PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐAM RÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (0,5 đ) Viết tập hợp A gồm các chữ cái trong cụm từ : “ĐAM RÔNG”
Câu 2: (0,5 đ) Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau.
Câu 3: (1,0 đ) Tính nhanh:
a) 463 + 318+ 137+ 22
b) 25.63 + 25.37
Câu 4: (1,5 đ) Thực hiện phép tính
a) 201 – 12
b) (- 25) + (- 42)
c) (-75) + 26
Câu 5: (0,5 đ) Không thực hiện phép tính, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho
3 không? 72 +14 – 12
Câu 6: (1,0 đ) Tìm x, biết:
2.x - 16 = 22 . 23
Câu 7: (1,0 đ) Tìm ƯCLN của 18 và 72
Câu 8: (0,5 đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 21; -12; 0;
Câu 9: (1,5 đ) Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác
nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai
bạn cùng trực nhật vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại
cùng trực nhật?
Câu 10: (2,0 đ) Vẽ tia Ox, lấy điểm A, B nằm trên tia Ox sao cho OA = 2,5cm,
OB = 5cm.
a) So sánh AB và OA?
b) Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU
1
ĐÁP ÁN
A = {Đ, A, M, R, Ô, N, G}
ĐIỂM
0,5
0,5
Vẽ đúng
2
0,5
0,5
0,25
0,25
1,0
Tính nhanh:
a) 463 + 318+ 137+ 22
= (463 + 137) + (318 +22)
3
= 600
+ 340 = 940
b) 25.63 + 25.37
= 25. (63 + 37)
= 25. 100 = 2300
Thực hiện phép tính:
a) 201 – 12
= 201 + (-12)
= 201 -12 = 189
b) (- 25) + (- 42)
4
= - (25+ 42)
= - 67
c) (-75) + 26
= (-75) + 26
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5
0,25
0,25
0,25
0,25
= - (75 -26) = - 49
5
6
7
Ta có: 72 3 và 14 3 và 12 3
72 + 14 -12 3
Tìm x, biết:
2.x - 16 = 22 . 23
2x – 16 = 25
2x – 16 =32
2x
= 32 + 16
x
= 48 : 2 =24
Tìm ƯCLN (18; 72)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1,0
8
9
10
18 = 2. 32
72 = 23 . 32
ƯCLN (18; 72) = 2. 32 = 18
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: -12; -5; 0; 3; 6; 21
Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a.
Vì a 10 và a 12
nên a BCNN (10,12)
10 = 2.5; 12 = 22.3
=> BCNN (10,12) = 60
Vậy số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là 60 (ngày)
Vẽ hình đúng
a) Ta có: A nằm giữa O và B (Vì 2,5 cm<5 cm)
Nên ta có: OA + AB = OB
Hay 2,5 + AB = 5 AB = 2,5 (cm)
Vậy OA = AB
b) Điểm I là trung điểm của đoạn CD vì:
+ I nằm giữa C và D
+ CI = ID = 2,5 cm
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1,5
2,0
WWW.VNMATH.COM
MĐ Nhận Biết
Thông Hiểu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Vận Dụng
Tổng
WWW.VNMATH.COM
CĐ
Cấp độ thấp
- Dấu hiệu
chia hết cho
2,cho 3 , cho
Chương I:
(số học ) : Ôn 5, cho 9 .
tập và bổ túc -Nhận
biết
về số tự
tínhchất phân
nhiên
phối của phép
nhân đối với
phép cộng .
Số câu:
3
Số điểm:
1.5
Tỉ lệ:
15%
- Nhận biết
ChươngII
( số học ) :
phép công hai
Số nguyên
số
nguyên
cùng dấu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
- Thứ tự thực Tìm ƯCLN
hiện các phép , BCNN
tính .
- Thông hiểu
nhân , chia hai
Tìm x
lũy thừa cùng
cơ số .
2
1
10%
Tìm s ố đôi`
1
0.5
5%
Chương I
( hình học ):
Đoạn thẳng
Thông hiểu của
đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ: 100%
1
0.5
5%
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25%
PGD- Đ T CẦU KÈ
Trường THCS Thông Hòa
Cấp độ cao
1
1.5
15%
Tìm x
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Số câu: 4
Số điểm: 4.5
Tỉ lệ: 45%
7
5
50%
3
2.5
25%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
3
2.5
25%
Số câu: 13
Số điểm: 10.
Tỉ lệ : 100%
WWW.VNMATH.COM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NĂM 2011 – 2012 )
MÔN TOÁN LỚP 6 - THỜI GIAN : 90 PHÚT
( không kể thời gian chép đề )
Bài 1 ( 1.5 đ ) :
1) phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Áp dụng : Tính
a) ( + 120 ) + ( +35 )
b) ( - 25 ) + ( - 42 )
2) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa ?
Bài 2 (1 đ ) : Thực hiện phép tính :
a) 3 .[2 + ( 14-23 )]
b) 22 . 2 + 56 : 53
Bài 3 : ( 2đ ) Tính nhanh :
a) 31 . 25 + 75 . 31
b) Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 3 , 5 ?
2010 ; 2011 ; 2012
c) Điền chữ số vào dấu “ * “ để được số * 43 chia hết cho cả 3 và 9 .
d) Tìm số đối của - 8 ; 0 ; 67 ; - ( - 3 )
Bài 4 : (2 đ ) Tìm số nguyên x , biết :
a) 2x + 5 = 34 : 32
b) ( -18 ) + x = - 48
Bài 5 : (1.5 đ ) Tìm ƯCLN và BCNN của 90 và 126
Bài 6 : ( 2đ )
Trên tia Ox , vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm , OB = 6 cm .
a) Tính AB
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? vì sao ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
WWW.VNMATH.COM
Câu
Bài1(1.5đ)
Bài 2 (1đ)
Bài 3 (2 đ)
Bài 4 (2 đ)
Nội dung
1)- Phát biểu đúng quy tắc
a) (+120) + (+35) = + 155
b) ( - 25) + ( - 42 ) = - 67
2) Phát biểu đúng
Vẽ hình minh họa
a) 3[2+(14-22)] = 3[2+(14-8)] = 24
b) 22 . 2 + 56 : 53 = 23+53 = 8 + 125 = 133
a) 31.25+75.31 = 31.( 25 + 75 ) = 3100
b) Số chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 l à 2010
c) * { 2 } , Số đó là 243 .
d) Số đối của -8 , 0 , 67, - ( - 3 ) là : 8 , 0 , - 67 , -3 .
a) 2x + 5 = 34 : 32
2x + 5 = 32
2x
=9–5
x
= 4:2 = 2
b) ( -18 ) + x = - 48
x = - 48 – ( - 18 )
x = - 48 + 18
x = -30
Cho điểm
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài5:(1.5đ
)
90 = 2.32.5 ,
126 = 2.32.7
ƯCLN ( 90 , 126 ) = 2 . 32 = 18
BCNN ( 90 , 126 ) = 2.32.5.7 = 630
0.25
0.25
0.5
0.5
Bài 6 : ( 2đ
)
a) Vẽ hình đúng
Vì A nằm giữa O v à B , nên :
OA + AB = OB
3 + AB = 6
AB = 6 – 3 = 3 ( cm )
b) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB , Vì :
. A nằm giữa O v à B
. A cách đều O v à B ( OA = AB )
0.5
1
0.5
WWW.VNMATH.COM
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 6
NĂM HỌC 2011 – 2012
I. Ma trận đề :
Cấp độ
Tên chủ đề
1. Các phép
toán trong N
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2. Các bài toán
tìm x trong Z
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3. Các bài toán
về lũy thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
4. Các bài toán
về ƯC, BC..
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
5. Hình học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Kĩ năng thực hiện
phép tính trong N
1
0,75đ
Nhận biết kết quả
của phép cộng hai
sô nguyên khác
dấu
1
0,5đ
Kĩ năng thực hiện
phép tính trong Z
Biết vận dụng các
công thức về lũy
thừa để nhận biết
kết quả
1
0,5đ
Kĩ năng thực hiện
phép tính về lũy
thừa
Vận dụng tính chất chia hết của một
tổng và khái niệm nguyên tố cùng nhau
1
0,5đ
Vận dụng kiến thức
về BC và BCNN để
giải bài toán
1
1,5đ
Nhận biết điểm
nằm giữa hai
điểm.
Hai tia đối nhau
2
1,0đ
2
1,25đ
35%
2
1,25
25%
1
0,75đ
2
1,0đ
Cộng
3
2,0đ
2
1,5đ
Nhận biết kết quả
về ƯC và BC
6
3,0đ
30%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
3
2,5đ
Biết vẽ hình.
Tính được độ dài đoạn thẳng.
So sánh hai đoạn thẳng
5
3,0đ
3
2,0đ
4
3,0đ
30%
4
3,5đ
35%
1
0,5
5%
15
10đ
100%
WWW.VNMATH.COM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲI
Năm học: 2011 – 2012
MÔN: Toán 6
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Tính 58.53 :52 viết kết quả dưới dạng luỹ thừa là.
A. 59 ;
B. 55 ;
C. 524 ;
Câu 2: Trong các số: 2; 3; 4; 8 số nào là ước chung của 6 và 16
A. 2;
B. 3;
C. 4;
Câu 3: Tìm BCNN (36; 9)
A. 36
B. 24
C. 12
Câu 4: Tìm x, biết x - 4 = -12
A. 16 ;
B. - 8 ;
C. 8 ;
M
D. 53.
D. 8.
D. 9
D. 3.
N
.
P
.
.
Câu 5: Cho hình vẽ
.
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau “Điểm ……. nằm giữa hai điểm……”
A. M, N và P
B. P, M và N
C. N, M và P.
y
A
x
B
Câu 6:
Cho hình vẽ
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau "Hai tia Ax và …... được gọi là hai tia đối nhau”
A. tia Bx
B. tia By
C. tia BA
D. tia AB.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 36 . 27 + 36 . 73
b) 57 : 55 + 2 . 22
Bài2: (1,5 đ) Tìm x Z biết :
a. x 2 (7)
b. 5-x=-8
Bài 3: (1,5 đ)
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp
6A trong khoảng từ 35 đến 45, hăy tính số học sinh của lớp 6A
Bài 4: (2,0 đ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng
tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
Bài 5:(1đ). Cho a là số tự nhiên lẻ, b là một số tự nhiên. Chứng minh rằng các số a và ab + 4
nguyên tố cùng nhau.
==================Hết=================
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
1
A
Môn: Toán 6
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
2
3
4
5
6
A
A
B
C
D
(mỗi câu chọn , điền đúng cho 0,5 điểm)
WWW.VNMATH.COM
Bài 1
(1,5 đ)
Bài 2
(1,5 đ)
Bài 3
(1,5 đ)
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
a) = 36(27+73)=36.100=3600
b) = 25+8 = 33
x 2 (7)
0,75
0,75
x 27
x 9 và -9
x 9
5-x =-8 => x = 5-(-8) => x = 5+8 => x = 13
Gọi số HS lớp 6A là x (xN)
Theo bài toán ta có x 2; x 3; x 4 nên xBC(2,3,4 ) và
35 < x < 45.
Ta có BC(2,3,4 ) = {12; 24; 36; 48; .........}
Do 35 < x < 45 nên x = 36.
Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 HS
Vẽ hình chính xác
y
A
D
M
B
//
//
2 cm
C
0,75
0,75
0,25
0,5
0,5
0,25
x
0,25
2 cm
8 cm
Bài 4
(2,0đ)
a)Trên cùng tia Ax, có AB < AC ( 2 cm < 8cm)
Nên: B nằm giữa A,C
Ta có: AB + BC =AC
2 +BC = 8
BC = 8- 2 = 6 (cm)
b) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC
=>BM =
BC 6
= = 3 ( cm)
2
2
c) Vì D và B nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A
=> A nằm giữa D và B
Mà AD =AB ( 2 cm = 2cm)
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng DB
Bài 5
0,5đ
Giả sử a và ab+4 cùng chia hết cho số tự nhiên d (d≠0).
Suy ra ab chia hết d,
do đó : (ab+4)-ab = 4 chia hết cho d
→ d= 1; 2; 4.
Lại có a không chia hết cho 2; 4 vì a là lẻ.
Suy ra d = 1. Tức là a và ab+4 nguyên tố cùng nhau.
* HS làm cách khác, đúng – cho điểm tối đa
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5đ
TRƯỜNG THCS THỦY THANH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6
Cấp độ
Chủ đề
Vận dụng
Nhận biết
Hiểu rõ các tính
chất của phép
cộng, phép nhân
và làm thành
thạo các phép
tính cộng, trừ,
nhân, chia, lũy
thừa với các số
tự nhiên để thực
hiện tính nhanh
1biểu thức
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
1. Các phép
tính với số
tự nhiên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Tính chia
hết , ước và
bội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm: 1,0
Biết
niệm
thẳng
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
25 %
Cộng
Vận dụng các tính
chất của phép cộng,
phép nhân và làm
thành thạo các phép
tính cộng, trừ, nhân,
chia, lũy thừa với các
số tự nhiên để giải bài
toán tìm x
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 3
2,5 điểm
=2,5 %
Vận dụng được các
tính chất của phép
cộng số nguyên để
thực hiện tính nhanh
và giải để bài toán
tìm x
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
- Vận thành thạo
đẳng thức về điểm
nằm giữa để tính độ
dài đoạn thẳng.
- Vận dụng được định
nghĩa trung điểm của
đoạn thẳng để chứng
tỏ một điểm là trung
điểm của đoạn thẳng
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
khái
đoạn
Số câu: 2
Số điểm: 2
20 %
Cấp độ cao
Vận dụng các
kiến thức về bội
và ước , về BC và
ƯC để tìm ƯC và
BC
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Hiểu được các
tính chất của
phép cộng số
nguyên để thực
hiện tính nhanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Cấp độ thấp
Biết dấu hiệu
chia hết cho
2, cho 5, cho
cả 2 và 5 (
hoặc cho 3,
cho 9 )
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
3. Cộng trừ
số nguyên
4. Đoạn
thẳng
Thông hiểu
Số câu: 5
Số điểm: 5,5
55 %
Số câu : 2
2,5 điểm
= 25 %
Số câu: 2
2 điểm=
20 %
Số câu: 3
3 điểm=
3,0 %
Số câu: 10
10 điểm
100%
ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2011- 2012
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian chép đề)
I- LÝ THUYẾT
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.
Câu 2: (1,0 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa.
II- BÀI TẬP
Câu 3: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính
a/ 18 : 32 + 5 . 23
b/ ( -12 ) + 42
c/ 53. 25 + 53 .75
Câu 4: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết
a/ 6x - 36 = 144 : 2
b/ 2x + 25 = 65
Câu 5: (1,5 điểm)
Tìm ƯCLN (126; 210; 90)
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó.
Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho
EG = 8cm.
a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của
đoạn thẳng EG không ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN 6
CÂU
Cấu 1
Cấu 2
ĐÁP ÁN
Phát biểu đúng 3 dấu hiệu chia hết .
Phát biểu đúng định nghĩa .
Vẽ được hình minh họa .
Cấu 3
a/ 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42
b/ ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30
c/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300
Cấu 4
a/
b/
ĐIỂM
1,0
0,5
0,5
0,75
0,75
1,0
6x - 36 = 144 : 2
6x - 36 =
72
6x
= 72 - 36
6x
=
36
x
=
6
2x + 25 = 65
2x
= 65 - 25
2x
=
40
x
= 40 : 2
x
=
20
1,0
1,0
126 = 2. 32. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5
ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6
Cấu 5
1,5
Cấu 6
x
E
4cm
O
G
y
0,5
8cm
a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại.
0,5
Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng
b/ Tính được OG = 4cm
Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O OG
1,0
và OE = OG = 4cm
- Xem thêm -