Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Tuyển tập đề thi hsg hóa 8 có đáp án sao chép...

Tài liệu Tuyển tập đề thi hsg hóa 8 có đáp án sao chép

.PDF
33
107
109

Mô tả:

Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ®Ò thi Häc Sinh Giái m«n hãa 8 N¨m häc 2011-2012 (Thêi gian lµm bµi: 150 phót) Bài 1. C©u 1. H·y ®äc tªn c¸c muèi sau: NaHCO3, MgSO4, CuS, Ca(H2PO4)2 , FeCl3, Al(NO3)3 C©u2. H·y gi¶i thÝch v× sao: a. Khi nung miÕng ®ång ngoµi kh«ng khÝ th× thÊy khèi l-îng t¨ng lªn. b. Khi nung nãng canxicacbonat thÊy khèi l-îng gi¶m ®i. C©u 3. Hoµn thµnh c¸c PTHH sau: a. FeS2 + O2 → ? + ? b. NaOH + ? → NaCl + H2O c. Fe(OH)3 → ? + ? d. CH4 + ? → CO2 + H2O e. Fe + Cl2 → ? Bµi 2. LËp ph-¬ng tr×nh ho¸ häc cña c¸c ph¶n øng theo s¬ ®å sau:(ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng nÕu cã) a) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 b) Fe3O4 + Al Fe + Al2O3 c) FexOy + HCl … + H2O d) FexOy + CO Fe + CO2 e) CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O f) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 Bµi 3. Cho 2 cèc ®ùng 2 dung dÞch HCl vµ H2SO4 lo·ng vµo 2 ®Üa c©n sao cho c©n ë vÞ trÝ th¨ng b»ng. Sau ®ã lµm thÝ nghiÖm nh- sau: - Cho 25,44g Na2CO3 vµo cèc ®ùng dung dÞch HCl - Cho m g Al vµo cèc ®ùng dung dÞch H2SO4 C©n ë vÞ trÝ th¨ng b»ng. TÝnh m?. (Cho biÕt c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn vµ Na2CO3 + HCl  2NaCl + H2O + CO2) Bµi 4. 1. Trén 300ml dung dÞch NaOH 1M víi 200ml dung dÞch NaOH 1,5M. H·y tÝnh nång ®é mol vµ nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®-îc, biÕt khèi l-îng riªng cña dung dÞch nµy lµ 1,05g/ml. 2. Cho dung dÞch H2SO4 3M. Víi nh÷ng dông cô ®· cho trong phßng thÝ nghiÖm em h·y tr×nh bµy c¸ch pha chÕ 200g dung dÞch H2SO4 9,8% Bµi 5. §èt ch¸y hoµn toµn 68g hçn hîp hi®ro vµ c¸c bon oxÝt, ng-êi ta dïng hÕt 89,6 lÝt oxi. a/. ViÕt PTHH. b/. TÝnh thµnh phÇn % vÒ khèi l-îng vµ % vÒ thÓ tÝch cña mçi khÝ cã trong hçn hîp (khÝ ë ®ktc). c/. B»ng ph-¬ng ph¸p ho¸ häc lµm thÕ nµo ®Ó nhËn ra mçi khÝ H2 vµ CO riªng biÖt. (HS ®-îc sö dông b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn). Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Bµi 6.1, CaO th-êng ®-îc dïng lµm chÊt hót Èm (hót n-íc). T¹i sao ph¶i dïng v«i t«i sèng míi nung? 2, Nªu hiÖn t-îng vµ viÕt ph-¬ng tr×nh hãa häc x¶y ra khi hßa tan Fe b»ng HCl vµ sôc khÝ Cl2 ®i qua hoÆc cho KOH vµo dung dÞch ®Ó l©u ngoµi kh«ng khÝ. 3, Mçi hçn hîp khÝ cho d-íi ®©y cã thÓ tån t¹i ®-îc hay kh«ng? NÕu tån t¹i th× cho biÕt ®iÒu kiÖn? NÕu kh«ng tån t¹i th× chØ râ nguyªn nh©n: a, H2 vµ O2; b, O2 vµ Cl2; c, H2 vµ Cl2; d, SO2 vµ O2. .........................................................Hết............................................................ H-íng dÉn chÊm m«n Hãa häc 8 Thi chän häc sinh giái - N¨m häc 2011-2012 I. H-íng dÉn chung: - D-íi ®©y chØ lµ h-íng dÉn tãm t¾t cña mét c¸ch gi¶i. - Bµi lµm cña häc sinh ph¶i chi tiÕt, lËp luËn chÆt chÏ, tÝnh to¸n chÝnh x¸c míi ®-îc ®iÓm tèi ®a. - Bµi lµm cña häc sinh ®óng ®Õn ®©u cho ®iÓm tíi ®ã. - NÕu häc sinh cã c¸ch gi¶i kh¸c hoÆc cã vÊn ®Ò ph¸t sinh th× tæ chÊm trao ®æi vµ thèng nhÊt cho ®iÓm nh-ng kh«ng v-ît qu¸ sè ®iÓm dµnh cho c©u hoÆc phÇn ®ã. Bµi Bµi 1 3® §¸p ¸n NaHCO3 : Natri hi®rocacbonat MgSO4 : Magiª sunfat CuS : ®ång (II) sunfua Ca(H2PO4)2 : Canxi ®ihi®roph«tphat FeCl3 : S¨t (III) Clorua Al(NO3)3 : Nh«m nit¬rat a. Khi nung nãng ®ång , ®ång t¸c dông víi oxi trong kh«ng khÝ t¹o thµnh CuO nªn khèi l-îng t¨ng. phÇn khèi l-îng t¨ng ®óng b»ng khèi l-îng oxi ®· t¸c dông Cu + O2 CuO t0 b. Khi nung nãng canxicacbonat ,nã bÞ ph©n hñy thµnh canxi oxit vµ khÝ cacbonic bay ®I nªn khèi l-îng gi¶m . phÇn khèi l-îng gi¶m ®óng b»ng khèi l-îng khÝ cacbonic bay ®i t0 CaCO3 CaO + CO2 a. 4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 b. NaOH + HCl → NaCl + H2O c. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O d. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O e. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 a) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3 t0 b) 3Fe3O4 + 8Al 9 Fe + 4Al2O3 c) FexOy + 2y HCl xFeCl2y/x + yH2O 0 t d) FexOy + yCO xFe + yCO2 0 t Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… §iÓm 0,75đ HS làm đúng: 1-2 ý: 0,25đ 1-4 ý: 0,5đ 1-6 ý: 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Bµi 2 3® e) CnH2n+2 + f) 2FeS2 + 25,44 nNa2CO3 = nAl = 3n  1 t0 O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 11 t0 O2 Fe2O3 + 4SO2 2 = 106 M 0,5đ 0,24mol mol 27 0,5đ 0,5đ - Khi thªm dung dÞch Na2CO3 vµo cèc ®ùng dung dÞch HCl cã ph¶n øng: Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O 1mol 1mol 0,24mol 0,24mol 0,5đ Theo §LBT khèi l-îng, khèi l-îng cèc ®ùng HCl t¨ng thªm 25,44 - (0,24 . 44) = 14,88g 1đ - Khi thªm Al vµo cèc ®ùng dung dÞch H2SO4 cã ph¶n øng: Bµi 3 3,5 ® 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 2mol 3mol m 27 0,5đ 3m mol 27.2 mol §Ó c©n th¨ng b»ng, khèi l-îng cèc ®ùng H2SO4 còng ph¶i t¨ng thªm 14,88g m = 3m 27.2 . 2 = 14,88 m = 16,74g 1. Sè mol NaOH cã trong 300 ml dung dÞch NaOH 1M n NaOH1M = 1 . 0,3 = 0,3 (mol) 1đ 0,5đ Sè mol NaOH cã trong 200 ml dung dÞch NaOH 1,5M nNaOH1,5 M = 1,5 . 0,2 = 0,3 (mol) 0,5đ Sau khi trén nång ®é mol cña dung dÞch lµ: n NaOH 0,3  0,3   1,2M Vdd 0,3  0,2 CM .M NaOH 1,2.40   4,57%  C % NaOH  10 D 10.1,05 CMNaOH = Bµi 4 3,5® Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… 0,5đ 0,5đ Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… 2. mH 2 SO4 9,8%  9,8.200  19,6( g ) 100 19,6  0,2(mol) 98 n 0,2   0,067(l )  67ml  VH 2 SO4  CM 3 C¸ch pha chÕ: §ong 67ml dung dÞch axit H2SO4 3M cho vµo b×nh thñy tinh cã v¹ch chia ®é. Sau ®ã cho thªm n-íc võa ®ñ 200ml (200g) l¾c ®Òu ®-îc dung dÞch theo yªu cÇu.  nH 2 SO4  nO2 = 89,6/22,4 = 4mol. Gäi nCO = x mol mCO = 28x nH2 = y mol mH2 = 2y Tæng m hçn hîp = 28x + 2y = 68 (1) Ph-¬ng tr×nh 2CO + O2 2CO2 x 0,5x mol 2H2 + O2 2H2O y 0,5y mol Tæng m O2 = 0,5x + 0,5y = 4 x + y = 8 (2) Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ, gi¶i hÖ x = 2 mol, y = 6 mol. mCO = 2*28 = 56g. C©u 5 mH2 = 68 – 56= 12g % vÒ khèi l-îng. 4® %CO = 50*100/68 = 82,3% %H2 = 100 – 82,3 = 17,7% % vÒ thÓ tÝch %CO = 2*100/(2 + 6) = 25%. %H2 = 100 – 25 = 75% NhËn biÕt Cho mÉu thö ®i qua CuO nung nãng råi tiÕp tôc lÊy s¶n phÈm khi cho qua n-íc v«i trong d-, s¶n phÈm lµm n-íc n-íc v«i vÈn ®ôc, khi ®ã lµ CO2, cßn l¹i H2. Ph-¬ng tr×nh H2 + CuO Cu + H2O CO +CuO Cu + CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 1. Ph¶i dïng v«i sèng míi nung ®Ó hót Èm, v× v«i ®Ó l©u trong kh«ng khÝ cã h¬i n-íc vµ khÝ cacbonic lµm mÊt kh¶ n¨ng hót Èm do x¶y ra c¸c ph-¬ng C©u 6 tr×nh: 3® CaO + CO2  CaCO3 CaO + H2O  Ca(OH)2 Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 2. Hßa tan Fe b»ng dung dÞch HCl thÊy cã khÝ tho¸t ra: Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2  Sau ®ã sôc Cl2vµo th× dung dÞch chuyÓn sang mÇu vµng: 2 FeCl2 + Cl2  2 FeCl3 NÕu cho KOH vµo dung dÞch th× thÊy cã kÕt tña tr¾ng xanh: FeCl2 + 2 KOH  Fe(OH)2  + 2 KCl §Ó l©u ngoµi kh«ng khÝ th× kÕt tña chuyÓn thµnh n©u ®á: 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O  4 Fe(OH)3  3. a, H2 vµ O2: Tån t¹i ë nhiÖt ®é thÊp vµ kh«ng xóc t¸c. b, O2 vµ Cl2: Tån t¹i ë bÊt kú nhiÖt ®é nµo. c, H2 vµ Cl2: Tån t¹i ë nhiÖt ®é thÊp vµ trong bãng tèi. d, SO2 vµ O2: Tån t¹i ë nhiÖt ®é thÊp vµ kh«ng xóc t¸c. TRƯỜNGTHCSMỸ THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 1 trang) (Ý 2: Học sinh làm 1 trong 2 trường hợp cho 1,25đ) 1,25 đ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học 2016 – 2017 Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:(1,25 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron và electron bằng 180, trong đó các hạt mang điện gấp 1,432 lần số hạt không mang điện. - Xác định số hạt mỗi loại. - Tính số khối lượng của X theo đvC. Câu 2:(2.0điểm) Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. A  O2   SO2   H2   Zn  SO3   H2SO4  B  C Câu 3:( 2.5 điểm) Khử 2,4g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao thì thu được 1,76g hỗn hợp 2 kim loại. Đem hỗn hợp 2 kim loại hoà tan bằng dd axit HCl thì thu được V(lít) khí H2. a/ Xác định % về khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp. b/ Tính V (ở đktc). Câu 4:(2.25điểm).Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 4,8 g Mg vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho a gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Khi cả Mg và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính a? Câu 5: (2.0 điểm) .Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau. a. Tính tỷ lệ a . b b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng. (Cho S = 32; O = 16; Cl = 35,5 ;Cu = 64 ;Mg = 24; K = 39; I = 127; H = 1; Al = 27 ; Fe = 56; Mn = 55 ) - Hết - Câu Câu1 (1,25điểm) Câu 2 ( 2.0điểm ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn : Hóa học 8 Nội dung cần đạt Theo bài ra ta có: n + 2p = 180 2p = 1,432.n n = 74 e = p = 53 n + p = 74 + 53 = 127 đvC 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ A có thể là: KMnO4 ,KClO3,KNO3 to 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 to   2KCl + 3O2 2KClO3 to 2KNO3  2 KNO2 + O2 to   S + O2 SO2 to 2SO2 + O2  2 SO3  H2SO4 SO3 + H2O   ZnSO4 + H2 H2SO4 + Zn  to H2 + ZnO  Zn + H2O 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Điểm Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Câu 3 ( 2,5 điểm) Câu 4 2.25điểm a) Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và Fe2O3 (x, y > 0) Theo bài ta có PT theo khối lượng hỗn hợp: 80x + 160y = 2,4 (I) Khử hỗn hợp oxit bằng H2 ở nhiệt độ cao ta có các PTHH sau: CuO + H2 → (đk nhiệt độ) Cu + H2O x (mol) x (mol) Fe2O3 + 3H2 → (đk nhiệt độ) 2Fe + 3H2O y (mol) 2y (mol) Ta có PT theo khối lượng hỗn hợp kim loại: 64x + 112y = 1,76 (II) Từ (I) và (II) ta có hệ phương trình… giải hệ được:x = 0,01 (mol); y = 0,01 (mol) => m(CuO) = 0,01x 80 = 0,8 g => %mCuO = 33,33% ;%m Fe2O3 = 66,67% b) Hòa tan hỗn hợp 2 kim loại bằng axit HCl thì Cu không phản ứng. Ta có PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 nH2 = nFe = 2y = 0,02 (mol) => V(H2) = 0,02*22,4 = 0,448 (l) 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ Số mol Mg = 4,8/24 = 0,2 mol Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,2 mol 0,2mol => m H2 = 0,2. 2 = 0,4 g 0,25 đ 0,25 đ 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 a/27 mol a/18 mol => m H2 = a/18 .2 = a/9 g Khối lượng ở cốc đựng HCl tăng thêm : 4,8 – 0,4 = 4,4 g Khối lượng ở cốc đựng H2SO4 tăng thêm :( a – a/9) g Do sau phản ứng cân ở vị trí cân bằng nên : 4,4 = a – a/9 => a = 4,95 0,25 đ  2KClO3 a 122,5 2KMnO4 2KCl + 3O2 (1)  K2MnO4 + MnO2 Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ a 3a (74,5) .22,4 122,5 + 2  0,25 đ + O2 (2) 0,25 đ 0.25 đ Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… b 158 Câu 5 (2.0 điểm)  b 197 2.158 + b b .22,4 87 2.158 + 2 0.25 đ a b b 74,5  197  87 122,5 2.158 2.158 0.25 đ => a 122,5(197  87)   1,78 b 2.158.74,5 V(O2(ở 1) ) : V(O2(ở 2) ) = PHÒNG GIÁO DỤ C - Đ ÀO TẠ O TIỀ N HẢ I 0.5 đ 3a b a .22,4 : .22,4  3  4.43 2 2 b Đ Ề KHẢ O SÁT HỌ C SINH GIỎ I NĂ M HỌ C 2016 -2017 m¤N: HÓA 8 (Thờ i gian làm bài 120 phút) Câu 1: (3,5 điể m) Cho sơ đồ phả n ứ ng sau: a) A1→ FeaOb→ A2 A3 + H 2 b) FeS2→ A4 → A5→ A6 A7 + H 2 Hãy chọ n các chấ t thích hợ p A1; A2; A3;….. A7 để viế t phư ơ ng trình hóa họ c hoàn thành sơ đồ chuyể n hoá trên (ghi rõ điề u kiệ n nế u có) Câu 2: (4,0 điể m) 1) Có 4 chấ t lỏ ng không màu đự ng riêng biệ t trong 4 lọ hoá chấ t mấ t nhãn sau: dung dị ch H2SO4; dung dị ch Ca(OH)2; dung dị ch NaCl; Nư ớ c cấ t. Nêu phư ơ ng pháp nhậ n biế t 4 chấ t lỏ ng trên. 2) Nhiệ t phân 63,2 gam hỗ n hợ p thuố c tím Kalipemanganat và Canxicacbonat thu đư ợ c a lít khí X(đktc). Tìm giá trị 90%. a biế t rằ ng hiệ u suấ t phả n ứ ng nhiệ t phân chỉ đạ t Câu 3: (4,5 điể m) Đ ố t cháy hoàn toàn khí Y cầ n dùng hế t 13,44 dm3 khí oxi, sau khi phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c 6,72dm3 khí cacbonic và 10,8 gam hơ i nư ớ c(các thể tích đo ở đktc). a) Hợ p chấ t Y do nhữ ng nguyên tố hoá họ c nào tạ o nên? Tính khố i lư ợ ng chấ t Y đem đố t cháy. Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… b) Biế t tỉ khố i hơ i củ a chấ t Y so vớ i khí oxi là 0,5. Xác đị nh công thứ c phân tử củ a Y, viế t sơ đồ công thứ c củ a hợ p chấ t Y. Câu 4: (4,5 điể m) 1) Hoà tan hoàn toàn 7,0 gam kim loạ i R (chư a rõ hoá trị ) vào dung dị ch axitclohiđric. Khi phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c 2,8 lít khí hiđro (đktc). a) Viế t phư ơ ng trình hoá họ c. b) Xác đị nh kim loạ i R biế t R là mộ t trong số các kim loạ i: Na; Fe; Zn; Al c) Lấ y toàn bộ lư ợ ng khí hiđro thu đư ợ c ở trên cho vào bình kín chứ a sẵ n 2,688 lít khí oxi (đktc). Bậ t tia lử a điệ n đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p. Tính số phân tử nư ớ c thu đư ợ c. 2) Cho 11,7 gam hỗ n hợ p Kẽ m và Magie tác dụ ng vớ i dung dị ch axitclohiđric sau phả n ứ ng thu đư ợ c 3,36 lít khí hiđro (đktc). Chứ ng minh hỗ n hợ p Kẽ m và Magie không tan hế t. Câu 5: (3,5 điể m) Cho hỗ n hợ p khí Hiđro và Cacbonic đi qua dung dị ch nư ớ c vôi trong dư , thu đư ợ c 1,0 gam kế t tủ a A màu trắ ng. Nế u cho hỗ n hợ p khí này đi qua bộ t Đ ồ ng(II)oxit nung nóng, dư thì thu đư ợ c 1,28 gam chấ t rắ n B màu đỏ (các thể tích đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t). a) Viế t phư ơ ng trình hóa họ c các phả n ứ ng xả y ra. Xác đị nh A, B. b) Tính thành phầ n phầ n tră m theo thể tích củ a hỗ n hợ p khí ban đầ u. c) Trình bày cách tách riêng từ ng chấ t khỏ i hỗ n hợ p khí ban đầ u (viế t phư ơ ng trình hóa h ọ c nế u có). Họ và tên thí sinh: ...................................Số báo danh: ...................................Phòng......... HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Câu 1 (3,5 điểm) Nội dung 1.Hoàn thành PTHH a. Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Điểm Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… 2aFeO +(b -a)O2 to  0,5 đ 2FeaOb (A1) FeaOb + bH2 to  aFe + bH2O 0,5 đ + H2 0,5 đ (A2) Fe + 2 HCl → FeCl2 (A3) b. 4FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3  + 8 SO2 (A4) 2SO2 + O2 xt to,    2SO3 (A5) SO3 + H2O → 0,5 đ H2SO4 (A6) 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)2 0,5 đ + 3H2 (A7) Câu 2 (4 điểm) 0,5 đ 1. - Lấy các mẫu chất thử ra từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự. 0,5 đ 0,25 đ - Nhúng quỳ tím vào từng mẫu chất thử + Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ đó là dd H2SO4 0,25 đ + Nếu quỳ tím chuyển thành màu xanh đó là dd Ca(OH)2 0,25 đ + Nếu quỳ tím không chuyển màu là dd NaCl và Nước cất 0,25 đ - Cô cạn 2 mẫu chất thử còn lại Nếu thu được cặn trắng đó là dd NaCl + Bay hơi hết là Nước cất 0,25 đ 0,25 đ 2. PTHH: to 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… 0,25 đ Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… CaCO3 to  CaO + CO2 (2) 0,25 đ Giả hỗn hợp toàn KMnO4 khi đó số mol hỗn hợp = số mol KMnO4 = 0,4 mol 0,25 đ Theo PTHH (1) ta có số mol O2 = ½ số mol KMnO4 = 0,2 mol 0,25 đ Thể tích khí O2 (đktc) = 0,2.22,4. 90% = 4,032 lít 0,25 đ Giả hỗn hợp toàn CaCO3 khi đó số mol hỗn hợp = số mol CaCO3 = 0,632mol 0,25 đ Theo PTHH (2) ta có số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,632 mol 0,25 đ Thể tích khí CO2 (đktc) = 0,632.22,4 . 90% 0,25 đ 12,741 lít Vậy thể tích khí X hay hỗn hợp O2 và CO2 có giá trị: 4,032 < a < 12,741 Câu 3 (4,5 điểm) 0,5 đ Vì đốt cháy Y thu được CO2 và H2O nên trong Y phải có C, H và có thể có O Số mol O2 = 13,44/22,4 = 0,6 mol 0,25 đ Số mol CO2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol 0,25 đ Số mol H2O = 10,8/18 = 0,6 mol 0,25 đ Số mol O(O2)= 2.0,6 = 1,2 mol 0,25 đ Số mol O(CO2)= 2.0,3 = 0,6 mol 0,25 đ Số mol O(H2O)= số mol H2O = 0,6 mol 0,25 đ Số mol O(O2)= Số mol O(CO2) + Số mol O(H2O) Vậy trong Y chỉ có C và H 0,25 đ Khối lượng O2 = 0,6.32 = 19,2 g 0,25 đ Khối lượng CO2 = 0,3. 44 = 13,2 g 0,25 đ Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: MY + mO2 = mCO2 + mH2O Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… mY = 13,2 + 10,8 – 19,2 = 4,8 g 0,25 đ MY = 0,5.32 = 16 g/mol 0,25 đ nY = 4,8/16 = 0,3 mol Gọi CTTQ của Y là CxHy ta có sơ đồ CxHy + (x + y/4)O2 to xCO2  0,3 mol 0,3x mol + y/2H2O 0,3y/2 mol 0,25 đ 0,25 đ Ta có số mol CO2 = 0,3x = 0,3 → x = 1 0,25 đ Ta có số mol H2O = 0,3y/2 = 0,6 → y = 4 0,25 đ Vậy CTPT của Y là CH4 0,25 đ Sơ đồ công thức của Y 0,5 đ Câu 4 (4,5 điểm) 1. a. Gọi x là hoá trị của kim loại R PTHH: 2R + 2xHCl → 2RClx + xH2 0,25 đ b. Số mol H2 = 2,8/22,4=0,125mol 0,25 đ Theo PTHH ta có số mol R = 2/xsố mol H2 = 0,25/x mol 0,25 đ Khối lượng mol của R là: MR = 7/0,25/x= 28xg/mol 0,25 đ Chỉ có giá trị x=2, MR = 56 là thoả mãn 0,25 đ Vậy R là sắt KH: Fe 0,25 đ Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… c. số mol của O2 = 2,688/22,4 = 0,12 mol 2H2 + 0,12mol PƯ 0,0625 mol 0,125 mol SPƯ 0 0,25 đ to O2  2H2O TPƯ 0,125mol 0,125 mol 0,25 đ 0,0575 mol 0,125 mol Vậy O2 dư tính theo H2 0,25 đ Số phân tử nước thu được là= 0,125.6.1023 = 7,5.1022 phân tử 0,25 đ 2. Số mol H2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol 0,25 đ PTHH: Mg 0,25 đ Zn + 2HCl → MgCl2 + H2 (1) 0,25 đ + 2HCl → ZnCl2 + H2 (2) Nếu hỗn hợp toàn Mg khi đó số mol hỗn hợp = số mol Mg = 11,7/24 =0,4875 mol 0,25 đ 0,25 đ Nếu hỗn hợp toàn Zn khi đó số mol hỗn hợp = số mol Zn = 11,7/65 = 0,18 mol Giả sử hỗn hợp tan hết khi đó số mol hỗn hợp nhỏ hết phải tan hết hay hỗn hợp toàn là Zn Theo PTHH (2) ta có số mol H2 = số mol Zn = 0,18 > 0,15 chứng tỏ hỗn hợp không tan hết, điều giả sử sai. Vậy khi cho 11,7 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd HCl thu được 3,36 lít thì hh không tan hết Câu 5 (3,5 điểm) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ a. PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1) 0,25 đ (A) H2 to + CuO  Cu + H2 O (2) 0,25 đ (B) Chất kết tủa màu trắng A là: CaCO3 0,25 đ Chất rắn màu đỏ B là: Cu 0,25 đ b. Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Số mol CaCO3 = 1/100 = 0,01 mol 0,25 đ Số mol Cu = 1,28/64 = 0,02 mol 0,25 đ Theo PTHH (1) ta có số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,01 mol 0,25 đ Theo PTHH (2) ta có số mol H2 = số mol Cu = 0,02 mol 0,25 đ Vì các khí đo ở cùng điều kiện nên ta có %VCO2= %nCO2 = 0,01/0,03x100% = 33,33% 0,25 đ %VH2 = 100% - 33,33% = 66,67% 0,25 đ c. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dd Ca(OH)2 dư khi đó toàn bộ khí CO2 bị giữ lại khí đi ra khỏi bình là H2. Lọc kết tủa thu được cho tác dụng với HCl dư thu được khí CO2 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O CaCO3 + 2HCl TRƯỜNG THCS TÂN NINH → CaCl2 + CO2 + H2O 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ KIỂ M ĐỊ NH CHẤ T LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Nă m họ c 2016 - 2017 Môn: Hoá họ c Thờ i gian: 150 phút (không kể thờ i gian giao đề ) Câu 1: (2,0 điể m) Hoà tan hế t 4 gam mộ t kim loạ i M vào 96,2 gam nư ớ c thì thu đư ợ c dung dị ch A có nồ ng độ 7,4% và V lít khí B (đktc). a) Viế t phư ơ ng trình hoá họ c và xác đị nh dung dị ch A, khí B. b) Xác đị nh kim loạ i M. c) Tính V. Câu 2: (2,0 điể m) Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗ n hợ p bộ t gồ m Fe và mộ t oxit sắ t FexOy bằ ng dung dị ch axit HCl thì thu đư ợ c 2,24 lít khí (đktc). Nế u đem 3,2 gam hỗ n hợ p trên khử bở i khí H2 thì thu đư ợ c 0,1 gam nư ớ c. a) Viế t các phư ơ ng trình hóa họ c. b) Xác đị nh công thứ c phân tử củ a sắ t oxit. Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Câu 3: (2,0 điể m ) Cho 3,6 gam hỗ n hợ p (kali và 1 kim loạ i hóa trị I) tác dụ ng hế t vớ i nư ớ c sinh ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Tìm kim loạ ị hóa trị I. Biế t số mol củ a nó nhỏ hơ n 10% tổ ng số mol củ a 2 kim loạ i trong hỗ n hợ p. Câu 4: (2,0 điể m) Hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 ml dd NaCl 0,9% (d = 1,009g/cm3) (nư ớ c muố i sinh lí) từ muố i ă n nguyên chấ t và nư ớ c cấ t. Câu 5: (2,0 điể m) Rót 400ml dung dị ch BaCl2 5,2% (D=1,003g/ml) vào 100ml dung dị ch H2SO4 20% (D = 1,14g/ml). Xác đị nh nồ ng độ % các chấ t trong dung dị ch còn lạ i sau khi tách bỏ kế t tủ a. Câu 6: (2,0 điể m) A là dung dị ch H2SO4 0,2M, B là dung dị ch H2SO4 0,5M. Phả i trộ n A và B theo tỉ lệ thể tích như thế nào để đư ợ c dung dị ch H2SO4 0,3M Câu 7: (2,0 điể m) Đ ố t m gam bộ t sắ t trong khí oxi thu đư ợ c 7,36 gam chấ t rắ n X gồ m: Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3. Đ ể hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p X cầ n vừ a hế t 120 ml dung dị ch H2SO4 1M ( loãng), tạ o thành 0,224 l H2 ở đktc. a. Viế t phư ơ ng trình hoá họ c xả y ra. b. Tính m? Câu 8: (2,0 điể m) Hòa tan 14,2 gam hỗ n hợ p A gồ m MgCO3 và muố i cacbonat củ a kim loạ i R bằ ng lư ợ ng vừ a đủ dung dị ch HCl 7,3% thu đư ợ c dung dị ch D và 3,36 lít khí CO2 ở đktc. Thêm 32,4 gam nư ớ c vào dung dị ch D đư ợ c dung dị ch E. Nồ ng độ củ a MgCl2 trong dung dị ch E là 5%. Xác đị nh kim loạ i R và thành phầ n % theo khố i lư ợ ng củ a mỗ i chấ t trong hỗ n hợ p A. Câu 9: ( 2 điể m) Cho 3,68 gam hỗ n hợ p gồ m Al và Zn tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dị ch H2SO4 10%, thu đư ợ c 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Tính khố i lư ợ ng dung dị ch thu đư ợ c sau phả n ứ ng Câu 10: (2,0 điể m) a. Tính thể tích dung dị ch H2SO4 98% (d = 1,83 g/cm3) cầ n dùng để pha đư ợ c 500ml dung dị ch H2SO4 0,1M. Nêu cách pha chế dung dị ch trên. b. Xác đị nh lư ợ ng tinh thể natri sunfat ngậ m nư ớ c (Na2SO4.10H2O) tách ra khi làm nguộ i 1026,4 g dung dị ch bão hòa ở 80oC xuố ng 10oC. Biế t độ tan củ a Na2SO4 khan ở 80oC là 28,3 g và ở 10oC là 9,0 g. ---------------- Hế t -------------Thí sinh không đư ợ c sử dụ ng tài liệ u. Cán bộ coi thi không giả i thích gì thêm. Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… TRƯỜNG THCS TÂN NINH KIỂ M ĐỊ NH CHẤ T LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Nă m họ c 2016 - 2017 Môn thi: Hóa họ c Câu 1 M + nH2O  M(OH)n + n/2H2 a a na/2 aM= 4 (1) ddA là dung dị ch M(OH)n; khí B là H2 m M(OH)n  (M  17n)a  Ma  17na  4  17na na.2  na 2 mddsaupu  4  96, 2  na  100, 2  na m H2  4  17na .100  7, 4  na  0, 2(2) 100, 2  na M   20  M  20n  n=2; M=40 là thích hợ p vậ y M là Ca n na 0, 2 V  .22, 4  .22, 4  2, 24(l) 2 2 Câu 2 a, b lầ n lư ợ t là số mol củ a Fe và FexOy có trong 6,4 gam hỗ n hợ p  số mol FexOy có trong 3,2g hỗ n hợ p là b/2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 a a FexOy + 2yHCl  xFeCl2y/x + yH2O FexOy + yH2  xFe + yH2O b/2 by/2 a 2, 24 by 0,1 0,1  0,1(mol)  n H2 ; n H2O    by  22, 4 2 18 9 mFex Oy (trong 6,4g hỗ n hợ p)= 6,4- 56.0,1= 0,8(g)  (56x + 16y)b = 0,8 thay by= 0,1/9 ta đư ợ c xb=0,1/9  x/y= 1  Công thứ c hóa họ c: FeO. Câu 3: Gọ i kim loạ i kiề m là M, gọ i x,y lầ n lư ợ t là số mol K, M trong hỗ n hợ p ban đầ u nH2 = 11,2/22,4 = 0,05 (mol) PTHH: 2K + 2H2O  2KOH + H2 (1) 2M + 2H2O  2MOH + H2 (2) Theo (1) nH2 = ½ nK = x/2 ; Theo (2) nH2 = ½ nM = y/2 Ta có: x/2 + y/2 = 0,05  x + y = 0,1 (*) Theo (1) và (2)  nhỗ n hợ p = 2nH2 = 2  0,05 = 0,1 mol Theo bài ra: mhỗ n hợ p = 39x + My = 3,6 g (**) Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…   M hh = 3,6/0,1 = 36g  0< M < 36 (a) Từ (*), theo bài ra nM < 10% nhh  0 < y < 0,01 Từ (*) và (**) x + y = 0,1  y = 0,3/ 39-M (b) 39x + My = 3,6 Kế t hợ p (a) và (b) ta có: 0 < 0,3/ 39-M < 0,01  0< M < 9  chỉ có Li là thoả mãn Câu 4: * Tính toán: Khố i lư ợ ng NaCl cầ n dùng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam * Cách pha chế : -Cân lấ y 4,54 gam NaCl rồ i cho vào cố c thủ y tinh có dung tích lớ n hơ n 500ml . - Đ ổ từ từ nư ớ c cấ t vào cố c chứ a muố i ở trên và đồ ng thờ i khuấ y đề u đế n khi thể tích dung dị ch đạ t mứ c 500ml thì Câu 5: Gọ i x, y là thể tích (l) củ a các dung dị ch A và B phả i trộ n(x, y > 0). n(H2SO4)ddA = 0,2x mol; n(H2SO4)ddB = 0,5y mol. n(H2SO4)dd trộ n = (0,2x + 0,5y) mol Mặ t khác: n(H2SO4)dd trộ n = 0,3 (x + y) mol Ta có: 0,2x + 0,5y = 0,3(x + y) => x/y = 2/1 Vậ y phả i trộ n 2 thể tích dung dị ch A vớ i 1 thể tích dung dị ch B sẽ đư ợ c dung dị ch H2SO4 0,3M. Câu 6: Theo đề : mdd BaCl2 = 400.1,003 = 401 gam. -> nBaCl2 = 401.5,2 = 0,1 mol. 100.208 mdd H2SO4= 100.1,14 = 114 gam.  nH2SO4 = 114.20 = 0,23 mol 100.98 PTHH: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 0,1 0,1 0,1 0,2 (mol) Theo phư ơ ng trình: nH2SO4 dư = 0,23 – 0,1 = 0,13 mol nBaSO4 = n(BaCl2) = 0,1 mol. Trong dung dị ch sau phả n ứ ng có H2SO4 dư và HCl tạ o thành: mH2SO4dư = 98.0,13 = 12,74 gam; m(HCl) = 36,5.0,2 = 7,3gam Khố i lư ợ ng dd sau phả n ứ ng: mdd = 401 + 114 – 0,1.233 = 491,7 gam. Nồ ng độ % các chấ t trong dung dị ch: C%dd H2SO4 = Câu 7 12,74 .100% = 2,6%; C%(dd HCl) = 1,5%. 491,7 Các PTHH: t  2 FeO 2 Fe + O2  0 t  3 Fe + 2 O2  0 Fe3O4  2 Fe2O3 4 Fe + 3 O2  t0 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O (2) Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3+ 4H2O (3) Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Fe2O3 + 3 H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 3 H2O (4) Số mol khí H2 sinh ra sau phả n ứ ng là: 0,01 mol Khố i lư ợ ng Fe trong hỗ n hợ p X là: Theo (1) số mol Fe = số mol H2 sinh ra = 0,01 mol = số mol H2SO4 ở (1) khố i lư ợ ng củ a Fe là: 0,01. 56 = 0,56 g Số mol H2SO4 phả n ứ ng ở (2), (3), (4) là 0,12.1 – 0,01 = 0,11 mol Cũ ng theo (2), (3), (4) ta thấ y: Số mol H2SO4 = số mol nư ớ c = số mol oxi trong hỗ n hợ p củ a oxit = 0,11 mol Khố i lư ợ ng củ a nguyên tử oxi trong oxit là:0,11.16 = 1,76 g Áp dụ ng Đ LBTNT: khố i lư ợ ng củ a Fe = Khố i lư ợ ngcủ a oxit - khố i lư ợ ng củ a oxi = 7,36 – 1,76 = 5,6 g Câu 8: Đ ặ t công thứ c củ a muố i cacbonat củ a kim loạ i R là R2(CO3)x (x là hóa trị PTHH:  MgCl2 + CO2  + H2O MgCO3 + 2HCl  (1) R2(CO3)x + 2xHCl   2RClx + xCO2  + xH2O (2) 3,36  0,15mol  mCO2  0,15.44  6, 6( gam) 22, 4 Từ (1) và (2): nHCl  2nCO2  2.0,15  0,3mol 0,3.36,5.100  150( gam) mdung dị ch HCl = 7,3 nCO2  Ta có: mdung dị ch E mMgCl2  Từ (1): = 150 + 14,2 - 6,6 + 32,4 = 190 (gam) 190.5 9,5  9,5 g  nMgCl2   0,1mol 100 95 nMgCO3  nCO2  nMgCl2  0,1mol  nCO2 (2)  0, 05mol ; mMgCO3  8, 4 gam Vậ y: mR2 (CO3 )x  14, 2  8, 4  5,8gam Ta có: 0,1( 2MR + 60x) = 5,8 Vớ i x = 2; MR = 56. Vậ y R là Fe. %MgCO3 = 59,15%; %FeCO3 = 40,85% Câu 9: Phư ơ ng trình phả n ứ ng: 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2  Zn + H2SO4   ZnSO4 + H2  Gọ i x, y lầ n lư ợ t là số mol củ a Al, Zn trong hỗ n hợ p. Ta có: 27x + 65y = 3,68 (1) (2) 3 2,24 x y   3x  2 y  0,2 2 22,4 27 x  65 y  3,68 Giả i hệ phư ơ ng trình:  ta đư ợ c: x = y = 0,04 (mol) 3x  2 y  0,2 Số mol H2: Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… củ a R). Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Theo (1) và (2): mAl = 0,04 . 27 = 1,08 gam mZn = 0,04 . 65 = 2,6 gam 3  mH 2 SO4   .0,04  0,04 .98  9,8 gam 2  Suy ra khố i lư ợ ng dung dị ch H2SO4 10% là 98 gam Vì có 0,2 gam H2 bay ra, nên khố i lư ợ ng dung dị ch thu đư ợ c sau phả n ứ ng là: 98 + 1,08 + 2,6 – 0,2 = 101,48 gam Câu 10 - Cách pha: Đ ong 2,73 ml dung dị ch H2SO4 98%, Cho từ từ dung dị ch H2SO4 đặ c (theo thành bình, khuấ y đề u) vào khoả ng 450 ml nư ớ c chứ a trong bình có dung tích 1lít sau đó cho thêm nư ớ c cho đế n vạ ch 500 ml - Na2SO4 = 142 ; Na2SO4. 10H2O = 322 Ở 80oC, 100 g nư ớ c hòa tan tố i đa 28,3 g Na2SO4 tạ o ra 128,3 g dung dị ch Vậ y trong 128,3 g dung dị ch có 28,3 g Na2SO4 1026,4 g x xg 28,3  1026,4  226,4( g ) 128,3 mH 2 O = 1026,4 – 226,4 = 800 (g) Gọ i a là số mol Na2 SO4 tách ra khỏ i dung dị ch Na2SO4  Na2SO4. 10H2O a mol  10a mol H2O Khố i lư ợ ng H2O còn sau khi muố i kế t tinh là: ( 800 – 180a) g Ở 10oC , 100g H2O hòa tan tố i đa 9,0 g Na2SO4 ( 800 – 180a) g => y  yg 9,0  (800  180a) 100 Mặ t khác lư ợ ng Na2SO4 cầ n hòa tan là: (226,4 – 142a) g 9,0  (800  180a) = 226,4 – 142a 100 Giả i ra: a  1,227 Ta có: Khố i lư ợ ng muố i Na2SO4.10H2O kế t tinh = 1,227  322 =395,09 (g) ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂ M HỌC 2015-2016 PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG Môn: Hóa họ c 8 Thờ i gian làm bài: 120 phút Đ ề thi này gồ m 01 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. (2,0 điể m) 1. Hoàn thành sơ đồ phả n ứ ng sau bằ ng cách viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng và cho biế t chúng thuộ c loạ i phả n ứ ng gì? KMnO4 KClO3 (1) (2) (3) (4) O2 (6) (8) H2O SO2 (5) (7) (9) NaOH H2SO3 (10) Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,… H2O Fe3O4 Fe H2 2. Trong các phả n ứ ng trên, nhữ ng phả n ứ ng nào dùng để điề u chế khí oxi, khí hđro trong phòng thí nghiệ m? Câu 2. (1,0 điể m) Bằ ng phư ơ ng pháp hóa họ c, hãy nhậ n biế t các chấ t rắ n màu trắ ng đự ng trong các lọ bị mấ t nhãn riêng biệ t sau: P2O5, CaO, NaCl, Na2O, MgO. Câu 3. (1,5 điể m) Cho mộ t luồ ng khí H2 (dư ) lầ n lư ợ t đi qua các ố ng mắ c nố i tiế p (như hình vẽ ) đự ng các oxit đư ợ c nung nóng sau đây: H2 1 2 3 4 5 CaO PbO Al2O3 Fe2O3 Na2O Ố ng 1 đự ng 0,01 mol CaO; ố ng 2 đự ng 0,02 mol PbO; ố ng 3 đự ng 0,02 mol Al2O3; ố ng 4 đự ng 0,01 mol Fe2O3 và ố ng 5 đự ng 0,06 mol Na2O. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Tính khố i lư ợ ng chấ t rắ n thu đư ợ c trong mỗ i ố ng. Câu 4. (2,0 điể m) 1. Nung 110,6 gam KMnO4 sau khi kế t thúc phả n ứ ng thu đư ợ c 101 gam chấ t rắ n. a) Tính hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng trên. b) Tính thể tích khí Oxi thu đư ợ c ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n. 2. Khi phân tích đị nh lư ợ ng chấ t X (gồ m 4 nguyên tố ) thì thấ y thành phầ n khố i lư ợ ng như sau: 32,4%Na; 45,1%O; 0,7%H. Xác đị nh công thứ c phân tử củ a các muố i trên. Câu 5. (2,0 điể m) Dùng 4,48 lít khí hiđrô (đktc) khử hoàn toàn m gam mộ t hợ p chấ t X gồ m 2 nguyên tố là sắ t và oxi. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c 1,2.1023 phân tử nư ớ c và hỗ n hợ p Y gồ m 2 chấ t rắ n nặ ng 14,2 gam a) Tính m. b) Tìm công thức phân tử của hợp chất X, biết trong Y chứa 59,155% khối lượng Fe đơn chất. c) Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng dư bằng bao nhiêu? d) Trong tự nhiên X được tạo ra do hiện tượng nào? Viết phương trình phản ứng (nếu có). Để hạn chế hiện tượng đó chúng ta phải làm như thế nào? Câu 6. (1,5điể m) Nung m gam hỗ n hợ p X gồ m FeS và FeS2 trong mộ t bình kín chứ a không khí (gồ m 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đế n khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c mộ t chấ t rắ n duy nhấ t và hỗ n hợ p khí Y có thành phầ n thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lạ i là O2. a) Viế t các phư ơ ng trình hóa họ c củ a phả n ứ ng. b) Tính thành phầ n phầ n tră m về khố i lư ợ ng củ a mỗ i chấ t có trong hỗ n hợ p X. Cho: Fe = 56; Mg=24; Al=27; H=1; Cl=35,5; S=32; O=16; C = 12; Cu = 64; N =14; Ca = 40; Mn=55; K=39; Na=23;Pb=207 -------------HẾ T-----------Cán bộ coi thi không giả i thích gì thêm. Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan