Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng data-web trợ giúp quản lý chu kỳ bán hàng thực hiện theo hợp đồng với c...

Tài liệu Xây dựng data-web trợ giúp quản lý chu kỳ bán hàng thực hiện theo hợp đồng với công ty phần mềm id

.PDF
89
356
83

Mô tả:

1. Mục đích: Phân tích và thiết kế một hệ thống trợ giúp quản lý Chu kỳ bán hàng theo hợp đồng với công ty phần mềm ID. 2.Yêu cầu: Tìm hiểu điều kiện sách, dùng phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống Mersie và công cụ AMC designer để xây dựng hệ thông tin ý niệm, hệ thông tin logic và hệ thông tin vật lý có những chức năng như bảng điều kiện sách đề nghị. Trang 1 ¾ Khóa luận tốt nghiệp “Xây dựng Data-Web trợ giúp quản lý chu kỳ bán hàng thực hiện theo hợp đồng với công ty phần mềm ID” dựa trên một hơp đồng được ký kết giữa một công ty phần mềm nước ngoài với một viện nghiên cứu. Theo đề nghị của giáo viên hướng dẫn sinh viên cần phải mở rộng các yêu cầu đã được mô tả trong điều kiện sách như: • Xây dựng một hệ thống các giao dịch bất động sản, quản lý các cá nhân tiến hành các giao dịch này, trước đây chỉ yêu cầu ở giao diện Win giờ đây cần thực hiện trên giao diện Web. Sinh viên phải làm được những trang web tương tác quản lý khá hữu hiệu trong quản lý. • Để thực hiện được khóa luận này ngoài việc sinh viên cần phải tìm hiểu cặn kẽ điều kiện sách, sinh viên còn phải tham khảo những mô hình quản lý giao dịch bất động sản tại thành phố HCM để trên cơ sở đó thiết kế và hiện thực một hệ thống. • Nội dung khóa luận gồm phân tích mức ý niệm, mức logic và hiện thực ở mức vật lý. Để thực hiện những nội dung này sinh viên ngoài việc vận dụng được phương pháp luận Phân tích & Thiết kế, Mouse & Công cụ trợ giúp AMC*Designer, sinh viên còn phải tìm hiểu thêm các môi trường và các công cụ để phát triển hệ thống như: Web Service, DerxExpress, ¾ Đối chiếu với tiêu chuẩn một khóa luận bật cử nhân nhóm ngành Công nghệ thông tin truyền thông, tôi nhận thấy nội dung khóa luận hoàn toàn thõa mãn, vậy đề nghị cho phép sinh viên được trình bày trước hội đồng bảo vệ khóa luận tốt nghiệp. Tp.HCM, ngày tháng năm Giáo viên hướng dẫn PGS. TS. Trần Thành Trai Trang 2 MỤC LỤC CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG............................................................................ 6 I. Một số nét chủ yếu về yêu cầu của điều kiện sách theo hợp đồng của công ty ID: ... 6 1. Sơ lược về cơ cấu tổ chức của nội dung yêu cầu theo điều kiện sách:................... 6 2. Tóm tắt yêu cầu: ..................................................................................................... 6 II. Tổng quan về tổ chức: ................................................................................................ 7 III. TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU TỔNG QUÁT:...................................................................... 8 CHƯƠNG 2: HỆ THÔNG TIN Ý NIỆM ............................................................................. 13 I. MÔ HÌNH Ý NIỆM DỮ LIỆU (MHYNDL) ........................................................... 13 1. Xây dựng các tiểu mô hình ý niệm dữ liệu:......................................................... 13 1.1. MHYNDL quản lý “Đăng tải thông tin Bất Động Sản”................................. 13 1.1.1. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu: .................................................................. 13 1.1.2. Các qui tắc quản lý .................................................................................. 13 1.2. MHYNDL quản lý “Khách Hàng đặt chỗ một Bất Động Sản qua Web ”...... 14 1.2.1. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu ................................................................... 14 1.2.2. Các qui tắc quản lý .................................................................................. 14 1.3. MHYNDL quản lý “Cập nhật hồ sơ Khách Hàng” ........................................ 15 1.3.1. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu ................................................................... 15 1.3.2. Các qui tắc quản lý .................................................................................. 15 1.4. MHYNDL quản lý hộp “Thanh toán một chu kỳ bán hàng”.......................... 15 1.4.1. Tiểu Mô hình ý niệm dữ liệu................................................................... 15 1.4.2. Các qui tắc quản lý .................................................................................. 16 1.5. MHYNDL quản lý “Phân chia tiền huê hồng của một chu kỳ bán hàng”...... 16 1.5.1. Tiểu Mô hình ý niệm dữ liệu................................................................... 16 1.5.2. Các qui tắc quản lý .................................................................................. 17 1.6. MHYNDL quản lý “Hỗ trợ khách hàng vay vốn để mua Bất Động Sản”...... 18 1.6.1. Tiểu Mô hình ý niệm dữ liệu................................................................... 18 1.6.2. Các qui tắc quản lý .................................................................................. 18 2. Xây dựng mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát ....................................................... 19 2.1. Nguyên tắc xây dựng mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát................................ 19 2.2. Mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát .................................................................. 19 3. Thông hồ sơ mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát:................................................... 22 3.1. Danh sách các thông tin.................................................................................. 22 3.2. Danh sách các thực thể: .................................................................................. 26 3.3. Danh sách các kết hợp: ................................................................................... 26 II. MÔ HÌNH TRUYỂN THÔNG (MHTRTH) ............................................................ 27 1. Xây dựng các tiểu mô hình ý niệm truyền thông.................................................. 27 1.1. MHYN Truyền thông quản lý lập “Đăng tải thông tin Bất Động Sản”.......... 27 1.1.1. Tiểu mô hình truyền thông ...................................................................... 27 1.2. MHYN Truyền thông quản lý “Khách Hàng đặt chỗ một Bất Động Sản qua Web” 28 1.2.1. Tiểu mô hình truyền thông ...................................................................... 28 1.3. MHYN Truyền thông quản lý “Cập nhật hồ sơ Khách Hàng”....................... 28 1.3.1. Tiểu mô hình truyền thông ...................................................................... 28 1.4. MHYN Truyền thông quản lý “Thanh toán một chu kỳ bán hàng” ............... 28 1.4.1. Tiểu mô hình truyền thông ...................................................................... 28 1.5. MHYN Truyền thông quản lý “Phân chia tiền huê hồng của một chu kỳ bán hàng” 29 Trang 3 1.5.1. Tiểu mô hình truyền thông ...................................................................... 29 1.6. MHYN Truyền thông quản lý “Hỗ trợ khách hàng vay vốn để mua Bất Động Sản” 29 1.6.1. Tiểu mô hình truyền thông ...................................................................... 29 2. Xây dựng mô hình ý niệm truyền thông tổng quát (MHYNDLTRTHTQ)...Error! Bookmark not defined. III. MÔ HÌNH Ý NIỆM XỬ LÝ (MHYNXL) ........................................................... 31 1. MHYNXL quản lý “Đăng tải thông tin Bất động Sản” ................................... 31 2. MHYNXL quản lý “Khách Hàng đặt chỗ một Bất động Sản qua Web” ......... 35 3. MHYNXL quản lý “Cập nhật hồ sơ Khách Hàng”.......................................... 37 4. MHYNXL quản lý “Thanh toán một chu kỳ bán hàng” .................................. 38 5. MHYNXL quản lý “Phân chia tiền huê hồng của một chu kỳ bán hàng” ....... 39 6. MHYNXL quản lý “Hỗ trợ khách hàng vay vốn để mua Bất Động Sản” ....... 40 CHƯƠNG 3: HỆ THÔNG TIN LOGIC ............................................................................... 41 I. MÔ HÌNH LOGIC DỮ LIỆU................................................................................... 41 1. Mô hình logic toàn cục: ........................................................................................ 41 II. Mô hình tổ chức xử lý (MHTCXL) ......................................................................... 43 1. MHTCXL quản lý “Đăng tải thông tin Bất động Sản” ................................... 43 2. MHTCXL quản lý ghi “Khách Hàng đặt chỗ một Bất Động Sản qua Web”... 49 3. MHTCXL quản lý “Cập nhật hồ sơ Khách Hàng” .......................................... 50 4. MHTCXL quản lý “Thanh toán một chu kỳ bán hàng”................................... 51 5. MHTCXL quản lý “Phân chia tiền huê hồng của một chu kỳ bán hàng” ........ 52 6. MHTCXL quản lý “Hỗ trợ khách hàng vay vốn để mua Bất Động Sản”........ 54 CHƯƠNG 4: HỆ THÔNG TIN VẬT LÝ............................................................................. 55 I. MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU ................................................................................ 55 1. AMC Designor hỗ trợ tạo ra cơ sở dữ liệu (dạng “Mã SQL” trong SQL Server 2005):............................................................................................................................ 55 II. MÔ HÌNH TÁC NGHỆP XỬ LÝ ............................................................................ 76 1. Cấu trúc chức năng hệ thống ................................ Error! Bookmark not defined. 2. Chi tiết mô hình tác nghiệp ối với hệ thống Window Form............................. 76 2.1. Qui trình quản lý “Đăng tải thông tin Bất Động Sản”.................................... 76 2.2. Qui trình quản lý “Cập nhật hồ sơ Khách Hàng” ........................................... 76 2.3. Qui trình quản lý “Thanh toán một chu kỳ bán hàng”.................................... 77 2.4. Qui trình quản lý “Phân chia tiền huê hồng của một chu kỳ bán hàng”......... 78 3. Chi tiết mô hình tác nghiệp đối với hệ thống Web Form .................................... 78 3.1. Qui trình quản lý “Khách Hàng đặt chỗ một Bất Động Sản qua Web”.......... 78 3.2. Qui trình quản lý “Cập nhật hồ sơ Khách Hàng” ........................................... 79 3.3. Qui trình quản lý “Thanh toán một chu kỳ bán hàng”.................................... 80 CHƯƠNG 5: KHAI THÁC HỆ THỐNG ............................................................................. 80 I. CẤU HÌNH MÁY .................................................................................................... 80 II. BỘ SỐ LIỆU THỬ ................................................................................................... 80 1. BẤT ĐỘNG SẢN................................................................................................. 80 2. CẬP NHẬT HỒ SƠ .......................................... Error! Bookmark not defined. 3. CHI TIẾT CHI PHÍ LẺ ........................................................................................ 82 4. CHU KỲ BÁN HÀNG ......................................... Error! Bookmark not defined. 5. CHU KỲ BÁN HÀNG-NHÂN VIÊN.................................................................. 82 6. ĐƠN BÁN ............................................................................................................ 82 7. KẾT QUẢ CHU KỲ............................................. Error! Bookmark not defined. Trang 4 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. III. 1. 2. IV. 1. 2. 3. KHÁCH HÀNG ................................................................................................... 83 KHU VỰC ............................................................................................................ 83 LOẠI KHÁCH HÀNG....................................................................................... 84 LOẠI NHÂN VIÊN(CHỨC VỤ)....................................................................... 84 NHÂN VIÊN...................................................................................................... 84 NHÓM BẤT ĐỘNG SẢN ................................................................................. 84 THANH TOÁN.................................................. Error! Bookmark not defined. TỈNH – THÀNH PHỐ ..................................................................................... 85 KHAI THÁC THỬ NGHIỆM .............................................................................. 85 Phần Web Form: ................................................................................................... 86 Phần Win form: .................................................................................................... 86 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 88 Các vấn đề luận văn đã giải quyết: ....................................................................... 88 Những vấn đề có thiết kế nhưng chưa hoàn tất: ................................................... 88 Phương hướng phát triển của luận văn ................................................................. 88 Trang 5 CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG I. Một số nét chủ yếu về yêu cầu của điều kiện sách theo hợp đồng của công ty ID: 1. Sơ lược về cơ cấu tổ chức của nội dung yêu cầu theo điều kiện sách: 2. Tóm tắt yêu cầu: Î Một giao dịch bất đông sản được coi là một chu kỳ bán hàng. Î Một bất động sản có một trong hai hình thức kinh doanh là: “bán” hoặc “cho thuê”. Î Một bất động sản có nhiều nhóm bất động sản như: nhà phố, nhà chung cư, căn hộ cao cấp,… Î Các bất động sản được xác định ở nhiều khu vực khác nhau. Î Người quản lý bất động sản sẽ thực hiện đăng tải và cập nhật thông tin bất động sản. Î Khách hàng có thể đặt chỗ để “mua” hoặc “thuê” một bất động sản qua trang web. Î Khi khách hàng thực hiện đặt chỗ qua trang web thì một chu kỳ bán hàng được tạo thành.và chu kỳ đó ở trạng thái là “đang hoạt động”. Î Một CKBH có 2 người sở hữu: 1 người sở hữu chính & 1 người đồng sở hữu, hai người này sẽ thực hiện giao dịch với khách hàng, họ theo dõi, quản lý về hồ sơ và thanh toán cho chu kỳ. Î Khi chu kỳ kết thúc thì người sở hữu chính sẽ quyết định tỷ lệ % tiền huê hồng của chu kỳ giữa 2 người. Î Trong quá trình thực hiện giao dịch với khách hàng nếu có phát sinh chi phí thì sẽ đưa vào mục chi phí lề. Î Quản lý việc hỗ trợ khách hàng vay vốn từ các ngân hàng để mua hoặc thuê bất động sản. Trang 6 II. Tổng quan về tổ chức: Î Công ty đối tác của công ty phần mềm ID trong dự án này là một công ty chuyên kinh doanh về Bất Động Sản. Î Cơ cấu tổ chức của công ty này có thể bao gồm nhiều cấp bậc lớn nhỏ khác nhau, nhưng trong điều kiện sách chỉ nói rõ chủ yếu 3 vai trò chính liên quan đến dự án này là: o Ban điều hành (có thể là Ban Giám Đốc): có toàn quyền trong hệ thống chỉ trừ chức năng phân chia tiền huê hồng của chu kỳ bán hàng cho hai người sở hữu của chu kỳ. o Quản lý Bất Động Sản: người này có thể kiểm soát các thông tin liên quan đến Bất Động Sản và thực hiện Upload các Bất Động Sản mới. o Bộ phận Bán Hàng: người này chịu trách nhiệm trong quá trình giao dịch chu kỳ để chu kỳ bán hàng đi đến kết thúc (tức thành công), sau khi chu kỳ kết thúc người được hưởng tiền huê hồng theo chu kỳ. Trang 7 III. TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU TỔNG QUÁT: Tên STT Mã số Cấu trúc Chiều dài Loại QT tạo Thông tin - NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5 6 7 8 ID Nhân viên Mã Nhân Viên Tên Nhân Viên Username Password Địa chỉ Email Điện Thoại NV_ID NV_MA NV_TEN NV_USER NV_PASS NV_DIACHI NV_EMAIL NV_DIENTHOAI Số nguyên Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi 15 50 30 30 250 30 20 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp 15 50 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Thông tin - LOẠI NHÂN VIÊN 9 10 11 ID Loại nhân viên Mã loại nhân viên Tên loại nhân viên(chức vụ) LNV_ID LNV_MA LNV_TEN Số nguyên Chuỗi Chuỗi 12 Nhiệm vụ LNV_NHIEMVU Số nguyên Sơ cấp KH_ID KH_MA KH_TEN KH_USER KH_PASS KH_DIACHI KH_DIENTHOAI Số nguyên Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Số Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Thông tin – KHÁCH HÀNG 13 14 15 16 17 18 19 ID Khách Hàng Mã Khách Hàng Tên Khách Hàng Username Password Địa Chỉ Điện thoại Trang 8 15 50 30 30 250 20 1: Toàn quyền 2: Bán hàng 3: Quản lý Bất Động Sản 20 Email KH_EMAIL Chuỗi 30 Sơ cấp LKH_ID LKH_TEN Số nguyên Chuỗi 50 Sơ cấp Sơ cấp BDS_ID BDS_MA BDS_DIACHI BDS_CHIEURONG BDS_CHIEUDAI BDS_MOTA BDS_ANH Số nguyên Chuỗi Chuỗi Decimal Decimal Chuỗi Chuỗi Thông tin – LOẠI KHÁCH HÀNG 21 22 ID Loại Khách Hàng Tên Loại Khách Hàng Thông tin – BẤT ĐỘNG SẢN 23 24 25 26 27 28 29 ID Bất Động Sản Mã Bất Động Sản Địa Chỉ Chiều Rộng Chiều Dài Mô Tả Tên File Ảnh 250 50 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp 50 Sơ cấp Sơ cấp 15 250 Thông tin – NHÓM BẤT ĐỘNG SẢN 30 31 ID nhóm Bất Động Sản Tên nhóm Bất Động Sản NBDS_ID NBDS_TEN Số nguyên Chuỗi TP_ID TP_TEN Số nguyên Chuỗi 50 Sơ cấp Sơ cấp KV_ID KV_TEN Số nguyên Chuỗi 50 Sơ cấp Sơ cấp DG_ID DG_GIA DG_DONVITINH Số nguyên Decimal Chuỗi 25 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Thông tin – TỈNH-THÀNH PHỐ 32 33 ID Thành Phố Tên Thành Phố Thông tin – KHU VỰC 34 35 ID Khu Vực Tên Khu Vực Thông tin – ĐƠN BÁN 36 37 38 ID Đơn Giá Giá Đơn Vị Tính Trang 9 39 Kiểu Kinh Doanh DG_KIEUKINHDOANH Bit Sơ cấp 40 Ngày Xác Nhận DG_NGAY_XAC_NHAN Thời gian Sơ cấp 1 : Bán 0 : Cho Thuê Thông tin – CHU KỲ BÁN HÀNG (CKBH) 41 42 43 44 45 46 ID CKBH Mã CKBH Tên CKBH Ngày Kết Thúc CKBH Ngày Đặt Hàng Ngày Kết Thúc Đặt Hàng CKBH_ID CKBH_MA CKBH_TEN CKBH_NGAYKETTHUC CKBH_NGAYDATHANG CKBH_NGAYKETTHUCDATHANG Số nguyên Chuỗi Chuỗi Thời gian Thời gian Thời gian 47 Trạng Thái Thanh Toán CKBH_TRANGTHAITHANHTOAN Bit 48 Trạng Thái Hồ Sơ CKBH_TRANGTHAIHOSO Bit 49 50 51 52 Doanh Thu Thực Tế Doanh Thu Ước Lượng Chi Phí Lề % Huê Hồng CKBH_DOANHTHUTHUCTE CKBH_DOANHTHUUOCLUONG CKBH_CHIPHILE CKBH_HUEHONG Decimal Decimal Decimal Decimal Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp 15 50 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp 1 : Đã thanh toán 0: Chưa thanh toán 1 : Đầy đủ 0: Chưa đầy đủ Thông tin – CHU KỲ BÁN HÀNG & NHÂN VIÊN 53 Vai Trò VAI_TRO Bit Sơ cấp 54 %Huê Hồng Sở Hữu HUE_HONG_SO_HUU Decimal Sơ cấp 55 Trạng Thái Thanh Toán TRANGTHAITHANHTOAN Bit Sơ cấp KQ_ID KQ_NGAYXACNHAN KQ_KETQUA Số nguyên Thời gian Số nguyên Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp 1 : Sở hữu chính 0 : Đồng sở hữu 1 : Đã thanh toán 0: Chưa thanh toán Thông tin – KẾT QUẢ CHU KỲ 56 57 58 ID Kết Quả Ngày Xác Nhận Kết Quả Trang 10 0 : Hủy bỏ 1 : Hoãn lại 2 : Đang hoạt động 3 : Kết thúc 59 Lý Do KQ_LYDO Chuỗi CNHS_ID CNHS_MA CNHS_NGAYCAPNHAT CNHS_TENHOSO CNHS_NGAYTHONGBAO Số nguyên Chuỗi Thời gian Chuỗi Thời gian TT_ID TT_MA TT_NGAYTHANHTOANDUKIEN TT_NGAYTHANHTOAN TT_TIENTHANHTOAN TT_HINHTHUCTHANHTOAN Số nguyên Chuỗi Thời gian Thời gian Decimal Chuỗi CPL_ID CPL_MA CPL_NGAYCHITIEU CPL_TIENCHITIEU CPL_MUDDICHCHITIEU Số nguyên Chuỗi Thời gian Decimal Chuỗi NH_ID NH_TEN Số nguyên Chuỗi 250 Sơ cấp Thông tin – CẬP NHẬT HỒ SƠ 60 61 62 63 64 ID Hồ Sơ Mã Hồ Sơ Ngày Cập Nhật Tên Hồ Sơ Ngày Thông Báo 15 50 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Thông tin – THANH TOÁN 65 66 67 68 69 70 ID Thanh Toán Mã Thanh Toán Ngày Thanh Toán Dự Kiến Ngày Thanh Toán Tiền Thanh Toán Hình Thức Thanh Toán 15 50 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Thông tin – CHI PHÍ LỀ 71 72 73 74 75 ID Chi Phí Mã Chi Phí Ngày Chi Tiêu Số Tiền Chi Tiêu Mục đích Chi Tiêu 250 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp 50 Sơ cấp Sơ cấp 15 Thông tin – NGÂN HÀNG 76 77 ID Ngân Hàng Tên Ngân Hàng Trang 11 Thông tin – CHI NHÁNH NGÂN HÀNG 78 79 80 81 82 ID Chi Nhánh Mã Chi Nhánh Tên Chi Nhánh Địa chỉ Điện thoại CNNH_ID CNNH_MA CNNH_TEN CNNH_DIACHI CNNH_DIENTHOAI Số nguyên Chuỗi Chuỗi Chuỗi Số 15 50 250 20 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp SO_TAI_KHOAN Số 20 Sơ cấp VV_ID VV_MA NGAYBATDAU NGAYKETTHUC VV_SOTIENVAY Số nguyên Chuỗi Thời gian Thời gian Decimal LVV_ID LVV_TENLOAIVAYVON LVV_NOIDUNGVAY Số nguyên Chuỗi Chuỗi NT_ID NT_NGAYNHANDUKIEN NT_NGAYNHANTHUCTE NT_SOTIENNHAN Số nguyên Thời gian Thời gian Decimal Thông tin – NGÂN HÀNG & KHÁCH HÀNG 83 Số Tài Khoản Thông tin – VAY VỐN 84 85 86 87 88 ID Vay Vốn Mã Vay Vốn Ngày Bắt Đầu Ngày Kết Thúc Số Tiền Vay 15 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Thông tin – LOẠI VAY VỐN 89 90 91 ID Loại Vay Vốn Tên Loại Vay Vốn Nội Dung Vay 50 250 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Thông tin – NHẬN TIỀN VAY 92 93 94 95 ID Nhận Tiền Ngày nhận dự kiến Ngày nhận thực tế Số tiền nhận Trang 12 Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp Sơ cấp CHƯƠNG 2: HỆ THÔNG TIN Ý NIỆM I. MÔ HÌNH Ý NIỆM DỮ LIỆU (MHYNDL) 1. Xây dựng các tiểu mô hình ý niệm dữ liệu: 1.1. MHYNDL quản lý “Đăng tải thông tin Bất Động Sản” 1.1.1. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu: Đơn Bán 1,1 BĐS_DichVu ID Đơn Giá Kiểu Kinh Doanh Giá Đơn Vị Tính Ngày Xác Nhận 1,n Nhóm Bất Động Sản ID nhóm Bất Động Sản Tên nhóm Bất Động Sản Bất Động Sản ID Bất Động Sản Mã Bất Động Sản Địa Chỉ Chiều Rộng Chiều Dài Mô Tả Ảnh 1,n 1,1 BĐS_Nhóm BĐS 1,1 1,n BĐS_KhuVuc Khu Vực ID Khu Vực Tên Khu Vực 1,1 Tỉnh -Thành Phố ID Thành Phố

Mã CKBH Ngày Kết Thúc CKBH Ngày Đặt Hàng Ngày Kết Thúc Đặt Hàng Trạng Thái Thanh Toán Trạng Thái Hồ Sơ Doanh Thu Thực Tế Doanh Thu Ước Lượng Chi Phí Lề % Huê Hồng ID Kết Quả

Ngan Hang_Vay Vốn < ID Khách Hàng Mã Khách Hàng Tên Khách Hàng UserName PassWord Email Điện thoại Địa Chỉ 0,n 1,n CKBH_KhachHang 1,1 1,n Ngan Hang_Chi Nhanh 0,n Ngân Hàng ID Ngân Hàng < Tên Ngân Hàng 1,n 1,1 Chi Nhánh NH ID Chi Nhánh < Mã Chi Nhánh Tên Chi Nhánh Địa Chỉ Điện thoại Chu Kỳ Bán Hàng ID CKBH Mã CKBH Ngày Kết Thúc CKBH Ngày Đặt Hàng Ngày Kết Thúc Đặt Hàng Trạng Thái Thanh Toán Trạng Thái Hồ Sơ Doanh Thu Thực Tế Doanh Thu Ước Lượng Chi Phí Lề % Huê Hồng 1.6.2. Các qui tắc quản lý QT1: Hỗ trợ vay vốn chỉ áp dụng với những khách hàng mua bất động sản, không áp dụng với những khách hàng thuê. QT2: Công ty sẽ giúp khách hàng vay vốn thông qua các ngân hàng sau khi xác nhận khả năng của mỗi khách hàng. QT3: Nếu khách hàng được phép vay vốn chương trình sẽ lưu lại các quá trình nhật tiền vay vốn của khách hàng và lưu lại tên ngân hàng mà khách hàng vay vốn. Trang 18 2. 2.1. Xây dựng mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát Nguyên tắc xây dựng mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát Î Cách thức xây dựng: Mô hình ý niệm tổng quát (MHYNDLTQ) được tạo ra theo “phương pháp trực tiếp”. Để tích hợp các “Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu” thành mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát ta dựa theo 2 qui tắc sau: o Mỗi thực thể hay kết hợp trong các tiểu mô hình con chỉ xuất hiện một lần trong mô hình tổng quát. o Mỗi thuộc tính trong các tiểu mô hình con chỉ xuất hiện một lần trong mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát. 2.2. Mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát Trang 19 Mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát Trang 21

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan