Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng chương trình quản lý tài sản công ty...

Tài liệu Xây dựng chương trình quản lý tài sản công ty

.PDF
81
1
76

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT LÝ THỊ HIỀN (1821051031) TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG TY BÀI TẬP LỚN MÔN: LẬP TRÌNH .NET 1 + BTL Hà Nội, Năm 2021 MỤC LỤC PHẦN 1: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU ..............................................................................................3 1. Cấu trúc Bảng Tài Sản ..............................................................................................................3 2. Cấu trúc Bảng Đơn Vị ...............................................................................................................3 3. Cấu trúc Bảng Phân Loại ..........................................................................................................4 4. Cấu trúc Bảng Nước ..................................................................................................................4 5. Cấu trúc Bảng Nhà Cung Cấp ...................................................................................................4 6. Cấu trúc Bảng Nhân Viên .........................................................................................................4 7. Cấu trúc Bảng Tài Khoản ..........................................................................................................5 8. Cấu trúc Bảng Chuyển Tài Sản .................................................................................................5 9. Cấu trúc Bảng Kiểm Kê Tài Sản ...............................................................................................6 10. Cấu trúc Bảng Sửa Chữa .......................................................................................................7 11. Cấu trúc Bảng Thanh Lý Tài Sản ..........................................................................................7 12. Cấu trúc Bảng Giá Trị Tài Sản ..............................................................................................8 13. Lược đồ quan hệ ....................................................................................................................9 PHẦN 2: SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG.....................................................................................10 PHẦN 3: GIAO DIỆN CỦA CÁC CHỨC NĂNG ............................................................................11 1. Giao diện chương trình chính ..................................................................................................11 2. Giao diện đăng nhập ................................................................................................................11 3. Giao diện Đổi mật khẩu ..........................................................................................................12 4. Giao diện Đăng xuất ................................................................................................................13 5. Giao diện Thông Tin Tài Khoản .............................................................................................13 6. Giao diện Nhân viên ................................................................................................................14 7. Giao diện Đơn Vị ....................................................................................................................15 8. Giao diện Phân Loại ................................................................................................................16 9. Giao diện Nước .......................................................................................................................17 10. Giao diện Tài Sản ................................................................................................................18 11. Giao diện Nhà Cung Cấp .....................................................................................................19 12. Giao diện Điều Chuyển Tài Sản ..........................................................................................20 13. Giao diện Kiểm Kê Tài Sản .................................................................................................21 14. Giao diện Sửa Chữa Tài Sản ...............................................................................................22 15. Giao diện Thanh Lý Tài Sản................................................................................................23 16. Giao diện Khấu Hao Tài Sản ...............................................................................................24 17. Giao diện Thống Kê Tất Cả Tài Sản Theo Đơn Vị .............................................................25 18. Giao diện Thống Kê Tài Sản Theo Loại Tài Sản ................................................................26 1 PHẦN 4: MÃ NGUỒN (SOURCE CODE) .......................................................................................27 1. Giao diện chức năng Form Main (Giao diện chương trình chính) ..........................................27 2. Mã nguồn chức năng Form Function (Kết nối tất cả các form lại với SQL SERVER) ..........30 3. Mã nguồn chức năng Form Tài Khoản ...................................................................................31 4. Mã nguồn chức năng Form Login ...........................................................................................35 5. Mã nguồn chức năng Form Đổi Mật Khẩu .............................................................................36 6. Mã nguồn chức năng Form Nhân Viên ...................................................................................37 7. Mã nguồn chức năng Form Đơn Vị ........................................................................................40 8. Mã nguồn chức năng Form Phân Loại ....................................................................................44 9. Mã nguồn chức năng Form Nước ...........................................................................................47 10. Mã nguồn chức năng Form Tài Sản ....................................................................................50 11. Mã nguồn chức năng Form Nhà Cung Cấp .........................................................................54 12. Mã nguồn chức năng Form Điều Chuyển Tài Sản ..............................................................58 13. Mã nguồn chức năng Form Kiểm Kê Tài Sản .....................................................................63 14. Mã nguồn chức năng Form Cấp Sửa Chữa Tài Sản ............................................................67 15. Mã nguồn chức năng Form Thanh Lý tài Sản .....................................................................71 16. Mã nguồn chức năng Form Tính Khấu Hao Tài Sản ..........................................................75 17. Mã nguồn chức năng Form Thống Kê Tất Cả Tài Sản Theo Đơn Vị .................................78 18. Mã nguồn chức năng Form Thống Kê Tài Sản Hiện Có Theo Loại Tài Sản ......................79 2 PHẦN 1: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Cấu trúc Bảng Tài Sản Bảng TAISAN thể hiện thông tin tài sản của công ty. Mỗi tài sản được phân biệt với nhau bởi mã tài sản. 2. Cấu trúc Bảng Đơn Vị Bảng DONVI thể hiện thông tin tài sản của công ty đang ở đơn vị nào và thông tin cụ thể đơn vị đó. Mỗi đơn vị được phân biệt với nhau bởi mã đơn vị. 3 3. Cấu trúc Bảng Phân Loại Bảng PHANLOAI thể hiện sự phân loại tài sản công ty. Mỗi loại tài sản được phân biệt với nhau bởi mã loại 4. Cấu trúc Bảng Nước Bảng NUOC thể hiện tài sản được nhập khẩu tại quốc gia nào. Mỗi quốc gia nhập khẩu tài sản được phân biệt với nhau bởi mã nước 5. Cấu trúc Bảng Nhà Cung Cấp Bảng NHACUNGCAP thể hiện tài sản được cung cấp bởi công ty nào, địa chỉ, mã phân biệt tài sản từ nhà cung cấp đó. Mỗi nhà cung được phân biệt với nhau bởi mã nhà cung cấp 6. Cấu trúc Bảng Nhân Viên 4 Bảng NHANVIEN thể hiện thông tin nhân viên của công ty. Nhân viên được phân biệt với nhau bởi mã nhân viên 7. Cấu trúc Bảng Tài Khoản Bảng TAIKHOAN thể hiện thông tin tài khoản của nhân viên công ty. Mỗi tài khoản được phân biệt với nhau bởi tên đăng nhập 8. Cấu trúc Bảng Chuyển Tài Sản Bảng CHUYENTAISAN thể hiện tài sản hiện tại ở đơn vị nào, nhân viên nào điều chuyển. Các tài sản ở đơn vị nào được phân biệt với nhau bởi mã tài sản 5 9. Cấu trúc Bảng Kiểm Kê Tài Sản Bảng KIEMKETS kiểm kê tình trạng hiện tại của tài sản (Tốt – Bình Thường – Hỏng) để yêu cầu sữa chữa, nâng cấp hoặc thanh lý khi cần thiết. Mỗi mã tài sản được kiểm kê được phân biệt bởi số biên bản kiểm kê. 6 10. Cấu trúc Bảng Sửa Chữa Bảng SUACHUA thể hiện yêu cầu sửa chữa tài sản của bảng KIEMKETS, số lượng tài sản hỏng sẽ được đưa đi sửa chữa. Mỗi tài sản được sửa chữa được phân biệt bởi mã cấp sửa chữa. 11. Cấu trúc Bảng Thanh Lý Tài Sản Bảng THANHLY_TS thể hiện yêu cầu thanh lý tài sản từ bảng KIEMKETS, số lượng cần đưa đi thanh lý. Mỗi tài sản thanh lý được phân biệt bởi mã tài sản. 7 12. Cấu trúc Bảng Giá Trị Tài Sản Bảng GIATRITAISAN thể hiện mức độ khấu hao của tài sản sau khi mà được thanh lý ở bảng THANHLY_TS, thời gian khấu hao của tài sản đó. Khấu hao tài sản được phân biệt bỏi mã tài sản 8 13. Lược đồ quan hệ 9 PHẦN 2: SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG 10 PHẦN 3: GIAO DIỆN CỦA CÁC CHỨC NĂNG 1. Giao diện chương trình chính 2. Giao diện đăng nhập 11 Chức năng này cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống với tên đăng nhập và mật khẩu. + Hệ thống hiển thị form đăng nhập yêu cầu người dùng nhập “Tên đăng nhập” và “Mật khẩu”. + Hệ thống sẽ kiểm tra tên đăng nhập và mật khẩu được nhập và cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống. 3. Giao diện Đổi mật khẩu Giao diện này cho phép người dùng tiến hành đổi mật khẩu nhưng không thể điền hay thay đổi được “ Tên đăng nhập”. Với điều kiện nhập đúng đầy đủ thông tin mật khẩu cũ, mật khẩu mới, và nhập lại mật khẩu nếu không sẽ báo lỗi và “ Mật khẩu mới ” và “Nhập lại mật khẩu phải giống nhau”. Sau đó nhấn “Lưu” để tiến hành đổi mật khẩu, nhấn “Hủy” để xóa các trường đang nhập trừ Tên đăng nhập. 12 4. Giao diện Đăng xuất Giao diện này cho phép người dùng tiến hành đăng xuất tài khoản đang dùng khi muốn thoát ra hoặc là đăng nhập lại vào bằng tài khoản đó hoặc một tài khoản khác. Chức năng của hệ thống giống hệt với đăng nhập 5. Giao diện Thông Tin Tài Khoản 13 Giao diện này cho phép người dùng có thể cập nhật thêm, sửa, xóa thông tin tài khoản. Tại Giao diện Thông Tin Tài Khoản, chúng ta có thể xem chi tiết về Tên đăng nhập, Quyền và Trạng thái hoạt động của user. Các chức năng trên giao diện: • Thêm: Tên đăng nhập đang ở trạng thái Enabled. Thao tác nút thêm, hệ thống cho phép người dùng thêm mới tên đăng nhập với mật khẩu, quyền và trạng thái. • Sửa: Click vào thông tin muốn sửa ở datagridview bên dưới để thông tin hiển thị lên trên các ô textbox, combobox,… sau đó chỉnh sửa thao tác nút sửa để lưu thông tin. • Lưu: lưu thay đổi sau khi thao tác nút thêm. • Xóa: xóa user trong danh sách. Nếu tài khoản đó có các ràng buộc liên quan thì không thể xóa. 6. Giao diện Nhân viên Giao diện này cho phép người dùng có thể cập nhật thêm, sửa, xóa thông tin Nhân viên. Tại Giao diện Nhân viên, chúng ta có thể xem chi tiết về mã nhân viên, tên nhân viên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, điện thoại, chức vụ của nhân viên. Các chức năng trên giao diện: • Thêm: Mã nhân viên đang ở trạng thái Enabled. Thao tác nút thêm, hệ thống cho phép người dùng thêm mới mã nhân viên, tên nhân viên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, điện thoại, chức vụ của nhân viên. • Sửa: Click vào thông tin muốn sửa ở datagridview bên dưới để thông tin hiển thị lên trên các ô textbox, combobox,… sau đó chỉnh sửa thao tác nút sửa để lưu thông tin. • Lưu: lưu thay đổi sau khi thao tác nút thêm. 14 • Xóa: xóa user trong danh sách. Nếu mã nhân viên đó có các ràng buộc liên quan thì không thể xóa. Lưu ý: Form Nhân viên chỉ có tài khoản admin mới có thể thấy, còn ngoài ra các tài khoản khác sẽ không thấy được form này. 7. Giao diện Đơn Vị Giao diện này cho phép người dùng có thể cập nhật thêm, sửa, xóa thông tin đơn vị tài sản. Tại Giao diện Đơn Vị, chúng ta có thể xem chi tiết về mã đơn vị, tên đơn vị, số người, địa chỉ, số điện thoại Các chức năng trên giao diện: • Thêm: Mã đơn vị đang ở trạng thái Enabled. Thao tác nút thêm, hệ thống cho phép người dùng thêm mới mã đơn vị, tên đơn vị, số người, địa chỉ, số điện thoại • Sửa: Click vào thông tin muốn sửa ở datagridview bên dưới để thông tin hiển thị lên trên các ô textbox, combobox,… sau đó chỉnh sửa thao tác nút sửa để lưu thông tin. • Lưu: lưu thay đổi sau khi thao tác nút thêm. • Xóa: xóa user trong danh sách. Nếu mã tài sản đó có các ràng buộc liên quan thì không thể xóa. 15 8. Giao diện Phân Loại Giao diện này cho phép người dùng có thể cập nhật thêm, sửa, xóa thông tin phân loại tài sản. Tại Giao diện Phân Loại, chúng ta có thể xem chi tiết về mã loại tài sản, tên loại tài sản của tài sản Các chức năng trên giao diện: • Thêm: Mã loại đang ở trạng thái Enabled. Thao tác nút thêm, hệ thống cho phép người dùng thêm mới mã loại, tên loại của tài sản • Sửa: Click vào thông tin muốn sửa ở datagridview bên dưới để thông tin hiển thị lên trên các ô textbox, combobox,… sau đó chỉnh sửa thao tác nút sửa để lưu thông tin. • Lưu: lưu thay đổi sau khi thao tác nút thêm. • Xóa: xóa user trong danh sách. Nếu mã tài sản đó có các ràng buộc liên quan thì không thể xóa. 16 9. Giao diện Nước Giao diện này cho phép người dùng có thể cập nhật thêm, sửa, xóa thông tin nguồn gốc của tài sản. Tại Giao diện Nước, chúng ta có thể xem chi tiết về mã nước, tên nước của tài sản • Thêm: Mã nước đang ở trạng thái Enabled. Thao tác nút thêm, hệ thống cho phép người dùng thêm mới mã nước, tên nước của tài sản • Sửa: Click vào thông tin muốn sửa ở datagridview bên dưới để thông tin hiển thị lên trên các ô textbox, combobox,… sau đó chỉnh sửa thao tác nút sửa để lưu thông tin. • Lưu: lưu thay đổi sau khi thao tác nút thêm. • Xóa: xóa user trong danh sách. Nếu mã tài sản đó có các ràng buộc liên quan thì không thể xóa. 17 10. Giao diện Tài Sản Giao diện này cho phép người dùng có thể cập nhật thêm, sửa, xóa thông tin tài sản. Tại Giao diện Tài Sản, chúng ta có thể xem chi tiết về mã tài sản, tên tài sản, mã loại, mã nước, đơn vị tính, năm sản xuất, năm sử dụng, số lượng và mã đơn vị của tài sản Các chức năng trên giao diện: • Thêm: Mã tài sản đang ở trạng thái Enabled. Thao tác nút thêm, hệ thống cho phép người dùng thêm mới mã tài sản, tên tài sản, mã loại, mã nước, đơn vị tính, năm sản xuất, năm sử dụng, số lượng và mã đơn vị của tài sản • Sửa: Click vào thông tin muốn sửa ở datagridview bên dưới để thông tin hiển thị lên trên các ô textbox, combobox,… sau đó chỉnh sửa thao tác nút sửa để lưu thông tin. • Lưu: lưu thay đổi sau khi thao tác nút thêm. • Xóa: xóa user trong danh sách. Nếu mã tài sản đó có các ràng buộc liên quan thì không thể xóa. 18 11. Giao diện Nhà Cung Cấp Giao diện này cho phép người dùng có thể cập nhật thêm, sửa, xóa thông tin nhà cung cấp. Tại Giao diện Nhà Cung Cấp, chúng ta có thể xem chi tiết về mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, mã tài sản, Pax của tài sản Các chức năng trên giao diện: • Thêm: Mã nhà cung cấp đang ở trạng thái Enabled. Thao tác nút thêm, hệ thống cho phép người dùng thêm mới mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, mã tài sản, Pax • Sửa: Click vào thông tin muốn sửa ở datagridview bên dưới để thông tin hiển thị lên trên các ô textbox, combobox,… sau đó chỉnh sửa thao tác nút sửa để lưu thông tin. • Lưu: lưu thay đổi sau khi thao tác nút thêm. • Xóa: xóa user trong danh sách. Nếu mã tài sản đó có các ràng buộc liên quan thì không thể xóa. 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan