Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Tuyển tập đề thi thử toán 2018 giải chi tiết (tháng 4), latex...

Tài liệu Tuyển tập đề thi thử toán 2018 giải chi tiết (tháng 4), latex

.PDF
392
571
139

Mô tả:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 D ai H oc 01 NHÓM TOÁN VÀ LATEX nT hi TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ Ta iL ie uO năm học 2017-2018 w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ MÔN TOÁN DỰ ÁN 12-EX8-2018 THÁNG 4 - 2018 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 ai H oc 01 Mục lục 1 ĐỀ THI THỬ MÙA GHK2 - KHỐI 12 Đề thi thử THPT Trần Phú - Hà Tĩnh năm 2017-2018 Lần 1 . . . . . . . . . . . . 2 Đề thi thử, lần 1, 2017 - 2018 - THPT Trần Nguyên Hãn- Quang Trung- An Lão, nT Hải Phòng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Đề thi thử trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng năm 2017-2018 uO 3 3 hi D 1 3 18 4 Đề thi thử trường THPT Đinh Tiên Hoàng, Ninh Bình năm 2017-2018 lần 2 . . . 26 5 Đề KSCL, trường Lê Xoay - Vĩnh Phúc năm 2017-2018 lần 3 . . . . . . . . . . . . 33 6 Đề Thi Thử Trường THPT Phan Thúc Trực - Nghệ An năm học 2017-2018 Lần 2 40 7 Đề thi thử trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên năm 2017-2018 lần 1 . . . . . . . . . 48 8 Đề GHK2, 2017 - 2018 trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh . . . . . . . . . . 54 9 Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2, 2017 - 2018 trường THPT Hưng Nhân,Thái ro up s/ Ta iL ie lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . om /g Bình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 Đề khảo sát chất lượng lần 2, 2018, THPT Lê Hoàn, Thanh Hóa . . . . . . . . . . 69 11 Đề thi thử trường THPT Ân Thi - Tỉnh Hưng Yên năm 2017-2018 Lần 1 . . . . . 76 12 Đề thi giữa HK2 - trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2018 . 83 13 Đề khảo sát chất lượng tháng 3, trường THPT Trần Phú và Yên Lạc - Vĩnh Phúc, ok .c 10 14 bo năm 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm định chất lượng Toán 12 năm 2017 - 2018, THPT Nhã Nam - Bắc Giang, ce Lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97 Đề thi thử trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An năm 2017-2018 Lần 2 104 .fa 15 91 16 TP.HCM, năm 2018, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111 w w w Đề thi thử THPT Quốc gia trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia 17 Đề thi thử THPT Quốc Gia, 2017 - 2018 trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng - Lần 1 118 18 Đề thi thử THPTQG lần 2, THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng, 2017-2018 . . . 126 19 Đề thi thử trường THPT Nghèn-Hà Tĩnh năm 2017-2018 Lần 1 . . . . . . . . . . 134 20 Đề thi thử THPTQG 2018 môn Toán trường THPT chuyên Ngoại Ngữ, Hà Nội, lần 1, năm 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-8-2018-SANPHAM.tex 21 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Gia Bình số 1 – Bắc Ninh148 22 KĐCL lần 2, 2017 - 2018 trường THPT Yên Phong 2, Bắc Ninh . . . . . . . . . . 156 23 Đề khảo sát chất lượng lần 4, 2017 - 2018 trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164 . . . . . . . . . . . . 172 25 Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3, 2017 - 2018 trường THPT Chuyên Thoại Ngọc 01 Đề thi thử THPT trường THPT Trần Phú - Hà Tĩnh lần 2 oc 24 Hầu, An Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 179 Đề thi thử trường THPT Bình Minh - Ninh Bình năm 2017 - 2018 Lần 2 . . . . . 187 27 Đề thi thử 2017 - 2018, THPT Hai Bà Trưng, Thừa Thiên Huế . . . . . . . . . . . 195 28 Thử sức trước kì thi THPT Quốc Gia 2018, THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, Lần 1202 29 Đề kiểm tra giữa HKII, 2017 - 2018 trường THPT Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh . . 209 30 Đề khảo sát chất lượng giữa HK2, 2017 - 2018 trường THPT Xuân Trường B, Nam nT hi D ai H 26 uO Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 214 Ta iL ie 2 ĐỀ THI HK2 - KHỐI 12 221 Đề học kì 2, 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Đồng Tháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 221 2 Đề thi học kì II sở giáo dục và đào tạo Bạc Liêu năm 2018 . . . . . . . . . . . . . 228 3 Đề thi học kì II khối 12, 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ, Hà Nội . . . . . . 235 4 Đề HK2 THPT THSP - TPHCM năm 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 242 5 Đề thi học kì 2, Sở GD Bình Dương, 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 249 255 om /g 3 THI THỬ THPTQG ro up s/ 1 1 Đề thi thử môn Toán 2018 trường THPT Tây Thụy Anh – Thái Bình lần 2 . . . . 255 2 Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1, 2017 - 2018, trường THPT chuyên Đại học Vinh, .c Nghệ An . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 Đề khảo sát chất lượng lần 3, 2017 - 2018 trường THPT Bến Tre, Vĩnh Phúc . . . 270 4 Đề thi thử THPTQG lần 1 - Sở Bình Phước - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . 277 5 Đề thi thử trường THPT Chuyên Hà Tĩnh-năm 2018-lần 1 . . . . . . . . . . . . . 285 6 Đề thi thử cụm 5 trường THPT Chuyên khu vực ĐB sông Hồng 2018 . . . . . . . 292 bo ce Đề thi thử lần 2, THPT Cầu Xe - Hải Dương, 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . 300 w w w .fa 7 ok 3 8 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 308 9 Đề thi thử trường Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội-Hà Nội năm 2017-2018 Lần 2 10 Đề thi thử lần 1, trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, 2017 - 2018 . . . 323 11 Thi thử THPT QG, lớp 12 - lần 3 - trường THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh, 316 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 331 12 Đề thi thử Toán THPT Quốc Gia 2018 trường THPT Thanh Chương 1, Nghệ An lần 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 339 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-8-2018-SANPHAM.tex Đề thi thử Đại học môn Toán - Sở Bắc Giang, năm học 2017-2018 . . . . . . . . . 346 14 Đề thi thử Lần 3, trường THPT Quảng Xương 1, Thanh Hóa, 2018 . . . . . . . . 354 15 131 Đề thi thử đại học (2017-2018), trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh . . . . . . 361 16 Đề thi thử Thanh Chương 3, Nghệ An - Lần 1, năm học 2017-2018 . . . . . . . . 368 17 Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh - 01 13 Đề thi thử, trường THPT Hậu Lộc 2, Thanh Hoá, Lần 2, 2018 . . . . . . . . . . . 383 w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H 18 oc Đồng Nai lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 376 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 oc 01 Chương 1 hi D ai H ĐỀ THI THỬ MÙA GHK2 - KHỐI 12 Đề thi thử THPT Trần Phú - Hà Tĩnh năm 2017-2018 Ta iL ie 1 uO nT LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Trần Phong & Phản biện: Thầy Hoàng Trình, Thầy Hùng Trần, Thầy Vinhhop Trần Lần 1 up s/ # » Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−1; 2; −3), B(2; −1; 0). Tìm tọa độ véc-tơ AB. # » # » # » # » A. AB = (3; −3; −3). B. AB = (3; −3; 3). C. AB = (−3; 3; −3). D. AB = (1; −1; 1). Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với D. V = D. √ a3 . 3 3. .c om /g ro mặt đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính thể tích V khối chóp S.ABC. a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3 . 6 3 Câu 3. Cho #» a = (2; 0; 1). Độ dài của véc-tơ #» a bằng √ A. 5. B. 3. C. 5. bo A. (−∞; 0). ok Câu 4. Hàm số y = x4 + x2 − 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? B. (−2; 1). C. (0; +∞). D. (0; 2). Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x4 − 1 là ce A. (−1; −1). B. (0; −1). C. (−1; 0). w w w .fa Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định Çcủaånó? 1 x B. y = log3 x. C. y = . A. y = log 1 x. 3 π 2x Câu 7. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x+1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2. 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 D. (1; −1). Ç åx D. y = 1 e . www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-61-TranPhu-HaTinh-18-L1.tex B. y = x4 − x2 + 1. C. y = x2 . √ Câu 11. Tập xác định của hàm số y = (2 − x) 3 D. y = x3 − 3x2 + 3. ai H A. y = x3 + 2. oc Câu 10. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị? 01 Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = log3 x là 1 x ln 3 A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = x ln 3. x ln 3 ln 3 x Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có tập xác định là R? 2x − 1 . A. y = log2 x. B. y = x+1 3 C. y = tan x. D. y = x − 3x2 + 4x − 1. là B. (−∞; 2]. C. (−∞; 2). D. [2; +∞). x+1 có tiệm cận đứng đi qua điểm M (2; 3). Giá trị của a Câu 12. Biết đồ thị hàm số y = x−a bằng C. −3. B. 3. D. −2. uO A. 2. nT hi D A. (2; +∞). Ta iL ie Câu 13. Cho a, b, c > 0 và a 6= 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b A. loga (bc) = loga b + loga c. B. loga = loga b − loga c. c C. loga b = c ⇔ b = ac . D. loga (b + c) = loga b + loga c. Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex . ex+1 e dx = e + C. B. ex dx = + C. x+1 Z Z 1 C. ex dx = e2x + C. D. ex dx = −ex + C. 2 Câu 15. Khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thì có thể tích bằng 1 1 B. πr2 h. C. πrh2 . D. πrh2 . A. πr2 h. 3 3 Câu 16. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất Z x up s/ x om /g ro A. Z bo ok .c hiện trong hai lần gieo bằng 7. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu (S). ce A. R = 9. √ B. R = 3 3. C. R = √ 3. D. R = 3. .fa Câu 18. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 25 và u3 = 11. Hãy tìm u2 . A. u2 = 18. B. u2 = 36. C. u2 = 14. D. u2 = −14. w w w Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ #» v = (−3; 2) biến điểm A(1; 3) thành điểm nào trong các điểm sau? A. (−3; 2). B. (1; 3). C. (−2; 5). D. (2; −5). Câu 20. Tập xác định của hàm số y = tan x là ™ π + k2π, k ∈ Z . ™ ß2 π + kπ, k ∈ Z . D. R \ 2 A. R \ {kπ, k ∈ Z}. B. R \ C. R. ß 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-61-TranPhu-HaTinh-18-L1.tex Câu 21. Cho hình trụ (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết √ [ = 45◦ . Diện tích toàn phần của hình trụ (T ) là AC = 2 3a và góc ACB C. 6πa2 . D. 24πa2 . x Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = √ 2 là x +1 √ √ B. F (x) = x2 + 1 + C. A. F (x) = 2 x2 + 1 + C. √ 1√ 2 D. F (x) = x + 1 + C. C. F (x) = ln x2 + 1 + C. 2 01 B. 18πa2 . oc A. 12πa2 . ai H [ = 60◦ . Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, ACB Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45◦ . Tính thể tích V nT hi D của khối chóp√S.ABC. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 18 2 6 Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 4) và M 0 (a; b; c) là điểm đối xứng với điểm B. −5. A. 3. C. 5. uO M qua trục Oy, khi đó a + b + c bằng D. −1. Ta iL ie Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích V √ a3 3 D. V = . 4 up s/ của khối lăng√trụ đó theo a. √ √ a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . 12 6 2 Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là A. max y = 4 − ln 2. B. max y = 6 − 3 ln 3. [2;3] [2;3] C. max y = e. [2;3] ro [2;3] D. max y = 4 − 2 ln 2. om /g Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị (Cm ) : y = (x − 2)(x2 − mx + m2 − 3) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? B. 4. C. 3. D. 1. .c A. 2. [1; +∞). ok Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log2018 (mx − m + 2) xác định trên C. m ≤ 0. D. m > 0. 3 4 5 124 Câu 29. Đặt a = ln 3, b = ln 5. Tính I = ln + ln + ln + · · · + ln theo a và b. 4 5 6 125 A. I = a − 2b. B. I = a + 3b. C. I = a + 2b. D. I = a − 3b. Å ã π Câu 30. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = tan2 x. Giá trị của F − F (0) 3 bằng √ √ √ π π √ 3 π 3 π + . B. − . C. 3 − . D. − 3. A. − 3 3 3 3 3 3 Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(2; −1; 3), C(−2; 3; 3). B. m ≥ 0. w w w .fa ce bo A. m < 0. Điểm M (a; b; c) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó P = a+b−c có giá trị bằng A. −4. B. 8. C. 10. 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 D. 4. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-61-TranPhu-HaTinh-18-L1.tex Câu 32. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. cầu ngoại tiếp tứ√diện S.ABC có thể tích√là √ Khối √ 3 125 2π 125 2π 1000 2π 1000 2π 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích ai H oc 01 xung quanh và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng √ của hình nón đỉnh S2 √ 2 √ √ πa 17 πa 17 . B. . C. πa2 17. D. 2πa2 17. A. 4 2 Câu 34. Biết đồ thị hàm số y = x4 + bx2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ (0; −1), khi đó b và c thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây? B. b ≥ 0 và c > 0. D. b ≥ 0 và c = −1. C. b < 0 và c < 0. D A. b < 0 và c = −1. Ta iL ie uO nT hi Câu 35. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ A a đến mặt phẳng (A0 BC) bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . 2√ √ 3 √ √ 2a 3 2a3 3 2a3 3 2a3 A. . B. . C. . D. . 16 48 16 12  2 x − 2x    khi x 6= 2 x−2 liên tục Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = tại x = 2. B. m = −2. C. m = 3. khi x = 2 D. Không tồn tại m. up s/ A. m = 1.   2m − 4 Câu 37. Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r = 30 cm, chiều cao h = 120 cm. Anh ro thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích ce bo ok .c om /g lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V . B. V = 0,36π m3 . C. V = 0,024π m3 . D. V = 0,016π m3 . .fa A. V = 0,16π m3 . w Câu 38. y w w Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ. Biết rằng f (−1) + f (2) = f (1) + f (4), các điểm A(1; 0), B(−1; 0) thuộc đồ thị. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn [−1; 4] lần lượt là A. f (1), f (−1). B. f (0), f (2). C. f (−1), f (4). D. f (1), f (4). −1 O 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 1 4 x www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-61-TranPhu-HaTinh-18-L1.tex Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45◦ . Gọi E là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai √ a 5 C. . 5 √ a 38 D. . 5 Câu 40. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (−π; 0) của phương trình sin x + cos x = cos 2x 1 − sin 2x 01 đường thẳng DE và SC. √ √ a 5 a 38 . B. . A. 19 19 B. − 3π . 2 π C. − . 2 π D. − . 4 D Từ một tấm tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính R = 3, N uO nT hi người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (hình vẽ bên). Diện M tích lớn nhất có thể của tấm tôn hình chữ nhật là √ √ 9 A. . B. 6 2. C. 9. D. 9 2. 2 ai H 3π . 4 Câu 41. A. − oc bằng Q O Ä√ P ä 2 Ta iL ie Câu 42. Biết x1 , x2 (x1 < x2 ) là hai nghiệm của phương trình log3 x2 − 3x + 2 + 2 +5x −3x+1 = √ ä 1Ä a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b. 2 và tổng x1 + 2x2 được viết dưới dạng 2 A. a + b = 11. B. a + b = 14. C. a + b = 13. D. a + b = 16. om /g ro up s/ Câu 43. Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn x + y = 2. Gọi a, b lần lượt là giá trị nhỏ 1 nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P = x3 + x2 + y 2 − x + 1. Khi đó kết luận nào sau đây là 3 đúng? 22 10 32 A. a + b = . B. a + b = . C. a + b = 8. D. a + b = . 3 3 3 Câu 44. Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện. √ A. a 6. ok .c √ √ √ a 6 a 3 a 6 B. . C. . D. . 9 2 3 Câu 45. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c. Gọi (P ) là mặt phẳng qua a, (Q) là mặt bo phẳng qua b sao cho giao tuyến của (P ) và (Q) song song với c. Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng (P ) và (Q) thỏa mãn yêu cầu trên? ce A. Một phẳng (P ), một phẳng (Q). .fa B. Một mặt phẳng (P ), vô số mặt phẳng (Q). C. Một mặt phẳng (Q), vô số mặt phẳng (P ). w w w D. Vô số mặt phẳng (P ) và (Q). Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC 0 bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? √ √ √ A. 8. B. 8 2. C. 16 2. D. 24 3. Câu 47. Một cốc nước có dạng hình trụ có chiều cao 12 cm, đường kính đáy 4 cm. Lượng nước trong cốc cao 8 cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-61-TranPhu-HaTinh-18-L1.tex mép cốc bao nhiêu cen-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của cốc) B. 2,75 cm. C. 2,25 cm. D. 2,33 cm. Ç ån 2 Câu 48. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x − , biết n là số tự nhiên thỏa mãn x đẳng thức C2n Cn−2 + 2C2n C3n + C3n Cn−3 = 100. n n A. 24. B. 2. D. 6. oc C. 4. 01 A. 2,67 cm. của góc CM và OA bằng √ giữa hai đường thẳng √ 31 93 A. . B. . 2 6 √ − 14 · 2 B. m ≥ −41. D √ x+1+ 3−x hi C. √ 31 D. . 3 93 . 3 + 8 = m có nghiệm. C. −41 ≤ m ≤ −32. w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO A. −41 ≤ m ≤ 32. √ x+1+ 3−x √ nT √ Câu 50. Tìm m để phương trình 4 ai H Câu 49. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, góc OCB bằng 30◦ , góc ABO √ bằng 60◦ và AC = a 6. Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = 2BM . Khi đó giá trị tang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 D. m ≤ −32. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-8-2018-SANPHAM.tex 6 B 11 C 16 B 21 D 26 C 31 D 36 C 41 C 46 B 2 D 7 D 12 A 17 D 22 B 27 A 32 B 37 D 42 B 47 A 3 C 8 A 13 D 18 A 23 B 28 B 33 A 38 D 43 C 48 A 4 A 9 D 14 A 19 C 24 B 29 D 34 D 39 A 44 D 49 C 5 B 10 A 15 B 20 D 25 D 30 C 35 C 40 A 45 A ai H D hi nT uO Ta iL ie up s/ ro om /g .c ok bo ce .fa w w w 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 oc 1 B 01 ĐÁP ÁN 50 C www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-62-TranNguyenHan-QuangTrung-AnLao-HaiPhong-18-L1.tex LATEX hóa: Biên soạn: Hoàng Trình & Phản biện: Thầy Hung Tran và Thầy Vũ Văn Trường 2 Đề thi thử, lần 1, 2017 - 2018 - THPT Trần Nguyên oc 01 Hãn- Quang Trung- An Lão, Hải Phòng sau, khẳng định nào là đúng? ai H [ = 90◦ . Trong các khẳng định Câu 1. Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc một mặt cầu và góc ACB hi B. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn. D A. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC). C. 4ABC vuông cân tại C. nT D. AB là một đường kính của mặt cầu đã cho. uO Câu 2. Cho hình nón (N ) có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Stp là diện tích toàn phần của (N ). Công thức nào sau đây là đúng? B. Stp = 2πrl + πr2 . C. Stp = πrl. Ta iL ie A. Stp = πrl + 2πr. 2 D. Stp = πrl + πr2 . xác định là R. ro up s/ −3x+8 Câu 3. Cho trình√3x ) = 92x−1 . Tập nghiệm S( của phương trình√đó là √ √ ( phương ) 5 − 61 5 + 61 −5 − 61 −5 + 61 A. S = ; . B. S = ; . 2 2 2 2 C. S = {2; 5}. D. S = {−2; −5}. √ Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin2 x − 4 cos x + 2m có tập 5 B. m ≤ − . 2 5 C. m ≥ 2. D. m ≥ − . 2 Câu 5. Cho lăng trụ ABCD.A1 B1 C1 D1 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Biết A1 .ABC là hình om /g A. Không có m thỏa mãn. ok .c chóp đều và A1 D hợp với đáy một góc 45◦ . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A1 B1 C1 D1 theo a. ce bo √ √ a3 6 a3 a3 3 3 A. V = . B. V = . C. V = a . D. V = . 3 12 3 Câu 6. Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học Bách Khoa Hà Nội nhưng do không đủ tiền .fa nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khóa học 4 năm, Hùng phải trả nợ (cả gốc lẫn lãi) bằng w w w hình thức trả góp hàng tháng, mỗi tháng trả T đồng (T không đổi), và phải trả hết nợ trong 5 năm. Tìm T (làm tròn đến hàng đơn vị), biết rằng từ khi bắt đầu trả nợ, ngân hàng tính lãi theo lãi suất mới là 0, 25%/tháng. A. 253.982. B. 232.289. C. 345.821. D. 567.900. Câu 7. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu (S) theo a, b, c. π A. (a2 + b2 + c2 ). B. 2π(a2 + b2 + c2 ). C. π(a2 + b2 + c2 ). 2 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 D. 4π(a2 + b2 + c2 ). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-62-TranNguyenHan-QuangTrung-AnLao-HaiPhong-18-L1.tex x có đồ thị (C). Gọi 4 là tiếp tuyến của (C), biết 4 cắt trục hoành, x+1 trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân (O là gốc tọa độ). Tìm Câu 8. Cho hàm số y = phương trình 4. A. y = x − 4. B. y = x + 4. C. y = x. D. y = x + 1. 01 Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và oc (SAD) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa SM nT hi D ai H và (ABCD) bằng 60◦ , với M là trung điểm BC. √ √ a3 a3 a3 16 a3 16 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 6 3 Câu 10. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và √ (SAD) cùng vuông góc với đáy. Tính √ thể tích V của khối chóp S.ABCD, biết rằng SC√= a 3. a3 3 a3 a3 3 A. V = a3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 uO 1 Câu 11. Tìm điều kiện của x để biểu thức (x2 − 1) 3 có nghĩa. B. ∀x ∈ (−1; 1). C. ∀x ∈ (−∞; −1] ∪ [1; +∞). D. ∀x ∈ R \ {±1}. Ta iL ie A. ∀x ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) . Câu 12. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là B. −4. A. 4. C. −2. D. 2. up s/ √ Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC = 2a và BD = 2a 3. Biết hình chiếu của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của đoạn OB và góc giữa SD và mặt phẳng om /g ro (ABCD) bằng 60◦ . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ A. 2a3 3. B. a3 3. C. 4a3 3. √ D. 3a3 3. Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x4 − 2(m − 1)x2 + m − 2 đồng biến trên khoảng (1; 3). C. m ∈ (2; +∞). D. m ∈ (−∞; 2]. ok Câu 15. B. m ∈ (−∞; −5). .c A. m ∈ [−5; 2). y bo Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây, điểm cực tiểu của đồ thị nằm trên trục tung. Mệnh đề nào dưới đây ce đúng? .fa A. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0. O w w w C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. x B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0. √ Câu 16. Cho hình chóp S.ABC√có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB = a, AC = a 2 và a2 33 diện tích tam giác SBC bằng . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). √ √6 √ √ 2a 330 a 110 a 330 a 330 A. . B. . C. . D. . 33 33 11 33 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-62-TranNguyenHan-QuangTrung-AnLao-HaiPhong-18-L1.tex Câu 17. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: 3xy−5 + 2x−2y + x(y + 1) = Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = 3x + 2y. √ √ √ A. Pmin = 2 + 4. B. Pmin = 6 2 + 4. C. Pmin = 2 6 + 3. 32 1 + x−2y + 2y + 5. xy 2 3 ai H oc 01 √ D. Pmin = 4 2 − 4. √ a 3 , Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA = SB = SC = 2 BC =√a. Tính cô-sin của góc giữa √ SA và (ABC). √ √ 6 6 62 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 mx + n Câu 19. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua điểm x−1 A(−1; 2) đồng thời điểm I(2; 1) thuộc (C). Tính giá trị m + n. B. m + n = 3. C. m + n = 1. D. m + n = −1. 2x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Tìm tất cả các giá Câu 20. Cho hàm số y = x+1 √ trị thực của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 10. B. m = 6. D. m = 0. √ √ Câu 21. Số nghiệm của phương trình 3 sin 3x + cos 3x = 2 trong khoảng (−π; π) là A. 7. Ta iL ie C. m = 0 hoặc m = 6. uO A. 0 ≤ m ≤ 6. nT hi D A. m + n = −3. B. 6. C. 4. D. 5. om /g ro up s/ Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC.A1 B1 C1 có đáy ABC là tam giác √ đều cạnh a. Hình chiếu của 2a 3 . Tính thể tích V của khối điểm A1 lên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC, AA1 = 3 lăng trụ ABC.A √ 1 B1 C1 . √ √ √ a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 12 12 6 Câu 23. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? B. 4 mặt phẳng. C. 10 mặt phẳng. D. 8 mặt phẳng. 1 1 1 Câu 24. Cho x = 2018!. Tính giá trị của biểu thức A = − − − ··· − . log2 x log3 x log2018 x A. 1. B. −1. C. 2018. D. −2018. Å ã π Câu 25. Tập xác định của hàm số y = 2017 tan2018 2x + là 3 ß ß ™ ™ π π π π A. D = R \ + k ,k ∈ Z . B. D = R \ + k ,k ∈ Z . 2 2 ß2 ™ ß 12 ™ π π π π C. D = R \ + k ,k ∈ Z . D. D = R \ + k ,k ∈ Z . 2 2 2 2 \ = 60◦ , (SCD) Câu 26. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 1, BAD .fa ce bo ok .c A. 6 mặt phẳng. w w w và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng 45◦ . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCD. 7π 7π 7π A. . B. . C. . 4 2 6 D. 7π . 3 2 2 Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2(3m2 − 1)x + 3 3 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1 x2 + 2(x1 + x2 ) = 1. 2 1 2 A. m = . B. m = − . C. m = 0. D. m = − . 3 2 3 13 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-62-TranNguyenHan-QuangTrung-AnLao-HaiPhong-18-L1.tex Câu 28. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, B. −3 < m < 1. C. −3 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ 1. ï √ πò Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2x + 4 sin x trên đoạn 0; . 2 √ √ √ A. ïminò y = 2. B. ïminò y = 4 − 2. C. ïminò y = 0. D. ïminò y = 2 2. π π π π 0; 0; 0; 0; 2 2 2 2 hi uO nT Câu 31. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có 2 cực trị? 2x2 − 1 A. y = x4 + 3x2 + 2. B. y = . 3x C. y = 2017x6 + 2018x4 . D. y = x3 − 5x2 + 7. D ai H oc A. m ≤ −3, m ≥ 1. 01 ADB. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AM N P và khối tứ diện ABCD. 5 2 8 2 A. . B. . C. . D. . 7 27 27 7 1 Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 −mx2 +(2m−3)x−m+2 3 nghịch biến trên R. Câu 32. Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 65%/tháng. Biết Ta iL ie rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là bao nhiêu? B. 2 · (2, 0065)24 triệu đồng. up s/ A. (2, 0065)24 triệu đồng. C. (1, 0065)24 triệu đồng. D. 2 · (1, 0065)24 triệu đồng. om /g ro Câu 33. Cho a, b, c > 0 và a 6= 1. Khẳng định nào sau đây Ç là å khẳng định sai? b A. loga b = c ⇔ b = ac . B. loga = loga b − loga c. c C. loga (bc) = loga b + loga c. D. loga (b + c) = loga b + loga c. Câu 34. Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp tâm của các mặt cầu đi qua hai điểm A, .c B. ok A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB. bo C. Đường tròn đường kính AB. ce D. Chỉ có một tâm duy nhất đó là trung điểm của AB. Câu 35. .fa y Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau đây. Tìm mệnh đề 3 w w w đúng. A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1). 1 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(−∞; −1). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0). −1 O D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). 14 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 1 x www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-62-TranNguyenHan-QuangTrung-AnLao-HaiPhong-18-L1.tex Câu 36. Cho hàm số y = √ 3x2 − x3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 3). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0), (2; 3). 01 D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0), (2; 3). oc Câu 37. Cho hàm số y = (x − 2)(x2 + mx + m2 − 3). Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt  trục hoành tại ba điểm  phân biệt.   −1 < m < 2 −2 < m < 2 A. −1 < m < 2. B.  . C.  .  m 6= −1  m 6= 1 ai H D. −2 < m < −1. hi D Câu 38. Cho phương trình 4x − m · 2x+1 + 2m = 0 (m là tham số thực) có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 4. Khi đó giá trị m thuộc tập hợp nào sau đây? C. (4; 6]. Câu 39. Ta iL ie Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = loga x, y = logb x, D. (0; 2]. nT B. (2; 4]. uO A. (6; +∞). y = logc x được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? B. b > c > a. C. b > a > c. D. a > b > c. y = logb x O x 1 y = logc x om /g ro up s/ A. a > c > b. y = loga x y Câu 40. Đội dự tuyển thi học sinh giỏi giải toán bằng tiếng Anh của trường THPT A có 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập đội tuyển dự .c thi giải toán bằng tiếng Anh cấp thành phố nhà trường cần chọn 5 em từ 8 học sinh trên. Tính ok xác suất để trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ, có cả học sinh khối 11 và .fa ce bo học sinh khối 12. 21 11 25 A. P = . B. P = . C. P = . 49 56 56 Câu 41. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận √ đứng? 1 3x − 1 x+3 A. y = 2 . B. 2 . C. . x − 2x + 1 x +1 x+2 D. P = 11 . 14 1 D. y = − . x w w w Câu 42. Cắt bỏ hình quạt tròn AOB (phần sẫm màu trong hình dưới) từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai bán kính OA và OB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là số đo góc ở tâm của hình quạt tròn dùng làm phễu, 0 < x < 2π. Tìm x để khối nón có thể tích lớn nhất. 15 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-62-TranNguyenHan-QuangTrung-AnLao-HaiPhong-18-L1.tex B. x = C. x = R x O R A oc D. x = O B 01 A. x = √ 2 3 π. 5 √ 2 6 π. 9 √ 2 6 π. 3 √ 2 6 π. 27 ai H A≡B Câu 43. Cho hàm số y = −2x3 + 6x2 − 5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại B. y = −18x − 49. D. y = −18x + 49. C. y = 18x + 49. hi A. y = 18x − 49. D điểm M có hoành độ bằng 3 là B. −1. C. −2. D. 2. uO A. 1. nT Câu 44. Kí hiệu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4·4x −9·2x+1 +8 = 0. Tính tích x1 ·x2 . Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 + m2 x + 2 đạt cực tiểu Ta iL ie tại x = 1. A. m = 1. B. m = 3. C. m = 1 hoặc m = 3. D. m = −1. up s/ Câu 46. Cho hàm số y = 3x − 4x3 có đồ thị (C). Từ điểm M (1; 3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với (C)? B. 3. C. 1. D. 2. ro A. 0. Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, AB = 2AD = 2DC = 2BC = 2a, om /g cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SB. Mặt phẳng (α) cắt SB, SC, SD lần lượt tại P , Q, R. Tính thể tích V của khối cầu đi qua các điểm A, B, C, P , Q, R. 32πa3 A. V = . 3 16πa3 . 3 Ç ån √ 1 3 2 7 , biết Câu 48. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn −2 x x2 n−1 n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn+3 − Cn+2 = 7(n + 1). 8πa3 . 3 C. V = 4πa3 . 3 D. V = C. −924. B. 59136. ce A. 924. bo ok .c B. V = D. 59136. .fa Câu 49. y w Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các w w phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. y = −x4 + 2x2 + 3. B. y = x4 − 2x2 . C. y = −x4 + 2x2 . D. y = x4 − 2x2 − 1. −1 O −1 16 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 1 x www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-62-TranNguyenHan-QuangTrung-AnLao-HaiPhong-18-L1.tex Câu 50. Quay hình vuông ABCD cạnh a quanh một cạnh của nó ta được một khối trụ. Tính thể tích của khối trụ đó. B. 3πa3 . C. 1 3 πa . 3 D. πa3 . w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc 01 A. 2πa3 . 17 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 12-EX-8-2018-SANPHAM.tex 6 B 11 A 16 D 21 B 26 D 31 D 36 D 41 B 46 D 2 D 7 C 12 A 17 B 22 A 27 A 32 D 37 B 42 C 47 C 3 C 8 B 13 D 18 D 23 A 28 B 33 D 38 A 43 D 48 D 4 C 9 C 14 D 19 D 24 B 29 C 34 A 39 C 44 C 49 B 5 C 10 C 15 D 20 C 25 B 30 A 35 C 40 D 45 A ai H D hi nT uO Ta iL ie up s/ ro om /g .c ok bo ce .fa w w w 18 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 oc 1 A 01 ĐÁP ÁN 50 D www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Facebook “Nhóm Toán và LaTeX” 2-GHK2-63-ChuyenNguyenThiMinhKhai-SocTrang-18-L1.tex LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Trần Mạnh Hùng & Phản biện: Thầy: Vũ Văn Trường, Vinh Vo 3 Đề thi thử trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh oc 01 Khai, Sóc Trăng năm 2017-2018 lần 1 −1 + +∞ 2 − 0 0 + +∞ 4 −∞ nT y D y 0 hi −∞ x ai H Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. uO 3 A. 4. Ta iL ie Cực tiểu của hàm số là C. −1. B. 2. D. 3. Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; −1; 4) và B(2; 3; −2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm nào dưới đây? D. N (5; −2; 1). up s/ B. M (1; 1; −1). A. Q(2; 2; 1). C. P (−2; 1; 0). |z1 | + |z2 | bằng √ A. 2 3. √ C. 3 2. om /g B. 2. ro Câu 3. Gọi z1 và z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 1 = 0. Giá trị của biểu thức Câu 4. D. 1. A0 Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 . Gọi M là trung điểm của 0 .c DD0 (tham khảo hình vẽ bên). Tính cô-sin của góc giữa hai đường 0 ok thẳng B √C và C M . 2 2 1 A. . B. √ . 9 10 D. 1 . 3 C0 M A B .fa ce bo 1 C. √ . 3 D0 B0 D C w w w Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ y0 −1 + 0 0 − 0 2 +∞ 1 + 0 − 2 y −∞ −1 19 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 −∞
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan