Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Trắc nghiệm marketing chương 3&4

.PDF
5
103
66

Mô tả:

Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 3 & 4 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MARKETING CHƯƠNG 3&4 21. Nhu cầu trở thành khi nhu cầu đó bị thôi thúc bức thiết đến mức độ buộc con người phải hành động để thỏa mãn nó. a) Nhận thức c) Hành vi mua b) Động cơ d) Cấp thiết Lo 22. Các nhân tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi mua : Bs a) Thái độ - niềm tin, cá tính , sự tiếp thu, trình độ học vấn, nhận thức. c) Sự tiếp thu, trình độ học vấn, cá tính, nhận thức, động cơ. b) Sự tiếp thu, Niềm tin và thái độ, động cơ, cá tính, nhận thức. d) Cả 3 câu đều sai. Lib 23. Hai người có động cơ giống nhau trong một tình huống nhu cầu cụ thể có thể sẽ có những hành vi rất khác biệt đó là do của họ khác nhau. b) Niềm tin d) Lối sống ra a) Thái độ c) Nhận thức b) Điều phối, xúc tiến d) a,c đúng of a) Sản phẩm, giá cả c) Phân phối, xúc tiến. e) a,b đúng ry 24. Các tác nhân kích thích Marketing: 25. Các nhân tố kích thích môi trường là : Ba a) Dân số, kinh tế, công nghệ, pháp luật c) Dân số, văn hóa – xã hội, kinh tế, chính trị b) Văn hóa, công nghệ, pháp luật, kinh tế. d) Công nghệ, kinh tế, văn hóa, dân số. nk 26. Điều gì có ảnh hưởng rất lớn đến lựa chọn sản phẩm và dịch vụ. b) Trình độ học vấn d) Nghề nghiệp ing a) Tình trạng kinh tế c) Nhận thức 27. Mua hàng đắt tiền, có sự khác biệt rõ ràng về nhãn hiệu, nhiều rủi ro có giá trị tự thể hiện cao cho người sử dụng là những biểu hiện của : stu a) Hành vi mua thỏa hiệp c) Hành vi mua nhiều lựa chọn b) Hành vi mua phức tạp d) Hành vi mua theo thói quen a) Tìm kiếm thông tin  đánh giá  nhận thức vấn đề  quyết định  hành vi mua c) Nhận thức vấn đề tìm kiếm thông tin  đánh giá  quyết định  hành vi mua. nt de 28. Qui trình của một cá nhân khi mua mới một sản phẩm có thứ tự như thế nào : b) Đánh giá  nhận thức vấn đế tìm kiếm thông tin  xem hàng  quyết định mua. d) Cả 3 câu trên đều sai. 29. Có mấy nhóm nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng cá nhân ? a) 4 c) 2 SGT – Study Group of Ten b) 3 d) 6 Copyright@by LoBs-Library of Banking students Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 3 & 4 30. Theo Abraham Maslow thì ngoài nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự khẳng định mình, nhu cầu an toàn con người còn có : a) nhu cầu văn hóa c) nhu cầu được tôn trọng b) nhu cầu quyền lực d) nhu cầu giải trí 31. Những người mà đưa ra các đề xuất mua hàng và định ra các qui cách sản phẩm sẽ được mua là: Lo a) Người ảnh hưởng c) Người sử dụng b) Người mua d) Người quyết định Bs 32. Người có nhiệm vụ lựa chọn nhà cung ứng và chuẩn bị các điều kiện mua hàng là : a) Người quyết định c) Người bảo vệ Lib b) Người mua d) Người môi giới 33. Để DN có được 1 lợi thế cạnh tranh trên thị trường thì phải nắm rõ được những phản ứng của người tiêu dùng đối với : ra a) Tài chính , nhân sự, hàng hóa tốt b) Loại sản phẩm, mẫu mã sản phầm, lợi ích của sản phẩm mang lại.. 4d) Cả 3 câu trên đều sai. ry c) Đặc tính của sản phầm, với mức giá đưa ra, hoặc thông điệp quảng cáo. b) Xã hội d) Văn hóa Ba a) Tâm lý c) Tâm lý & xã hội of 34. Nhân tố cơ bản quyết định ước muốn và hành động của con người là : 35. Hành vi mua nào người tiêu dùng thường đi theo hướng niềm tin – thái độ - hành vi. b) Hành vi mua thoả hiệp d) Hành vi mua nhiều lựa chọn nk a) Hành vi mua phức tạp c) Hành vi mua theo thói quen ing 36. Thông thường để lựa chọn 1 sản phẩm người tiêu dùng sẽ dựa vào : a) Hình thức khuyến mãi c) Theo ý thích b) Thuộc tính cơ bản của sản phẩm d) Cả 3 câu trên đều đúng. a) Sản phẩm đã được bán ra c) Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình . b) Môi giới thành công d) Cả 3 câu trên đều sai. a) Thị trường người bán lại có khối lượng sản phẩm giao dịch trong thị trường thường không lớn c) Thị trường các tổ chức có số người mua ít hơn nhưng khối lượng giao dịch thì lớn hơn rất nhiều so với thị trường người tiêu dùng. nt de 38. Câu nào sau đây đúng : SGT – Study Group of Ten stu 37. Công việc của người làm Marketing kết thúc khi nào : b) Thị trường người tổ chức giống thị trường người tiêu dùng ở chỗ nó bao gồm những nhà cung ứng sản phẩm với mục đích kiếm lời. d) Thị trường người tiêu dùng mang tính tập trung về mặt địa lý nhiều hơn so với thị trường tổ chức. Copyright@by LoBs-Library of Banking students Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 3 & 4 39. Đối với tình huống mua mới sản phẩm của thị trường tổ chức thì tiến trình quyết định mua có mấy bước: a) 5 c) 6 b) 7 d) 8 Lo 40. Một nhóm người có thu nhập và các giá trị lối sống, mối quan tâm, thái độ giống nhau là một: a) Phân tầng xã hội c) Tầng lớp xã hội Bs b) Giai tầng xã hội d) Cả 3 câu trên đều sai . 41. Nghiên cứu Marketing bao gồm : Lib a) NC về nhu cầu , NC về thị trường, NC về phân phối, NC quảng cáo, NC sản phẩm ra c) NC về xúc tiến, NC về nhu cầu, NC về thị trường, NC sản phẩm, NC về phân phối. b) NC về thị trường, NC sản phẩm, NC về phân phối, NC quảng cáo, Dự báo thị trường trong ngắn , trung và dài hạn. d) NC sản phẩm , NC giá, NC về nhu cầu, NC về xúc tiến, NC quảng cáo. 42. Trước khi phát triển 1 chiến lược Marketing, DN phải xác định được : ry a) Động cơ của chiến lược c) Mục tiêu cần đạt được b) Kế hoạch phát triển thị trường d) Cầu người tiêu dùng về sản phẩm of 43. Trong thực tế các hoạt động Marketing của doanh nghiệp thường gặp vấn đề nào sau đây: a) Xác định và đo lường các cơ hội kinh doanh c) Cung cấp thông tin để hoạch địch và thực hiện chiến lược Marketing Mix e) Tất cả đều đúng. Ba b) Phân tích và lựa chọn thị trường mục tiêu. d) Đo lường đánh giá các hoạt động Marketing. nk ing 44. Nghiên cứu Marketing có thể được tiến hành để thu thập những thông tin phản hồi nhằm đo lường, đánh giá & kiểm soát các công trình Marketing ta gọi đó là : a) Nghiên cứu kiểm tra c) Nghiên cứu thực hiện b) Nghiên cứu kiểm tra thực hiện d) Nghiên cứu ứng dụng stu 45. Câu nào sau đây đúng : a) Nhiên cứu tại bàn là phương pháp nc mà các dữ liệu thu thập là dữ liệu thứ cấp. nt de b) Nghiên cứ tại hiện trường là phương pháp nghiên cứu mà dữ liệu thu thập là dữ liệu sơ cấp d) a,b,c đều sai. c) Nc định tính là pp dùng để khảo sát một vấn đề qua đó để biết tiềm thức của người tiêu dùng. e) a,b,c đều đúng 46. Có mấy loại hình nghiên cứu Marketing : a) 4 c) 9 SGT – Study Group of Ten b) 5 d) 11 Copyright@by LoBs-Library of Banking students Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 3 & 4 47. Nghiên cứu chỉ số giá cả, chỉ số tăng trưởng kinh tế, chỉ số tăng dân số là loại hình nghiên cứu nào : a) Nghiên cứu ứng dụng c) Nghiên cứu tại bàn b) Nghiên cứu cơ bản d) Nghiên cứu khám phá. 48. Theo Philip Kotler thì 1 qui trình nghiên cứu Marketing gồm có mấy bước : b) 3 d) 7 Lo a) 5 c) 4 Bs 49. Vấn đề khó nhất trong quá trình nghiên cứu Markeing là vấn đề nào : a) Xây dựng kế hoạch nghiên cứu c) Xác định phương pháp thu thập dữ liệu. Lib b) Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu d) Xác định các kĩ thuật dùng để xử lý dữ liệu. 50. Nghiên cứu nào là bước đầu tiên của 1 quá trình nghiên cứu và là công cụ cho việc thiết lập các giả thiết. ra a) Nghiên cứu định tính c) Nghiên cứu khám phá b) Nghiên cứu cơ bản d) Nghiên cứu nhu cầu, mong muốn ry 51. Để nghiên cứu Marketing có tính hiệu quả thì trong bản kế hoạch nghiên cứu cần phải xác định: of a) Dữ liệu cần thu thập và kĩ thuật dùng để xử lý dữ liệu. c) Phương pháp thu thập dữ liệu và ngân sách nghiên cứu. e) a,c đúng Ba b) Dữ liệu sơ cấp, ngân sách nghiên cứu và phương pháp thu thập dữ liệu. d) a,b đúng nk 52. Nghiên cứu nào là phần trọng tâm của nghiên cứu Marketing : a) Nghiên cứu thường xuyên c) Nghiên cứu mô tả e) Tất cả đều sai. ing b) Nghiên cứu định tính d) Nghiên cứu ứng dụng 53. Khi thực hiện nghiên cứu khâu nào sau đây cần phải được quản lý kĩ để bảo đảm tính chính xác của số liệu : stu a) Phân tích dữ liệu c) a,b đúng b) Thu thập dữ liệu d) a,b sai. a) Nghiên cứu tại bàn là phương pháp nghiên cứu mà các dữ liệu cần thu thập là dữ liệu sơ cấp. c) Nghiên cứu mô tả được dùng để diễn tả thị trường như đặc điểm người tiêu dùng, thói quen người tiêu dùng, thái độ của họ đối với các thành phần Marketing của công ty đối với đối thủ cạnh tranh. SGT – Study Group of Ten nt de 54. Câu nào sau đây sai : b) Nghiên cứu định lượng là các nghiên cứu mà các thông tin thu thập mang tính định lượng. d) Nghiên cứu đột xuất được thực hiện theo đơn đặt hàng hay theo yêu cầu riêng biệt của doanh nghiệp. Copyright@by LoBs-Library of Banking students Trắc nghiệm Marketing Căn bản chương 3 & 4 55. Nguồn dữ liệu sơ cấp đuợc thu thập qua những kĩ thuật chính nào : a) Nội bộ, bên ngoài, nghiên cứu thử nghiệm c) Điều tra, quan sát, nghiên cứu thử nghiệm b) Quan sát, nguồn bên ngoài, nghiên cứu thử nghiệm d) Điều tra, nội bộ, bên ngoài. 56. Công cụ phổ biến nhất trong kĩ thuật điều tra là : Lo a) phỏng vấn c) phát tờ rơi b) bản câu hỏi d) giới thiệu sản phẩm Bs 57. Có mấy kiểu thang đo các câu hỏi. b) 5 d) 3 Lib a) 2 c) 4 58. Câu nào sai : ry ra a) Chọn mẫu có xác xuất là chọn mẫu mang tính ngẫu nhiên c) Nguồn nội bộ là nguồn từ cơ quan nhà nước, chính phủ, tổ chức kinh tế, thư viện. b) Câu hỏi mở ( Open – end question) cho phép đối tượng trả lời theo suy nghĩ của họ. d) Thu thập dữ liệu là khâu dể xảy ra sai sót nhất. 59. Cấu trúc 1 bản báo cáo kết quả nghiên cứu gồm mấy nội dung : of a) 7 c) 9 b) 8 d) 10 Ba 60. Dựa vào đặc điểm thông tin và mức độ am hiểu thị trường có : b) Nghiên cứu đột xuất, nghiên cứu thường xuyên d) a,c đúng ing nk a) Nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng c) Nghiên cứu khám phá, mô tả, nhân quả e) b,c đúng. Chúc các bạn thi tốt trong kì thi này nhé ! nt de stu Chúng tôi là SGT *Các bạn đang sử dụng tài liệu được cung cấp miễ n phí bởi LoBs – Library of Banking students . Hãy đăng kí làm thành viên của chúng tôi ! Bạn sẽ thấy mình được những gì. Mọi lúc mọi nơi, chỉ cần gõ : SGT – Study Group of Ten http://lobs-ueh.be Copyright@by LoBs-Library of Banking students
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan