Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Tuyển tập đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 có đáp án...

Tài liệu Tuyển tập đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 có đáp án

.DOC
45
234
81

Mô tả:

Phòng GD & ĐT Đông sơn Đề thi học sinh giỏi lớp 9 (Bảng A) Môn : Toán (Thời gian làm bài: 150 phút.) 1 1 1 2 1 1 x y  .(  ): Bài 1: Cho biểu thức: A = ( x  y ). x  y  2 xy ( x  y )3 x y xy xy a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 + 5 ; y = 3 - 5 (Đề sáng tác) Bài 2: Cho 3 số a, b, c  0 thỏa mãn: a  b  c và a3+b3 +c3 = 3abc. P= ab bc ca   ; c a c Q= c a b   ab bc ca Chứng minh rằng : P.Q = 9. (Tương tự bài 53-"23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp") Bài 3: Giải phơng trình : (4x – 1) x 2  1 = 2(x2+1) + 2x -1. (Bài 16 -trang 11-"Phương trình và hệ phương trình không mẫu mực") Bài 4: Giải hệ phương trình sau: x  y  x  y    x  y  18 xy  4 x  3 y  13  (Đề sáng tác) Bài 5: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 và x 4+y4+z4 =3xyz. Hãy tính giá trị của biểu thức M = x2006 + y2006 + z2006 (Đề sáng tác ) Bài 6: Cho Parabol (P) có phương trình y = x2 và điểm A(3;0) ; Điểm M thuộc (P) có hoành độ a. a) Xác định a để đoạn thẳng AM có độ dài ngắn nhất . b) Chứng minh rằng khi AM ngắn nhất thì đường thẳng AM vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại điểm M. (Bài 579-"23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp") Bài 7: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x3 + x2 + x +1 = 2003y (Đề sáng tác) Bài 8: Cho tam giác ABC vuông ở A. I là trung điểm của cạnh BC, D là một điểm bất kỳ trên cạnh BC. Đường trung trực của AD cắt các đường trung trực của AB, AC theo thứ tự tại E và F. a) Chứng minh rằng: 5 điểm A,E,I,D,F cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh rằng: AE.AC = AF.AB. c) Cho AC = b; AB = c. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AEF theo b, c ( Đề sáng tác) Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A. Một điểm P di động trên BC. Qua P vẽ PQ//AC (Q AB) và PR//AB (R  AC). Tìm quỹ tích các điểm D đối xứng với P qua QR. (Bài 1000 -"23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp") Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 Môn : Toán Bài Lời giải Biểu điểm 0,25 a) ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x  y 1 1 1 2 1 x 1 y  .(  ) : A = ( x  y ). x  y  2 xy ( x  y )3 x y xy xy x y = xy .( x  = y )2 x  y  2 xy = 1  xy( x  1 xy . x y ( x y) . y )3 .( x . y ) xy xy x y xy xy . y )2 xy xy 2( x  x y xy = x 0,75 y b) Với x= 3 + 5 Và y = 3 - 5 ta có : x >y do đó xy A= x y 0 0,25 [( 3  5 ) .( 3  5 ) ] 2 ( xy )2 42   8 Mà A = x  y  2 xy ( 3  5 )  ( 3  5 )  2. 3 2  ( 5 )2 6  2.2 2 Vậy : A = 8  2 2 2 0,75 Ta có : a + b + c = 3abc  a + b + c -3abc = 0  (a + b + c ) ( a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc ) = 0 (1) 3 3 3 3 Mà a2 + b2 + c2 - ab – ac –bc = 3 3 1 [(a –b )2 + (b – c)2 +(c-a)2 ]  0 2 ( Do a  b  c ) Do đó:(1)  a +b +c = 0  a +b = - c ; a +c = -b ; b +c = -a (2) Mặt khác : a  b b  c c  a ab( b  a )  bc( b  c )  ac( c  a )    c a b abc 2 2 2 2 ab( a  b )  b c  bc  ac  a c ( a  b )( b  c )( a  c )  P= abc abc 0,5 P= (3) Hơn nữa : Đặt a  b  z  b  c  x c  a  y  Vì thế : Ta có  x  y  a  b  2 c  3 c   y  z  b  c  2 a  3 a  z  x  a  c  2 b  3 b  (do (2) ) c a b 1 x y yz z x    (   ) ab bc ca 3 z x y 1 ( x  y ).( y  z ).( x  z ) =- . ( Biến đổi tương tự rút gọn P ) 3 xyz 1 ( 3c ).( 3a ).[  ( 3b )] =- . 3 ( a  b ).( b  c ).c  a )  9 abc = (4) ( a  b )( b  c )( c  a ) Q= 0,5 Từ (3) và (4) ta có : P.Q= Vậy ( a  b ).( b  c ).( a  c )  9abc . 9 abc ( a  b ).( b  c ).( c  a ) 0,75 P.Q = 9 0,25 2 (4x – 1) x  1  2(x +1) +2x -1 Đặt x 2  1 = y ( y  1) Ta có : (5)  (4x -1).y = 2y2 + 2x – 1  2y2 - 4xy +2x + y -1 = 0  (2y2 – 4xy +2y ) – ( y -2x + 1) = 0  2y (y -2x + 1) – ( y -2x + 1) = 0 2 3  (y-2x + 1 ) (2y- 1) = 0 (5) 0,25 1,0  y  2x  1    y  1  1( lo¹i )  2   x 2  1 = 2x -1  x2 + 1 = 4x2 – 4x + 1  x(3x – 4) = 0 x  y  x   (I )  x  0   x  4  3  y( a )  x  y  18 xy  4 x  3 y  13( b )  (ĐKXĐ : x  0; y  0 ) Ta có : ( a)  ( x  y )( x  y  1 )  0  x  y =0  x  y  x = y thế vào (b) ta đợc : 4 0,75 1,0 2x +18x = 4 x  3 x  13  20x - 7 x -13 = 0 (6) Đặt x =t (t  0 ) ta có : t  1 ( 6)  20 t – 7t – 13 = 0    13 t   0( lo¹i )  20   x =1  x=1 2 Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x,y) = (1, 1) 5 1,0  x4  y4  x4 .y4  x 2 y2  2  4 y  z4 4 4 2 2   y .z  y z   Theo BĐT Cô si ta có : 2   z4  x4  z 4 .x 4  x 2 z 2  2  4 4 4 2 2 2 2 2 2  x + y +z  x y + y z +x z (7) 0,75 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Mặt khác : x y + y z +x z  xy z + xyz +x yz (C/M tương tự quá trình trên)  x2y2 + y2z2 +x2z2  xyz (x +y +z)  x2y2 + y2z2 +x2z2  3xyz (8) (do x +y z =3 ) Do đó : x4 +y4 + z4  3xyz Dấu “ = “xảy ra (9) 0,75 x  y ; y  z ;z  x   2 2 x=y=z 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y  y z ; y z  z x ;z x  x y 4 4 4 4 4 4 Hơn nữa x + y +z =3 Từ (10 ) và (11)  3x = 3  x = 1  y = z =1  x2006 + y2006 + z2006 = 1 + 1 +1 = 3 Vậy : M=3 (10) (11) a)Ta có : A (3; 0) và M(a; a2 ) do đó : AM2 = (a – 3)2 +(a2 – 0)2 = a4 + a2 – 6a +9 = (a4 -2a2 +1 ) +3 ( a2 – 2a +1 ) +5 = ( a2 -1)2 + 3(a-1)2 + 5  5  AM  5  Min AM = 5 khi và chỉ khi a = 1 b) Theo câu a : AM có độ dài ngắn nhất  a = 1 ,Khi đó M(1;1) Do đó phương trình đường thẳng AM là: y = - 6 0,5 1.0 1 3 x 2 2 0,25 (do A(3;0)) (c) Gọi phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;1) và tiếp xúc với ( P) tại điểm M là (d) : y = ax +b ta có : a .1 + b = 1 (12) (Do M(1;1)  (d) ) và phương trình : x2 = ax +b có nghiệm kép (13) (do (d) tiếp xúc với (P) ) Mà : x2 = ax + b  x2 – (ax + b ) = 0 (14) Phương trình (14 ) có  = (-a)2 – 4.1.(-b) = a2 + 4b Nên : (13)  a2 + 4b = 0 (15) Từ (12) và (15 ) ta có hệ phương trình: a  b  1 a 2  4 ( 1  a )  0 a  2    2  b  1 a  4 b  0 b  1  a Vì thế phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tiếp xúc với ( P ) tại M là : y = 2x -1 (d) Từ (c ) và ( d)  (d) AM (do - 1 . 2 = -1 ) 2 0,5 Vậy : Khi AM ngắn nhất thì AM vuông góc với tiếp tuyến của (P) tạiM 0,25 7 +)Nhận thấy (0;0) là nghiệm nguyên của phương trình : x 3 + x2 +x +1 = 2003 (16) y  3 2 Z +) Với y< 0 ta có : 2003 Z mà x +x +x +1 0,5 (Với x  Z )  Phương trình (16) không có nghiệm nguyên thỏa mãn y < 0,25 0 +) Với y >0 ta có : (16)  (x +1)(x2 +1) = 2003y (*) Từ (*)  x +1 >0 (do x2 +1 > 0 và 2003y > 0 ) Đặt ƯCLN ( x + 1; x2 +1 ) = d ta có : (x+1)  d và (x2 + 1)   [ x2 +1 + (x +1) (1 - x)]  d d  2 d    d =1 (**) Hon nòa tõ (*)  2003 y   d Mặt khác : 2003 là số nguyên tố ,nên các ớc của 2003y chỉ có thể là 1 hoặc 2003m (m  N* ) (***) x  1  1 Từ (*) , (**) và (***)   2 x  1  1  x = 0  y = 0 (loại)  phương trình (16) cũng không có nghiệm nguyên thỏa mản y > 0 Vậy : Phương trình có nghiệm nguyên duy nhất ( 0; 0) 8 a) Ta có : E là giao điểm của 2 đường trung trực của 2 cạnh AD,AB Nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABD. Tương tự ta có: F là tâm đường tròn ngoại tiếp  ACD B Do đó : +ABD = 1 AFD 2 F M E C H I D 0,5 1 AED  AED = 2 B 2 +ACD = A 1,0 0,25  AFD = 2 C  AED + AFD = 2 (B +C) =1800  AEDF Nội tiếp 1 Lại có : AI = BC = BI   ABC cân tại I 2 (17)  BAI = B  AID = 2 B  AID + AFD = 1800  Tứ Giác AIDF nội tiếp (18) Từ (17 ) ; (18 )  5 điểm A , E , I , D , F cùng thuộc đường tròn 0,5 0,5 b)Ta có EF là đường trung trực của AD nên : AE = ED ; FA =FD   AEF =  DEF ( c. c.c ) 1 1  + )AEF = DEF = AED = . 2 B = B 2 2 + ) Tương tự AEF = C  ABC (g.g) Suy ra  AEF AE AF  AE.AC = AE. AB  AB AC  ABC c) Theo câu b) Ta ccó :  AEF AE AF   k ( k là tỉ số đồng dạng)  AB AC  AE =kc ; AF = kb . Ta có :  AEF vuông tại A (do  ABC vuông tại A  ABC ) và  AEF  0,5 Nên diện tích  AEF là S = Mặt khác S = 1 AE.AF  2S = k2 bc (19) 2 1 AM.EF  2S = AM . EF  4S2 = AM2 .EF2 2 AD 2 ) . (k2b2 + k2c2 ) (20) 2 AD 2 b 2  c 2 b2  c2  2S =  S= . . AD 2 (21) Từ (19) và (20) 4 bc 8bc  AD nhỏ nhất Do đó : S nhỏ nhất Mà AD  AH ( AH BC , H  BC ) AB. AC bc bc Lại có AH = BC  2 2  AD  2 2 (22) b c b c b 2  c 2 (bc ) 2 bc . 2  Từ (21) ; (22)  S  2 8bc b  c 8 bc Vậy Min S = ( Khi D  H ) 8  4S2 = ( a) Phần thuận Giả sử D là điểm đối xứng với P qua QR ta có : A * QP = QB = QD  P, B , D thuộc đường tròn (Q)  BDP = * Tương tự : 9 1 1 BQP = BAC (23) 2 2 CDP = 1 BAC 2 (24) R D Q 1,0 Từ (23) ;(24)  BDC = BAC B P C  điểm D thuộc cung BAC (Của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ) b) Phần đảo Lấy điểm D” thuộc cung BAC ( D’  B, C) , Gọi Q’ là giao điểm của AB với đường trung trực của D’B ; qua Q’ kẻ Q’P’ // AC qua P’ kẻ P’R’ // AB ta có Q’R’ là đường trung trực của D’P’ Vậy qũy tích các điểm D là cung BAC của đường tròn ngoại tiếp tam giác 1,0 ABC (trừ 2 điểm B,C ) PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ KÌ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1:(1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x 4 +2009 x 2 +2008 x +2009 Câu 2:(1 điểm) Giải phương trình sau: x  2 2 x  45 3 x  8 + 15 = 37 13 + 4 x  69 9 Câu 3: (2 điểm) a/ Chứng minh rằng a 4  b4  ab 3  a 3b  a 2b 2 2 b/ Cho hai số dương a,b và a=5-b. 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng P= a  1 b Câu 4:(2 điểm) a/ Cho a và b là hai số thực dương thõa mãn điều kiện : Hãy a 2006  b 2006  a 2007  b 2007  a 2008  b 2008 tính tổng: S= a 2009  b 2009 b/ Chứng minh rằng :A= 2 3 5 13  6 2 48 là số nguyên Câu 5: (1 điểm) Tìm các số nguyên dương x,y thõa mãn phương trình sau: xy-2x-3y+1=0 Câu 6: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AC>AB ,đường cao AH (H thuộc BC).Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD=HA.Đường vuông góc với với BC tại D cắt AC tại E. a)Chứng minh hai tam giác BEC và ADC đồng dạng b)Chứng minh tam giác ABE cân. c)Gọi M là trung điểm của BE và vẽ tia AM cắt BC tại G. Chứng minh rằng: GB HD  BC AH  HC PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ KÌ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA NĂM HỌC 2008-2009 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1 điểm) = = x 4 +2009 x 2 +2008 x +2009 ( x 4 + x 2 +1) +2008( x 2 + x +1) ( x 2 + x +1)( x 2 - x +1)+ 2008( x 2 + x +1) 0,25 đ 0.5 đ = ( x 2 + x +1)( x 2 - x +2009) Câu 2: ( 1 điểm) x  2 2 x  45 3 x  8 + 15 = 37 13  ( x2 13 4 x  69 9 + 2 x  45 3x  8 -1)=( 37 15 x  15 2( x  15)  13 15   +1)+( 0,25 đ ( x  15)( = +1)+( 4 x  69 -1) 9 3( x  15) 37 + 0,25đ 4( x  15) 9 0,25đ 0,25 đ 1 2 3 4    )  0 13 15 37 9  x=-15 0,25 đ Câu 3: (2 điểm) a/ (1 điểm) a 4  b4  ab 3  a 3b  a 2b 2 2 0,25 đ  a 4  b 4  2ab 3  2a 3b  2a 2b 2  a 4  b 4  2ab 3  2a 3b  2a 2b 2  0 0,25 đ  (a 4  2a 3b  a 2b 2 )  (b 4  2ab3  a 2b 2 ) 0,25 đ 0,25 đ  (a 2  ab) 2  (b 2  ab) 2  0 b/ (1 điểm) 1 P= a  20 P= 4ab 1 b =  ab ab 5 = ab 20 (a  b) 2 0,25 đ 4 =5 0,5 đ Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 5 5 khi a=b= 2 0,25 đ Câu 4 (2 điểm) a/ (1 điểm) Ta có: a 2008  b 2008  ( a 2007  b 2007 )(a  b)  ab( a 2006  b 2006 )  1= a  b  ab  0,25 đ 0,25 đ (1  a )(1  b)  0 0,25 đ  a  1, b  1 Vậy S=1+1=2 0,25 đ b/ (1 điểm) A= 2 3 A= 2 3 5 13  6  2 5 (2 48 6  2 3  1) 2 0,25 đ 3 =2 = 2 ( 3  1) 2 6  2 3 6 2 0,25 đ 2 = ( 6  2 )2 6  2 0,25 đ =1  Z 0,25 đ Câu 5 (1 điểm) xy-2x-3y+1=0  xy-3y=2x-1  y(x-3)=2x-1 0,25 đ Ta thấy x=3 không thõa mãn,với x  3 thì 5 y=2+ x  3 0,25 đ Để y nguyên thì x-3 phải là ước của 5 0,25 đ Suy ra: (x,y) là (4,7) ;(8,3) 0,25 đ Câu 6 (3 điểm) a) (1đ điểm) Tam giác ADC và tam giác BEC: CD CA  ( vì hai tam giác CE CB CDE và CAB đồng dạng) Góc C: chung 0,75 đ Suy ra: Tam giác ADC đồng dạng với tam giác BEC (c-g-c) 0,25 đ b)(1 điểm) Theo câu ta suy ra: BEC  ADC có: ADC  EDC  ADE  1350 Suy ra: BEC  1350 0,5 đ Suy ra: AEB  450 0,25 đ Do đó: Tam giác ABE cân( tam giác vuông có một góc bằng 45 0 ) 0,25 đ c)(1 điểm) Tam giác ABE cân tại E nên AM còn là phân giác của góc BAC Suy ra: GB AB AB ED AH HD    ABC : DEC    ED // AH   , mà GC AC AC DC HC HC Do đó: GB HD GB HD GB HD      GC HC GB  GC HD  HC BC AH  HC PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ CHÍNH THỨC 0,5 đ 0,5 đ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có: 01 trang Câu 1: (6 điểm) a) Cho M  (1  x x 1 ):( x 3 x 2  x 2 3 x  x 2 x 5 x 6 ) 1. Rút gọn M 2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên b) Tính giá trị của biểu thức P P  3 x 2013  5 x 2011  2006 với x  6  2 2 . 3  2  2 3  18  8 Câu 2: (4 điểm) Giải phương trình a) ( x  3)( x  4)( x  5)( x  6) b) | 2x  x 2  1 | = 2x  x 2  1 2  3  24 Câu 3: (4 điểm) a/ Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 1.  1   2  2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M   x  2  y  2  y  x   1 1 1 1 b/ Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x  y  y  z  z  x  6 . 1 1 1 3 Chứng minh rằng: 3x  3 y  2 z  3x  2 y  3z  2 x  3 y  3 z  2 . Câu 4: (5 điểm) Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF. 1. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA. 2. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì thì biểu thức P  sin 6   cos 6  . Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó. BE 3 CE 3 3. Chứng minh các hệ thức sau: CE.DF.EF = CD và .  BF 3 DF Câu 5: (1 điểm) Tìm n  N* sao cho: n4 +n3+1 là số chính phương. - Hết Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! PHÒNG GD&ĐT THANH OAI Câu 1: (6 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán a) (4,5đ) ĐKXĐ: x  0; x  4; x  9 (*) 1)Rút gọn M : Với x  0; x  4; x  9  M    x   x 3 :   x 1   x 2  ( x  3)( x  3)  ( 1 : x 1  ( x   : x 1 x  9  ( x  4)  ( x  2)( x 2 x 3  x  2)( ( x  2)( x  2)  ( x  3) 2)(   x  3)  x  2)    x 2 x 2 x  3) x 2  2) x 1 1  Vậy (0,5đ) x 1 x 2 M  M  x 1 (với x 2  x 1 x  0; x  4; x  9 ) x 1 3  x 1 x 1  x 1 (*) (2,5đ) 3  1 x 1 Biểu thức M có giá trị nguyên khi và chỉ khi: Ư(3)    1;3  Vì x  0 x  1 1;3 Nên x 0 3 x 1 (0,75đ) 3 x  1  x  1  U (3) x 1 1  Xảy ra các trường hợp sau: (0,5đ) . x 1  1  x 0 x0 (TMĐK (*) ) . x 1  3  x 2 x4 (không TMĐK (*) loại ) (0,25đ) Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên. b_ x  Có 62 18  8 2. 3 2  2 2 (4  3  18  8 2)2  4  2 . 2  4 3 (0,5đ) 2 2 2 3 4 2  2 3 4  (0,25đ) x  6  2 2. 3  3  1  3  6  2 2. 2  3  3  6  2 4  2 3  3 x  62 x  ( ( 3  1) 2  3  1) 2  3  3  62 3 1  3  3 1  3 1 3  42 3  3 1 (0,75đ) Với x = 1.Ta có P  3.12013  5.12011  2006  3  5  2006  2014 Vậy với x = 1 thì P = 2014 Câu 2: (4 điểm) 3 ( 3  1) 2  3 1 a. (  x  3)( x  6)( x  4)( x  5)  24 (x 2  9 x  18)( x 2  9 x  20)  24 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ (1) Đặt x  9 x  19  y (1)  ( y + 1)(y – 1 ) – 24 = 0  y2 – 25 = 0  ( x 2  9 x  24)( x 2  9 x  14)  0  ( x  2)( x  7)( x 2  9 x  24)  0 Chứng tỏ x 2  9 x  24  0 Vậy nghiệm của phương trình : x  2; x  7 b. Ta có 2 x  x 2  1  ( x 2  2 x  1)  ( x  1) 2  0 pt trở thành : 2 x  x 2  1  x 2  2 x  1  x 1 2 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Câu 3: (4 điểm) a Cho hai số dương thỏa mãn: x + y =1.  2 Tìm GTNN của biểu thức: M =  x   2đ 1  2 1   y  2  y 2  x   2 1  2 1  1 x4 y 4  2x 2 y 2  1 x  2  y  2  = x 2 y 2  1  1  2 2  M=  y  x  x y x2 y 2  x  2 y 2  1 2 2 2  x2 y2  1   1      xy   2 2 x y xy   xy   1  1  15 Ta có: xy    xy   xy  16 xy  16 xy 1 1 1 1  2 xy.  2.  (1) * 16 xy 16 xy 4 2 x y 1 1 1 1 4 xy      xy 4 2 2 4 xy 16 xy 16 0,5 0, 5 * Ta có: xy   Từ (1) và (2)   xy   2 1 4 15 16 xy 15 (2) 4 1   1  15 1 15 17       xy   xy   16 xy  16 xy 2 4 4 2  1   17  289 Vậy M =  xy       xy   4  16  1  1  1  xy   xy  16 xy   4 x y Dấu “=” xảy ra   (Vì x, y > 0) 2  x y  x y   Vậy min M = 0,5 289 1 tại x = y = 16 2 0,25 0,25 0,5 b 1 1 1   6 x y yz zx Cho x, y là các số dương thỏa mãn: 1 1 1 3    Chứng minh rằng: 3x  3 y  2 z 3x  2 y  3z 2 x  3 y  3z 2 1 1 4   Áp dụng BĐT a b a  b  1 ab 1 1  4a (với a, b > 0) 2đ 0.5 1  b Ta có:  1 1 1 1 1      3x  3 y  2 z  2 x  y  z    x  2 y  z  4  2 x  y  z x  2 y  z    1 1  1 1 1 1 1 1 1           4   x  y    x  z   x  y    y  z   4  4  x  y x  z x  y y  z  1 2 1 1       16  x  y x  z y  z  0,5 1 1 2 1 1       3 x  2 y  3 z 16  x  z x  y y  z  Tương tự: 1 1 2 1 1       2 x  3 y  3z 16  y  z x  y x  z  cộng vế theo vế, ta có: 1 1 1 1 4 4 4         3 x  3 y  2 z 3x  2 y  3 z 2 x  3 y  3z 16  x  y x  z y  z   4 1 1 1  1 3      .6  16  x  y x  z y  z  4 2 0,5 0,5 0,5 Caai 4: (5 điểm) B 1 D 0,25 I O C H . 1 E P F Q A 0,75đ. BA là đường cao của tam giác BPQ suy ra H thuộc BA Nối OE,  BEF vuông tại B; BA  EF nên AB2 = AE. AF AE AB AE AB AE AB       AB AF 1 1 OA AQ AB AF 2 2 Vậy  AEO :  ABQ(c.g.c). Suy ra �  �EO mà �  P (góc có các ABQ A ABQ � 1 cạnh tương ứng vuông góc) nên �  P , mà hai góc đồng vị => PH // OE. AEO � 0,75đ. 0,25đ . 1 Trong  AEO có PE = PA (giả thiết); PH// OE suy ra H là trung điểm của OA. 2. Ta cã: P  sin 6   cos6    sin 2     co s 2   3 3 P   sin 2   cos 2   sin 4   sin 2  cos 2   cos 4     0,5đ P   sin   cos    3sin  cos   1  3sin  cos  2 2 2 2 2 2 2 Ta cã:  sin 2     ۳ cos ۳ 2 2 4sin  cos  2 2 1 4sin  cos  2 2 2 Suy ra: P  1  3sin  cos   1  Do ®ã: Pmin  1 khi vµ chØ khi: 4 2 0,75đ. sin  cos  2 2 1 4 0,25đ 0,25đ 3 1  4 4 sin 2   cos 2   sin   cos  (v×  lµ sin   1  tg  1    450 cos  Khi đó CD vuông góc với AB gãc nhän)  0,25đ 0,25đ 0,25đ 3. Ta có  ACB và  ADB nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên �  �DB  900 => ADBC là hình chữ nhật. 0,25đ ACB A 2 2 4 4 2 2 Ta có: CD = AB = AE. AF => CD = AB = AE . AF = (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF  AB3 = CE.DF.EF. Vậy CD3 = CE.DF.EF Ta có: 0,25đ BE 2 EA.EF AE BE 4 AE 2 CE.BE       BF 2 FA.EF AF BF 4 AF 2 DF .BF BE 3 CE  BF 3 DF Câu 5: Giả sử n4 +n3 + 1 là số chính phương vì n4 +n3 + 1> n4 = (n2)2   2  n 4  n 3  1  n 2  K  n 4  2Kn 2  K 2 (K  N * )  n 3  2Kn 2  K 2  1  n 2 ( n  2k )  K 2  1  0 n Mà K 2  1 2  K 2  1 hoặc n 2  K 2  1 2 Nếu K  1  K  1  n 2 (n  2)  0  n  2 Thử lại 2 4  2 3  1  5 2 ( thỏa mãn) Khi K  1  K 2  K 2  1  n 2  K  n  n  2k  0 mâu thuẫn với điều kiện Vậy n = 2 PHÒNG GD&ĐT n 2  n  2K   K 2  1  0 ------------------------ (1đ) KÌ THI HỌC SINH GIỎI Môn: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ RA Câu 1 (2.0 điểm). Cho biểu thức:  a 1  a 1 1  P   4 a  a  .  a 1  a 1 a   a) Rút gọn P.  b) Tính giá trị của P tại a  2  3 Câu 2 (1.5 điểm).Giải phương trình:   3 1 2 3 . x  2 x  1  x  1  1. Câu 3 (2.5 điểm). Cho x, y là các số dương. x y a) Chứng minh:   2 . y x x y xy   2 . y x x  y2 Câu 4 (3.0 điểm). Cho điểm M nằm trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R (M không trùng với A và B). Trong nửa mă t phẳng chứa nửa đường tròn có bờ là đường ă � thẳng AB, kẻ tiếp tuyến Ax. Đường thẳng BM cắt Ax tại I; tia phân giác của IAM cắt nửa đường tròn O tại E, cắt IB tại F; đường thẳng BE cắt AI tại H, cắt AM tại K. a) Chứng minh 4 điểm F, E, K, M cùng nằm trên mô ăt đường tròn. b) Chứng minh HF  BI . c) Xác định vị trí của M trên nửa đường tròn O để chu vi AMB đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị đó theo R? b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  Câu 5 (1.0 điểm). Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng:  2 x  1  2 x  2   2 x  3  2 x  4   5 y  11879 . --------------------- Hết --------------------- *Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liêu. ê PHÒNG GD&ĐT KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Môn: TOÁN ĐÁP ÁN, CÂU NÔÔI DUNG ĐIỂM a  0  a  0 Điều kiê ăn  a  1   a  1  a0  a 1  P 2  2 a  1  4 a  a  1 a  1 . a 1 a 4 a  4 a  a  1 4 a (1  a  1)    4a a a Vâ ăy P  4a a b   0.25   a 1   2  3   2  3   2  3  . 3  1  2  3  . 3  1   2  3   3  1 2 2  3   2  3   2 . 0.25 0.25 0.25 0.25 2   2  3  4  2 3 0.25 0.25 0.25 Vâ ăy a  2 do đó P  4a  4 2 Điều kiê ăn x  1 x  2 x 1  x 1  1  2   0.25  2 x 1 1  x 1  1 x  1  1  x  1  1 (1) Khi x ۳ 1 1 x 1 1 x 2 : Ta có (1)  x  1  1  x  1  1 . Phương trình vô nghiê ăm 0.5 0.25 Khi 0 ۳ ۳  1 0 x 1 1 1 x 2 : Ta có 0, y > 0 nên  0 và  0 y x Áp dụng bất đẳng thức a  b  2 ab dấu "=" xảy ra  a  b x y x y ta có   2 .  2 a y x y x x y Vâ ăy   2 . y x x y   x 2  y 2  x  y (vì x > 0, y > 0) Dấu "=" xảy ra  y x x y 1 3a a 1   Đă ăt a   , ta có M  a   y x a 4 4 a x y 3a 3  ; Vì a    2 nên y x 4 2 a 1 a 1 1 Ta có   2 .  2.  1 4 a 4 a 2 b 1 3a a 1 3 5    1 ; Do đó M  a   a 4 4 a 2 2 5 M   a2 x y 2 5 Vâ ăy giá trị nhỏ nhất của M bằng khi và chỉ khi x  y . 2 Hình vẽ x 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 I F M H E K A O B Ta có M, E nằm trên nửa đường tròn đường kính AB nên � � a FMK  900 và FEK  900 . Vâ ăy 4 điểm F, E, K, M cùng nằm trên đường tròn đường kính FK b Ta có HAK cân tại A nên AH = AK (1) K là trực tâm của AFB nên ta có FK  AB suy ra FK // AH (2) � � � Do đó FAH  � AFK mà FAH  FAK (gt) cho nên �  FAK AFK � 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan