Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Tổng hợp đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 năm 2017 2018...

Tài liệu Tổng hợp đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 năm 2017 2018

.PDF
21
333
122

Mô tả:

TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM 2017-2018 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Đức Nghĩa. 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Khánh Thượng. 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi. 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Tân Lập. 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành. 6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh:.................................................................................. lớp……… Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: .............................................................................. Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: ( 1 điểm) Kết quả phép tính: 50 + 32 = …. . là A. 82 B. 72 C.73 D.80 C. 80 D. 85 Câu 2: ( 1điểm) Số gồm 5 chục và 8 đơn vị là: A. 05 B. 58 Câu 3: ( 1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm 10 = 7 + …. là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 4: ( 2 điểm) a) 39 – 27 ……… 10 + 12 Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không dấu nào b) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là : A. 100 Câu 5: (1 điểm) B. 99 76cm – 6 cm = …….. A. 70 cm B. 70 C. 16 D. 16 cm C. 98 D. 97 Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 4 hình B. 6 hình C. 5 hình D. 7 hình B. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) Bài 1( 1 điểm): Đặt tính rồi tính 87 - 35 21 + 64 Bài 2( 1điểm): Lớp em có 36 bạn, trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? Bài giải .............................................HẾT.......................................... PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Môn:Toán lớp 1 Năm học 2017- 2018 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm, riêng câu 4 cho 2 điểm(mỗi ý đúng cho 1 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C a B b C A C B. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) Bài 1 (1 điểm ) 2 (2 điểm ) Đáp án Mỗi phép tính (đặt tính và tính đúng ) cho Điểm 0,5 Lưu ý: Nếu đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. - Viết được câu trả lời đúng 0,5 - Viết được phép tính và tính kết quả đúng 1,0 - Viết được đáp số đúng 0,5 Lưu ý: + Nếu phép tính đúng câu trả lời sai không cho điểm + Nếu thiếu danh số trong phép tính hoặc đáp số trừ ½ số điểm của phần đó. .............................................HẾT.......................................... Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 1 Môn : Toán Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Số và phép tính: cộng, trừ(không nhớ) trong phạm vi 10; 100. Số câu Đại lượng và đo đại lượng; xăngti- mét Số câu Mức 1 TNK Q TL Mức 2 TNKQ Mức 3 Tổng TNK Q TL 1 4 1 2,0 5,0 1,0 TL TNKQ 3 1 3,0 1,0 TL Số điểm 1 1 1,0 1,0 1 1 1,0 1,0 Số điểm Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: Số câu Điểm, đoạn Số điểm thẳng, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật. Giải bài toán có lời văn. Số câu Tổng Số câu Số điểm Số điểm 1 1 2,0 2,0 5 2 1 6 2 5,0 3,0 2,0 7,0 3,0 .............................................HẾT.......................................... ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM 2017-2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) Trong các số: 86, 90, 74 , 52 số nào bé nhất A. 74 b) B. 90 C. 52 D. 86 Trong các số: 65 , 79 , 93 , 37 số nào lớn nhất A. 37 B. 79 C. 93 D. 65 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng a) Số liền sau của 52 là: A. 52 b) B. 55 C. 53 D. 51 C. 69 D. 74 Số liền trước của 70 là: A. 72 B. 68 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Kết quả của phép tính 32 + 50 là: A. 62 B. 72 C. 82 D. 52 Câu 4: Tính 16 + 3 – 9 =……….. 50 cm + 30 cm = ………….. Câu 5: Đặt tính rồi tính 20 + 40 18 – 8 14 + 3 40 + 30 Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Trong các số 15 , 66 , 40 , 09 , 70 số tròn chục là: A. 15 , 40 B. 66 , 40 C. 40, 70 D. 09, 70 Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Số “ Tám mươi chín” viết là: A. 98 B. 809 C. 89 D. 99 Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 84 + 4 – 7 = ………… A. 80 B. 85 C. 83 D. 81 Câu 9: Lớp 1A có 45 học sinh, trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ? Câu 10: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm b) Điền số thích hợp vào ô trống: 58 – 5 = 50 + ....
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan