BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THI
TRẮC NGHIỆM NGOẠI NGỮ
QUA MẠNG LAN
Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. Hồ Thị Hƣơng Thơm
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Sơn
Lớp
: CT702
NỘI DUNG BÁO CÁO
I. Khảo sát thực tế thi trắc nghiệm truyền thống
II. Phân tích thiết kế hệ thống thi trắc nghiệm
trên mạng
III. Cài đặt và đề mô chƣơng trình
I: KHẢO SÁT THỰC TẾ THI TRẮC
NGHIỆM TRUYỀN THỐNG
Bao gồm 3 bước:
• Bƣớc 1: Sắp xếp danh sách học sinh – sinh viên có đủ
điều kiện để đƣợc dự thi. Khi vào phòng thi, thi sinh
dự thi sẽ đƣợc phát một đề thi bao gồm các câu hỏi
trắc nghiệm mà thí sinh sẽ phải trả lời.
• Bƣớc 2: Sau thi hết thời gian làm bài cán bộ coi thi thu
bài thi. Các bài thi sau đó đƣợc dọc phách và đƣa cho
giáo viên chấm thi. Sau khi chấm xong giáo viên giao
bài thi lại cho hội đồng thi.
• Bƣớc 3: Hội đồng thi nhận bài thi sau đó kiểm tra kết
quả chấm thi rồi ghép phách và vào điểm, lên điểm và
thông báo kêt quả cho thí sinh dự thi.
CÁC DẠNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi có nhiều phƣơng án lựa chọn với một
phƣơng án trả lời.
Câu hỏi có nhiều phƣơng án lựa chọn với nhiều
phƣơng án trả lời.
Câu hỏi đúng sai.
Câu hỏi điền khuyết.
Câu hỏi tìm ý chính của một đoạn văn
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đăng nhập
2.1. Biểu đồ ngữ cảnh
Thông báo
Thông tin
Báo cáo
Cán bộ khảo thí
Đăng ký dự thi
Ban lãnh đạo
Thông tin đăng ký
Yêu cầu báo cáo
Xóa bài thi
0
Thông báo
Đăng nhập
Người quản trị
Thay đổi password
Cập nhật thành viên vào hệ
thống
Thay đổi thông tin trong hệ thống
Xác nhận bài thi của thí sinh
Đã xác nhận
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi password
Thông tin hệ thống
Giám thị
Đã xóa
Thông báo
Nộp bài
Hệ thống
thi trắc
nghiệm
ngoại ngữ
qua mạng
LAN
Đăng nhập
Thông báo
Giáo viên
Thông tin
Soạn câu hỏi thi, sửa chữa
Thay đổi password
Tạo môn thi
Môn thi
Kêt thúc thi
Thay đổi thông tin
Xem kết quả thi
Thí sinh
Đăng nhập
Thông báo
Đề thi
Kết quả
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.2. Biểu đồ phân rã chức năng
Hệ thống thi trắc nghiệm ngoại ngữ qua mạng lan
1. Quản lý hệ thống
2. Quản lý ngân hàng câu hỏi
3. Tổ chức thi
1.1 Thay đổi password
2.1 Tạo môn thi
3.1 Đăng ký dự thi
1.2 Cập nhật thành viên
2.2 Tạo câu hỏi thi
3.2 Thi
1.3 Thay đổi thông tin
2.3 Sửa câu hỏi thi
1.4 Xóa bài thi của thí
sinh
3.3 Kết thúc thi
4. Lập báo cáo
4.1 Kết quả kỳ thi
4.2 Danh sách thi đạt
4.3 Danh sách thi trƣợt
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.3. Danh sách hồ sơ sử dụng
•
•
•
•
•
•
•
•
1. Ngƣời quản trị
2. Giáo viên
3. Cán bộ khảo thí
4. Môn thi
5. Ngân hàng câu hỏi
6. Phòng thi
7. Danh sách thí sinh tham dự thi
8. Bài thi của thí sinh
(D1)
(D2)
(D3)
(D4)
(D5)
(D6)
(D7)
(D8)
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ HỐNG
2.4. Ma trận thực thể chức năng:
Các thực thể
Ngƣời quản trị
D1
D2
Giáo viên
Cán bộ khảo thí
D3
D4
Môn thi
Ngân hàng câu hỏi
D5
D6
Phòng thi
Danh sách thí sinh tham dự thi
D7
Bài thi của thí sinh
D8
Các chức năng
D1
D2
D3
1.Quản lý hệ thống
U
U
U
D4
D5
D7
D8
U
2. Quản lý ngân hàng câu hỏi
C
U
3. Tổ chức thi
R
R
4. Lập báo cáo
D6
R
R
U
R
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.5. Sơ đồ luồng dữ liệu:
• Sơ đồ luồng dữ liệu ở mức 0:
Với tác nhân là Ngƣời quản trị
Đăng nhập
Người quản trị
Nhập lại
Thông tin hệ thống
Cập nhật thành viên, thay đổi thông
tin, thay đổi password
Cập nhật thay đổi xong
1.0
D1 |
Ngƣời quản trị
Quản lý hệ
thống
D2 |
Giáo viên
D3 |
Cán bộ khảo thí
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Với tác nhân là Thí sinh
Đăng nhập
Thí sinh
Nhập lại
Đề thi
3.0
D4 |
Môn thi
Tổ chức thi
D6 |
Phòng thi
Nộp bài thi
Kết thúc thi
D8 |
D5 |
Ngân hàng câu hỏi
D7 |
Danh sách thí sinh tham dự thi
Bài thi của thí sinh
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Với tác nhân là giáo viên
Nhập lại
Đăng nhập
Giáo viên
1.0
Quản lý hệ thống
D2 | Giáo viên
Thay đổi thông tin, password
Đã thay đổi
Tạo môn thi
Môn thi
Tạo câu hỏi thi
Câu hỏi
2.0
Sửa câu hỏi thi
Thông tin câu hỏi
Quản lý ngân
hàng câu hỏi
D4 | Môn thi
D5 | Ngân hàng câu hỏi
4.0
Xem kết quả thi của thí sinh
Lập báo cáo
Kết quả
D8 | Bài thi của thí sinh
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Với tác nhân là Cán bộ khảo thí
Đăng nhập
1.0
Cán bộ khảo thí
Thông báo
Thông tin
Thay đổi thông tin, password
Quản lý hệ
thống
D3 | Cán bộ khảo thí
D8 | Bài thi của thí sinh
Xóa bài thi của thí sinh
Đã xóa
Đăng ký dự thi
3.0
Thông tin đăng ký
Tổ chức thi
4.0
Xem kết quả bài thi chi tiết
Lập báo cáo
Kết quả bài thi
D6 | Phòng thi
II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Với tác nhân là Ban lãnh đạo
Ban lãnh đạo
4.0
Báo cáo kết quả kỳ thi
Lập báo cáo
Báo cáo
D8| Bài thi của thí sinh
2.6. XÁC ĐỊNH CÁC THỰC THỂ VÀ
THUỘC TÍNH KHÓA
1.SINHVIEN: masv, hoten, lop, ngaysinh, diachi, gioitinh. Trong
đó masv là thuộc tính khóa.
2. GIAOVIEN: magv, hoten, matkhau, ngaysinh, diachi, gioitinh.
Trong đó magv là thuộc tính khóa.
3. MONTHI: mamon, tenmon. Trong đó mamon là thuộc tính
khóa.
4. DANGCAUHOI: madch, tendch. Trong đó madch là thuộc
tính khóa.
5. CAUHOI: mach, noidung, sopa, giatridung. Trong đó mach là
thuộc tính khóa.
6. TRALOI: noidungtraloi, mahoa.
7. PHONGTHI: mapt, tenpt. Trong đó mapt là thuộc tính khóa.
8.DIEM: lanthithu, ngaythi, tgbatdau, tgketthuc, diem, ghichu.
9.NGANH: manganh, tennganh. Trong đó manganh là thuộc tính
khóa.
2.7. CÁC KIỂU LIÊN KẾT
MONTHI
DANGCAUHOI
CAUHOI
GIAOVIEN
SINHVIEN
NGANH
1
1
1
1
1
1
C
ó
C
ó
Có
Tạ
o
Có
Có
n
n
n
n
n
n
CAUHOI
CAUHOI
TRALOI
CAUHOI
DIEM
SINHVIEN
2.7. CÁC KIỂU LIÊN KẾT…
Số tiết
n
p
Giảng
dạy
GIAOVIEN
MONTHI
m
NGANH
MONTHI
m
Số máy
SINHVIEN
n
q
Thi
Trả
lời
Lần thi
p
PHONGTHI
CAUHOI
2.8. Mô hình E-R
madch
gioitinh
ngaysinh
n
magv
Có
manganh
Số tiết
mahoa
sopa
mach
matkhau
GIAOVIEN
1
1
DANGCAUHOI
diachi
hoten
tendch
tennganh
Giảng dạy
Tạo
m
NGANH
mamon
TRALOI
n
1
Có
n
1
Có
1
MONTHI
m
giatridung
noidung
noidungtraloi
p
n
n
CAUHOI
q
tenmon
Có
gioitinh
Số máy
Trả lời
masv
Thi
n
n SINHVIEN
1
hoten
Lần thi
lop
diachi
ngaysinh
Có
diem
tgbatdau
p
tgketthuc
PHONGTHI
lanthithu
n
DIEM
TenPT
ngaythi
MaPT
Soluong
ghichu
2.9. CHUẨN HÓA QUAN HỆ
1. SINHVIEN (masv, hoten, lop, manganh, ngaysinh, diachi, gioitinh,
manganh).
2. NGUOIQUANTRI (maqt, hoten, matkhau, ngaysinh, diachi, gioitinh).
3. GIAOVIEN (magv, hoten, matkhau, ngaysinh, diachi, gioitinh).
4. CANBOKHAOTHI (makt, hoten, matkhau, ngaysinh, diachi, gioitinh).
5. DIEM (masv, mamon, lanthithu, ngaythi, tgbatdau, tgketthuc, ghichu).
6. BAITHI (masv, mamon, lanthi, somay, magt, mapt, mach, traloi).
7. MONTHI (mamon, tenmon).
8. NGANH (manganh, tennganh).
9. PHONGTHI (mapt, tenpt).
10. CAUHOI (mach, noidung, giatridung, sopa, mamon, madch, magv).
11. DANGCAUHOI (madch, tendch).
12. TRALOI (mach, noidungtraloi, mahoa).
13. GT_PT (magt, mapt).
14. GV_MT_NGANH (magv, mamon, manganh, sotiet).
2.10. MÔ HÌNH DỮ LiỆU QUAN HỆ
III. CÀI ĐẶT VÀ ĐỀ MÔ CHƢƠNG TRÌNH
3.1. Yêu cầu về phần cứng và phần mềm
- Một server cấu hình tối thiểu 128 Ram, 500 Mhz.
- Phải có Persional Web Server đối với Window ‘98’
hoặc Internet Information Server (IIS) đối với
Window NT, Window XP, Appche với hệ điều hành
Unix.
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu : MySql.
- Trình duyệt Internet Eplorer 4. 0 trở lên.
3.2. Các bước cài đặt như sau :
- Cài Windows (winxp) và webserver (IIS).
- Chép tập tin *. php, *. html…vào một thƣ mục
riêng.
- Thiết lập thƣ mục ảo cho thƣ mục trên.
- Xem thêm -