thực hành kĩ thuật thưc phẫm 2
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC- THỰC PHẨM
........................
BÁO CÁO THỰC HÀNH
KỸỸ THUẬT THỰC PHẨM
GVHD: Nguyễễn Tiễến Đạt
SVTH: Nguyễễn Thị Lệ Quyễn
MSSV:
TỔ 3 (thứ 3, tễết 7-11)
BÀI 1 MẠCH LƯU CHẤT
I.
GIỚI THIỆU:
Khi chất lỏng không nén được chảy qua các ống, các loại khớp nối, van hay các
thiết bị đo đều bị tổn thất áp suất (năng lượng) điều này sẽ làm tăng năng lượng
cần thiết để vận chuyển chất lỏng. Do đó, khi tính toán, thiết kế và lựa chọn các
thiết bị vận chuyển chất lỏng ta phải tính toán được các tổn thất này.
Mô hình thí nghiệm này thiết kế cho phép nghiên cứu chi tiết tổn thất cột áp của
lưu chất xuất hiện khi một dòng lưu chất không nén được chuyển động qua ống,
các co nối, các van, các thiết bị đo lượng.
Trở lực ma sát trong ống thẳng của các ống khác nhau có thể được nghiên cứu
trong khoảng chuẩn số Reynolds từ 103 đến gần 105, do đó đi từ chế độ chảy tấng
đến rối trong ống trơn. Một thí nghiệm khác được thực hiện trên ống nhám để so
sánh sự khác nhau về độ nhám của ổng trên cùng một kích thước ống, cũng như ở
khoảng chuẩn số Reynolds cao hơn, Cùng với nó, việc khảo sát trở lực qua van,
việc đo lưu lượng qua màn chắn, ống Ventury cũng được thực hiện.
II.
-
MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:
Thí nghiệm 1:Xác định mối quan hệ giữa tổn thất áp suất do ma sát và vận tốc
của nước chảy bên trong ống trơn và xác định hệ số ma sát f.
-
Thí nghiệm 2 :Xác định trở lực cục bộ của co, van, đột thu, đột mở.
-
Thí nghiệm 3: Xác định hệ số lưu lượng của các dụng cụ đo (màng chắn, Ventury)
và ứng dụng việc đo độ chênh áp trong việc đo lưu lượng và vận tốc của nước
trong ống dẫn.
III. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
3.1. Trở lực ma sát.
Trở lực do ma sát của chất lỏng lên thành ống là trở lực gây ra do sự ma
sát do sự phụ thuộc vận tốc dòng chảy W, đường kính d, chiều dài ống
dẫn , độ nhớt, khối lượng riêng và độ nhám tương đối của ống.
Trở lực ma sát là trở lực do chất lỏng chuyển động ma sát với thành ống
gây ra.
Công thức:
Trong đó : f : Hệ số ma sát
hf = f
L
D
2
V
2g
L : Chiều dài ống dẫn, m
D : Đường kính ống dẫn, m
V : vận tốc chuyển động dòng lưu chất, m/s
g : Gia tốc trọng trường m2/s
Để xác định chế độ chảy của chất lỏng, ta dựa vào chuẩn số Reynolds.
VρD tđ
Re =
μ
=
V Dtd
v
Trong đó :
V : vận tốc chuyển động của lưu chất trong ống (m/s)
ρ
μ
: khối lượng riêng của lưu chất (kg/m3)
: độ nhớt động lực học của lưu chất, Pa.s (kg/(m/s))
v: độ nhớt động học của lưu chất (m2/s)
Dtđ : đường kính tương đương (m)
Công thức thực nghiệm xác định hệ số ma sát f:
Chế độ
Chuẩn số Re
Đặc điểm
Công thức
chảy
Chảy dòng
hay chảy
Re
2300
tầng
Không có ma sát nội bộ ống
chất lỏng, hệ số ma sát không
phụ thuộc vào độ nhám ống
dẫn
Chảy quá
độ
2300≤Re≤4000
Hệ số sức cản tang dần nhưng
f=
64
Re
f
độ nhám của ống vẫn chưa
0, 3164
Re0, 25
ảnh hưởng đến giá trị f
Chảy xoáy
ống nhẵn
4000≤Re≤100000 Màng chảy dòng thành ống
tương đối dày, phủ kín được
những gờ nhám. Hệ số f vẫn
chưa chịu ảnh hưởng của độ
2
f
1
1,8 log Re −1,5
nhám
Chảy xoáy
Re≥
trong ống
nhám
100000
Chiều dày của màng chảy
dòng mỏng chỉ còn ở sát
thành ống, sức cản do hiện
f −1,8log
1, 11
n
3,7 D
tượng tạo thành xoáy lốc
trong long chất lỏng đạt tới
giá trị không đổi, không phụ
thuộc vào số Re mà phụ thuộc
vào độ nhám tương đối n của
ống.
3.2. Trở lực cục bộ.
Trở lực cục bộ là trở lực do chất lỏng thay đổi hướng chuyển động, thay đổi vận
tốc do thay đổi hình dáng tiết diện ống dẫn như: đột thu, đột mở, chổ cong, van,
khớp nối,..
2
Công thức:
v
h m k
2g
(k là hệ số trở lực cục bộ)
3.3. Đo lưu lượng theo nguyên tắc chênh áp biến thiên
Lưu lượng kế màng chắn và Ventury
Màng chắn và Ventury là 2 dụng cụ dùng để đo lưu lượng dựa vào nguyên tắc khi dòng
lưu chất qua tiết diện thu hẹp đột ngột thì xuất hiện độ chênh áp suất trước mà sau tiết
diện thu hẹp.
Hình 1.1.a Cấu tạo màng chắn
Hình 1.1.b Cấu tạo màng chắn
2
Áp dụng phương trình Bernoloulli ta có mỗi quan hệ giữa lưu lượng và tổn
thất áp
suất qua màng chắn, Ventury theo công thức:
V=C
√
A2
1−
A2
A1
2
√
2g
∆P
γ
Trong đó:
V: lưu lượng của dòng chảy, m3/s
C: hệ số hiệu chỉnh, Cm cho màng chắn, Cv cho ventury
A1: tiết diện ống dẫn, m2
A2: tiết diện thu hẹp đột ngột, m2
∆ P : chênh lệnh áp suất , Pa
γ
: Trọng lượng riêng của lưu chất (nước) ,N/m3
Ống Pitot
Dùng ống Pitot có thể đo được áp suất toàn phần và áp suất tĩnh, từ đó xác định được áp
suất động.
V
√
2
P −P
ρ tp t
Trong đó: V: vận tốc dòng chảy trong ống (m/s)
Ptp : sáp suất toàn phần (Pa)
Pt : áp suất tĩnh (Pa)
3.4. Đường kính ống
Kích thước ống dẫn bằng đồng.
STT
Đường kính ngoài (mm)
Đường kính trong
(mm)
16
10
φ 21
21
15
φ27
27
21
φ27
27
19
ống dẫn
1
Tên gọi
27
21
φ
ống trơn
2
ống trơn
3
ống trơn
4
16
ống nhám
( độ
nhám e=1mm)
5
Kích thước màng chắn, ống Ventury, ống dẫn Pitot, đột thu, đột mở và co 900
Đường kính lỗ (mm)
Màng chắn
Ventury
ống dẫn
Đột thu
Đột mở
Co 900
10
21
21
Pitot
16
16
25
IV. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
4.1. Chuẩn bị thí nghiệm:
- Lưu chất được sử dụng trong thí nghiệm là nước
- Mở công tắc tổng.
- Kiểm tra nước trong bồn chứa, nước phải chiếm ¾ bồn, nạp thêm nếu cần.
- Mở tất cả các van, bật bơm cho nước vào hệ thống, đợi khoảng 2-3 phút để nước chảy
ổn định và đuổi hết bọt khí ra ngoài.
- Trong quá trình làm thí nghiệm, đóng tất cả các van không cần thiết ( trừ van điều
chỉnh lưu lượng) chỉ mở những van trên đường ống khảo sát.
4.2. Lưu ý.
- Kiểm tra cột nước ở các nhánh áp kế chữ U cho bằng nhau.
- Mở bơm , kiểm tra sự rò rỉ của hệ thống .Kiểm tra sự dâng nước ở các nhánh áp. kế
,nếu nhánh nào dâng quá cao và nhanh cần tắt ngay bơm.
4.3.
Tiến hành thí nghiệm
4.3.1. Thí nghiệm 1: Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống.
Tiến hành trên ống trơn
φ16
.
Mở hoàn toàn van lưu lượng kế.
Mở hoàn toàn van trên ống trơn
φ16
Mở bơm
Điều chỉnh lưu lượng ở 5 mức khác nhau
ứng với mỗi mức lưu lượng đọc độ chênh áp, ghi nhận kết quả
Lặp lại thí nghiệm với ống
φ 21
,
φ27
(trơn),
φ27
4.3.1. Thí nghiệm 2: Xác định trở lực cục bộ.
Tiến hành ở vị trí đột thu.
Mở hoàn toàn van lưu lượng kế
Mở hoàn toàn van trên ống có vị trí đột thu
Mở bơm
(nhám).
Điều chỉnh lưu lượng bằng van điều chỉnh ớ các mức lưu lượng khác
nhau ( 5 mức lưu lượng )
ứng với mỗi mức lưu lượng đọc độ chênh áp, ghi nhận kết quả
Lặp lại thí nghiệm với vị trí đột mở và co 900
Tiến hành với van 5.
Mở hoàn toàn van lưu lượng kế
Mở hoàn toàn van 5
Mở bơm
Điều chỉnh độ mở van 5 ở mức mở hoàn toàn, ¾, ½, ¼ ghi nhận kết
quả
4.3.2. Thí nghiệm 3: Đo lưu lượng dựa vào độ chênh áp.
Mở hoàn toàn van lưu lượng kế.
Mở hoàn toàn van trên ống
φ16
,
φ 21
,
φ27
(trơn).
Mở bơm
Điều chỉnh lưu lượng bằng van ở các mức lưu lượng khác nhau.
Ứng với mỗi mức lưu lượng ghi nhận kết quả.
V. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
5.1. Kết quả thí nghiệm.
Thí nghiệm 1: Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống.
STT
1
2
3
4
5
1
2
3
4
Đường kính
(mm)
Ống ∅ 17
Ống ∅ 27 trơn
Lưu Lượng (l/phut)
4
6
8
10
12
4
6
8
10
Tổn thất as thực tế
(cmH2O)
15
19
24
29
33
0.3
0.5
1
1.3
5
1
2
3
Ống ∅ 27 nhám
4
5
Thí nghiệm 2 : Xác định trở lực cục bộ.
12
4
6
8
10
12
STT
Lưu Lượng
(l/phut)
4
6
8
10
12
4
6
8
10
12
4
6
8
10
12
4
6
8
10
12
4
6
8
10
12
4
6
8
10
12
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Vị trí
Đột thu
Đột mở
Co 90 ∅
Van 3/4
Van 1/2
Van 5
1.8
5.5
12.3
25
40
60
Tổn thất ma thực tế
(cmH2O)
3
8
16
25
35
0.5
2
3
4.8
7
0.3
1
1.7
2.7
4
5.5
14
26
41
60
7.5
13.7
28
42.5
59
5.5
13
25
38
59
Thí nghiệm 3: Đo lưu lượng dựa vào độ chênh áp.
STT
1
Dụng cụ đo
Lưu Lượng
(l/phut)
4
Tổn thất as thực tế
(cmH2O)
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
8
10
12
4
6
8
10
12
4
6
8
10
12
Màng chắn
Ventury
Ống Pito
2.5
4.5
6.8
10
1.2
2.7
4.7
6.5
9.5
0.3
0.7
1.5
2
3
VI. XỬ LÍ SỐ LIỆU
6.1 Thí nghiệm 1: Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống (l=1.2m)
Trường hợp ống ∅17 : d=0.01m, t=25oC
Bảng 1.1: các đại lượng trở lực ma sát của ống trơn 17
Q( m3/s)
V( m/s)
Re
Tổn thất
ma
sát(mH2O)
Hệ số ma sát
Tổn thất ma
sát lý thuyết
hf
Lí
thuyết
6.67×10-5
0.8497
0.031
0.026
0.137
0.028
9507
Thực
nghiệm
0.015
0.278
0.026
0.016
0.439
0.15
-4
1×10
1.2738
1425
3
0.19
1.33×10
-4
1.6943
1895
0.24
1.67×10
-4
2.1274
-4
2×10
2.5478
8
2380
4
28508
0.025
0.013
0.693
0.024
0.012
0.954
0.29
0.33
l
chuyển từ l/ph sang m /s: Q (m /s) =
p
Q
Q
60.1000
3
3
Q(m /s) =
Q
3
8
60.1000
= 1.33×10-4 (m3/s)
Vận tốc dòng lưu chất: V =
4Q
πD 2
với d =0.01m
−4
V=
4 ×1.33 ×10
3.14 × 0.012
= 1.6943 (m/s)
Chuẩn số Reynolds: lấy ở điều kiê ên nhiê êt đô ê phòng (t=25 ∅ )
Vρ d td
Re =
μ
1.6943 ×1000 ×0.01
=
0.8937 ×10−3
Kg
μ = 0.8937 Pa.s (
;
m× s
= 18958
ρ 1000( kg/m3)
2
1
Ta có: : 4000≤Re≤10000 => flt =
1.8 −1.5
log
1
= ( 1.8 × log 18958 −1.5
Hf = f
L× V 2
D× 2 g
=> ftn =
(m)
0.115× 0.01 ×2 × 9.8
1.2 ×1.69432
= 0.439
Tổn thất ma sát lý thuyết:
Hf = f
L× V 2
1.2 ×1.6943 2
0.026 ×
0.137
D× 2 g
0.01× 2 ×9.8
2
=0.026
3
2.5
v(m/s)
2
1.5
1
0.5
0
0.14
0.16
0.18
0.2
0.22
0.24
0.26
0.28
0.3
0.32
0.34
Tổ n thấết cộ t áp (mH2O)
Hình 1.2: ĐỒ THỊ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔN THẤT CỘT ÁP VỚI VẬN
TỐC ỐNG ∅17
Nhận xét:
Ta thấy vận tốc tăng từ V= 0.8497( m/s) đến V = 2.5478 ( m/s) thì tổn thất cột áp tăng
từ 0.15 (mH2O) đến 0.33(mH2O) và ngược lại.Vì trong quá trình lưu chất chuyển động
trong đường ống dẫn có sư ma sát giữa chất lỏng với thành ống dẫn và phụ thuộc vào vận
tốc của dòng chảy.Nếu nếu vận tốc chuyển động của chất lỏng càng nhanh thì trở lực ma
sát càng lớn gây ra tổn thất cột áp lớn.
Trường hợp ∅27 trơn : d= 0.021
-Bảng1.2 : các đại lượng trở lực ma sát của ống trơn 27
Tổn thất
Q( m3/s)
-5
6.67×10
V( m/s)
0.1927
Re
4528
Tổn thất ma
Hệ số ma sát
sát(mH2O)
0.003
ma sát lý
thuyết Hf
Lí thuyết
0.039
Thực nghiệm
0.028
4.22×10-3
1×10-4
0.2889
-4
1.33×10
0.3842
-4
1.67×10
0.4824
-4
2×10
0.5777
Vẽ biểu đồ
0.005
0.01
0.013
0.018
6788
9027
11335
13574
0.034
0.032
0.03
0.029
0.020
0.021
0.016
0.017
8.27×10-3
0.014
0.02
0.03
0.7
0.6
V(m/s)
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
0
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.02
0.02
0.02
Tổ n thấết cộ t áp(mH2O)
Hình 1.3: ĐỒ THỊ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔN THẤT CỘT ÁP VỚI VẬN
TỐC ỐNG ∅27 TRƠN
Nhận xét :
Từ biểu đồ ta thấy vận tốc tăng từ V= 0.1927 ( m/s) đến V = 0.5777 ( m/s) thì tổn
thất cột áp tăng từ 0.003 (mH2O) đến 0.018 (mH2O) và ngược lại.Vì trong quá
trình lưu chất chuyển động trong đường ống dẫn có sư ma sát giữa chất lỏng với
thành ống dẫn và phụ thuộc vào vận tốc của dòng chảy.Nếu nếu vận tốc chuyển
động của chất lỏng càng nhanh thì trở lực ma sát càng lớn gây ra tổn thất cột áp
lớn.
Trường hợp ∅27 nh á m : d= 0.019
Bảng 1.3 :Các đại lượng trở lực ma sát của ống nhám 27
Q( m3/s)
V( m/s)
Re
Tổn thất
Hệ số ma sát
áp suất
(mH2O)
-5
6.67×10
1×10-4
0.235
0.353
4996
8294
0.055
0.123
Tổn thất ma
sát lý thuyết Hf
Lí thuyết Thực
0.038
0.032
nghiệm
0.292
0.314
6.76×10-3
0.013
1.33×10-4
1.67×10-4
2×10-4
0.469
0.589
0.706
11024
13840
16589
0.25
0.4
0.6
0.03
0.028
0.027
0.353
0.349
0.38
0.02
0.03
0.04
Vẽ biểu đồ
0.8
0.7
0.6
V(m/s)
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
Tổ n thấết cộ t áp (mH20)
Hình 1.4: ĐỒ THỊ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔN THẤT CỘT ÁP VỚI
VẬN TỐC ∅ 27 NHÁM.
Nhận xét:
Từ biểu đồ ta thấy vận tốc tăng từ V= 0.235 ( m/s) đến V = 0.706 ( m/s) thì tổn
thất cột áp tăng từ 0.055 (mH2O) đến 0.6 (mH2O) và ngược lại.Vì trong quá
trình lưu chất chuyển động trong đường ống dẫn có sư ma sát giữa chất lỏng
với thành ống dẫn và phụ thuộc vào vận tốc của dòng chảy.Nếu nếu vận tốc
chuyển động của chất lỏng càng nhanh thì trở lực ma sát càng lớn gây ra tổn
thất cột áp lớn.Đối với ống nhám thì vận tốc
chuyển động nhanh hơn ống 17 và 27 suy ra tổn thất cột áp cũng nhiều hơn.
1.6.2. Thí nghiệm 2: Xác định trở lực cục bộ
Vị trí đột thu trên ∅17 :
Bảng 2.1:Các đại lượng trở lực cục bộ của đột thu
Q( m3/s)
-5
6.67×10
V(m/s)
Tổn thất áp
Hệ số trở lực
0.8497
suất(mH2O)
0.03
cục bộ
0.81
Áp suất động
(mH2O)
0.037
1×10-4
1.2738
1.33×10-4
1.67×10-4
2×10-4
1.6943
2.1274
2.5478
0.08
0.16
0.25
0.35
0.083
0.97
1.09
1.08
1.06
0.146
0.231
0.331
l
chuyển từ l/ph sang m /s:Q (m /s) =
p
Q
Q
60.1000
3
8
Q(m3/s) = 60.1000
= 1.33×10-4(m3/s)
Vận tốc dòng lưu chất: V =
V=
Q
3
4Q
πD 2
với d =0.01m,
4 ×1.33 ×10−4
3.14 × 0.012 =1.6943 (m/s)
Áp suất động:
V 2 1.69432
Pđ = 2 g 2× 9.8 0.146 mH2O
Hệ số trở lực cực bộ:
Hm
k = Pđ
0.16
= 0.146 =1.09
Vẽ biểu đồ
1.2
he so tro luc cuc bo
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
0
0
0
luu luong
0
0
0
Hình 2.1: ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN QUAN HỆ HỆ SỐ TRỞ LỰC CỤC BỘ THEO LƯU
LƯỢNG CỦA ĐỘT THU.
Nhận xét :
Từ biểu đồ ta thấy hệ số trở lực cục bộ lúc đầu là 0.81 thì lưu lượng là 6.67×10 -5
( m3/s)
Nhưng lưu lượng tăng lên 1×10-4 ( m3/s) thì hệ số trở lực tăng lên 0.97 và sau đó
tăng dần lưu lượng thì hệ số trở lực tăng dần. Như vậy hệ số trở lực cục bộ và lưu
lượng củng ảnh hưởng đến trở lực cục bộ của đột thu.
Vị trí đô ôt mở d=0.021m
Bảng2.2: Các đại lượng trở lực cục bộ của đột mở
Q( m3/s)
V(m/s)
6.67×10
1×10-4
1.33×10-4
1.67×10-4
2×10-4
Hệ số trở lực
0.1927
0.2889
0.3842
0.4824
0.5777
-5
Tổn thất áp
suất(mH2O)
0.005
0.02
0.03
0.048
0.07
Áp suất động
(mH2O)
cục bộ
2.64
4.70
3.98
4.04
4.11
0.002
0.004
0.008
0.012
0.017
Vẽ biểu đồ
5
4.5
he so tro luc cu bo
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
luu luong
Hình 2.2: ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN QUAN HỆ HỆ SỐ TRỞ LỰC CỤC BỘ THEO LƯU
LƯỢNG ĐỘT MỞ.
Nhận xét:
Từ biểu đồ ta thấy hệ số trở lực cục bộ lúc đầu là 2.64 thì lưu lượng là 6.67×10-5
( m3/s) và trong mức lưu lượng 1×10-4 ( m3/s) hệ số trở lực tăng lên 4.7 và sau đó
trong khoảng lưu lượng 1×10-4 đến 1.33×10-4 thì hệ số trở lực giảm lên từ 4.7 đến
3.98 và từ khoảng lưu lượng1.33×10-4 đến 2×10-4 thì tăng lên .Như vậy hệ số trở
lực cục bộ và lưu lượng củng ảnh hưởng đến trở lực cục bộ của đột mở và không
theo quy luật nào.
Vị trí co 90 ° d=0.021m
Bảng 2.3: Các đại lượng trở lực cục bộ của co 90o
Tổn thất áp
Hệ số trở lực
Áp suất động
suất(mH2O)
cục bộ
(mH2O)
0.1927
0.003
1.58
0.002
1×10-4
0.2889
0.01
2.35
0.004
1.33×10-4
0.3842
0.017
2.26
0.008
1.67×10-4
0.4824
0.027
2.27
0.012
2×10-4
0.5777
0.04
2.35
0.017
Q( m3/s)
V(m/s)
6.67×10-5
Vẽ biểu đồ
2.5
he so tro luc cuc bo
2
1.5
1
0.5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
luu luong
Hình 2.3: ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN QUAN HỆ HỆ SỐ TRỞ LỰC CỤC BỘ THEO LƯU
LƯỢNG
Nhận xét:
Từ biểu đồ ta thấy trong khoảng lưu lượng 6.67×10-4 ( m3/s) đến 1×10-4 thì hệ số trở
lực tăng từ 1.8 đến 2.35 và sau đó trong khoảng lưu lượng1×10-4 đến 1.33×10-4 thì hệ
số trở lực giảm xuống từ 2.35 đến 2.26 và từ khoảng lưu lượng1.67×10-4 đến 2×10-4
thì tăng lên .Như vậy hệ số trở lực cục bộ và lưu lượng củng ảnh hưởng đến trở lực
cục bộ của co nhưng không theo quy luật.
Vị trí van 5:
Bảng 2.4: Các đại lượng trở lực cục bộ của van 5
-5
6.67×10
1×10-4
1.33×10-4
1.67×10-4
2×10-4
V(m/s) Tổn thất áp suất(mH2O)
Hệ số trở lực cục bộ
Mở 3/4 Mở
Van 5
Mở 3/4
Mở ½
Van 5
0.055
0.14
0.26
0.41
0.7058
½
0.075
0.137
0.28
0.425
0.055
0.13
0.25
0.38
19.45
22.03
23.03
23.14
26.53
21.56
24.80
23.99
0.59
0.59
23.61
23.21
Ap suất động
(mh20)
19.46
20.46
22.15
21.45
0.6
0.2354
0.3529
0.4704
0.5893
23.22
0.003
0.006
0.011
0.018
0.025
Vẽ đồ thị
30
25
he so tro luc cuc bo
Q( m3/s)
20
15
Mở 3/4
Van 5
Mở ½
10
5
0
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
ton that ap suat
Hình2.7 : ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN QUAN HỆ GIỮA TỔN THẤT ÁP SUẤT VỚI HỆ SỐ
TRỞ LỰC CỤC BỘ CỦA ĐỘ MỞ VAN 5
Nhận xét:
Dựa vào biểu đồ ta thấy tổn thất ở van 5 thì nhỏ hơn 3/4 và 1/2 còn hệ số trở lực
cục bộ của van 1/2 là cao nhất rồi tới van 3/4. Vì trở lực cục bộ phụ thuộc vào
chất lỏng thay đổi hướng chuyển động,thay đổi vận tốc của lưu chất và thay đổi
hình dáng tiết diện ống dẫn.
24.0000
23.0000
He so tro luc
22.0000
21.0000
20.0000
19.0000
18.0000
17.0000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Luu luong
Hình 2.8: ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN QUAN HỆ HỆ SỐ TRỞ LỰC CỤC BỘ THEO LƯU
LƯỢNG CỦA VAN 5.
1.6.3 : Thí nghiệm 3: Đo lưu lượng dựa vào độ chênh áp
Bảng 3.1: Đo lưu lượng dựa vào độ chênh áp thực nghiệm
Tổn thất
Cm
Cv
áp suất
tín toán
suất
tín toán
màng chắn
Venturi
Venturi
chắn(Pa)
K
Tổn thất áp Lưu lượng
màng
Q(m3/s)
Lưu lượng
(m3/s)
(Pa)
(m3/s)
6.87
6.67×10-5
0.616
-4
1×10
0.562
98.1
−5
117.72
1.01
-4
2.468×10
0.584
0.562
245.25
×10
0.580
0.568
441.45
×10
−4
264.87
0.591
0.605
667.08
×10
−4
461.07
−4
637.65
2.02
-4
2×10
0.584
0.599
981
×10
×10
1.36
−4
1.67
-4
×10
1.03
−4
1.36
1.33×10-4
1.67×10
−5
6.4 ×10
×10
−4
1.6 ×10
1.93
−4
−4
931.95
×10
Cmtb=0.591
Cvtb=0.579
-Ventury và màng chắn có đường kính d=16mm, ống dẫn có đường kính d=21mm
Đổi từ cmH2O sang Pa: ?cmH2O×98.1=?Pa => 4.5cmH2O= 441.45Pa
K=
√
A2
A2
1−
A1
với A1 là tiết diện ống dẫn: A1=
2
2
3. 14d 3 .140 .021
3. 46210− 4
4
4
m2
A2 là tiết diện thu hẹp đột: A2=
−4
=>K=
√
2. 0096 10
1−
−4
2. 009610
3 . 46210−4
Cm= Cv= K ×
V’ = C
√
√
2 . 46810−4
2
Q
P 1−P 2
2g
γ
A2
A
1− 2
A1
2
√
3. 14d 2 3 .140 .016 2
2 . 009610−4
4
4
2g
∆P
γ
Cm và Cv với
=Cm.K.
√
2g
∆P
γ
γ 9980
= Cv.K.
N
m3
√
2g
∆P
γ
m2
- Xem thêm -