Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Skkn sáng kiến kinh ngiệm nâng cao hiệu quả vẽ theo mẫu cho học sinh lớp 3a trườ...

Tài liệu Skkn sáng kiến kinh ngiệm nâng cao hiệu quả vẽ theo mẫu cho học sinh lớp 3a trường tiểu học sơn hiệp bằng việc tổ chức các trò chơi học tập.

.PDF
16
48
114

Mô tả:

Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng NÂNG CAO HIỆU QUẢ BÀI VẼ THEO MẪU CỦA HỌC SINH LỚP 3A TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN HIỆP THÔNG QUA PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC TRÒ CHƠI HỌC TẬP I. Tóm tắt Phân môn v môn cấp ấ … ấ tuân t ã ốg Trong ơ d y h c nhằm giúp h c sinh ghi nh và có s so sánh v t m u v i th c t cu c sống hàng ngày mà các em bi t. Tuy nhiên ối v i m t số bài v theo m con v t quen thu c, v qu , v cái ấm … : i giáo viên chỉ mô t bằng l i hay trên tranh nh không thì s h ng thú ti p thu và v n dụng c a h c s th c hành vào bài v s có nhi u h n ch . Nhi u h c sinh nhìn m ợc s v n dụng gi a m u v v i th c t v hi n h Gi i pháp c a tôi là tổ ch nhằm giúp h c sinh ghi nh ã ơ v tốt các v t m u g ợc ốt. c t p trong các bài v theo m u ũ i cu c sống hàng ngày ơ ơ : L p 3A và l p t. Nghiên c 3C c ò v ng Ti u h ợc ti Sơ H p. L p 3A là nhóm Th c nghi m và l p 3C là 1 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng Đối ch ng. Nhóm Th c nghi ợc th c hi n gi i pháp thay th t khi các em h c bài 7 (V theo m u: V cái chai) qu ). K t qu cho thấ ng có ng rõ r c a h c sinh: nhóm Th c nghi m ã Đ m bài ki m tra bài ki m tra t h ơ m Đối ch ng. m ối ch ng có giá tr trung bình là 6,4. K t qu ki m <0 05 khác bi t l n gi c a nhóm Th c nghi m và nhóm Đối ch ơ ợng bài v n hi u qu chấ u ra c a nhóm Th c nghi m có giá tr trung bình là 7,3; u ra c ch ng t-test cho thấ n bài 27 (V theo m u: V l hoa và Đ m trung bình ng minh rằng tổ ch c trò c t p s nâng cao hi u qu v theo m u cho h c sinh l 3A ng Ti u Sơ H p. 2. Giới thiệu Hiện trạng: Tổng số h c sinh khối 3 là 36 em, d u và phân bi c m tâm sinh lí l a tuổi c a các ợc phân môn v theo m u, khi v thói quen quan sát nh n xét hình, so sánh tỉ l , v các nét thẳng bằ c. Ph n l n các em không có h ng thú trong h c t p. Giáo viên chỉ mô t bằng l i hay trên tranh nh không thì s h ng thú ti p thu và v n dụng c a h th c hành còn h n ch . Nhìn chung k t qu bài v còn y u so v i các phân môn khác. ồ ti p thu c M u. M c dù có giáo viên chuyên t, trong l p còn m t số h c sinh nhút nhát thụ u xây d ng bài. H , so sánh còn h n ch ki n th giúp ỡ ơ giác h ch c, thi u t tin. H h c t p. Kh nh d n trong h c t p do hi i ấ m ng, còn trông ch th y cô p trung vào bài gi ng c a giáo viên 2 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng không b n c bi m v ng phân môn v theo m u. Các em v nhà không hoàn thành bài t p ã l p theo yêu c u cô th dân t c thi u số ơ u ki n h n. Các em h c sinh y i i các b n khác. Ở nhà các em không có góc h c t p riêng, bố mẹ ít quan tâm nh c nh . Đồ ù yh cb M d y và h c t còn thi u, phòng ch t T l h c chuyên c n thấp, Đ tác v ốc con em mình h c t ố HS ồ ù c a phụ huynh trong vi c hợp ố phụ ts ò ng và th y cô giáo. , ồ dùng h c t p còn i dân t c Raglay hoàn c thi u nhi u. Tuy nhiên, theo tình hình dụng c ã ã ợng h c t p h c t p và chấ c a h c sinh còn thấp cho thấy nh n th Đ riêng cho vi c u ki n th c t ẩn b linh ho t sử ợc mà có n c ng nh c r p khuôn. Giáo viên khai thác tri ơ thi t b d y - h ng, tranh nh trong sách giáo khoa, v T p v , không M t có Đ c bi t giáo viên t chuẩn b m u v ho c giao cho các nhóm h c sinh chuẩn b . L a ch n m u v ph i có s ng, phong phú v ki u dáng, màu s cho h c sinh, tránh s ơ c nhằm t o h ng thú u, nhàm chán. Trong v t p v l p 3, các hình nh v m u v t trong các bài v theo m u là nh ng hình nh trên m t phẳng, kích cỡ nhỏ ng. M t số bài v theo m ồ v t thì giáo viên còn chuẩn b m uv v là con v t quen thu c thì không th h ợc. Q thêm h v ơ ổ ch n th c t ợc các v t th ò ơ ối v i các nl gi i thi u cho ã nh n bi t rõ và sâu s ơ am u t ra c a giáo viên v i th c t mà các em bi t. 3 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng Qua vi c d gi và n m b t cách d y h c c a các giáo viên Ti u h c d y tt v các m u v ố giáo viên chỉ dùng các tranh nh ng trong huy cho h c sinh quan sát rồ thống câu hỏi gợi m d n d t h c sinh tìm hi u v bài v . H ã k t qu là dù các em có tr l ợc câu hỏ th c t tr l i câu hỏi c a giáo viên, ợng n dụ ốt. th hi n vào bài v Nguyên nhân: ã Là m t giáo viên tr c ti p gi ng d y cho h hi n ra cái cốt lõi chính d n th c tr + H c sinh l p 3A các nguyên nhân sau: ng Ti u h C hay v ng h u và phát Sơ Hi p y u là do h c sinh nhút nhát, ợc c n ph i cố g ng h c t em thi u ý chí phấ ấu và y, ch t lồ ô i, các ng ph i làm nh ng công vi c n ng nh c phụ giúp bán ki m ti n, làm cỏ b p, ch t chuối, . . . + Ph n l n các em không có h ng thú trong h c t p. Giáo viên chỉ mô t bằng l i hay trên tranh nh không thì s h ng thú ti p thu và v n dụng c a h c sinh th c hành còn h n ch . + ng có thói quen v theo ý thích, d c kẻ, v hình quá nhỏ, bố cục l ch so v i khổ giấy. ợng tỉ l +M guyên nhân ch y u là ợc. i giáo viên chỉ mô t bằng l i hay trên tranh nh không thì s h ng thú ti p thu và v n dụng c a h bài v s có nhi u h n ch . Nhi u h c sinh nhìn m hi n h v ợc s v n dụng gi a m u v v i th c t v c ng nh c c ng xuyên tổ ch ò ơ ng ho th c hành vào ợ ốt. ò ng. V i cách d y 4 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ò ng xuyên tổ ch ơ cho h c sinh, thì h c sinh s nhàm chán không có s h ng thú khi v bài. T n th c t các em không h ng thú và không bi t liên ơ nh n bi t rõ và sâu s am uv t ra c a giáo viên v i th c t mà các em bi t. Gả Đ kh c phục tình tr ng trên, gi i pháp c ch 3A ò ơ h ct ng Ti u h ơ ổ nâng cao hi u qu các bài v theo m u cho h c sinh l p Sơ H p. Thông qua k ho ch bài h c c a môn M thu t cụ ơ th là các bài v theo m xuyên suốt trong t ng ho nh b n chất m u v 3 ò ơ ợc tổ ch c ct ng. Vi c làm này có tác dụng nhằm giúp h c sinh ghi ũ v tốt các v t m u g i cu c sống hàng ngày c a các em, cung cấp vốn ti ng Vi t cho h c sinh, rèn cho các em s t tin, m nh d n trong quá trình giao ti p. Vấn nghiên cứu: ơ ổ ch nâng hi u qu các bài v theo m u cho h c h c sinh l p 3A ò ơ c t p có ng Ti u h Sơ Hi p không? Giả thuy t nghiên cứu: ơ ổ ch nâng hi u qu các bài v theo m u cho h c h c sinh l p 3A ò ơ ct ps ng Ti u h Sơ Hi p. -P giáo dục ơ o ổ ch c trò chơi h c t ò n ối v i vi c c cho trẻ em, tính kiên trì, t l p, tính t p th , kỹ n ng hành ng theo các chuẩn m c ng xử. Các trò chơi có tác dụng h c t p (tranh nh, khối h p, lô tô, …) c các ph ơng ti n l i nói (câu ố, bài vè, k chuy n, b t ch c ti ng kêu). 5 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng - Đối v i h c sinh Ti u h c, vui chơi v n là m t thành tố quan tr ng trong ho ng c a h c sinh. Vì v y, trò chơi h c t p có m t số tác dụng sau: +L ổi hình th c ho ng h c t p t o ra b u không khí trong l p h c tr nên d ch u, tho i mái hơn, h c sinh ti p thu ki n th c t giác và tích c c hơn. HS thấy vui hơn, c i m hơn, th thái, d ch u và khoẻ hơn. ồng th i phát tri n + Giúp h c sinh rèn luy n, c ng cố ti p thu ki n th ã vốn kinh nghi ợc tích luỹ thông qua ho ng chơi. + Đối v i h c sinh không có ph ơng ti n nào giúp các em phát tri n m t cách t nhiên có hi u qu , rèn luy n tính t ch bằng trò chơi h c t p. Qua trò chơi ợc tham gia ho h c t p các em bi t t ki m ch ng h c t p tích c c. Trò chơi h c t p không chỉ là ph ơng ti n mà còn là ph ơng pháp giáo dục. - ò ơ ợ ct ò ơ Mụ ụ ct ổ ò ơ ò ơ ũ sau: Gồ 5 ử ơ ù ấ ấ ơ - Quy trình c ơ M ò : ẩ ơ c ti n hành tổ ch c m ò ơ c t p có hi u qu c 1. Gi i thi u trò chơi - Nêu tên trò chơi. -H ng d n cách chơi: V a mô t v a th c hành. - Phân chia nhóm chơi. 2. Chơi thử 6 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng 3. Nhấn m nh lu t chơi, nhất là nh ng l i th 4. Chơi th t, xử ph t nh ng ng 5. Nh n xét k t qu trò chơ ng g p nhi u ph n chơi thử i ph m lu t chơi c a ng i tham d , giáo viên có th nêu ợc h c t p qua trò chơi, nh ng sai l m c n tránh. thêm nh ng tri th -N ợ tổ ch c ợ ơ ò ơ ấ ợ ụ hi u qu các bài v theo m u Sơ Hi p. 3A - Nh v y, nâng cao hi u qu các bài v theo m u Sơ Hi p 3A ơ ổ ch ò ơ c t p s giúp cho các em phát tri n m t cách toàn di n c v th chất l n tinh th n. ợc phát tri Trò chơi h c t p làm cho h th c m t cách t nhiên, ổi kinh nghi m, t ơng tác l n nhau t p thu ki n ợc d dàng. Trò chơi h c t p có n i dung tri th c g n v i ho ng h c t p c a h c sinh; g n v i n i dung bài h c và giúp h c sinh khai thác vốn kinh nghi m c ab chơ h c. Trò chơi mang s c thái tình c ng t ợng, suy ng m, thử nghi m các tình huống, h c tho mãn. Khi chơi trẻ s t cách l p lu m giác t k t qu . 3. P n nghiên cứu n 3.1. n ứ c Sơ Hi p ợ : b n thân tôi là M ù T Đố 7 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng : Đố ố Hi p ợ ơ 3C ng Ti u h ơ h h ph L 3A ụ học s h p3 Sơ : 3C Số ổ ố Nam N Kinh Raglay 3A 11 HS 5 HS 6 HS 0 HS 11 HS 3C 10 HS 3HS 7 HS 1 HS 9 HS ấ 012-2013 ơ ơ m hoàn thành các bài v theo m u trong môn M thu t. 3.2. T C ẹ 3A ù k t qu Đố 3C “V qu ” v theo m u: ấ ù ố : chứ c h h ư ư Đố 5,9 P 5,6 0,203 8 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng P=0,203>0 05 ố Đố ợ ơ ơ h h cứ N ổ O1 ò ơ O3 trong các bài Đố O2 ổ ò ố ) ơ O4 trong các bài Sử ụ n n 3.3. n ứ 3C t ) 3A ( : tổ ch c các ò ơ c t p trong các bài v theo m u nhằm giúp h c sinh nh n bi t rõ v m u v t, rèn luy và c ng cố ợ c v , b n chất th c t c Ti ti n hành ổ ng: Trong ò ợc tố v 0 0 3 ơ trong các ti t h c v theo m u 3 0 Ho ơ giáo viên ng 1: Quan sát 9 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng nh n xét; Ho ng 2: Cách v ; và Ho ng 4: Nh ã h h c . ụ : h M ơ Sáu M 18/10/2013 7 : 11 : 14 : 18 : 23 : 27 : 3A M 15/11/2013 3A M 06/12/2013 3A M 03/01/2014 3A M 28/02/2014 3A M 28/3/2014 3A 3.4. ờn và thu thập dữ liệu 10 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng :“ là k t qu bài v k t qu :“ v ấ 4. P n ã ữ ệ ng ph n phụ lục. 18/10/2013 v theo m u: “ 28/3/2014, ti n Đối ch ng) làm bài ki m tra sau tác hành cho h c sinh 2 nhóm (Th c nghi ò ng ổ ả Sau th i gian ti ng ũ ” ” l hoa và qu ” ồ ơ ơ ợc, chúng tôi ti n hành phân tích d li u qua các k t qu thông số: Tính giá tr chênh l ch qua giá tr trung bình c a các bài ki c và ng: s h h s c Đố Đ Đ ẩ P 6,4 7,3 0,8 0,7 -test C 0,005 ấ SM ơ ằ - 1,1 ơ P=0 005 Đố T ơ ấ ấ Đố 11 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng C ẩ SM = Đố 7,3  6,4  1,1 0,8 C ẩ SM =1,1 ấ ò có tổ ch m ơ theo n bi t rõ v m u v t, rèn luy c v , b n chất th c t c ợc tố v ng cố ơ ã ợc ợ 8 7 6 5 Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng 4 3 2 1 0 Bi Trước tác động Sau tác động ồs s h 5. - Cơ n h ư c c nghi h ố ợng h s c ng của nhóm th c ối chứng ận l a ch nghiên c u tài là: 12 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ơ + Cùng h c m l p 3). + Đ u ki n h c t p Đ Đ i 4). + Ý th c h c t + ố hau. + Giáo viên Mỹ thu t ã c ợc mụ 3C t ẳng Mỹ thu t. Nghiên t ra. Vi c tổ ch c ò sát nh C ch ơ ct ho ng d n cách v và nh c sinh hai l p 3A và ng Ti u h c Sơ Hi p là có kh Đ t o tính hi u qu c n c hi ợc nghiên c u và phát tri n. ph i ti p tụ ằ Đố 3 ằ ấ ng: Quan ố 6,4 0,9 ố ợ ơ Đố Đ ẩ ấ SM =1,1 ố ấ ù - test ẳ P=0,005<0,05 T * Hạn ch : ò - Nghiên c ò ỏ ợng so n gi ng c a GV vì ơ 13 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ò - Giáo viên c n ph ổ ơ ù ợ ợ ụ ơ - GV c n có s nhi t tình luôn tìm ò nhi ồ lý gây h ng thú cho h 3A 3C em h ận 6. ỡ ò ơ thi t k bài h c hợp ò theo m ng Ti u h c Sơ H p. uy n n ận Q cho tổ ch ấ ò ơ c sinh trong các bài v theo m u , ụ :H ơn v m u v t và ghi nh ã ố ụ .N ố ò có tổ ch ã theo m ) ã 3A ( ơ ơ hi u qu các bài nn Đố ấ ã ơ ò ũ ỉ ụ ồ ù ụ : ã ù ợ m ấ ụ ụ ỉ ơ Đ ấ ụ Đối v i giáo viên khi d y các bài v theo m u c n tổ ch c các tổ ch c trò ơ ằm t o h ng thú và s ghi nh sâu s c cho h c sinh v m u v t v i th c t hi u qu các bài . 14 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng V i k t qu thu t tài này c a mình, tôi hy v ng rằ a bàn huy trong các bài v theo m Sơ áp dụng có hi u qu vi c tổ ch c ò hi u qu các bài H p, ngày 31 h N ă ơ ./. 0 ời vi t Võ Th Huy n 15 Đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất