Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Tuyển chọn 22 đề thi thử vật lý 2015 (có đáp án chi tiết)...

Tài liệu Tuyển chọn 22 đề thi thử vật lý 2015 (có đáp án chi tiết)

.PDF
141
302
91

Mô tả:

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ DỰ ĐOÁN 03 - MỨC ĐỘ DỄ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút. Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1u = 931,5 MeV/c ,2 độ lớn điện tích nguyên tố e =1,6.10−19C, khối lượng êlectron m = 9,1.10−31kg. Câu 1: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g. Câu 4: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. vđ > vv > vt. B. vđ < vv < vt. C. vđ < vt < vv. D. vđ = vv = vt. Câu 5: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B . D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. Câu 6: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. A12  A22 B. A1 + A2. C. 2A1. D. 2A2. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là A. R2  2 L B. R2  L2 C. R2  2 L2 . Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,... C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] D. R2  2 L2 Trang 1/5 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là A. U1 N1  U2 N2 B. U1 N 2  U 2 N1 C. U1 N1  N 2 .  U2 N2 D. U1 N1  N 2  U2 N1 Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos100π t (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị bằng A. 63,72 µF. B. 31,86 µF. C. 47,74 µF. D. 42,48 µF. Câu 11: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng A. 2,5A. B. 4,5A. C. 2,0A. D. 3,6A. Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: 21084Po → X+ 20682Pb. Hạt X là A. 11H. B. 23He. C. 42He. D. 31H. Câu 14: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại? A. 0,58T. B. T. C. 2T. D. 0,71T. Câu 15: Đặt điện áp u =120 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 200 2 Ω, tụ điện có điện dung µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng   điện trong đoạn mạch là   A. i =1,8cos(100πt − ) (A). B. i =1,8cos(100πt + ) (A). 4 4   C. i = 0,8cos(100πt + ) (A). D. i = 0,8cos(100πt − ) (A). 4 4 Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng A. 0,232 µm. B. 0,532 µm. C. 0,332 µm. D. 0,432 µm. 60 Câu 17: Hạt nhân côban 27H có A. 27 prôtôn và 60 nơtron. B. 60 prôtôn và 27 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron. Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là A. 0,50 µm. B. 0,48 µm. C. 0,60 µm. D. 0,72 µm. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 2/5 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm. Câu 23: Tia hồng ngoại A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. không truyền được trong chân không. C. không có tác dụng nhiệt. D. có cùng bản chất với tia γ. Câu 24: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là  3 2  A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 25: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m. Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0. Câu 27: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là 1 1 A. f. B. f. C. 4f. D. 2f. 2 4 Câu 28: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10. Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 2 2 3 . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ A. x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm. Câu 31: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức  e = 220 2 cos(100π t + ) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là 3 A. 50 s. B. 314 s. C. 0,02 s. D. 0,01 s. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ. Câu 33: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng? [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 3/5 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.  so với cường độ dòng điện qua nó. 2 C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó. Câu 34: Hạt nhân urani 23592U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân 23592U là A. 1,917 u. B. 1,942 u. C. 1,754 u. D. 0,751 u. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm. Câu 36: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha Câu 37: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 cos100πt(A) (t tính bằng s). Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2015 s là A. 5 2 A. B. 5A. C. 5 2 A. D. −5A. Câu 38: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m. Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. Câu 40: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 41: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam. Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 43: Cho phản ứng phân hạch: 01n + 23592U → 9439Y + 14053I + x(01n). Giá trị của x bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 4/5 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Câu 44: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM =−1,51 eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK =−13,6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 0,1210 µm. B. 0,1027 µm. C. 0,6563 µm. D. 0,4861 µm. Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là    A. 0. B. . C.  . D. . 4 2 2 Câu 46: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4.10−8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 79,6 kHz. B. 100,2 kHz. C. 50,1 kHz. D. 39,8 kHz. Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 1,8 mm. D. 3,6 mm. Câu 48: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không. Câu 49: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80B. Câu 50: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α. D. tia γ. ---------- HẾT ---------- Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 5/5 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ DỰ ĐOÁN 02 - MỨC ĐỘ DỄ ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút. Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol. Câu 1: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 2: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn. Câu 3: Hạt nhân 1735 Cl có A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 17 nơtron. D. 18 prôtôn. Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng     A. ± 0 . B. ± 0 . C. ± 0 . D. ± 0 . 2 3 2 3 Câu 5: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? Q Q A. m A  m B  m C  2 B. m A  m B  m C  2 c c Q C. mA  mB  mC D. m A  2  m B  m C c Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động   A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 4 Câu 54: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức 8E 0 15E 0 3E 0 2E 0 A. Wđ = . B. Wđ = . C. Wđ = . D. Wđ = . 8 15 2 3 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 1/6 ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) Câu 8: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,50 T. B. 0,60 T. C. 0,45 T. D. 0,40 T. Câu 9: Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính lớn gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10: Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là A. 1 h. B. 3 h. C. 4 h. D. 2 h. Câu 11: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0. B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1. C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1. Câu 12: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao  động này có phương trình là x1=A1cosωt và x2 =A2cos(ωt + ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối 2 lượng của vật bằng 2E E E 2E A. . B. . C. 2 2 . D. .  A1  A 22 2 A12  A 22 2 A12  A 22 2 A12  A 22     Câu 13: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết  phương trình sóng tại N là uN  0,08cos  t  4  (m) thì phương trình sóng tại M là 4   1 A. uM  0,08cos  t  4  m  . B. uM  0,08cos  t    m  . 4 4 2   C. uM  0,08cos  t  1 m  . D. uM  0,08cos  t  2  m  . 4 4 Câu 14: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω. Câu 15: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V−50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là     A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4 Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là  3 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] D. 0,05 J. Trang 2/6 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Câu 17: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn. Câu 18: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng     A. . B. − . C. 0 hoặc π. D. hoặc − . 2 2 6 6 0, 4 Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H  10 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = pF thì mạch này thu được sóng điện từ 9 có bước sóng bằng A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m. Câu 21: Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 3 3 . B. 1. C. . D. . 2 2 3 Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s. Câu 23: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 24: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0. Khi hiệu điện thế U giữa hai bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2 A. U 0 3C U 5C U 3L U 5L B. 0 C. 0 D. 0 2 L 2 L 2 C 2 C Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. A. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 3/6 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,66 µm và λ2 = 0,55 µm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2? A. Bậc 7. B. Bậc 6. C. Bậc 9. D. Bậc 8. Câu 27: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là A. 1,78.108 m/s. B. 1,59.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 1,87.108 m/s. Câu 28: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz. Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 30: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng A. 31,57 pm. B. 39,73 pm. C. 49,69 pm. D. 35,15 pm. Câu 31: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,66 μm. Câu 32: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. . B. π. C. . D. 0. 4 2 Câu 34: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương. C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại. D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân 21H + 63Li → 42He + 24He. Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là A. 3,1.1011 J. B. 4,2.1010 J. C. 2,1.1010 J. D. 6,2.1011 J. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u =U0 cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?  A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 2 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 4/6 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. Câu 37: Vật dao động tắt dần có A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 38: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng E0 3 E 2 2E 0 E . B. . C. 0 . D. 0 . 2 2 2 3 Câu 39: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. Câu 40: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ôxi theo phản ứng: 24α + 147N → 178O + 11p. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: mα = 4,0015 u; mN = 13,9992 u; mO = 16,9947 u; mp = 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α là A. 1,503 MeV. B. 29,069 MeV. C. 1,211 MeV. D. 3,007 MeV. Câu 41: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 100 200 50 25 Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích. C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản. Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 µm đến 0,76 µm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối? A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ. Câu 44: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là  A. (2k +1) (với k = 0, ±1, ±2, ...). B. (2k+1)π (với k = 0, ±1, ±2, ...). 2 C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ...). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ...). Câu 45: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất P hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với n > 1), ở n nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1 1 A. n B. . C. n. D. . n n A. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 5/6 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Câu 46: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước C sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là C1 A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1. 235 Câu 47: Biết khối lượng của hạt nhân 92 U là 234,99 u, của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 23592 U là A. 8,71 MeV/nuclôn. B. 7,63 MeV/nuclôn. C. 6,73 MeV/nuclôn. D. 7,95 MeV/nuclôn.  Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc rad tại nơi 20 có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc  3 rad là 40 1 1 s. D. s. 3 2 Câu 49: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình làuA= uB= acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8. B. 7 và 8. C. 7 và 6. D. 9 và 10 Câu 50: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B? A. 2,25 lần. B. 3600 lần. C. 1000 lần. D. 100000 lần. A. 3 s. B. 3 2 s. C. ---------- HẾT ---------- Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 6/6 Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. ĐỀ SỐ 01 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN - I : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3). Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2t/T). Tốc độ trung bình lớn nhất của con lắc khi nó chuyển động giữa hai thời điểm công suất của lực hồi phục đạt giá trị cực đại liên tiếp là: A. 4A(2  2) . T B. 4A 2 . T C. 4A . T D. 4A 3 . T Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = 3 R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. 50 3 V. C. 50 3 V. B. -50V. D. 50 V. Câu 3. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. D. vận tốc ngược chiều với gia tốc. Câu 4. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt + π/6) cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt )cm thì cơ năng là W2 = hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là: 7 7 A. W = 5W2 B. W = W1 C. W = W2 3 3 3 W1. Khi vật thực D. W = 3W1 π  Câu 5. Đặt điện áp u  100 2 cos 100πt   (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn 4  103 F , mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu 5π cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng: cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C  A. -50V; 50 3V . B. 50 3V ; -50V . C. -50 3V; 50V . D. 50V ; -100V. Câu 6. Một vật dao động với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 1 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là: A. 10,47 cm/s B. 14,8 cm/s C. 11,54 cm/s D. 18,14 cm/s Câu 7. Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp MB. Đặt vào hai đầu mạch u = 150 2 cos100t (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng  UAM  UMB max . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 150 V. B. 75 3 V. C. 300 V. D. 75 2 V. Câu 8. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A. 40 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz. D. 100 Hz. Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm to, li độ của các phần tử tại B và C tương ứng là –5 mm và +5 mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ của các phần tử tại B và C là –3,0 mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó gần giá trị nào nhất? A. 5,2 mm. B. 7 mm. C. 9 mm. D. 6 mm. Câu 10. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tập hợp các điểm trên dây thuộc cùng bó sóng trừ hai nút dao động cùng pha. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. B. Tập hợp các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liên tiếp trừ các nút luôn dao động ngược pha. C. Tập hợp các điểm trên dây có cùng biên độ nằm trên đường thẳng song song với đường khi dây duỗi thẳng. D. Giữa hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc các điểm khi đó bằng nhau. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ 3UR  3UL  1,5UC . Trong mạch có A. dòng điện sớm pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch. C. dòng điện trễ pha π/3 hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha π/3 hơn điện áp hai đầu mạch. Câu 12: Một vật có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hoà quanh vị trí x = 0 dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kì dao động của vật bằng: F(N) 0,8 0,2 x(m) -0,2 -0,8 A. 0,256 s B. 0,152 s C. 0,314 s D. 1,255 s 3 H . Giả sử π điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 400cos2(50t + ) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đó là: 3 1 A. I = 2,207 A B. I  C. I  D. I = 2 A A A 2 2 Câu 13. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp L, điện trở R = 100 , cuộn dây thuần cảm có L  Câu 14. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai π 2π    đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức u d  80 6 cos  t   V , u C  40 2cos  t   V , điện áp 6 3    hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753. D. 0,664. Câu 15: Một vật dao động với phương trình x  Pcos  ωt   Qsin  ωt  . Vật tốc cực đại của vật là PQ D. ω P 2  Q2 . . ω Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2 N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1 N là 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là   A. ω P 2  Q2 . B. ω P 2  Q2 . C. A. 2 cm B. 2  3 cm C. 2 3 cm Câu 17. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  C D. 1 cm 6,25 H , tụ điện có điện dung π 103 F . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u  200cos  ωt  φ  V có tần số góc thay đổi được. Thay đổi 4,8π , thấy rằng tồn tại 1  30 2 rad/s hoặc 1  40 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là: A. 100 5V B. 150 2 V C. 150 V D. 100 2V Câu 18. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp A, B vuông pha nhau. O là trung điểm của AB. Nhận xét nào sau đây sai? A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là λ/2 B. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn λ/4 về phía nguồn dao động sớm pha hơn C. Số vân cực đại quan sát được bằng số vân cực tiểu quan sát được trên AB Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. D. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn λ/8 về phía nguồn dao động chậm pha hơn Câu 19: Điện năng truyền tải từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Nếu dùng lần lượt máy tăng áp tỉ có tỉ số vòng dây N2 N  4 và 2  8 thì nơi tiêu thụ điện năng lần lượt cho 192 máy hoạt động và 198 máy hoạt động. Nếu đặt các máy N1 N1 tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy? A. 200 B. 210 C. 220 D. 190 Câu 20. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 500 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng (của con lắc lò xo) có đặt vật M khối lượng 1 kg đang đứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm giữa m và M là va chạm tuyệt đối đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ bằng A. 2 cm . B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 21. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khối lượng không đáng kể, đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Đầu A của lò xo được gắn vật nhỏ có khối lượng 60 g, đầu B được gắn vật nhỏ có khối lượng 100 g. Giữ cố định một điểm C trên lò xo và kích thích cho 2 vật dao động điều hòa theo phương của trục lò xo thì chu kì dao động của 2 vật bằng nhau. Khoảng cách AC bằng A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm . Câu 22: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi A. cơ năng bằng không. B. vận tốc bằng không. C. vật đổi chiều chuyển động. D. gia tốc bằng không. Câu 23: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1  10cos(20t  1 ) cm và x2  6 2 cos(20t  2 ) cm . Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x = 6 cm một khoảng thời gian t = 1/120 (s) thì khoảng cách giữa hai vật là A. 7 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 8cm Câu 24: Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20 cm/s và phương trình nguồn O là u = 3cos20t (cm;s), với chiều dương của u vuông góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 8,5 cm trên phương truyền sóng. Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng bao nhiêu ? A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 9 cm. D. 5,5cm. Câu 25. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên đường thẳng Ox. Tại thời điểm t, hai chất điểm đều có động năng bằng 3 lần thế năng, khi đó chúng có li độ cùng dấu nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Kết luận nào sau đây đúng? A. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/6. B. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/3. C. Hai chất điểm dao động vuông pha. D. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau 2π/3 Câu 26. Đặt một loa phóng thanh ở đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi tần số của âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở các tần số 700 Hz và 900 Hz, chứ không phải ở tần số 800 Hz. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz. B. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz. C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz. D. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz. Câu 27. Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2 = -q1 thì chu kỳ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,84 s. B. 2,61 s. C. 2,78 s. D. 1,91 s. Câu 28. Đặt điện áp u  U 2 cos 100πt  V vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L = 0,5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C  mạch là i = 2A; u = 200V. Giá trị của U là: A. 158V B. 210V. Câu 29: Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật âm. B. Tại vị trí 2 li độ của vật âm. C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật dương. D. Tại vị trí 1 li độ có thể dương hoặc âm 104 F . Tại thời điểm t, cường độ dòng điện và điện áp qua π C. 224V. D. 180V v 3 4 2 1 t Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt, uB= acos(ωt + φ), cách nhau AB = 8λ. Người ta thấy có điểm M trên đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một khoảng 3λ, có dao động cùng pha với uA. Pha ban đầu φ của uB là góc nào sau đây? A. 0 B. π C. π/2 D. π/3 Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A,B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với biên độ a . M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB. Trên đoạn MM’ có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a (không kể M và M’)? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 32: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng A. 0,8s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s Câu 33: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở A. tỉ lệ thuận với tần số. B. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ? A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều. B. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít. C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng nhiều. D. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua. Câu 35: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100  và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = L1 thì công suất tiêu thụ 2 trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc 2π/3. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) A. 1 3.104 H; F. 4  3 B. 4 3 104 H; F.  3 3 C. Đề số 01. 2 3 104 H; F.  3 3 D. 4 3 3.104 H; F.  2 3 Câu 36: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa A. u và uC. B. uL và uR. C. uL và u. D. uR và uC. Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện là π/3. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn dây với điện áp hai đầu toàn mạch. A. 900 B. 600 C. 00 D. 1200 Câu 38: Mạch RLC nối tiếp tần số góc của điện áp thay đổi. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 (với ω2  ω1) thì điện áp trên điện trở là như nhau. Khi ω = ωo công suất tiêu thụ trong mạch là lớn nhất. Tìm kết luận đúng? A. ω1 < ωo < ω2 B. ωo < ω1 < ω2 C. ω1 < ω2 < ωo D. không có giá trị thỏa mãn. Câu 39: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 mm, dao động tại N NP ngược pha với dao động tại M, biết MN   1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây có dạng 2 một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là (lấy π = 3,14). A. 375 mm/s B. 363 mm/s C. 314 mm/s D. 628 mm/s Câu 40: Cho mạch điện không phân nhánh AMB gồm điện trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng u  U 2cos  200πt  V. Thay đổi giá trị của R người ta thấy điện áp hiệu dụng trên AM không đổi. Tìm nhận xét sai ? Rr A. Hệ số công suất của mạch là . (R  r) 2  Z2L B. Mạch cộng hưởng với tần số 100 2 Hz. C. UAM = U. D. Mạch có tính dung kháng. Câu 41: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ là 5 cm, pha ban đầu là π/6, dao động tổng hợp có biên độ là 10 cm, pha ban đầu là π/2. Dao động thành phần thứ hai có biên độ và pha ban đầu là A. Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là π/2. B. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là π/3. C. Biên độ là 5 cm, pha ban đầu là 2π/3. D. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là 2π/3. Câu 42: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây không thuần cảm. Điện trở R = 80 Ω, u AB  240 2cos  ωt  V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3A. Biết điện áp hai đầu MB nhanh pha hơn điện áp hai đầu AB 300. Điện áp hai đầu AB và AN vuông pha. Tính giá trị của cảm kháng. A. 80 3 Ω. B. 120 3 Ω. C. 60 3 Ω. D. 20 3 Ω. Câu 43: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn điểm A, B cách nhau AB = 10 cm dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng theo các phương trình: uA = acos(2πft + φ1); uB = acos(2πft + φ2). Biết tần số dao động của hai nguồn là f = π 100 Hz, độ lệch pha giữa hai nguồn là φ  φ1  φ2  và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 2 m/s. Coi 3 biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD (với BC = 4 cm) có số điểm dao động với biên độ 2a là A. 7 điểm. B. 10 điểm. C. 8 điểm. D. 9 điểm. Câu 44: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 (g) và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π (cm/s) theo Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 01. phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là 1 1 1 A. 0,2 (s). B. C. D. (s). (s). (s). 15 10 20 Câu 45: Cho mạch điện gồm một cuộn dây, một điện thở thuần R và một tụ điện (có điện dung C thay đổi được) nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 160cos(ωt + π/6) V. Khi C = Co thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại Imax  2 A và biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u1 = 80cos(ωt + π/2) V thì ta có A. R = 80 Ω và ZL = ZC = 40 Ω B. R = 60 Ω và ZL  ZC  20 3 Ω. C. R  80 2  và ZL  ZC  40 2 . D. R  80 2  và ZL  ZC  40Ω. Câu 46: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 (với m2 = m1) trên trục lò xo và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là π 2  Aπ  A π  A π  A.   1 . B. C. A  D.   2  .  1  .   1 .  22  22 22    2  Câu 47: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 2 g, chiều dài l = 152,l cm. Nếu tăng chiều dài con lắclên thành  l’ = 1 + 7,9 cm, tích điện q = 5.10-9 C cho vật rồi đưa nó vào trong điện trường đều cường độ E có các đường sức thẳng đứng thì chu kì dao động của con lắc không đổi. Lấy g = 9,8m/s2. Điện trường A. có cường độ E = 2,04.104 v/m; hướng xuống. B. có cường độ E = 2,04.105 v/m; hướng lên. C. có cường độ E = 2,04.104 v/m; hướng lên. D. có cường độ E = 2,04.105 v/m; hướng xuống. Câu 48: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ, cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số góc lần lượt là ω1 = π/6 (rad/s); ω2 = π/3 (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là A. 2s. B. 4s. C. 8s D. 1s Câu 49: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xẩy ra cộng hưởng điện. Nếu chỉ giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch: A. Trể pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Có giá trị hiệu dụng tăng. C. Cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Sớm pha so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch . Câu 50: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 0 = 450 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là A. 10 5 (m/s2 ) 3 B. 10 4  2 2 (m/s2 ) 3 C. 10 (m/s2 ) 3 D. 10 6 (m/s2 ) 3 Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 : Hocmai.vn - Trang | 6 - Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 03. ĐỀ SỐ 03 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN - I : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3). Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L nhưng luôn có 1 2L thì khi L  L1  (H) , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là R2  2π C 1 u L1  U1 2 cos(ωt  φ1 )V ; khi L  L2  (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là π 3 uL2  U1 2 cos(ωt  φ2 )V ; khi L  L3  (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là π u L3  U2 2 cos(ωt  φ3 )V . So sánh U1 và U2 ta có hệ thức đúng là A. U1 < U2 B. U1 > U2 C. U1 = U2 D. U 2  2U1. Câu 2: Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1 vật dao động điều hòa. Tại điểm nào, trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau. A. Điểm H B. Điểm K C. Điểm M D. Điểm N Câu 3: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm A. t + Δt .. 2 B. t  t . C. t  t . 2 D. t Δt và 2 4 Câu 4: Cho đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết R  11,7 3 Ω, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho C thay đổi, khi C  C1  C  C2  1 F hoặc khi 7488π 1 F thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi C = C1 4680π 5π   là i1  3 3 cos 120πt   A . Khi C = C3 thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, cường độ 12   dòng điện qua mạch có biểu thức A. i3  3 2 cos 120πt  A. π  B. i3  6cos 120πt   A. 6  π π   C. i3  6cos 120πt   A. D. i3  3 2 cos 120πt   A. 4 4   Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,640 m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 2 có giá trị bằng Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 03. A. 0,427 m. B. 0,478 m. C. 0,450 m. D. 0,624 m. Câu 6: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc song song, khóa K mắc ở đầu của một trong hai tụ tạo thành mạch kín. Mạch đang hoạt động với dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch bằng nhau ta đóng khóa K. Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch sau đó là A. 3I0 . 4 B. I0 . 4 C. 3I0 . 2 D. I0 . 2 Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1  50 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C  2.104 F , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay π chiều u  200 2 cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng U MB  100 3 V. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A. 100 W. B. 90 W. C. 100 3 W D. 180 W.  n  X . Hạt Câu 8: Hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 94 Be đứng yên, gây ra phản ứng α  94 Be  n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. Câu 9: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng A. 2,43 cm2. B. 1,62 cm2. C. 8,4 cm2. D. 5,28 cm2. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn thuần cảm), thay đổi điện dung C của tụ điện đến giá trị C0 khi đó dung kháng có giá trị là ZC0 và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax = 2U. Cảm kháng của cuộn cảm là 3ZC0 3 4 . B. ZL  ZC0 . C. ZL  ZC0 . D. ZL  ZC0 . 2 4 3 Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160 N/m, vật nặng có khối lượng m = 250 g dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian 0,125 s đầu tiên vật đi được A. ZL  quãng đường 8 cm. Lấy 2  10 . Vận tốc của vật tại thời điểm 0,125 s là A. v  32(cm / s) B. v  32(cm / s) C. v  16(cm / s) D. v  0 2A = 8 cm và trở về vị trí cân bằng theo chiều âm.  A = 4 cm , v  A  32(cm / s) Câu 12: Giữa hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R mắc nối tiếp có một điện áp u = U0cos(ωt) V luôn ổn định. Câu nào sau đâu sai ? A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch không phụ thuộc ZC vì tụ không tiêu thụ điện năng. B. Cường độ dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. C. Tổng trở Z của đoạn mạch được xác định bởi biểu thức ZC2  Z2  R 2 . D. Điện áp u chậm pha hơn cường độ dòng điện qua tụ điện. Câu 13: Con lắc đơn với vật nặng có khối lượng M treo trên dây thẳng đứng đang đứng yên. Một vật nhỏ có khối M lượng m  có động năng W0 bay theo phương ngang đến va chạm vào vật M, sau va chạm hai vật dính vào nhau 4 thì sau đó hệ dao động điều hòa. Năng lượng của hệ dao động là 4W0 W W A. B. 0 . C. 0 . D. W0 5 5 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 03. Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là A. 1,28 U. B. 2,5U. C. 4,25U. D. 6,25U. Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động lần lượt với phương trình u1  a sin  ωt  , u 2  a cos  ωt  khoảng cách giữa hai nguồn S1S2  7λ . Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với S1 cách S1 một khoảng bằng 33λ 35λ 29λ 31λ A. B. C. D. . . . . 8 8 8 8 Câu 16: Một nguồn phát âm N (nguồn điểm), phát sóng âm đều theo mọi hướng; môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một phía so với nguồn. Biết AB = 3NA và mức cường độ âm tại A là 52 dB, thì mức cường độ âm tại B là A. 46 dB B. 12 dB C. 36 dB D. 40 dB Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài  , vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α0 ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng A. g 0 . A2 B. A2 . g 02 C. 2g 02 . A2 D. g 02 . A2 π  Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  πt   cm . Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất 3  điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s. Câu 19. Một con lắc đơn có dây treo dài 1,2 m được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, vật nặng được tích điện q. Khi vật cân bằng, dây hợp với phương thẳng đứng góc   200 . Đưa vật theo chiều của lực điện trường tới vị trí dây treo lệch với phương thẳng đứng góc 2β rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 1,24 m/s B. 0,96 m/s C. 0,87 m/s D. 1,54 m/s Câu 20. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở R1 = 20  mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB có điện trở R2 mắc với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn  mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ dòng điện tức thời sớm pha so 12  với điện áp của hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lệch pha và giá trị hiệu dụng của 2 điện áp giữa hai điểm A, M gấp A. 30  3 lần giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai điểm M, B. Giá trị của R 2 là B. 20  C. 20 3  D. 20  3 Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10–4 s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là A. 3.10–4 s. B. 9.10–4 s. C. 6.10–4 s. D. 2.10–4 s. Câu 22: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48 μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64 μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1 s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1 s là A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan