Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tìm hiểu máy phay 5 trục dnm 200 của hãng doosan.pptx...

Tài liệu Tìm hiểu máy phay 5 trục dnm 200 của hãng doosan.pptx

.PPTX
25
299
71

Mô tả:

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ MÁY THEO NGUYÊN TẮC MODUN Đề tài: Tìm hiểu máy phay 5 trục DNM 200 của hãng Giảng viên hướngDoosan dẫẫn: PGS.TS Lê Giang Nam Nhóm thực hiện : Nhóm 10 Nhóm SVTH: Nhóm 16 1 1 Nội dung chính I Bảng phân công nhiệm vụ II Giới thiệu về hãng và máy VI III Thông số kỹ thuật VII IV Sơ đồ động, NLHĐ VIII V Phân tích TOP- Down IX Phân tích dòng chảy lực FOF Bảng 2D Mô hình hóa Sơ đồ lắp ráp và mô phỏng hoạt động 2 I.Phân công nhiệm vụ Sinh Viên Nguyêẫn Khắắc Định Ngô Vắn Kiên Nguyêẫn Vắn Cường Trẫồn Việt Lẫm Ngô Thị Anh Thơ MSSV Công việc 20141046 Trình bày Slide, báo cáo, lập bảng thông sôắ kyẫ thuật 20142404 Phẫn tch Top-Down, mô hình hóa, sơ đôồ lắắp ráp, mô phỏng 20140605 Nguyên lý hoạt động, sơ đôồ động, công thức mô tả chức nắng 20179598 Bảng 2 chiêồu, dòng tác động lực 20179599 Xác định loại liên kêắt, thuộc tnh liên kêắt 3 II.Giới thiệu về hãng máy 4 III. Thông số kỹ thuật Giới hạn không gian làm việc giá trị Diện tch bềề mặt làm việc tốối đa 400 x 335 (mm) Khôắi lượng tôắi đa trên bàn máy 1360 kg Khôắi lượng tôắi đa có thể mang khi các trục quay 250 kg Kích thước của máy Phạm vi làm việc theo từng trục Phạm vi làm việc tốối đa theo trục tịnh tềốn X/Y/Z 2490x2835x3091 (mm) giá trị 400/435/500 (mm) Phạm vi làm việc của trục quay A 30 đềốn 120 độ Phạm vi làm việc của trục quay C 3600 Loại dụng cụ của trục chính dạng cốn Tốốc độ quay tốối đa của trục chính CAT40 12000 (rpm =v/ph) Cống suấốt của trục chính đạt được 18,5 KW Momen tốối đa của trục chính 117 Nm 5 III. Thông số kỹ thuật Khả năng thay đổi tự động dụng cụ GIÁ TRỊ Sốố dụng cụ tốối đa chứa được 40 Đường kính tôắi đa của dụng cụ 125 mm Chiêồu dài tôắi đa của dụng cụ 300 mm Khốối lượng lớn nhấốt của dụng cụ 8 kg Khả năng di chuyển theo từng trục GIÁ TRỊ Tốốc độ di chuyển tốối đa theo trục tịnh tềốn X/Y/Z Tốốc độ quay theo trục A,C 36/36/30 m/ph 20/30 v/ph 6 IV. Nguyên lý hoạt động Mô hình nguyên lý hoạt động 7 Sơ đồ động của máy • Động cơ trục Z – vitme, thanh ray dẫn hướng • Động cơ trục Y – vit me, thanh ray dẫn hướng • Động cơ trục X – Vit me, thanh ray dẫn hướng • Động cơ trục A xoay 150 deg (+30;-120) • Động cơ trục C xoay 360 deg 8 CvAhXYOZ V.Phân tích Top-Down Đặc điểm và quan hệ các nguyên tắc. 9 V.Phân tích Top-Down TRUNG TÂM GIA CÔNG PHAY 5 TRỤC DOOSAN DNM200/5AX THÂN MÁY BẢNG ĐIỀU KHIỂN 10 VỎ MÁY BÀN MÁY TRỤC QUAY A VÀ C CỤM THAY DAO BỘ PHẬN LÀM MÁT VÀ LÀM SẠCH V.Phân tích Top-Down THÂN MÁY Bàn máy X và Y Bệ đỡ Dẫn động Động cơ servo Giảm tốc Dẫn hướng Khớp nối Vít me Chuyển động truc Z Phản hồi Thanh dẫn hướng Trục chính Z Khung cơ khí Encoder Động cơ servo Dẫn động Giảm tốc Chuyển động quay dao Phản hồi Khớp nối Mỏ kẹp Encoder Gá dụng cụ cắt Pittong khi nén Cảm biến hành trình 11 V.Phân tích Top-Down CỤM THAY DAO (DẠNG ĐĨA) - Khả năng chứa tối đa 40 dao - Đường kính max của dao 125mm - Dài 300mm, trọng lượng 8 Kg Ổ chứa dao Dụng cụ dao CAT40 Vỏ bảo vệ Động cơ quay đĩa dao Cơ cấu thay dao Tay gắp Thân Động cơ Pittong khí 12 V.Phân tích Top-Down BÀN MÁY TRỤC QUAY A VÀ C (trọng lượng đỡ max 60Kg) Bán máy trục C Bàn gá (Đường kính 200mm) Động cơ 13 Giảm tốc Dẫn động Khớp nối Thân đỡ Phản hồi Vỏ Dẫn động Encoder Động cơ Giảm tốc Cơ cấu dẫn trục A Phản hồi Khớp nối Encoder V.Phân tích Top-Down BẢNG ĐIỀU KHIỂN Hệ điều hành DOOSAN FANUC i Tủ chứa bo mạch Các bo mạch Hệ thống dây dẫn Màn hình 10.4” LED cảm ứng Cổng kết nối máy tính Các phím chức năng Nút dừng khẩn cấp Portable MPG Các phím số máy tính Các phím điều khiển 14 V.Phân tích Top-Down VỎ MÁY Kích thước 2490x2835x3091 (mm) Cửa bên phải Cửa trước trong suốt Mở theo bản lề Mở theo thanh trượt Cửa bên trái Mở theo bản lề Chú ý của máy Các chú thích nguy hiểm Đèn báo 15 V.Phân tích Top-Down BỘ PHẬN LÀM MÁT VÀ LÀM SẠCH Khí nén Máy nén khí Hệ thống ống dẫn khí Các van khí Dung dịch chân nguội Máy bơm Hệ thống ống dẫn Dầu Các van chất lỏng Thùng chứa Quạt tản nhiệt Động cơ điện Cánh quạt 16 VI.Phân tích dòng chảy lực FOF Phân loại các dòng chảy lực: + FOF chính: Tác động vào khối kết cấu từ điểm gia công của nhánh dụng cụ và chảy xuống nền của nhà xưởng + FOF phụ: Tác động vào khối kết cấu từ điểm gia công của nhánh phôi và hợp nhất vào trong FOF chính bên trong một máy. + FOF ảo: Được tách ra từ FOF chính hoặc FOF phụ , và dừng lại ở đơn vị kết cấu cuối. FOF ảo không yêu cầu quá trình mô tả, tuy nhiên nó có thể cần thiết khi bản vẽ thiết kế cơ sở được tạo ra từ mô hình kết cấu. 17 VI.Phân tích dòng chảy lực FOF Xác định dòng chảy lực FOF cho trung tâm gia công phay 5 trục DOOSAN DNM200/5AX: 18 VII. Bảng 2D 19 Thiêắt bị chẫắp hành Nguôồn cẫắp đẫồu vào Điện Thủy lực dẫồu Khí nén Động cơ điện Động cơ thủy lực(dẫồu/nước) Động cơ khí nén Động cơ oto Nguôồn chuyển đổi thiêắt bị thiêắt bị cơ (khớp nôắi, vòng bi….) Thiêắt bị điện (sensor, switch..) Thiêắt bị thủy lực (khớp nôắi,van...) Thiêắt bị khí nén(cút,van...) Truyêồn chuyển động đêắn các truc Bánh rắng Vít me- đai ôắc Ray dẫẫn hướng, thanh trượt Bộ truyêồn đai Dẫẫn hướng và truyêồn chuyển động trong tạo hình Trục quay A & C Trục dẫẫn hướng bàn gá phôi X và Y Dẫẫn hướng trục Z Trục quay ổ chứa dao Kẹp chặt và định hình Kẹp dao trục chính Kẹp chi têắt (phôi) Bảo vệ, an toàn cho người sử dụng Vỏ kim loại và cửa bảo vệ Chức nắng Nguôồn cẫắp: cẫắp nguôồn động lực Làm mát và tản nhiệt cho máy 20 Làm mát chi têắt Làm mát động cơ Bộ truyêồn xích
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan