Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Trắc nghiệm marketing chương 5&6

.PDF
5
88
100

Mô tả:

Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 5 & 6 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MARKETING CHƯƠNG 5&6 61. Câu nào sau đây sai: Lo a) Theo phái kinh tế cổ điển và tân cổ điển trước đây thị trường là nơi diễn ra sự mua ban hàng hoá hay sự gặp gỡ giữa 1 cung và 1 cầu. c) Theo khái niệm về thị trường của phái kinh tế cổ điển và tân cổ điển sẽ giúp DN có thể dự đoán được 1 cách chính xác dung lượng của thị trường b) Marketing không chấp nhận quan điểm về thị trường của phái kinh tế cổ điển và tân cổ điển. d) cả 3 câu trên đều sai. Bs Lib 62. DN có thể tiến hành phân loại thị trường theo các tiêu thức nào. a) Theo điều kiện địa lý, và khả năng tiêu thụ ry ra c) Theo vai trò quan định của nguời mua, người bán trên thị truờng và khả năng tiêu thụ sản phẩm. e) a,b đúng b) Theo sản phẩm và sự cạnh tranh trên thị trường d) a,b,c đúng 63. Trong nền kinh tế thị trường hiện đại người ta chú trọng nhiều nhất đến : of a) vùng đồng bằng c) vùng trung du b) vùng biển d) vùng núi Ba 64. Theo sản phẩm thị trường được chia ra thành : b) thị trường nhà đầu tư- hàng tiêu dùng- dịch vụ d) thị trường tư liệu sản xuất – hàng tiêu dùng - dịch vụ ing nk a) thị trường tư liệu sản xuất – hàng tiêu dùng – hàng xa xỉ c) thị trường độc quyền về sản phẩm – tư liệu sản xuất - cạnh trạnh. e) cả 4 câu trên đều sai 65. Thị trường mà một hãng không thể bán hàng vào được vì đã bị phụ thuộc vào 1 hãng khác do bị ràng buộc về pháp lý hoặc kinh tế hay do áp lực của chính sách bảo hộ kinh tế là : b) Thị trường bị giam cầm d) Thị trường tiềm năng stu a) Thị trường độc quyền c) Thị trường hạn ngạch a) lựa chọn thị trường mục tiêu c) phân khúc thị trường nt de 66. Để làm nổi rõ lên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi của khách hàng ta cần phải : b) định vị trong thị trường d) cả 3 đều đúng 67. Phân khúc thị trường cần thiết cho : a) dn có qui mô nhỏ c) dn có qui mô lớn b) dn có qui mô trung bình d) cả 3 đều đúng. 68. Khi phân khúc thị trường phải đạt các yêu cầu sau : SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 5 & 6 a) tính qui mô, tiếp cận được, tính sinh lời, b) tính đo lường được, tính tiếp cận được, tính tính kĩ thuật hấp dẫn, tính khả thi. c) tính đo lường được, tính sinh lời, tính tiếp d) cả 3 đều sai. cận được, tính khả thi 69. Các tiêu thức phân khúc thị trường thường được sử dụng : b) theo tâm lý và hành vi d) a,b sai. Lo a) theo khu vực địa lý và dân số c) a,b đúng 70. Đề định giá 1 khúc thị trường hấp dẫn về lợi nhuận, cần xem xét các yếu tố : Bs Lib a) mối đe doạ của các đối thủ cạnh tranh hiện có trên thị trường và mối đe dọa của các đối thủ cạnh tranh mới. c) áp lực về phía nhà cung cấp. e) a,b đúng b) Mối đe dọa về sản phẩm thay thế và áp lực về phía khách hàng. d) a,b,c đều đúng 71. Phát biểu nào sau đây đúng : ry ra a) Marketing phân biệt là phó bản Marketing từ kiểu tiêu chuẩn hóa và sản xuất hàng loạt. c) Ưu điểm của Marketing phân biệt là tiết kiệm chi phí . b) Marketing không phân biệt theo đuổi cả thị trường bằng 1 mặt hàng và hướng tới đại đa số người mua. d) Cả 3 câu đều đúng. 72. Nếu nguồn lực của công ty còn hạn chế thì of b) Marketing không phân biệt d) Sản xuất hàng hóa nhỏ Ba a) Marketing phân biệt c) Marketing tập trung là hợp lý nhất. 73. Nếu khách hàng đồng nhất thì nên áp dụng : là tốt nhất . b) Marketing phân biệt d) Cả 3 đều sai. stu a) DN nên tăng giá sản phẩm c) DN nên giảm lượng sản phẩm cung cấp ra thị trường b) Sản xuất hàng hóa nhiều hơn d) Tăng giá sản phẩm. ing 74. Nếu đối thủ cạnh tranh phân khúc sâu thì nk a) Marketing phân biệt c) Marketing không phân biệt 75. chỉ tồn tại khi nó khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh, độc đáo và phù hợp với tâm lý khách hàng. 76. Các mức độ định vị : a) Định vị địa điểm và ngành c) Định vị phân phối và thương hiệu e) a,b,c đúng nt de a) Các hình ảnh c) Các ấn tượng b) Các hoạt động Marketing d) Các chiến lược Marketing mix b) Định vị công ty và sả phẩm d) a,b đúng 77. Ấn định hình ảnh sản phẩm trong tâm lý khách hàng bằng các đặc điểm như lợi ích, chất lượng, giá cả, cung cấp phục vụ, thông tin là . SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 5 & 6 a) định vị kiểu dáng c) định vị thị trường 78. Có mấy bước định vị sản phẩm : b) định vị sản phẩm d) định vi thương hiệu a) 7 c) 6 e) đều sai b) 5 d) 9 Lo 79. là chìa khóa quan trọng để thực hiện chiến lược phần tạo ra sự đặc sắc và khác biệt. Bs a) Định vị - Marketing c) Marketing mix - Định vị góp b) Định vị - Marketing mix d) Marketing - Định vị Lib 80. Định vị trong thị trường là việc đưa các ấn tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm công ty vào trong tâm trí khách hàng bằng các thích hợp. b) chiến lược định vị d) chiến lược sản phẩm ra a) chiến lược định giá c) chiến lược Markeing mix a) 4 c) 3 ry 81. Một sản phẩm được cấu thành ở mấy mức độ. of 82. Câu nào sau đây sai : b) 5 d) 6 b) Sản phẩm cốt lõi là dạng cơ bản của sản phẩm bao gồm năm yếu tố : đặc điểm , nhãn hiệu, bao bì, chất lựơng, kiểu dáng của sản phẩm. d) Cả 3 câu trên đều đúng. ing nk Ba a) Sản phẩm tiềm năng là những sáng tạo vượt ra khỏi cung cách cạnh tranh thông thường, nó vạch ra tương lại mới cho sự phát triển của sản phẩm c) Sản phẩm bổ sung bao gồm nhưng dịch vụ và lợi ích phụ thêm để phân biệt với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. 83. Khi triển khai những sản phẩm, các nhà Marketing trước hết phải xác định khách hàng 84. Câu nào sau đây đúng : nt de a) Hàng đơn giản là những hàng hóa rất đa dạng có nhiều chủng loại, kiểu , cỡ … c) Hàng tư liệu sản xuất là những mặt hàng phục vụ cho sản xuất và chế biến của các doanh nghiệp. b) nhu cầu cốt lõi d) cả 3 câu trên đều sai stu a) cầu tiêu dùng về sản phẩm c) ước muốn của b) Đặc tính sử dụng của sản phẩm là độ bền, an toàn, vẻ đẹp, nhãn hiệu … d) Đặc tính kĩ thuật , lý hóa của sản phẩm gồm côngthức,thành phần, vật liệu, sự đóng gói, kiểu dáng, màu sắc… 85. Nhãn hiệu có những chức năng là : SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 5 & 6 a) Cn thực tiễn , Cn bảo đảm, cn cá thể hoá, b) cn dễ phân biệt, cn tạo sự vui thích, cn cụ cn chuyên môn, cn phân biệt. thể hóa,cn chuyên biệt,cn bảo đảm. c) cn cá thể hóa, cn chuyên biệt, cn dễ phân d) Cả 3 câu trên đều sai. biệt, cn tạo sự vui thích, cn thực tiễn,cn bảo đảm. 86. Chiến lược nào làm cho sản phẩm nổi tiếng một cách nhanh chóng. Lo a) Phân biệt hóa các nhãn hiệu cho từng nhóm sản phẩm. c) Phân biết hóa các nhãn hiệu cho tất cả các sản phẩm Bs b) Lựa chọn một nhãn hiệu duy nhất cho tất cả các sp d) Kết hợp thương hiệu của doanh nghiệp với tê riêng của từng sp. 87. Chiến lược nào cho phép sản phẩm thâm nhập những phân khúc thị trường mạnh hơn Lib a) Phân biệt hóa các nhãn hiệu cho từng nhóm sản phẩm. c) Phân biết hóa các nhãn hiệu cho tất cả các sản phẩm b) Lựa chọn một nhãn hiệu duy nhất cho tất cả các sp d) Kết hợp thương hiệu của doanh nghiệp với tê riêng của từng sp. ra 88. Khi chọn tên nhãn phải đáp ứng nhu cầu nào sau đây: ry a) Phải nói lên đựơc lợi ích và chất lượng của b) dễ đọc dễ viết. dễ nhận ra,dễ nhớ. sản phẩm c) Có thễ dịch ra tiếng nước ngoài, và khi d) a,b đúng dịch ra không có ý nghĩa xấu. e) a,b,c đúng của doanh nghiệp. Ba a) tài sản hữu hình c) bộ mặt of 89. Nhãn hiệu, thương hiệu là c) a,b đúng b) tạo thuận lợi cho bán hàng và tạo sự thích ứng đối với người tiêu thụ, tạo thuận lợi cho ngừơi tiêu dùng. d) a đúng, b sai. ing a) bảo vệ sp, thuận lợi cho chuyên chở,dễ bảo quản nk 90. Chức năng của đóng gói và bao bì là : b) tài sản vô hình d) đều sai b) đặc điểm, nhãn hiệu, bao bì, chất lượng, giá cả d) kiểu dáng, nhãn hiệu, bao bì, giá cả, chất lượng. nt de a) nhãn hiệu ,đặc điểm, bao bì, chất lượng kiểu dáng. c) đặc điểm, trang bị, nhãn hiệu, bao bì, chất lượng stu 91. Sản phẩm cụ thể là dạng cơ bản của sản phẩm bao gồm các yếu tố: 92. Câu nào sau đây sai : a) Sản phẩm là 1 tập hợp bao gồm những thuộc tính của cụ thể và nhiều dịch vụ kèm theo. c) Sản phẩm cốt lõi là phần thể hiện lợi ích hoặc dịch vụ cụ thể của sản phẩm cụ thể của sản phẩm đó. b) Mỗi loại sản phẩm khác nhau đòi hỏi đó 1 chiến lược khác nhau d) Cả 3 cùng đúng. 93. Theo mục đích sử dụng của người mua hàng, hàng tiêu dùng gồm: SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 5 & 6 a) hàng mua thường ngày, hàng không đắn đo, hàng thiết yếu và hàng xa xỉ c) hàng mua thường ngày, hàng mua không đắn đo, hàng đặc hiệu và hàng không thiết yếu. b) hàng mua thường ngày, hàng mua có đắn đo, hàng đặc hiệu và hàng xa xỉ d) hàng mua có đắn đo, hàng mua thường ngày, hàng đặc hiệu và hàng không thiết yếu Lo 94. Câu nào sau đây đúng : Bs a) Hàng phức tạp là hàng hoá có cấu tạo phức tạp c) Đặc tính kết hợp của sản phẩm gồm : giá cả, nhãn hiệu, sự đóng gói, tên gọi, các dịch vụ … b) Sản phẩm hữu hình là sản phẩm không thể thấy, sờ, nghe ….. d) Đặc tính cơ bản của sản phẩ m gồm kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, sự vững chắc… Lib 95. là yếu tố quyết định nhất đến sự lựa chọn của những người tiêu dùng so với các sản phẩm cạnh tranh, a) giá của sản phẩm c) đặc tính của sản phẩm ra b) chất lượng sản phẩm d) thương hiệu của sản phẩm b) marketing d) tên gọi of a) quảng cáo c) nhãn hiệu ry 96. Vai trò của là ghi dấu những hàng hóa hay dịch vụ qua hình ảnh, qua từ ngữ hay được thiết kế 1 cách tổng hợp cả qua hình ảnh và từ ngữ. 97. Một chu kì sống cơ bản của sản phẩm gồm : Ba a) 4 giai đoạn c) 3 giai đoạn b) 6 giai đoạn d) 2 giai đoạn c) a,b đúng b) triển lãm, ý kiến của nhân viên hay từ việc áp dụng phương pháp của năng lực tư duy sáng tạo. d) nhu cấu của khách hàng, cung cầu trên thị trường, … ing a) khách hàng, những chuyến tham quan và việc quan sát cạnh tranh nk 98. Một ý tưởng mới có thể xuất phát từ : stu e) a,b,d đúng 99. Sản phẩm mới là sản phẩm : b) sp hoàn chỉnh hoặc sp có nhãn hiệu mới d) a,b sai 100. Khi DN áp dụng luật 20/80 có nghĩa là : a) DN thu được 80% lợi nhuận do 20% khách hàng mang lại. c) DN chỉ phân phối 20% số hàng cho 80% thị phần. nt de a) mới hoàn toàn hoặc cải tiến c) a,b đúng b) DN thu được 20% lợi nhuận do 80% khách hàng mang lại. d) Tất cả đều sai : Chúc các bạn thi tốt trong kì thi này nhé ! Chúng tôi là SGT SGT – Study Group of Ten Copyright@by LoBs
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan