Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
®Ò thi Häc Sinh Giái
m«n hãa 8
N¨m häc 2011-2012
(Thêi gian lµm bµi: 150
phót)
Bài 1.
C©u 1. H·y ®äc tªn c¸c muèi sau: NaHCO3, MgSO4, CuS, Ca(H2PO4)2 , FeCl3, Al(NO3)3
C©u2. H·y gi¶i thÝch v× sao:
a. Khi nung miÕng ®ång ngoµi kh«ng khÝ th× thÊy khèi l-îng t¨ng lªn.
b. Khi nung nãng canxicacbonat thÊy khèi l-îng gi¶m ®i.
C©u 3. Hoµn thµnh c¸c PTHH sau:
a. FeS2 + O2 → ? + ?
b. NaOH + ? → NaCl + H2O
c. Fe(OH)3 → ? + ?
d. CH4 + ?
→ CO2 + H2O
e. Fe + Cl2 → ?
Bµi 2.
LËp ph-¬ng tr×nh ho¸ häc cña c¸c ph¶n øng theo s¬ ®å sau:(ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng nÕu cã)
a) Fe(OH)2 + O2 + H2O
Fe(OH)3
b) Fe3O4 + Al
Fe + Al2O3
c) FexOy + HCl
…
+ H2O
d) FexOy + CO
Fe + CO2
e) CnH2n+2 + O2
CO2 + H2O
f) FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
Bµi 3. Cho 2 cèc ®ùng 2 dung dÞch HCl vµ H2SO4 lo·ng vµo 2 ®Üa c©n sao cho c©n ë vÞ trÝ
th¨ng b»ng. Sau ®ã lµm thÝ nghiÖm nh- sau:
- Cho 25,44g Na2CO3 vµo cèc ®ùng dung dÞch HCl
- Cho m g Al vµo cèc ®ùng dung dÞch H2SO4
C©n ë vÞ trÝ th¨ng b»ng. TÝnh m?. (Cho biÕt c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn vµ
Na2CO3 + HCl 2NaCl + H2O + CO2)
Bµi 4. 1. Trén 300ml dung dÞch NaOH 1M víi 200ml dung dÞch NaOH 1,5M. H·y tÝnh nång
®é mol vµ nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®-îc, biÕt khèi l-îng riªng cña dung dÞch nµy
lµ 1,05g/ml.
2. Cho dung dÞch H2SO4 3M. Víi nh÷ng dông cô ®· cho trong phßng thÝ nghiÖm em
h·y tr×nh bµy c¸ch pha chÕ 200g dung dÞch H2SO4 9,8%
Bµi 5. §èt ch¸y hoµn toµn 68g hçn hîp hi®ro vµ c¸c bon oxÝt, ng-êi ta dïng hÕt 89,6 lÝt oxi.
a/. ViÕt PTHH.
b/. TÝnh thµnh phÇn % vÒ khèi l-îng vµ % vÒ thÓ tÝch cña mçi khÝ cã trong hçn hîp (khÝ
ë ®ktc).
c/. B»ng ph-¬ng ph¸p ho¸ häc lµm thÕ nµo ®Ó nhËn ra mçi khÝ H2 vµ CO riªng biÖt.
(HS ®-îc sö dông b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn).
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Bµi 6.1, CaO th-êng ®-îc dïng lµm chÊt hót Èm (hót n-íc). T¹i sao ph¶i dïng v«i t«i sèng
míi nung?
2, Nªu hiÖn t-îng vµ viÕt ph-¬ng tr×nh hãa häc x¶y ra khi hßa tan Fe b»ng HCl vµ sôc
khÝ Cl2 ®i qua hoÆc cho KOH vµo dung dÞch ®Ó l©u ngoµi kh«ng khÝ.
3, Mçi hçn hîp khÝ cho d-íi ®©y cã thÓ tån t¹i ®-îc hay kh«ng? NÕu tån t¹i th× cho biÕt
®iÒu kiÖn? NÕu kh«ng tån t¹i th× chØ râ nguyªn nh©n:
a, H2 vµ O2;
b, O2 vµ Cl2;
c, H2 vµ Cl2;
d, SO2 vµ O2.
.........................................................Hết............................................................
H-íng dÉn chÊm m«n Hãa häc 8
Thi chän häc sinh giái - N¨m häc 2011-2012
I. H-íng dÉn chung:
- D-íi ®©y chØ lµ h-íng dÉn tãm t¾t cña mét c¸ch gi¶i.
- Bµi lµm cña häc sinh ph¶i chi tiÕt, lËp luËn chÆt chÏ, tÝnh to¸n chÝnh x¸c míi ®-îc ®iÓm tèi ®a.
- Bµi lµm cña häc sinh ®óng ®Õn ®©u cho ®iÓm tíi ®ã.
- NÕu häc sinh cã c¸ch gi¶i kh¸c hoÆc cã vÊn ®Ò ph¸t sinh th× tæ chÊm trao ®æi vµ thèng nhÊt cho
®iÓm nh-ng kh«ng v-ît qu¸ sè ®iÓm dµnh cho c©u hoÆc phÇn ®ã.
Bµi
Bµi 1
3®
§¸p ¸n
NaHCO3 : Natri hi®rocacbonat
MgSO4 : Magiª sunfat
CuS :
®ång (II) sunfua
Ca(H2PO4)2 : Canxi ®ihi®roph«tphat
FeCl3
: S¨t (III) Clorua
Al(NO3)3 : Nh«m nit¬rat
a. Khi nung nãng ®ång , ®ång t¸c dông víi oxi trong kh«ng khÝ t¹o thµnh
CuO nªn khèi l-îng t¨ng. phÇn khèi l-îng t¨ng ®óng b»ng khèi l-îng oxi
®· t¸c dông
Cu + O2
CuO
t0
b. Khi nung nãng canxicacbonat ,nã bÞ ph©n hñy thµnh canxi oxit vµ khÝ
cacbonic bay ®I nªn khèi l-îng gi¶m . phÇn khèi l-îng gi¶m ®óng b»ng
khèi l-îng khÝ cacbonic bay ®i
t0
CaCO3
CaO + CO2
a. 4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
b. NaOH + HCl → NaCl + H2O
c. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
d. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
e. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
a) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
4 Fe(OH)3
t0
b) 3Fe3O4 + 8Al
9 Fe + 4Al2O3
c) FexOy + 2y HCl
xFeCl2y/x + yH2O
0
t
d) FexOy + yCO
xFe + yCO2
0
t
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
§iÓm
0,75đ
HS làm
đúng:
1-2 ý: 0,25đ
1-4 ý: 0,5đ
1-6 ý: 0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Bµi 2
3®
e) CnH2n+2 +
f) 2FeS2 +
25,44
nNa2CO3 =
nAl =
3n 1
t0
O2
nCO2 + (n+1)H2O
2
11
t0
O2
Fe2O3 + 4SO2
2
=
106
M
0,5đ
0,24mol
mol
27
0,5đ
0,5đ
- Khi thªm dung dÞch Na2CO3 vµo cèc ®ùng dung dÞch HCl cã ph¶n øng:
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
1mol
1mol
0,24mol
0,24mol
0,5đ
Theo §LBT khèi l-îng,
khèi l-îng cèc ®ùng HCl t¨ng thªm 25,44 - (0,24 . 44) = 14,88g
1đ
- Khi thªm Al vµo cèc ®ùng dung dÞch H2SO4 cã ph¶n øng:
Bµi 3
3,5 ®
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 +
3H2
2mol
3mol
m
27
0,5đ
3m
mol
27.2
mol
§Ó c©n th¨ng b»ng, khèi l-îng cèc ®ùng H2SO4 còng ph¶i t¨ng thªm 14,88g
m =
3m
27.2
. 2 = 14,88
m = 16,74g
1. Sè mol NaOH cã trong 300 ml dung dÞch NaOH 1M
n NaOH1M = 1 . 0,3 = 0,3 (mol)
1đ
0,5đ
Sè mol NaOH cã trong 200 ml dung dÞch NaOH 1,5M
nNaOH1,5 M = 1,5 . 0,2 = 0,3 (mol)
0,5đ
Sau khi trén nång ®é mol cña dung dÞch lµ:
n NaOH 0,3 0,3
1,2M
Vdd
0,3 0,2
CM .M NaOH 1,2.40
4,57%
C % NaOH
10 D
10.1,05
CMNaOH =
Bµi 4
3,5®
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
0,5đ
0,5đ
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
2. mH 2 SO4 9,8%
9,8.200
19,6( g )
100
19,6
0,2(mol)
98
n
0,2
0,067(l ) 67ml
VH 2 SO4
CM
3
C¸ch pha chÕ:
§ong 67ml dung dÞch axit H2SO4 3M cho vµo b×nh thñy tinh cã v¹ch chia
®é. Sau ®ã cho thªm n-íc võa ®ñ 200ml (200g) l¾c ®Òu ®-îc dung dÞch
theo yªu cÇu.
nH 2 SO4
nO2 = 89,6/22,4 = 4mol.
Gäi nCO = x mol
mCO = 28x
nH2 = y mol
mH2 = 2y
Tæng m hçn hîp = 28x + 2y = 68 (1)
Ph-¬ng tr×nh
2CO + O2
2CO2
x
0,5x
mol
2H2 + O2
2H2O
y
0,5y
mol
Tæng m O2 = 0,5x + 0,5y = 4
x + y = 8 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ, gi¶i hÖ x = 2 mol, y = 6 mol.
mCO = 2*28 = 56g.
C©u 5 mH2 = 68 – 56= 12g
% vÒ khèi l-îng.
4®
%CO = 50*100/68 = 82,3%
%H2 = 100 – 82,3 = 17,7%
% vÒ thÓ tÝch
%CO = 2*100/(2 + 6) = 25%.
%H2 = 100 – 25 = 75%
NhËn biÕt
Cho mÉu thö ®i qua CuO nung nãng råi tiÕp tôc lÊy s¶n phÈm khi cho qua
n-íc v«i trong d-, s¶n phÈm lµm n-íc n-íc v«i vÈn ®ôc, khi ®ã lµ CO2, cßn
l¹i H2.
Ph-¬ng tr×nh
H2 + CuO
Cu + H2O
CO +CuO
Cu + CO2
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
1. Ph¶i dïng v«i sèng míi nung ®Ó hót Èm, v× v«i ®Ó l©u trong kh«ng khÝ cã
h¬i n-íc vµ khÝ cacbonic lµm mÊt kh¶ n¨ng hót Èm do x¶y ra c¸c ph-¬ng
C©u 6
tr×nh:
3®
CaO + CO2 CaCO3
CaO + H2O Ca(OH)2
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2. Hßa tan Fe b»ng dung dÞch HCl thÊy cã khÝ tho¸t ra:
Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
Sau ®ã sôc Cl2vµo th× dung dÞch chuyÓn sang mÇu vµng:
2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3
NÕu cho KOH vµo dung dÞch th× thÊy cã kÕt tña tr¾ng xanh:
FeCl2 + 2 KOH Fe(OH)2 + 2 KCl
§Ó l©u ngoµi kh«ng khÝ th× kÕt tña chuyÓn thµnh n©u ®á:
4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O 4 Fe(OH)3
3. a, H2 vµ O2: Tån t¹i ë nhiÖt ®é thÊp vµ kh«ng xóc t¸c.
b, O2 vµ Cl2: Tån t¹i ë bÊt kú nhiÖt ®é nµo.
c, H2 vµ Cl2: Tån t¹i ë nhiÖt ®é thÊp vµ trong bãng tèi.
d, SO2 vµ O2: Tån t¹i ë nhiÖt ®é thÊp vµ kh«ng xóc t¸c.
TRƯỜNGTHCSMỸ THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
(Ý 2:
Học sinh
làm 1
trong 2
trường
hợp cho
1,25đ)
1,25 đ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG
Năm học 2016 – 2017
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian
giao đề)
Câu 1:(1,25 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron và electron bằng
180, trong đó các hạt mang điện gấp 1,432 lần số hạt không mang điện.
- Xác định số hạt mỗi loại.
- Tính số khối lượng của X theo đvC.
Câu 2:(2.0điểm) Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau.
A
O2
SO2
H2
Zn
SO3
H2SO4
B
C
Câu 3:( 2.5 điểm) Khử 2,4g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao thì thu được
1,76g hỗn hợp 2 kim loại. Đem hỗn hợp 2 kim loại hoà tan bằng dd axit HCl thì thu được
V(lít) khí H2.
a/ Xác định % về khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp.
b/ Tính V (ở đktc).
Câu 4:(2.25điểm).Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào
2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 4,8 g Mg vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho a gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Khi cả Mg và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính a?
Câu 5: (2.0 điểm) .Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.
a. Tính tỷ lệ
a
.
b
b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.
(Cho S = 32; O = 16; Cl = 35,5 ;Cu = 64 ;Mg = 24; K = 39; I = 127;
H = 1; Al = 27 ; Fe = 56; Mn = 55 )
- Hết -
Câu
Câu1
(1,25điểm)
Câu 2
( 2.0điểm )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Hóa học 8
Nội dung cần đạt
Theo bài ra ta có:
n + 2p = 180
2p = 1,432.n
n = 74
e = p = 53
n + p = 74 + 53 = 127 đvC
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
A có thể là: KMnO4 ,KClO3,KNO3
to
2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
to
2KCl + 3O2
2KClO3
to
2KNO3 2 KNO2 + O2
to
S + O2
SO2
to
2SO2 + O2 2 SO3
H2SO4
SO3 + H2O
ZnSO4 + H2
H2SO4 + Zn
to
H2 + ZnO Zn + H2O
0.25 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Điểm
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Câu 3
( 2,5 điểm)
Câu 4
2.25điểm
a) Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và Fe2O3 (x, y > 0)
Theo bài ta có PT theo khối lượng hỗn hợp: 80x + 160y = 2,4 (I)
Khử hỗn hợp oxit bằng H2 ở nhiệt độ cao ta có các PTHH sau:
CuO + H2 → (đk nhiệt độ) Cu + H2O
x (mol)
x (mol)
Fe2O3 + 3H2 → (đk nhiệt độ) 2Fe + 3H2O
y (mol)
2y (mol)
Ta có PT theo khối lượng hỗn hợp kim loại: 64x + 112y = 1,76
(II)
Từ (I) và (II) ta có hệ phương trình… giải hệ được:x = 0,01
(mol); y = 0,01 (mol)
=> m(CuO) = 0,01x 80 = 0,8 g
=> %mCuO = 33,33% ;%m Fe2O3 = 66,67%
b) Hòa tan hỗn hợp 2 kim loại bằng axit HCl thì Cu không phản
ứng. Ta có PTHH:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
nH2 = nFe = 2y = 0,02 (mol)
=> V(H2) = 0,02*22,4 = 0,448 (l)
0.25 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Số mol Mg = 4,8/24 = 0,2 mol
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0,2 mol
0,2mol
=> m H2 = 0,2. 2 = 0,4 g
0,25 đ
0,25 đ
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
a/27 mol
a/18 mol
=> m H2 = a/18 .2 = a/9 g
Khối lượng ở cốc đựng HCl tăng thêm : 4,8 – 0,4 = 4,4 g
Khối lượng ở cốc đựng H2SO4 tăng thêm :( a – a/9) g
Do sau phản ứng cân ở vị trí cân bằng nên : 4,4 = a – a/9
=> a = 4,95
0,25 đ
2KClO3
a
122,5
2KMnO4
2KCl + 3O2
(1)
K2MnO4 + MnO2
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
a
3a
(74,5)
.22,4
122,5
+ 2
0,25 đ
+ O2 (2)
0,25 đ
0.25 đ
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
b
158
Câu 5
(2.0 điểm)
b
197
2.158
+
b
b
.22,4
87
2.158
+ 2
0.25 đ
a
b
b
74,5
197
87
122,5
2.158
2.158
0.25 đ
=>
a 122,5(197 87)
1,78
b
2.158.74,5
V(O2(ở 1) ) : V(O2(ở 2) ) =
PHÒNG GIÁO DỤ C - Đ ÀO TẠ O
TIỀ N HẢ I
0.5 đ
3a
b
a
.22,4 : .22,4 3 4.43
2
2
b
Đ Ề KHẢ O SÁT HỌ C SINH GIỎ I NĂ M HỌ C 2016 -2017
m¤N: HÓA 8
(Thờ i gian làm bài 120 phút)
Câu 1: (3,5 điể m)
Cho sơ đồ phả n ứ ng sau:
a) A1→ FeaOb→ A2
A3 + H 2
b) FeS2→ A4 → A5→ A6
A7 + H 2
Hãy chọ n các chấ t thích hợ p A1; A2; A3;….. A7 để viế t phư ơ ng trình hóa họ c hoàn
thành sơ đồ chuyể n hoá trên (ghi rõ điề u kiệ n nế u có)
Câu 2: (4,0 điể m)
1) Có 4 chấ t lỏ ng không màu đự ng riêng biệ t trong 4 lọ hoá chấ t mấ t nhãn sau: dung
dị ch H2SO4; dung dị ch Ca(OH)2; dung dị ch NaCl; Nư ớ c cấ t. Nêu phư ơ ng pháp nhậ n
biế t 4 chấ t lỏ ng trên.
2) Nhiệ t phân 63,2 gam hỗ n hợ p thuố c tím Kalipemanganat và Canxicacbonat thu
đư ợ c a lít khí X(đktc). Tìm giá trị
90%.
a biế t rằ ng hiệ u suấ t phả n ứ ng nhiệ t phân chỉ
đạ t
Câu 3: (4,5 điể m)
Đ ố t cháy hoàn toàn khí Y cầ n dùng hế t 13,44 dm3 khí oxi, sau khi phả n ứ ng kế t thúc thu
đư ợ c 6,72dm3 khí cacbonic và 10,8 gam hơ i nư ớ c(các thể tích đo ở đktc).
a) Hợ p chấ t Y do nhữ ng nguyên tố hoá họ c nào tạ o nên? Tính khố i lư ợ ng chấ t Y đem
đố t cháy.
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
b) Biế t tỉ
khố i hơ i củ a chấ t Y so vớ i khí oxi là 0,5. Xác đị nh công thứ c phân tử
củ a Y, viế t sơ đồ công thứ c củ a hợ p chấ t Y.
Câu 4: (4,5 điể m)
1) Hoà tan hoàn toàn 7,0 gam kim loạ i R (chư a rõ hoá trị ) vào dung dị ch axitclohiđric. Khi
phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c 2,8 lít khí hiđro (đktc).
a) Viế t phư ơ ng trình hoá họ c.
b) Xác đị nh kim loạ i R biế t R là mộ t trong số các kim loạ i: Na; Fe; Zn; Al
c) Lấ y toàn bộ lư ợ ng khí hiđro thu đư ợ c ở trên cho vào bình kín chứ a sẵ n 2,688 lít
khí oxi (đktc). Bậ t tia lử a điệ n đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p. Tính số phân tử nư ớ c thu
đư ợ c.
2) Cho 11,7 gam hỗ n hợ p Kẽ m và Magie tác dụ ng vớ i dung dị ch axitclohiđric sau phả n
ứ ng thu đư ợ c 3,36 lít khí hiđro (đktc). Chứ ng minh hỗ n hợ p Kẽ m và Magie không tan hế t.
Câu 5: (3,5 điể m)
Cho hỗ n hợ p khí Hiđro và Cacbonic đi qua dung dị ch nư ớ c vôi trong dư , thu đư ợ c
1,0 gam kế t tủ a A màu trắ ng. Nế u cho hỗ n hợ p khí này đi qua bộ t Đ ồ ng(II)oxit nung
nóng, dư thì thu đư ợ c 1,28 gam chấ t rắ n B màu đỏ (các thể tích đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ và áp suấ t).
a) Viế t phư ơ ng trình hóa họ c các phả n ứ ng xả y ra. Xác đị nh A, B.
b) Tính thành phầ n phầ n tră m theo thể tích củ a hỗ n hợ p khí ban đầ u.
c) Trình bày cách tách riêng từ ng chấ t khỏ i hỗ n hợ p khí ban đầ u (viế t phư ơ ng
trình hóa h ọ c nế u có).
Họ và tên thí sinh: ...................................Số báo danh: ...................................Phòng.........
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Câu 1
(3,5 điểm)
Nội dung
1.Hoàn thành PTHH
a.
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Điểm
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
2aFeO +(b -a)O2
to
0,5 đ
2FeaOb
(A1)
FeaOb
+ bH2
to
aFe
+ bH2O
0,5 đ
+ H2
0,5 đ
(A2)
Fe
+ 2 HCl
→
FeCl2
(A3)
b.
4FeS2
+ 11O2
to
2Fe2O3
+ 8 SO2
(A4)
2SO2
+
O2
xt
to,
2SO3
(A5)
SO3
+ H2O
→
0,5 đ
H2SO4
(A6)
3H2SO4
+ 2Al
→ Al2(SO4)2
0,5 đ
+ 3H2
(A7)
Câu 2
(4 điểm)
0,5 đ
1. - Lấy các mẫu chất thử ra từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự.
0,5 đ
0,25 đ
- Nhúng quỳ tím vào từng mẫu chất thử
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ đó là dd H2SO4
0,25 đ
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu xanh đó là dd Ca(OH)2
0,25 đ
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu là dd NaCl và Nước cất
0,25 đ
- Cô cạn 2 mẫu chất thử còn lại
Nếu thu được cặn trắng đó là dd NaCl
+ Bay hơi hết là Nước cất
0,25 đ
0,25 đ
2. PTHH:
to
2KMnO4
K2MnO4 + MnO2
+ O2 (1)
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
0,25 đ
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
CaCO3
to
CaO
+ CO2
(2)
0,25 đ
Giả hỗn hợp toàn KMnO4
khi đó số mol hỗn hợp = số mol KMnO4 = 0,4 mol
0,25 đ
Theo PTHH (1) ta có số mol O2 = ½ số mol KMnO4 = 0,2 mol
0,25 đ
Thể tích khí O2 (đktc) = 0,2.22,4. 90% = 4,032 lít
0,25 đ
Giả hỗn hợp toàn CaCO3
khi đó số mol hỗn hợp = số mol CaCO3 = 0,632mol
0,25 đ
Theo PTHH (2) ta có số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,632 mol
0,25 đ
Thể tích khí CO2 (đktc) = 0,632.22,4 . 90%
0,25 đ
12,741 lít
Vậy thể tích khí X hay hỗn hợp O2 và CO2 có giá trị:
4,032 < a < 12,741
Câu 3
(4,5 điểm)
0,5 đ
Vì đốt cháy Y thu được CO2 và H2O nên trong Y phải có C, H và có thể có O
Số mol O2 = 13,44/22,4 = 0,6 mol
0,25 đ
Số mol CO2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol
0,25 đ
Số mol H2O = 10,8/18 = 0,6 mol
0,25 đ
Số mol O(O2)= 2.0,6 = 1,2 mol
0,25 đ
Số mol O(CO2)= 2.0,3 = 0,6 mol
0,25 đ
Số mol O(H2O)= số mol H2O = 0,6 mol
0,25 đ
Số mol O(O2)= Số mol O(CO2) + Số mol O(H2O)
Vậy trong Y chỉ có C và H
0,25 đ
Khối lượng O2 = 0,6.32 = 19,2 g
0,25 đ
Khối lượng CO2 = 0,3. 44 = 13,2 g
0,25 đ
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
MY + mO2 = mCO2 + mH2O
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
mY = 13,2 + 10,8 – 19,2 = 4,8 g
0,25 đ
MY = 0,5.32 = 16 g/mol
0,25 đ
nY = 4,8/16 = 0,3 mol
Gọi CTTQ của Y là CxHy ta có sơ đồ
CxHy + (x + y/4)O2
to
xCO2
0,3 mol
0,3x mol
+ y/2H2O
0,3y/2 mol
0,25 đ
0,25 đ
Ta có số mol CO2 = 0,3x = 0,3 → x = 1
0,25 đ
Ta có số mol H2O = 0,3y/2 = 0,6 → y = 4
0,25 đ
Vậy CTPT của Y là CH4
0,25 đ
Sơ đồ công thức của Y
0,5 đ
Câu 4
(4,5 điểm)
1.
a. Gọi x là hoá trị của kim loại R
PTHH:
2R + 2xHCl → 2RClx + xH2
0,25 đ
b. Số mol H2 = 2,8/22,4=0,125mol
0,25 đ
Theo PTHH ta có số mol R = 2/xsố mol H2 = 0,25/x mol
0,25 đ
Khối lượng mol của R là:
MR = 7/0,25/x= 28xg/mol
0,25 đ
Chỉ có giá trị x=2, MR = 56 là thoả mãn
0,25 đ
Vậy R là sắt KH: Fe
0,25 đ
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
c. số mol của O2 = 2,688/22,4 = 0,12 mol
2H2
+
0,12mol
PƯ
0,0625 mol 0,125 mol
SPƯ
0
0,25 đ
to
O2
2H2O
TPƯ 0,125mol
0,125 mol
0,25 đ
0,0575 mol
0,125 mol
Vậy O2 dư tính theo H2
0,25 đ
Số phân tử nước thu được là= 0,125.6.1023 = 7,5.1022 phân tử
0,25 đ
2. Số mol H2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol
0,25 đ
PTHH: Mg
0,25 đ
Zn
+ 2HCl → MgCl2 + H2 (1)
0,25 đ
+ 2HCl → ZnCl2 + H2 (2)
Nếu hỗn hợp toàn Mg khi đó số mol hỗn hợp = số mol Mg = 11,7/24 =0,4875
mol
0,25 đ
0,25 đ
Nếu hỗn hợp toàn Zn khi đó số mol hỗn hợp = số mol Zn = 11,7/65 = 0,18 mol
Giả sử hỗn hợp tan hết khi đó số mol hỗn hợp nhỏ hết phải tan hết hay hỗn hợp
toàn là Zn
Theo PTHH (2) ta có số mol H2 = số mol Zn = 0,18 > 0,15 chứng tỏ hỗn hợp
không tan hết, điều giả sử sai.
Vậy khi cho 11,7 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd HCl thu được 3,36 lít thì
hh không tan hết
Câu 5
(3,5 điểm)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
a.
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1)
0,25 đ
(A)
H2
to
+ CuO
Cu
+ H2 O
(2)
0,25 đ
(B)
Chất kết tủa màu trắng A là: CaCO3
0,25 đ
Chất rắn màu đỏ B là: Cu
0,25 đ
b.
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Số mol CaCO3 = 1/100 = 0,01 mol
0,25 đ
Số mol Cu = 1,28/64 = 0,02 mol
0,25 đ
Theo PTHH (1) ta có số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,01 mol
0,25 đ
Theo PTHH (2) ta có số mol H2 = số mol Cu = 0,02 mol
0,25 đ
Vì các khí đo ở cùng điều kiện nên ta có
%VCO2= %nCO2 = 0,01/0,03x100% = 33,33%
0,25 đ
%VH2 = 100% - 33,33% = 66,67%
0,25 đ
c.
Dẫn hỗn hợp khí đi qua dd Ca(OH)2 dư khi đó toàn bộ khí CO2 bị giữ lại khí đi
ra khỏi bình là H2.
Lọc kết tủa thu được cho tác dụng với HCl dư thu được khí CO2
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2HCl
TRƯỜNG THCS TÂN NINH
→ CaCl2 + CO2 + H2O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
KIỂ M ĐỊ NH CHẤ T LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Nă m họ c 2016 - 2017
Môn: Hoá họ c
Thờ i gian: 150 phút (không kể thờ i gian giao đề )
Câu 1: (2,0 điể m)
Hoà tan hế t 4 gam mộ t kim loạ i M vào 96,2 gam nư ớ c thì thu đư ợ c dung dị ch A có nồ ng
độ 7,4% và V lít khí B (đktc).
a) Viế t phư ơ ng trình hoá họ c và xác đị nh dung dị ch A, khí B.
b) Xác đị nh kim loạ i M.
c) Tính V.
Câu 2: (2,0 điể m)
Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗ n hợ p bộ t gồ m Fe và mộ t oxit sắ t FexOy bằ ng dung dị ch axit
HCl thì thu đư ợ c 2,24 lít khí (đktc). Nế u đem 3,2 gam hỗ n hợ p trên khử bở i khí H2 thì thu đư ợ c 0,1
gam nư ớ c.
a) Viế t các phư ơ ng trình hóa họ c.
b) Xác đị nh công thứ c phân tử củ a sắ t oxit.
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Câu 3: (2,0 điể m )
Cho 3,6 gam hỗ n hợ p (kali và 1 kim loạ i hóa trị I) tác dụ ng hế t vớ i nư ớ c sinh ra 1,12 lít
khí H2 (đktc).
Tìm kim loạ ị hóa trị I. Biế t số mol củ a nó nhỏ hơ n 10% tổ ng số mol củ a 2 kim loạ i trong
hỗ n hợ p.
Câu 4: (2,0 điể m)
Hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 ml dd NaCl 0,9% (d = 1,009g/cm3) (nư ớ c muố i sinh lí) từ
muố i ă n nguyên chấ t và nư ớ c cấ t.
Câu 5: (2,0 điể m)
Rót 400ml dung dị ch BaCl2 5,2% (D=1,003g/ml) vào 100ml dung dị ch H2SO4 20% (D =
1,14g/ml). Xác đị nh nồ ng độ % các chấ t trong dung dị ch còn lạ i sau khi tách bỏ kế t tủ a.
Câu 6: (2,0 điể m)
A là dung dị ch H2SO4 0,2M, B là dung dị ch H2SO4 0,5M. Phả i trộ n A và B theo tỉ lệ thể
tích như thế nào để đư ợ c dung dị ch H2SO4 0,3M
Câu 7: (2,0 điể m)
Đ ố t m gam bộ t sắ t trong khí oxi thu đư ợ c 7,36 gam chấ t rắ n X gồ m: Fe; FeO; Fe3O4;
Fe2O3. Đ ể hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p X cầ n vừ a hế t 120 ml dung dị ch H2SO4 1M ( loãng), tạ o
thành 0,224 l H2 ở đktc.
a. Viế t phư ơ ng trình hoá họ c xả y ra.
b. Tính m?
Câu 8: (2,0 điể m)
Hòa tan 14,2 gam hỗ n hợ p A gồ m MgCO3 và muố i cacbonat củ a kim loạ i R bằ ng lư ợ ng
vừ a đủ dung dị ch HCl 7,3% thu đư ợ c dung dị ch D và 3,36 lít khí CO2 ở đktc. Thêm 32,4 gam nư ớ c vào
dung dị ch D đư ợ c dung dị ch E. Nồ ng độ củ a MgCl2 trong dung dị ch E là 5%. Xác đị nh kim loạ i R
và thành phầ n % theo khố i lư ợ ng củ a mỗ i chấ t trong hỗ n hợ p A.
Câu 9: ( 2 điể m)
Cho 3,68 gam hỗ n hợ p gồ m Al và Zn tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dị ch H2SO4
10%, thu đư ợ c 2,24 lít khí H2 (ở đktc).
Tính khố i lư ợ ng dung dị ch thu đư ợ c sau phả n ứ ng
Câu 10: (2,0 điể m)
a. Tính thể tích dung dị ch H2SO4 98% (d = 1,83 g/cm3) cầ n dùng để pha đư ợ c 500ml dung
dị ch H2SO4 0,1M. Nêu cách pha chế dung dị ch trên.
b. Xác đị nh lư ợ ng tinh thể natri sunfat ngậ m nư ớ c (Na2SO4.10H2O) tách ra khi làm nguộ i
1026,4 g dung dị ch bão hòa ở 80oC xuố ng 10oC. Biế t độ tan củ a Na2SO4 khan ở 80oC là 28,3 g và ở
10oC là 9,0 g.
---------------- Hế t -------------Thí sinh không đư ợ c sử dụ ng tài liệ u.
Cán bộ coi thi không giả i thích gì thêm.
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
TRƯỜNG THCS TÂN NINH
KIỂ M ĐỊ NH CHẤ T LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Nă m họ c 2016 - 2017
Môn thi: Hóa họ c
Câu 1
M + nH2O M(OH)n + n/2H2
a
a
na/2
aM= 4
(1)
ddA là dung dị ch M(OH)n; khí B là H2
m M(OH)n (M 17n)a Ma 17na 4 17na
na.2
na
2
mddsaupu 4 96, 2 na 100, 2 na
m H2
4 17na
.100 7, 4 na 0, 2(2)
100, 2 na
M
20 M 20n n=2; M=40 là thích hợ p vậ y M là Ca
n
na
0, 2
V .22, 4
.22, 4 2, 24(l)
2
2
Câu 2
a, b lầ n lư ợ t là số mol củ a Fe và FexOy có trong 6,4 gam hỗ n hợ p
số mol FexOy có trong 3,2g hỗ n hợ p là b/2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
a
a
FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + yH2O
FexOy + yH2 xFe + yH2O
b/2
by/2
a
2, 24
by 0,1
0,1
0,1(mol) n H2 ; n H2O
by
22, 4
2 18
9
mFex Oy (trong 6,4g hỗ n hợ p)= 6,4- 56.0,1= 0,8(g)
(56x + 16y)b = 0,8
thay by= 0,1/9 ta đư ợ c xb=0,1/9 x/y= 1
Công thứ c hóa họ c: FeO.
Câu 3: Gọ i kim loạ i kiề m là M, gọ i x,y lầ n lư ợ t là số mol K, M trong hỗ n hợ p ban đầ u
nH2 = 11,2/22,4 = 0,05 (mol)
PTHH: 2K + 2H2O 2KOH + H2
(1)
2M + 2H2O 2MOH + H2
(2)
Theo (1) nH2 = ½ nK = x/2 ; Theo (2) nH2 = ½ nM = y/2
Ta có: x/2 + y/2 = 0,05 x + y = 0,1 (*)
Theo (1) và (2) nhỗ n hợ p = 2nH2 = 2 0,05 = 0,1 mol
Theo bài ra: mhỗ n hợ p = 39x + My = 3,6 g (**)
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
M
hh
= 3,6/0,1 = 36g
0< M < 36
(a)
Từ (*), theo bài ra nM < 10% nhh 0 < y < 0,01
Từ (*) và (**) x + y = 0,1
y = 0,3/ 39-M (b)
39x + My = 3,6
Kế t hợ p (a) và (b) ta có: 0 < 0,3/ 39-M < 0,01 0< M < 9 chỉ
có Li là thoả mãn
Câu 4: * Tính toán:
Khố i lư ợ ng NaCl cầ n dùng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam
* Cách pha chế :
-Cân lấ y 4,54 gam NaCl rồ i cho vào cố c thủ y tinh có dung tích lớ n hơ n 500ml .
- Đ ổ từ từ nư ớ c cấ t vào cố c chứ a muố i ở trên và đồ ng thờ i khuấ y đề u đế n khi thể tích dung
dị ch đạ t mứ c 500ml thì
Câu 5: Gọ i x, y là thể tích (l) củ a các dung dị ch A và B phả i trộ n(x, y > 0).
n(H2SO4)ddA = 0,2x mol; n(H2SO4)ddB = 0,5y mol.
n(H2SO4)dd trộ n = (0,2x + 0,5y) mol
Mặ t khác: n(H2SO4)dd trộ n = 0,3 (x + y) mol
Ta có: 0,2x + 0,5y = 0,3(x + y) => x/y = 2/1
Vậ y phả i trộ n 2 thể tích dung dị ch A vớ i 1 thể tích dung dị ch B sẽ đư ợ c dung dị ch H2SO4 0,3M.
Câu 6: Theo đề : mdd BaCl2 = 400.1,003 = 401 gam.
-> nBaCl2 =
401.5,2
= 0,1 mol.
100.208
mdd H2SO4= 100.1,14 = 114 gam.
nH2SO4 =
114.20
= 0,23 mol
100.98
PTHH: H2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl
0,1
0,1
0,1
0,2 (mol)
Theo phư ơ ng trình: nH2SO4 dư = 0,23 – 0,1 = 0,13 mol
nBaSO4 = n(BaCl2) = 0,1 mol.
Trong dung dị ch sau phả n ứ ng có H2SO4 dư và HCl tạ o thành:
mH2SO4dư = 98.0,13 = 12,74 gam; m(HCl) = 36,5.0,2 = 7,3gam
Khố i lư ợ ng dd sau phả n ứ ng:
mdd = 401 + 114 – 0,1.233 = 491,7 gam.
Nồ ng độ % các chấ t trong dung dị ch:
C%dd H2SO4 =
Câu 7
12,74
.100% = 2,6%; C%(dd HCl) = 1,5%.
491,7
Các PTHH:
t
2 FeO
2 Fe + O2
0
t
3 Fe + 2 O2
0
Fe3O4
2 Fe2O3
4 Fe + 3 O2
t0
Fe + H2SO4 →
FeSO4 + H2
(1)
FeO + H2SO4
→
FeSO4 + H2O
(2)
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3+ 4H2O (3)
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Fe2O3 + 3 H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 3 H2O
(4)
Số mol khí H2 sinh ra sau phả n ứ ng là: 0,01 mol
Khố i lư ợ ng Fe trong hỗ n hợ p X là:
Theo (1) số mol Fe = số mol H2 sinh ra = 0,01 mol = số mol H2SO4 ở (1)
khố i lư ợ ng củ a Fe là: 0,01. 56 = 0,56 g
Số mol H2SO4 phả n ứ ng ở (2), (3), (4) là 0,12.1 – 0,01 = 0,11 mol
Cũ ng theo (2), (3), (4) ta thấ y:
Số mol H2SO4 = số mol nư ớ c = số mol oxi trong hỗ n hợ p củ a oxit = 0,11 mol
Khố i lư ợ ng củ a nguyên tử oxi trong oxit là:0,11.16 = 1,76 g
Áp dụ ng Đ LBTNT: khố i lư ợ ng củ a Fe = Khố i lư ợ ngcủ a oxit - khố i lư ợ ng củ a oxi = 7,36 – 1,76 =
5,6 g
Câu 8:
Đ ặ t công thứ c củ a muố i cacbonat củ a kim loạ i R là R2(CO3)x (x là hóa trị
PTHH:
MgCl2 + CO2 + H2O
MgCO3 + 2HCl
(1)
R2(CO3)x + 2xHCl
2RClx + xCO2 + xH2O (2)
3,36
0,15mol mCO2 0,15.44 6, 6( gam)
22, 4
Từ (1) và (2): nHCl 2nCO2 2.0,15 0,3mol
0,3.36,5.100
150( gam)
mdung dị ch HCl =
7,3
nCO2
Ta có:
mdung dị
ch E
mMgCl2
Từ (1):
= 150 + 14,2 - 6,6 + 32,4 = 190 (gam)
190.5
9,5
9,5 g nMgCl2
0,1mol
100
95
nMgCO3 nCO2 nMgCl2 0,1mol
nCO2 (2) 0, 05mol ; mMgCO3 8, 4 gam
Vậ y:
mR2 (CO3 )x 14, 2 8, 4 5,8gam
Ta có: 0,1( 2MR + 60x) = 5,8
Vớ i x = 2; MR = 56. Vậ y R là Fe.
%MgCO3 = 59,15%; %FeCO3 = 40,85%
Câu 9: Phư ơ ng trình phả n ứ ng:
2Al + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2
Zn + H2SO4
ZnSO4 + H2
Gọ i x, y lầ n lư ợ t là số mol củ a Al, Zn trong hỗ n hợ p.
Ta có: 27x + 65y = 3,68
(1)
(2)
3
2,24
x y
3x 2 y 0,2
2
22,4
27 x 65 y 3,68
Giả i hệ phư ơ ng trình:
ta đư ợ c: x = y = 0,04 (mol)
3x 2 y 0,2
Số mol H2:
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
củ a R).
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Theo (1) và (2):
mAl = 0,04 . 27 = 1,08 gam
mZn = 0,04 . 65 = 2,6 gam
3
mH 2 SO4 .0,04 0,04 .98 9,8 gam
2
Suy ra khố i lư ợ ng dung dị ch H2SO4 10% là 98 gam
Vì có 0,2 gam H2 bay ra, nên khố i lư ợ ng dung dị ch thu đư ợ c sau phả n ứ ng là:
98 + 1,08 + 2,6 – 0,2 = 101,48 gam
Câu 10
- Cách pha: Đ ong 2,73 ml dung dị ch H2SO4 98%, Cho từ từ dung dị ch H2SO4 đặ c (theo thành bình, khuấ y
đề u) vào khoả ng 450 ml nư ớ c chứ a trong bình có dung tích 1lít sau đó cho thêm nư ớ c cho đế n vạ ch 500 ml
- Na2SO4 = 142 ; Na2SO4. 10H2O = 322
Ở 80oC, 100 g nư ớ c hòa tan tố i đa 28,3 g Na2SO4 tạ o ra 128,3 g dung dị ch
Vậ y trong 128,3 g dung dị ch có 28,3 g Na2SO4
1026,4 g
x
xg
28,3 1026,4
226,4( g )
128,3
mH 2 O = 1026,4 – 226,4 = 800 (g)
Gọ i a là số mol Na2 SO4 tách ra khỏ i dung dị ch
Na2SO4
Na2SO4. 10H2O
a mol
10a mol H2O
Khố i lư ợ ng H2O còn sau khi muố i kế t tinh là: ( 800 – 180a) g
Ở 10oC , 100g H2O hòa tan tố i đa 9,0 g Na2SO4
( 800 – 180a) g
=> y
yg
9,0 (800 180a)
100
Mặ t khác lư ợ ng Na2SO4 cầ n hòa tan là: (226,4 – 142a) g
9,0 (800 180a)
= 226,4 – 142a
100
Giả i ra: a 1,227
Ta có:
Khố i lư ợ ng muố i Na2SO4.10H2O kế t tinh = 1,227 322 =395,09 (g)
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂ M HỌC 2015-2016
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
Môn: Hóa họ c 8
Thờ i gian làm bài: 120 phút
Đ ề thi này gồ m 01 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điể m)
1. Hoàn thành sơ đồ phả n ứ ng sau bằ ng cách viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng và cho biế t
chúng thuộ c loạ i phả n ứ ng gì?
KMnO4
KClO3
(1)
(2)
(3)
(4)
O2
(6)
(8)
H2O
SO2
(5)
(7)
(9)
NaOH
H2SO3
(10)
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
H2O
Fe3O4
Fe
H2
2. Trong các phả n ứ ng trên, nhữ ng phả n ứ ng nào dùng để điề u chế khí oxi, khí hđro trong
phòng thí nghiệ m?
Câu 2. (1,0 điể m) Bằ ng phư ơ ng pháp hóa họ c, hãy nhậ n biế t các chấ t rắ n màu trắ ng đự ng
trong các lọ bị mấ t nhãn riêng biệ t sau: P2O5, CaO, NaCl, Na2O, MgO.
Câu 3. (1,5 điể m) Cho mộ t luồ ng khí H2 (dư ) lầ n lư ợ t đi qua các ố ng mắ c nố i tiế p (như
hình vẽ ) đự ng các oxit đư ợ c nung nóng sau đây:
H2
1
2
3
4
5
CaO PbO Al2O3 Fe2O3 Na2O
Ố ng 1 đự ng 0,01 mol CaO; ố ng 2 đự ng 0,02 mol PbO; ố ng 3 đự ng 0,02 mol Al2O3; ố ng 4 đự ng
0,01 mol Fe2O3 và ố ng 5 đự ng 0,06 mol Na2O. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Tính khố i
lư ợ ng chấ t rắ n thu đư ợ c trong mỗ i ố ng.
Câu 4. (2,0 điể m)
1. Nung 110,6 gam KMnO4 sau khi kế t thúc phả n ứ ng thu đư ợ c 101 gam chấ t rắ n.
a) Tính hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng trên.
b) Tính thể tích khí Oxi thu đư ợ c ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n.
2. Khi phân tích đị nh lư ợ ng chấ t X (gồ m 4 nguyên tố ) thì thấ y thành phầ n khố i lư ợ ng
như sau: 32,4%Na; 45,1%O; 0,7%H. Xác đị nh công thứ c phân tử củ a các muố i trên.
Câu 5. (2,0 điể m) Dùng 4,48 lít khí hiđrô (đktc) khử hoàn toàn m gam mộ t hợ p chấ t X gồ m 2
nguyên tố là sắ t và oxi. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c 1,2.1023 phân tử nư ớ c và hỗ n hợ p Y gồ m
2 chấ t rắ n nặ ng 14,2 gam
a) Tính m.
b) Tìm công thức phân tử của hợp chất X, biết trong Y chứa 59,155% khối lượng Fe đơn chất.
c) Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng dư bằng bao nhiêu?
d) Trong tự nhiên X được tạo ra do hiện tượng nào? Viết phương trình phản ứng (nếu có). Để
hạn chế hiện tượng đó chúng ta phải làm như thế nào?
Câu 6. (1,5điể m) Nung m gam hỗ n hợ p X gồ m FeS và FeS2 trong mộ t bình kín chứ a không
khí (gồ m 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đế n khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu
đư ợ c mộ t chấ t rắ n duy nhấ t và hỗ n hợ p khí Y có thành phầ n thể tích: 84,8% N2, 14%
SO2, còn lạ i là O2.
a) Viế t các phư ơ ng trình hóa họ c củ a phả n ứ ng.
b) Tính thành phầ n phầ n tră m về khố i lư ợ ng củ a mỗ i chấ t có trong hỗ n hợ p
X.
Cho: Fe = 56; Mg=24; Al=27; H=1; Cl=35,5; S=32; O=16; C = 12; Cu = 64;
N =14; Ca = 40; Mn=55; K=39; Na=23;Pb=207
-------------HẾ T-----------Cán bộ coi thi không giả i thích gì thêm.
Topdoc.vn – Tài liệu file word, đề thi, đề thi học sinh giỏi, giáo án word,…
- Xem thêm -