Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Sinh học 41 đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 - thcs dân quyền...

Tài liệu 41 đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 - thcs dân quyền

.PDF
157
606
72

Mô tả:

Đề kiểm tra sinh học 7 Thời gian 45 phút Họ tên:……………………….Lớp………………. Trường THCS Dân Quyền Điểm Lời nhận xét của thầy cô Đề 1 Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ(a,b,c …) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau: 1. Những lớp động vật nào nêu dưới đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? a. Chim, thú, bò sát. b. Thú, cá xương, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. d. Lưỡng cư, cá xương, chim. 2. Châu chấu, ếch đồng, Kanguru, Thỏ ngoài hình thức di chuyển khác còn có chung một hình thức di chuyển đó là: a. Đi. b. Nhảy đồng thời bằng hai chân sau. c. Bò. d. Leo trèo. 3. Những động vật nào dưới đây thuộc bộ gặm nhấm? a. Chuột đồng, sóc, nhím. b. Mèo, chó sói, hổ. c. Sóc, dê, cừu, thỏ. d. Chuột chũi, chuột chù, kanguru. 4. ở thỏ, nơi tiêu hoá xenlulo là: a. ống tiêu hoá. b. Ruột non. c. Manh tràng. d. Dạ dày. Câu 2.(2 điểm) Hãy điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống tương ứng trong các câu sau: a. Chim, Thú, Cá ở nước ta phong phú,có nhiều giá trị kinh tế nên cần khai thác, đánh bắt triệt để. b. Cá heo, cá voi, cá thu, cá chim, cá chép đều thuộc lớp cá. c. Tất cả các loài chuột như chuột chù, chuột chũi, chuột đồng đều thuộc bộ gặm nhấm. d. Chỉ những động vật thuộc lớp thú mới đẻ con thai sinh, chăm sóc con và nuôi con bằng sữa. Câu 3.(2 điểm) Thế nào là hiện tượng thai sinh? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………… Câu 4. (4 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thỏ với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù? Tại sao thỏ không dai sức bằng một số loài thú săn mồi, nhưng trong một số trường hợp thỏ vẫn thoát khỏi nanh vuốt của kẻ thù? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Đề kiểm tra sinh học 7 Thời gian 45 phút Họ tên:…………………….Lớp………………. Trường THCS Dân Quyền Điểm Lời nhận xét của thầy cô Đề 2 Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ(a,b,c …) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau: 1. Những động vật nào dưới đây thuộc bộ gặm nhấm? a. Chuột đồng, sóc, nhím. b. Mèo, chó sói, hổ. c. Sóc, dê, cừu, thỏ. d. Chuột chũi, chuột chù, kanguru. 2. Cá voi không được xếp vào lớp Cá mà được xếp vào lớp Thú vì: a. Hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa. b. Mình có lông mao bao phủ. c. Miệng có răng phân hoá. d. Cả a,b,c đều đúng. 3. Châu chấu, ếch đồng, Kanguru, Thỏ ngoài hình thức di chuyển khác còn có chung một hình thức di chuyển đó là: a. Đi. b. Nhảy đồng thời bằng hai chân sau. c. Bò. d. Leo trèo. 4. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn? a. Lưỡng cư, Bò sát, Chim. b. Bò sát, Chim, Thú. c. Thú, Bò sát, Lưỡng cư. d. Lưỡng cư, Chim, Thú. Câu 2.(2 điểm) Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho tương ứng với nội dung ở cột A, rồi viết các chữ (a,b,c…) vào cột trả lời. 1. 2. 3. 4. Cột A Cột B Đặc điểm hệ tuần hoàn Các lớp động vật Tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn, a. Lớp chim. máu đi nuôi cơ thể là máu pha. Tim hai ngăn, một vòng tuần hoàn, b. Lớp thú. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. Tim bốn ngăn, hai vòng tuần hoàn, c. Lớp bò sát. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. Tim ba ngăn, có vách hụt ngăn tâm d. Lớp cá. thất, hai vòng tuần hoàn, máu đi nuôi e. Lớp lưỡng cơ thể là máu pha. cư. (Lưu ý: một ý ở cột A có thể ghép với nhiều ý ở cột B ) Trả lời 1…….. 2…….. 3…….. 4……... Câu 3.(2 điểm) Nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu ếch chúc xuống đáy lọ. Hãy cho biết ếch có bị chết ngạt không? Vì sao? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………… Câu 4. (4 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thỏ với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù? Tại sao thỏ có vận tốc tối đa lớn hơn một số thú săn mồi, nhưng trong một số trường hợp thỏ không thoát khỏi nanh vuốt kẻ thù? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… Đề kiểm tra sinh học 7 Thời gian 45 phút Họ tên:…………………………….Lớp………………. Trường THCS Dân Quyền Điểm Lời nhận xét của thầy cô Đề 3 Câu 1.(2 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống tương ứng chỉ ý trả lời đúng về vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người trong các câu sau a. Tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng về ban ngày. b. Tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng về ban đêm c. Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi. d. Có giá trị làm cảnh, làm đồ trang trí. e. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc. g. Làm vật thí nghiệm khoa học. Câu 2.(2 điểm) Hãy lựa chọn các cụm từ thích hợp (dùng các chữ a,b,c,…) ở cột B để điền vào chỗ trống mỗi câu ở cột A. Cột A Cột B 1. ………………..sống ở cạn, da khô, có vảy sừng. Đẻ trứng, phát triển qua nhiều lần lột xác. 2. …………………là động vật hằng nhiệt, thuộc bộ Móng guốc chẵn, sống thành đàn, ăn tạp. 3. …………………ăn thực vật bằng cách gậm nhấm. Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và a. Cá chép b. Thỏ c. Lợn cách thức di chuyển thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. 4. ………………….thích nghi hoàn toàn với đời sống ở nước, tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn kín. d. Thằn lằn Câu 3.(2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Câu 4.(4 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu với đời sống bay? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………….……………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………… Đề kiểm tra sinh học 7 Thời gian 45 phút Họ tên:…………………….Lớp………………. Trường THCS Dân Quyền Điểm Lời nhận xét của thầy cô Đề 4 Câu 1.(2điểm) Hãy khoanh tròn các chữ (a, b, c,…) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau: 1. ở Thỏ, nơi tiêu hoá xenlulo là: a. ống tiêu hoá. b. Ruột non. c. Manh tràng. d. Dạ dày. 2. Nhóm động vật có hình thức thụ tinh trong là: a. Cá chép, cá voi, thú mỏ vịt. b. Cá heo, cá quả, cá trích. c. Cá sấu, cá voi, thú mỏ vịt. d. Cá chép, cá trích, cá voi. 3. Cá voi không được xếp vào lớp Cá mà được xếp vào lớp Thú vì: a. Hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa. b. Mình có lông mao bao phủ. c. Miệng có răng phân hoá. d. Cả a,b,c đều đúng. 4. Nhóm động vật có xương sống là động vật hằng nhiệt đó là: a. Chim bồ câu, cóc, thú mỏ vịt. b. Thú mỏ vịt, rắn ráo, đà điểu. c. Chuột chù, thằn lằn, dơi. d. Thú mỏ vịt, chim bồ câu, dơi. Câu 2.(2 điểm) Cho các từ, cụm từ: lỗ chân răng, bán cầu não, 4 ngăn, hằng nhiệt, thai sinh, lông mao,động vật có xương sống, bằng sữa điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp. Thú là lớp(1)……………………………….có tổ chức cao nhất. Thú có hiện tượng (2)………………….(đẻ con) và nuôi con (3)………………….do tuyến vú tiết ra. Thân có (4)………………..bao phủ. Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Răng mọc trong (5)…………………….. . Tim có (6)……………….. . Bộ não phát triển thể hiện rõ ở(7)……………………., mấu não sinh tư và tiểu não. Thân nhiệt ổn định gọi là(8)………………………….. . Câu 3.(2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………. Câu 4.(4 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu với đời sống bay? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Kiểm tra sinh học 7 Thời gian 45 phút Họ tên:……………..………….Lớp………………. Trường THCS Dân Quyền Điểm Lời nhận xét của thầy cô Đề 5 Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ(a,b,c …) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau: 1. Những động vật có hình thức thụ tinh trong đó là: a. Cá chép, cá voi, thú mỏ vịt. b. Cá heo, cá quả, cá trích. c. Cá sấu, cá voi, thú mỏ vịt . d. Cá chép, cá trích, cá voi. 2. Những động vật có xương sống nào là động vật hằng nhiệt? a. Chim bồ câu, cóc, thú mỏ vịt. b. Thú mỏ vịt, rắn ráo, đà điểu. c. Chuột chù, thằn lằn, dơi. d. Thú mỏ vịt, chim bồ câu, dơi. 3. Những động vật nào dưới đây thuộc bộ gặm nhấm? a. Chuột đồng, sóc, nhím. b. Mèo, chó sói, hổ. c. Sóc, dê, cừu, thỏ. d. Chuột chũi, chuột chù, kanguru. 4. Những lớp động vật nào nêu dưới đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? a. Chim, thú, bò sát. b. Thú, cá xương, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. d. Lưỡng cư, cá xương, chim. Câu 2.(2,5 điểm) 1 Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho tương ứng với nội dung ở cột A, rồi viết các chữ (a,b,c…) vào cột trả lời. Cột A 1. 2. 3. 4. 5. Lớp Cá Lớp Lưỡng cư Lớp Bò sát Lớp Chim Lớp Thú Cột B a. b. c. d. e. Cá đuối Cá quả Cá voi Cá mập Cá sấu g. Cá heo h. Cá cóc Tam Đảo i. ếch giun k. Đà điểu l. Dơi Trả lời 1……… 2……… 3……… 4…….... 5……… (Lưu ý: một ý ở cột A có thể ghép với nhiều ý ở cột B ) Câu 3.(1,5 điểm) Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………… Câu 4. (4 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thỏ với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù? 2 Tại sao thỏ có vận tốc tối đa lớn hơn một số thú săn mồi, nhưng trong một số trường hợp thỏ không thoát khỏi nanh vuốt kẻ thù? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………… 3 PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN GV: Trương Thị Hồng Phương KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2011-2012 MÔN : SINH HỌC - LỚP 7 Tiết 55 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ: Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư. Câu 2: (3 điểm) Nêu những đặc điểm của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Câu 3: (2 điểm) Cấu tạo bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời sống bay như thế nào? Câu 4: (1 điểm) Giải thích tại sao cá voi được xếp vào lớp thú? Câu 5: (2 điểm) Bằng thực tế ở địa phương em hãy cho biết vai trò của thú đối với con người, cho ví dụ. -----------Hết----------- PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN GV: Trương Thị Hồng Phương KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2011-2012 MÔN : SINH HỌC - LỚP 7 Tiết 55 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN: Câu 1: (2 điểm) Đặc điểm chung của lưỡng cư. - Lưỡng cư là những động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở can. (0,25 điểm) + Da trần và ẩm ướt. (0,25 điểm) + Di chuyển bằng 4 chi. (0,25 điểm) + Hô hấp bằng phổi và da. (0,25 điểm) + Có 2 vòng tuần hoàn, tim có 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha. (0,25 điểm) + Là động vật biến nhiệt. (0,25 điểm) + Sinh sản qua môi trường nước. (0,25 điểm) + Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. (0,25điểm) Câu 2: (3 điểm) Những đặc điểm của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. - Da khô, có vảy sừng bao bọc ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.(0,5 điểm) - Có cổ dài phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. (0,5 điểm) - Mắt có mí cử động, có nước mắt bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô. (0,5 điểm) - Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. (0,5 điểm) - Thân dài, đuôi rất dài động lực chính của sự di chuyển. (0,5 điểm) - Bàn chân có năm ngón, có vuốt tham gia sự di chuyển trên cạn. (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm) Cấu tạo bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. - Bộ xương nhe, xốp,mỏng, vững chắc thích nghi với sự bay (0,5 điểm) - Chi trước biến thành cánh. (0,5 điểm) - Xương mỏ ác phát triển là nơi bám của cơ ngực vận động cánh (0,5 điểm) - Các đốt sống lưng, đốt sống hông gắn chặt với xương đai hông làm thành 1 khối vững chắc. (0,5 điểm) Câu 4: (1 điểm) Giải thích tại sao cá voi được xếp vào lớp thú? - Là động vật hằng nhiệt, hô hấp hoàn toàn bằng phổi (0,5 điểm) - Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ (0,5 điểm) Câu 5: (2 điểm) Bằng thực tế ở địa phương em hãy cho biết vai trò của thú đối với con người. Ví dụ - Cung cấp thực phẩm. Ví dụ: lợn, bò, dê.... (0,5 điểm) - Sức kéo. Ví dụ: Trâu,bò (0,25 điểm) - Dược liệu quý. Ví dụ: sừng, nhung (sừng non) của hươu, nai (0,25 điểm) - Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. Ví dụ: Da trâu, bò..... (0,25 điểm) - Vật liệu thí nghiệm. VD: Chuột nhắt (0,25 điểm) - Tiêu diệt gặm nhấm có hại cho nông nghiệp và lâm nghiệp. VD: mèo, chồn (0,5 điêm) -----------Hết---------- PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN GV: Trương Thị Hồng Phương KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2011-2012 MÔN : SINH HỌC - LỚP 7 Tiết 55 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ Nội dung chủ đề Chương Tên bài Bài 37: Đa dạng và đặc Lớp lưỡng điểm chung cư của lớp lưỡng cư Bài 39: Cấu Lớp bò sát tạo trong của thằn lằn Bài 42: TH quan sát bộ Lớp chim xương và mẫu mỗ chim bồ câu Bài 49: Đa Lớp thú dạng của lớp thú Nhận biết Câu 1: (2điểm) Mức độ cần đạt Thông hiểu Tổng số Vận dụng 1 Câu : (2điểm) Câu 2: (3điểm) 1 Câu : (3điểm) Câu 3: (2điểm) 1 Câu : (2điểm) Câu 4: (1điểm) 1 Câu : (1điểm) Bài 51: Đa dạng của lớp thú (tt) Tổng 2 câu (5điểm) 2 câu (3điểm) Câu 5: (2 điểm) 1 Câu : (2điểm) 1 câu (2điểm) 5 câu (10điểm) PHÒNG GD – ĐT QUẢNG ĐIỀN TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 Thời gian: 45 phút Đề chính thức: Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp thú. Câu 2: (2.75 điểm) Vai trò của lớp bò sát? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài bò sát? Câu 3: (3 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. Câu 4: (1.25 điểm) Những đặc điểm nào chứng tỏ thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, tiến hóa nhất trong ngành động vật có xương sống? Câu 5: (1 điểm) So sánh sự khác nhau giữa tuần hoàn, hô hấp của chim với bò sát. ----------------------------------
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan