Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Thương mại điện tử 40 thuật ngữ tiếng anh thương mại quốc tế thường dùng...

Tài liệu 40 thuật ngữ tiếng anh thương mại quốc tế thường dùng

.DOCX
2
432
74

Mô tả:

Trong các giao dịch thương mại, bạn có thể phải sử dụng các câu châm ngôn bằng tiếng anh ý nghĩa để giao tiếp đơn giản hơn. Tuy nhiên, với các doanh nghiệp có quan hệ hợp tác kinh doanh với các đối tác nước ngoài, bạn cần sử dụng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu phù hợp với ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng các từ vựng tiếng anh thương mại quốc tế để tiếp tốt hơn.
40 thuật ngữ tiếng anh thương mại quốc tế thường dùng Trong các giao dịch thương mại, bạn có thể phải sử dụng các câu châm ngôn bằng tiếng anh ý nghĩa để giao tiếp đơn giản hơn. Tuy nhiên, với các doanh nghiệp có quan hệ hợp tác kinh doanh với các đối tác nước ngoài, bạn cần sử dụng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu phù hợp với ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng các từ vựng tiếng anh thương mại quốc tế để tiếp tốt hơn. 1. ATMs Automatic Teller Machine: máy rút tiền tự động 2. BACS : dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng 3. CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động 4. EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng 5. IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng 6. PIN Personal Identification Number 7. SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu 8. GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng 9. BGC : ghi có qua hệ thống GIRO 10. Magnetic (adj) : từ tính 11. Magnetic Stripe : dải băng từ 12. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà 13. Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v) 14. Clear (v) : thanh toán bù trừ 15. Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ 16. Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừ 17. Honour (v) : chấp nhận thanh toán 18. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát” 19. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt 20. Present (v) : xuất trình, nộp 21. Outcome (n) : kết quả 22. Debt (n.) : khoản nợ 23. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes) 24. Debit balance : số dư nợ 25. Direct debit : ghi nợ trực tiếp 26. Deposit money : tiền gửi 27. Give credit : cấp tín dụng 28. Illegible (adj) : không đọc được 29. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản 30. Make out (v) : ký phát, viết (Séc) 31. Banker (n) : người của ngân hàng 32. Place of cash : nơi dùng tiền mặt 33. Obtain cash : rút tiền mặt 34. Cash point : điểm rút tiền mặt 35. Make payment : ra lệnh chi trả 36. Subtract (n) : trừ 37. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng) 38. Sort of card : loại thẻ 39. Plastic card (n) : thẻ nhựa 40. Charge card : thẻ thanh toán 41. Smart card (n) : thẻ thông minh 42. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers) Với các từ vựng tiếng anh thương mại quốc tế trên, bạn có thể áp dụng tốt khi giao tiếp với đối tác, đặc biệt là trong giao dịch thanh toán. Bạn hãy vận dụng thật tốt nhé!
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan