Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Tổng ôn tập tn thpt 2020 môn toán phương trình mặt phẳng...

Tài liệu Tổng ôn tập tn thpt 2020 môn toán phương trình mặt phẳng

.PDF
35
142
100

Mô tả:

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 18 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG A. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MẶT PHẲNG    Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P ) là véctơ có giá vuông góc với (P ). Nếu n là một véctơ  pháp tuyến của (P ) thì k.n cũng là một véctơ pháp tuyến của (P ).       Nếu mặt phẳng (P ) có cặp véctơ chỉ phương là u1, u2 thì (P ) có véctơ pháp tuyến là n  [u1, u2 ].   Mặt phẳng (P ) : ax  by  cz  d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a;b;c).  n  Để viết phương trình mặt phẳng (P ), cần xác định 1 điểm đi qua và một véctơ pháp tuyến  Qua M (x  ; y  ; z  ) (P ) :   (P ) : a(x  x  )  b(y  y )  c(z  z  )  0 .    VTPT : n(P )  (a;b; c)   P  u2  u2 CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?   A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . Câu 2.  B. n 2   2;  3;  2  .  C. n1   2;  3;1 .  D. n 4   2;1;  2  .  B. n4   2;1;3 .  C. n2   2; 1;3 .  D. n3   2;3;1 . Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của  P   A. n 4   3;1;  1 . Câu 6.  D. n4  2;0;3 . Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?  A. n1   2; 1; 3 . Câu 5.  C. n2  2;3;1 . Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của  P   A. n3   3;1;  2  . Câu 4.  D. n4   3;2;  4  . Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của  P  ?   A. n3  2;3; 2  . B. n1  2;3;0  . Câu 3.  C. n1   3;  4;1 .  B. n 3   4;3;1 .  C. n 2   4;  1;1 .  D. n1   4;3;  1 . Trong không giam Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  3 y  z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là  A. n1   2;3; 1  B. n3  1;3;2  C. n4   2;3;1  D. n2   1;3;2 Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là:     A. n4  1;3; 2  . B. n1   3;1; 2  . C. n3   2;1;3 . D. n2   1;3; 2  . Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  5  0 có một véc-tơ pháp tuyến là     A. n1   3; 2;1 . B. n3   1; 2; 3 . C. n4  1; 2;  3 . D. n2  1; 2; 3 . Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P  ? A. Q  2; 1; 5  B. N  5; 0; 0  C. P  0; 0; 5  D. M  1;1; 6  Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng    : x  y  z  6  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc    ? A. Q  3; 3; 0  B. N  2; 2; 2  C. P  1; 2; 3  D. M  1; 1;1 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?   A. n4   1;0; 1 B. n1   3; 1; 2   C. n3   3; 1;0   D. n2   3;0; 1 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  Oxy  ?  A. i   1; 0; 0   B. m   1;1;1  C. j   0;1; 0   D. k   0; 0;1 x y z Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :    1 không đi qua điểm nào dưới đây? 1 2 3 A. P  0; 2;0  . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0  . D. Q  0;0;3 .  Câu 14. Trong không gian Oxyz , véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  2 y  z  1  0 ?   A. n   2; 2; 1 . B. n   4;4; 2  .  C. n   4;4;1 .  D. n   4;2;1 . Câu 15. Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng   : x  y  2 z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây? 3  A. M 1;1;  . 2  3  B. N  1; 1;   . 2  C. P 1;6;1 . D. Q  0;3;0  . Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x  2 y  2z  3  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ? A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2; 1;1). D. N (1; 0;1). Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oyz  có phương trình là A. z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  0 . D. y  0 . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ? A. N  0; 4; 1 . B. P  2;0;3 . C. M  3; 4;0  . D. Q  2;0;0  . Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 ,  P  đi qua điểm nào dưới đây? A. M 1;1;  1 . B. N  1;  1;1 . C. P 1;1;1 . D. Q  1;1;1 . Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình mặt phẳng (Oyz) là A. x  0 . B. y  z  0 . C. y  0 . D. z  0 . Câu 21. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   :  x  y  3z  2  0 ? A. 1; 2;3 . B. 1;  3; 2  . C. 1;3; 2  . D.  1;  3; 2  . Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;  3 . Mặt phẳng  ABC  có một vectơ pháp tuyến là   A. n1  1; 2;  3 . B. n2   3; 2;  1 .  C. n3   6;  3;  2 .  D. n4   6;3;  2 . Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0 và điểm A 1;1; 2  . Điểm H  a; b; 1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  P  . Tổng a  b bằng Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . B. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIẾM ĐẾN MẶT – MẶT VỚI MẶT  Khoảng cách từ điểm M (x M ; y M ; z M ) đến mặt phẳng (P ) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi công thức: d (M ;(P ))  ax M  byM  cz M  d a 2  b2  c2  Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng  Cho hai mặt phẳng song song (P ) : ax  by  cz  d  0 và (Q ) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d (Q ),(P )  d d 2 2 a b c  2 Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P  A. d  5 9 B. d  5 29 C. d  5 29 D. d  5 3 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng  P  . 1 A. d  1 . B. d  . 3 Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa C. d  3 . độ Oxyz D. d  4 . khoảng cách từ tâm mặt cầu x  y  z  4 x  4 y  4 z  1  0 đến mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 bằng 2 2 2 4 7 . B. . C. 0 . 3 3 Câu 27. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng A. Q  : x  2 y  2z  3  0 bằng 8 7 . B. . C. 3 . 3 3 Câu 28. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng A. Q  : x  2 y  3z  6  0 8 . 3  P  : x  2 y  2 z  10  0 và D. 4 . 3  P  : x  2 y  3 z  1  0 và D. là: 7 8 5 . B. . C. 14 . D. . 14 14 14 Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ): 2x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách từ M  1;2; 3 A. đến mặt phẳng ( P ) bằng 4 4 A.  . B. . 3 9 4 . 3 x 1 y z Câu 30. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d : và mặt phẳng   1 1 2  P  : x  y  z  2  0 bằng C. 2 . 3 D. 3 2 3 . C. . D. 3 . 3 3 Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu tâm (S ) có I (1;1; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  5  0 . Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) . A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. A. 2 3 . B. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABC D với A 1;  2; 0  ; B  3; 3; 2  , C   1; 2; 2  và D  3; 3;1  . Độ dài đường cao của tứ diện ABC D hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC  bằng A. 9 7 2 . B. 9 . 7 C. 9 . 14 D. 9 . 2 x  2  t  Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  5  4t ,  t    và z  2  t  mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0 bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 34. Trong không gian  Oxyz  , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 . Khoảng cách từ điểm M 1;  1;  3  đến  P  bằng A. 3 . B. 1. C. 5 . 3 D. 5 . 9 Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0 ; 0  , B  0 ;  2 ; 0  , C  0 ; 0 ;1 . Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  ABC  . 2 2 . B. h  . 3 7 C. GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG A. h  2 C. h   . 3 D. h  1 . 3 Cho hai mặt phẳng (P ) : A1x  B1y  C 1z  D1  0 và (Q ) : A2x  B2y  C 2z  D2  0.   nP .nQ A1A2  B1B2  C 1C 2 cos (P ),(Q )  cos      với 0    90. nP . nQ A12  B12  C 12 . A22  B22  C 22  P  : x  y  6  0 và  Q  . Biết rằng điểm H  2; 1; 2  là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O  0; 0;0  xuống mặt phẳng  Q  . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  bằng Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 và  Q  : x  y  2  0 . Trên  P  có tam giác A, B, C lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên  Q  . Biết tam A B C ; Gọi giác A B C có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác A  B C  . A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 . x 1 y z2   2 1 1  P  : x  y  2 z  1  0 . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  bằng Câu 38. Trong 0 không gian Oxyz , cho đường thẳng 0 và d: 0 mặt 0 A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . D. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG  Qua A(x ; y ; z )    1. Dạng 1. Mặt (P ) :   (P ) : a(x  x  )  b(y  y  )  c(z  z  )  0 .   VTPT : n(P )  (a;b; c)  2. Dạng 2. Viết phương trình (P ) qua A(x  ; y ; z  ) và (P )  (Q) : ax  by  cz  d  0. n  n  Qua A(x , y , z )    Phương pháp. (P ) :     VTPT : n(P )  n(Q )  (a;b; c)  Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ ( P) Q P (Q) phẳng TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 3. Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P ) của đoạn thẳng AB .  x  x y  y z  z   B B B : là trung điểm AB .  Qua I  A ; A ; A  P 2  Phương pháp. (P ) :   2  2    VTPT : n(P )  AB  4. Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB .     Qua M (x ; y ; z ) n( P )  ud  AB      Phương pháp. (P ) :   VTPT : n  u  AB M (P ) d P    5. Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .   Qua M (x  ; y  ; z  ) Phương pháp. (P ) :     P   VTPT : n(P )  [a , b ]    A I B d  a  b 6. Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.  Qua A, (hay B hay C ) B    Phương pháp. (P ) :     C A  VTPT : n(ABC )  AB, AC     7. Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và (P )  (Q).  n(Q )  Qua A, (hay B )   Phương pháp. (P ) :    VTPT : n(P )  AB, n(Q )  A B P    8. Dạng 8. Viết phương trình mp (P ) qua M và vuông góc với hai mặt (), ().    Qua M (x ; y ; z ) n() n     () Phương pháp. (P ) :      VTPT : n(P )  n( ), n(  )     P  M 9. Dạng 9. Viết (P ) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng: (Q ) : a1x  b1y  c1z  d1  0 và (T ) : a 2x  b2y  c2z  d2  0. Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng: (P ) : m(a1x  b1y  c1z  d1 )  n(a2x  b2y  c2z  d2 )  0, m 2  n 2  0. P Q  Vì M  (P )  mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m  n sẽ tìm được (P ). 10. Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn Phương pháp: Nếu mặt phẳng (P ) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a; 0;0), x y z    1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn. a b c 11. Dạng 11. Viết phương trình (P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và cách M (x  ; y ; z  ) khoảng k . Phương pháp:  Vì (P )  (Q) : ax  by  cz  d  0  (P) : ax  by  cz  d   0. B(0;b;0), C (0; 0;c) với (abc  0) thì (P ) : ax   by  cz   d   k  d . a2  b2  c2 12. Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng (P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và (P ) cách mặt phẳng (Q) một khoảng k cho trước. Phương pháp:  Vì (P )  (Q) : ax  by  cz  d  0  (P) : ax  by  cz  d   0.  Sử dụng công thức khoảng cách d M ,(P )    Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  Chọn một điểm M (x  ; y  ; z  )  (Q ) và sử dụng công thức: d (Q );(P )  d M ,(P )     ax   by  cz   d   2 2 2  k  d . a b c 13. Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng (P ) vuông góc với hai mặt phẳng (), (), đồng thời (P ) cách điểm M (x  ; y ; z  ) một khoảng bằng k cho trước. Phương pháp:       Tìm n(), n( ). Từ đó suy ra n(P )  n(), n( )   (a;b;c).    Khi đó phương trình (P ) có dạng (P ) : ax  by  cz  d  0, (cần tìm d ).  Ta có: d M ;(P )  k  ax   by   cz   d  k  d. a 2  b2  c2 14. Dạng 14. Viết phương trình mặt (P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và tiếp xúc với mặt cầu (S ). Phương pháp:  Vì (P )  (Q) : ax  by  cz  d  0  (P ) : ax  by  cz  d   0.  Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.  Vì (P ) tiếp xúc (S ) nên có dI ;(P )  R  d .     CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 39. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z 1   có phương trình là 2 2 1 A. 2 x  2 y  z  3  0 . B. x  2 y  z  0 . : C. 2 x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  2  0 . Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1; 0) và đường thẳng  : x  3 y 1 z 1   . Mặt 1 4 2 phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là A. 3 x  y  z  7  0 . B. x  4 y  2 z  6  0 . C. x  4 y  2 z  6  0 . D. 3 x  y  z  7  0 . Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 ) và B 1; 2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. x  y  2 z  3  0 B. x  y  2 z  6  0 C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  3 y  4 z  26  0 Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng    : 3 x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với    ? A. 3x  y  2z  6  0 B. 3x  y  2z  6  0 C. 3x  y  2z  6  0 D. 3x  y  2z  14  0 Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;  1;0  , P  0;0;2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là: x y z A.   0. 2 1 2 B. x y z    1 . 2 1 2 C. x y z    1. 2 1 2 D. x y z   1 2 1 2 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0  ; B  0; 2;0  ; C  0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ? A. x y z    1. 3 2 1 B. x y z   1. 2 1 3 C. x y z    1. 1 2 3 D. Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ x y z    1. 3 1 2 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 45. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  3;0; 0  , B  0; 4;0  , C  0; 0; 2  là A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . C. 4 x  3 y  6 z  12  0 . Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng B. 4 x  3 y  6 z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .  P  : x  y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua gốc tọa độ và song song với  P  . A.  Q  : x  y  2 z  0 . C.  Q  : x  y  z  0 . B.  Q  : x  y  2 z  1  0 . D.  Q  : x  y  2 z  0 .  Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm A  2;0;0  và vectơ n  0;1;1 . Phương trình mặt  phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là A.   : y  z  0 . B.   : 2 x  y  z  0. C.   : x  0. D.   : y  z  2  0. Câu 48. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   đi qua ba điểm M  2;0;0  , N  0; 3;0  , P  0;0; 4  là A.  2; 3;4  . B.  6; 4; 3 . C.  6; 4;3 . D.  6; 4;3 . Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 1), B(1;0;4), C (0; 2; 1) . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC . A. x  2y  5z  0 . B. x  2y  5z  5  0 . C. x  2y  5z  5  0 . D. x  2y  5z  5  0 . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  2  0 .Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  P  . A. 4 x  2 y  6 z  1  0 . C.  x  7 y  3z  1  0 . B. x  7 y  3z  1  0 . D. x  7 y  3z  1  0 .  Câu 51. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và nhận n  1;  1;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. x  y  z  1  0 . B. x  y  z  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  1  0 . Câu 52. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A  0; 1;2  , song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x  2 y  2 z  1  0 . A. ( P ) : 2 y  2 z  1  0 . B. ( P ) : y  z  1  0 . C. ( P ) : y  z  3  0 . D. ( P ) : 2 x  z  2  0 .  Câu 53. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I 1;1;1 và nhận n  1; 2;3 làm véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là A. x  2 y  3z  6  0 . B. x  2 y  3z  2  0 . C.  x  2 y  3z  4  0 . D. x  2 y  3z  2  0 .  Câu 54. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm I 1;1;1 và nhận n  1; 2;3 là véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là A. x  2 y  3z  2  0 . B.  x  2 y  3z  4  0 . C. x  2 y  3z  2  0 . D. x  2 y  3z  6  0 . Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là x 1 y  2 z  3   ? 3 2 1 B. 3 x  2 y  z  8  0 C. 3 x  2 y  z  12  0 D. 3 x  2 y  z  12  0 phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  : A. x  2 y  3 z  3  0 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  3;2; 1 và đi qua điểm A  2;1;2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ? A. x  y  3 z  8  0 B. x  y  3 z  3  0 C. x  y  3 z  9  0 D. x  y  3 z  3  0 Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình: x  10 y  2 z  2 . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả   5 1 1 các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  . A. m  2 B. m  2 C. m  52 D. m  52 Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2 x  2 y  3 z  17  0 . B. 4 x  3 y  z  26  0 . C. 2 x  2 y  3 z  17  0 . D. 2 x  2 y  3 z  11  0 . Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0  và B  3;0;2  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. x  y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  2  0 . Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  4;0;1 và B  2; 2;3  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 6 x  2 y  2 z  1  0. B. 3 x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0. D. 3x  y  z  0. Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: A. 2 x  y  z  5  0 . B. 2 x  y  z  5  0 . C. x  y  2 z  3  0 . D. 3x  2 y  z  14  0 . Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1;2 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là A. x  2 y  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  1  0 C. 3x  2 z  1  0 D. 3x  2 z  1  0 Câu 63. Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  5; 4; 2  và B 1; 2; 4  . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 2 x  3 y  z  8  0 . B. 3 x  y  3 z  13  0 .C. 2 x  3 y  z  20  0 . D. 3 x  y  3 z  25  0 . Câu 64. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A  2;  1;2 và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  2  0 có phương trình là A. 2 x  y  3 z  9  0 . B. 2 x  y  3 z  11  0 . C. 2 x  y  3 z  11  0 . D. 2 x  y  3 z  11  0 . Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;2;1 và B  2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. 3 x  y  z  6  0 B. 3 x  y  z  6  0 C. x  3 y  z  5  0 D. x  3 y  z  6  0 Câu 66. Mặt phẳng  P đi qua A  3;0;0  , B  0;0; 4  và song song với trục 4  x  3  3z  0  4 x  3z  12  0 Oy có phương trình A. 4 x  3z  12  0 . B. 3x  4 z  12  0 . C. 4 x  3z  12  0 . D. 4 x  3z  0 . Câu 67. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2; 0; 0), B (0; 4; 0), C (0; 0; 6), D (2; 4; 6) . Gọi ( P ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) , ( P ) cách đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của mặt phẳng ( P ) là A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 . C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 . Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 68. Trong không Oxyz , gian cho hai mặt    : 5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng qua    có phương trình là A. 2 x  y  2 z  0 .   : 3 x  2 y  2 z  7  0 O , đồng thời vuông góc với cả   phẳng B. 2 x  y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . và và D. 2 x  y  2 z  0 . Câu 69. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3; 1;4  đồng thời vuông góc với giá  của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là A. 3x  y  4 z  12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 . C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2 z  12  0 . Câu 70. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là A. 2 x  y  z  3  0. B. x  y  z  3  0. C. x  y  z  3  0. góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là: A. x  y  3z  1  0 . C. x  2 y  6 z  2  0 . B. 2 x  2 y  5 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  3  0. x  1 y 1 z  3 Câu 71. Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1 và đường thẳng d : . Phương   3 2 1 trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 . C. 3x  2 y  z  10  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 . Câu 72. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;0  , B  2; 0;1 và vuông  Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  P  song song với mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng 2 Câu 74. 2  S  :  x  1  y 2   z  2   15 . Mặt phẳng  S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau đây? A.  2;  2;1 . B. 1;  2;0  . C.  2; 2;  1 . D.  0;  1;  5 . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O , song song mặt phẳng  Q  và d  P  ;  Q   1 . Phương trình mặt phẳng  P  là A. x  2 y  2 z  1  0 . B. x  2 y  2 z  0 . C. x  2 y  2 z  6  0 . D. x  2 y  2 z  3  0 .  P  : x  y  z  1  0 và hai điểm và vuông góc với mặt phẳng  P , mặt phẳng Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng A 1; 1; 2  , B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q chứa A, B  Q có phương trình là A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z 1  0 . C. 3x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 . Câu 76. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  , B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là A.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 . B.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  3z  1  0 . D.  P  : 4 x  y  2 z  1  0 . Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng  P  qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng  ABC  là A. 2 x  3 y  6 z  1  0 . C. 3 x  2 y  5 z  0 . B. 3 x  2 y  6 z  1  0 . D. 6 x  2 y  3 z  5  0 . Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6  và mặt phẳng   có phương trình x  2 y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng    đi qua M và song song với mặt phẳng   . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A.    : x  2 y  2 z 13  0 . B.    : x  2 y  2 z 15  0 . C.    : x  2 y  2 z  15  0 . D.    : x  2 y  2 z 13  0 . Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 và B 1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A.  P  : x  3 y  4 z  26  0 . B.  P  : x  y  2 z  3  0 . C.  P  : x  y  2 z  6  0 . D.  P  : x  3 y  4 z  7  0 . Câu 80. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  1 , B  3;0;3 . Biết mặt phẳng  P  đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng  P  là A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 . C. 2 x  2 y  4 z  3  0 .D. 2 x  y  2 z  0 . Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  : x y 1 z  4 . Trong các mặt   2 3 1 phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với đường thẳng  d  ? A. 2x  3y  z  7  0 . B. x  y  5z 19  0 .C. x  y  5z  3  0. D. 2x  3y  z  9  0 . Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A 1; 2 ; 3  , B  3;  1;1 và song song x 1 y  2 z  3 với đường thẳng d : . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  P  bằng   2 1 1 A. 37 . 101 B. 5 . 77 C. 37 . D. 101 5 77 . 77 Câu 83. Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3 . A. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . D. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A  2;1;1  , B   1;  2;  3  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  y  z  0 . A. x  y  z  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y 1  0 . D. x  y  z  4  0 . Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 ,  Q  : 3 x   m  2  y   2 m  1 z  3  0 . Tìm m để hai mặt phẳng  P ,  Q  vuông góc với nhau. A. m  0 . B. m  2 . C. m   1 . Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : D. m   2 . x 1 y  2 z  3 và A   2;1; 3  .   2 1 1 Phương trình mặt phẳng  Q  qua A và chứa d là: A. x  y  z  4  0 . B. 2x  y  z  2  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  2 y  3z  9  0 . Câu 87. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2; 3  . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục tọa độ O x , Oy , O z lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác A B C là A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 . C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . Câu 88. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 . A 1;1;1  (P) : x  y  z  2  0 , (Q) : x  y  z 1  0 là A. x  2 y  z  0 . B. x  y  z  3  0 . C. và vuông góc với hai mặt phẳng xz20. D. y  z  2  0 . Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 89. Cho 3 điểm A  0 ; 2 ;1 , B  3 ; 0 ;1 , C 1; 0 ; 0  . Phương trình mặt phẳng  ABC  là A. 2x  3y  4z  2  0 . B. 2x  3y  4z  2  0 .C. 4x  6 y  8z  2  0 .D. 2x  3y  4z 1  0 . Câu 90. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : x  y  2z  2  0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q), đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho MN  2 2. A. (P): x  y  2z  2  0. C. (P): x  y  2z  2  0. B. (P) : x  y  2z  0. D. (P): x  y  2z  2  0. Câu 91. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với  P  và tiếp xúc với  S  . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là A. 2x  2 y  z 15  0;2x  2 y  z  3  0 . C. 2x  2 y  z  3  0 . Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hai B. 2x  2 y  z 15  0 . D. 2x  2 y  z  3  0;2x  2 y  z 15  0 . điểm A  2 ;  1; 4  , B  3 ; 2 ;  1  và  P  : x  y  2 z  4  0 . Mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , có phương trình là A. 11x  7 y  2z  21  0 . C. 11x  7 y  2z  21  0 . mặt phẳng B và vuông góc với mặt phẳng P  B. 11x  7 y  2z  7  0 . D. 11x  7 y  2z  7  0 . Oxyz, cho ba mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0,  Q  : 2 y  z  5  0 và  R  : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao tuyến của  P  và  Q  , đồng thời vuông góc với  R  . Phương trình của   là A. 2x  3y  5z  5  0. B. x  3y  2z  6  0. C. x  3y  2z  6  0. D. 2x  3y  5z  5  0. Câu 93. Trong không gian ---------------------------- HẾT ---------------------------- Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11 TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Vấn đề 18 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG   A. XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MẶT PHẲNG    Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P ) là véctơ có giá vuông góc với (P). Nếu n là một véctơ pháp  tuyến của (P ) thì k.n cũng là một véctơ pháp tuyến của (P ).       Nếu mặt phẳng (P ) có cặp véctơ chỉ phương là u1, u2 thì (P ) có véctơ pháp tuyến là n  [u1, u2 ].   Mặt phẳng (P ) : ax  by  cz  d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a;b;c).  n   Để viết phương trình mặt phẳng (P ), cần xác định 1 điểm đi qua và một véctơ pháp tuyến  Qua M (x  ; y  ; z  )   (P ) :   (P ) : a(x  x  )  b(y  y )  c(z  z  )  0 .   u2   u2    VTPT : n(P )  (a;b; c)   P  CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1. Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng    : 3x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ  pháp tuyến của    ?   A. n2   3;2;4  .   B. n3   2;  4;1 .   C. n1   3;  4;1 .   D. n4   3;2;  4  .  Lời giải  Chọn D  Mặt phẳng    : 3 x  2 y  4 z  1  0  có vectơ pháp tuyến  n   3;2;  4    Câu 2. Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ  pháp tuyến của   P  ?  A. n3  2;3; 2  .  B. n1  2;3; 0  .  C. n2  2;3;1 .  D. n4  2;0;3 . Lời giải Chọn C  Véctơ pháp tuyến của   P   là  n2  2;3;1 .  Câu 3. Trong không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P  : 2 x  3 y  z  2  0 .  Véctơ  nào  sau  đây  là  một  véctơ  pháp tuyến của   P   A. n3   3;1;  2  .  B. n 2   2;  3;  2  .  C. n1   2;  3;1 .  D. n 4   2;1;  2  . Lời giải Chọn C   P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ  n1   2;  3;1  là một véctơ pháp tuyến của   P  . Câu 4. Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 2 x  y  3z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ  pháp tuyến của   P  ?   A. n1   2; 1; 3 .   B. n4   2;1;3 .   C. n2   2; 1;3 .   D. n3   2;3;1 .  Lời giải Chọn C  Mặt phẳng   P  : 2 x  y  3z  1  0  có một vectơ pháp tuyến là  n2   2; 1;3   Câu 5. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P  : 4 x  3 y  z  1  0 .  Véctơ  nào  sau  đây  là  một  véctơ  pháp tuyến của   P    Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489   A. n 4   3;1;  1 .   B. n 3   4;3;1 .   C. n 2   4;  1;1 .   D. n1   4;3;  1 . Lời giải Chọn B  P  : 4 x  3 y  z  1  0 .   Véctơ  n 3   4;3;1  là một véctơ pháp tuyến của   P  .  Câu 6. Trong không giam  Oxyz ,  mặt phẳng   P  : 2x  3 y  z 1  0  có một vectơ pháp tuyến là  A. n1   2;3; 1    B. n3  1;3;2    C. n4   2;3;1    D. n2   1;3;2   Lời giải Chọn C  Mặt phẳng   P  : 2x  3 y  z 1  0  có một vectơ pháp tuyến là  n4   2;3;1 .  Câu 7. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   P  : 2 x  y  3 z  1  0  có một vectơ pháp tuyến là:      A. n4  1;3; 2  .  B. n1   3;1; 2  .  C. n3   2;1;3 .  D. n2   1;3; 2  .  Lời giải Mặt phẳng   P  : 2 x  y  3 z  1  0  có một vectơ pháp tuyến là  2;1;3 .  Câu 8. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   P  : x  2 y  3z  5  0  có một véc-tơ pháp tuyến là      A. n1   3; 2;1 . B. n3   1; 2; 3 . C. n4  1; 2;  3 . D. n2  1; 2; 3 .  Lời giải  Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  : x  2 y  3z  5  0  là  n2  1; 2; 3 .  Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : x  2 y  z  5  0.  Điểm nào dưới đây  thuộc   P  ?  A. Q  2; 1; 5    B. N  5; 0; 0    C. P  0; 0; 5    D. M  1; 1; 6    Lời giải Chọn D Ta có  1  2.1  6  5  0  nên  M  1; 1; 6   thuộc mặt phẳng   P  .  Câu 10. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng     : x  y  z  6  0 .  Điểm  nào  dưới  đây  không thuộc     ?  A. Q  3; 3; 0  B. N  2; 2; 2  C. P  1; 2; 3  D. M  1; 1;1   Lời giải Chọn D Ta có:  1  1  1  6  5  0  M  1; 1;1  là điểm không thuộc     .  Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một  vectơ pháp tuyến của   P  ?    A. n4   1;0; 1   B. n1   3; 1; 2     C. n3   3; 1;0     D. n2   3;0; 1   Lời giải Chọn D  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  : 3x  z  2  0  là  n2   3;0; 1 .  Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  Oxy  ?   A. i   1; 0; 0     B. m   1;1;1    C. j   0;1; 0     D. k   0; 0; 1   Lời giải Chọn D  Do mặt phẳng  Oxy  vuông góc với trục Oz  nên nhận véctơ  k   0; 0; 1 làm một véc tơ pháp          tuyến. x y z Câu 13. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   P  :    1  không đi qua điểm nào dưới đây?  1 2 3 A. P  0; 2;0  .  B. N 1; 2;3 .  C. M 1;0;0  .  D. Q  0;0;3 .  Lời giải  Chọn B 1 2 3 Thế tọa độ điểm  N  vào phương trình mặt phẳng   P   ta có:     1  (vô lí).  1 2 3 x y z Vậy mặt phẳng   P  :    1  không đi qua điểm  N 1; 2;3 .  1 2 3  Câu 14. Trong không gian  Oxyz , véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến  n  của mặt phẳng   P   có phương  trình  2 x  2 y  z  1  0 ?   A. n   2;2; 1 . B. n   4; 4;2  .  C. n   4;4;1 .  D. n   4;2;1 . Lời giải  Chọn B  Dễ thấy véctơ pháp tuyến  n  của mặt phẳng   P   là  k  2;2;1 , với  k  0 . Mà đáp án B là   n   4;4; 2   2  2; 2;1  nên ta chọn đáp án  B. Câu 15. Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng    : x  y  2 z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?  3  A. M 1;1;  .  2  3  B. N 1; 1;   .  2  C. P 1;6;1 .  D. Q  0;3;0  .  Lời giải  Chọn A 3 3  Xét điểm  M 1;1;  ,ta có:  1  1  2.  3  0  đúng nên  M    nên A đúng.  2 2   3   3 Xét điểm  N 1; 1;   ,ta có:  1  1  2.     3  0  sai nên  N     nên B sai.  2   2 Xét điểm  P 1;6;1 ,ta có:  1  6  2.1  3  0  sai nên  P     nên C sai.  Xét điểm  Q  0;3;0  ,ta có:  0  3  2.0  3  0  sai nên  Q     nên D sai.  Câu 16. Trong  không  gian  Oxyz,  cho  mặt  phẳng  ( ) :  x  2 y  2z  3  0.   Điểm  nào  sau  đây  nằm  trên  mặt  phẳng  ( ) ?  A. M (2; 0;1).   B. Q (2;1;1).   C. P (2; 1;1).   D. N (1; 0;1).   Lời giải Chọn D Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  Ta có:  1.1  2.0  2.1  3  0. Tọa độ điểm  N (1; 0;1)  thỏa mãn phương trình mặt phẳng  ( )  nên N nằm  trên mặt phẳng  ( ) .  Câu 17. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   Oyz   có phương trình là A. z  0 .  C. x  0 .  B. x  y  z  0 .  D. y  0 .  Lời giải  Chọn C Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ   Oyz  ?  A. N  0; 4; 1 .  B. P  2;0;3 .  C. M  3; 4;0  .  D. Q  2;0;0  .  Lời giải  Chọn A Ta có mặt phẳng tọa độ   Oyz  có phương trình  x  0 .  Suy ra điểm  N  0; 4; 1  nằm trên mặt phẳng tọa độ   Oyz  .  Tổng quát: Những điểm nằm trên mặt phẳng   Oyz  có tọa độ dạng  0; b; c  .    Câu 19. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   P  : x  y  z  3  0 ,   P   đi qua điểm nào dưới đây?  A. M 1;1;  1 .  B. N  1;  1;1 .  C. P 1;1;1 .  D. Q  1;1;1 .  Lời giải  Chọn B Thay tọa độ điểm  M  vào phương trình mặt phẳng   P   ta có:  "1  1   1  3  0"  là mệnh đề sai  nên  M   P  .  Thay tọa độ điểm  N  vào phương trình mặt phẳng   P   ta có:  " 1   1  1  3  0"  là mệnh đề đúng  nên  N   P  .  Vậy mặt phẳng   P   đi qua điểm  N  1;  1;1 .  Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình mặt phẳng (Oyz) là  A. x  0 .  B. y  z  0 .  C. y  0 . D. z  0 . Lời giải  Chọn A Mặt phẳng (Oyz) có một vectơ pháp tuyến là  (1; 0; 0)  và đi qua điểm  O  0;0;0  nên có phương trình là  x  0 .  Câu 21. Trong không gian  Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng    :  x  y  3 z  2  0 ?  A. 1; 2;3 .  B. 1;  3; 2  .  C. 1;3; 2  .  D.  1;  3; 2  .  Lời giải  Chọn B Thay tọa độ của các điểm vào phương trình mặt phẳng:  A 1; 2;3  1  2  9  2  0  A     .  B 1;  3; 2   1  3  6  2  0  B     .   C 1;3; 2   1  3  6  2  0  C     .   D  1;  3; 2   1  3  6  2  0  D     .   Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho ba điểm  A 1; 0; 0  ,  B  0; 2;0  ,  C  0;0;  3 . Mặt phẳng   ABC   có một vectơ pháp tuyến là  Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020   A. n1  1; 2;  3 .   B. n2   3;2;  1 .   C. n3   6;  3;  2 .   D. n4   6;3;  2 .  Lời giải  Chọn D   Ta có  AB   1; 2;0  ,  AC   1;0;  3      Suy ra vectơ pháp tuyến của   ABC   là  n4   AC  ; AB    6;3 ;  2  .  Câu 23. Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P  : 2 x  2 y  z  7  0   và  điểm  A 1;1; 2  .  Điểm  H  a; b; 1  là hình chiếu vuông góc của  A  lên mặt phẳng   P  . Tổng  a  b  bằng  A. 3 .  C. 3 .  Lời giải  B. 1 .  D. 2 .  Chọn D  Mặt phẳng   P   có một véctơ pháp tuyến là  n   2; 2; 1 .   Ta có  AH   a  1; b  1;1  và  H  a; b; 1  là hình chiếu vuông góc của  A  lên mặt phẳng   P   nên  H   P  , do đó  2a  2b  8  0  b  a  4 .   Suy ra  AH   a  1; a  3;1 .    Do  AH   P   nên  AH  và  n  cùng phương.     Suy ra   AH , n   0   a  1; a  1; 4a  4    0;0;0   a  1 .  Với  a  1  ta có  b  3 . Suy ra  a  b  2 .  B. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIẾM ĐẾN MẶT – MẶT VỚI MẶT  Khoảng cách từ điểm M (x M ; y M ; z M ) đến mặt phẳng (P ) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi công thức: d (M ;(P ))  ax M  byM  cz M  d 2 2 2  a b c Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng  Cho hai mặt phẳng song song (P ) : ax  by  cz  d  0 và (Q ) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d (Q ),(P )  d d a 2  b2  c2  Câu 24. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng  cho  mặt  phẳng   P    có  phương  trình  3x  4 y  2 z  4  0  và điểm  A 1; 2;3 . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến   P    A. d  5   9 B. d  5   29 C. d  5   29 D. d  5   3 Lời giải Chọn C Khoảng cách từ điểm  A đến   P  là  d  3.1  4.  2   2.3  4 32  42  22  5  29   Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng cách  d   từ điểm  M 1; 2;1 đến mặt phẳng   P  .  A. d  1 .  1 B. d  .  3 C. d  3 .  D. d  4 .  Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  Lời giải  Chọn A Ta có khoảng cách  d  từ điểm  M 1; 2;1 đến mặt phẳng   P  là d  M ,  P      2.1  2.2  1  4 2  1 .  22   2   12 Câu 26. Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz   khoảng  cách  từ  tâm  mặt  cầu  x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  4 z  1  0  đến mặt phẳng   P  : x  2 y  2 z  10  0  bằng  A. 4 .  3 B. 7 .  3 C. 0 .  D. 8 .  3 Lời giải Chọn C Tâm mặt cầu là  I  2; 2;2   I   P  : x  2 y  2 z  10  0 . Vậy  d  I ;  P    0 .   P  : x  2 y  2 z  10  0   Câu 27. Trong  không  gian  Oxyz ,  khoảng  cách  giữa  hai  mặt  phẳng  và   Q  : x  2 y  2 z  3  0  bằng  A. 8 .  3 B. 7 .  3 C. 3 .  D. 4 .  3 Lời giải  Chọn B. Lấy điểm  M  0;0;5    P  .  Do   P  //  Q   nên  d   P  ,  Q    d  M ,  Q    xM  2 yM  2 zM  3 2 2 1 2 2 2  7 .  3 Câu 28. Trong  không  gian  Oxyz   khoảng  cách  giữa  hai  mặt  phẳng   P  : x  2 y  3z  1  0   và   Q  : x  2 y  3 z  6  0  là: A. 7 .  14 B. 8 .  14 C. 14 .  D. 5 . 14 Lời giải Chọn A Có   P  / /  Q   d   P  ,  Q    d  A,  Q    với  A  bất kì thuộc   P  .  Chọn  A 1;0; 0    P   có  d   P  ,  Q    d  A,  Q    7 14  7 .  14 Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ): 2x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách từ  M  1;2; 3   đến  mặt phẳng ( P ) bằng  4 A.  .  3 B. 4 .  9 2 .  3 Lời giải  C. D. 4 .  3 Chọn D Áp dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta có:  2  4  3  5 4 d  M ;( P )     2 2 2 3 2  ( 2 )  1 Câu 30. Trong  không  gian  Oxyz ,  khoảng  cách  giữa  đường  thẳng  d : x 1 y z và  mặt  phẳng    1 1 2  P  : x  y  z  2  0  bằng Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  A. 2 3 . B. 3 . 3 2 3 . 3 Lời giải  C. 3. D. Chọn D  Đường thẳng  d  đi qua điểm  M 1; 0; 0   và có véc tơ chỉ phương  u  1;1; 2  .   Mặt phẳng   P   có véc tơ pháp tuyến  n  1;1;1 .   u.n  0 Ta có    d / /  P  .   M   P  1 0  0  2  d  d ,  P  d  M ,  P   3. 111 Câu 31. Trong không gian với hệ trục  Oxyz , cho mặt cầu tâm  (S )  có  I (1;1; 2)  và tiếp xúc với mặt phẳng  ( P) : x  2 y  2 z  5  0 . Tính bán kính  R của mặt cầu (S ) . A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn C Bán  kính  R là  khoảng  cách  từ  1.1  2.1  2.( 2)  5 12 R  d  I ;( P)     4.   3 12  22  (2) 2 I đến  mặt  phẳng  ( P) ,  ta  có  Câu 32. Trong không gian  Oxyz , cho tứ diện  ABC D  với  A 1;  2; 0  ;  B  3; 3; 2  ,  C   1; 2; 2   và  D  3; 3;1 .  Độ dài đường cao của tứ diện  ABC D  hạ từ đỉnh  D  xuống mặt phẳng   ABC   bằng A. 9 7 2 . Chọn A  B. 9 . 7 9 . 14 Lời giải  C. 9 . 2 D.  Ta có:  AB   2;5;2 ;  AC   2;4;2 .     Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng   ABC   là:  n   AB; AC   2 1;  4;9    Phương trình mặt phẳng   ABC   là:   x  1  4  y  2   9  z  0   0  x  4 y  9 z  9  0 .  Độ dài đường cao của tứ diện  ABC D  hạ từ đỉnh  D  xuống mặt phẳng   ABC   bằng khoảng cách từ  điểm  D  đến mặt phẳng   ABC   hay  h  d  D;  ABC    3  4.3  9  9 2 2 1 4 9 2  9 7 2 . x  2  t  Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng   :  y  5  4t ,   t    và mặt  z  2  t  phẳng   P  : 2 x  y  2 z  0  bằng  A. 1. B. 0 . C. 2 . Lời giải  D. 3 . Chọn A Xét phương trình  2  2  t    5  4 t   2  2  t   0  0 t  3  0 .  Phương trình này vô nghiệm nên   //  P .  Chọn  M  2; 5; 2    .  Khi đó:  Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489  d  ,  P    d  M ,  P    2.2  5  2.2 2 2 2   1  2  1.   2 Câu 34. Trong  không  gian   Oxyz  ,  cho  mặt  phẳng   P  : 2 x  2 y  z  2  0 .  Khoảng  cách  từ  điểm  M 1;  1;  3   đến   P   bằng  A. 3 .  5 .  3 Lời giải B. 1.  Chọn C. D. 5 .  9 A. Ta có:  d  M ,  P    2.1  2.  1   3   2 2 2 2   2    1 2  3  Câu 35. Trong không gian  Oxyz , cho ba điểm  A 1; 0 ; 0  ,  B  0 ;  2 ; 0  ,  C  0 ; 0 ;1 . Tính khoảng cách  h  từ  gốc tọa độ đến mặt phẳng   ABC  .  A. h  2 .  3 B. h  2 .  7 2 C. h   .  3 Lời giải  D. h  1 .  3 Chọn A  x y z Mặt phẳng   ABC   có phương trình:     1  2 x  y  2 z  2  0 .  1 2 1 2 2 Suy ra,  h  d  O ,  ABC     .  2 2 2 3 2   1  2 C. GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG Cho hai mặt phẳng (P ) : A1x  B1y  C 1z  D1  0 và (Q ) : A2x  B2y  C 2z  D2  0.   nP .nQ A1A2  B1B2  C 1C 2 cos (P ),(Q )  cos      với 0    90. nP . nQ A12  B12  C 12 . A22  B22  C 22 Câu 36. Trong không gian  Oxyz , cho hai mặt phẳng   P  : x  y  6  0  và   Q  . Biết rằng điểm  H  2; 1; 2    là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ  O  0;0; 0   xuống mặt phẳng   Q  . Số đo của góc giữa hai mặt  phẳng   P   và mặt phẳng   Q   bằng  A. 60 . B. 30 . C. 90 . Lời giải  D. 45 .  Chọn D  Mặt phẳng   P   có một véc tơ pháp tuyến là  n1  1;  1; 0  , mặt phẳng   Q   có một véc tơ pháp tuyến    là  n2  OH   2;  1;  2  . Gọi    là góc giữa hai mặt phẳng   P   và mặt phẳng   Q  ta có:    n1.n2 2.1   1 .  1   2  .0 2 cos =        45.   2 2. 9 n1 . n2 Câu 37. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  hai  mặt  phẳng   P  : 2 x  y  2 z  5  0   và   Q  : x  y  2  0 .  Trên   P   có tam giác  A B C ; Gọi  A, B, C  lần lượt là hình chiếu của  A, B, C  trên   Q  . Biết tam giác  A B C  có diện tích bằng  4 , tính diện tích tam giác  A  B C  .  A. 2 .  B. 2 2 .  C. 2 .  D. 4 2 .  Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020  Lời giải  Chọn B Gọi    là góc giữa hai mặt phẳng   P   và   Q  .  cos   Ta có:  S ABC  S ABC .cos   4. Câu 38. Trong  không  gian  2.1  1.  1  2.0 2  2 2 2   1  2 2 . 12   1  0 2 1 .  2 1  2 2 .  2 Oxyz ,  cho  đường  thẳng  d : x  1  y  z  2   và  mặt  phẳng  2 1 1 . Góc giữa đường thẳng   và mặt phẳng   bằng  d P : x  y  2z 1  0 P  0 0 A. 60 .  0 B. 30 .  0 C. 45 .  Lời giải  D. 90 .  Chọn A  Đường thẳng  d  có vectơ chỉ phương là  u   2; 1;1 .    Mặt phẳng   P   có vectơ pháp tuyến là  n  1;1; 2 .   Gọi    là góc Góc giữa đường thẳng  d  và mặt phẳng   P      u. n   1  sin   cos u, n        300.   u. n 2   0 Kết luận: Góc giữa đường thẳng  d  và mặt phẳng   P   bằng  30 .  D. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG   Qua A(x  ; y  ; z  ) 1. Dạng 1. Mặt (P ) :   (P ) : a(x  x  )  b(y  y )  c(z  z  )  0 .     VTPT : n(P )  (a;b;c)   2. Dạng 2. Viết phương trình (P ) qua A(x  ; y  ; z  ) và (P )  (Q ) : ax  by  cz  d  0. n  n ( P)   (Q)   Qua A(x , y , z  ) Q Phương pháp. (P ) :       VTPT : n  n  ( a ; b ; c ) (P ) (Q )   P 3. Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P ) của đoạn thẳng AB .   x  x y  y z  z     A B B B : là trung điểm  AB .     Qua I ; A ; A   2 P 2 2 Phương pháp. (P ) :              VTPT : n(P )  AB    4. Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB .         Qua M (x  ; y ; z  ) n( P )  ud  AB      Phương pháp. (P ) :      VTPT : n(P )  ud  AB M  P     5. Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (P ) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b . A I B d  a   P  b   Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan