Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng haccp cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh...

Tài liệu Xây dựng haccp cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh

.DOCX
116
757
75

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – THỰC PHẨM THỰC HÀNH CHUYÊN ĐÊỀ 1 ĐÊỀ TÀI: XÂY DỰNG HACCP CHO QUY TRÌNH SẢN XUÂẤT CÁ THU FILLET ĐÔNG LẠNH Giảng Viên Hướng Dẫn: Lê Văn Nhất Hoài TP.HCM, Ngày 21 tháng 06 năm 2018 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh DANH MỤC CÁC TỪ VIÊẤT TẮẤT HACCP : Hazard Analysis and Critical Control Points (Hệ thống quản lý chất lượng.) GMP : Good Manufacturing Practice (Quy phạm sản xuất tốt) SSOP : Sanitation Standardzation Operating Procedure (Quy phạm vệ sinh) TNHH : Trách nhiệm hữu hạn ATTP : An toàn thực phẩm QLCL : Quản lý chất lượng QC : Quality control (Kiểm tra và kiểm soát chất lượng thực phẩm) QCVN : Quy chuẩn Việt Nam TT : Thông tư BYT : Bộ Y Tế CL : Chất lượng QĐ : Quyết định KTCL : Kiểm tra chất lượng VSTS : Vệ sinh thủy sản QCVN : Quy chuẩn Việt Nam VSV : Vi sinh vật C : Có K : Không 2 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh CCP : Critical Control Points (Điểm kiểm soát tới hạn) NAFIQUAD : National Agro – Fisheries – Quality – Assurance Department (Cục Quản Lý Chất Lượng Nông Lâm Sản và Thủy Sản) 3 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................2 I. Giới Thiệu công ty ....................................................................................6 1. Giới thiệu vềề công ty ..................................................................................6 2. Sơ đồ mặt bằng tổng thể và mặt bằng phân xưởng ....................................6 3. Giới thiệu sản phẩm ....................................................................................7 4. Thành lập đội HACCP ................................................................................9 II. Mô tả sản phẩm .......................................................................................11 1. Bảng mô tả sản phẩm............................................................................... 11 2. Quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh................................................ 14 3. Thuyết minh quy trình ..............................................................................16 III. Quy phạm sản xuất: (GMP) ............................................................................19 1. GMP1: Công đoạn tiếp nhận nguyên liệu ................................................21 2. GMP2: Rửa - Bảo quản nguyền liệu ..........................................................24 3. GMP3: Fillet - Lạng da - Chỉnh hình .......................................................26 4. GMP4: Phân loại - Cắắt 1............................................................................ 29 5. GMP 5: Xông CO ....................................................................................32 6. GMP 6: Ủ CO - Xả CO ............................................................................34 7. GMP 7: Làm sạch - Bao gói - Hút chân không ........................................36 8. GMP 8: Phân cỡ - Cân - Xếp mâm........................................................... 38 9. GMP 8: Phân cỡ - Cân - Xềắp mâm............................................................. 40 10. GMP 10: Đóng thùng - Rà kim loại - Bảo quản..................................... 43 IV. Quy phạm vệ sinh:(SSOP) ......................................................................46 SSOP 1: an toàn nguồn nước ........................................................................46 SSOP 2: an toàn nước đá ..............................................................................53 4 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh SSOP 3: các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm ..................................................57 SSOP 4 : ngăn ngừa sự nhiễm chéo .............................................................63 SSOP 5: vệ sinh cá nhân ..............................................................................67 SSOP 6: bảo vệ sản phẩm tránh các tác nhân gây nhiễm .............................73 SSOP 7: sử dụng, bảo quản hóa chất độc hại ........................................................77 SSOP 8: sức khỏe công nhân................................................................................ 80 SSOP 9: kiểm soát động vật gây hại..................................................................... 83 SSOP 10: quản lý chất thải ...................................................................................87 V. Bảng phân tích mối nguy ........................................................................90 VI. Bảng tổng hợp xác định CCP ................................................................110 VII. Kế hoạch thực hiện HACCP .................................................................113 5 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh I.          Giới Thiệu công ty 1. Giới thiệu vềề công ty Tên công ty: CÔNG TY TNHH J.K. FISH. Địa chỉ: Số 49 tổ 21, thôn Hòn Nghê 1, Xã Vĩnh Ngọc, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa. Mã số thuế: 4201316353. Địa chỉ: Số 49 tổ 21, thôn Hòn Nghê 1, Xã Vĩnh Ngọc, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa. Tên giao dịch: JK FISH CO.,LTD. Giấy phép kinh doanh: 4201316353 - ngày cấp: 05/08/2011. Ngày hoạt động: 05/08/2011. Giám đốc: NGUYỄN VĂN NGHIỆP. Điện thoại: 0583551897. 2. Sơ đồ mặt bằng tổng thể và mặt bằng phân xưởng. 2.1. Ưu điểm của mặt bằng nhà máy: - Vị trí của xí nghiệp thuận lợi cho việc thu mua nguyên liệu. Đặc biệt vùng biển Nha Trang là một trong ba tỉnh khai thác cá Ngừ nhiều nhất nước. - Nha Trang còn có đường điện thế 220V tải riêng cho các xí nghiệp tại địa bàn thành phố đảm bảo cho công tác sản xuất. Thành phố cũng có nguồn nước thủy cục cung cấp cho xí nghiệp chế biến thủy sản và dân cư xung quanh, đảm bảo theo tiêu chuẩn nước chế biến của nghành. - Là nơi tập trung người lao động đảm bảo đủ cung cấp nguồn lao động cho xí nghiệp. - Quy trình sản xuất đi theo một chiều nên tránh nhiệm vụ nhiễm chéo, giữa các khâu được cách biệt nhau. 2.2. Nhược điểm: - Mặt bằng khuôn viên nhỏ. - Đường đi của nguyên liệu và sản phẩm chưa được cách biệt vì vậy dễ gây nhiễm chéo vi sinh vật vào sản phẩm. 6 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh 3. Giới thiệu sản phẩm Hình 3.1: Cá thu 3.1. Các sản phẩm cá ngừ của công ty  Nguyền loin  Tuna saku  Tuna steak Các sản phẩm phụ như : thịt đỏ, mắt cá ngừ. Hình 3.2. Để nguyên loin Hình 3.3.Tuna saku 7 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh Hình 3.4. Tuna steak 3.2. Hình 3.5. Mắt cá ngừ Thị trường tều thụ Thị trường tiêu thụ chủ yếu là Mỹ. 4. Thành lập đội HACCP 8 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh CÔNG TY TNHH JK FISH 49 Tổ 2 – THÔN HÒN NGHÊ – VĨNH NGỌC – TP. NHA TRANG – TỈNH KHÁNH HÒA Tel:0583540597 Fax: 0583540598 Bảng 4: Thành viên đội HACCP ST T 1 2 3 4 5 6 Trình độ Chức vụ Họ và Chức vụ Nhiệm vụ trong đội Ghi chuyên trong đội tên công tác HACCP chú môn HACCP Lãnh đạo toàn bộ đội HACCP, chỉ đạo Kỹ sư chế Phó Lê Thị Đội việc thực hiện kế biến thủy giám A trưởng hoạch HACCP, sản đốc thẩm tra toàn bộ hệ thống HACCP Trưởng Triển khai thực Kỹ sư chế phòng Lê Thị hiện chương trình biến thủy quản lý Đội phó B HACCP trong công sản chất ty lượng Tham gia xây Nguyễ Kỹ sư công dựng và giám sát n Văn nghệ thực QC Đội viên việc thực hiện kế C phẩm hoạch HACCP Nguyễ Kỹ sư chế Tham gia xây n Văn biến thực QC Đội viên dựng kế hoạch D phẩm HACCP Tham gia xây Kỹ sư chế Lê Văn dựng và giám sát biến thủy QC Đội viên E việc thực hiện GMP, sản SSOP trong công ty. Kỹ sư chế Tư vấn về chất Lê Văn biến thủy QC Đội viên lượng và vệ sinh an F sản toàn thực phẩm. Ngày.......Tháng.....Năm Người phê duyệt 9 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh II. Mô tả sản phẩm. 1. Bảng mô tả sản phẩm: CÔNG TY TNHH JK FISH 49 Tổ 2 – THÔN HÒN NGHÊ – VĨNH NGỌC – TP. NHA TRANG – TỈNH KHÁNH HÒA Tel:0583540597 Fax: 0583540598 Bảng: Mô tả sản phẩm STT Đặc điểm Mô tả 1 Tên sản phẩm. Cá thu fillet đông lạnh xuất khẩu Tên nguyên liệu (ghi cả cả 2 Cá thu: Scomberomorus maculatus tên khoa học). Nguyên liệu được thu mua thông qua môi Cách thức bảo quản, vận giới cung cấp từ các tàu ghe khai thác, bảo 3 chuyển và tiếp nhận quản bằng đá xay và vận chuyển bằng đá xay nguyên liệu. và vận chuyển bằng xe bảo ôn đến nhà máy và được tiếp nhận. Khu vực khai thác nguyên Nguyên liệu được đánh bắt tại vùng biển 4 liệu. tỉnh Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định. Sản phẩm được phân thành loại: Để nguyên loin Cắt tuna saku Mô tả tóm tắt quy cách Tuna steak. 5 thành phẩm Đóng gói: Đối với hàng loin 2kg up: 30bls/ctn. Đối với hàng saku 15bls/ctn Đối với hàng steak 10bls/ctn. Thành phần khác (ngoài 6 Khí CO nguyên liệu) 7 Các công đoạn chế biến Tiếp nhận nguyên liệu -> Rửa -> Bảo quản chính. -> Fillet -> Lạng da -> Chỉnh hình -> Phân loại -> Cắt 1 -> Xông CO -> Ủ CO -> Xả CO -> Làm sạch -> Vào bị -> Hút chân không -> 10 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh Phân cỡ -> Cân -> Xếp mâm -> Chờ đông -> Cấp đông -> Đóng thùng -> Rà kim loại -> Bảo quản. Mỗi Loin hoặc miếng cho vào 1 túi PA hút chân không. Cho cá cỡ cùng loại vào thùng , cân và ghi trọng lượng tịnh mỗi 20lbs đối với loin và 10bls đối với hàng steak và 15bls đối với hàng saku. Hoặc theo quy cách của khách hàng. Bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ ≤ -180C 8 Kiểu bao gói. 9 Điều kiện bảo quản Điều kiện phân phối, vận Container, xe lạnh nhiệt độ ≤ -180C chuyển sản phẩm Thời hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Thời hạn bày bán sản Không phẩm Bao bì phải ghi đầy đủ chi tiết: tên sản phẩm, kích cỡ, loại, trọng lượng tịnh, ngày Các yêu cầu về dán nhãn sản xuất, điều kiện bảo quản, tên nhà máy, sản xuất tại Việt Nam. Các điều kiện đặc biệt Không Phương thức sử dụng Nấu chín trước khi ăn. Đối tượng sử dụng Tiêu thụ đại chúng Tiêu chuẩn, qui định của Việt Nam và các Các quy định yêu cầu cần thị trường nhập khẩu hiện hành, tiêu chuẩn phải tuân theo của khách hàng (nếu có). 10 11 12 13 14 15 16 17 11 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh 2. Quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh. TIẾẮP NHẬN NGUYẾN LIỆU RỬA XÔNG CO XẢ CO LÀM SẠCH BẢO QUẢN NGUYẾN LIỆU XẾẮP MÂM FILLET CHỜ ĐÔNG LẠNG DA CÂẮP ĐÔNG CHỈNH HÌNH ĐÓNG THÙNG PHÂN LOẠI RÀ KIM LOẠI CẮẮT 1 Ủ CO BAO GÓI BẢO QUẢN Sơ đồồ quy trình cồng nghệ sản phẩm cá thu fillet đồng lạnh 12 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh 3. Thuyềết minh quy trình. 3.1. Công đoạn tếếp nhận nguyến liệu. - Tại công đoạn tiếp nhận nguyên liệu chỉ nhận những lô nguyên liệu đáp ứng yêu cầu của nhà máy. Nhiệt độ nguyên liệu phải đạt ≤ 4 0C được kiểm tra bằng cách dùng dao cắt vào thịt cá ở phần đuôi để đánh giá chất lượng như sau: thịt màu hồng tự nhiên, sáng trong, cơ thịt săn chắc, không dập nát. Thời gian tiếp nhận tối đa 30 phút/tấn. Sau khi đạt yêu cầu thì chuyển sang công đoạn sau. 3.2. Rửa. - Cá sau khi được tiếp nhận đem rửa qua 2 thùng nước sạch, lạnh, nhiệt độ nước -1÷ 40C, thời gian 2÷5 phút, nồng độ clorine 100ppm và tùy theo yêu cầu của khách hàng. 3.3. Bảo quản nguyến liệu. - Nguyên liệu nếu chưa kịp chế biến ngay thì phải được bảo quản trong kho lạnh, nhiệt độ bảo quản phải đạt từ -1÷ 40C, thời gian không quá 12 giờ. 3.4. Fillet. - Cá sau khi rửa sạch thì chuyển sang fillet tách rời thành 4 loin, bỏ đầu, xương. 3.5. Lạng da. - Công nhân lạng da bằng tay, lấy hết phần da trên loin cá. Trong quá trình ra loin luôn để da cá tiếp xúc với mặt bàn. Sau đó chuyển sang khu chỉnh hình. 3.6. Chỉnh hình. - Cá được lấy hết phần xương, cơ thịt đỏ, nội tạng còn sót. Dùng dao lạng hết phần nội tạng, lườn xanh, da trên loin cá, không được phạm vào phần thịt cá, tiếp tục dùng dao để chỉnh lại hình dạng miếng cá cho đẹp. Nhiệt độ bán thành phẩm ≤ 40C. 3.7. Phân loại, cắt 1. - Cá sau khi chỉnh hình được chuyển sang phân loại, có 3 loại: A, B và loại thường, có chất lượng khác nhau. - Loại A: cơ thịt săn chắc, màu hồng tự nhiên, thớ thịt không vỡ. Cắt loại bỏ phần thịt bầm, sẫm, xương còn xót, phần thịt có nhiều gân, trọng lượng ≥ 5kg/loin. - Loại B: chất lượng kém hơn loại A. Hai đầu loin cắt ngang để được Steak, phần giữa Loin đo theo kích thước chiều dài Saku nhân 2 hoặc nhân 3 lần tùy theo 13 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh kích thước loin cá. Nếu loin bị dập hoặc bị vỡ thì cắt Saku, Steak tùy thuộc vào vết dập và các rẻo lớn được xếp vào túi PE có lót mút để chuyển sang xông CO. - Loại thường: chất lượng quá kém, màu tái xanh thì chuyển đi hàng thường không CO. 3.8. Xông CO. - Sau khi ra loin cá loại A, B vào túi PE có lót mút chuyển vào phòng xông CO được đựng trong các khay inox rồi để từng miếng lên bàn. Dùng kim chích khí CO theo chều dọc của loin, khí CO được đưa vào trực tiếp trong thịt cá bằng 10 mũi kim dài 9 cm. Nếu loin lớn (d=17 cm) châm 2 mặt, nếu loin nhỏ châm một mặt. Trong quá trình xông luôn giữ bán thành phẩm ở nhiệt độ ≤4 0C, không được để bán thành phẩm ra ngoài môi trường quá 4 giờ. 3.9. Ủ CO - Cá sau khi xông CO được chuyển vào kho lạnh để bảo quản ở nhiệt độ -3÷20C thời gian ủ CO 24 giờ. 3.10. Xả CO - Sau khi xông cá được chuyển qua xả khí CO bằng ống hút lên. Thời gian xả CO ≤ 10 phút/mẻ. 3.11. Làm sạch, hút chân không. - Các loại B dùng để cắt saku, steak sau khi ủ CO đem xả hết khí CO, làm sạch và chỉnh hình lại cho đẹp rồi đem sang vào bì và hút chân không. 3.12. Phân cỡ. - Cá sau khi hút chân không được đưa vào phân cỡ, có 3 cỡ là: 3-5, 5-8, 8up. - Cân 30 lbs/ctn, sau đó đem đi xếp mâm, tương ứng mỗi mâm/thùng hoặc tùy theo yêu cầu của khách hàng. 3.13. Xếếp mâm, chờ đông. - Cá sau khi xếp mâm chưa đủ số lượng hoặc chưa cấp đồng kịp thì chuyển vào hầm tiền đông để bảo quản. Kho chờ đông kiểu quạt gió. Cá được xếp thành từng khay. Thời gian chờ đông tối đa 1 giờ, nhiệt độ -3 ÷ 2 0C. 3.14. Cấp đông. 14 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh - Cá được đưa vào tủ đông gió và xếp lên các kệ trong tủ. Thời gian cấp đông được tính từ khi tủ bắt đầu hoạt động đến khi nhiệt độ trung tâm đạt ≤-18 0C và không quá 8 giờ, nhiệt độ cấp đông đạt -40 ÷ -500C. 3.15. Đóng thùng. - Cá sau khi cấp đông cho vào thùng carton đã được ghi đầy đủ thông tin theo quy định hiện hành như: đánh size cỡ, ngày, tháng, năm sản xuất... đai nẹp 2 dây ngang, 2 dây dọc rồi chuyển đến rà kim loại. 3.16. Rà kim loại. - Sau khi đóng thùng xong đưa sản phẩm đi rà kim loại cho toàn bộ lô hàng theo thông số đã quy định. Sử dụng test rà kim loại Fe < 2,5 mm và Sus <3.0 mm. Phải kiểm tra máy thử trước khi cho sản phẩm chạy qua, tầng suất kiểm tra 30 phút/lần. 3.17. Bảo quản. - Sau khi rà kim loại xong, sản phẩm được chuyển vào kho lạnh để bảo quản, nhiệt độ ≤ -180C. 15 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh III. Quy phạm sản xuất: (GMP) TIẾẮP NHẬN NGUYẾN LIỆU GMP 1 RỬA GMP 2 BẢO QUẢN NGUYẾN LIỆU FILLET GMP 3 LẠNG DA CHỈNH HÌNH PHÂN LOẠI GMP 4 CẮẮT 1 16 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh XÔNG CO GMP 5 Ủ CO GMP 6 XẢ CO LÀM SẠCH BAO GÓI GMP 7 HÚT CHÂN KHÔNG PHÂN CỠ CÂN GMP 8 XẾẮP MÂM CHỜ ĐÔNG GMP 9 CÂẮP ĐÔNG ĐÓNG THÙNG Sơ đồồ quy trình cồng nghệ sản phẩm cá thu fillet đồng lạnh theo GMP RÀ KIM LOẠI GMP 10 17 BẢO QUẢN Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh 1. GMP1: Công đoạn tiếp nhận nguyên liệu. CÔNG TY TNHH JK FISH 49 Tổ 2 – THÔN HÒN NGHÊ – VĨNH NGỌC – TP. NHA TRANG – TỈNH KHÁNH HÒA Tel:0583540597 Fax: 0583540598 QUY PHẠM SẢN XUẤT GMP Tên sản phẩm: Cá thu fillet đông lạnh xuất khẩu GMP1: Công đoạn tiếp nhận nguyên liệu. 1.1. Quy trình - Tại công đoạn tiếp nhận nguyên liệu chỉ nhận những lô nguyên liệu đáp ứng yêu cầu của nhà máy. Nhiệt độ nguyên liệu phải đạt ≤ 40C được kiểm tra bằng cách dùng dao cắt vào thịt cá ở phần đuôi để đánh giá chất lượng như sau: thịt màu hồng tự nhiên, sáng trong, cơ thịt săn chắc, không dập nát. Thời gian tiếp nhận tối đa 30 phút/tấn. - Sau khi đạt yêu cầu thì chuyển sang công đoạn sau. 1.2. Giải thích - Tiếp nhận nguyên liệu nhằm đánh giá và chọn lựa ra những nguyên liệu tươi, đạt yêu cầu về chất lượng, kích cỡ và chủng loại trước khi đưa vào chế biến. 1.3. Các thủ tục cần tuân thủ - Các dụng cụ chế biến trước và sau khi sử dụng phải được vệ sinh sạch sẽ. - Dụng cụ dùng trong khu tiếp nhận phải là dụng cụ chuyên dùng và được vệ sinh sạch sẽ trước khi dùng. - Công nhân và QC ở công đoạn tiếp nhận nguyên liệu phải được trang bị đầy đủ. Bảo hộ lao động và vệ sinh sạch sẽ trước khi tiếp xúc với nguyên liệu. - Nước dùng để rửa nguyên liệu phải là nước sạch. - Khu tiếp nhận luôn được giữ vệ sinh sạch sẽ. 18 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh - Các thao tác kỹ thuật phải nhanh chóng, nhẹ nhàng, không để dụng cụ tác động mạnh lên thịt cá làm bần dập cơ thịt cá gây hao tổn nguyên liệu trước khi chế biến. - Chỉ nhận những lô nguyên liệu đáp ứng các yêu cầu sau:  Chủ hàng đã có tên trong danh sách các đại lý cung cấp cho công ty.  Có hợp đồng cam kết với xí nghiệp về điều kiện vận chuyển và bảo quản.  Có hồ sơ đánh bắt và bảo quản nguyên liệu.  Kiểm tra điều kiện vận chuyển và bảo quản đạt yêu cầu.  Đo nhiệt độ bảo quản nguyên liệu phải đạt từ ≤ 40C.  Kiểm tra chất lượng cá thịt cá có màu hồng tự nhiên, sáng trong, cơ thịt săn chắc không bị dập nát. Tỷ lệ đạt yêu cầu ≥ 97,5 %.  Trọng lượng phải đạt từ 30kg trở lên. - Thời gian tiếp nhận không quá 30 phút/tấn. 1.4. Phân công trách nhiệm và biểu mẫu giám sát. - Quản đốc chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện qui phạm này. - Công nhân công đoạn tiếp nhận nguyên liệu có trách nhiệm làm đúng qui phạm này. - QC có trách nhiệm giám sát việc thực hiện qui phạm này. 1.5. Hành động sửa chữa. - QC phụ trách công đoạn tiếp nhận nguyên liệu nếu phát hiện lô nguyên liệu nào không đạt yêu cầu về chất lượng thì từ chối không nhận và phải báo cáo kịp thời cho Ban điều hành sản xuất để kịp thời xử lý. 1.6. Thẩm tra. - Hồ sơ ghi chép việc thực hiện qui phạm này phải được Đội trưởng Đội HACCP hoặc Trưởng, Phó Ban điều hành sản xuất (thành viên Đội HACCP) thẩm tra. 19 Xây dựng HACCP cho quy trình sản xuất cá thu fillet đông lạnh 1.7. Lưu trữ hồ sơ. - Tâắt cả hôề sơ ghi chép có liền quan đềắn qui ph ạm này đã đ ược th ẩm tra ph ải được lưu trữ trong bộ hôề sơ GMP của Công ty ít nhâắt 02 nắm. - Kết quả giám sát được ghi vào biểu mẫu giám sát. Ngày tháng năm Người phê duyệt 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng