Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Sinh học 13 đề kiểm tra 1 tiết sinh 11...

Tài liệu 13 đề kiểm tra 1 tiết sinh 11

.PDF
36
817
142

Mô tả:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU – BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 11 (Lưu ý : Học sinh KHÔNG được ghi bất kỳ ký hiệu nào lên đề thi này) Câu 1: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là: A. C6H12O6 + 6 O2 → 6 CO2 + 6 H2O + Q (năng lượng). B. C6H12O6 + O2 → CO2 + H2O +Q (năng lượng). C. C6H12O6 + O2 → 12CO2 + 12 H2O + Q (năng lượng). D. C6H12O6 + 6 O2 → 6 CO2 + 6 H2O. Câu 2: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ: A. Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ lại. B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá. C. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá. D. Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí. Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2? A. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình). B. Đều diễn ra vào ban ngày. C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2 Câu 4: Năng suất kinh tế là: A. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D. Toàn bộ năng suất được tích luỹ trong các cơ quan của từng loài cây. Câu 5: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. Phân bố rộng rãi trên Trái đất. B. Sống ở vùng sa mạc. C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới. Câu 6: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: A. Chuổi chuyển êlectron. B. Chu trình crep. C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl - CoA. Câu 7: Tilacôit là đơn vị cấu trúc của: A. Chất nền B. Lục lạp C. Grana D. Strôma Câu 8: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây? A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. Câu 9: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là: A. Lục lạp. B. Ty thể. C. Không bào. D. Mạng lưới nội chất. Câu 10: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. B. Quá trình khử CO2 C. Quá trình quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 11: Phân giải kị khí (lên men) A. tạo ra rượu êtylic hoặc axit lactic. B. chỉ tạo được rượu êtylic C. chỉ tạo được axit lactic. D. đồng thời tạo được rượu êtylic axit lactic. Câu 12: Những cây thuộc nhóm C3 là: A. Rau dền, kê, các loại rau. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Lúa, khoai, sắn, đậu. Câu 13: Vì sao lá cây có màu xanh lục? A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì nhóm sắc tố phụ (carotênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Trang 1/3 - Mã đề thi 132 D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 14: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở chất nền. B. Ở tilacôit. C. Ở màng ngoài. D. Ở màng trong. Câu 15: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ATP, NADPH. D. ATP, NADP+và O2 Câu 16: Chu trình crep diễn ra ở A. Nhân tế bào. B. ty thể. C. tế bào chất. D. lục lạp. Câu 17: Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử ( NO3N2) là: A. Bón phân vi lượng thích hợp B. Khử chua cho đất C. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng. D. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất Câu 18: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ: A. NO2- → NO3-→ NH3 B. NO3- → NO2-→ NH2 + C. NO3 → NO2 → NH4 D. NO2-→ NO3- → NH4+ Câu 19: Quá trình quang hợp diễn ra ở: A. Thực vật, tảo và một số vi khuẩn. B. Thực vật và một số vi khuẩn. C. Tảo và một số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo. Câu 20: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? A. Ở chất nền. B. Ở màng trong. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit. Câu 21: Điểm bão hoà ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu. C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình. Câu 22: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Ở nhóm thực vật C4 và CAM B. Chỉ ở nhóm thực vật C3. C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. D. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Câu 23: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. Tích luỹ năng lượng. B. Điều hoà nhiệt độ của không khí. C. Tạo chất hữu cơ. D. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. Câu 24: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Từ mạch gỗ sang mạch rây. B. Từ mạch rây sang mạch gỗ. C. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. D. Qua mạch gỗ. Câu 25: Khi tế bào khí khổng trương nước thì: A. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra. B. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra. C. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày cong theo nên khí khổng mở ra. D. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng cong theo nên khi khổng mở ra. Câu 26: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: A. Tế bào nội bì B. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút D. Tế bào vỏ. Câu 27: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ: A. Phân giải đường B. Quang hô hấp. C. Sự phân li nước. D. Sự khử CO2. Câu 28: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. Lực liên kết giữa các phân tử nước. B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). C. Lực bám giữa các phân tử nước với D. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). Câu 29: Giai đoạn đường phân diễn ra tại A. ty thể. B. tế bào chất. C. lục lạp. D. Nhân tế bào. Câu 30: Năng suất sinh học là: Trang 2/3 - Mã đề thi 132 A. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. B. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. C. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. D. Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. Câu 31: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là: A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic, ATP, coenzime, diệp lục... Câu 32: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Chu trình crep → Đường phân → Chuổi chuyền êlectron hô hấp. B. Đường phân → Chuổi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep. C. Đường phân → Chu trình crep → Chuổi chuyền êlectron hô hấp. D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân. Câu 33: Thực vật hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là: A. NH4+ và NO3B. N2 và NH4+ C. N2, NO3- và NH4+ D. N2 và NO3Câu 34: Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) có thể là : A. Rượi êtylic + CO2 + Năng lượng. B. Axit lactic + CO2 + Năng lượng. C. Rượi êtylic + CO2. D. Rượi êtylic + Năng lượng. Câu 35: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. B. Lúa, khoai, sắn, đậu. C. Rau dền, kê, các loại rau. D. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. Câu 36: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 37: Đặc điểm nào của lá có tác dụng giúp lá hấp thụ được nhiều ánh sáng Mặt trời? A. Có cuống lá. B. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng. C. Có diện tích bề mặt lá lớn. D. Phiến lá mỏng. Câu 38: Thực vật C4 được phân bố như thế nào? A. Chủ yếu ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới. B. Sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. C. Sống ở vùng sa mạc. D. Chỉ sống ở vùng ôn đới. Câu 39: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất? A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. Câu 40: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng? A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước). B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợpchất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132 SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG MÔN: SINH HỌC ĐỀ 07 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………..……Lớp………Ngày kiểm tra………..…Ngày trả……………. Điểm Lời nhận xét Đề ra: A- Phần trắc nghiệm Câu 1(nhận biết): Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu? A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ. Câu 2(nhận biết): Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào? A. Cơ chế chủ động B. Cơ chế thụ động C. Cơ chế chủ động và cơ chế thụ động D. Không theo cơ chế chủ động và cơ chế thụ động Câu 3(nhận biết): Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ? A. Gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống. B. Gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào ống rây. C. Gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm. D. Gồm các tế bào sống là quản bào và tế bào rây. Câu 4(hiểu): Động lực của dòng mạch rây là A. Cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. B. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa. Câu 5(nhận biết): Thành phần dịch mạch gỗ gồm A. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ. B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá. C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ. D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ. Câu 6(nhận biết): Lá thoát hơi nước A. Qua khí khổng và qua lớp cutin. B. Qua khí khổng không qua lớp cutin. C. Qua lớp cutin không qua khí khổng. D. Qua toàn bộ tế bào của lá. Câu 7(nhận biết). Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. Cacbon. B. Kẽm. C. Molipđen. D. Sắt. Câu 8(hiểu): Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. 2NH4+ → 2O2 + 8e- → N2 + 4H2O C. Glucôzơ + 2N2 → axit amin D. 2NH3 → N2 + 3H2. Câu 9(nhận biết): Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng A. N02- và N2 B. N03-, N02C. NH4+ và N03D. NH4+và N2 Câu 10(hiểu): Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào? A. Khử nitrát. B. Hình thành nitrit. C. Tạo amit. D. Tạo NH3. Câu 11(nhận biết): Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây? A. Đạm amoni. B. Nitơ tự do trong không khí. C. Đạm nitrat. D. Đạm tan trong nước. Câu 12(nhận biết): Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất? A. Khử nitrat. B. Phản nitrat hóa C. Cố định nitơ. D. Cả ba quá trình trên B- Phần tự luận 07 Câu 1(2đ)(Nhận biết): Trình bày con đường thoát hơi nước qua khí khổng. Câu 2(3đ)( Hiểu ): Phân biệt nguyên tố vi lượng và nguyên tố đa lượng. Câu 3(1đ)(Vận dụng):Vì sao thiếu nitơ cây sinh trưởng phát triển yếu, lá có màu vàng? Bài làm A- Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B- Phần tự luận ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG MÔN: SINH HỌC ĐỀ 08 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………..……Lớp………Ngày kiểm tra………..…Ngày trả……………. Điểm Lời nhận xét Đề ra: A- Phần trắc nghiệm Câu 1(nhận biết): Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ A. Động lực của dòng mạch rây. B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao. C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao. Câu 2(hiểu): Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. 2NH4+ → 2O2 + 8e- → N2 + 4H2O C. Glucôzơ + 2N2 → axit amin D. 2NH3 → N2 + 3H2. Câu 3(nhận biết): Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây? A. Đạm amoni. B. Nitơ tự do trong không khí. C. Đạm nitrat. D. Đạm tan trong nước. Câu 4(nhận biết): Thành phần dịch mạch gỗ gồm A. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ. B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá. C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ. D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ. Câu 5(nhận biết): Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất? A. Khử nitrat. B. Phản nitrat hóa C. Cố định nitơ. D. Cả ba quá trình trên Câu 6(nhận biết): Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào? A. Cơ chế chủ động B. Cơ chế thụ động C. Cơ chế chủ động và cơ chế thụ động D. Không theo cơ chế chủ động và cơ chế thụ động Câu 7(nhận biết) : Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng A. N02- và N2 B. N03-, N02C. NH4+ và N03D. NH4+và N2 Câu 8(nhận biết): Lá thoát hơi nước A. Qua khí khổng và qua lớp cutin. B. Qua khí khổng không qua lớp cutin. C. Qua lớp cutin không qua khí khổng. D. Qua toàn bộ tế bào của lá. Câu 9(nhận biết): Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. Cacbon. B. Kẽm. C. Molipđen. D. Sắt. Câu 10(hiểu): Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào? A. Khử nitrát. B. Hình thành nitrit. C. Tạo amit. D. Tạo NH3. Câu 11(hiểu): Động lực của dòng mạch rây là A. Cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. B. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa. Câu 12(nhận biết): Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu? A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ. B- Phần tự luận 08 Câu 1(2đ)(Nhận biết): Trình bày vai trò của thoát hơi nước ở thực vật. Câu 2(3đ)(Hiểu): Phân biệt nguyên tố vi lượng và nguyên tố đa lượng. Câu 3(1đ)(Vận dụng):Vì sao trong mô thực vật diễn ra quá trình khử nitrat? Bài làm A- Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B- Phần tự luận ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG MÔN: SINH HỌC ĐỀ 09 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………..……Lớp………Ngày kiểm tra………..…Ngày trả……………. Điểm Lời nhận xét Đề ra: A- Phần trắc nghiệm Câu 1(nhận biết): Lá thoát hơi nước A. Qua khí khổng và qua lớp cutin. B. Qua khí khổng không qua lớp cutin. C. Qua lớp cutin không qua khí khổng. D. Qua toàn bộ tế bào của lá. Câu 2(nhận biết): Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây? A. Đạm amoni. B. Nitơ tự do trong không khí. C. Đạm nitrat. D. Đạm tan trong nước. Câu 3(nhận biết): Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng A. N02- và N2 B. N03-, N02C. NH4+ và N03D. NH4+và N2 Câu 4(hiểu): Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào? A. Khử nitrát. B. Hình thành nitrit. C. Tạo amit. D. Tạo NH3. Câu 5(nhận biết): Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ? A. Gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống. B. Gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào ống rây. C. Gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm. D. Gồm các tế bào sống là quản bào và tế bào rây. Câu 6(nhận biết): Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất? A. Khử nitrat. B. Phản nitrat hóa C. Cố định nitơ. D. Cả ba quá trình trên Câu 7(nhận biết): Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu? A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ. Câu 8(nhận biết): Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. Cacbon. B. Kẽm. C. Molipđen. D. Sắt. Câu 9(hiểu): Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. 2NH4+ → 2O2 + 8e- → N2 + 4H2O C. Glucôzơ + 2N2 → axit amin D. 2NH3 → N2 + 3H2. Câu 10(hiểu): Động lực của dòng mạch rây là A. Cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. B. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa. Câu 11(nhận biết): Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào? A. Cơ chế chủ động B. Cơ chế thụ động C. Cơ chế chủ động và cơ chế thụ động D. Không theo cơ chế chủ động và cơ chế thụ động Câu 12(nhận biết): Thành phần dịch mạch gỗ gồm A. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ. B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá. C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ. D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ. B- Phần tự luận 09 Câu 1(2đ)(Nhận biết): Trình bày con đường thoát hơi nước qua khí khổng. Câu 2(3đ)(Hiểu): Phân biệt nguyên tố vi lượng và nguyên tố đa lượng. Câu 3(1đ)(Vận dụng):Vì sao thiếu nitơ cây sinh trưởng phát triển yếu, lá có màu vàng? Bài làm A- Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B- Phần tự luận ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA Mà ĐỀ 292 Năm học 2009-2010 Môn : Sinh học – Thời gian : 45 phút §Ò thi tuyÓn sinh 1D - S¸ch tham kh¶o 1. Bộ phận tiếp nhận kích thích của cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch là gì? A. Cơ hoặc các nội quan; B. Hạch thần kinh; C. Cơ quan thụ cảm hoặc thụ thể; D. Chuỗi thần kinh; 2. Bộ phận phân tích tổng hợp thông tin của cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là gi? A. Cơ, tuyến...; B. Thụ thể; C. Cơ quan thụ cảm; D. Chuỗi hạch thần kinh; 3. Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích là: A. Duỗi thẳng cơ thể; B. Di chuyển đi chỗ khác; C. Co ở phần cơ thể bị kích thích; D. Co toàn bộ cơ thể; 4. Ở các dạng động vật không xương sống như thân mềm, giáp xác, sâu bọ, tính cảm ứng thực hiện nhờ: A. Dạng thần kinh hạch; B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch; C. Dạng thần kinh ống; D. Các tế bào thần kinh đặc biệt; 5. Yếu tố nào quyết định khả năng phản ứng của động vật: A. Khả năng tiếp nhận và phân tích các kích thích; B. Mức độ tiến hoá của hệ thần kinh; C. Cấu trúc và độ phức tạp của hệ thần kinh; D. Khả năng xử lí và dẫn truyền các xung thần kinh; 6. Hệ thần kinh của côn trùng có: A. Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng; B. Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng; C. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng; D. Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng. 7. Ý nào không đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên; B. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng; C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường; D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm nănng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới. 8. Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào: A. Diễn ra chậm hơn nhiều; B. Diễn ra ngang bằng; C. Diễn ra nhanh hơn; D. Diễn ra chậm hơn một chút; 9. Những bộ phận chính của hệ thần kinh dạng ống là: A. não bộ và thần kinh ngoại biên; B. não bộ và bộ phận trung gian; C. bộ phận thần kinh trung ương và ngoại biên; D. bộ phận thần kinh trung ương và trung gian; 10. Một người đi trên đường, bất ngờ gặp chó dại, người đó bỏ chạy. Đây là phản xạ có điều kiện hay phản xạ không điều kiện? Tại sao? A. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải nhìn thấy chó dại người đó mới bỏ chạy; B. Đây là phản xạ có điều kiện vì có đủ thành phần của cung phản xạ: Bộ phận tiếp nhận kích thích là mắt, bộ phận xử lý thông tin và quyết định hành động là não và bộ phận thực hiện là cơ chân, tay; C. Đây là phản xạ không điều kiện vì mọi người gặp chó dại và bỏ chạy là phản ứng tự nhiên; D. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải qua học tập, rút kinh nghiệm, mới biết được có dấu hiệu như thế nào là chó dại; 11. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống: A. Chân khớp, cá, lưỡng cư, chim; B. Giun dẹp, thân mềm, bò sát, chim; C. Giun đốt, chân khớp, lưỡng cư, chim – thú; D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú; 12. Tại sao khi bị kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại: A. Kim nhọn đâm vào ngón tay, tuỷ sống phát lệnh đến cơ ngón tay làm ngón tay co lại; B. Kim nhọn đâm vào ngón tay, thụ quan đem truyền tin về tuỷ sống phát lệnh đến cơ ngón tay làm ngón tay co lại; C. Kim nhọn đâm vào ngón tay, thụ quan giúp rụt ngón tay lại; D. Khi kim nhọn đâm vào ngón tay, cơ ngón tay co làm ngón tay co lại; 13. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không là phản xạ có điều kiện của hệ thần kinh dạng ống: A. Hươu bị con người bắn hụt, sẽ chạy chốn thật nhanh khi nhìn thấy người; B. Bò gặm cỏ, gà ăn thóc; C. Bấm chuông cho cá ăn, làm nhiều lần như vậy chỉ cần bấm chuông là cá đã lên chờ ăn; D. Khỉ đi xe đạp, Hải cẩu vỗ ta y; 14. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới: A. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc; B. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ; C. San hô, tôm, ốc; D. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu. 15. Điện thế nghỉ là gì: A. Là điện thế xuất hiện khi tế bào thần kinh đang nghỉ bị kích thích hưng phấn; B. Là điện thế xuất hiện do sự phân bố không đồng đều các ion K+ và Ca2+ ở hai bên màng tế bào; C. Là điện thế xuất hiện do sự chênh lệch áp suất hai bên màng tế bào; D. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi (ngoài màng tích điện dương, trong màng tích điện âm); 16. Ý nào đúng khi giải thích ion K+ đóng vai trò quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ: A. Mặt ngoài màng tế bào tích điện âm so với mặt trong tích điện dương; B. K+ nằm lại sát mặt ngoài màng tế bào; C. Mặt ngoài màng tế bào tích điện dương so với mặt trong tích điện âm; D. Ion K+ mang điện tích dương đi từ trong ra ngoài màng; 17. Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực: A. Do K+ đi ra làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào; B. Do Na+ đi ra làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào; C. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào; D. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào; 18. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây điện thế nghỉ: A. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào; B. Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion (cổng ion mở hay đóng); C. Bơm Na – K; D. Bơm Fe, Mg; 19. Mặt trong của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi (không hưng phấn) tích điện: A. âm; B. dương; C. hoạt động; D. trung tính; 20. Ion đóng vai trò quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ là: A. K+ ; B. Na+; C. Ca2+; D. Fe2+; 21. Ý nào sau đây là không đúng khi nói về phương thức lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có màng myelin: A. Lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác; B. Lan truyền liên tục từ vùng B D D B B A B C C D D B A B D D C D A A B 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. Trang 2 này sang vùng khác liền kề; C. Điện thế lan truyền do sự mất phân cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác; D. Điện thế hoạt động lan truyền nhanh hơn; Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự hình thành điện thế hoạt động: A. Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện D thế nghỉ từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực; B. Cổng K+ mở rộng, cổng Na+ đóng lại, K+ đi qua màng ra ngoài tế bào dẫn đến tái phân cực; C. Khi bị kích thích, cổng Na+ mở ra nên Na+ khuếch tán qua màng vào bên trong tế bào gây ra mất phân cực và đảo cực; D. Khi bị kích thích và tế bào thần kinh hưng phấn gây ra đảo cực và tái phân cực; Hoạt động của bơm Na+ - K+ trong lan truyền xung thần kinh như thế nào: A. Cổng Na+ và K+ đều mở để K+ và D Na+ ra; B. Cổng Na+ và K+ đều mở để K+ và Na+ vào; C. Cổng Na+ mở để Na+ vào, còn cổng K+ mở để K+ ra; D. Cổng Na+ mở để Na+ ra, còn cổng K+ mở để K+ vào; Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động: A. Khi hệ thần kinh hoạt động; B. Khi cơ thể hoạt động; C. Khi bị kích C thích và tế bào thần kinh hưng phấn; D. Khi chuyển hoá vật chất và năng lượng; Các loại xinap trong cơ thể: A. Xinap điện, xinap sinh học; B. Xinap hoá học, xinap lí học; C. Xinap sinh học - D xinap lí học; D. Xinap hoá học, xinap điện; Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều: A. Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với C nhau qua xinap mà xinap chỉ cho xung thần kinh đi theo một chiều; B. Xung thần kinh lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng; C. Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp; D. Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh; Ý nào sau đây không đúng khi giải thích tốc độ lan truyền điện thế hoạt động qua xinap chậm hơn so với trên sợi A thần kinh: A. Sự lan truyền liên tục trên sợi thần kinh (gần như đồng nhất) nên nhanh hơn; B. Sự lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng; C. Đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap; D. Do lan truyền qua xinap phải trải qua nhiều giai đoạn. Các loại tập tính của động vật: A. Tập tính bẩm sinh - tập tính học được; B. Tập tính bẩm sinh - tập tính xã hội; C. A Tập tính học được - tập tính xã hội; D. Tập tính xã hội - tập tính tự phát; Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính bẩm sinh; A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản; B. Thú non mới C được sinh ra có thể tìm vú mẹ để bú; C. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì chạy xa; D. Ve sầu kêu vào ngày hè; 30. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là một ví dụ về hình thức học tập: A. học khôn: B. D học ngầm; C. điều kiện hoá hành động; D. điều kiện hoá đáp ứng; 31. Tập tính xã hội gồm: A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - tập tính kiếm ăn; B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - tập tính di cư; C. C Tập tính thứ bậc - tập tính vị tha; D. Tập tính sinh sản - tập tính di cư; 32. Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều: A. Vì sống trong D 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. môi trường phức tạp; B. Vì có nhiều thời gian để học tập; C. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao; D. Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron; Tại sao chim và cá di cư: A. Muốn lấy thức ăn khác cho phong phú; B. Chu kì sống trong năm của các loài chim cá di cư có những giai đoạn khác nhau. C. Do thời tiết thay đổi (trời lạnh giá) khan hiếm thức ăn; D. Do chế độ ánh sáng thay đổi (trời âm u thiếu ánh sáng); Khi di cư, chim và cá định hướng bằng cách nào: A. Định hướng nhờ nhiệt độ, độ dài ngày; B. Định hướng nhờ vị trí mặt trời, mặt trăng, sao, địa hình; C. Định hướng nhờ hướng gió, khí hậu; D. Động vật sống trên cạn định hướng nhờ vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình; cá định hướng dựa vào thành phần hoá học của nước và hướng dòng nước chảy; Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây là một ví dụ vê hình thức học tập: A. Học khôn; B. Quen nhờn; C. Điều kiện hoá hành động; D. Điều kiện hoá đáp ứng; Điều kiện hoá hành động là: A. kiểu liên kết giữa một hành vi với một kích thích mà sau đó động vật chủ động lặp lại những hành vi này; B. kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại những hành vi này; C. kiểu liên kết giữa các hành vi với các kích thích mà sau đó động vật chủ động lặp lại những hành vi này; D. kiểu liên kết một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại những hành vi này; Thế nào là tập tính xã hội: A. Là tập tính bảo vệ lẫn nhau chống lại kẻ thù; B. Là tập tính sống bầy đàn; C. Là tập tính hỗ trợ nhau trong cuộc sống; D. Là tập tính tranh giành nhau về giới, nơi ở; Xung thần kinh là: A. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động; B. sự xuất hiện điện thế hoạt động; C. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động; D. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động; Xináp là: A. diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến...); B. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ; C. diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau; D. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến; Cơ sở thần kinh của tập tính học được là: A. Phản xạ không điều kiện; B. Chuỗi các phản xạ không điều kiện; C. Phản xạ; D. Chuỗi các phản xạ có điều kiện; C D D D B B A D HỌ VÀ TÊN LỚP 11 SỐ CÂU ĐÚNG: ĐIỂM ĐỀ THI MÔN SINH 11 1 2 3 4 5 (ĐỀ 171) 6 7 8 9 10 1-10 11-20 21-30 31-40 Câu 1 : A. B. C. D. Câu 2 : A. B. C. D. Câu 3 : A. B. C. D. Câu 4 : A. Câu 5 : A. B. C. D. Câu 6 : A. Câu 7 : A. B. C. D. Câu 8 : A. Câu 9 : A. C. Câu 10 : Tác dụng của việc ấp trứng ở các loài chim là: Làm tăng nhiệt giúp trứng nhanh nở. Tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường Truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt. Hạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt. Biến thỏi là:. Kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng (sâu ở côn trùng) có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác Kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. Kiểu sinh trưởng và phát triển mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành, không trải qua giai đoạn lột xác. Quỏ trỡnh hỡnh thành quả: Bầu nhụy dày lên tạo thành các túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt. Noãn được thụ tinh phát triển thành quả chứa các hạt. Sau khi thụ tinh, đế hoa phát triển thành quả chứa bầu và noãn. Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành quả. Hoocmụn nào dưới đõy là hoocmụn ra hoa ở thực vật? Auxin B. Xitôkinin C. Gibêrêlin D. Florigen Thế nào là thụ phấn chộo? Là hiện tượng hạt phấn của một hóa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác cùng loài. Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai hoa khác nhau một cách ngẫu nhiên. Là sự thụ phấn do con người tiến hành trên cây trồng Là hiện tượng hạt phấn của một loài hoa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác loài. Động vật nào sau đõy chỉ cú sinh sản hữu tớnh ? Bọt biển, sán Thằn lằn, rắn B. ong, thằn lằn. C. Ong, bọt biển. D. dây. Kết quả sinh trưởng sơ cấp là tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng. làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi. Ngoài tự nhiờn, cõy tre sinh sản bằng: Đỉnh sinh trưởng B. rễ phụ. C. lóng. D. thân rễ. Yếu tố ngoại cảnh khụng làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật là hàm lượng nước và dinh dưỡng khoáng. B. ánh sáng. nhiệt độ. D. pH của đất. Cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là: 1/171 A. Câu 11 : A. B. C. D. Câu 12 : A. C. Câu 13 : A. C. Câu 14 : A. Câu 15 : A. B. C. D. Câu 16 : A. Câu 17 : A. B. C. D. Câu 18 : A. Câu 19 : A. Câu 20 : A. Câu 21 : A. C. hoa. B. đài hoa. C. nhụy. D. nhị. Tác dụng sinh lí của hoocmôn tirôxin là Kích thích phát triển xương ( xương dài ra và to lên). Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin. Cỏc yếu tố chi phối quỏ trỡnh sinh tinh trựng và trứng? Các yếu tố môi trường B. Hệ nội tiết, hệ thần kinh, các yếu tố môi trường. Hệ thần kinh D. Hệ nội tiết Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? Rắn, bọ ngựa, chõu chấu, bọ rựa... B. Cỏ chộp, rắn, bồ cõu, cỏnh cam... Cánh cam, tằm (nhộng, bướm), bọ rùa... D. Bọ ngựa, châu chấu, bồ câu, thỏ.... Sự khỏc nhau giữa sinh sản vụ tớnh và sinh sản hữu tớnh là: 1. Sinh sản vụ tớnh khụng cú sự hợp nhất của giao tử đực - cỏi cũn sinh sản hữu tớnh thỡ cú, để tạo thành hợp tử 2n. 2. Sinh sản vụ tớnh con sinh ra giống nhau và giống bố mẹ cũn sinh sản hữu tớnh con sinh ra giống nhau và giống bố mẹ ở những đặc điểm sinh học cơ bản. 3. Sinh sản vụ tớnh xảy ra ở sinh vật bậc thấp cũn sinh sản hữu tớnh xảy ra ở thực vật bậc cao. 4. Sinh sản vụ tớnh chỉ qua quỏ trỡnh nguyờn phõn cũn sinh sản hữu tớnh phải qua quỏ trỡnh nguyờn phõn - giảm phõn và thụ tinh. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4 Thế nào là trinh sản? Là hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể không có khả năng sinh sản. Là hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh đều phát triển thành các cá thể cái. Là hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể có bộ NST 2n. Là hình thức sinh sản trong đó các trứng không thụ tinh phát triển thành các cá thể có bột NST đơn bội. Hoocmụn thực vật nào sau đõy liờn quan đến sự chớn và ngủ của hạt? GA. B. Xitôkinin. C. AIA. D. AAB. Tại sao sõu bướm phỏ hoại cõy cối, mựa màng rất ghờ gớm? Sâu bướm ăn lá cây có lượng enzim tiêu hóa xenlulôzơ rất ít nên chất thải ra còn nhiều dinh dưỡng mà cơ thể chưa hấp thụ được Tốc độ sinh trưởng của sâu bướm ăn lá cây rất nhanh, cần nhiều lá cây. Sâu bướm ăn lá cây có thời gian sống ngắn nên ăn nhiều lá cây thì mới sinh trưởng nhanh Sâu bướm ăn lá cây nhưng không có enzim tiêu hóa xenlulôzơ nên tiêu hóa và hấp thu hiệu quả thấp nên sâu phải ăn nhiều lá cây mới đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho cơ thể. Cỏc hooc mụn kớch thớch sự phỏt triển của ống sinh tinh và tạo thành tinh trựng? FSH, LH, FSH, progesteron B. C. LH, ostrogen D. FSH, LH testosteron Trong sinh trưởng và phỏt triển ở động vật, nếu thiếu coban thỡ gia sỳc sẽ mắc bệnh thiếu mỏu ỏc tớnh, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng này là ảnh hưởng của nhõn tố độ ẩm. B. nhiệt độ. C. thức ăn. D. ánh sáng Nhõn tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phỏt triển của động vật là nhiệt độ và ánh hoocmôn. B. nhân tố di truyền. C. D. thức ăn. sáng Sinh sản vụ tớnh ở thực vật gồm cỏc hỡnh thức: Sinh sản sinh dưỡng và nhân giống vô tính B. Sinh sản tái sinh và hữu tính Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh D. Sinh sản sinh dưỡng dưỡng 2/171 Câu 22 : Điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật là: 1. Tạo cá thể mới qua hình thành và hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội đực - cái tạo ra hợp tử lưỡng bội. 2. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền 3. Trải qua 3 giai đoạn hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển phôi thai 4. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn. A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 3 D. 1, 2 Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? Câu 23 : A. Tiết kiệm vật liệu di truyền. B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. C. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển. D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. Câu 24 : Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột cú thể dẫn đến hàng loạt cỏ thể động vật sinh sản vụ tớnh bị chết vỡ: A. Khả năng thích nghi với môi trường không có. B. Trong cơ thể động vật sinh sản vô tính không có sức đề kháng. C. Các động vật sinh sản vô tính đều là những cơ thể yếu đuối. D. Sinh sản vô tính tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền Câu 25 : Những yếu tố nào sau đõy là yếu tố bờn trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phỏt triển ở động vật? A. Yếu tố di truyền, các hooc môn. B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới. C. Y ếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn. D. Cỏc hooc mụn, ỏnh sỏng, nhiệt độ. Câu 26 : Hình thức sinh sản vô tính được thực hiện ở cây A. mớa. B. đỗ. C. lạc. D. ngụ. Câu 27 : Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để: A. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép. B. cành ghép không bị rơi, dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép, và nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. C. cành ghép không bị rơi. D. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. Câu 28 : í nào sau đõy khụng đỳng khi giải thớch rối loạn sản xuất hooc mụn FSH, LH và testosteron ảnh hưởng đến quỏ trỡnh sinh tinh: A. FSH kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron B. Testosteron kích thích buồng trứng phát triển và giúp trứng chín. C. Tăng hay giảm sản xuất hooc môn FSH, ICSH sẽ làm thay đổi nồng độ testosteron làm ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh trùng. D. Testosteron kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng. Câu 29 : Cỏc loại mụ phõn sinh trong cơ thể thực vật là: A. Mô phân sinh bên, mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh lóng. B. Mô phân sinh đỉnh, mô dậu, mô phân sinh bên C. Mô phân sinh bên, mô phân sinh lóng, mô dậu. D. Mô phân sinh đỉnh, mô xốp, mô dậu. Câu 30 : Hậu quả do tuyến yờn sản xuất hooc mụn sinh trưởng khụng bỡnh thường vào giai đoạn trẻ em là gỡ? A. Người bình thường (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng). B. Người nhỏ bé (nếu quá ít hooc môn sinh trưởng), người khổng lồ (nếu quá nhiều hooc môn sinh trưởng). C. Người nhỏ bé (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng) D. Người khổng lồ (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng) Câu 31 : Buồng trứng tiết ra ơstrụgen và prụgestờron với số lượng ở mức tối đa sẽ tỏc động ngược lờn tuyến yờn và vựng dưới đồi cú tỏc dụng: A. Kích thích tiết LH và ức chế tiết FSH. B. Kích thích tiết FSH và LH. 3/171 C. Câu 32 : A. B. C. D. Câu 33 : A. Câu 34 : A. Câu 35 : A. Câu 36 : A. B. C. D. Câu 37 : A. B. C. D. Câu 38 : A. B. C. D. Câu 39 : A. B. C. D. Câu 40 : A. C. Ức chế tiết ra FSH và LH D. Kớch thớch tiết FSH và ức chế tiết LH Mô phân sinh của thực vật là nhóm tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng phân bào nguyên nhiễm. nhóm tế bào đã phân hóa, không còn khả năng phân bào nguyên nhiễm. nhóm tế bào chưa phân hóa, nhưng không còn khả năng phân bào nguyên nhiễm nhóm tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng phân bào nguyên nhiễm Số nhúm hoocmụn ở thực vật là 4 B. 3 C. 2 D. 1 Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyờn phõn để hỡnh thành các tiểu bào tử hạt phấn. B. tế bào sinh sản. C. giao tử đực. D. đơn bội. Hoocmụn ra hoa được hỡnh thành từ bộ phận nào của cõy? Lá B. Rễ C. Rễ, thân D. Thân í nào sau đõy khụng đỳng khi giải thớch quỏ trỡnh sản xuất hooc mụn FSH, LH, ostrogen và progesteron bị rối loạn cú ảnh hưởng đến quỏ trỡnh sinh trứng. Nồng độ progesteron và ostrogen trong máu có tác dụng lên quá trình sản xuất hooc môn FSH, LH của tuyến yên. Rối loạn sản xuất hooc môn FSH, LH của tuyến yên làm rối loạn quá trình trứng chín và rụng. FSH, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron giúp trứng chín và rụng. FSH, LH kích thích phát triển nang trứng làm cho trứng chín và rụng Sinh sản vụ tớnh là hỡnh thức sinh sản: Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái Cần có 2 cá thể trở lên Không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ Chỉ cần có một cá thể có thể sinh ra các cá thể mới Tỏc dụng sinh lý của hooc mụn ecđisơn là: Ức chế quá trình biến đổi sâu thành nhộng và bướm. Kích thích sâu sinh trưởng và phát triển mạnh. Kích thích bướm đẻ trứng. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. Sinh trưởng sơ cấp của thực vật là: do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra. nhóm các tế bào có khả năng phân bào nguyên nhiễm và giảm nhiễm để duy trì nòi giống . nhóm các tế bào, từ đó phát sinh ra các bộ phận của cơ thể. sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân và rễ) do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. Hoocmụn kỡm hóm sinh trưởng gồm: auxin, axit abxixic, êtilen. B. axit abxixic, êtilen. xitụkinin, ờtilen. D. auxin, gibờrelin, xitụkinin. 4/171 ĐỀ KIỂM TRA 45’SINH Lớp : 11..... Năm học 2010- 2011 I. Tự luận: ( 3đ ) 1) Giải thích hiện tượng cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết. 2) Nêu các dấu hiệu thiếu nguyên tố khoáng nitơ, photpho, magiê ở thực vật. Vai trò của các nguyên tố đó. II. Điền vào chỗ trống: (2đ) 1. Điền vào chỗ trống: a) +............ b) Dưới bóng cây mát hơn dưới mái che bằng vật N2 ( nitơ khí quyển) ------------> NH4+ liệu xây dựng vì.......... vi sinh vật ......................................................... cố định nitơ 2. Trình bày kết quả thí nghiệm tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá. Giải thích ? III. Chọn đáp án đúng: (5đ) Câu 1: Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu? A. Tế bào biểu B bì rễ; B. Tế bào lông hút; C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ; D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ. Câu 2: Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao? a A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút; B.Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút. C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước; D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước. Câu 3: Dịch tế bào biểu bì rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do: C A. Quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp; B.Nồng độ chất tan trong lông hút cao nồng độ các chất tan trong dịch đất; C. Quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút cao; D.Nồng độ chất tan trong lông hút thấp hơn nồng độ chất tan trong dịch đất. Câu 4: BiÓu hiÖn triÖu chøng thiÕu nit¬ cña c©y lµ: A. l¸ mµu vµng nh¹t, mÐp l¸ mµu ®á vµ cã nhiÒu chÊm ®á ë C mÆt l¸. B. l¸ nhá cã mµu lôc ®Ëm, mµu cña th©n kh«ng b×nh thưêng, sinh trưëng cña rÔ bÞ tiªu gi¶m. C. sinh trưëng bÞ cßi cäc, l¸ cã mµu vµng. D. l¸ míi cã mµu vµng, sinh trëng cña rÔ bÞ tiªu gi¶m. Câu 5Thành phần dịch mạch gỗ gồm: D A. nước, ion khoáng và chất hữu cơ; B. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá; C. nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ; D. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ. Câu 6: Động lực của dòng mạch rây là: A. cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. d B. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây; C. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa. Câu 7: Lá thoát hơi nước: A. qua khí khổng và qua lớp cutin; B. qua khí khổng không qua lớp cutin. A C.Qua lớp cutin không qua khí khổng; D. qua toàn bộ tế bào của lá. Câu 8: Sự mở khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây, còn có ý nghĩa: A. giúp lá dễ hấp thu ion c khoáng từ rễ đưa lên; B. Để khí oxi khuếch tán từ không khí vào lá; C. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp. D.Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác. Câu 9: Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng? C A. Photpho; B. Sắt; C. Kali; D.Canxi. Câu 10:Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của d A.Axit nuclêic; B. Màng của lục lạp. C. Prôtêin; D. Diệp lục. Câu 11: Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được? C + + A. NO2 và NO3; B. NO2 và HH4 ; C. NO3 và NH4 ; D. NO2 và N2 Câu 12: Phản ứng nào là phản ứng chuyển vị amin? d A. Axit glutamit + NH3  glutamin; B. Axit amin đicacbôxilic + NH3  amit. C.Axit xêtô + NH3  axit amin ; D. Axit amin + axit xêtô  Axit amin mới + axit xêtô mới. Câu 13: Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây? B A. Đạm amoni; B.Nitơ tự do trong không khí; C. Đạm nitrat; D. Đạm tan trong nước. Câu 14: Cây có thể hấp thụ ion khoáng qua cơ quan nào? A A.Rễ và lá. B. Chỉ hấp thụ qua rễ. C. Thân và lá. D. Rễ và thân. Câu 15: Nitơ trong xác thực vật động vật là dạng: A. nitơ không tan cây không hấp thu được; B.nitơ muối khoáng cây hấp thu được; C. nitơ độc hại cho cây; D.nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được A HỌ VÀ TÊN LỚP 11 SỐ CÂU ĐÚNG: ĐIỂM ĐỀ THI MÔN SINH 11 1 2 3 4 5 (ĐỀ 711) 6 7 8 9 10 1-10 11-20 21-30 31-40 Câu 1 : Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết vì: A. Khả năng thích nghi với môi trường không có. B. Trong cơ thể động vật sinh sản vô tính không có sức đề kháng. C. Sinh sản vô tính tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền D. Các động vật sinh sản vô tính đều là những cơ thể yếu đuối. Câu 2 : Yếu tố ngoại cảnh khụng làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật là A. pH của đất. B. nhiệt độ. C. ỏnh sỏng. D. hàm lượng nước và dinh dưỡng khoỏng. Câu 3 : Điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật là: 1. Tạo cá thể mới qua hình thành và hợp nhất 2 loại giao tử đơn bội đực - cái tạo ra hợp tử lưỡng bội. 2. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền 3. Trải qua 3 giai đoạn hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển phôi thai 4. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn. A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 3 D. 1, 2 Câu 4 : Kết quả sinh trưởng sơ cấp là A. làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp C. tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng. D. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi. Câu 5 : Sinh sản vụ tớnh ở thực vật gồm cỏc hỡnh thức: A. Sinh sản sinh dưỡng và nhân giống vô tính B. Sinh sản tái sinh và hữu tính C. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh D. Sinh sản sinh dưỡng dưỡng Câu 6 : Tác dụng sinh lý của hooc môn ecđisơn là: A. Ức chế quá trình biến đổi sâu thành nhộng và bướm. B. Kích thích sâu sinh trưởng và phát triển mạnh. C. Kích thích bướm đẻ trứng. D. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 7 : Buồng trứng tiết ra ơstrụgen và prụgestờron với số lượng ở mức tối đa sẽ tỏc động ngược lờn tuyến yờn và vựng dưới đồi cú tỏc dụng: A. Kích thích tiết FSH và ức chế tiết LH B. Kích thích tiết FSH và LH. C. Kớch thớch tiết LH và ức chế tiết FSH. D. Ức chế tiết ra FSH và LH Câu 8 : Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng: A. thõn rễ. B. rễ phụ. C. Đỉnh sinh trưởng D. lúng. Câu 9 : Sinh trưởng sơ cấp của thực vật là: A. do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra. B. nhóm các tế bào có khả năng phân bào nguyên nhiễm và giảm nhiễm để duy trì nòi giống . C. nhóm các tế bào, từ đó phát sinh ra các bộ phận của cơ thể. 1/711 D. sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân và rễ) do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. Câu 10 : Những yếu tố nào sau đõy là yếu tố bờn trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phỏt triển ở động vật? A. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn. B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới. C. Yếu tố di truyền, cỏc hooc mụn. D. Cỏc hooc mụn, ỏnh sỏng, nhiệt độ. Câu 11 : Thế nào là thụ phấn chéo? A. Là hiện tượng hạt phấn của một hóa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác cùng loài. B. Là sự thụ phấn do con người tiến hành trên cây trồng C. Là hiện tượng hạt phấn của một loài hoa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác loài. D. Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai hoa khác nhau một cách ngẫu nhiên. Câu 12 : í nào sau đõy khụng đỳng khi giải thớch quỏ trỡnh sản xuất hooc mụn FSH, LH, ostrogen và progesteron bị rối loạn cú ảnh hưởng đến quỏ trỡnh sinh trứng. A. Nồng độ progesteron và ostrogen trong máu có tác dụng lên quá trình sản xuất hooc môn FSH, LH của tuyến yên. B. FSH, LH kích thích phát triển nang trứng làm cho trứng chín và rụng C. Rối loạn sản xuất hooc môn FSH, LH của tuyến yên làm rối loạn quá trình trứng chín và rụng. D. FSH, LH kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron giúp trứng chín và rụng. Câu 13 : Sinh sản vụ tớnh là hỡnh thức sinh sản: A. Cần có 2 cá thể trở lên B. Chỉ cần có một cá thể có thể sinh ra các cá thể mới C. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái D. Không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ Câu 14 : Hậu quả do tuyến yờn sản xuất hooc mụn sinh trưởng khụng bỡnh thường vào giai đoạn trẻ em là gỡ? A. Người khổng lồ (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng) B. Người nhỏ bé (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng) C. Người nhỏ bé (nếu quá ít hooc môn sinh trưởng), người khổng lồ (nếu quá nhiều hooc môn sinh trưởng). D. Người bình thường (cho dù ít hay nhiều hooc môn sinh trưởng). Câu 15 : Hoocmụn thực vật nào sau đõy liờn quan đến sự chớn và ngủ của hạt? A. Xitôkinin. B. AAB. C. AIA. D. GA. Câu 16 : Trong sinh trưởng và phỏt triển ở động vật, nếu thiếu coban thỡ gia sỳc sẽ mắc bệnh thiếu mỏu ỏc tớnh, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng này là ảnh hưởng của nhõn tố A. độ ẩm. B. thức ăn. C. nhiệt độ. D. ánh sáng Câu 17 : Trong phương phỏp nhõn giống sinh dưỡng bằng ghộp cành, mục đớch quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghộp với gốc ghộp là để: A. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép. B. cành ghép không bị rơi. C. cành ghép không bị rơi, dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép, và nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. D. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. Câu 18 : Hoocmụn ra hoa được hỡnh thành từ bộ phận nào của cõy? A. Rễ, thân B. Rễ C. Thân D. Lá Những động vật nào dưới đõy cú sinh trưởng và phỏt triển qua biến thỏi hoàn toàn? Câu 19 : A. Bọ ngựa, châu chấu, bồ câu, thỏ.... B. Cá chép, rắn, bồ câu, cánh cam... C. Rắn, bọ ngựa, chõu chấu, bọ rựa... D. Cỏnh cam, tằm (nhộng, bướm), bọ rựa... Câu 20 : Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành tế bào sinh A. B. cỏc tiểu bào tử đơn bội. C. giao tử đực. D. hạt phấn. sản. Câu 21 : Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? A. Tiết kiệm vật liệu di truyền. B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển. C. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. 2/711
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan