Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Tuyển tập 60 đề thi thử đại học môn vật lý tập 1...

Tài liệu Tuyển tập 60 đề thi thử đại học môn vật lý tập 1

.PDF
58
347
110

Mô tả:

TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 - TẬP 1 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH MỌI THÔNG TIN VỀ CHIA SẺ BẢN QUYỀN FILE WORD CÁC BẠN LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VỚI THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH TRỰC TIẾP QUA DI ĐỘNG 09166.01248 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ***** ( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2013 - MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề - Đề số 1 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là A: 0,1 Hz B: 0,05 Hz C: 5 Hz D: 2 Hz Câu 2: Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là 2 s . Chu kỳ dao động của vật là 15 A: 0,8 s B: 0,2 s C: 0,4 s D: Đáp án khác Câu 3: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung bình, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten A: Giữ nguyên L và giảm C B: Giảm C và giảm L. C: . Giữ nguyên C và giảm L. D: Tăng L và tăng C Câu 4: Moät maïch dao ñoäng ñieän töø, tuï ñieän coù ñieän dung 40nF, thì maïch coù taàn soá 2.104 Hz. Ñeå maïch coù taàn soá 104Hz thì phaûi maéc theâm tuï ñieän coù giaù trò A: 40nF song song vôùi tuï ñieän tröôùc B: 120nF song song vôùi tuï ñieän tröôùc C: 40nF noái tieáp vôùi tuï ñieän tröôùc D: 120nF noái tieáp vôùi tuï ñieän tröôùc Câu 5: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin ra vũ trụ A: Sóng ngắn. B: Sóng cực ngắn. C: Sóng trung. D: Sóng dài. Câu 6: Khi âm truyền từ không khí vào nước , buớc sóng của nó thay đổi thế nào? Cho biết vận tốc âm trong nước là 1550 m/s, trong không khí là 340 m/s. A: Không thay đổi B: Giảm đi 4,56 lần C: Tăng lên 4,56 lần D: Tăng lên 1210 m Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 13 , lấy g=2m/s. Chu kì dao động của vật là 3 A: 1 s B: 0,8 s C: 0,5 s D: Đáp án khác Câu 8: Chọn câu sai khi nói về MPĐ xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha A: Cả hai đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200. B: Động cơ không đồng bộ ba pha có rôto là một số khung dây dẫn kín C: Máy phát điện ba pha có rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay. D: Động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây của stato là phần ứng. Câu 9: Chọn câu sai. A: Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện B: MPĐ mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp. C: Trong MPĐ, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép D: Với máy phát điện xoay chiều một pha thì nam châm phải là nam châm điện Câu 10: Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 W với hệ số công suất 0,8, điện áp hiệu dụng của lưới điện là 220 V. Cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ là A: 2,5 A B: 3 A C: 6 A D: 1,8 A Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là A: 750 vòng/phút B: 3000 vòng/phút C: 500 vòng/phút D: 1500 vòng/phút Câu 12: Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1 V. Tốc độ góc là A: 78 rad/s B: 79 rad/s C: 80 rad/s D: 77 rad/s Câu 13: Đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/ (mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R1.R2 bằng A: 10 2 B: 100 2 C: 1000 2 D: 10000 2 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 1 TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH Câu 14: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A: 12mm B: 8mm C: 24mm D: 6mm Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. B: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. D: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường. Câu 16: Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40(). Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 45 so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là: 103  .103 A: (F) B: 0,127(H) C: 0,1(H) D: (F) 4 4 Câu 17: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A: Có một mầu xác định. B: Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C: Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia D: Bị khúc xạ qua lăng kính. Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh; B: Cùng bản chất là sóng điện từ; C: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại; D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 19: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch: A: màu biến đổi liên tục . B: tối trên nền sáng . C: màu riêng biệt trên một nền tối . D: tối trên nền quang phổ liên tục Câu 20: Động năng của êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại trong hiệu ứng quang điện không phụ thuộc vào 1. Tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại. 2. Cường độ ánh sáng chiếu vào. 3. Diện tích kim loại được chiếu sáng.  Những kết luận nào đúng? B: 1 và 2. C: 3 và 1. D: 2 và 3 A: Không đáp án Câu 21: Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt catôt của một tế bào quang điện là 2eV. Năng lượng của photon chiếu tới là 6eV. Hiệu điện thế hãm cần đặt vào tế bào quang điện là bao nhiêu để có thể làm triệt tiêu dòng quang điện A: - 4V. B: - 8V. C: - 3V. D: - 2V. Câu 22: Khi chiếu một chùm sáng trắng song song trước khi vào catôt của một tế bào quang điện, người ta đặt lần lượt các tấm kính lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy khi dùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xẩy ra Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính một màu nào đó? A: Tăng lên. B: Giảm xuống. C: Không thay đổi. D: Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước Câu 23: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1 , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2 . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao nhiêu f .f f .f A: f1 + f2 B: f1 .f2 C: 1 2 D: 1 2 . f+f2 f1-f2 Câu 24: Khối lương của e là me = 5,486.10-4 u. Tính khối lượng e ra MeV/c2. Biết 1u = 931,5MeV/c2 A: 0,5 B: 1 C: 0,51 D: 0,55 Câu 25: Một vật có khối lượng nghỉ mo = 1kg. Khi chuyển động với vận tốc v = 0,6c thì khối lượng của nó là bao nhiêu? A: không đổi B: 1,25kg C: 0,8kg D: không đáp án Câu 26: Chọn câu đúng. Co50 có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất đó là: A: 4,9.1016Bq. B: 3,2.1016Bq. C: 6,0.1016Bq. D: 4,0.1016Bq. Câu 27: Sau khi được tách ra từ hạt nhân 24 He , tổng khối lượng của 2 prôtôn và 2 nơtrôn lớn hơn khối lượng hạt nhân 42 He một lượng là 0,0305u. Nếu 1u = 931 MeV , năng lượng ứng với mỗi nuclôn, đủ để tách chúng ra khỏi hạt nhân 4He là bao c2 nhiêu? A: 7,098875MeV. B: 2,745.1015J. C: 28,3955MeV. D: 0.2745.1016MeV. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 2 TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH B: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động. C: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động. Câu 29: Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ A: 40 km/h B: 72 km/h C: 24km/h D: 30 km/h Câu 30: Mét sãng c¬ häc lan truyÒn trªn mét ph­¬ng truyÒn sãng. Ph­¬ng tr×nh sãng cña mét ®iÓm M trªn ph­¬ng truyÒn sãng ®ã lµ: uM = 3cos  t (cm). Ph­¬ng tr×nh sãng cña mét ®iÓm N trªn ph­¬ng truyÒn sãng ®ã ( MN = 25 cm) lµ: uN = 3 cos (  t +  /4) (cm). Ta cã A Sãng truyÒn tõ M ®Õn N víi vËn tèc 2m/s. B: Sãng truyÒn tõ N ®Õn M víi vËn tèc 2m/s. C: Sãng tuyÒn tõ N ®Õn M víi vËn tèc 1m/s. D: Sãng tuyÒn tõ M ®Õn N víi vËn tèc 1m/s. Câu 31: Bieát toác ñoä truyeàn soùng trong chaân khoâng laø 3.108 m/s, chieát suaát cuûa nöôùc laø 4/3. Moät soùng ñieän töø coù taàn soá12MHz. Khi truyeàn trong nöôùc noù coù böôùc soùng laø: A: 18,75m B: 37,5m C: 4,6875m D: 9,375m Câu 32: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Khi đó A: tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B: tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C: hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D:điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. B: Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C: Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng. D: Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn Câu 34: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là A: 0,375 μm. B: 0,425 μm. C: 0,475 μm. D:0,276μm. 131 Câu 35: Chọn câu đúng. Chất Iốt phóng xạ I. có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng của nó còn lại là: A: 0,78g. B: 0,19g. C: 2,04g. D: 1,09g. Câu 36: Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng trên dây là 15Hz và 25Hz. Hỏi trong các tần số sau đây của nguồn sóng tần số nào thỏa mãn điều kiện sóng dừng trên dây? A. 55Hz B: 20Hz C: 30Hz D: 12Hz Câu 37: Một vật đồng thời tham gia ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động: x1  2 3 sin(2 t   / 3)(cm) , x2  4 sin(2 t   / 6)(cm) , x3  8sin(2 t   / 2)(cm) . Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động tổng hợp là: A: 16 (cm / s) và   / 6 rad B: 16 (cm / s ) và  / 6 rad C: 12 (cm / s ) và  / 3 rad D: 12 (cm / s) và   / 6 rad Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0  5 . Với li độ góc α bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp hai lần thế năng? A:   2, 89 B:   2, 89 C:   4, 35 D:   3, 45 Câu 39: Choïn caâu sai. A: Soùng ñieän töø coù theå bò phaûn xaï khi gaëp caùc beà maët. B: Toác ñoä truyeàn soùng ñieän töø trong caùc moâi tröôøng khaùc nhau thì khaùc nhau. C: Taàn soá cuûa moät soùng ñieän töø laø lôùn nhaát khi truyeàn trong chaân khoâng D: Soùng ñieän töø coù theå truyeàn qua nhieàu loaïi vaät lieäu. Câu 40: Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình u  a cos 2 ft. Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là  , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?  A: Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k. 2  B: Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1). 2 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 3 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 C: Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d =  . 2 D: Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =  . 4 Câu 41: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u  155(V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là: A: 1 (s) 100 B: 2 (s) 100 C: 4 (s) 300 D: 5 (s) 100 Câu 42: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40dB. Tỉ số I1/I2 bằng A: 300. B: 10000. C: 3000. D: 1000. Câu 43: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,00005/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t - /4) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i = 2 cos(100t - /12) (A). Gía trị của L là A: L = 0,4/ (H) B: L = 0,6/ (H) C: L = 1/ (H) D: L = 0,5/ (H) Câu 44: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ và λ vào catot của TBQĐ. Các electron bật ra với vận tốc ban 1 2 đầu cực đại lần lượt là v và v với v = 2v . Tỉ số các hiệu điện thế hãm U /U để các dòng quang điện triệt tiêu là: 1 2 1 A: 4 2 h1 B: 3 h2 C: 2 D: 5 Câu 45: Cho hạt α bắn phá vào hạt nhân nhôm( 1327 Al ) đang đúng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân X. , biết m =4.0015u, m = 26,974u, m = 29,970u, m = 1,0087u, 1uc2 = 931MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? α Al X n Chọn kết quả đúng? A:Toả năng lượng 2,9792MeV. B:Toả năng lượng 2,9466MeV. C:Thu năng lượng 2,9792MeV. D:Thu năng lượng 2,9466MeV. Câu 46: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l  1, 6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l1  0, 7m thì chu kỳ dao động bây giờ là T1  3s . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2  0, 5m thì chu kỳ dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu ? A: 2s B: 3s C: 1,5s D: 1s Câu 47: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2  4 2cm thì vận tốc v2  40 2 cm / s . Chu kỳ của con lắc là? A: 0,4 s B: 0,2 s C: 0,8 s D: 0,1 s Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A: 10 B: 7 C: 9 D: 11 Câu 49: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai? A: Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật B: Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. C: Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. D: Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng. 206 210 Câu 50: Biết 210 84 Po phóng xạ α tạo nên 82 Pb với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có 105gam 84 Po rắn, sau một khoảng thời gian T cân lại thấy khối lượng chất rắn là 104 g. Tính T . A: 61 ngày B: 2 ngày C: 138 ngày D: 69 ngày GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 4 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ***** ( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2013 - MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề - Đề số 2 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là: A: 0,38μm. B: 0,4μm. C: 0,76μm. D: 0,65μm. Câu 2: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là 0,656  m; 0,486  m; 0,434  m và 0,410  m. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pa- sen là A:1,965  m B: 1,675  m C: 1,685  m D: 1,875  m Câu 3: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không? A: Bước sóng thay đổi, nhưng tần số không thay đổi. B: Bước sóng và tần số cùng không thay đổi. C: Bước sóng không thay đổi còn tần số thay đổi. D: Bước sóng thay đổi và tần số cũng thay đổi. Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = cos(2t + ) (cm), x2 = 3 .cos(2t - /2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A: x = 2.cos(2t - 2/3) (cm) B: x = 4.cos(2t + /3) (cm) C: x = 2.cos(2t + /3) (cm) D: x = 4.cos(2t + 4/3) (cm) 2  7 Câu 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  Acos( t  )cm . Sau thời gian T kể từ thời điểm ban đầu vật đi T 3 12 được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là: A: 30 cm 7 B: 6cm C: 4cm D: 5cm Câu 6: Treân maët chaát loûng coù moät soùng cô, ngöôøi ta quan saùt ñöôïc khoaûng caùch giöõa 15 ñænh soùng lieân tieáp laø 3,5m vaø thôøi gian soùng truyeàn ñöôïc khoaûng caùch ñoù laø 7s. Taàn soá cuûa soùng naøy laø: A: 0,25Hz B: 0,5Hz C: 1Hz D: 2Hz Câu 7: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số A: 4. f2 bằng f1 B: 3 C: 6. D: 2.   Câu 8: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn A: Dao động vuông pha B: Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. C: Dao động cùng pha D: Dao động cùng phương với phương truyền sóng. Câu 9: Một mạch dao động điện từ tự do, điện dung của tụ điện là 1pF. Biết điện áp cực đại trên tụ điện là 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA . Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng A: 188,4m B: 18,84 m C: 60 m D: 600m Câu 10: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là: A:184,6m. B:284,6m. C:540m. D:640m. Câu 11: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại A: sóng dài. B: sóng ngắn C: sóng trung. D: sóng cực ngắn. Câu 12: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại A: làm ion hóa không khí B: có tác dụng chữa bệnh còi xương C: làm phát quang một số chất D: có tác dụng lên kính ảnh GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 5 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640 nm và bức xạ màu lục.Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lụcBước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là: A: 540nm B: 580nm C: 500nm D: 560nm Câu 14: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là: A: Màu tím,bươc sóng 440nm B: Màu đỏ,bước sóng 440nm C: Màu tím,bươc sóng 660nm D: Màu đỏ,bước sóng 660nm Câu 15: Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào A: Bản chất của kim loại làm catốt. B: Bước sóng của chùm sáng kích thích. C: Tần số của phôtôn tới. D: Cường độ của chùm sáng kích thích. Câu 16: Một đặc điểm của sự phát quang là A: mọi vật khi kích thích đến một nhiệt độ thích hợp thì sẽ phát quang. B: Quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích. C: Quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục D: Bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật. Câu 17: Tìm câu phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện: A: Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng kích thích. B: Để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0. C: Hiệu điện thế hãm biến thiên ngược chiều với bước sóng ánh sáng kích thích. D: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt. Câu 18: Hạt  là hạt nhân của nguyên tử Heli 42 He. Biết khối lượng hạt proton là mp = 1,0073 u, khối lượng notron là mu = 1,0087u và khối lượng hạt nhân  là m = 4,0015u. Lấy NA = 6,02. 10-23 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol heli ( do sự kết hợp các nuclon thành hạt nhân  ) là: A: E = 2,73.1012 J B: E = 1,5. 1014 J C: E = 8,4. 1010J D: E = 6,9. 1016J Câu 19: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0 , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu m0 bằng: A: 10g B: 12g C: 20g D: 25g Câu 20: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = 1,0073u; m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? A: Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. B: Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV. C: Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. D: Phản ứng thu năng lượng 15MeV. Câu 21: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là A: 2,4.10-20kg.m/s. B: 3,875.10-20kg.m/s C: 8,8.10-20kg.m/s. D: 7,75.10-20kg.m/s. Câu 22: Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng: A: 3 /2 B. 3 /4 C. 0,5 D. 2 /2 Câu 23: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng: A: Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. B: Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. C: Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R. D: Đoạn mạch phải có tính cảm kháng. Câu 24: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 200V. Biết rằng công suất của động cơ 5,61kW và hệ số công suất bằng 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là: A: 42,4A B: 30A C: 11A D: 14 2 A Câu 25: Đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp có R = 40  ; L = cos 100  t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A: i = 1,5cos(100  t+  /4) (A). 1 103 H; C= F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120 5 6 2 B: i = 1,5 2 cos(100  t -  /4) (A). GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 6 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 C: i = 3 cos(100  t+  /4) (A). D: i = 3 cos(100  t -  /4) (A). Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A: Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là A: 11 V; 0,04 A B: 1100 V; 0,04 A C: 11 V; 16 A D: 22 V; 16 A Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60V, 120V và 60V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 40V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là: A: 53,09 V. B. 13,33 V. C. 40V. Câu 28: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = D. 20 2 V. E0 (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng n2 lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Bước sóng của vạch H  là: A: 5,4 0 . B: 3,2 0 . C: 4,8 0 . D: 1,5 0 . Câu 29: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2  F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng  = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? A:36pF . B:320pF. C:17,5pF. D:160pF. Câu 30: Tại mặt nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 có cùng biên độ dao động theo phương thẳng đứng và đồng pha với nhau, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước Khoảng cách hai nguồn S1S2 = 4 cm, bước sóng là 2mm, coi biên độ sóng không đổi. M là 1 điểm trên mặt nước cách 2 nguồn lần lượt là 3,25 cm và 6,75 cm. Tại M các phần tử chất lỏng A:đứng yên B:dao động mạnh nhất C:dao động cùng pha với S1S2 D:dao động ngược pha với S1S2 Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x2 = cos(10t + /6) (cm) . Vận tốc cực đại của vật là A: 5 cm/s B: 20 cm/s C: 1 cm/s D: 10 cm/s Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: A: 1,6m B: 16m. C: 16cm D: Đáp án khác Câu 33: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) . Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 s là A: - 4 m/s2 B: 2 m/s2 C: 9,8 m/s2 D: 10 m/s2 Câu 34: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 cm/s. Biên độ dao động là A: 5 cm B: 6 cm C: 9 cm D: 10 cm Câu 35: Mạch dao động của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1  H đến100  H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng trong dải bước sóng : A:22,5 m đến 533m B: 13,5 m đến 421 C:18,8 m đến 421m D: 18,8 m đến 625 m Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ? A: Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten. B: Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch. C: Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động. D: Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng. Câu 37: Trên 1 dây dài có sóng truyền với vận tốc 10m/s. Phương trình dao động tại nguồn S là u = 5sin 100 πt (cm). Phương trình dao động tại M cách S một khoảng 4 cm là A: u = 5sin (100 πt + 2π) (cm) B: u = 5sin 100 πt (cm) C: u = 5cos (100 πt + 2π) (cm) D: u = 5sin (100 πt – 0,4 π )(cm) Câu 38: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ . A: Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng B: Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng C: Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng D: Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và không phụ thuộc tần số của sóng Câu 39: Chọn câu đúng: A. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. B. Tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ. C. Tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao. D. Tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp (không cùng pha). GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 7 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 Câu 40: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u = 100 2 sin(t + /3)(V) và i = 4 2 cos(100t - /6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A: 200 3 W. B: 0 C: 400W. D: 200W. Câu 41: Chọn câu sai: A:Tia  gây nguy hại cho cơ thể B: vận tốc tia  bằng vận tốc ánh sáng C: Tia  không bị lệch trong từ trường và điện trường D: Tia  có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen nên năng lượng lớn hơn tia Rơnghen Câu 42: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) và vật nhỏ có khối lượng 250 (g), dao động điều hoà với biên độ 6 (cm). Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, sau 7/120 (s) vật đi được quãng đường dài A: 9 cm B: 15cm C: 3 cm D: 14 cm Câu 43: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là A:100 cm/s B:50 cm/s C:5 cm/s D: 10 cm/ Câu 44: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? A:Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. B:Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C:Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau. D:Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi A: tịnh tiến màn lại gần hai khe. B: thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng  ' >  . C: tăng khoảng cách hai khe. D: đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn. Câu 46: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của nó là : A: c 3 / 2 B: 0,6c C: 0,8c D: 0,5c Câu 47: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm: 3 1 3 1 1 3 1 5 A: s và s. B: s và C: s và s. D: s và s. 400 200 200 400 600 600 600 600 Câu 48: Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng  .Để máy này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 2  người ta ghép thêm 1 tụ nữa. Hỏi tụ ghép thêm phải ghép thế nào và có điện dung là bao nhiêu? A: Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung 3C B: Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung C C: Ghép song song với tụ C và có điện dung 3C D: Ghép song song với tụ C và có điện dung C Câu 49: Sóng nào được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện: A: Sóng ngắn B: Sóng dài C: Sóng cực ngắn D: Sóng trung 9 Câu 50: Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên để gây ra phản ứng p+ 49 Be  X + 36 Li . Biết động năng của các hạt p , X và 36 Li lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là: 0 0 0 0 A: 45 B: 60 C: 90 D: 120 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 8 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ***** ( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2013 - MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề - Đề số 3 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: 2 dao động điều hòa cùng phương x1 = 3 cos (5  t +  /2) (cm) và x2 = 3 cos ( 5  t + 5  /6) (cm) . Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là A: x = 3 cos ( 5  t +  /3) (cm). B: x = 3 cos ( 5  t + 2  /3) (cm). C: x= 2 3 cos ( 5  t + 2  /3) (cm). D: x = 4 cos ( 5  t +  /3) (cm). Câu 2: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng, chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai . Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là 1 1 A:  1 = 2  2; B:  1 =  2; C:  1 = 2; D:  1 = 2  2 . 2 2 Câu 3: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40dB. Tỉ số I1/I2 bằng A: 300. B: 10000. C: 3000. D: 1000. Câu 4: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω, L  0, 6 3 103 H;C  F , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng  12 3 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: A: 180 W B: 90 W C: 26,7 W D: 135 W Câu 5: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện.Nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A: Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt. B: Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về. C: Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D: Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt. Câu 6: Công thức tính năng lượng liên kết? A: Wlk = m.c2 B: Wlk = m.c2 C: W = m.c2/A D: Wlk = m.c2/Z Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A: 0,7 µm B: 0,6 µm C: 0,5 µm D: 0,4 µm Câu 8: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động: A: Lệch pha  . 4 B: Ngược pha C: Vuông pha D: Cùng pha Câu 9: Dùng ánh sáng có bước sóng 4.10 – 7 m đến 7,5.10 – 7 m trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m. Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại vị trí trên màn cách vân sáng trung tâm 3,6mm ? A: 0,5 μm B: 0,45 μm C: 0,55 μm D: 0,66 μm Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.107Bq để cho độ phóng xạ giảm xuống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu: A: 30s. B: 20s. C: 15s. D: 25s. Câu 11: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,2eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng  . Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn U h = 0,4V. Bước sóng  của bức xạ có thể nhận giá trị nào sau đây? A:0,678  m. B:0,577  m. C:0,448  m. D:0,478  m. Câu 12: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai: GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 9 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 A: Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây. B: Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. C: Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D: Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch.  3 Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2cos(100t  )V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 2 104 H; C  F . Biểu thức dòng điện qua mạch là:     A: i  0,6 2cos(100t  )A B: i  1, 2 2cos(100t  )A 6 3  C: i  1, 2 2cos(100t)A D: i  0,6 2cos(100t  )A 3 R  100 3; L  Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=40mH, C=25µF, lấy 2=10, điện tích cực đại của tụ q0=6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn A: 3 3 .10-7 A B: 6.10-7A C: 3.107 A D: 2.10-7A Câu 15: Một con lắc đơn chịu tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số f. Đồ thị nào mô tả hợp lý sự biến thiên của biên độ dao động con lắc theo tần số f ? A O A A A Hình A f O B Hình B f O A C f Hình C O D f Hình D Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo nhẹ, có độ cứng 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động , g = 10m/s2 . Phương trình dao động của vật là A: x = 5 sin(10t) (cm) B: x = 10 cos (10t) (cm) C: x = 10 cos (10t + π) (cm) D: x = 5 cos (10t - π) (cm) Câu 17: Một con lắc lò xo ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không biến dạng. Cho g = 9,8 m/s2. Tốc độ tại vị trí cân bằng là A: 0,626 m/s. B: 6,26 cm/s. C: 6,26 m/s. D: 0,633 m/s. Câu 18: Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = 400  2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A: 20. B: 10 C: 40. D: 5. Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz . Gia tốc cực đại của vật bằng A: 12,3 m/s2 B: 6,1 m/s2 C: 3,1 m/s2 D: 1,2 m/s2 Câu 20: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? A: Tăng lên 2 lần. B: Không thay đổi. C: Giảm đi 2 lần. D: Tăng lên 4 lần. Câu 21: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A:một số nguyên lần bước sóng. B:một số nguyên lần phần tư bước sóng. C:một số nguyên lần nửa bước sóng. D:một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy 2=10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số A: 1250Hz. B: 5000Hz. C: 2516Hz. D: 625Hz. Câu 23: Điện áp cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6(V), điện dung của tụ bằng 1(F). Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: A: 9.10–6(J) B: 18.10–6(J) C: 1,8.10–6(J) D: 0,9.10–6(J) Câu 24: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình A: biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện B: biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện C: Chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường D: Chuyển hóa giữa điện trường và từ trường GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 10 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 Câu 25: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A: 6 3104 A B: 6104 A C: 6 2104 A D: 2 3105 A Câu 26: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: A: I  UR R B: i  uR R C: I  UL ZL D: i  uL ZL Câu 27: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A: cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B: chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. C: cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D: chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là: A: 50Hz B: 60Hz C: 56Hz D: 87Hz Câu 29: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là: A: R  6,4. B: R  4,6. C: R  3,2. D: R  6,5. Câu 30: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,37 μm đến 0,39 μm. Hỏi vạch đó thuộc dãy nào? A: Lai-man. B:Pa-sen. C: Ban-me hoặc Lai-man. D: Ban-me. Câu 31: Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 =8,22.1014 Hz, vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là: A:E  21,74.10- 19J. B:E  16.10- 19 J. C: E  13,6.10- 19 J. D:E  10,85.10- 19 J Câu 32: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang 1 A:  = hf. B: hfmn=Em-En. C: hf= A+ mv2omax D: E=mc2. 2 Câu 33: Tìm phát biểu đúng? A: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt tạo thành hạt nhân đó. B: Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng của các hạt tạo nên nó vì khối lượng bảo toàn C: Khối lượng của hạt nhân lớn hơn khối lượng của tổng các hạt tạo thành nó vì khi kết hợp electron đóng vai trò chất kết dính lên đã hợp với proton tạo nên nơtron D: Không có phát biểu đúng Câu 34: Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng phóng xạ? A: Khi t = T thì m  m0 4 B: N  N0 2t / T C: Khi t = 3T thì m  m0 4 D:   T1n2 9 4 Câu 35: Hạt  có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân Be đứng yên, gây ra phản ứng: 94 Be +   n + X. Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A: 18,3 MeV B: 0,5 MeV C: 8,3 MeV D: 2,5 MeV Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, MN chứa R và NB 50 chứa C. R = 50Ω, ZL = 50 3 Ω, ZC = Ω . Tại thời điểm t khi uAN = 80 3 V thì uMB = 60V. Tính cường độ hiệu dung qua 3 mạch. A: 3 B. 3A C. 3 A D. 3A 2 2 Câu 37: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót chất lỏng vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1 = 75cm và h2 = 25cm. Hãy xác định tần số dao động f của âm thoa và khoảng cách tối thiểu từ bề mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống để vẫn nghe được âm to nhất. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340m/s. A. f = 453,3Hz và hmin = 18,75cm C. f = 680Hz và hmin = 12,5cm B. f = 340Hz và hmin = 25cm D. f = 340Hz và hmin = 50cm Câu 38: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại A: Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ C: Tia hồng ngoại có màu hồng D: Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản Câu 39: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là A: khúc xạ ánh sáng B: giao thoa ánh sáng C: tán sắc ánh sáng D: phản xạ ánh sáng A GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 11 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 Câu 40: Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong A: chân không B: nước C: thủy tinh D: không khí Câu 41: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m= 400 g và lò xo có k= 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là A:1,41 m/s. B: 2,00 m/s. C: 0,25 m/s. D: 0,71 m/s Câu 42: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải A: tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian. B: tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C: làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. D: tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30Ω và R=120Ω thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là A: 24Ω B: 90Ω C: 150Ω D: 60Ω. Câu 44: Chọn câu sai trong các câu sau:Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A: Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. B: Hệ số công suất của mạch giảm. C: Điện áp hiệu dụng trên R tăng. D: Công suất trung bình trên mạch giảm. Câu 45: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: A:0,179A B:0,125A C:0,258A D:0,416A Câu 46: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A:6,225MeV . B:1,225MeV . C: 4,125MeV. D: 3,575MeV . Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng màu vàng thì A: khoảng vân sẽ tăng B: khoảng vân sẽ giảm C: khoảng vân vẫn như cũ D: độ sáng các vân sẽ giảm Câu 48: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha Bước sóng là A: 8 cm B: 6 cm C: 7,69 cm D: 7,25 cm Câu 49: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thì: A: Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B: Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. C: Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D: Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng K=18N/m, vật có khối lượng M=100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Đặt lên vật M một vật m=80g rồi kích thích cho hệ vật dao động theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M. Hệ số ma sát giữa hai vật là  = 0,2. A: A  1 cm B: A  2cm GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ***** ( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH) C: A  2,5cm D: A  1,4cm ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2013 - MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề - Đề số 4 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Hạt nhân A1 Z1 X phóng xạ và biến thành một hạt nhân chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ A1 Z1 A2 Z2 Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất A1 Z1 X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là A: 4 A1 A2 B: 4 A2 A1 C: 3 A2 A1 D: 3 A1 A2 Câu 2: Chọn câu sai. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn: GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 12 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 A. Năng lượng. B: Động lượng. C: Khối lượng. Câu 3: C©u sai ? §Æc ®iÓm cña tia R¬nghen A: Cã kh¶ n¨ng ®©m xuyªn m¹nh. B: T¸c dông m¹nh lªn kÝnh ¶nh. C: Cã thÓ ®i qua líp ch× dµy vµi xentimet D: Cã kh¶ n¨ng lµm ion hãa kh«ng khÝ vµ lµm ph¸t quang 1 sè chÊt. D: Điện tích. Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng ,các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn là: A: 1,52mm B: 3,04mm C: 4,56m D: 6,08mm Câu 5: Mạch gồm một điện trở, một cuộn dây và một tụ điện ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng lần lượt: hai đầu mạch là 65V, hai đầu điện trở là 13V, hai đầu cuộn dây là 13V, hai đầu tụ điện là 65V. Hệ số công suất của mạch bằng: A: 8/13 B: 1/5 C: 5/13 D: 4/5 Câu 6: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 H và tụ điện có điện dung 2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 C. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 , để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng A: 36 mW B: 15,625 W C: 36 W D: 156,25 W Câu 7: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 = acos(40t) cm và u2 = bcos(40t + ) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên EF. A: 5. B: 6. C: 4. D: 7. Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới . Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật ? T T T x B x O A O T x O C D x D Câu 9: Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g = 2ℓ. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là A: 0,25 s B: 2 s C: 1 s D: 0,5 s Câu 10: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian A: vận tốc, lực, năng lượng toàn phần B: biên độ , tần số, gia tốc C: biên độ , tần số, năng lượng toàn phần D: gia tốc, chu kỳ, lực Câu 11: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau phân rã bằng m mB  mB    m  2 2  m    mB  Câu 12: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng  1=  0/3.và  2=  0/9;  0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bước  1 và  2 là: A: B:  C: mB m D:  A: U1/U2 =2. B: U1/U2= 1/4. C: U1/U2=4. D: U1/U2=1/2. Câu 13: Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ thuộc vùng A: Ánh sáng nhìn thấy B: Hồng ngoại C: Tử ngoại D: Sóng vô tuyến Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng A: 700nm B: 750nm C: 600 nm D: 650 nm Câu 15: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100t (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A: 10 và 0,159H. B: 25 và 0,159H. C: 10 và 0,25H. D: 25 và 0,25H. Câu 16: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau đây đúng ? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch A: luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần B: không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm C: không phụ thuộc gì vào L và C D: chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch Câu 17: Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 13 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 A: dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2 so với hiệu điện thế giữa dây đó và dây trung hòa 3 B: cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng không C: hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa D: cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các dây pha 2 Câu 18: Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện có điện dung 9 μF, lấy π = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại đến lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là -4 -4 -4 -3 A: 6.10 s. B: 2.10 s. C: 4.10 s. D: 3.10 s. Câu 19: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s2. Hỏi trong một ngày đêm thì so với đồng hồ chuân nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi. A: chậm 2,8 phút B: Nhanh 2,8 phút C: Chậm 3,8 phút D: Nhanh 3,8 phút Câu 20: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A: ( 3 - 1)A; B: 1A; C: A 3 , D: A:(2 - 2 ) Câu 21: Con lắc lò xo, khối lượng của vật là 1kg DĐĐH với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm vật có vận tốc 0,25 m/s thì có gia tốc -6,25 3 m/s2. Độ cứng của lò xo là A: 100 N/m B: 200 N/m C: 625 N/m D: 400 N/m Câu 22: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A: tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B: tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm C: giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D: giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì khoảng thời gian hai lần liên tiếp động năng của vật bằng thế năng lò xo là A: T B: T/2 C: T/4 D: T/8 Câu 24: Công thức tính năng lượng liên kết riêng? A: Wlkr = m.c2 B: Wlkr = m.c2 C: Wlkr = m.c2/A D: Wlkr = m.c2/Z Câu 25: Hạt nhân He3 có A: 3n và 2p B: 2n và 3p C: 3 nuclon , trong đó có 2 n D: 3 nuclon , trong đó có 2p Câu 26: HiÖn t­îng quang ®iÖn ngoµi lµ hiÖn t­îng electron bøt ra khái A:BÒ mÆt kim lo¹i khi bÞ ion ®Ëp vµo kim lo¹i. B: BÒ mÆt kim lo¹i khi kim lo¹i bÞ nung nãng. C: Nguyªn tö khi nguyªn tö va ch¹m víi nguyªn tö kh¸c D: BÒ mÆt kim lo¹i khi chiÕu ¸nh s¸ng thÝch hîp vµo bÒ mÆt kim lo¹i Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân gì? A: Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B: Vân sáng bậc 4 C: Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D: Vân sáng bậc 6 Câu 28: Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện (C). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ (C) bằng 96V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng: A: 72V B: 48V C: không xác định được D: 24V Câu 29: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ = 60m; khi mắc 1 1 tụ điện có điện dung C với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ = 80m. Khi mắc C nối tiếp C và nối tiếp với 2 2 1 2 cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là: A: λ =100m. B: λ = 140m. C: λ = 70m. D: λ = 48m . Câu 30: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A: 64Hz. B: 48Hz. C: 54Hz. D: 56Hz. Câu 31: Chọn câu sai A: Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc B: Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng của hệ. C: Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực Câu 32: Trong thôøi gian 4 chu kì soùng truyeàn ñöôïc quaõng ñöôøng laø 12m. Treân phöông truyeàn soùng, khoaûng giöõa 2 ñieåm gaàn nhau nhaát dao ñoäng vuoâng pha laø: A: 0,75m B: 1,5m C: 3m D: 2,25m GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 14 TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH Câu 33: Một sợi dây đàn dài 1,2m được giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàn dao động gây ra một sóng dừng lan truyền trên dây có bước sóng dài nhất là A: 0,3m B: 0,6m C: 1,2m D: 2,4m Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm: A: Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí B: Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt C: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường D: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường Câu 35: Nguồn điện một chiều có suất điện động 3 V, nạp điện tụ điện có điện dung C = 10 μF, sau đó nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH để tạo thành mạch dao động. Cường độ hiệu dụng dòng điện trong mạch bằng A: 1414 mA B: 300 mA C: 2000 mA D: 212 mA Câu 36: Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động điều hòa là: A: Dao động cưỡng bức với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito B: Dao động duy trì với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito C: Dao động tự do với tần số f = 1/(2  LC ) D: Dao động tắt dần với tần số f = 1/2 π L C Câu 37: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B: Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là: A: e = 157cos(314t - /2) (V). B: e = 157cos(314t) (V). C: e = 15,7cos(314t - /2) (V). D: e = 15,7cos(314t) (V). Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A: 4. B: 5. C: 10. D: 8. Câu 39: Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng gì ? A: Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện. B: Giảm điện áp và tăng công suất sử dụng điện. C: Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. D: Tăng điện áp và công suất sử dụng điện. Câu 40: Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều. A: Phần cảm luôn là rôto B: Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm C: Phần cảm luôn là stato D: Phần tạo ra từ trường là phần cảm Câu 41: Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó A:chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. B: tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu. C:ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu. D: ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính. Câu 42: Chọn câu đúng. A: Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. D: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 43: Trong hiện tượng quang điện ngoài, động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện A: Không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích và bước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt. B: Không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và cường độ của chùm sáng kích thích. C: Không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt D: Không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catốt. Câu 44: Bom nhiệt hạch dùng làm phản ứng D + T--> He + n + 18MeV. Nếu có một kmol He tạo thành thì năng lượng tỏa ra là:( khối lượng nguyên tử đã biết). A: 23,5.1014J. B: 28,5.1014J. C: 25,5.1014J. D: 17,4.1014J. GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 15 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 Câu 45: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng: A. 48dB. B. 15dB. C. 20dB. D. 12dB. Câu 46: N¨ng l­îng cña photon øng víi ¸nh s¸ng cã   0, 41m lµ A:4,85.10 – 19 J B: 5 eV. C: 4,85.10 – 25 J. D: 2,1 eV. Câu 47: Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra vào khe của máy quang phổ ta sẽ thu được trên tấm kính của buồng ảnh một quang phổ liên tụC. Nếu trên đường đi của chùm ánh sáng trắng ta đặt một ngọn đèn hơi natri nung nóng thì trong quang phổ liên tục nói trên xuất hiện A: .Hai vạch tối nằm sát cạnh nhau B: Hai vạch sáng trắng nằm sát cạnh nhau C: Hai vạch tối nằm khá xa nhau D: Hai vạch sáng vàng nằm sát cạnh nhau Câu 48: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A: 18kV B: 54kV C: 2kV D: Đáp án khác Câu 49: Con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tác dụng vào m lực F có phương dọc theo trục lò xo F=F0 sin t . Vậy khi ổn định m dao động theo tần số A: f=  . 2 B: f= 1 k . 2 m C: f=  1 k + . 2 m 2 D: f=   Câu 50: Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v  10 cos  2 t  1 m . 2 k   cm/s. Thời điểm vật đi qua 6 vị trí x = -5cm là : A: 3 s 4 B: 2 s 3 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ***** ( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH) C: 1 s 3 D: 1 s 6 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2013 - MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề - Đề số 5 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là A: 1 . 6f B: 1 . 4f C: 1 . 3f D: f . 4 Con lắc lò xo gồm một hòn bi có khối lượng 400 g và một lò xo có độ cứng 80 N/m. Hòn bi dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là A:1,41 m/s. B: 2,00 m/s. C: 0,25 m/s. D: 0,71 m/s. Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = - 400  2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 20. B: 10. C: 40. D: 5. Câu 4: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C: Chậm dần đều đi lên D: Thẳng đều Câu 5: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A: Biên độ dao động của con lắc B: Khối lượng của con lắc C: Vị trí dao động của con lắc . D: Điều kiện kích thích ban đầu. Câu 6: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A: Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B: Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C: Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D: Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 7: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là Câu 2: A: x = 4cos(2t -     )cm. B: x = 4cos(t - )cm. C: x = 4cos(2t + )cm. D: x = 4cos(t + )cm. 2 2 2 2 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 16 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là A: 0,04. B: 0,15. C: 0,10. D: 0,05 . Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α . Khi vật đi qua vị 0 trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức: v2 v2 A: = α02 - α2 . B: α2 =  02 - glv2. C:  02 = α2 + 2 . gl  D: α2 =  02 - v2 g . l Câu 10: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng  xác định bằng công thức 1 A:  2  12  22 B:   12  22 C:   1 2 D:    1  2  2 Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi A: tần số riêng của mạch càng lớn. B: cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. C: điện trở thuần của mạch càng lớn. D: điện trở thuần của mạch càng nhỏ. Câu 12: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5  H và tụ xoay có điện dụng biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là A: 11 m  75 m. B: 13,3 m  92,5 m. C: 13,3 m  66,5 m. D: 15,5 m  41,5 m. Câu 13: Một sóng điện từ có bước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất với sóng điện từ này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng A: 280 nm. B: 420 nm. C: 210 nm. D: 630 nm. Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ ? A: Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang B: Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ C: Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không D: Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương thẳng đứng Câu 15: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là: A: x = -3cm. B: x = 0 C: x = 1,5cm. D: x = 3cm. M M M M Câu 16: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi: A:  = 2πA/3. B:  = 3πA/4. C:  = 2πA D:  = 3πA/2. Câu 17: T¹i 2 ®iÓm O1 , O2 c¸ch nhau 48 cm trªn mÆt chÊt láng cã 2 nguån ph¸t sãng dao ®éng theo ph­¬ng th¼ng ®øng víi ph­¬ng tr×nh: u1 = 5cos( 100  t) (mm) ; u2 = 5cos(100  t +  /2) (mm). VËn tèc truyÒn sãng trªn mÆt chÊt láng lµ 2 m/s. Coi biªn ®é sãng kh«ng ®æi trong qu¸ tr×nh truyÒn sãng. Sè ®iÓm trªn ®o¹n O1O2 dao ®éng víi biªn ®é cùc ®¹i ( kh«ng kÓ O1;O2) lµ A: 23. B: 24. C:25. D: 26. Câu 18: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, 2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động: A: Ngược pha B: Cùng pha C: Lệch pha D: Vuông pha Câu 19: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A: 100(dB) B: 20(dB) C: 30(dB) D: 40(dB) Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6. A: 0,5883μm B: 0,5558μm C: 0,5833μm D: 0,8893μm Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A: 0,45 mm B: 0,55 mm C: 0,50 mm D: 0,35 mm Câu 22: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng? A: có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B: tác dụng lên kính ảnh. C: có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. D: có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất. Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A: giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe. B: tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 17 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 C: tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D: không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng? A:Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra B:Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí. C:Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D:Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4. 1014 Hz. Câu 25: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là A: Đáp án khác B: 6,4cm C: 6cm D: 6,4m Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m =1,0086u, khối n lượng của prôtôn là : m =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là: p A: 0,9110u. B: 0,0691u. C: 0,0561u. D: 0,0811u Câu 27: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử B:Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử C:Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron D: Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong nhân nguyên tử Câu 28: Rn 222có chu kỳ bán rã là 3,8 ngay. Số nguyên tử còn lại của 2g chất đó sau 19 ngày: A: 220,3.1018. B: 169,4.1018. C: 180,8.1018. D: 625,6.1018. Câu 29: Vào lúc t=0, người ta đếm được 360 hạt β¯ phóng ra ( từ một chất phóng xạ)trong một phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt β¯ trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó: A: 45phút. B: 60phút. C: 20phút. D: 30phút. Câu 30: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và NB . Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là A:  A B N ln A  A  B N B B: N 1 ln B A  B N A C: N 1 ln B B   A N A D:  A B N ln A A  B N B Câu 31: Moät chaát phoùng xaï coù khoái löôïng M0, chu kì baùn raõ T. Sau thôøi gian T=4T, thì khoái löôïng bò phaân raõ laø: m m 15mo 31mo A: o B: o C: D: 32 16 16 16 Câu 32: Ñaët moät hieäu ñieän theá xoay chieàu vaøo hai baûn tuï cuûa tuï ñieän coù ñieän dung C = 31,8μF thì bieåu thöùc cöôøng ñoä doøng ñieän qua cuoän daây là: i = 2 cos(100t + /6) (A). Neáu ñaët hieäu ñieän theá xoay chieàu noùi treân vaøo hai ñaàu moät cuoän daây coù ñoä töï caûm L = 0,25/(H) và điện trở r = 25Ω thì bieåu thöùc naøo trong caùc bieåu thöùc sau đúng vôùi bieåu thöùc doøng ñieän qua cuộn dây? A: i = 4cos(100t - 7/12) (A). C: i = 4 2 cos(100t + /6) (A). B: i = 4cos(100t - /3) (A). D: i = 4cos(100t + /2) (A). Câu 33: Gọi T là chu kì dao động tự do của mạch dao động lý tưởng LC. Thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện trong mạch dao động đang đạt giá trị cực đại. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu kể từ thời điểm ban đầu thì năng lượng điện từ của mạch bằng 2 lần năng lượng từ trường trong cuộn dây? A. T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/12. Câu 34: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện là 0,662μm. Công thoát tính theo đơn vị J và eV có giá trị: A: 3.10-20J=1,875eV B: 3.10-18J=1,875eV C: 3.10-18J=18,75eV D: 3.10-19J=1,875eV Câu 35: Giới hạn quang điện của nhôm và kali lần lượt là 0,36 m và 0,55 m. Lần lượt chiếu vào bản nhôm và bản kali chùm sáng đơn sắc có tần số 7.1014Hz. Hiện tượng quang điện A: Chỉ xảy ra với kim loại nhôm. B: Chỉ xảy ra với kim loại kali. C: Xảy ra với cả kim loại nhôm và kali. D: Không xảy ra với kim loại nào. Câu 36: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A: Trạng thái có năng lượng ổn định B: Hình dạng quỹ đạo của các electron C: Mô hình nguyên tử có hạt nhân D: Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử Câu 37: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt .Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên biện pháp nào là không thể? GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 18 GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 _ TẬP 1 A: Tăng cường độ của chùm sáng đang dùng B: Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn. D: Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn. C: Dùng tia X. Câu 38: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công suất 0,2 W , bước sóng   0, 4 m .Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện ( tỷ số giữa số phôtôn đập vào catốt với số electron thoát khỏi catốt) là 5%.Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa . A: 0,2 mA B: 0,3 mA C: 6 mA D: 3,2 mA . Câu 39: Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm hiệu điện thế hoạt động của ống Culitgiơ ít nhất phải là A: 21.897KV B: 24.843KV C: 10.549KV D: 30.759KV Câu 40: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp cuộn dây không thuần cảm, Hai đầu mạch điện AB. Gọi M là điểm giữa R và C; N là điểm giữa C và cuộn dây không thuần cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100  t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A:30 2 V. B:60 2 V. C:30V. D:60V Câu 41: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là A:110 V. B:45V. C:220 V. D:55 V . Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha A:Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. B:Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện. C:Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện. D:Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường. Câu 43: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn  4 định có biểu thức u = 100 6 cos(100 t  )(V ). Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:   B: ud  200 cos(100 t  )(V ) . 2 4 3 3 C: ud  200 2 cos(100 t  )(V ) . D: ud  100 2 cos(100 t  )(V ) . 4 4 Câu 44: Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong: A: ud  100 2 cos(100 t  )(V ) . A:máy phát điện xoay chiều 3 pha B:động cơ không đồng bộ 3 pha C:máy phát điện một chiều. D:máy phát điện xoay chiều một pha Câu 45: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos  t (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là: A:ZL = R 3 . B:ZL = 2R. C:ZL = 3 R. D:ZL = 3R. Câu 46: Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là u = 100 sin 100  t (V) và i = 6 sin(100  t +  /3) (A) . Công suất tiêu thụ trong mạch là A. 600 W. B: 300W. C: 150 W. D: 75 W.  Câu 47: Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U0cos(  t  ) (V) thì dòng điện trong 6 2 mạch là i = I0cos(  t  ) (A). Phần tử đó là : 3 A: điện trở thuần. B: cuộn dây có điện trở thuần. C: cuộn dây thuần cảm. D: tụ điện. Câu 48: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3)(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A: P = 50 W. B: P = 50 3 W. C: P = 100 3 W. D: P = 100 W. Câu 49: Trong một đoạn mạch xoay chiều có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây luôn đúng: A: Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C B: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. C: Đoạn mạch có R và L. D: Đoạn mạch có R và C GIÁO DỤC HỒNG PHÚC - NƠI KHỞI ĐẦU ƯỚC MƠ! Trang 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan