Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý 100 bai tap luong tu anh sang co dap an ...

Tài liệu 100 bai tap luong tu anh sang co dap an

.PDF
18
565
132

Mô tả:

luong tu
100 BÀI TẬP LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ( có đáp án) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: A. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sánh thích hợp chiếu vào nó. B. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kì nguyên nhân nào khác. Câu 2. Với điều kiện nào của ánh sang kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định? Chọn câu trả lời đúng. A. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. B. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tùy ý. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. D. Một điều kiện khác. Câu 3. Điều kiện nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện? A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu. B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện bằng không. C. Cường độ dòng điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, electron được gọi là electron quang điện? Chọn câu trả lời đúng. A. Electron trong dây dẫn điện thông thường. B. Electron bức ra từ catot của tế bào quang điện. C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn. Tuyensinh247.com 1 D. Electron tạo ra từ một cách khác. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn quang điện của một kim loại nào đó? A. Mỗi kim loại chỉ có một giá trị giới hạn quang điện nhất định. B. Các kim loại khác nhau thì giới hạn quang điện của chúng cũng khác nhau. C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với một kim loại khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. D. A, B và C đều đúng. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hòa? A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỷ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích. B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào chùm sáng kích thích. D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện: A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot. D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt đứt quãng. B. Chùm ánh sáng gọi là dòng hạt, mỗi hạt gọi là photon. C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. Tuyensinh247.com 2 Câu 9. Nếu lấy đến 3 chữ số thập phân, giá trị nào sau đây đúng với giá trị của hằng số Plăng? A. 6,625.1034 Js B. 6,625.10-34 Js C. 6,265.10-34 Js D. 6,652.10-34 Js Câu 10. Theo các quy ước thông thường, công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu? A. eUh = ½ mvomax B. eUh = 1/4 mv2omax C. eUh = ½ mv2omax D. ½ eUh = mv2omax Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện. C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. D. A, B và C đều sai. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon). D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn. Câu 13. Điều nào sau đây sai khi nói về quang điện trở? A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực. B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi khi được chiếu sáng. C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện. D. Cả 3 câu đều sai. Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng. B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phát quang? Tuyensinh247.com 3 A. Sự huỳnh quang của chất khí và chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang. B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh. C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo đèn huỳnh quang. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúngkhi nói về hiện tượng huỳnh quang? A. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluorexein trong rượu, hiện tượng huỳnh quang chắc chắn sẽ xảy ra. B. Năng lượng photon ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng kích thích. C. Trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang? A. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang. B. Nguyên nhân chính của sự phát sáng lân quang là do các tinh thể bị nóng lên quá mức. C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. Hiện tượng lân quang thường xảy ra với chất rắn. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về laze? A. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có cường độ lớn. B. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Tia laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến, các đầu đọc đĩa CD và dùng để khoan, cắt chính xác các vật liệu trong công nghiệp... D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung 2 giả thuyết của Bo? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang nằm ở trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên từ không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. Tuyensinh247.com 4 C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon. D. Thời gian sống trung bình của nguyên tử trong các trạng thái kích thích rất ngắn cỡ 10 -8. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hidro? A. Trong các trạng thái dừng electron trong nguyên tử Hidro chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác định.. B. Bán kính của các quỹ đạo dừng tăng tỷ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ của nguyên tử hidro? A. Quang phổ của nguyên tử hidro là quang phổ liên tục. B. Các vạch màu trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Giữa các dãy Laiman, Banme, và Pasen không có ranh giới xác định. D. Cả 3 câu đều sai. Câu 22. Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả đúng A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tử ngoại. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 23. Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả đúng A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tử ngoại. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 24. Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả đúng A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tử ngoại. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. Trả lời các câu 25, 26 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Công thoát của electron của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A  7, 23.1019 J Tuyensinh247.com 5 Câu 25. Giới hạn quang điện của các kim loại dùng làm catot có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau? A. λ o = 0,475 µm B. 0 = 0,275 µm C. λ0 = 0,175 µm D. 0 = 0,275 m Câu 26. Nếu chiếu lần lượt vào tế bào quang điện này các bức xạ có những bước sóng sau: 1=0,12µm ;2 = 0,21µm; 3=0,28µm; 4=0,40µm. Những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 1 và 2 B. 1, 3 và 4 C. 2, 3 và 5 D. 4, 3 và 2 Trả lời các câu hỏi 27,28 và 29 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Công thoát electron khỏi một kim loại là 1,88 eV. Dùng kim loại này làm catot của một tế bào quang điện. Chiếu vào catot một ánh sáng có bước sóng  = 0,489 µm. Câu 27. Giới hạn quang điện của kim loại trên có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau: A. o=6,600µm B. o= 0,066 µm C. o= 0,660 µm D. Một giá trị khác Câu 28. Vận tốc cực đại của electron thoát ra khỏi catot là bao nhiêu? Chọn các kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 4,82.105 cm/s B. 4,82.105 mm/s C. 4,82.1010 m/s D. 4,82.105 m/s Câu 29. Giả thiết các electron thoát ra khỏi kim loại đều bị hút về anot, khi đó dòng quang điện có cường độ I= 0,3 mA. Số electron thoát ra từ catot trong 1 giây là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. n= 1,88.1017 hạt B. n= 1,88.1015 hạt C. n= 1,88.1010 hạt D. Một giá trị khác Câu 30. Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng 1 , 2 vào một tấm kim loại M để có hiện tượng quang điện xảy ra, sau đó lần lượt đo vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện V1, V2. Khối lượng của electron được tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau? Chọn giá trị đúng. A. me  2hc  1 1     V12  V2 2  1 2  B. me  C. me  hc  1 1     V  V2 2  1 2  D. Một biểu thức khác 2 1 2hc  1 1     V12  V2 2  1 2  Câu 31. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1, f2 vào catot của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm U1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau? Chọn các kết quả đúng trong các kết quả sau: Tuyensinh247.com 6 A. h  e U 2  U1  f 2  f1 B. h  e U1  U 2  f 2  f1 C. h  e U 2  U1  f1  f 2 D. Một biểu thức khác. Trả lời các câu hỏi 32, 33 và 34 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Catot của một tế bào quang điện có công thoát electron 4,14 eV. Chiếu vào catot một bức xạ có bước sóng  = 0,2µm , công suất bức xạ là 0,2W. Câu 32. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot có thể nhận giá trị đúng nào trong các kết quả sau? A. o= 0,36µm B. o= 0,3 µm C. o= 0,13µm D. 3.10-7µm Câu 33. Có bao nhiêu photon chiếu tới bề mặt catot trong 1 giây? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. n ≈ 1015 hạt B. n ≈ 1016 hạt C. n ≈ 1017 hạt D. n ≈ 2.1017 hạt Câu 34. Hiệu điện thế giữa anot và catot phải thỏa mãn điều kiện gì để không một electron nào được về anot? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. UAK ≤ -2,07 V B. UAK ≤ 2,07 V C. UAK ≤ -2,7 V D. UAK ≤ 2,7 V Trả lời các câu hỏi 35, 36, 37, và 38 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện có công thoát electron A= 2,2 eV. Chiếu vào catot một bức xạ có bước sóng . Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anot và catot một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4V. Câu 35. Giới hạn quang điện o của kim loại có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau: A. o= 565 nm B. o= 356 nm C. o= 656 nm D. o= 5,65 .10-7 nm Câu 36. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện có thể nhận giá trị bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. ≈ 7,75.105 m/s B. ≈ 3,75.105 m/s C. ≈ 1,75.105 m/s D. ≈ 1,4.1011 m/s Câu 37. Bước sóng của bức xạ có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau? A. 0,6777.10-6 m B. 0,2777.10-6 m C. 0,4777.10-6  m D. 0,4777  m Câu 38. Nếu dùng bức xạ nói trên chiếu vào quả cầu (bằng kim loại dùng làm catot) thì điện thế cực đại mà quả cầu đạt được là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. Vmax = 0,40V B. Vmax = 0,45V C. Vmax = 0,54V D. Một giá trị khác Trả lời các câu hỏi 39, 40 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,546µm lên bề mặt kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện, thu được dòng bão hòa có cường độ Io = 2.10-3A. Công suất của bức xạ điện từ là 1,515W. Tuyensinh247.com 7 Câu 39. Tỉ số giữa số electron bức khỏi catot và số photon đập vào catot trong mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng tử) có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau? A. H = 0,5.10-2 B. H = 0,3.10-2 C. H = 0,3.10-4 D. Một giá trị khác Câu 40. Biết vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là 4,1.10 5 m/s. Công thoát electron có thể nhận giá trị nào sau đây? Chon kết quả đúng A. A = 2,48.10-19J B. A = 2,68.10-19J C. A = 3,88.10-19J D. Một giá trị khác Trả lời các câu hỏi 41,42 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Một ống Rơnghen phát sáng chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10-11m. Câu 41. Động năng cực đại của electron khi đập vào đối catot và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những giá trị đúng nào trong các giá trị sau? A. Wđ = 40,75.10-16J; U = 24,8.103V B. Wđ = 39,75.10-16J; U = 26,8.103V B. Wđ = 36,75.10-16J; U = 25,8.103V D. Wđ = 39,75.10-16J; U = 24,8.103V Câu 42. Số electron đập vào đối catot trong 10s là bao nhiêu? Biết dòng điện qua ống là 10 mA. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. n = 0,625.1018 hạt B. n = 0,625.1017 hạt C. n = 0,625.1019 hạt D. Một giá trị khác Trả lời các câu hỏi 43, 44, 45 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Trong một ống Rơnghen, số electron đập vào đối catot trong mỗi giây là n = 5.1015 hạt, vận tốc mỗi hạt là 8.107m/s. Khối lượng riêng và nhiệt dung riêng của bạch kim là D = 21.103 kg/m3; C = 120 J/kg.độ. Nhiệt độ trong phòng là t= 20oC. Câu 43. Cường độ dòng điện qua ống và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những giá trị đúng nào sau đây? Xem động năng của electron khi bức khỏi catot rất nhỏ, có thể bỏ qua. A. I = 0,8mA; U = 18,2.103V B. I = 0,16mA; U = 18,2.103V C. I = 0,8mA; U = 18,2.105V D. I = 0,8mA; U = 18,2.103V Câu 44. Bước sóng nhỏ nhất mà ống có thẻ phát ra bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. o = 0,068.10-12m B. o = 0,068.10-6m C. o = 0,068.10-9m D. Một giá trị khác Câu 45. Đối catot là một khối bạch kim có diện tích bề mặt S = 1 cm 2, chiều dày h=2 mm. Hỏi sau bao lâu khối bạch kim nóng tới 1500oC nếu nó không được làm nguội bằng thiết bị tản nhiệt. Giả sử 99,9% động năng của các electron khi đập vào đối catot chuyển thành nhiệt làm đốt nóng catot và bỏ qua các bức xạ nhiệt của nó. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Tuyensinh247.com 8 A. t = 25s B. t = 51,28s C. t = 60s D. t = 90s Trả lời các câu hỏi 46, 47 nhờ dữ kiện sau:Trong nguyên từ hydro, giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo K, L, M, N ,O lần lượt là: -13,6 eV; -3,4 eV; -1,51 eV; -0,85eV; 0,54 eV. Câu 46. Nguyên tử có mức năng lượng nào trong các mức dưới đây? Chọn kết quả đúng A. E = -2,42.10-20J B. E = -2,42.10-19J C. E = -2,40.10-19J D. E = 2,42.10-19J Câu 47. Trong chân không nguyên tử hidro có thể phát ra bức xạ có bước sóng nào trong các bước sóng dưới đây? Chọn kết quả đúng A.  = 102,7 µm B.  = 102,7 pm C.  = 102,7 nm D.  = 102,7 m Trả lời các câu hỏi 48, 49 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Trong quang phổ hidro, các bước sóng  của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất của dãy Laiman: 21 = 0,121586 µm. Vạch Hα của dãy Banme: 32 = 0,656279 µm. Ba vạch đầu tiên của dãy Pasen:43 = 1,8751 µm; 53 = 1,2818 µm; 63 = 1,0938 µm. Câu 48. Tần số của 2 vạch quang phổ thứ 2 và thứ 3 của dãy Laiman có thể lần lượt nhận những giá trị đúng nào sau đây? A. 2,925.1019 Hz và 3,085.1019 Hz B. 2,925.1015 Hz và 3,085.1015 Hz C. 2,925.1015 Hz và 3,085.1015 Hz D. Một cặp giá trị khác Câu 49. Tần số của các vạch theo thứ tự Hβ, Hγ, Hδ của dãy Banme là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 0,6171.1019 Hz; 0,6911.1019 Hz; 0,6914.1019 Hz B. B. 0,6171.1010 Hz; 0,6911.1010 Hz; 0,6914.1010 Hz C. 0,6171.105 Hz; 0,6911.105 Hz; 0,6914.105 Hz D. Các giá trị khác Câu 50. Nguyên tử hidro gồm một hạt nhân và một electron quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa hạt nhân và electron là lực tương tác điện (lực Culong). Khi chuyển động trên quỹ đạo có bán kính ro= 5,3.10-11m (quỹ đạo K), vận tốc (V) và số vòng quay của electron trong một đơn vị thời gian (n) có thể nhận những giá trị đúng nào sau đây? A. v = 2,2.106 m/s; n = 6,6.1015 vòng/giây. B. B. v = 2,2.104 m/s; n = 6,6.1018 vòng/giây. C. v = 2,2.106 km/s; n = 6,6.1015 vòng/phút. D. Các giá trị khác. Tuyensinh247.com 9 Câu 51. Tính năng lượng phô tôn ứng với các bức xạ vàng có bước sóng 0,560  m A. 1,89eV B. 2,12eV C. 2,22eV D. 3,01eV Câu 52. Tính năng lượng phô tôn ứng với các bức xạ lam có bước sóng 0,45  m A. 1,89eV B. 2,42eV C. 2,76eV D. 3,21Ev Câu 53. Tính bước sóng của ASĐS mà mỗi photon của nó có năng lượng 2,5eV A, 0,497um B.0,456um C. 0,376um D. 0,628um Câu 54. Một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,25  m .Công thoát kimloại là A. 3,75eV B. 3,98eV C. 4,57eV D. 4, 97eV Câu 55. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25um vào ca tốt một tế bào quang điện có A = 3,5eV .Hiệu điện thế hãm A.- 1,15V B. - 1,88V C. 1,15V D. 1,88V Câu 56.Ca tốt của tbqđ có giới hạn quang điện 0 .Chiếu lần lượt tới ca tốt hai bức xạ có bước sóng 1  0 / 3 và  2 < 1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn bắn ra khác nhau 2 lần .Tính tỉ số 1 / 2 A. 2 B. 3 C. 1/2 D. 1/3 Câu 57. Giới hạn quang điện của kim loại làm ca tốt của tbqđ là 500nm .Chiếu vào ca tốt bức xạ có tần số 8,57.1014Hz .Động năng ban đầu cực đại của quang electrôn là A. 1,0625eV B. 1,625eV C. 2,25eV D. 1,14eV Câu 58. Chiếu một chùm bức xạ mà mỗi phô tôn có năng lượng là 8eV vào ca tốt tbqđ thì các e bật ra có động năng ban đầu cực đại là 2eV .Nếu chùm bức xạ mà mỗi phô tôn có năng lượng 12eV thì các electrôn bức ra có động năng A. 4eV B. 5eV C. 6eV D. 7eV Câu 59. Chiếu chùm sáng có bước sóng 0,45  m vào ca tốt của tbqđ có công thoát kim loại là 2,25eV .Vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện là A. 5,03.105m/s B. 5,23.105m/s C. 4,03.105m/s D. 4,23.105m/s Câu 60. Tính số e bức ra khỏi ca tốt của một tbqđ trong mỗi giây khi cường độ dòng quang điện bão hoà là 40  A A. 1,25.1014 hạt B.12,5.1014 hạt C. 25.1014 hạt D. 2,5.1014 hạt Câu 61. Một nguồn sáng có bước sóng 400nm có công suất 1W .Số phô tôn bức ra trong mỗi giây là Tuyensinh247.com 10 A. 2,5.1018hạt B. 2,0.1018hạt C. 25.1018hạt D. 20.1018hạt Câu 62.Chiếu bức xạ có bước sóng 0,489  m lên ca tốt tbqđ thì có hiệu ứng qđ .Biết cđdqđiện bão hoà là 0,1mA và công suất của chùm bức xạ P = 0,1W .Hiệu suất lượng tử là A.06% B. 0,5% C. 0,4% D.0 25% Câu 63. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,32  m vào một quả cầu kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45  m .Hiệu điện thế giữa quả cầu và măt đất là A. 2,14V B. 1,12V C. 2,57V D. 1,54V Câu 64. Chiếu ASĐS vào quả cầu cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,275  m .Điện thế cực đại của quả cầu so với đất là 2,4V .Tính bước sóng ASđS A. 0,24  m B. 0,36  m C. 0,18  m D.0,32  m Câu 65. Chiếu bức xạ vào một tấm kim loại , e bức ra được tách ra một chùm hẹp đưa vào một từ trường đều với tốc độ e là 0,5.106m/s theo hướng vuông góc với từ trường B = 1,42.10-5T .Bán kính cực đại cũa quỹ đạo của e là A. R = 15cm B. R = 20cm C. R = 25cm D.R = 23cm Câu 66. Tia Rơn ghen phát ra từ ống tia tia Rơn ghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10-11m .Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A. 14,427 V B. 15,527V C. 16,627V D.13,327V Câu 67. Hiệu điện thế giữa hai đầu ống Rơn ghen là 12,42kV .Tính tần số lớn nhất của bức xạ tia X mà ống có thể phát ra A. f = 5.1018 Hz B. f = 4.1018 Hz C. f = 3.1018 Hz D. f = 2.1018 Hz Câu 68. Công thoát của đồng là 4,7eV Ánh sáng chiếu lên tấm đồng sẽ gây ra hiện tượng quang điện khi bước sóng có giá trị lớn nhất A. 254nm B. 264nm C. 346nm D. 257nm Câu 69. Giơí hạn quang điện của một kim loại là 5200A0 .Công thoát của kim loại là A. A = 3,38.10-19J B. A = 3,8.10-19J C. A = 0,038.10-19J D. A = 0,38.10-19J Câu 70. Chiếu một chùm ASĐS vào ca tốt của một tế bào quang điện .Hiệu điện thế hãm đo được là 0,95V . Động năng ban đầu cực đại của electrôn quang điện là A. 1,52.10-19J B.2,52.10-19J C. 15,2.10-19J D.25,2.10-19J Câu 71. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,0927um vào ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát 7,5.10-19J .Vận tốc ban đầu cực đại của electrôn khi đến anốt A. v = 25,4.106m/s Tuyensinh247.com B. v = 1,54.106m/s C. v = 15,4.106m/s D. v = 1,75.106m/s 11 Câu 72. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 180nm vào một ca tốt của tế bào quang điện thì các electrôn đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 , còn khi chiếu bởi bức xạ có bước sóng  2 = 0 /2 vào kim loại đó thì các electrôn đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U2 = 1,5U1 .Tính giới hạn quang điện 0 A. 540nm B. 560nm C. 300nm D. 630nm Câu 73. Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0 .Chiếu lần lựot vào ca tốt hai bức xạ có bước sóng 0 /3 và 0 /9 .Khi đó tỉ số hiệu điện thế hãm U1/U2 là A. 2 B. ½ C. 4 D. ¼ Câu 74. Chiếu vào ca tốt của tbqđ một bức xạ có bước sóng 0,33  m , thì hiệu điện thế hãm tương ứng là 1,38V .Công thoát của kim loại làm ca tốt là A. A = 1,83eV B. A = 2,83eV C. A = 2,38eV D. A = 1,38eV Câu 75. Chiếu một bức xạ bước sóng 0,2um vào quả cầu cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,3  m Điện thế cực đại quả quả cầu so với đất A. 2,07V B. 1,07V C. -2,07V D. - 1,07V Câu 76. Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E1 = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng E2 = -3,4eV .Bước sóng của bức xạ do nguyên tử phát ra A, 0,456  m B. 0,556  m C. 0,654  m D. 0,665  m Câu 77. Để ion hoá nguyên từ H2 , cần dùng một năng lượng 13,6eV .Tính tần số lớn nhất của vạch quang phổ của dãy Lai man A. 2, 257.1014 Hz B. 3, 286.1014 Hz C. 2, 257.1015 Hz D. 3, 286.1015 Hz Câu 78. Trong quang phổ vạch của nguyên tử H2 ,bíêt tần số của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là f1= 2,46.1015Hz và tấn số của vạch kề với nó trong dãy là f2= 2,92.1015 thì tần số của vạch quang phổ H  là f  trong dãy Banme là A. 0,46.1015Hz B. 0,56.1015Hz C. 0,66.1015Hz D. 0,36.1015Hz Câu 79. Trong quang phổ vạch của nguyên tử H2 ,bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman là 121,7nm , của vạch thứ nhất trong dãy Banme là 656,3nm .Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman là A. 102,7nm B. 132,6nm C. 137,02nm D.128,23nm Câu 80. Bước sóng của vạch đỏ và vạch lam trong dãy Banme của quang phổ H2 là 0,656  m và 0,486  m .Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen Tuyensinh247.com 12 A. 1,875  m B. 0,1875  m C. 0,875  m D.0,0875  m Câu 81. Năng lượng ion hoá nguyên tử H2 là 13,6eV .Vạch đỏ trong QP H2 ứng với bước sóng 0,656  m .Hãy tính bước sóng ngắn nhất ứng với các vạch trong dãy Laiman và trong dãy Ban me A. 0,9134  m ; 0,1061  m B. 0,09134  m ; 0,01061  m C. 0,09134  m ; 0,1061  m D. 0,9134  m ; 0,01061  m Câu 82. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau dưới đây A. Hình dạng quỹ đạo của các electrôn B. Lực tương tác giữa hạt nhân nguyên tử và êlectrôn C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân Câu 83. Tiên đề về bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử có nội dung là A. nguyên tử hấp thụ photon , thì chuyển trạng thái dừng B. nguyên tử bức xạ phô tôn thì chuyển trạng thái dừng C. mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó D. nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào, thì sẽ phát ra ánh sáng đó Câu 84. Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560  m .Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220  m .Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0,0528  m B. 0,1029  m C. 0,1112  m D. 0,1211  m Câu 85. Gäi  1 vµ  2 lÇn lît lµ 2 bíc sãng cña 2 v¹ch quang phæ thø nhÊt vµ thø hai trong d·y Lai man. Gäi   lµ bíc sãng cña v¹ch H  trong d·y Banme. X¸c ®Þnh mèi liªn hÖ   ,  1 ,  2 A. 1 1 1 = +   1  2 B. 1 1 1 =   1  2 C. 1 1 1 =    2 1 D.   =  1 +  2 Câu 86. C¸c bưíc sãng dµi nhÊt cña v¹ch quang phæ thuéc d·y Lyman vµ d·y Banme trong quang phæ v¹ch cña H tư¬ng øng lµ:  21=0,1218 m vµ  32=0,6563 m .TÝnh bưíc sãng cña v¹ch thø 2 trong d·y Lyman? A. 0,1027 m Tuyensinh247.com B. 0,0127 m C. 0,2017 m D. 0,1270 m 13 Câu 87. Cho biÕt biÕt bưíc sãng øng víi v¹ch ®á lµ 0,656 m vµ v¹ch lam lµ 0,486 m trong d·y Banme cña quang phæ v¹ch cña H. H·y x¸c ®Þnh bưíc sãng cña bøc x¹ øng víi sù di chuyÓn cña e tõ quü ®¹o N vÒ quü ®¹o M? A. 1,875 m B. 1,255 m C. 1,545 m D. 0,84 m Câu 88. Trong quang phổ vạch của hydrô biết bước sóng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch Hα : λ32 = 0,6563μm và Hδ : λ32 = 0,4102μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là A. 1,0939 μm B. 0,9141 μm C. 3,9615 μm D. 0,2524 μm Câu 89. Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban đầu cực đại của electron quang điện A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích. B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt. C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn. D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn. Câu 90. Chọn câu đúng. A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần. C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần. D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. Câu 91. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. Câu 92. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tuyensinh247.com 14 A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 93.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn A. Hiện tượng giải phòng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn. C. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn. D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn. Câu 94. Nguyªn t¾c ho¹t ®éng cña quang trë dùa vµo hiÖn tưîng nµo? A. HiÖn tưîng quang ®iÖn C . HiÖn tưîng quang ®iÖn ngoµi B. HiÖn tưîng quang dÉn D. HiÖn tưîng ph¸t quang cña c¸c chÊt r¾n Câu 95. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng. B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn. C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo cò bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng. D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở võ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một phôtôn. Câu 96.D·y Lyman trong quang phæ v¹ch cña Hi®r« øng víi sù dÞch chuyÓn cña c¸c electron tõ c¸c quü ®¹o dõng cã n¨ng lưîng cao vÒ quü ®¹o: A. K Tuyensinh247.com B. L C. M D. N 15 Câu 97. D·y quang phæ nµo trong sè c¸c d·y phæ dưíi ®©y xuÊt hiÖn trong phÇn phæ bøc x¹ tö ngo¹i cña nguyªn tö H A. D·y Ly man B. D·y Banme C. D·y Braket D. D·y Pasen Câu 98. C¸c bøc x¹ trong d·y Banme thuéc vïng nµo trong c¸c vïng sau? A. Vïng hång ngo¹i B. Mét phÇn n»m trong vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy,mét phÇn n»m trong vïng tö ngo¹i C. Vïng tö ngo¹i D. Vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy Câu 99. Công thoát của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5eV. Bước sóng của bức xạ nói trên là A. 0,31μm B. 3,2μm C. 0,49μm D. 4,9μm Câu 100. Công cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,76eV. Nếu chiếu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phô tôn có năng lượng là 4,14eV thì dòng quang điện triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế là A. – 1,38V B. – 1,83V C. – 2,42V D. – 2,2V ĐÁP ÁN 1 A 13 D 25 B 37 C 2 A 14 B 26 A 38 A 3 C 15 D 27 C 39 B 4 B 16 D 28 D 40 D 5 D 17 B 29 B 41 D 6 B 18 D 30 B 42 A 7 C 19 C 31 A 43 A 8 C 20 D 32 B 44 C 9 B 21 D 33 D 45 B 10 C 22 C 34 A 46 B 11 D 23 D 35 A 47 C 12 A 24 A 36 B 48 B Tuyensinh247.com 16 49 C 80 50 A 81 51 C 82 C 52 C 83 C 53 A 84 B 54 D 85 C 55 C 86 A 56 B 87 A 57 A 88 A 58 C 89 D 59 D 90 D 60 D 91 C 61 B 92 C 62 B 93 D 63 B 94 B 64 C 95 D 65 B 96 A 66 B 97 A 67 C 98 B 68 B 99 A 69 B 100 A 70 A 71 D 72 C 73 D 74 C 75 A 76 C 77 D 78 A 79 A Tuyensinh247.com A 17 Tuyensinh247.com 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan