Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Trắc nghiệm toán 9 theo từng chương cả năm có đáp án (file word)...

Tài liệu Trắc nghiệm toán 9 theo từng chương cả năm có đáp án (file word)

.DOCX
200
252
67

Mô tả:

1. 2. Chương I. (Đại số) CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA. A. ĐỀ BÀI. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng (từ bài số 1 đến bài số 8). Căn bậc hai của 25 là A. 5 ; B.  5 ; C. 5 và  5 ; D. 625 . Căn bậc hai của 30 là A. 30 ; B. 30 và  30 ; C.  30 ; 3. 4. D. Cả ba câu trên đều sai. Căn bậc hai của A. a  b ; a b C. ;  a  b 2 là B. b  a ; D. a  b và b  a . 2 2 Căn bậc hai của x  y là A. x  y ; 2 5. 6. 7. 8. B. 2 x2  y 2 2 ; 2 2 và  x  y . C.  x  y ; D. 2 Nghiệm của phương trình x 2, 4 là A. x  2, 4 ; B. x  2, 4 ; C. x  2, 4 ; Căn bậc hai số học của 121 là A.  11 ; C. 11 và  11 ; Căn bậc hai số học của 15 là A.  15 ; B. 15 ; Căn bậc hai số học của  a  b x y 2 D.Cả ba câu trên đều sai. B. 11 ; D.Cả ba câu trên đều sai. C. 225 ; D.  225 . 2 là   a  b a b   a  b A. a  b ; B. ; C. ; D. a  b và . 9. Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đúng Sai 2 a  Q Q Nếu thì phương trình x a luôn có nghiệm trong . 2 Nếu a  Q thì phương trình x a luôn có nghiệm trong Q . 2 Nếu a  R thì phương trình x a luôn có nghiệm trong R . 2 Nếu a  R thì phương trình x a luôn có nghiệm trong R . 2 Nếu a  Z thì phương trình x a luôn có nghiệm trong Z . 10. Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đúng Nếu a  N thì luôn có x  N sao cho x a . Nếu a  Z thì luôn có x  Z sao cho Sai x a . 1 Nếu a  Q thì luôn có x  Q sao cho Nếu a  R thì luôn có x  R sao cho Nếu a  R thì luôn có x  R sao cho x a . x a . x a . 11. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) a) Căn bậc hai của một số a không âm là … b) Số dương a có đúng hai căn bậc hai là … c) Số 0 có đúng một căn bậc hai là … d) Số âm b … e) Với số không âm a, số a được gọi là …  , ,  thích hợp vào ô vuông: 12. Điền dấu Với a, b là các số không âm, ta có: a) Nếu a  b thì a b; a  b thì a b ; b; c) Nếu a b thì a d) Nếu a  b thì a b . 13. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x 4 -5 2 x 0,09 1 0 x b) Nếu 13 0,1 - 0,1 4 x2 14. Điền dấu a) 26 b) 3 c)  , ,  thích hợp vào ô trống: 28 ; 10 ; 50 7; d)  80  9 . 15. Hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng a) Giá trị của x để x 12 là A. x  144 ; C. x  12 ; D. x  12 . b) A. C. x 196 ; D. x  196 . C. x  3 ; D. x 3 . C. 0  x  12 ; D. x  2 . c) A. B. x 144 ; Giá trị của x để 5 x 70 là x 980 ; B. x 14 ; Giá trị của x để x  3 là x  3; B. 0  x  3 ; d) Giá trị của x để 3 x  6 là A. x  12 ; B. x  12 ; e) Giá trị của x để  5 x   10 là 2 A. x  20 ; B. x  20 ; C. 0  x  20 ; D. x  4 . 16. Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đúng Sai 2 4a  4a  1 xác định với mọi a . 3 2  b xác định khi b 2 . 5 b 5  3x xác định khi 3. a 2  4 xác định khi a 2 . 17. Điền hệ thức hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) a 2 có nghĩa khi … a) b) c) d)  3a có nghĩa khi … a 2  1 có nghĩa khi … 3  a có nghĩa khi … 1 e) 1  a có nghĩa khi … Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng (từ bài số 18 đến bài số 26) 18. Kết quả của phép khai căn A. a  5 ; a 5 C. ;  a  5 2 là B. 5  a ; D. Cả ba câu trên đều sai. 2 1   1    3  là 19. Kết quả của phép tính  2 1 1 1 1   3; 2; A. 2 B. 3 20. Kết quả của phép tính A. 3  2 5 ; C. 1 1  2 3.  D. 9  4 5 là B. 2  5 2; 5; D. Cả ba câu trên đều sai. 21. Kết quả của phép tính A. 1  2 ; 1 1  3; C. 2 B. 3  2 2 là 2  1; C. 1  2; D. 3 2 2 . 2 22. Kết quả của phép tính x  3  x  6 x  9 với x  3 là A. 2 x  6 ; B. 0; C. 2 x  6 hoặc 0; D. Cả ba câu trên đều sai.. 3  a  b 2 23. Kết quả của phép tính A. 2a ; B. 2b ; 24. Giá trị của x để A. x 8 ; x 2 8 25. Giá trị của x để A. x 4 ;  x  4  B. x  8 ; 2 4  x B. x  4 ;  a  b 2 với x  3 là C.  2a ; C. x 8 ; D. x 64 . C. x 4 ; D. x 4 . là 2 26. Giá trị của x để 1  10 x  25 x  1  5 x là 1 1 1 x x x  5; 5; 5; A. B. C. 27. Điền số thích hợp vào ô vuông: a) b) c) 122    8 2 D.  2b . x  D. 1 5.  152 ;    6   3 5 2 ; 2   2  3  ; 2 2 d) . 28. Điền số thích hợp vào ô vuông:  a) b) c) d) 52 6   3; 8  2 15    5  5. 6   3    3   45 ; 128 ; . 2 29. Kết quả phân tích đa thức x  15 thành nhân tử được ghi ở cột trái. Hãy viết luận cứ của mỗi khẳng định vào ô trống tương ứng ở cột phải của bảng sau: Các khẳng định Luận cứ của khẳng định x2   x  2  15   x  15 15  30. Phân tích thành nhân tử x  2 x  4 bằng cách viết tiếp kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng. Luận cứ của khẳng định Các khẳng định Viết số  4 1  5 giữ nguyên các hạng tử còn lại Nhóm riêng các hạng tử thứ nhất, thứ hai, thứ ba 2 2 Biểu thức có dạng A  B Kết quả phân tích thành nhân tử là 4 31. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) a) Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể … b) Muốn nhân các căn thức bậc hai của các số không âm, ta có thể … a c) Muốn khai phương một thương b trong đó số a không âm và b dương, ta có thể … d) Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể… 32. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Với A B  0 , ta có A A  B; A. A.B  A. B ; B. B C. A  B  A  B ; D. 33. Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô vuông: a) b) c) d) 81a 2b8  . 2 x 8 x3  169  196 99  11 . . .b4 9.  16.  A B  A  B. ; ;  ;  .  , ,  thích hợp vào ô trống: 34. Điền dấu 25  16 ; a) 25  16 16  9 ; 2004  2006 2 2005 ; c) a b ab d) 2 (với a 0 , b 0 ); b) 16  9 a b 2 a b 2 e) (với a 0 , b 0 ). 35. Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng. 2 2 a) Kết quả của phép tính 10 m . 40n là A. 20mn ; B.  20mn ; C. 4 16 x y 20 mn ; D.  20 mn . 6 64 x 6 y 6 b) Kết quả của phép tính (với x  0 , y 0 ) là 1 1 1 A. 2x ; B.  2x ; C. 4x ; 1 D.  4x . 5   5 a  2 a 1 c) Kết quả của phép tính a1   1   20 a  2 a  1 (với a 0 ) là 1 a   4 a 1 2 a 1 A. ; B. ; 36. Trong các lời giải bài toán 2x  3 2 x  1 “Tìm x, biết .” C. 2  a 1 ; a 1 D. 4  a . a 1 Lời giải nào đúng, lời giải nào sai? Vì sao? 2x  3 2x  3 2  2  2 x  3 2 x  1  2 x  3 4  x  1  2 x 1  x 0,5 x 1 x 1 a) Vậy x 0,5 . 2x  3 2  x 1 2x  3 2 x 1 b) Điều kiện xác định là 2 x  3 0 và x  1  0 . Giải tiếp tục như câu a) tìm được x 0,5 . Ta thấy 2.0,5  3  2  0 ; 0,5  1  0,5  0 nên x 0, 5 không thỏa mãn điều kiện xác định. Vậy không có x nào thỏa mãn.  2x  3 2x  3 2 x  3 4  x  1 2  4    x 0,5 x 1 x 1 x 1   c) Vậy x 0,5 . 37. Trong các lời giải bài toán 2 “Tìm x, biết x  25  x  5 0 .” Lời giải nào đúng, lời giải nào sai? Vì sao? a) x 2  25  x  5 0  x 2  25  x  5  x 2  25  x  5   x  5  x  4  x  5  x  5 1  x  4 Vậy x  4 . b) x 2  25  x  5 0  x 2  25  x  5  x 2  25  x  5   x  5   x  4  0  x 5   x  4 Vậy x  4 hoặc x 5 . c) x 2  25  x  5 0 6 2 Điều kiện xác định là x  25 0 và x  5 0 . Tiếp tục giải như câu b) tìm ra x  4 hoặc x 5 . Đối chiếu với điều kiện, ta chỉ lấy được x 5 . x 2  25  d) x  5 0  x 5   x  5  1 0 x  5 0 hoặc Từ đó tìm được x  4 hoặc x 5 . 38. Trong các lời giải bài toán x  5  1 0 .  2 “Tìm x, biết 16 x 10 .” Lời giải nào đúng, lời giải nào sai? Vì sao? 100 10 5 16 x 2 10  16 x 2 100  x 2   x x 16 4 hay 2. a) 5 2 16 x 2 10   4 x  10  4 x 10  x  2. b) 5 5 2 16 x 2 10   4 x  10  4 x 10  x   x  2 2. c) 100 5 16 x 2 10  16 x 2 100  x 2   x  16 2. d) 39. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai: a) a 2b a b khi a 0; b 0 ; b) a 2b a b khi a  0; b 0 ; c) a 2b  a b khi a 0; b 0 ; d) a 2b  a b khi a  0; b 0 ; e) 3 a 3b a 3 b khi a  0 ; a 3b  a 3 b khi a  0 .  , ,  thích hợp vào ô vuông: 40. Điền dấu 1 2 2 1 3 2; a) 2 3 g) 3  b) 1 27 3 c) 5 10 1 d) 3 3  1 12 2 ; 6 9; 2 5 7. 41. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 2 2  a) Giá trị của biểu thức 3  2 2 3  2 2 bằng A.  8 2 ; B. 8 2 ; C. 12 ; D.  12 . 7 4 x  20  3 x 5 1  9 x  45 4 9 3 bằng 9 B. ; b) Giá trị của x để A. 5 ; C. 6 ; D. Cả ba câu trên đều sai. 42. Điền biểu thức thích hợp vào ô vuông (với điều kiện của các chữ làm cho các biểu thức có nghĩa). a)  a  1   a 4  a 1 3 a 1 3  a 1  3 ; 2  3  1 x  3   3  1 x  :  1  .  2 1  x 1  x   1  x   b)  1 a a   1 a a   a  .   a   1 a   1 a  c)   1 a .    . 1 a  a   a  .  a  1 a    1 a         1  1 a   2 .  2  2 a  ;   2 ;  m m 4 m  1 1     : m 4  m 4 m 2 m 2 d)  m .  m.   .  .  m 4 m 4 . 43. Ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: 1) Kết quả phân tích 2) Kết quả phân tích xy  x y  y  1 thành nhân tử xy  x y  y  1 thành nhân tử 3) Kết quả phân tích xy  x y  y  1 thành nhân tử 4) Kết quả phân tích  xy  x y  y  1 thành nhân tử 5) Kết quả phân tích  xy  x y  y 1 thành nhân tử  x y 1  y  1  x y 1   y 1 b) là  x y  1  y 1 c) là  x y 1  y 1 d) là   x y 1  y  1 e) là a) là 44. Ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: 1) Kết quả phân tích x  x  2 thành nhân tử 2) Kết quả phân tích x  3 x  2 thành nhân tử 3) Kết quả phân tích x  x  2 thành nhân tử   b) là  c) là a) là  x  1  x  1  x1  x  2 x  2 x 2 8 4) Kết quả phân tích x  3 x  2 thành nhân tử d) là   x 2 3 30 x 1  45. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.  a) Khử mẫu của biểu thức 3  10 10  3 3 A. ; B. 3  10 2  3 được kết quả 30  3 3 C. ; 3 ; D. 3 . 2 5 2  5 được kết quả bằng 7  2 10 7  2 10 3 3 . C. ; D. b) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 7  2 10 3 ; A. 1 ; B. 46. Điền biểu thức thích hợp vào ô vuông. 2 15  2 10  6  3 2 5  2 5  2 10  3  6 a)  2 5 3  1 2    3 2  3  3 1   c)   ; 1 2  5  2 6  2.     . 15  2 6  2  5 2 6 52 6  5  2 6 1 2    b)  2     . 15  2 6  2005 . 2006  2 2005    2 .  1 . ; 2 2005   . 47. Điền dấu “x” vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đ S Căn bậc ba của 125 là 5 Căn bậc ba của  27 là  3 Căn bậc ba của 0 là 0 3  3 25 43 5  53 4 48. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?  a a) 3 b) 3 a ; 3 a a ;  a c) 3 3 3 a ; 9 3 d) e) 3 3 g) a 3b  a 3 b 3 ; 3 a b a b ; a 3 ab 2  b b ; c c  a3b  3 a 2  3 ab  3 b 2  3 a b h) . 49. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 3 a) Giá trị của x sao cho x 3 là A. x 27 ; B. x 27 ; 3 x  C. x 9 ; 1 2 là b) Giá trị của x sao cho 1 1 x  x  8; 8; A. B. 3 c) Giá trị của x sao cho 2 x  1 3 là A. x 13 ; B. x 14 ; 3 d) Giá trị của x sao cho x  1  x  1 là A. x 1 ; D. 0  x  9 . x C. B. x 0 ; 1 8; x D. 1 8. C. x 1 ; D. x 4 . C. x 2 ; D. x 0, x 1, x 2 .  , ,  thích hợp vào ô vuông: 50. Điền dấu 3 220 ; a) 6 3 53 3 ; b) 3 5 3 2. 3 20 23 5 ; c) 3 200 2 3 33 3 d) . 51. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 7 5 7 5  7  5 bằng là a) Giá trị của biểu thức 7  5 A. 1 ; B. 12 ; C. 2 ; b) Giá trị của biểu thức 15  6 6  15  6 6 bằng là 1 1 x  x 8; 8; A. 30 ; B. C. 2 3  2 D. 12 . x D. 1 8. 3 c) Giá trị của x sao cho 2  3  2  3 là 1 A. 3 ; B. 3 ; C. x 1 ; D. 6 . 52. Điền biểu thức thích hợp vào ô vuông để hoàn thành rút gọn biểu thức B(với điều kiện của các chữ làm cho các biểu thức có nghĩa). 10 B a a  1 a a 1  1   a 1 a  1   a      a a a a  a  a  1 a  1    a1 .     a. a  a 1 a  a  a 1 . a.  2a  2   1 . a   2 a 1  a 1 2. a 11 B. HƯỚNG DẪN – LỜI GIẢI – ĐÁP SỐ 1. Khoanh tròn chữ 2. Khoanh tròn chữ 3. Khoanh tròn chữ 4. Khoanh tròn chữ 5. Khoanh tròn chữ 6. Khoanh tròn chữ 7. Khoanh tròn chữ 8. Khoanh tròn chữ 9. C. B. D. D. C. B. B. C. Các khẳng định 2 Nếu a  Q thì phương trình x a luôn có nghiệm trong Q  2 Nếu a  Q thì phương trình x a luôn có nghiệm trong Q Đúng x x 2 Nếu a  R thì phương trình x a luôn có nghiệm trong R  2 Nếu a  R thì phương trình x a luôn có nghiệm trong R x x 2 Nếu a  Z thì phương trình x a luôn có nghiệm trong Z 10. Các khẳng định Nếu a  N thì luôn có a  N sao cho x a Đúng x   Nếu a  R thì luôn có a  R sao cho Sai x Nếu a  Z thì luôn có a  Z sao cho x a   Nếu a  Q thì luôn có a  Q sao cho x a Nếu a  Z thì luôn có a  R sao cho Sai x x x x a x x a 2 11. a) số x sao cho x a. b) hai số đối nhau: a và  a . c) 0. d) không có căn bậc hai nào. e) căn bậc hai số học của a. 12. a) 13. b) < x c) < 6 0,3 0, 09 5 25 0 0 1 1 x 2 0, 3 5 0 1 x2 4 5 0 1 x 2 4 0,3 d ) = 13 169 13 13 16 256 4 16 = 0,1 0, 01  0,1 0, 01 0,1 0,1 0,1 0,1 14. 12 a) b) < c) < d ) > > 15. a) Khoanh tròn chữ B; b) Khoanh tròn chữ C; c) Khoanh tròn chữ B; d) Khoanh tròn chữ C; e) Khoanh tròn chữ B; 3 16. 2  b Các khẳng định Đúng x 2 4a  4a  1 xác định với mọi a 3 2  b xác định khi b 2 5 x 5  3x xác định khi 3 Sai x x x a 2  4 xác định khi a 2 17. a) a 0; b) a 0; c) Với mọi a  R. d) a 3; e) a  1. 18. Khoanh tròn chữ 19. Khoanh tròn chữ 20. Khoanh tròn chữ 21. Khoanh tròn chữ 22. Khoanh tròn chữ 23. Khoanh tròn chữ 24. Khoanh tròn chữ 25. Khoanh tròn chữ 26. Khoanh tròn chữ 27. a ) C. A. C. A. B. E. C. C. C. 3 b ) 2 √2 b ) 2 c ) 3 ; c ) √3 √5 d ) √3 d ) 4 28. a ) ; √5 13 29. Các khẳng định x2   x   15   x  15 Luận cứ của khẳng định 2 Với a 0 ta có 15  Sử dụng a 2 a A2  B 2  A  B   A  B  30. Luận cứ của khẳng định Các khẳng định x  2 x 1  5 Viết  4 1  5 giữ nguyên các hạng tử còn lại Nhóm riêng các hạng tử thứ nhất, thứ hai, thứ ba  x  2 x 1  5  x  1   5   x  1 5   x  1 5  2 2 Biểu thức có dạng A  B 2 Kết quả phân tích thành nhân tử là 2 31. a) khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau. b) nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó. c) lần lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai. d) chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó. 32. a) Đúng; b) Đúng; 64  36  64  36  do 10  8  6  c) Sai; vì chẳng hạn A 64, B 36 ta có 25  16  25  16  do 3  5  4  . d) Sai; vì chẳng hạn A 25, B 16 ta có 33. a) 81a 2b8  81. a 2 . b8 9 a .b 4 b) 2 x . 8 x3  2 x.8 x3  16.x 4 4 x 2 . c) 169 169 13   . 196 196 14 d) 34. a ) 35. 99 99  3. 11 11 ¿ b ) ¿ c ) ¿ d ) ≥ e ) ≥ a) Khoanh tròn chữ C; b) Khoanh tròn chữ B; c) Khoanh tròn chữ C . 36. 14 a) Sai , vì có hai phép biến đổi chưa đúng. 2x  3 2x  3 3 2  2 x x 1 x 1 2 (còn nói chung chỉ có dấu "  " )  chỉ đúng khi  2 x  3 2 x  1  2 x  3 4  x  1 chỉ đúng khi 2 x  3 0 và x  1  0 tức là x 1,5. 2x - 3 2x - 3  x -1 x -1 chỉ đúng khi 2 x  3 0 và x  1  0 (tức là x 1,5. ), b) Sai, vì phép biến đổi 2x  3 0. trong khi đề bài chỉ yêu cầu x  1 Do đó đã làm hẹp đi điều kiện xác định, nên đã làm mất đi giá trị x 0,5. c) Đúng. 37. a) Sai, vì có hai phép biến đổi chưa đúng  x 2  25  x  5  x 2  25 x  5 chỉ đúng khi x 5. Còn nói chung từ x 2  25  x  5 chỉ suy ra x 2  25  x  5 Do vậy đã kết luận thừa giá trị x 4.  x – 5  x  5 x – 5 x  5 1 chỉ đúng khi x 5 Do đó đã làm mất đi giá trị x 5  2 2 b) Sai, vì phép biến đổi x  25  x  5  x  25  x  5 chưa đúng. c) Đúng. d) Sai, vì không đặt điều kiện của x là x 5 nên không loại được giá trị x 4. 38. 100 10 x2   x . 16 4 a) Sai, vì biến đổi 100 10 x2   x  . 16 4 Thực ra biến đổi đúng là b) Sai, vì biến đổi  4x 2 Thực ra biến đổi đúng là c) Đúng. d) Đúng. 39. a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng; e) Đúng; g) Sai. 40. a b ¿ ¿ ) ) 10  4 x 10  4x 2 10  4 x 10 c ) ¿ d ) ¿ 15 41. a) Khoanh tròn chữ C. b) Khoanh tròn chữ B. 42. a)  a  1  3  a 4  a 1 3 a 1 3  a 1 3  a 1 3 a 1 3  a  1  3. b)  3  1  x2 1  x2  3   3  1  x :  1  .  1  x.     1  x 3  1  x2  1 x   1  x2  c)   1  a a  a 1  1 a a   1 a a   1  a a  a 1   a  .   a    a  .      1  a 1  a 1  a 1 a          2  1  a  2 a   1  a  2 a   1  a   1  a   2  1  a      a    2 d) m  m m 4 m  1 1   :    m  4  m  4 m 2  m 2 1  .  m  4   1 m 4 43. Nối 1) với d);   m 2  m  m 4  m 2 4 m  1 . m  4 Nối 2) với c); Nối 3) với a); Nối 4) với e) Nối 5) với b) 44. Nối 1) với b); Nối 2) với c); Nối 3) với a); Nối 4) với a). 45. a) Khoanh tròn chữ C; b) Khoanh tròn chữ B. 46. a)  2 15  2 10  6  3 2 5 3   2 5  2 10  3  6 2 5 1   3  3  2   2 5  3   3  2   3  2   3 1 2   2 5  3  1  2  1  2  2 2 b) 16   52 6 2 5 2 6 1 2    . 15  2 6  15  2 6 15  2 6 201   15  2 6  2 2  5 2 6 52 6  5  2 6          c) 1  2  2005 . 2006  2 2005 1  2005 . 1  2005 2    2005  1  2005 1 2004 47. Các khẳng định Đ x Căn bậc ba của 125 là 5 Căn bậc ba của  27 là 3 và  3 x x Căn bậc ba của 0 là 0 3  3 25 x x 4 3 25  5 3 4 48. a) Sai, vì chẳng hạn a  2 ta có b) Đúng. c) Đúng. 3   2 d) Sai, vì chẳng hạn a  1; b 2 ta có e) Đúng. g) Đúng. h) Sai, vì 49.  a b  3 a3b S  3 a2  3 3 3  2   1 3 còn  2 2. 3 nên   2 3  2 .2  3 2  3 2.  ab  3 b2 . a) Khoanh tròn chữ A; b) Khoanh tròn chữ B; c) Khoanh tròn chữ A; d) Khoanh tròn chữ D. 50. a) 6=√3 216 nên 6< √3 220 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 b) 3 5  3 .5  135; 5 3  5 .3  375 nên 3 5  5 3 3 3 3 3 3 3 3 c) 2 20  40 2 5 nên 2 20 2 5 3 d) 51. 200 3  100; 3 3 3  3 81 nên 3 2 3 200  33 3 2 3 a) Khoanh tròn chữ B; b) Khoanh tròn chữ C 2 Chú ý rằng 15 6 6 (3  6 ) . c) Khoanh tròn chữ B; 52. 17  B=   a  a  1 a  a 1  a1  a a 1 a   a 1    a  1.  a 1 a 2   a 1   a1 2 a 1  a  a  1 a  a  1 2a  2 2 a  a  1    a a a a 18 Chương II (Đại số). HÀM SỐ BẬC NHẤT A. ĐỀ BÀI 53. Hãy khoanh tròn chữ đúng trước câu trả lời đúng. 1 f  x  x  6 f   3 3 a) Cho hàm số . Khi đó bằng 9 3 5 A. ; B. ; C. ; 1 g  x   x  2 g  3 3 b) Cho hàm số . Khi đó bằng 3 1  A. ; B. ; C. 1 ; D. 4 . D. 2 . 54. Hãy khoanh tròn chữ đúng trước câu trả lời đúng. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn các điểm M , N (h.1) có tọa độ là: M  1; 2  , N   1;  2  M  2;1 , N   1;  2  A. ; B. .; M  1; 2  , N   2;  1 M  2;1 , N   2;  1 C. ; D. . 55. Điền dấu ‘’ x ’’ vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định O  0;0  Gốc tọa độ biểu diễn điểm Những điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục hoành Đúng Sai Hai điểm có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau thì đối xứng với nhau qua trục hoành Hai điểm có hoành độ đối nhau và tung độ bằng nhau thì đối xứng với nhau qua trục tung Hai điểm có hoành độ đối nhau và tung độ đối nhau thì đối xứng với nhau qua góc tọa độ 56. Ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng của cột phải để được khẳng định đúng: 5 x xác định với a) Hàm số b) Hàm số y 2 x  3 xác định với y 1) Mọi x   x 1 2 x 1 2 2) Mọi c) Hàm số y  2 x  1 xác định với y d) Hàm số 1 2 x  1 xác định với 3) Mọi * 4) Mọi x   x 5) Mọi 1 2 19 57. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) y 1  7 x là hàm số bậc nhất; b) y  3  x  1  2 là hàm số bậc nhất; 2 c) y 2 x  3 là hàm số bậc nhất; y  x  1  x  2  d) là hàm số bậc nhất; e) y 5 là hàm số bậc nhất; 58. Hãy khoanh tròn chữ đúng trước câu trả lời đúng. y  3  m  x  5 a) là hàm số bậc nhất khi A. m 3 ; B. m  3 ; C. m  3 ; sai. m2 y x4 m 2 b) là hàm số bậc nhất khi A. m  2 ; B. m  2 ; C. m 2 ; c) D.Cả 3 đáp án đều D. m  2 và m 2 . y  m  3  m  2   x  5  là hàm số bậc nhất khi A. m 3 ; B. m  2 ; C. m 3, m  2 ; 59. Hãy khoanh tròn chữ đúng trước câu trả lời đúng.  D. m 3 .  y  3  1 x 5 Cho hàm số . a) Khi x  3  1 thì y nhận giá trị là A. 5 ; B. 7 ; C. 9 ; b) Khi y  3  4 thì x nhận giá trị là 3 9 A. 1 ; B. 3  1 ; C.  1 ; 60. Hãy khoanh tròn chữ đúng trước câu trả lời đúng. y  a  2  x  3 a) Hàm số luôn đồng biến khi a  2 a  2 A. ; B. ; C. a 2 ; y  5a  3 x  3 b) Hàm số luôn nghịch biến khi 3 3 3 a a a  5; 5; 5; A. B. C. D. 9  2 3 . 3 9 D. 1  3 . D.Cả 3 đáp án đều sai. D.Cả 3 đáp án đều sai. y  2  a   a  1 x  9 c) Hàm số luôn nghịch biến khi A. a 2 ; B. a  1 ; C. a 2 , a  1 ; sai. 61. Hãy điền tiếp hệ thức thích hợp vào chổ trống (…). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm D.Cả 3 đáp án đều a) Có tung độ bằng 2 là đường thẳng… b) Có hoành độ bằng 3 là đường thẳng… c) Có tung độ và hoành độ bằng nhau là đường thẳng… 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan