Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Xây dựng ứng dụng sổ liên lạc điện tử cho trường tiểu học nguyễn viết xuân thá...

Tài liệu Xây dựng ứng dụng sổ liên lạc điện tử cho trường tiểu học nguyễn viết xuân thái nguyên

.PDF
58
486
163

Mô tả:

MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 3 LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................... 4 DANH SÁCH CÁC BẢNG........................................................................................ 5 DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ .................................................................................. 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ...................................................................................... 7 1.1. Giới thiệu ......................................................................................................... 7 1.2. Nội dung khảo sát ............................................................................................ 8 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ YÊU CẦU ............................................. 14 2.1. Biểu đồ use case ............................................................................................. 14 2.1.1. Danh sách các biểu đồ Use Case ................................................................ 14 2.1.2. Danh sách các Actor .................................................................................. 19 2.1.3. Danh sách các Use Case ............................................................................ 19 2.1.4. Đặc tả các Use Case .................................................................................. 20 2.2. Biểu đồ tuần tự .............................................................................................. 35 2.2.1. Biểu đồ tuần tự chức năng Đăng nhập ....................................................... 35 2.2.2. Biểu đồ tuần tự chức năng Thay đổi mật khẩu ........................................... 35 2.2.3. Biểu đồ tuần tự chức năng Thêm học sinh ................................................. 36 2.2.4. Biểu đồ chức tuần tự năng Sửa thông tin học sinh ..................................... 36 2.2.5. Biểu đồ tuần tự chức năng Soạn thư mới. .................................................. 37 2.2.6. Biểu đồ tuần tự chức năng Nhập điểm. ...................................................... 37 2.2.7. Biểu đồ tuận tự chức năng Thông báo điểm ............................................... 38 2.2.8. Biểu đồ tuần tự chức năng Thêm lớp học................................................... 38 2.2.9. Biểu đồ tuần tự chức năng Sửa thông tin lớp học. ...................................... 39 2.2.10. Biểu đồ tuần tự chức năng Phân công giảng dạy ...................................... 39 2.2.11. Biểu đồ tuần tự chức năng Tra cứu kết quả học tập .................................. 40 2.3. Biểu đồ lớp ..................................................................................................... 41 2.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu..................................................................................... 41 2.4.1. Các bảng dữ liệu ........................................................................................ 41 2.4.2. Mô hình dữ liệu quan hệ ............................................................................ 48 CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH ................................. 49 3.1. Thiết kế giao diện........................................................................................... 49 3.1.1. Giao diện quản lý năm học ........................................................................ 49 3.1.2. Giao diện khai báo lớp học ........................................................................ 49 3.1.3. Giao diện trang quản lý lớp học ................................................................. 51 3.1.4. Giao diện trang khai báo môn học cho lớp ................................................. 52 3.1.5. Giao diện trang phân công giảng dạy môn học .......................................... 53 3.1.6. Giao diện trang xem điểm cá nhân học sinh ............................................... 53 3.1.7. Giao diện trang xem bảng điểm môn học ................................................... 54 3.1.8. Giao diện nhập thông tin học sinh mới ...................................................... 55 3.1.9. Giao diện cập nhật điểm ............................................................................ 55 3.1.10. Giao diện trang quản lý phụ huynh .......................................................... 56 3.1.11. Giao diện trang thêm học sinh theo dõi cho phụ huynh ............................ 56 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 57 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 58 2 LỜI CẢM ƠN Trong thời gian làm Đồ án tốt nghiệp em đã nhận được sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên, sự chỉ bảo tận tình của các thầy giáo, cô giáo trong bộ môn, đặc biệt là thầy giáo ThS. Nguyễn Tuấn Anh. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy giáo ThS. Nguyễn Tuấn Anh đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành Đồ án tốt nghiệp theo đúng thời gian quy định. Do thời gian và kinh nghiệm thực tế còn hạn chế có những phần thực hiện chưa được tốt và khó tránh khỏi thiếu sót, em rất mong nhận được sự góp ý, thông cảm và chỉ bảo tận tình của Thầy cô và các bạn cho bài báo cáo này được hoàn chỉnh hơn nữa và đạt kết quả cao. Em xin chân thành cám ơn! Thái Nguyên, tháng 5 năm 2017 Sinh viên thực hiện Bùi Văn Giáp 3 LỜI CAM ĐOAN Nhận thức được Đồ án tốt nghiệp là sản phẩm hoàn thiện của sinh viên CNTT khi ra trường, cần tới sự miệt mài của bản thân và nhất là sự hướng dẫn chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo. Em đã tổng hợp các kiến thức được học cùng kinh nghiệm và số liệu khảo sát thực tế nhằm hoàn thành Đồ án tốt nghiệp của mình. Em xin cam đoan kết quả đạt được trong đồ án là sản phẩm của cá nhân em. Nội dung đồ án tốt nghiệp đã trình bày là của cá nhân hay được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu tham khảo khác nhau. Tài liệu tham khảo đều có xuất xứ rõ ràng và được trích dẫn trong phần tài liệu tham khảo. Thái Nguyên, tháng 5 năm 2017 Sinh viên thực hiện Bùi Văn Giáp 4 DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 2.1: Danh sách các Actor .................................................................................. 19 Bảng 2.2: Danh sách các Use Case ............................................................................ 20 Bảng 2.3: Bảng năm học ............................................................................................ 42 Bảng 2.4: Bảng khối học............................................................................................ 42 Bảng 2.5: Bảng kỳ học............................................................................................... 42 Bảng 2.6: Bảng môn học............................................................................................ 43 Bảng 2.7: Bảng lớp học ............................................................................................. 43 Bảng 2.8: Bảng lớp_ học sinh .................................................................................... 43 Bảng 2.9: Bảng lớp_môn học..................................................................................... 44 Bảng 2.10: Bảng giáo viên_lớp_môn học .................................................................. 44 Bảng 2.11: Bảng điểm môn học ................................................................................. 45 Bảng 2.12: Bảng học sinh .......................................................................................... 45 Bảng 2.13: Bảng giáo viên ......................................................................................... 46 Bảng 2.14: Bảng phụ huynh ....................................................................................... 46 Bảng 2.15: Bảng Admin ............................................................................................ 47 Bảng 2.16: Bảng hòm thư .......................................................................................... 47 Bảng 2.17: Bảng phụ huynh_học sinh ........................................................................ 48 5 DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ Hình 2.1: Biểu đồ Use Case tổng quát........................................................................ 14 Hình 2.2: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý thông tin .......................................... 14 Hình 2.3: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý điểm ................................................ 15 Hình 2.4: Biểu đồ use case chức năng Quản lý hộp thư.............................................. 15 Hình 2.5: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý lớp học ............................................ 16 Hình 2.6: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý giáo viên.......................................... 16 Hình 2.7: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý tài khoản.......................................... 17 Hình 2.8: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý phụ huynh ....................................... 17 Hình 2.9: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý học sinh ........................................... 18 Hình 2.10: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý môn học ........................................ 18 Hình 2.11: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập ....................................................... 35 Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự chức năng đổi mật khẩu. .................................................. 35 Hình 2.13: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm học sinh. ................................................ 36 Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự chức năng sửa thông tin học sinh ..................................... 36 Hình 2.15: Biểu đồ tuần tự chức năng soạn thư mới ................................................... 37 Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự chức năng nhập điểm. ...................................................... 37 Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự chức năng thông báo điểm ............................................... 38 Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm lớp học................................................... 38 Hình 2.19: Biểu đồ tuần tự chức năng sửa thông tin lớp học. ..................................... 39 Hình 2.20: Biểu đồ tuần tự chức năng phân công giảng dạy ....................................... 39 Hình 2.21: Biểu đồ tuần tự chức năng tra cứu kết quả học tập.................................... 40 Hình 2.22: Biểu đồ lớp tổng quát của hệ thống .......................................................... 41 Hình 2.23: Mô hình dữ liệu quan hệ tổng quát ........................................................... 48 Hình 3.1: Giao diện trang quản lý năm học ................................................................ 49 Hình 3.2: Giao diện trang danh sách lớp học.............................................................. 50 Hình 3.3: Giao diện trang quản lý lớp học ................................................................. 51 Hình 3.4: Giao diện trang khai báo môn học .............................................................. 52 Hình 3.5: Giao diện trang phân công giảng dạy ......................................................... 53 Hình 3.6: Giao diện trang xem điểm cá nhân ............................................................. 54 Hình 3.7: Giao diện trang xem điểm môn học ............................................................ 55 Hình 3.8: Giao diện trang thêm một học sinh mới ...................................................... 55 Hình 3.9: Giao diện trang nhập điểm cho học sinh ..................................................... 55 Hình 3.10: Giao diện trang quản lý phụ huynh ........................................................... 56 Hình 3.11: Giao diện trang thêm học sinh theo dõi cho phụ huynh ............................ 56 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 1.1. Giới thiệu Ngày nay, công nghệ thông tin có vai trò hết sức quan trọng, là động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và kích thích năng lực đổi mới đối với nền kinh tế toàn cầu nói chung và nền kinh tế quốc dân của mỗi nước nói riêng. Với nhiều thành quả quan trọng, công nghệ thông tin đã được ứng dụng rộng dãi trong nhiều lĩnh vực, trở thành một trong những yếu tố quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng. Việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin sẽ làm thay đổi tác phong làm việc, nâng cao năng suất lao động, nâng cao dân trí. Chính vì thế, công nghệ thông tin sẽ trở thành nền kinh tế mũi nhọn của nước ta trong những năm tới đây. Hiện nay, ứng dụng công nghệ thông tin vào giáo dục đang là nhiệm vụ cần thiết. Các nghiệp vụ quản lý, tính điểm, đánh giá kết quả rèn luyện đều được số hóa. Trong khi đó thông tin về tình hình học tập của học sinh thì phụ huynh cần được nắm rõ. Chính vì vậy, em quyết định lựa chọn đề tài xây dựng hệ thống “Xây dựng ứng dụng sổ liên lạc điện tử cho trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Thái Nguyên” để nhằm mục đích là cầu nối giữa gia đình, nhà trường và xã hội. Khách thể và đối tượng nghiên cứu: - Hệ thống sổ liên lạc điện tử giữa gia đình và nhà trường. - Các công cụ để xây dựng chương trình. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu: - Cho phép các giáo viên thực hiện nghiệp vụ nhập điểm, nhập đánh giá thường xuyên, gửi bảng điểm cho phụ huynh. - Cho phép admin quản lý các chức năng như: quản lý học sinh, quản lý lớp, quản lý môn học, quản lý điểm. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Thông báo cho phụ huynh học sinh thông tin học tập của con em mình. Ý nghĩa lý luận và ý nghĩa thực tiễn của đề tài 7 Hệ thống sổ liên lạc điện tử giữa gia đình nhà trường và xã hội có tính ứng dụng thực tế cao. Trước đây phụ huynh học sinh chỉ có thể nắm bắt được tình hình học tập của con mình thông qua một cuốn sổ liên lạc, mà mỗi kỳ cuốn sổ chỉ được gửi về khi kết thúc học kỳ. Phụ huynh phải gọi điện cho giáo viên chủ nhiệm để biết về tình hình học tập của con. Sẽ thế nào nếu như giáo viên chủ nhiệm không có số điện thoại hoặc thay đổi số điện thoại. Chính vì vậy giải pháp sổ liên lạc điện tử ra đời nhằm phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của nhà trường và phụ huynh trong việc quản lý học tập và thông tin tình hình kết quả học tập rèn luyện của học sinh tại trường. 1.2. Nội dung khảo sát Khảo sát hệ thống sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường nhằm tìm hiểu quy trình nghiệp vụ quản lý, thu thập thông tin, yêu cầu của người dùng và các mẫu báo cáo, bảng biểu cần thiết phục vụ cho việc phân tích chức năng để xây dựng hệ thống. Hạ tầng: - Hiện tại trường chưa áp dụng bất kỳ một hệ thống sổ liên lạc điện tử nào. - Toàn bộ công việc đều được làm bằng phương pháp thủ công và công cụ Microsoft excel là chính. Quy trình nghiệp vụ chung  Các thông tin quản lý - Quản lý năm học. - Quản lý kỳ học, khối học. - Quản lý môn học. - Quản lý lớp học. - Quản lý thông tin học sinh. - Quản lý phân công giáo viên. - Quản lý thông tin phụ huynh học sinh.  Quy trình quản lý điểm 8 - Nhập điểm của từng môn của từng học sinh trong một lớp của một học kỳ và trong một năm học. - Đánh giá xếp loại cuối kỳ cho từng môn học của từng học sinh.  Quy trình phân lớp cho học sinh - Mỗi đầu năm học giáo vụ khai báo lớp học mới - Giáo vụ chuyển học sinh từ lớp cũ khóa cũ sang lớp mới. Quy trình nghiệp vụ chi tiết (trước khi sử dụng hệ thống)  Quy trình quản lý Giáo vụ chịu trách nhiệm quản lý các thông tin liên quan tới năm học, khối học, kỳ học, lớp học, phân môn học, quản lý thông tin học sinh khi bắt đầu một năm học mới hay có sự thay đổi trong từng kỳ học, từng năm học.  Quy trình đánh giá các môn học và hoạt động giáo dục của học sinh Đánh giá định kỳ: - Đánh giá định kỳ kết quả học tập, mức độ đạt chuẩn kiến thức vào cuối học kì I và cuối năm học đối với các môn học: Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc bằng bài kiểm tra định kỳ có tính điểm. - Đánh giá bằng điểm số kèm nhận xét của giáo viên giảng dạy đối với các môn tính điểm. - Đánh giá đối với các môn học còn lại được đánh giá bằng nhận xét của giáo viên giảng dạy. - Giáo viên quyết định cách thức và nội dung của lời nhận xét. - Phương pháp đánh giá: o Ra đề bài kiểm tra định kỳ. o Đối với các môn học có chấm điểm, điểm số chấm theo thang điểm 10 (mười) và không cho điểm 0 (không), không cho điểm thập phân. - Xếp loại: o Điểm cuối kỳ từ 9-10 điểm xếp loại: Hoàn thành tốt o Điểm cuối kỳ từ 5-8 điểm xếp loại: Hoàn thành 9 o Điểm cuối kỳ từ 1-5 xếp loại: Chưa hoàn thành Đánh giá thường xuyên - Đánh giá thường xuyên trong quá trình học tập hàng ngày chỉ nhận xét, không dùng điểm số.  Quy trình đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh Đánh giá định kì về năng lực, phẩm chất Vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học, giáo viên chủ nhiệm căn cứ vào các biểu hiện liên quan đến nhận thức, kĩ năng, thái độ trong quá trình đánh giá thường xuyên về sự hình thành và phát triển từng năng lực, phẩm chất của mỗi học sinh, tổng hợp theo các mức sau: - Tốt: đáp ứng tốt yêu cầu giáo dục, biểu hiện rõ và thường xuyên. - Đạt: đáp ứng được yêu cầu giáo dục, biểu hiện nhưng chưa thường xuyên. - Cần cố gắng: chưa đáp ứng được đầy đủ yêu cầu giáo dục, biểu hiện chưa rõ. Đánh giá thường xuyên về năng lực, phẩm chất: - Giáo viên căn cứ vào các biểu hiện về nhận thức, kĩ năng, thái độ của học sinh ở từng năng lực, phẩm chất để nhận xét, có biện pháp giúp đỡ kịp thời. - Học sinh được tự nhận xét và được tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn về những biểu hiện của từng năng lực, phẩm chất để hoàn thiện bản thân. - Khuyến khích cha mẹ học sinh trao đổi, phối hợp với giáo viên động viên, giúp đỡ học sinh rèn luyện và phát triển năng lực, phẩm chất. Xác định các yêu cầu nghiệp vụ (khi xây dựng phần mềm)  Quản lý năm học - Chức năng: cho phép quản lý thông tin của năm học. - Một số thông tin chính của năm cần quản lý: mã năm, tên năm học, ngày bắt đầu, ngày kết thúc. - Mã năm tự động tang.  Quản lý kỳ học - Chức năng: cho phép quản lý thông tin của kỳ học. 10 - Một số thông tin chính của kỳ cần quản lý: mã kỳ, mã năm, tên kỳ.  Quản lý khối học - Chức năng: cho phép quản lý thông tin của khối học. - Một số thông tin chính của khối cần quản lý: mã khối, tên khối.  Quản lý môn học - Chức năng: cho phép quản lý thông tin của môn học - Một số thông tin chính của môn cần quản lý: mã môn, tên môn học, kiểu môn. - Mã môn tự động tăng.  Quản lý lớp học - Chức năng: cho phép quản lý thông tin của lớp học. - Một số thông tin chính của lớp cần quản lý: mã lớp, tên lớp học, mã khối, mã năm. - Mã lớp tự động tăng.  Quản lý giáo viên - Chức năng: cho phép quản lý thông tin của cán bộ giáo viên. - Một số thông tin chính của giáo viên cần quản lý: mã giáo viên, tên giáo viên, địa chỉ, số điện thoại, tài khoản, mật khẩu đăng nhập.  Quản lý thông tin phụ huynh - Chức năng: Cho phép quản lý thông tin của phụ huynh học sinh.  Quản lý thông tin học sinh - Chức năng: cho phép quản lý thông tin của học sinh - Một số thông tin chính của học sinh cần quản lý: mã học sinh, tên học sinh, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, họ tên cha, họ tên mẹ.  Quản lý Đánh giá thường xuyên - Chức năng: cho phép giáo viên quản lý nhận xét thường xuyên về học sinh trong quá trình học tập hàng ngày.  Quản lý điểm 11 - Chức năng: cho phép quản lý điểm của học sinh. - Một số thông tin chính của điểm cần quản lý: mã điểm, mã năm, mã lớp, mã môn, mã kỳ, điểm số, nhận xét. - Mã điểm tự động tăng.  Phân lớp cho học sinh - Chức năng: cho phép quản lý thông tin học sinh theo lớp học. - Một số thông tin chính cần quản lý: mã năm, mã lớp, mã học sinh.  Phân môn cho giáo viên - Lý do: ở mỗi năm học giáo viên có thể dạy ở nhiều lớp khác nhau. - Chức năng: cho phép quản lý giáo viên theo môn. - Một số thông tin chính cần quản lý: mã năm, mã lớp, mã môn học, mã giáo viên.  Thông báo kết quả học tập rèn luyện tới phụ huynh - Chức năng: Khi kết quả học tập, rèn luyện của học sinh được cập nhật, chức năng này cho phép giáo viên gửi thông báo tới phụ huynh học sinh.  Gửi tin nhắn - Chức năng: Cho phép phụ huynh và giáo viên gửi tin nhắn liên lạc với nhau.  Đăng nhập - Chức năng: cho phép quản trị viên, cán bộ giáo viên, phụ huynh đăng nhập vào hệ thống.  Thay đổi mật khẩu - Chức năng: cho phép quản trị viên, cán bộ giáo viên, phụ huynh thay đổi mật khẩu của mình.  Cấp tài khoản và mật khẩu cho người dùng - Chức năng: cho phép admin cấp tài khoản cho cán bộ giáo viên trong trường và cấp tài khoản cho phụ huynh học sinh. Yêu cầu của người dùng 12 - Hệ thống có đầy đủ các chức năng đã nêu ở trên. - Giao diện dễ sử dụng, đẹp mắt 13 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ YÊU CẦU 2.1. Biểu đồ use case 2.1.1. Danh sách các biểu đồ Use Case Biểu đồ Use Case tổng quát Hình 2.1: Biểu đồ Use Case tổng quát Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý thông tin Hình 2.2: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý thông tin 14 Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý điểm Hình 2.3: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý điểm Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý hộp thư Hình 2.4: Biểu đồ use case chức năng Quản lý hộp thư 15 Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý lớp học Hình 2.5: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý lớp học Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý giáo viên Hình 2.6: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý giáo viên 16 Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý tài khoản Hình 2.7: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý tài khoản Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý phụ huynh Hình 2.8: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý phụ huynh 17 Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý học sinh Hình 2.9: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý học sinh Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý môn học Hình 2.10: Biểu đồ Use Case chức năng Quản lý môn học 18 2.1.2. Danh sách các Actor STT 1 2 3 Tên Actor Mô tả Actor này có quyền tương tác, kiểm soát và điều Admin khiển hệ thống. Giáo viên chủ Actor này liên lạc với tất cả các phụ huynh trong nhiệm Giáo lớp chủ nhiệm, có quyền nhập điểm cho lớp học viên bộ Actor này có quyền nhập điểm môn được phân môn công giảng dạy. Actor này có quyền truy cập kết quả rèn luyện của 4 Phụ huynh con em mình, liên lạc với thầy cô chủ nhiệm và các thầy cô giáo bộ môn Bảng 2.1: Danh sách các Actor 2.1.3. Danh sách các Use Case STT Tên Use Case Mô tả 1 Đăng nhập Cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống. 2 Đổi mật khẩu Cho phép người dùng thay đổi mật khẩu. 3 Quản lý năm học Cho phép Admin khai báo năm học mới. 4 Quản lý lớp học 5 Quản lý khối học Cho phép Admin quản lý khối học. 6 Quản lý kỳ học Cho phép Admin cập nhật thông tin của kỳ học. Quản lý môn học Cho phép Admin nhập, cập nhật thông tin môn học. Cho phép Admin tạo lớp mới, cập nhật lớp học, phân lớp cho học sinh. 19 7 Cho phép Admin nhập học sinh một cách trực tiếp, hoặc Quản lý học sinh nhập từ file Excel, cập nhật thông tin học sinh. Quản lý phân công Cho phép Admin phân giáo viên giảng dạy môn học cho 8 giảng dạy 9 Cho phép Admin tạo mới , chỉnh sửa thông tin và mật Quản lý tài khoản 10 từng lớp theo từng kỳ của từng năm học. Quản lý điểm khẩu của giáo viên và phụ huynh Cho phép giáo viên bộ môn cập nhật kết quả học tập môn mình giảng dạy. Tra cứu kết quả Cho phép phụ huynh có thể xem kết quả học tập của học 11 học tập 12 sinh. Cho phép Admin, giáo viên, phụ huynh có thể soạn thư Quản lý hộp thư mới, xem thư đã gửi, xem thư nhận. Bảng 2.2: Danh sách các Use Case 2.1.4. Đặc tả các Use Case 2.1.4.1 Use Case Quản lý giáo viên 1. Tóm tắt Sau khi đăng nhập vào hệ thống thành công, Admin có quyền nhập thông tin giáo viên, cập nhật thông tin giáo viên. 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính (1). Admin chọn chức năng Quản lý giáo viên từ giao diện chính của hệ thống. (2). Hệ thống hiển thị ra trang chứa form thông tin giáo viên và tùy chọn thêm giáo viên mới. (3). Admin nhập tất cả các thông tin cần thiết cho giáo viên mới. (4). Admin xác nhận thêm giáo viên mới. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan