Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý hoạt động bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học theo tiếp c...

Tài liệu Quản lý hoạt động bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học theo tiếp cận cdio

.PDF
187
1257
104

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC NGUYỄN KIỀU OANH QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NGHIỆP VỤ SƢ PHẠM CHO GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Hà Nội – 2014 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC NGUYỄN KIỀU OANH QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NGHIỆP VỤ SƢ PHẠM CHO GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 62 14 05 01 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc 2. GS.TS. Phan Văn Kha Hà Nội - 2014 LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, các cán bộ, giảng viên Trƣờng Đại học Giáo dục, ĐHQGHN đã tạo điều kiện hỗ trợ về chuyên môn cũng nhƣ thủ tục hành chính trong quá trình tôi học tập và thực hiện Luận án. Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc và GS.TS. Phan Văn Kha – những ngƣời thầy đã nhiệt tình chỉ bảo, định hƣớng và giúp đỡ tôi có thể hoàn thành luận án tiến sĩ này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc ĐHQGHN và Ban Tổ chức cán bộ đã tạo điều kiện làm việc, trao đổi về chuyên môn và có nhiều đóng góp quý báu cho tôi trong suốt quá trình thực hiện Luận án. Xin cảm ơn toàn thể gia đình tôi đã đồng hành với tôi trong suốt quá trình thực hiện Luận án. Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn tới các thầy, cô giáo, bạn bè, đồng nghiệp đã hỗ trợ, động viên về tinh thần trong quá trình tôi thực hiện Luận án. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2014 Tác giả luận án Nguyễn Kiều Oanh i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong Luận án là trung thực, kết quả của Luận án chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Kiều Oanh ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Bộ GD&ĐT : Bộ GD và ĐT BD : Bồi dƣỡng CB : Cán bộ CBQL : Cán bộ quản lý CNH-HĐH : Công nghiệp hóa - hiện đại hóa ĐH : Đại học ĐT : Đào tạo ĐHQG : Đại học Quốc gia KT-XH : Kinh tế – xã hội NCKH : Nghiên cứu khoa học NNL : Nguồn nhân lực NVSP : Nghiệp vụ sƣ phạm GD : Giáo dục GV : Giảng viên GDĐH : Giáo dục đại học TC : Tín chỉ SV : Sinh viên XH : Xã hội iii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Mẫu khảo sát chia theo thành phố .................................................. 39 Bảng 2.2. Mẫu khảo sát chia theo nhóm ngành ĐT ........................................ 40 Bảng 2.3. Mẫu khảo sát chia theo số nhóm năm công tác .............................. 43 Bảng 2.4. Cơ cấu các đối tƣợng tham gia khảo sát ......................................... 44 Bảng 2.6. Số liệu GV đã tham gia hoặc chƣa tham gia hoạt động BD NVSP theo nhóm ngành ĐT ....................................................................................... 50 Bảng 2.7. Mức độ tham gia hoạt động BD NVSP theo thâm niên giảng dạy của GV............................................................................................................. 52 Bảng 2.8. Số lần tham gia hoạt động BD NVSP theo nhóm ngành ĐT ......... 54 Bảng 2.9. Đánh giá nội dung BD NVSP cho GV ........................................... 57 Bảng 2.10. Nhận xét về các nội dung chƣơng trình BD NVSP cho GV ........ 59 Bảng 2.11. Khả năng vận dụng các nội dung của chƣơng trình BD NVSP vào giảng dạy của GV ............................................................................................ 62 Bảng 2.12. Nhu cầu BD NVSP của các nhóm ngành ĐT ............................... 65 Bảng 3.1. Tầm quan trọng của quản lý hoạt động BD NVSP cho GV theo các giải pháp cụ thể và bắt buộc .......................................................................... 121 Bảng 3.2. Đánh giá của CBQL và GV về tầm quan trọng của việc quản lý hoạt động BD NVSP cho GV theo các giải pháp cụ thể và bắt buộc ................... 122 Bảng 3.3. Mức độ cấp thiết của các giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiế p câ ̣n CDIO ................................................................... 124 Bảng 3.4. Mức độ khả thi khi áp dụng các giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiế p câ ̣n CDIO ........................................................ 127 iv DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1. Hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiếp cận CDIO ................ 30 Hình số 2.1. Mẫu khảo sát theo giới tính ........................................................ 41 Hình số 2.2. Mẫu khảo sát chia theo độ tuổi ................................................... 42 Hình số 2.3. Mẫu khảo sát chia theo trình độ học vấn .................................... 42 Hình số 2.4. Đánh giá mức độ quan trọng của hoạt động BD NVSP cho GV ............................................................................................................ 46 Biểu đồ 2.5. Đánh giá mức độ quan trọng của hoạt động BD NVSP cho GV theo độ tuổi ........................................................................................ 46 Biểu đồ 2.6. Đánh giá mức độ quan trọng của hoạt động BD NVSP cho GV theo trình độ học vấn ......................................................................... 47 Biểu đồ 2.7. Số liệu GV đã tham gia hoặc chƣa tham gia hoạt động BD NVSP theo giới tính ........................................................................................ 48 Biểu đồ 2.8. Số GV đã tham gia hoặc chƣa tham gia hoạt động BD NVSP theo độ tuổi ...................................................................................................... 49 Biểu đồ 2.9. GV đã tham gia hoặc chƣa tham gia hoạt động BD NVSP cho GV đánh giá về mức độ quan trọng của hoạt động này ........................... 51 Biểu đồ 2.10. Mức độ tham gia hoạt động BD NVSP theo thâm niên giảng dạy của GV ............................................................................................ 53 Biểu đồ 2.11. Số lần tham gia hoạt động BD NVSP theo trình độ chuyên môn ..................................................................................................... 54 Biểu đồ 2.12. Số lần tham gia hoạt động BD NVSP theo nhóm ngành ĐT ... 56 Biểu đồ 2.13. Tác động của các yếu tố quản lý đến hoạt động BD NVSP cho GV ............................................................................................................ 67 Biểu đồ 2.14. Mức độ phù hợp về thời gian tổ chức hoạt động BD NVSP cho GV ............................................................................................................ 68 v Biểu đồ 2.15. Tác động của 1 số yếu tố quản lý đến hoạt động BD NVSP cho GV ............................................................................................................ 70 Biểu đồ 2.16. Tác động của chính sách đãi ngộ đối với GV đƣợc cử đi BD NVSP ........................................................................................................ 71 Biểu đồ 2.17. Mức độ nắm bắt của các GV tham gia BD............................... 74 Biểu đồ 2.18. Mức độ quan tâm của các GV tham gia BD............................. 75 Biểu đồ 2.19. Đánh giá mức độ phù hợp của các nội dung BD ...................... 76 Biểu đồ 3.1. Cơ cấu mẫu khảo nghiệm ......................................................... 120 Biểu đồ 3.2. Đánh giá của CBQL và GV về tầm quan trọng của việc quản lý hoạt động BD NVSP cho GV theo các giải pháp cụ thể và bắt buộc ........... 123 Biểu đồ 3.3. Tính cấp thiết của các giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiế p câ ̣n CDIO ................................................................... 125 Biểu đồ 3.4. Tính cấp thiết của các bƣớc trong giải pháp 2......................... 126 Biểu đồ 3.5. Mức độ khả thi khi áp dụng các giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiế p câ ̣n CDIO ........................................................ 128 Biểu đồ 3.6. Tính khả thi các bƣớc của giải pháp 2 ...................................... 129 vi MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... iii DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ iv DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ ....................................................v MỤC LỤC ................................................................................................................ vii MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu ...............................................................................................4 3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................4 3.1. Khách thể nghiên cứu ....................................................................................................4 3.2. Đối tƣợng nghiên cứu .....................................................................................................4 4. Giả thuyết khoa học ................................................................................................4 5. Nhiệm vụ nghiên cứu ..............................................................................................5 6. Phƣơng pháp nghiên cứu .........................................................................................5 7. Luận điểm bảo vệ ....................................................................................................6 8. Đóng góp mới của luận án ......................................................................................6 9. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................7 10. Cấu trúc luận án ....................................................................................................7 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NGHIỆP VỤ SƢ PHẠM CHO GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO8 1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề .............................................................................8 1.1.1. Kết quả nghiên cứu ở trong nƣớc ..................................................................... 8 1.1.2. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài ......................................................................... 13 1.2. Các khái niệm cơ bản của đề tài ...................................................................................17 1.2.1. Quản lý ........................................................................................................... 17 1.2.2. Quản lý giáo dục ............................................................................................ 18 1.2.3. Bồ i dƣỡng và bồ i dƣỡng sau đào ta ̣o ............................................................. 20 vii 1.2.4. Nghiệp vụ sƣ phạm ........................................................................................ 21 1.2.5. Bồi dƣỡng nghiệp vụ sƣ phạm cho giảng viên............................................... 22 1.3. Sự cần thiết áp dụng tiếp cận CDIO vào quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ...23 1.3.1. Khái quát về CDIO......................................................................................... 23 1.3.2. Kinh nghiệm trong xây dựng chƣơng trình đào tạo đại học theo tiếp cận CDIO ở Việt Nam .................................................................................................... 26 1.3.3. Sự cần thiết áp dụng tiếp cận CDIO vào quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ..................................................................................................................... 28 1.4. Hoạt động bồi dƣỡng NVSP cho GV đại học theo tiếp cận CDIO ...............................30 1.4.1. Xây dựng chuẩn về NVSP cho GV ĐH ......................................................... 30 1.4.2. Thiết kế chƣơng trình BD NVSP cho GV ĐH ............................................... 31 1.4.3. Triển khai hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ................................................ 32 1.4.4. Đánh giá hoạt động BD NVSP cho GV ĐH, bổ sung, chỉnh sửa các nội dung vƣớng mắc ................................................................................................................ 32 1.5. Quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiế p câ ̣n CDIO ........................33 Việc quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH đƣợc bám sát theo các nội dung của hoạt động BD NVSP cho GV ĐH. ........................................................................... 33 1.5.1. Tổ chức xây dựng chuẩn NVSP cho GV ĐH ................................................ 33 1.5.2. Tổ chức thiết kế chƣơng trình BD NVSP cho GV ĐH theo tiế p câ ̣n CDIO ........ 34 1.5.3. Tổ chức chỉ đạo, triển khai hoạt động BD NVSP cho GV ĐH...................... 34 1.5.4. Tổ chức đánh giá hoạt động NVSP cho GV ĐH để kịp thời bổ sung, chỉnh sửa các nội dung vƣớng mắc .................................................................................... 35 1.5.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng chƣơng trình BD NVSP cho GV ĐH 36 TIỂU KẾT CHƢƠNG I ............................................................................................38 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NGHIỆP VỤ SƢ PHẠM CHO GIẢNG VIÊN CỦA MỘT SỐ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM ..........................................................................................39 2.1. Giới thiệu mẫu khảo sát ................................................................................................39 2.1.1. Đối tƣợng là GV tham gia các lớp BD NVSP ...........................................................39 2.1.2. Đối tƣợng CB quản lý và GV phụ trách giảng dạy các lớp BD NVSP .....................44 viii 2.2. Đánh giá thực trạng hoạt động BD NVSP cho GV của một số trƣờng ĐH ở Việt Nam .......................................................................................................................... 45 2.2.1. Đánh giá thực trạng về nhận thức và mức độ tham gia BD NVSP của GV theo độ tuổi, trình độ, thâm niên nghề và nhóm ngành ĐT ..............................................................45 2.2.2. Đánh giá thực hiện chƣơng trình BD NVSP cho GV ĐH .........................................57 2.2.3. Phân tích nguyên nhân và bài học kinh nghiệm ........................................................63 2.3. Một số đặc điểm khác biệt về nhu cầu BD NVSP cho GV giữa các nhóm ngành ĐT .64 2.4. Thực trạng quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ở một số trƣờng ĐH Việt Nam .... 67 2.4.1. Đánh giá ảnh hƣởng của các yếu tố triển khai hoạt động BD NVSP cho GVĐH ...................................................................................................................... 67 2.4.2. Đánh giá về chính sách đãi ngộ đối với GV đƣợc cử đi BD NVSP .............. 71 2.4.3. Đánh giá quản lý hoạt động BD NVSP cho GV hiện nay ............................. 72 2.5. Một số đánh giá, nhận xét từ góc nhìn của CB quản lý và GV trực tiếp phụ trách giảng dạy các lớp BD NVSP .........................................................................................................74 2.6. Phân tích nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong quản lý hoạt động BD NVSP cho GV của một số cơ sở GDĐH ở Việt Nam ...........................................................................79 2.7. Kinh nghiệm về BD NVSP cho GV ĐH ở một số nƣớc trên thế giới và bài học kinh nghiệm ...............................................................................................................82 2.7.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia phát triển ................................................. 83 2.7.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc ........................................................................ 84 2.7.3. Kinh nghiệm của Hàn Quốc ........................................................................... 86 2.7.4. Kinh nghiệm của Singapore ........................................................................... 87 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2............................................................................................89 CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NGHIỆP VỤ SƢ PHẠM CHO GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO .............91 3.1. Nguyên tắc xây dựng giải pháp ....................................................................................91 3.1.1. Đảm bảo tính kế thừa và phát triển ................................................................ 91 3.1.2. Đảm bảo tính chất lƣợng và hiệu quả ............................................................ 92 3.1.3. Đảm bảo tính khả thi ...................................................................................... 92 3.1.4. Đảm bảo tính thực tiễn và dễ áp dụng............................................................ 92 3.2. Các giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ở Việt Nam theo tiếp cận CDIO .93 ix 3.2.1. Giải pháp 1: Khảo sát, đánh giá nhu cầ u của xã hô ̣i về đào ta ̣o nguồ n nhân l ực và nhu cầu của GVĐH về BD NVSP ....................................................................... 94 3.2.2. Giải pháp 2: Tổ chức xây dựng chuẩn NVSP và thiế t kế ch ƣơng trình BD NVSP cho GV ĐH theo tiế p câ ̣n CDIO ................................................................... 98 3.2.3. Giải pháp 3: Tăng cƣờng chỉ đạo, giám sát hoa ̣t đô ̣ng BD NVSP cho GV ĐH ...110 3.2.4. Giải pháp 4: Đảm bảo điều kiện triển khai hoa ̣t đô ̣ng BD NVSP cho GV ĐH .. 113 3.3. Khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp ....................................119 3.3.1. Mục đích khảo nghiệm ................................................................................. 119 3.3.2. Đối tƣợng khảo nghiệm................................................................................ 119 3.3.3. Thời gian và địa điểm khảo nghiệm ............................................................. 119 3.3.4. PP khảo nghiệm............................................................................................ 119 3.3.5. Kết quả khảo nghiệm ................................................................................... 119 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3..........................................................................................133 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .........................................................................135 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ........................139 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................140 PHỤ LỤC ................................................................................................................151 x MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X khẳng định: “phát triển giáo dục và đào tạo là nền tảng và động lực quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa là yếu tố cơ bản để phát triển XH, tăng trƣởng kinh tế nhanh và bền vững”. Thực hiện chủ trƣơng đó, nhiều chính sách khuyến khích, thúc đẩy sự phát triển giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) nói chung và giáo dục đại học (GD ĐH) học nói riêng đã đƣợc triển khai thực hiện và đã thu đƣợc những kết quả đáng khích lệ. Tuy vậy, GD ĐH đang đứng trƣớc nhiều khó khăn và thách thức; trong đó vấn đề mâu thuẫn giữa quy mô và chất lƣợng là một trong những thách thức cơ bản nhất hiện nay. Theo báo cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), số trƣờng đại học (ĐH), cao đẳng tăng từ 191 trƣờng năm 2001 lên 419 trƣờng năm 2012 (trong đó có 215 trƣờng cao đẳng, 204 trƣờng ĐH bao gồm cả viện, học viện và các trƣờng thành viên của ĐH vùng, ĐHQG) [20]. Quy mô SV cũng không ngừng tăng. Năm học 2001-2002, tổng số SV ĐH, CĐ là 9.74119 ngƣời; 10 năm sau: năm học 2011-2012 con số này là 14.48021 ngƣời, số lƣợng tăng là 4.73902 ngƣời, tăng 1,4 lần. Trong khi đó, tỷ lệ GV có trình độ SĐH rất thấp, năm học 2011-2012, GV đạt trình độ thạc sĩ và tiến sĩ ở trƣờng cao đẳng là 35,9% và 2,6%; ở đại học là 46,2% và 14,3%. Trong các trƣờng ĐH, tỷ lệ GV có chức danh khoa học PGS là 3,4%, GS là 0,5% [9]. Ngày 16.4.2011 tại Thành phố Huế, Hội thảo "Đánh giá - xếp hạng các trƣờng ĐH và CĐ" đã đƣơ ̣c tổ chƣ́c có đại diện của 280 trƣờng ĐH, CĐ trong cả nƣớc tham dự. Theo Hội thảo đánh giá, tỷ lệ trung bình SV/GV của các trƣờng ĐH-CĐ trong cả nƣớc là 28 SV/GV (tỷ lệ quy định chung của Bộ GD&ĐT là 20). Khảo sát tại 14 trƣờng trọng điểm, chỉ có 3 trƣờng (ĐH Y Hà Nội, ĐHQG Hà Nội và ĐH Bách khoa Hà Nội) đáp ứng đƣợc quy định, các 1 trƣờng còn lại đều có tỷ lệ này rất cao. Trong báo cáo thực hiện ba công khai các trƣờng gửi về Bộ GD&ĐT, có 23 trƣờng có tỷ lệ 50-60 SV/GV, phần lớn các trƣờng này thuộc khối kinh tế, tài chính, ngân hàng. 18 trƣờng có từ 40-50 SV/GV, những trƣờng này gồm một số trƣờng thuộc khối tài chính, ngân hàng và một số trƣờng ngoài công lập, trƣờng cao đẳng. Có 40 trƣờng có tỷ lệ từ 30 - dƣới 40 SV/GV; 85 trƣờng có từ 20-30 SV/GV. Chỉ có tổng cộng 43% số trƣờng bảo đảm đƣợc tỷ lệ SV/GV ở mức từ 20 SV/GV trở xuống. Tăng trƣởng về quy mô và giảm sút về chất lƣợng là một mâu thuẫn có tính tất yếu của GD ĐH hiện nay mà không thể khắc phục trong một thời gian ngắn. Tuy vậy, nếu tích cực đầu tƣ, tìm kiếm giải pháp nhằm tuyển dụng, đào tạo (ĐT), đào tạo lại (ĐT lại), bồi dƣỡng (BD) thì chất lƣợng đội ngũ GV cũng sẽ đƣợc nâng cao dần. Thực tế cho thấy, hiện nay trong xu hƣớng áp dụng phƣơng pháp ĐT theo học chế tín chỉ các trƣờng ĐH ở nƣớc ta lại dƣờng nhƣ đã bỏ qua công tác bồi dƣỡng phƣơng pháp (PP) sƣ phạm tích cực, một xu hƣớng tiến bộ chung của nền GD. Đội ngũ GV ở các trƣờng ĐH chƣa đƣợc chú trọng ĐT lại, BD kiến thức, PP, NVSP để thích ứng với phƣơng thức ĐT mới. Theo số liệu khảo sát của Luận án có 194 ngƣời trong tổng số 598 ngƣời trả lời phỏng vấn chƣa tham gia BD NVSP (chiếm 32.9%) (Phụ lục 1). Vì vậy, để đạt đƣợc những mục tiêu đổi mới căn bản và toàn diện GDĐH đáp ứng nhu cầu CNH-HDH và hội nhập quốc tế, việc các trƣờng ĐH tìm những giải pháp thích hợp nhất với điều kiện của mình để cung cấp cho GV những kiến thức và PP về NVSP là một yêu cầu mang tính cấp thiết. Một trong những giải pháp có tính khả thi là tổ chức và quản lý có hiệu quả hoạt động BD NVSP cho đội ngũ GV ĐH thông qua các hình thức khác nhau. Mặc dù giải pháp này đã và đang đƣợc áp dụng tại một số cơ sở GDĐH, nhƣng hiệu quả còn nhiều hạn chế, chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu nâng cao chất lƣợng về NVSP cho đội ngũ GV. 2 Tuy nhiên việc tổ chức ĐT, ĐT lại và BD cho GV gặp rất nhiều khó khăn. GV dành quá nhiều thời gian cho giảng dạy, không chỉ dạy tại trƣờng mình mà còn là GV thỉnh giảng của rất nhiều trƣờng khác, không có hoặc ít thời gian để tự ĐT hoặc tham gia các chƣơng trình ĐT và BD của trƣờng. Chỉ một bộ phận nhỏ GV đƣợc ĐT chƣơng trình ĐH và sau ĐH ở các trƣờng sƣ phạm, và việc trang bị kỹ năng NVSP ở đây chỉ để cho giảng dạy trong các trƣờng trung học phổ thông, không phải là NVSP cho GV ĐH. Còn lại đa số GV đƣợc ĐT ở các trƣờng khoa học cơ bản, kỹ thuật công nghệ, y-dƣợc ... do đó GV hầu nhƣ chƣa đƣợc ĐT hoặc tham gia các lớp BD về PP giảng dạy ĐH và NVSP. Trong các trƣờng ĐH hiện nay, tỷ trọng nghiên cứu về lĩnh vực khoa học giáo dục còn hạn chế, dƣờng nhƣ chƣa nhận đƣợc sự quan tâm đúng mức của các nhà quản lý GD. Nhận thấy tầm quan trọng của việc cần phải cập nhật, bổ sung những kỹ năng còn thiếu về NVSP cho GV, Bộ GD&ĐT đã ra Quyết định 61/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 10 năm 2007 của Bộ trƣởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chƣơng trình BD NVSP cho GV. Đặc biệt, trong thời gian gần đây, một số cơ sở GDĐH của Việt Nam nhƣ ĐHQG Tp Hồ Chí Minh, ĐHQG Hà Nội đã từng bƣớc triển khai áp dụng mô hình CDIO vào xây dựng chƣơng trình ĐT cho một số ngành kinh tế, kỹ thuật. Đây là một giải pháp nâng cao chất lƣợng ĐT đáp ứng yêu cầu XH trong bối cảnh hội nhập quốc tế và biến đổi toàn cầu, trên cơ sở xác định chuẩn đầu ra để thiết kế chƣơng trình và PP ĐT theo một quy trình khoa học. CDIO là một sáng kiến mới cho GD, là một hệ thống các PP và hình thức tích lũy tri thức, kỹ năng trong việc ĐT SV để đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp và XH, có thể vận dụng tiếp cận CDIO cho việc đổi mới quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH. Việc tổ chức ĐT NNL theo nhu cầu của XH là tất yếu, theo đó việc tổ chức hoạt động BD nâng cao trình độ nghiệp vụ cho GV đáp ứng đƣợc nhu cầu ĐT NNL cho XH cũng là việc quan trọng, cần đƣợc 3 quan tâm, nghiên cứu kỹ lƣỡng và tổ chức thực hiện một cách khoa học. Tuy vậy, công tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng NVSP cho GV chƣa đƣợc các trƣờng chú trọng, do đó chất lƣợng và hiệu quả hoạt động này còn thấp. Từ sự phân tích trên, tác giả lựa chọn vấn đề "Quản lý hoạt động bồi dƣỡng nghiệp vụ sƣ phạm cho giảng viên đại học theo tiếp cận CDIO” để làm đề tài nghiên cứu của Luận án. 2. Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu nhằm thực hiện 2 mục đích: - Xác định cơ sở lý luận và thực tiễn, các nhân tố ảnh hƣởng và các điều kiện quyế t đinh ̣ chất lƣợng hoạt động BD NVSP cho GV ĐH; - Đề xuất các giải pháp có tính hệ thống để quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiếp cận CDIO nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt động này ở Việt Nam. 3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Khách thể nghiên cứu của đề tài là hoạt động BD NVSP cho GV các trƣờng ĐH ở Việt Nam. 3.2. Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là công tác quản lý hoạt động BD NVSP cho GV các trƣờng ĐH ở Việt Nam. 4. Giả thuyết khoa học Chất lƣợng các chƣơng trình BD NVSP cho GV ĐH sẽ nâng cao nếu hoạt động BD NVSP cho GV ĐH đƣợc quản lý theo tiếp cận CDIO, xuất phát từ việc khảo sát, đánh giá nhu cầu NNL của XH, xây dựng chuẩn đầu ra về NVSP cho GV ĐH, trên cơ sở đó xác định nội dung chƣơng trình BD NVSP phù hợp với đối tƣợng, đƣa ra cách thức tổ chức và PP giảng dạy thích hợp, cuối khóa BD nhà quản lý tổ chức lấy ý kiến đánh giá phản hồi từ ngƣời học 4 về nội dung chƣơng trình, tài liệu học tập, cách thức và điều kiện tổ chức khóa BD để xem xét điều chỉnh các vấn đề liên quan (nếu cần). 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận - Nghiên cứu lý thuyết về BD phát triển NNL, quản lý hoạt động BD NNL, BD sau ĐT, vận dụng mô hình CDIO vào quản lý hoạt động BD NVSP cho GVĐH trên cơ sở phân tích nhu cầu XH về BD NVSP cho GV ĐH trong bối cảnh Đảng và Nhà nƣớc có chủ trƣơng đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT đáp ứng nhu cầu CNH-HĐH đất nƣớc trong điều kiện kinh tế thị trƣờng, định hƣớng XHCN và hội nhập quốc tế. - Xác định các yếu tố ảnh hƣởng và vai trò quyế t đinh ̣ của các yếu tố này đố i với chất lƣợng của hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ở Việt Nam. 5.2. Khảo sát và đánh giá thực trạng hoạt động và quản lý hoạt động BD NVSP, hiệu quả, nguyên nhân và những bài học kinh nghiệm trong quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ở Việt Nam nhƣ là những cơ sở thực tế cho việc đề xuất các giải pháp quản lý hiệu quả hoạt động BD NVSP cho GV ĐH. 5.3. Xác định nguyên tắc và đề xuấ t các giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ở Việt Nam theo tiếp cận CDIO. 6. Phƣơng pháp nghiên cứu 6.1. Phƣơng pháp luận Luận án sử dụng cách tiếp cận hệ thống từ việc phân tích các yếu tố ảnh hƣởng, điều kiện triển khai đến việc đề xuất các giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH nhƣ là hệ thống thống nhất các yếu tố trong quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH với việc sử dụng hợp lý các PP thống kê, phân tích, tổng hợp, so sánh nhằm đạt mục tiêu nghiên cứu. 6.2. Các phƣơng pháp cụ thể 6.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết Phân tích, tổng hợp, so sánh các lý thuyết qua các công trình nghiên cứu trong nƣớc và quốc tế liên quan lĩnh vực quản lý và phát triển NNL, quản 5 lý nhà trƣờng; công tác quản lý hoạt động ĐT-BD trong các cơ sở GDĐH, BD sau ĐT; lý thuyết về mô hình CDIO trong đào tạo; các chính sách ĐT-BD và phát triển NNL trong GDĐH của các quốc gia trên thế giới và Việt Nam. 6.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn - PP quan sát khách quan (qua dự giờ), phỏng vấn, chuyên gia nhằm thu thập tài liệu, thông tin về tổ chức và quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH ở một số trƣờng ĐH của Việt nam trong giai đoạn hiện nay. - PP điều tra bằng bảng hỏi: Phỏng vấn đối tƣợng GV là học viên của các lớp BD NVSP (600 trƣờng hợp); Phỏng vấn đối tƣợng CB quản lý và GV giảng dạy các lớp BD NVSP (29 trƣờng hợp). - PP đánh giá sản phẩm đầu ra của học viên; - PP thống kế toán học, xử lý dữ liệu bằng phần mềm SPSS. 7. Luận điểm bảo vệ 7.1. Quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiếp cận CDIO dựa vào sản phẩm đầu ra theo nhu cầu XH trong bối cảnh hội nhập quốc tế sẽ nâng cao chất lƣợng hoạt động BD NVSP cho GV ĐH. 7.2. Nhu cầu BD NVSP cho GV ĐH của từng nhóm ngành ĐT theo định hƣớng phân hóa tuổi nghề và trình độ chuyên môn là rất khác nhau. Các giải pháp tổng thể bao gồm: khảo sát, đánh giá nhu cầu; tổ chức thiết kế chƣơng trình; tăng cƣờng chỉ đạo, giám sát; tạo điều kiện triển khai hoạt động BD NVSP cho GV ĐH với sự liên kết , đan xen, thố ng nhấ t với nhau ta ̣o nên sƣ̣ bề n vƣ̃ng và chất lƣợng trong quản lý hoa ̣t đô ̣ng này. 8. Đóng góp mới của luận án Thứ nhất, trên cơ sở nghiên cứu lý luận và kinh nghiệm về hoạt động BD phát triển NNL nói chung và đội ngũ GV nói riêng trong các trƣờng ĐH, đề tài khái quát những luận điểm lý luận cơ bản về tổ chức quản lý hoạt động 6 BD NVSP cho GV ĐH ở Việt Nam. Lần đầu tiên phân tích làm rõ vận dụng tiếp cận CDIO vào quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH. Thứ hai, Luận án đã mô tả đƣợc bức tranh thực trạng hoạt động BD NVSP cho GV ĐH cũng nhƣ thực trạng quản lý hoạt động BD NVSP cho GV của một số trƣờng ĐH ở Việt Nam. Thứ ba, Luận án đề xuất các giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiếp cận CDIO ở Việt Nam. 9. Phạm vi nghiên cứu Về khảo sát : Luận án tập trung khảo sát quản lý hoạt động BD NVSP cho GV của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh, ĐH Đà Nẵng và một số trƣờng ĐH tham gia ĐT các khối ngành khoa học kỹ thuật, kinh tế nhƣ ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Kinh tế Quốc dân. Về thời gian: Luận án nghiên cứu thực tiễn quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH giai đoạn từ năm 2007 đến nay (tính từ khi Quyết định 61/2007/QĐ-BGDĐT về việc ban hành Chƣơng trình BD NVSP cho GV ĐH, cao đẳng có hiệu lực). 10. Cấu trúc luận án Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và khuyến nghị, Tài liệu tham khảo và Phụ lục, Luận án đƣợc trình bày trong 03 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiếp cận CDIO. Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động và quản lý hoạt động BD NVSP cho GV của một số trƣờng ĐH ở Việt Nam. Chƣơng 3: Giải pháp quản lý hoạt động BD NVSP cho GV ĐH theo tiếp cận CDIO. 7 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NGHIỆP VỤ SƢ PHẠM CHO GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO 1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề GD đƣợc coi là một quá trình XH vì nó nảy sinh, tồn tại và phát triển cùng với XH loài ngƣời. Giáo dục bao gồm việc dạy và học, là nền tảng cho việc truyền thụ, phổ biến văn hóa từ thế hệ trƣớc sang thế hệ sau. Khoa học giáo dục là khoa học nghiên cứu về quá trình giáo dục con ngƣời, kết quả nghiên cứu sẽ giúp nhà quản lý có đƣợc thông tin chính xác từ thực trạng giáo dục, từ đó có tƣ duy, giải pháp tốt hơn trong thực tiễn quản lý. Trong bối cảnh giáo dục đang cần nhiều thay đổi căn bản và toàn diện nhƣ hiện nay, coi trọng nghiên cứu khoa học giáo dục sẽ giúp nhà quản lý có đầy đủ cơ sở lý luận, thực tiễn để xây dựng chính sách phù hợp áp dụng hiệu quả trong thực tiễn tổ chức hoạt động giáo dục. Vấn đề nghiên cứu của đề tài luận án đƣợc đặt trong phạm vi nghiên cứu của lĩnh vực phát triển NNL, cụ thể là BD, phát triển NNL GDĐH. Vì vậy, phần tổng quan tập trung trình bày một số công trình nghiên cứu về bồi dƣỡng, phát triển NNL GDĐH trong nƣớc và quốc tế. 1.1.1. Kết quả nghiên cứu ở trong nước Cuốn sách “Phát triển nguồn nhân lực GD ĐH Việt Nam” của tác giả Đỗ Minh Cƣơng và Nguyễn Thị Doan (2001) đã đi sâu phân tích tính đặc thù trong sự phát triển NNL GDĐH và đƣa ra đƣợc một số giải pháp chủ yếu về phát triển NNL GDĐH Việt Nam. Tuy nhiên các giải pháp này chỉ mang tính định hƣớng cho GDĐH Việt Nam nên chƣa tập trung nghiên cứu để đƣa ra đƣợc quy trình hoặc các giải pháp cụ thể cho quản lý hoạt động BD GV ĐH. Cuốn sách “Đại cƣơng khoa học quản lý” của Nguyễn Quốc Chí và Nguyễn 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan