Mô tả:
VINAMATH.COM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERRDAM - TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
(NĂM HỌC 2011 – 2012)
Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài 1. a) (1.5 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số y
x2
.
x3
b) (1 điểm) Tìm tất cả các điểm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến tiệm
cận đứng bằng 2 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
c) (1 điểm) Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình
x 2 m x 3.
Bài 2. a) (1 điểm) Giải phương trình 252 x x
2
1
92 x x
2
1
2
34.152 x x .
b) (1 điểm) Giải phương trình 3 x 5 log 32 x 9 x 19 log 3 x 12 0.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và vuông góc với mặt đáy.
a) (1 điểm) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
b) (1 điểm) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD.
c) (1 điểm) Gọi N là hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
và chiều cao là chiều cao của tam giác đều SAB. Tính tỷ số giữa diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và diện tích toàn phần của hình nón N .
d) (1 điểm) Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM x với 0 x a. Tìm vị trí của
M trên SA sao cho mặt phẳng MCD chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có
thể tích bằng nhau.
Câu 4. (0.5 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình mx 2 4 x x 2 có hai
nghiệm phân biệt trên đoạn 0;4.
-------- HẾT --------
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài
Điểm
Đáp án
a. (1,5 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
x2
y
C .
x 3
Tập xác định: D \ 3.
Sự biến thiên:
Giới hạn và tiệm cận: lim y lim y 1 Tiệm cận ngang: y 1.
x
0,5
x
lim y ; lim Tiệm cận đứng x 3.
x 3
x 3
5
hàm số nghịch biến trên
2 0 x D
x 3
các khoảng ;3 và 3; .
Bảng biến thiên:
Chiều biến thiên: y ' x
x
y'
y
3
0,5
1
1
Bài 1
(3,5
điểm)
Đồ thị:
0,5
Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận giao
điểm của 2 đường tiệm cận làm tâm
đối xứng.
b. (1 điểm) Khoảng cách đến TCĐ bằng 2 lần đến TCN
5
Giả sử M x0 ;1
C , x0 3 . Khi đó: Khoảng cách từ M đến TCĐ
x
3
0
là
d2
d1
1.x0 3
2
1 0
2
x0 3 .
1
0.x0 1
1
x0 3
0 2 12
Khoảng
cách
từ
M
đến
TCN
là
0,5
5
.
x0 3
1
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Theo giả thiết ta có d1 2d 2 x0 3
10
2
x0 3 10.
x0 3
10
10
x0 3 10 M 3 10;1
hoặc M 3 10;1
.
2
2
c. (1 điểm) Biện luận số nghiệm của phương trình
Dễ thấy x 3 không là nghiệm nên phương trình tương đương với
x2
m
. Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đường
x 3
x2
.
thẳng y m và đồ thị C ' của hàm số y
x 3
x 2
, x3
x 2 x 3
Ta có: y
, do đó C ' được suy ra từ C bằng cách:
x3 x2
, x3
x 3
Giữ nguyên phần đồ thị C ứng với x 3; lấy đối xứng phần đồ thị của C
ứng với x 3 qua Ox. Ta được đồ thị C ' như hình vẽ.
Từ hình vẽ suy ra:
* Với m 1: Phương trình vô
nghiệm.
* Với 1 m 1: Phương trình có
nghiệm duy nhất.
* Với m 1: Phương trình có 2
nghiệm phân biệt.
Ghi chú: Học sinh không lập luận
để suy ra đồ thị C ' thì không
cho điểm tối đa.
0,5
0,5
a. (1 điểm) Giải phương trình
2
2
Phương trình tương đương 25.252 x x 9.92 x x 34.152 x x
25
25.
15
5
Đặt t
3
Bài 2
(2
điểm)
2 x x 2
2 x x2
t 1 t
9
9.
15
2 x x 2
5
34 25
3
2 x x2
3
5
2
2 x x 2
34 0
9
0 PT trở thành: 25t 34 0 25t 2 34t 9 0
t
9
.
25
2
VINAMATH.COM
0,5
VINAMATH.COM
5
t 1
3
2 x x 2
9
5
t
25 3
x 0
1 2 x x2 0
.
x
2
2 x x 2
5
3
0,5
2
2
2
2 x x 2 x 2 x 2 0 x 1 3.
Kết luận PT có 4 nghiệm: x 0;2;1 3 .
b.(1 điểm) Giải phương trình
Điều kiện x 0.
Đặt t log 3 x, phương trình trở thành: 3 x 5 t 2 9 x 19 t 12 0 .
5
Trường hợp 1: x : Phương trình vô nghiệm.
3
5
2
2
Trường hợp 2: x : Ta có 9 x 19 48 3 x 5 9 x 11 .
3
4
.
Khi đó phương trình có 2 nghiệm t 3; t
3x 5
1
t 3 log3 x 3 x 33 .
27
4
4
t
log 3 x
.
3x 5
3x 5
4
5
Cách 1: Xét hàm số f x log3 x
với 0 x .
3x 5
3
0
5/ 3
x
1
12
f ' x
x ln3 3 x 52 f '
f x
5
00 x .
3
Mặt khác:
lim f
x
lim f ; lim f .
x
5
3
x
5
3
Từ BBT dễ thấy phương trình f x 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt.
1
Mặt khác f 3 f 0 nên phương trình f x 0 chỉ có hai nghiệm
3
1
x 3; x .
3
Cách 2:
5
1
5
TH 1: Nếu 0 x : Thì hàm số đồng biến trên 0; và do f 0 nên
3
3
3
3
VINAMATH.COM
0,5
0,5
VINAMATH.COM
1
PT có nghiệm x .
3
5
5
TH 2: Nếu x : Khi đó f cũng là hàm đồng biến trên ; và do
3
3
f 3 0 nên PT có nghiệm x 3.
1 1
Kết luận: PT có 3 nghiệm x 3; ; .
3 27
Gọi H là trung điểm của AB thì SH là
đường cao của hình chóp S.ABCD.
a 3
ABC đều, cạnh a nên SH
.
2
Thể tích hình chóp là
1
1 a 3 2
Vs. ABCD SH .S ABCD .
.a
3
3 2
a3 3
(đvtt).
6
b.(1 điểm) Xác định tâm và bán kính nặt cầu ngoại tiếp
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, đường thẳng d qua O và vuông góc với
(ABCD). Dễ thấy d SHO . Gọi G là trọng tâm ABC , qua G kẻ đường
thẳng vuông góc với ABC , đường thẳng này cắt d tại I, I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Thật vậy, theo cách dựng nên
IA IB IC ID ; mà I thuộc trục của SAB IS IA IB , vậy I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thì R IA. Tam giác AOI
1
1a 3 a 3
;
vuông ở O, có cạnh góc vuông IO GH SH
3
3 2
6
a 2 a 2 a 21
AC a 2
2
2
OA
. Do đó R IA OA OI
2
2
2 12
6
c.(1 điểm) Tỉ số diện tích mặt cầu và mặt nón
21a 2 7 a 2
2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là SC 4 R 4 .
36
3
(đvtt). Đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có tâm O và bán kính
a 2
r OA
. Đây cũng chính là bán kính đường tròn đáy của hình nón
2
4
VINAMATH.COM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
VINAMATH.COM
Diện tích toàn phần của hình nón là: S N rl r 2 r l r
2
a 2 a 5 a 2 a 2 10
(đvdt).
2 2
2
4
0,5
2
SC 7 a 2 a 2 10
28
Tỉ số cần tìm là
:
.
SN
3
4
6 3 10
d .(1 điểm) Tìm x để thể tích bằng nhau
Vì CD / / SAB CDM cắt SAB
theo giao tuyến song song với CD.
Từ M, kẻ MN / / CD, N SB hình
thang MNCD là thiết diện của hình chóp
và CDM .
Dễ thấy SAC chia hình chóp thành
2 phần có thể tích bằng nhau và bằng
1
V , (V là thể tích hình chóp S.ABCD).
2
0,5
Gọi V1 là thể tích của hình chóp S .MNCD , V2 là thể tích phần còn lại (của
hình chóp S.ABCD sau khi cắt bởi CDM ). Khi đó ta có:
V1 V2 V
V1
V
VS .MDC
V
1 S .MNC
1
V1 . Tức là ta có:
V
V
V
V
2
1
2
S . ABC
S . ABC
V
V
1
S .MNC S .MDC 1 (Vì VS . ABC VS . ADC V ).
VS . ABC VS . ADC
2
SM SN SC SM SD SC
SM SN
. .
. .
1
1 1
SA SB SC SA SD SC
SA SB
0,5
3 5 a
SM SM
SM
5 1
ax
5 1
1
1
x
.
SA SA
SA
2
a
2
2
Vậy, với x
3 5 a thì CDM chia hình chóp thành 2 phần có thể tích
2
bằng nhau.
Cách 1:
Dễ thấy x 0 không là nghiệm nên PT tương đương:
4x x2 2
4x x2 2
m
. Xét hàm số f x
trên miền D 0;4 .
x
x
Ta có f ' x
2 4x x2 2x
x
2
4x x
2
f ' x 0 x 2.
0,5
Chú ý rằng :
5
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
lim f x .
x
f'
x 0
Từ BBT suy ra điều kiện
cần và đủ để PT có 2
nghiệm phân biệt là
1
m 0.
2
2
0
0
4
0
f x
1
2
Cách :2
Bài 5
(0,5
điểm)
Xét hàm số y 4 x x 2 C trên
2x
0;4 . Ta có y '
2x x
biến thiên như hình vẽ:
2
Số nghiệm của PT chính là
số giao điểm của đường
thẳng d : y mx 2 và đồ
thị C . Để ý rằng d có hệ
số góc m và luôn đi qua
điểm A 0;2 cố định.
0,25
; Ta có bảng
x 0
y'
2
0
2
4
y
0
0
Gọi (có hệ số góc k ) là tiếp tuyến đi qua A của C . Ta có
: y k x 0 2 hay : y kx 2. là tiếp tuyến khi và chỉ khi hệ
kx 2 4 x x 2
1
2 x x2
Thay 2 vào 1 :
2 4x x2
2x
2
4x x2
k y ' x
2
4x 2x
x 2 k 0 : y 2.
Mặt khác C Ox tại 2 điểm O 0;0 , B 4;0 . Khi đó PT đường thẳng
x
y
1
AB là AB : 4 2 1 hay AB : y 2 x 2. Vậy, điều kiện cần và đủ
để PT có 2 nghiệm phân biệt là đường thẳng d nằm giữa hai đường thẳng
1
và AB m 0.
2
6
VINAMATH.COM
0,25
- Xem thêm -