Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 TUYỂN TẬP ĐỀ KIỀM TRA HÓA 10...

Tài liệu TUYỂN TẬP ĐỀ KIỀM TRA HÓA 10

.DOC
53
463
83

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014 Thời gian làm bài: 45 phút Cho H: 1; O: 16; Cl: 35,5; Fe: 56; Zn : 65 Câu 1. Cho các phản ứng sau: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? A. 2HgO 2Hg + O2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O Câu 2. Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là quá trình A. Thu electron. B. nhường electron. C. kết hợp với oxi. D. khử bỏ oxi. Câu 3. Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là A. 0,5 mol. B. 1,5 mol. C. 3,0 mol. D. 4,5 mol. Câu 4. Trong phản ứng: 2Na + Cl2  2NaCl, các nguyên tử Na A. bị oxi hóa. B. Bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 5. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3  M(NO3)x + ... Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu? A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3. Câu 6. Cho phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+ A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC 10 ( LỚP THUẬN HÒA) CẤP ĐỘ KIẾN THỨC BIẾT HIỂU CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ Câu 1, 2, 4 CHƯƠNG V: 8, 9, 10, 11, 15, 16, 18 NHÓM HALOGEN 6, 7 3, 5 3 câu 13, 17 CHƯƠNG VII: Câu 19 1 câu Câu 29 10 câu 2 câu 1 câu Câu 24, 27, 28 3,33 điểm 11 câu 3 câu Câu 30 1 câu 12 câu 3,67 điểm 2 câu 1 câu 12 câu 40,0% TỔNG ĐIỂM 2,33 điểm 7 câu TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC TỈ LỆ 2 câu 12 Câu 14, 20, 21, 22, 23,25, 26 TỔNG ĐIỂM 7 câu 2 câu 7 câu CHƯƠNG VI: NHÓM OXI – LƯU HUỲNH VẬN DỤNG 4,0 điểm 0,67điểm 6 câu 40,0% 4,0 điểm 30 câu 20,0% 2,0 điểm 10 điểm 100% 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014 Thời gian làm bài: 45 phút Cho H: 1; O: 16; Cl: 35,5; Fe: 56; Zn : 65 Câu 1. Cho các phản ứng sau: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? t t A. 2HgO  2Hg + O2 B. CaCO3  CaO + CO2 t t C. Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O Câu 2. Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là quá trình A. Thu electron. B. nhường electron. C. kết hợp với oxi. D. khử bỏ oxi. Câu 3. Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là A. 0,5 mol. B. 1,5 mol. C. 3,0 mol. D. 4,5 mol. Câu 4. Trong phản ứng: 2Na + Cl2  2NaCl, các nguyên tử Na A. bị oxi hóa. B. Bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 5. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3  M(NO3)x + ... Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu? A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3. Câu 6. Cho phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+ A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron. Câu 7. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl  FeCl2 +H2S o o o o C. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe. B. Cu C. Zn D. Ag Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2): A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước Câu 10. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl. B. HF. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 11. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HI, HBr, HCl, HF. B. HCl, HBr, HI, HF. C. HBr, HI, HF, HCl. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. NaCl. B. KClO3. C. HCl. D. KMnO4. Câu 13. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaF B. NaCl C. NaI D. NaBr Câu 14. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều cho cùng một loại muối? A. Fe B. Cu C. Al D. Ag Câu 15. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là: A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np6 Câu 16. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 17. Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có: A. Khả năng nhận electron B. Tính oxi hóa mạnh C. Số electron độc thân như nhau D. Một lí do khác o Câu 18. Dung dịch HCl đặc nhất ở 25 C có nồng độ A. 27% B. 47% C. 37% D. 33% Câu 19. Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí: A. CO B. CH4 C. H2 D. CO2 Câu 20. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + H2SO4  3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 2 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 3 : 1 Câu 21. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. S, Br2, Cl2 B. Cl2, O3, S C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca Câu 22. Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng? A. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. B. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. C. H2S là chất khử, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. Câu 23. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là A. +2. B. +6. C. +4. D. +8. Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm: A. Na2SO4 B. NaHSO3 C. Na2SO3 D. NaHSO3 và Na2SO3 Câu 25. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô? A. Al2O3. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. CaO. Câu 26. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. H2S. B. O3. C. SO2. D. H2SO4. Câu 27. Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2 M là A. 10 mol. B. 2,5 mol. C. 5,0 mol. D. 20mol. Câu 28. Một hỗn hợp gồm 13 g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 67,2 lít. Câu 29: Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ, (2) áp suất, (3) nhiệt độ, (4) diện tích tiếp xúc, (5) chất xúc tác. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (3) (5) D. (2) (3) (4) (5) Câu 30: Đối với phản ứng có chất khí tham gia: A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng. B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. D.Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định 2010-2011 Trường THPT Xuân Diệu -----HẾT----ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hoá Học Khối : 10 Năm học: Số báo danh Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1: Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng? A. Tính oxi hóa yếu B. Tính khử mạnh C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tính oxi hóa mạnh Câu 2: Phản ứng KHÔNG thuộc loại phản ứng oxi- hoá khử là: t A. H2S + 8HNO3  H2SO4 + 8NO2 + 4H2O 0 B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + FeCl3 + 4H2O t C. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O 0 D. 2Fe3O4 +10H2SO4 3F2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 3: Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn ở nhóm: A. VIA B. VIIA C. VIB D. VIIB Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 7,86 B. 8,25 C. 7,78 D. 7,66 Câu 5: Vai trò của Cl2 trong phản ứng hóa học sau là: Cl2 + H2O HCl + HClO A. axit B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử C. chất khử D. Chất oxi hóa Câu 6: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H2SO4đặc,nguội là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 7: Ý nào trong các ý sau đây là đúng? A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phả ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. C. Tùy theo phản ứng mà vân dụng được một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tưng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. Câu 8: Cấu hình electron ngoài cùng của X-- là 3s23p6. Vị trí của X là A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 7, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIA Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 10,4 gam B. 4,10 gam C. 0,14 gam D. 0,41 gam Câu 10: Phân biệt CO2 và SO2 bằng A. giấy quỳ tím ẩm B. nước vôi trong C. nước Brom D. H2SO4 đặc PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5điểm) Câu 1 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hỹ phân biệt các chất sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 Câu 2 (2 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron a. HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. b. Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Câu 3 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). a. viết phương trình phản ứng xảy ra ? b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ? c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8 gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ? (Cho M của: Mg = 24; Al = 27, H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Na = 23; S = 32) --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định 2010-2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Xuân Diệu Môn: Hoá Học Số báo danh ………………. Năm học: Khối: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1: Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn ở nhóm: A. VIIA B. VIB C. VIIB D. VIA Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 0,14 gam B. 10,4 gam C. 4,10 gam D. 0,41 gam Câu 3: Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng? A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa yếu C. Tính oxi hóa mạnh D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Câu 4: Vai trò của Cl2 trong phản ứng hóa học sau là: Cl2 + H2O A. chất khử HCl + HClO B. Chất oxi hóa C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. axit Câu 5: Phản ứng KHÔNG thuộc loại phản ứng oxi- hoá khử là: t A. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O 0 B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + FeCl3 + 4H2O C. 2Fe3O4 +10H2SO4 3F2(SO4)3 + SO2 + H2O t D. H2S + 8HNO3  H2SO4 + 8NO2 + 4H2O 0 Câu 6: Ý nào trong các ý sau đây là đúng? A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phả ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. C. Tùy theo phản ứng mà vân dụng được một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tưng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. Câu 7: Cấu hình electron ngoài cùng của X-- là 3s23p6. Vị trí của X là A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 7, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIA Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 7,86 B. 8,25 C. 7,78 D. 7,66 C. H2SO4 đặc D. nước Brom Câu 9: Phân biệt CO2 và SO2 bằng A. nước vôi trong B. giấy quỳ tím ẩm Câu 10: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H2SO4đặc,nguội là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5điểm) Câu 1 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hỹ phân biệt các chất sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 Câu 2 (2 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron a. HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. b. Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Câu 3 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). a. viết phương trình phản ứng xảy ra ? b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ? c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8 gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ? (Cho M của: Mg = 24; Al = 27, H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Na = 23; S = 32) --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định 2010-2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Xuân Diệu Môn: Hoá Học Số báo danh ………………. Năm học: Khối: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H2SO4đặc,nguội là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 2: Phản ứng KHÔNG thuộc loại phản ứng oxi- hoá khử là: t A. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O 0 B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + FeCl3 + 4H2O C. 2Fe3O4 +10H2SO4 3F2(SO4)3 + SO2 + H2O t D. H2S + 8HNO3  H2SO4 + 8NO2 + 4H2O 0 Câu 3: Ý nào trong các ý sau đây là đúng? A. Tùy theo phản ứng mà vân dụng được một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tưng tốc độ phản ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. C. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phả ứng. Câu 4: Cấu hình electron ngoài cùng của X-- là 3s23p6. Vị trí của X là A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 7, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIA Câu 5: Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn ở nhóm: A. VIB B. VIA C. VIIA D. VIIB Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 8,25 B. 7,86 C. 7,78 D. 7,66 Câu 7: Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng? A. Tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử C. Tính oxi hóa yếu D. Tính khử mạnh Câu 8: Phân biệt CO2 và SO2 bằng A. nước vôi trong B. giấy quỳ tím ẩm C. H2SO4 đặc D. nước Brom Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 4,10 gam B. 0,14 gam C. 0,41 gam D. 10,4 gam Câu 10: Vai trò của Cl2 trong phản ứng hóa học sau là: Cl2 + H2O HCl + HClO A. Chất oxi hóa B. axit C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. chất khử PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5điểm) Câu 1 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hỹ phân biệt các chất sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 Câu 2 (2 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron a. HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. b. Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Câu 3 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). a. viết phương trình phản ứng xảy ra ? b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ? c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8 gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ? (Cho M của: Mg = 24; Al = 27, H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Na = 23; S = 32) ----------- HẾT ---------- Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định 2010-2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Xuân Diệu Môn: Hoá Học Số báo danh ………………. Năm học: Khối: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1: Phản ứng KHÔNG thuộc loại phản ứng oxi- hoá khử là: t A. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O 0 B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + FeCl3 + 4H2O C. 2Fe3O4 +10H2SO4 3F2(SO4)3 + SO2 + H2O t D. H2S + 8HNO3  H2SO4 + 8NO2 + 4H2O 0 Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 8,25 B. 7,86 C. 7,78 D. 7,66 Câu 3: Số kim loại Cu, Al, Zn, Fe, Mg, Sn phản ứng với H2SO4đặc,nguội là : A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 0,14 gam B. 10,4 gam C. 4,10 gam D. 0,41 gam C. H2SO4 đặc D. nước vôi trong Câu 5: Phân biệt CO2 và SO2 bằng A. nước Brom B. giấy quỳ tím ẩm Câu 6: Tính chất nào sau đây của Ozon là đúng? A. Tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử C. Tính oxi hóa yếu D. Tính khử mạnh Câu 7: Ý nào trong các ý sau đây là đúng? A. Tùy theo phản ứng mà vân dụng được một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tưng tốc độ phản ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phả ứng. C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. Câu 8: Vai trò của Cl2 trong phản ứng hóa học sau là: Cl2 + H2O HCl + HClO A. Chất oxi hóa B. axit C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. chất khử Câu 9: Vị trí các halogen trong bảng tuần hoàn ở nhóm: A. VIIB B. VIB C. VIA D. VIIA Câu 10: Cấu hình electron ngoài cùng của X-- là 3s23p6. Vị trí của X là A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 7, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIA PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5điểm) Câu 1 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hỹ phân biệt các chất sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 Câu 2 (2 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron a. HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. b. Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Câu 3 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). a. viết phương trình phản ứng xảy ra ? b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ? c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8 gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ? (Cho M của: Mg = 24; Al = 27, H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Na = 23; S = 32) --------------------------------------------------------- HẾT --------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II I.Trắc nghiệm (5điểm) 132 209 357 485 1 D A B B 2 B B B B 3 B C A C 4 A C D B 5 B B C A 6 A C B A 7 C D A A 8 D A D C 9 A D D D 10 C C C D II. Tự luận: (5điểm) -1 0 t +7 +2 0 HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O -1 0 2Cl → Cl2 + 2e Câu 1a +7 x5 +2 Mn + 5e → Mn 1 điểm x2 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Câu 1b 0 0 t +6 +3 +4 1 điểm Fe + H2SO4đ → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 0 2Fe +3 →2Fe + 6e x 1 +6 +4 S + 2e → S 0 t x3 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trích một ít các chất vào ống nghiệm làm mẫu thử. Cho dung dịch quỳ tím vào các ống nghiệm. Quỳ tím hoá đỏ là dung dịch H2SO4. Câu 2 Cho vài giọt dd Ba(OH)2 vào hai ống nghiệm còn lại, ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4. Còn lại là NaCl. 1 điểm Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH . Mg : x (mol) 13,6 g Fe : y (mol) Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 ↑ + H2O x Câu 3a x (mol) 0,5 điểm 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. y 1,5 y (mol) 8,96 nSO2= = 0,4 (mol) 22,4 Gọi x, y lần lượt là số mol cuả Mg và Fe. Câu 3b Ta có hệ phương trình 1 điểm x + 1,5y = 0,4 x = 0,1 (mol) => mMg = 0,1 x 24 = 2,4 (g) => 24x + 56y = 13,6 => y = 0,2 (mol) mFe = 0,2 x 56 = 11,2 (g) c. SO2 + MOH → MHSO3 x x (mol) SO2 2MOH → M2SO3 . y Câu 3c y (mol) 43,8 Mmuối= = 109,5 (gam) Ta có : M + 81 < 109,5 < 2M + 80 0,4 14,75 < => M M = 23 < 28,5 Na Vậy M là kim loại Natri ( Na ) KIỂM TRA HỌC KỲ II 0,5 điểm MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 601 Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng: A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S C. H2S + 3H2SO4đ  4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai Câu 2: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng: A. Mùi đúng B. Dung dịch Br 2 C. Dung dịch Pb(NO 3)2 D. A, B, C đều Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là: A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 Câu 4: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là: A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H 2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là: A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4 Câu 6: Để thu được 200 gam dung dịch HClO 3 50% cần trộn lượng dung dịch HClO 3 70% và dung dịch HClO3 30% tương ứng là: A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là: A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít Câu 8: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là: A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 Câu 9: Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là: A. Na2SO3: 0,2mol 0,15mol B. Na 2SO3: 0,1mol; NaHSO3: C. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol D. Đáp số khác Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H 2SO4.nSO3 vào nước thu được 100ml dung dịch H2SO4 0,4M, giá trị của n là: A. 3 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi” A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) H < 0 2 SO3 (k) Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi: A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2 Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do: A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ? A. H2S và O2 B. HI và Cl2 Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O2 t X(r)  0 C. O3 và HI D. O2 và F2 + Y(k); Y + Br2 + H2O -----> HBr + Z X, Y , Z lần lượt là: A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4 C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H 2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v1 và v2 đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có: A. v1 > v2 được B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Không so sánh Câu 18: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 100%) có khối lượng là: A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam Câu 19: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít SO2 (đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là: A. 10,10 gam được B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định Câu 20: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là: A. HI B. HCl C. HBr D. HF Câu 21: Sục từ từ 3,36 lit Cl2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối và nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là: A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác Câu 22: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là : A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Không có hiện tượng gì. Câu 23: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na 2SO4, NaCl, H2SO4, HCl , thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là: A. Quì tím đều được. B. Quì tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả Câu 24: Cho 16 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là: A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M Câu 25: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là: A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 712 Câu 1: Phản ứng nào sau đây đúng: A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S C. H2S + 3H2SO4  4SO2 + 4H2O D. A, C đều đúng Câu 2: Thuốc thử để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt: H2S, SO2 là: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng Câu 3: Trong PƯ: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là: A. 1 : 2 B. 2 :1 C. 1 : 3 D. 3 : 1 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 vào lượng dự dd axit H 2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là: A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của SO2 và SO3: A. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối B. Làm đổi màu dung dịch quì tím C. Tính khử D. Tính oxi hóa Câu 6: CTPT của hợp chất chứa: 0,01%H; 35,32%Cl; 63,68%O về khối lượng là: A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 Câu 7: Ozôn hóa V (ml) khí oxi, thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng giảm 5ml so với ban đầu, thể tích ozôn tạo thành là: A. 5ml được B. 10ml C. 15ml D. Không xác định Câu 8: Cho chuỗi pư: ZnS  A  H2SO4  Na2SO4, chất A có thể là: A. SO2 B. H2S C. A, B đều đúng D. Kết quả khác Câu 9: Để thu được 150 gam dung dịch H 2SO4 60% cần trộn lượng dung dịch H2SO4 80% và dung dịch H2SO4 20% tương ứng là: A. 50g và 100g B. 100g và 50g C. 75g và 75g D. Đáp số khác Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,01 mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là: A. 0,448 lit B. 0,56 lit C. 0,896 lit D. Đáp số khác Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,58 gam ôlêum có công thức: H 2SO4.nSO3 vào nước thu được 75ml dung dịch H2SO4 0,4M, giá trị của n là: A. 2 B. 4 C. 6 D. Đáp số khác Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) H < 0 2 SO3 (k) Nồng độ của SO3 sẽ giảm đi khi: A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tất cả đều được Câu 13: Chọn trường hợp có tốc độ phản ứng tạo oxi xảy ra nhanh nhất: A. Nung tinh thể kali clorat ở nhiệt độ cao đioxit B. Nung tinh thể kali clorat với mangan C. Đun nóng nhẹ tinh thể kali clorat D. Đun nóng dung dịch bão hòa kali clorat Câu 14: Hỗn hợp khí gồm O2 có lẫn HCl, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua : A. Nước Brôm B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo Câu 15: Cho 32 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 80 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là: A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M Câu 16: Ôxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây? A. Na, Mg, Cl2, S B. Na, Al, I2, N2 C. Mg, Ca, N2, Au D. Mg, Ca, H2, S Câu 17: Cho chuỗi pư: FeS2 + O2 t X(r)  0 + Y(k); Y + Br2 + H2O  HBr + Z X, Y , Z lần lượt là: A. Fe2O3, SO2, H2SO4 B. FeO, SO2 , H2SO4 C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. A, C đều đúng Câu 18: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H 2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên khối lượng muối thu được ở ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là m1 và m2. So sánh m1 và m2 ta có: A. m1 > m2 được B. m1 = m2 C. m1 < m2 D. Không so sánh Câu 19: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS 2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 80%) có khối lượng là: A. 137,2 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam Câu 20: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit: A. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 C. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO B. HClO2 < HClO3 < HClO4 < HClO D. Kết quả khác Câu 21: Để nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, HBr, KOH, Ca(NO 3)2 , BaCl2, thuốc thử cần dùng là: A. AgNO3 B. Quỳ tím C. Quỳ tím + AgNO3 D. Quỳ tím + H2SO4 Câu 22: Cho 6,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 gam muối clorua, kim loại M là: A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C. Zn (M=65) D. Cu (M=64) Câu 23: Cho 24 gam canxi sunfit phản ứng với một lượng dư axit HCl. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn trong 150 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành ? A. 23 gam B. 10,4 gam C. 12,6 gam D. 31,2 gam Câu 24: Khi cho FeCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là : A. Có kết tủa Fe2S3 B. Có kết tủa sau đó tan C. Có kết tủa Fe(OH)3 D. Không có hiện tượng gì. Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: Na 2CO3, Na2SO3, HCl, BaCl2 thuốc thử đó là: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch H2SO4 đặc D. Tất cả đều đúng. KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 823 Câu 1: Cho chuỗi pư: FeS + O2 t X(r)  0 + Y(k); Y + Br2 + H2O  HBr + Z X, Y , Z lần lượt là: A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4 C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng Câu 2: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là: A. HI B. HCl C. HBr D. HF Câu 3: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H 2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v1 và v2 đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có: A. v1 > v2 được B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Không so sánh Câu 4: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS 2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 100%) có khối lượng là: A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam Câu 5: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là : A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Không có hiện tượng gì. Câu 6: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong ddHCl thu được 2,24 lit SO2 (đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là: A. 10,10 gam được B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định Câu 7: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H 2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là: A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4 Câu 8: Sục từ từ 3,36 lit Cl 2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối và nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là: A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác Câu 9: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na 2SO4, NaCl, H2SO4, HCl , thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là: A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều được. Câu 10: Cho 16 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là: A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M Câu 11: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) H < 0 2 SO3 (k) Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi: A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2 Câu 12: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là: A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam Câu 14: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng: A. Mùi đúng B. Dung dịch Br 2 C. Dung dịch Pb(NO 3)2 D. A, B, C đều Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là: A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 Câu 16: Để thu được 200 gam dung dịch HClO 3 50% cần trộn lượng dung dịch HClO 3 70% và dung dịch HClO3 30% tương ứng là: A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g Câu 17: Phản ứng nào sau đây không đúng: A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S C. H2S + 3H2SO4đ  4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là: A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít Câu 19: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là: A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng Câu 20: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là: A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 Câu 21: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi” A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng Câu 22: Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là: A. Na2SO3: 0,2mol 0,15mol B. Na 2SO3: 0,1mol; NaHSO3: C. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol D. Đáp số khác Câu 23: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do: A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H 2SO4.nSO3 vào nước thu được 100ml dung dịch H2SO4 0,4M, giá trị của n là: A. 3 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 25: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ? A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan