Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Sức khỏe phụ nữ Bài giảng thai chậm tăng trưởng định nghĩa số đo thai chậm tăng trưởngx...

Tài liệu Bài giảng thai chậm tăng trưởng định nghĩa số đo thai chậm tăng trưởngx

.PPTX
22
1
106

Mô tả:

CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ PHÁP VIỆT LẦN VI 2014 6ème Congrès Franco-Vietnamien de Diagnostic Anténatal Thai chậm tăng trưởng Định nghĩa / số đo thai chậm tăng trưởng Restriction de Croissance Intra-Utérine Définition, critères échographiques du RCIU BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG - PHỐ HỒ CHÍ MINH - December 5.6 & 7, 2014 Sàng lọc = vấn đề của y tế cộng đồng Nguyên nhân thứ 3 gây tử vong chu sinh Tỷ lệ mắc bệnh ngắn, trung và dài hạn Chỉ có 50-60% thai chậm tăng trưởng được xác định trước sinh Siêu âm Chẩn đoán Sàng lọc bằằng siêu âm Điêằu trị sau sinh Hỗỗ trợ vêằ sản khoa Quyêết định Sản - nhi Định nghĩa nhi khoa Cân nặng, chiêằu cao và chu vi vòng đâằu BPV 3-10: thai chậm tằng trưởng nhẹ < BPV 3 (≈ -2DS) : thai chậm tằng trưởng nặng Định nghĩa nhi khoa Cân nặng, chiêằu cao và chu vi vòng đâằu BPV 3-10: thai chậm tằng trưởng < BPV 3 (≈ -2DS) : thai chậm tằng trưởng nặng Đinh nghĩa siêu âm ,chu vi vòng bụng và xương đùi Siêu âm một cách hệ thống = sàng lọc lượng lớn • phần lớn dân số thai khoẻ mạnh • ngưỡng lựa chọn: BPV 3 hay 10? P x VPP = •Nguy BPV 3 • Nguy Se 1-Sp VPP = valeur prédictve positve P = prévalence Se = sensibilité Sp = spécifcité cơ thấp:độ đặc hiệu, ngưỡng ở cơ cao: độ nhạy,ngưỡng ở BPV 10 Non RCIU; 30% Các ngưỡng n RCIU vrais; 70% Tâết cả thai < 10e centle RCIU vrais; 1.500% Eutrophes; 98.500% ⤵⤵ Tâết cả thai > 10e centle mm e e 5500 e cc.. cc.. cc.. e 1100 e e 33 Mamelle N. J Gynecol Obstet Biol Reprod 2001 Non RCIU; 30% Các ngưỡng n RCIU vrais; 70% Ensemble des fœtus < 10e centle RCIU vrais; 1.500% Eutrophes; 98.500% Ensemble des fœtus > 10e centle mm e 50 e 10 e 3 c. c. c. Mamelle N. J Gynecol Obstet Biol Reprod 2001 Dữ liệu mấu chốt : tốc độ tăng trưởng Accélération de la croissance pondérale en g/semaine 22 Accélération de la biométrie en mm/semaine22 • cần thông tin về các chỉ số động lực tăng trưởng Dữ liệu mấu chốt: tốc độ tăng trưởng • Nécessité d’avoir une information sur la dynamique de croissance Định nghĩa đôi ️⃣ 1️Chỉ số đo tại 1 thời điểm PAG 2 Tốc độ tăng trưởng ️⃣ Vâến đêằ : Xác định nguy cơ thai RCIU Định nghĩa đôi 1 Chỉ số đo tại 1 thời điểm 1️ PAG Vâến đêằ : Xác định nguy cơ thai RCIU 2 Tốc độ tăng trưởng 2️ vấn đề : Phân biệt RCIU thật sự hay nhỏ so với tuổi thai Thai chậm tăng trưởng “cân xứng” và “bất cân xứng” Cân xứng : giảm toàn bộ các chỉ sỗế sinh trằếc học Thai chậm tăng trưởng “cân xứng” và “bất cân xứng” Cân xứng : giảm toàn bộ các chỉ sỗế sinh trằếc học Bâết cân xứng : gỉam rõ rệt 1 sỗế đo Chuyển đổi đo lường thành trọng lượng Mục đích: sự tương hợp số liệu giữa sản -nhi Nhiều phương trình, nhiều kết quả khác nhau… Chuyển đổi đo lường thành trọng lượng Mục đích: sự tương hợp số liệu giữa sản -nhi Nhiều phương trình, nhiều kết quả khác nhau… Hadlock (Am J Obstet Gynecol 1985;151:333-337) Log10 EPF = 1,326 – 0,00326(AC)(FL) + 0,0107(HC) + 0,0438(AC) + 0,158(FL) Chuyển đổi đo lường thành trọng lượng Mục đích: sự tương hợp số liệu giữa sản -nhi Nhiều phương trình, nhiều kết quả khác nhau… Hadlock (Am J Obstet Gynecol 1985;151:333-337) Độ chính xác tương đối Fréquence de distributon en foncton de l’intervalle de prédicton Formule Hadlock ±5% ± 10 % ± 20 % Pds < 2 000 g 30 60 95 Chuyển đổi đo lường thành trọng lượng Mục đích: sự tương hợp số liệu giữa sản -nhi Nhiều phương trình, nhiều kết quả khác nhau… Hadlock (Am J Obstet Gynecol 1985;151:333-337) Độ chính xác tương đối Ước tính trọng lượng thai nhi đòi hỏi sự chính xác trong việc thực hiện sinh trắc học Siêu âm sàng lọc : «mũi nhọn» Tính tuổi thai chính xác++ Sinh trằếc học 1 cách nghiêm ngặt
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan