Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần thép tấm lá thống nhất giai đ...

Tài liệu Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần thép tấm lá thống nhất giai đoạn 2016 2020

.PDF
130
76
76

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH PHAN VĂN HỒNG THẮNG XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TẤM LÁ THỐNG NHẤT GIAI ĐOẠN 2016 – 2020 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH PHAN VĂN HỒNG THẮNG XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TẤM LÁ THỐNG NHẤT GIAI ĐOẠN 2016 – 2020 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh – Hƣớng nghề nghiệp Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. ĐẶNG NGỌC ĐẠI Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của tiến sĩ Đặng Ngọc Đại. Những trích dẫn, số liệu, hình vẽ và bảng biểu phục vụ cho quá trình phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tôi thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về nội dung luận văn của mình. TP. Hồ Chí Minh ngày 25 tháng 10 năm 2016 Tác giả luận văn Phan Văn Hồng Thắng MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 1. Sự cần thiết của đề tài ................................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ................................................................................. 3 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 4 4. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................................... 4 5. Cấu trúc luận văn ....................................................................................................... 5 CHƢƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH ............................. 6 1.1. Khái niệm chiến lƣợc .............................................................................................. 6 1.2. Vai trò chiến lƣợc .................................................................................................... 6 1.3. Quá trình xây dựng chiến lƣợc .............................................................................. 7 1.3.1. Sứ mạng................................................................................................................. 7 1.3.2. Phân tích môi trƣờng bên ngoài ......................................................................... 7 1.3.2.1. Môi trƣờng vĩ mô .............................................................................................. 8 1.3.2.2. Môi trƣờng ngành. .......................................................................................... 10 1.3.3. Phân tích môi trƣờng bên trong ....................................................................... 12 1.3.3.1. Sản xuất ............................................................................................................ 12 1.3.3.2. Marketing......................................................................................................... 13 1.3.3.3. Nguồn nhân lực. .............................................................................................. 14 1.3.3.4. Nguồn tài chính ............................................................................................... 14 1.3.3.5. Máy móc thiết bị và công nghệ ...................................................................... 15 1.3.3.6. Hệ thống mạng lƣới phân phối của doanh nghiệp ....................................... 16 1.3.3.7. Nghiên cứu và phát triển ................................................................................ 16 1.3.3.8. Phân tích khả năng tổ chức của doanh nghiệp............................................. 16 1.3.3.9. Phân tích khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. ..................................... 17 1.4. Lựa chọn phƣơng án chiến lƣợc .......................................................................... 17 1.4.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE.................................................... 17 1.4.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE..................................................... 18 1.4.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh CPM ................................................................. 19 1.4.4. Ma trận SWOT ................................................................................................... 20 1.4.5. Ma trận QSPM ................................................................................................... 21 1.5. Tóm tắt chƣơng 1 .................................................................................................. 22 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TẤM LÁ THỐNG NHẤT ................................................................... 23 2.1. Giới thiệu tổng quan về công ty cổ phần thép tấm lá Thống Nhất................... 23 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................................... 23 2.1.2. Cơ cấu hệ thống tổ chức .................................................................................... 23 2.2. Phân tích môi trƣờng bên ngoài .......................................................................... 24 2.2.1. Môi trƣờng vĩ mô ............................................................................................... 24 2.2.1.1. Các yếu tố kinh tế ........................................................................................ 24 2.2.1.2. Các yếu tố chính trị và luật pháp............................................................... 31 2.2.1.3. Các yếu tố xã hội. ........................................................................................ 33 2.2.1.4. Các yếu tố công nghệ................................................................................... 34 2.2.2. Môi trƣờng ngành. ............................................................................................. 35 2.2.2.1. Đối thủ cạnh tranh .......................................................................................... 35 2.2.2.2. Khách hàng ...................................................................................................... 41 2.2.2.3. Các nhà cung cấp. ........................................................................................... 42 2.2.2.4. Các đối thủ tiềm ẩn. ........................................................................................ 43 2.2.2.5. Các sản phẩm thay thế.................................................................................... 44 2.2.2.6. Tổng kết cơ hội nguy cơ .................................................................................. 44 2.3. Phân tích môi trƣờng bên trong .......................................................................... 47 2.3.1. Sản xuất ............................................................................................................... 47 2.3.2. Marketing............................................................................................................ 49 2.3.3. Nguồn nhân lực .................................................................................................. 51 2.3.4. Nguồn tài chính .................................................................................................. 55 2.3.5. Máy móc thiết bị công nghệ .............................................................................. 59 2.3.6. Hệ thống mạng lƣới phân phối ......................................................................... 61 2.3.7. Nghiên cứu và phát triển ................................................................................... 62 2.3.8. Khả năng tổ chức ............................................................................................... 62 2.3.9. Khả năng cạnh tranh ......................................................................................... 63 2.3.10. Tổng kết điểm mạnh, điểm yếu ....................................................................... 65 2.4. Tóm tắt chƣơng 2 .................................................................................................. 66 CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TẤM LÁ THỐNG NHẤT GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ........................ 68 3.1. Dự báo nhu cầu thị trƣờng ................................................................................... 68 3.2. Định hƣớng phát triển của công ty ...................................................................... 68 3.2.1. Sứ mạng............................................................................................................... 68 3.2.2. Mục tiêu............................................................................................................... 68 3.3. Xây dựng chiến lƣợc ............................................................................................. 69 3.3.1. Ma trận SWOT của công ty giai đoạn 2016 – 2020 ........................................ 69 3.3.1.1. Nhóm chiến lƣợc S/O ...................................................................................... 71 3.3.1.2. Nhóm chiến lƣợc S/T ....................................................................................... 71 3.3.1.3. Nhóm chiến lƣợc W/O .................................................................................... 72 3.3.1.4. Nhóm chiến lƣợc W/T ..................................................................................... 72 3.3.2. Lựa chọn chiến lƣợc thông qua ma trận QSPM ............................................. 73 3.3.2.1. Các phƣơng án chiến lƣợc nhóm S/O............................................................ 73 3.3.2.2. Các phƣơng án chiến lƣợc nhóm S/T ............................................................ 73 3.3.2.3. Các phƣơng án chiến lƣợc nhóm W/T .......................................................... 74 3.3.2.4. Các phƣơng án chiến lƣợc nhóm W/O .......................................................... 74 3.4. Các chiến lƣợc kinh doanh của TNFS ................................................................. 74 3.4.1. Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng ..................................................................... 74 3.4.2. Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng ...................................................................... 75 3.4.3. Chiến lƣợc chi phí thấp...................................................................................... 75 3.4.4. Chiến lƣợc liên doanh liên kết........................................................................... 76 3.4.5. Chiến lƣợc nâng cao năng lực cạnh tranh ....................................................... 76 3.5. Giải pháp thực hiện chiến lƣợc ............................................................................ 76 3.5.1. Về kinh doanh ..................................................................................................... 76 3.5.2. Về khách hàng .................................................................................................... 77 3.5.3. Về nhà cung cấp ................................................................................................. 78 3.5.4. Về đầu tƣ ............................................................................................................. 78 3.5.5. Về sản xuất – bảo trì: ......................................................................................... 79 3.5.6. Về chất lƣợng ...................................................................................................... 80 3.5.7. Về tài chính ......................................................................................................... 82 3.5.8. Về nhân sự .......................................................................................................... 84 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC A PHỤ LỤC B PHỤ LỤC C DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AFTA: Asean Free Trade Area: Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á ASEAN: Association Of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ATIGA: Asean Trade In Goods Agreement: Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN. CRC: Cold Roll Coil: Cuộn cán nguội CSVC: China Steel – Simukin Vietnam Company: Liên doanh sản xuất thép China steel và Simukin Việt Nam. ĐA: Tôn Đông Á EU: Europe Union: Liên minh châu Âu FDI: Foreign Trade Investment: Đầu tư nước ngoài trực tiếp GDP: Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc dân HRC: Hot Roll Coil: Cuộn cán nóng – thép tấm được cán phẳng thông qua công nghệ cán nóng – có chiều dày trên 1,2 mm. HS: Tôn Hoa Sen PFS: Phu My Flat Steel Company: Công ty thép tấm lá Phú Mỹ PO: Cuộn cán nóng sau khi tẩy rửa SEAISI: South East Asia Iron & Steel Institute: Viện nghiên cứu sắt thép Đông Nam Á TNFS: Thong Nhat Flat Steel – Công ty cổ phần thép tấm lá Thống Nhất TPP: Tran Pacific Partner: Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương TVP: Công ty thép Tân Vạn Phúc VNS: Vietnam Steel Company: Tổng công ty thép Việt Nam VSA: Vietnam Steel Association – Hiệp hội thép Việt Nam DANH MỤC BẢNG BIỂU Sơ đồ 1.1: Ma trận SWOT ............................................................................................. 21 Sơ đồ 3.1: Lưu đồ kiểm soát quá trình sản xuất............................................................. 81 Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức công ty..................................................................................... 24 Hình 2.2: Phân bố tỷ lệ thực hiện các hoạt động Marketing .......................................... 51 Hình 2.3 : Biểu đồ các xu hướng tài chính..................................................................... 59 Hình 2.4: Quá trình sản xuất thép tấm lá ....................................................................... 59 Hình 2.5: Sơ đồ các thiết bị trong dây chuyền cán nguội .............................................. 60 Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu của TNFS giai đoạn 2010 - 2015 ......................................... 03 Bảng 2.2: Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế của Việt Nam qua các năm ......................... 24 Bảng 2.3: Giá trị GDP của Việt Nam qua các năm........................................................ 25 Bảng 2.4: Chỉ số giá tiêu dùng của Việt Nam qua các năm........................................... 26 Bảng 2.5: Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam năm 2015 ................................................ 26 Bảng 2.6: Lãi suất của Việt Nam qua các năm .............................................................. 27 Bảng 2.7: Tỷ giá VND/USD Việt Nam qua các năm .................................................... 27 Bảng 2.8: Năng lực sản xuất của các doanh nghiệp ngành thép cán nguội ................... 36 Bảng 2.9: So sánh một vài chỉ số giữa TNFS và các đối thủ ......................................... 37 Bảng 2.10: Chỉ số đánh giá từ chuyên gia của TNFS và các đối thủ............................. 38 Bảng 2.11: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ........................................................................ 40 Bảng 2.12: Thị phần 5 công ty mạ lớn nhất tại Việt Nam ............................................. 42 Bảng 2.13: Tình hình đầu tư ngành thép trong giai đoạn 2010 – 2016 ......................... 43 Bảng 2.14: Ma trận yếu tố bên ngoài ............................................................................. 47 Bảng 2.15: Thông số kỹ thuật cán.................................................................................. 49 Bảng 2.16: Đầu tư cho hoạt động marketing của TNFS ................................................ 50 Bảng 2.17: Cơ cấu lao động theo trình độ tính đến 31/08/2016 .................................... 52 Bảng 2.18: Cơ cấu lao động theo trình độ phòng sản xuất tính đến 31/08/2016 ........... 53 Bảng 2.19: Cơ cấu lao động theo ngành nghề tính đến 31/08/2016 .............................. 54 Bảng 2.20: Cơ cấu ngành nghề cán bộ quản lý .............................................................. 55 Bảng 2.21: Cơ cấu đầu tư của TNFS khi thành lập ....................................................... 56 Bảng 2.22: Một số giá trị về tình hình nợ của công ty ................................................... 56 Bảng 2.23: Các số liệu tài chính giai đoạn 2010 - 2016 ................................................ 58 Bảng 2.24: Một số chỉ tiêu trong 6 tháng đầu năm 2016 ............................................... 64 Bảng 2.25: Ma trận yếu tố bên trong ............................................................................. 66 Bảng 3.1: Mục tiêu sản xuất kinh doanh giai đoạn 2016 - 2020 ................................... 69 Bảng 3.2: Ma trận SWOT của công ty thép tấm lá Thống Nhất .................................... 70 Bảng 3.3: Bảng định mức tiêu hao ................................................................................ 79 Bảng 3.4: Hệ số điều chỉnh lương cho phòng sản xuất .................................................. 83 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài Ngày nay, xây dựng chiến lược kinh doanh là yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp gia tăng sự cạnh tranh trên thương trường.Nó càng có ý nghĩa hơn đối với doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh chúng ta gia nhập ngày càng sâu rộng vào sân chơi lớn toàn cầu.Tuy nhiên quá trình xây dựng chiến lược kinh doanh không phải là con đường bằng phẳng trải đầy hoa hồng.Các doanh nghiệp Việt Nam không chỉ vấp phải những khó khăn khi phải cạnh tranh với các tập đoàn đa quốc gia với bề dày kinh nghiệm lẫn nguồn tài chính khổng lồ mà còn cả sự cạnh tranh giữa các công ty trong nước. Có thể nói trong thời đại ngày nay để tồn tại và phát triển doanh nghiệp bắt buộc xác định cho mình một phân khúc thị trường nào đó.Tạo ra phân khúc thị trường tiêu thụ của riêng mình là thước đo khá chính xác cho khả năng hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị. Dựa trên thực tiễn kinh nghiệm làm việc tại công ty cổ phần thép tấm lá Thống Nhất (Thong Nhat Flat Steel - TNFS) và những kiến thức đã học, tác giả đã đưa ra một số đề xuất trong việc xây dựng chiến lược kinh doanh tôn đen thông qua đề tài: “Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh của công ty cổ phần thép tấm lá Thống Nhất giai đoạn 2016 – 2020” Quả thật đối với một doanh nghiệp sản xuất đặc biệt trong ngành công nghiệp nặng với chi phí sản xuất lớn như TNFS rất cần một hệ thống thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định.Bởi vì chỉ cần sự thay đổi nhỏ trong thị trường cũng giúp doanh nghiệp gia tăng doanh thu chục tỉ đồng.Hơn nữa việc phát triển thị trường là một vấn đề bức thiết với doanh nghiệp.Với việc phát triển mở rộng thị trường giúp doanh nghiệp tiến hành tái cơ cấu hệ thống sản xuất kinh doanh,cải tiến thiết bị,quy trình nhằm gia tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm thép cán nguội hay là tôn đen. 2 Thực tiễn sản xuất cho thấy rằng trong năm 2014 vào tháng 04 và tháng 05 khi doanh nghiệp tiến hành mở rộng tối đa thị trường tiếp nhận những đơn đặt hàng lớn nhưng tình hình sản xuất không đáp ứng kịp tiến độ.Trong tình huống đó tổng giám đốc của công ty đã ban hành chính sách thưởng cho ca sản xuất đạt mức sản lượng trên 500 tấn/ca thì hiệu suất thiết bị và sản lượng gia tăng đột biến.Các ca từ việc sản xuất cầm chừng vừa đủ đã chuyển sang sản xuất với mức sản lượng tăng gấp đôi (hình 1– phần phụ lục).Mức sản lượng sản xuất trong tháng vượt xa mức dự đoán của TNFS. Trong hai tháng này sản lượng sản xuất trên 16 nghìn tấn thép, đặc biệt tháng 04 mức sản lượng đạt con số 19.111 tấn với hiệu suất thiết bị đạt mức 109,64%.Đây là con số kỷ lục kể từ khi thành lập công ty và vượt trên cả công suất tính toán của nhà cung cấp thiết bị. Sau hai tháng này TNFS trở lại nhịp độ sản xuất và chế độ đánh giá công việc bình thường thì mức sản lượng và hiệu suất thiết bị bắt đầu đi xuống với mức giảm sâu từ mức hiệu suất 118,28% trong tháng 04/2014 xuống còn 69,24% trong tháng 12/2014.Người lao động sau khi không nhận được sự ưu đãi của doanh nghiệp bắt đầu sản xuất với năng lực “cầm chừng” an toàn.Trong lúc đó thị trường bắt đầu rơi vào giai đoạn khó khăn khi giá nguyên liệu thép cuộn toàn cầu tụt dốc không phanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp khó khăn,áp lực nợ gia tăng khiến cho quá trình cải tiến hệ thống quản lý sản xuất kinh doanh bị bỏ ngỏ.Điều này kéo theo mức hiệu suất trong năm 2015 sụt giảm nhiều so với năm 2014 từ mức trung bình hiệu suất 90,4% năm 2014 xuống còn 71,57% trong năm 2015 (hình 2 – phần phụ lục).Bước sang năm 2016 khi giá nguyên liệu thép cuộn tăng mạnh mẽ trong các tháng đầu năm,các đơn hàng bắt đầu nhiều lên.Cơ hội được mở ra đòi hỏi doanh nghiệp cần những bước đi nhanh chóng,quyết liệt để vượt qua khó khăn. 3 Trải qua gần 6 năm hoạt động sản xuất kinh doanh, đơn vị hoạt động thua lỗ liên tục trong khi vẫn phải trả lãi vay ngân hàng với mức lãi suất cao.Điều này khiến đơn vị lâm vào nguy cơ phá sản bất cứ lúc nào. Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu của TNFS giai đoạn 2010 - 2015 Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Sản xuất (tấn) 40.038 40.038 62.117 108.488 116.914 89.511 Tiêu thụ (tấn) 34.295 34.295 67.860 106.863 116.914 87.953 Doanh thu (triệu đồng) 543.294 1.020.901 362.268 146.027 562.231 701.570 Lợi nhuận (triệu đồng) -47.276 -104.373 -79.114 7.698 -21.952 -49.910 Tổng tài sản (triệu đồng) Nguồn vốn chủ sở hữu (triệu đồng) 801.812 938.576 562.548 527.415 509.564 470.234 188.219 59.93 -19.184 -12.220 -34.317 -84.959 Nguồn: Bộ phận tài chính - TNFS Qua bảng 2.1 tình hình tài chính của doanh nghiệp rất ngặt nghèo, nguồn vốn chủ sở hữu lên đến -84,959 tỷ đồng.Không còn cách nào khác để đảm bảo sự tồn tại của mình TNFS bắt buộc phải thay đổi để phát triển.Công ty cần tận dụng thế mạnh của mình ở chất lượng sản phẩm để xây dựng chiến lược kinh doanh hiệu quả thoát khỏi khó khăn. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài Đề tài tập trung vào mục tiêu chính là xây dựng các giải pháp để thực hiện chiến lược đề ra.Theo đó để đạt được mục tiêu này đề tài cần tập trung nghiên cứu bốn mục tiêu cơ bản.Một là phân tích các yếu tố của môi trường bên ngoài để từ đó xác định các cơ hội và nguy cơ tác động ảnh hưởng đến quá trình sản xuất kinh doanh của TNFS.Tiếp theo là phân tích các yếu tố của môi trường bên trong để từ đó xác định rõ những mặt mạnh yếu của công ty nhằm giảm thiểu loại bỏ hạn chế, phát huy ưu điểm giúp doanh nghiệp mở rộng phát triển.Ba là dựa trên các phân tích về môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, đề tài tập trung vào việc xây dựng chiến lược sản xuất 4 kinh doanh cho công ty.Cuối cùng là đưa ra các giải pháp hữu hiệu để thực hiện tốt chiến lược đã đề ra. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đề tài xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh tại TNFS nên đối tượng nghiên cứu chính là các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình sản xuất kinh doanh của công ty. Thông qua việc nghiên cứu phân tích các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài đề tài sẽ làm rõ những yếu tố chính ảnh hưởng đến khả năng thành công và mức độ phát triển của TNFS trong giai đoạn 2016 – 2020. Phạm vi nghiên cứu được giới hạn trong TNFS và các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường sản xuất kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2016 – 2020.Những đặc điểm tính chất không thuộc phạm vi của TNFS và các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường kinh doanh của công ty trong những giai đoạn khác sẽ không được nghiên cứu.Trong tương lai những yếu tố này sẽ được phân tích nghiên cứu đầy đủ và hoàn thiện hơn. Đề tài sử dụng các dữ liệu thu thập trong giai đoạn 2010 – 2015 và 8 tháng đầu năm 2016 làm cơ sở phân tích, đánh giá để từ đó xây dựng các chiến lược phù hợp với đặc điểm tình hình của công ty. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận văn là phương pháp chuyên gia. Sử dụng phương pháp chuyên gia để đánh giá về mức độ quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh tại TNFS. Song song với phương pháp chuyên gia, luận văn sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu thông tin thứ cấp về môi trường kinh doanh của công ty.Đó là những yếu tố bên trong và bên ngoài có tầm ảnh hưởng đến quá trình phát triển kinh doanh của công ty. Phân tích những yếu tố, thông tin này sẽ giúp nhận diện được những cơ hội và thách 5 thức đối với công ty.Đồng thời với việc kết hợp những điểm mạnh điểm yếu được phát hiện thông qua quá trình phân tích dữ liệu, luận văn sẽ đề xuất các chiến lược phát triển kinh doanh giai đoạn 2016 – 2020 tại TNFS. 5. Cấu trúc luận văn Mở đầu: Nêu lên sự cần thiết của đề tài, trình bày các mục tiêu nghiên cứu của đề tài, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu Nội dung: Bao gồm 3 chương cụ thể Chương 1: Trình bày cơ sở lý thuyết về chiến lược phát triển kinh doanh Chương 2: Trình bày phân tích môi trường kinh doanh tại công ty cổ phần thép tấm lá Thống Nhất. Chương 3: Xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh của công ty cổ phần thép tấm lá Thống Nhất. Kết luận: trình bày những đóng góp của đề tài, những thiếu sót hạn chế của đề tài và hướng phát triển trong tương lai. Tài liệu tham khảo Phụ lục 6 CHƢƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH 1.1. Khái niệm chiến lƣợc Chiến lược bắt nguồn từ thuật ngữ Hy Lạp cổ “Strategos” và được sử dụng đầu tiên trong lĩnh vực quân sự.Theo đó chiến lược được hiểu là các kế hoạch được đặt ra để giúp giành thắng lợi trên một hay nhiều mặt trận.Có thể thấy trong lĩnh vực quân sự, thuật ngữ chiến lược nói chung đã được coi như một nghệ thuật chỉ huy nhằm giành thắng lợi của một cuộc chiến tranh. Ngày nay các tổ chức kinh doanh cũng áp dụng khái niệm về chiến lược tương tự như quân đội.Tùy theo từng giai đoạn phát triển khác nhau của nền kinh tế mà có những quan điểm khác nhau về chiến lược.Theo đó “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi của các bên hữu quan” (Gerry Johnson & Kevan Scholes & Richard Whittington, 2008, p.14) “Chiến lược là những hành động có mục tiêu được doanh nghiệp tiến hành để tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh bền vững tương đối so với đối thủ” (Frank T. Rothaermel, 2012, p.42) Như vậy chiến lược là tổng hòa của các kế hoạch kiểm soát và huy động toàn bộ các nguồn lực để thực hiện các mục tiêu dài hạn nhằm mục đích tạo ra, duy trì lợi thế cạnh tranh bền vững so với các đối thủ, đáp ứng tốt sự thay đổi của thị trường, thỏa mãn cao nhất nhu cầu của khách hàng. 1.2. Vai trò chiến lƣợc Chiến lược kinh doanh được xây dựng một cách chi tiết, ngắn gọn súc tích giúp tạo ra hướng đi tối ưu cho doanh nghiệp, thông qua kim chỉ nam dẫn đường này doanh nghiệp luôn đi đúng hướng, từng bước chiếm lĩnh thị trường, gia tăng lợi nhuận. 7 Sự quan trọng của chiến lược kinh doanh với doanh nghiệp được thể hiện qua các khía cạnh sau (Greenley, 1986, p.106): Xác định được mục đích hướng đi của doanh nghiệp trong tương lai.Đóng vai trò định hướng hoạt động trong dài hạn của doanh nghiệp, nó là cơ sở vững chắc cho việc triển khai các hoạt động tác nghiệp. Chiến lược kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nắm bắt và tận dụng các cơ hội kinh doanh, đồng thời có biện pháp chủ động đối phó với những nguy cơ và mối đe dọa trên thương trường kinh doanh. Với việc xây dựng chiến lược kinh doanh hợp lý, đã giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, tạo sự liên kết thống nhất trong toàn thể nội bộ công ty trong việc gia tăng nội lực cùng nhau hướng đến mục tiêu chung tăng cường vị thế của doanh nghiệp đảm bảo cho doanh nghiệp phát triển liên tục bền vững. Chiến lược kinh doanh giúp doanh nghiệp linh hoạt, chủ động để thích ứng với những biến động của thị trường, đồng thời còn đảm bảo cho doanh nghiệp hoạt động và phát triển theo đúng hướng. Chiến lược kinh doanh là công cụ cạnh tranh có hiệu quả của doanh nghiệp. 1.3. Quá trình xây dựng chiến lƣợc 1.3.1. Sứ mạng Để nhận biết được sứ mạng của mình doanh nghiệp cần xác định hệ thống mục tiêu của mình.Thông qua hệ thống mục tiêu này doanh nghiệp tiến hành các bước để định dạng được sứ mạng trách nhiệm của mình. 1.3.2. Phân tích môi trƣờng bên ngoài Việc xây dựng chiến lược tốt phụ thuộc vào sự am hiểu tường tận các điều kiện môi trường kinh doanh mà doanh nghiệp đang phải đương đầu.Các yếu tố môi trường 8 có một ảnh hưởng sâu rộng vì chúng ảnh hưởng đến toàn bộ các bước tiếp theo quá trình xây dựng chiến lược.Chiến lược cuối cùng phải được xây dựng trên cơ sở các điều kiện dự kiến. Môi trường kinh doanh bao gồm ba mức độ: Môi trường nội bộ doanh nghiệp, môi trường ngành kinh doanh và môi trường nền kinh tế. 1.3.2.1. Môi trƣờng vĩ mô Môi trường vĩ mô hay môi trường nền kinh tế là tất cả các điều kiện yếu tố kinh tế chính trị văn hóa tự nhiên và xã hội tác động đến doanh nghiệp. Các yếu tố kinh tế Các yếu tố kinh tế có ảnh hưởng vô cùng lớn đến các doanh nghiệp.Các yếu tố kinh tế bao gồm: Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế, tỷ lệ lạm phát ảnh hưởng đến lãi suất, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ giá hối đoái…. Trong đặc thù ngành công nghiệp nặng đặc biệt là đối với ngành thép cần một lượng vốn lớn cho hoạt động sản xuất kinh doanh thì các yếu tố về lãi suất, tỷ lệ lạm phát, tỷ giá hối đoái cần được phân tích kỹ và chi tiết để xây dựng các chiến lược về tài chính tối ưu hóa dòng tiền của doanh nghiệp. Song song đó với vai trò là doanh nghiệp hoạt động theo cơ chế cung cầu, việc nắm bắt những diễn biến xu hướng của thị trường là điều kiện tiên quyết cho thành công của doanh nghiệp. Do đó muốn xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh đòi hỏi phải phân tích và nghiên cứu các yếu tố về xuất nhập khẩu, cán cân thương mại, tình hình diễn biến tiêu thụ các sản phẩm thép. Các yếu tố chính trị và luật pháp Trong nền kinh tế thị trường các yếu tố chính trị và luật pháp ngày càng có sức ảnh hưởng to lớn đối với các doanh nghiệp.Đây là nhân tố có thể tạo ra những cơ hội hoặc nguy cơ cho quá trình sản xuất kinh doanh thậm chí là sự tồn vong của chính các doanh 9 nghiệp.Các yếu tố này bao gồm: sự ổn định về chính trị, các quy định về sản xuất kinh doanh, các chính sách thuế….. Trong những yếu tố này trước tiên cần chú ý đánh giá và phân tích các chính sách pháp luật của nhà nước đặc biệt là các chính sách về thuế, môi trường an toàn lao động và tiết kiệm năng lượng vì đây là các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển, mức lợi nhuận của doanh nghiệp.Tiếp đến cần quan tâm đến sự ổn định chính trị, chính sách mở cửa tăng cường giao lưu hợp tác với các quốc gia khác thông qua việc gia nhập các tổ chức kinh tế, chính trị….. của nhà nước.Đó là những yếu tố cần chú trọng quan tâm phân tích để tận dụng các cơ hội mở rộng hợp tác kinh doanh, mở rộng thị trường.Đồng thời có những chiến lược phù hợp để đối phó với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ ngoại nhập.Một điểm cần chú trọng khi phân tích các yếu tố này là các chính sách về thuế quan, hàng rào phi thuế quan, các chính sách bảo hộ hàng hóa trong nước của các quốc gia. Các yếu tố xã hội Doanh nghiệp hoạt động với mục đích phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng do đó cần phải phân tích rộng rãi và đầy đủ các yếu tố xã hội nhằm nhận biết các cơ hội và nguy cơ có thể xảy ra.Các yếu tố này bao gồm: Mức sống có ảnh hưởng đến việc mở rộng hay thu hẹp quy mô sản xuất.Phong tục tập quán, thói quen tiêu dùng, văn hoá vùng, miền…… Đối với ngành thép với nhu cầu lớn về nguồn nhân lực cần quan tâm và tập trung phân tích các yếu tố về cơ cấu dân số trong đó chú trọng đến tỷ lệ gia tăng dân số, tỷ lệ lao động (đã qua đào tạo và chưa qua đào tạo).Đồng thời để gia tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh, cần đánh giá phân tích các thông tin về năng suất lao động của toàn bộ nền kinh tế.Cùng với cơ cấu lao động, năng suất lao động là những yếu tố chính trong việc gia tăng lợi thế cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngoài nước đặc biệt là các doanh nghiệp có trình độ cao về công nghệ và máy móc. 10 Các yếu tố công nghệ Với sự thay đổi của các điều kiện tự nhiên, sự phát triển như vũ bão của khoa học kỹ thuật thì các yếu tố về công nghệ ngày càng có ảnh hưởng lớn, trực tiếp đến chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp.Trước những tình hình đó bắt buộc các doanh nghiệp đến phải quan tâm đến chính sách khoa học và công nghệ, cho nghiên cứu và phát triển, cho công nghệ mới, cho chuyển giao công nghệ, cho phát minh sáng chế. Phân tích các yếu tố công nghệ tập trung vào sự thay đổi về công nghệ thiết bị điều khiển theo hướng tự động hóa, phân tích các xu hướng tích hợp các hệ thống điều khiển thông minh kết nối mạng lưới toàn bộ doanh nghiệp.Đồng thời cần chú trọng phân tích các xu hướng kinh doanh mới phi truyền thống như kinh doanh tiếp thị qua mạng và các hệ thống quản lý giám sát lưu trữ dữ liệu sản xuất kinh doanh tối ưu chính xác với độ bảo mật cao. 1.3.2.2. Môi trƣờng ngành. Môi trường ngành bao gồm các yếu tố trong ngành, các yếu tố ngoại cảnh liên quan tác động lên doanh nghiệp trong việc quyết định tính chất và mức độ cạnh tranh trong ngành đó.Theo mô hình cạnh tranh theo hướng mở rộng môi trường kinh doanh luôn luôn có năm yếu tố tác động đến hoạt động của doanh nghiệp (Michael E. Porter, 1998) Mối quan hệ giữa năm yếu tố này được thể hiện chi tiết: Đối thủ cạnh tranh Xem xét về đối thủ cạnh tranh cần tập trung hai vấn đề sau: Thứ nhất, cường độ cạnh tranh trong ngành.Điều này phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau bao gồm số lượng các đối thủ cạnh tranh và kết cấu của chúng ở trong ngành. Sự khác biệt về mức độ phức tạp giữa các đối thủ cạnh tranh và những hàng rào cản trong việc rút lui khỏi ngành cũng cần xem xét một cách cẩn thận thấu đáo.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan