ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
CHƯƠNG III : TÍNH TOÁN CẦU THANG
Đặc điểm kiến trúc và kết cấu cầu thang:
Nhà có hai cầu thang kết cấu giống nhau, cầu thang trục 6-7 (cầu thang A), cầu
thang trục D-E (cầu thang B) trong quá trình tính toán chỉ tính cho cầu thang trục 6-7
Bậc của bản đan thang chia làm 12 bậc đứng, mỗi bậc cao 150 mm, 11 bậc
nằm mỗi bậc rộng 300 mm, bản thang bê tông cốt thép dày 80mm. Bậc thang xây
gạch đặc, mặt bậc mài Granitô dày 15mm.
Sàn chiếu nghỉ đổ bê tông cốt thép dày 80mm mặt sàn mài Granitô dày 15 mm
lớp vữa lót dày 20.
Các ký hiệu dầm DCN1 , DCN2 , DCT và cốn thang C1, C2 đổ bê tông tại chỗ B20
thép chịu lực dùng thép AII , thép đai AI.
Các bộ phận cầu thang cần tính toán:
1. Tính bản thang.
2. Tính cốn thang.
3. Tính sàn chiếu nghỉ.
4. Tính dầm DCN1 , DCN2.
5. Tính dầm chiếu tới DCT.
Chọn chiều dày bản thang 01, 02 : = 8 cm
Chọn chiều dày bản 03 : = 8 cm
Sơ đồ tính : xem
thang và chiếu
300
300
300
nghỉ làm việc như ô
sàn độc lập .
1.
TÍNH
ĐAN
THANG O1 , O2:
a. Xác định sơ đồ tính toán
bản thang :
Kích thước đan thang: 15
l1=1,8m
,
l2=
3,5 1,65 =3,87m
Trong đó 1,65= h1hb =1,8- 0,15=1,65m.
Góc nghiên 25
đan thang :
0,3
cos
0,894 .
2
2
2
2
0,15 0,3
- Baäc caáp traùt ñaù maøi daøy 15
- Lôùp vöõa loùt B5 daøy 20
- Baäc xaây gaïch ñaëc VXM B5
Lôùp 24X1QNg
vöõa loùt B5 daøy 15
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - -LỚP
- Baûn BTCT ñaù 1x 2 B20
- Lôùp vöõa traùc baûn thang B5 daøy15
Trang:1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Để đơn giản trong tính toán ta vẫn tính đan thang và cốn thang theo cấu kiện
chịu uốn như trong quá trình tính và chọn cốt thép theo điều kiện cấu kiện chịu nén
uốn.
Xét tỷ số:
l 2 3,87
2,15 2 .
l1
1,8
1.000
Tính toán ô bản đan thang theo bản loại dầm.
Để tính đan thang, ta cắt một dải bản đan có bề rộng b =1m, theo phương cạnh
ngắn, xem như là dầm kê lên hai gối tựa khớp.
1.800
(q+p)xl
s s
8
2
b. Xác định chiều dài tính toán,tiết diện:
Có
l2 = 3,87m ; l1 = 1,8m.
ltt l1 = 1,8 m.
Tiết diện tính toán: hđ
1
1
.l1
.1800 60mm : chọn hđ =80mm.
30
30
Trong đó :
D=1.
m = 30 (Bản loại dầm).
l1=1800mm.
(Chọn hb =80mm dùng chung cho sàn chiếu nghỉ)
c. Xác định tải trọng tác dụng lên đan thang :
+ Tĩnh tải :
Trọng lượng Granitô bậc thang, dày15mm:ggr
ggr =
gr
.
l
gr
. gr
l gr
.n 2200.
(0,3 0,15).0,015
.1,1 44,33 daN/m2.
0,335
Trọng lượng vữa lót trên bậc xây gạch, dày20mm:
Gvl= v .
l v . v
lb
xn 1600.
(0,3 0,15).0,02
.1,3 =42,985daN/m2.
0,335
Trọng lượng bậc xây gạch: gg
hb . b
0,15.0,3
gg= g . 2.l .n 1800. 2.0,335 .1,1 =132,98 daN/m2.
b
Trọng lượng vữa lót dày15mm: gvt
gvl = vt . vt . n = 1600 . 0,015 . 1,3= 31,2 daN/m2.
Trọng lượng bản thân đan: go
go= bt . đ . n= 2500 . 0.08. 1.1 = 220 daN/m2
Trọng lượng vữa trát đan, dày15mm: gvt
gvt = vt . vt . n =1600 . 0,015 . 1,3= 31,2 daN/m2.
Tổng tải trọng do tỉnh tải q = g = go+ gvt+gvl+ gg+ gvl+ ggr= 502,66 daN /m2.
+ Hoạt tải :
Hoạt tải tác dụng trên đan cầu thang loại trường học: TCVN 2737_95 bảng 3.
Ptc = 300 daN/m3. → Ptt = 300 . 1,2 = 360 daN/m2.
Tổng tải trọng phân bố đều theo phương thẳng đứng, tác dụng lên dải đan có
bề rộng b = 1m là :
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
qđ =Tĩnh tải + (Hoạt tảix cos)
= 502,66+360.0,894 = 824,55 daN/m2 =8245,5 N/m2
d. Xác định nội lực tính toán:
2
q .l
8245,5.1,8 2
=333,92N.m
M max d d
8
8
e. Tính toán cốt thép cho đan thang :
Chọn lớp bảo vệ a=1,5cm
Tính m
Bêtông có cấp cường độ chịu nén là B20, nhóm cốt thép AI., tra các bảng phụ lục
ta có Rb=11,5MPa,Rs = 225MPa.
- Giả thiết a=1,5 cm tính được h0 = 8-1,5 =6,5 cm
- Tính R theo công thức:
R
1
RS
sc ,u
(1
)
1,1
0,85 0,008 x11,5
0,645
225
0,85 0,008 x11,5
1
(1
)
400
1,1
R R (1 0,5 R ) 0,645(1 0,5 x 0,645) 0,437
M
- Xác định m = R .b.h 2 =0,072
b
0
m < R
1
(1 1 2 m 0,963
2
Diện tích cốt thép:
AS
M
= 2,48 cm2
RS h0
%
2,48
100% 0,38% min 0,05%
100 6,5
- Chọn đường kính thép và xác định khoảng cách giữa các thanh thép:
a TT
-
f s x100
=114
A
mm
Bố trí cốt thép với khoảng cách thực tế là a < aTT
Chọn 6 , khoảng cách cốt thép a= 100 mm có Fa =2,83 cm2
Thép mũ dặt theo cấu tạo :6 a = 150 mm
Phương cạnh dài đặt thép theo cấu tạo 6 a 150
2. TÍNH CỐN THANG :
a. Sơ đồ tính cốn thang:
Là dầm bêtông cốt thép đặt xiên kê lên hai gối tựa, tính cốn thang như dầm
đơn giản tiết diện chữ nhật, kê lên hai gối tựa khớp.
b. Xác định nhịp tính toán:
Chiều dài tính toán cốn thang : lc = l / cos = 3,500 / 0,894= 3,9 m.
Tiết diện: (bxh)=(100 x 300)mm.
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
c
xc
q=q
os
73
147
N/m
0
3.90
14599,13 Nm
6N
73,4
147
N
,46
c. Xác định tải trọng tác dụng lên cốn thang :
Trọng lượng bản thân cốn thang: go
go= bt . bc . hc . n= 2500 . 0,1. 0,3. 1,1 =82,5 daN/m
Trọng lượng vữa trát cốn , dày15mm:
gvt = vt . l v . vt . n=1600 . 0,55. 0,015 . 1,3=17,16 daN/m .
Trọng lượng lan can tay vịn thép, tạm tính glc = 25 daN/m.
Tổng tải trọng do tỉnh tải g = goc+ gvt+ glc =116,82 daN/m.
Tải trọng do đan thang truyền vào: qtt
l1
1,8
824,55
2
2 =742,095
qtt = q đ .
daN/ m..
Tải trọng tác dụng lên cốn theo phương thẳng đứng:
qc = qtt + g = 742,095 + 116,82 = 858,915 daN /m =8589,15 N/m
d. Xác định nội lực tính toán trong cốn thang :
qc .lc2
8589,15.3,9 2
M max
cos
0,894 =14599,13Nm
8
8
q l
8589,15 3,9
Qmax c c cos
0,894 =14773,46 N
2
2
e. Tính toán cốt thép cốn thang :
Tính cốt thép dọc :
Bêtông có cấp cường độ chịu nén là B20, nhóm cốt thép AII., tra các bảng phụ lục
ta có Rb=11,5MPa,Rs = 280MPa.
- Giả thiết a=3,0 cm tính được h0 = 30-3,0 =27 cm
- Tính R theo công thức:
R
1
RS
sc ,u
(1
)
1,1
0,85 0,008 x11,5
0,623
280
0,85 0,008 x11,5
1
(1
)
400
1,1
R R (1 0,5 R ) 0,623(1 0,5 x0,623) 0,429
M
1459,913
- Xác định m = R .b.h 2 11,5 10 10 27 0,047
b
0
m < R
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
1
1
(1 1 2 m (1 1 2 x 0,047 ) =0,975
2
2
Diện tích cốt thép:
M
145991,3
=1,98 cm2
RS h0 280 10 0,975 27
1,98
%
x100% 0,733% min 0,05%
10 x 27
AS
Dùng 116 có diện tích là 2,011cm2. Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 20mm do đó
giá trị a thực tế là 20+16/2 = 28mm<30mm. Sự sai khác giữa a thực tế và a giả thiết
là không lớn và thiên về an toàn nên không cần phải tính lại. Cốt thép được bố trí 1
lớp và phù hợp với yêu cầu về khoảng cách giữa các cốt thép.
Cốt thép ở phía trên đặt theo cấu tạo dùng 112 có Fa = 1,131cm2
Tính cốt thép ngang :
Số liệu tính toán :
Rbt = 0,9MPa;
b = 1,00
RSW = 175MPa
3
4
Eb = 27x10 MPa
Ea= 21x10 MPa
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính
Qmax 0,3 w1 b1 Rb bh0
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu:6,S=150
w
ASN 0,283
0,0014
bS 10 x15
Ea
21x10 4
7,78
Eb
27 x10 3
w1 1 5 w 1 5 x 7,78 x 0,0014 1,055 1,3
b1 1 Rb 1 0,01x11,5 0,885
0,3 w1 b1 Rb bh0 0,3 x1,055 x 0,885x11,5 x100 x 274 86974N 86974N Qmax 14773,46N
Vậy tiết diện đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
Khả năng chịu cắt của bêtông:
Qb min 0,6 Rbt bh0 0,6 x0,9 x100 x10 x 27,4 14796 N Qmax .
Vậy Bêtông đủ khả năng chịu cắt cốt đai chỉ cần đặt theo cấu tạo đặt 6a100 mm
Phối hợp với cốt bản để làm cốt đai.
3. TÍNH TOÁN SÀN CHIẾU NGHỈ CẦU THANG :
a. Sơ đồ tính :
Xét tỷ số :
l2 3,9
=1,95 < 2
l1
2
Bản làm việc theo 2 phương, tính theo sàn có bản kê bốn cạch, hai đầu khớp.
b. Xác định nhịp tính toán :
Phương cạnh ngắn l1 =2m.
Phương cạnh dài l2 =3,9 m.
Tiết diện tính toán (bxh)=(100x 8) cm; (hb=80mm, đã xác định ở phần đan)
c. Xác định tải trọng tính toán :
+ Tĩnh tải :
Trọng lượng Granitô bậc thang, dày15mm:
ggr = gr . gr . n = 2200 . 0,015 . 1,1= 36,3 daN/m2.
Trọng lượng vữa lót sàn, dày20mm:
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
gvl = v . v . n =1600 . 0,02 . 1,3=41,6 daN/m2.
Trọng lượng bản thân sàn chiếu nghỉ: go
go = bt . s . n = 2500 . 0.08. 1.1 =220 daN/m2.
Trọng lượng vữa trát sàn, dày15mm:
gvl = vl . vl . n = 1600 . 0,015 . 1,3= 31,2 daN/m2.
Tổng tải trọng do tỉnh tải: g = go+ gvl+ gvtr+ ggr = 329,1 daN/m2.
+ Hoạt tải :
Hoạt tải tác dụng trên đan cầu thang loại trường học: TCVN 2737_95 bảng 3.
Ptc = 300 daN/m3 → Ptt = 300 . 1,2 = 360 daN/m2
Tổng tải trọng phân bố đều tác dụng lên dải sàn có bề rộng b = 1m tính cho cả
hai phương là :
qscn = g + P
qscn = g + P =(329,1 + 360).1 = 689,1 daN/m2=6891N/m2
d. Nội lực tính toán ô sàn chiếu nghỉ :
Tính tỷ số r =
l1 3,9
1,95
l2
2
Với r = 1,95; tra bảng nội suy ra: α1 = 0,0476
Nội lực theo cạnh ngắn l1.
M1 = α1 . qs . l1.l2= 0,0476 . 6891 . 3,9 . 2 = 2558 Nmm.
Nội lực theo cạnh dài l2:
M2 = α2 . qs . l1.l2= 0,0125 . 6891 . 3,9 . 2 = 672Nmm.
e. Tính toán cốt thép sàn chiếu nghỉ :
Giả thiết a= 1,5cmh0 = 8-1,5 =6,5cm
Tính m
m
M
Rb .b.h02i , phải thoã mãn điều kiện : m < R = 0,437
= 0,5 1 1 2 m
- Tính As: Diện tích cốt thép sàn xác định theo công thức sau :
As
M
Rs . .h0 i
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min % %
AsBT
x100% max %
b.h0
- Chọn đường kính thép và xác định khoảng cách giữa các thanh thép:
a TT
-
f s x100
A
Bố trí cốt thép với khoảng cách thực tế là a < aTT
Kết quả tính toán cho trong bảng sau
M1(Nmm) =2258 m1 =0,0476 1
M2(Nmm) =672 m2 =0,0125 2
=0,973 As1(cm2) =1,8 % =0.28%
=0,992 AS2(cm2) =0.59 % =0.1%
Bố trí thép :
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
1800
833,425
1477.36
1477,36
Chịu mômen dương theo phương cạnh ngắn : 6a120 (As=2,36 cm2)
Chịu mômen dương theo phương cạnh dài : 6a150 (As=1,88 cm2)
Cốt mũ bố trí theo cấu tạo 6a150(As=1,88cm2)
Cốt chống mũ dùng 6a200
4. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHĨ DCN1 :
a. Sơ đồ tính:
Dầm chiếu nghỉ DCN1 hai đầu gối lên tường, coi là dầm đơn kê lên hai gối tựa
khớp.
300
3900
1800
+
42437,73
Biểu đồ mômen(N.m)
+
-
31025.3
1477,346
31025.3
Biểu đồ lực cắt(N)
b. Nhịp tính toán, tiết diện :
ltt = l2 = 3,9m.
Tiết diện: hd =
hd = (
1
xl d , (md = 8
md
1
1
) x 3,9 = (0,487
8 12
12).
0,325) m.
chọn hd = 40 cm, bd = 20 cm theo chiều rộng tường.
c. Tải trọng tính toán:
+ Tải trọng phân bố đều trên dầm:
Trọng bản thân dầm go :
go = bt . b . h . n = 2500 . 0,2 . 0,4. 1,1 =220 daN/m.
Trọng lượng vữa trát dầm , dày15mm:
gv = v . l v . v . n = 1600 . 0,84. 0,015 . 1,3=26,208 daN/m .
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Tải trọng do sàn chiêú nghỉ truyền vào dưới dạng hình thang qui về phân bố
đều tương đương.
qtđ = qs . k .
l1
2
= 689,1 . 0,852 . = 587,217 daN/m.
2
2
Trong đó: qs= 679,8 daN/m.
k = 1- 2 . 2
3,
với =
l1
2
= 2.3,9 0,256 .
2.l 2
Tổng tải trọng phân bố đều trên dầm DCN1 là:
qd = g + qtđ = (220+ 26,208) + 587,217 = 833,425 daN/m.
+ Tải trọng tập trung:
Tải trọng do 2 cốn thang truyền vào dầm thành 2 lực tập trung
P=Pc1 = Pc2.=1477,346 daN
d. Nội lực tính toán dầm DCN1 :
2
q .l
M max P.1,8 d d =2659,22+1584,55=4243,773daN.m=42437,73Nm
8
Qmax P
ql
2
=1477,35+1625,2=3102,53daN=31025,3N
e. Tính toán cốt thép :
Tính cốt thép dọc :
Bêtông có cấp cường độ chịu nén là B20, nhóm cốt thép AII., tra các bảng phụ lục
ta có Rb=11,5MPa,Rs = 280MPa.
- Giả thiết a=3,0 cm tính được h0 = 40-3,0 =37 cm
- Tính R theo công thức:
R
1
RS
sc ,u
(1
)
1,1
0,85 0,008 x11,5
0,623
280
0,85 0,008 x11,5
1
(1
)
400
1,1
R R (1 0,5 R ) 0,623(1 0,5 x0,623) 0,429
M
424377,3
- Xác định m = R .b.h 2 11,5 x10 x 20 x37 2 0,1347
b
0
m < R
1
1
(1 1 2 m (1 1 2 x 0,1347 ) 0,927
2
2
Diện tích cốt thép:
M
424377,3
4,42cm 2
RS h0
280 x10 x 0,927 x37
4,42
%
x100% 1,19% min 0,05%
10 x37
AS
Dùng 218 có diện tích là 5,09cm2. Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 20mm do đó giá
trị a thực tế là 18+12/2 = 24mm<30mm. Sự sai khác giữa a thực tế và a giả thiết là
không lớn và thiên về an toàn nên không cần phải tính lại. Cốt thép được bố trí 1 lớp
và phù hợp với yêu cầu về khoảng cách giữa các cốt thép.
Cốt thép ở phía trên đặt theo cấu tạo dùng 214 có Fa = 3,08cm2
Tính cốt thép ngang :
Số liệu tính toán :
Rbt = 0,9MPa;
b = 1,00
RSW = 175MPa
3
4
Eb = 27x10 MPa
Ea= 21x10 MPa
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính
Qmax 0,3 w1 b1 Rb bh0
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu:6,S=150
w
ASN 0,283
0,0014
bS 10 x15
Ea
21x10 4
7,78
Eb
27 x10 3
w1 1 5 w 1 5 x 7,78x 0,0014 1,055 1,3
b1 1 Rb 1 0,01x11,5 0,885
0,3 w1 b1 Rb bh0 0,3 x1,055x0,885x11,5 x 200x374 238367,22N 23836,72daN Qmax 310
Vậy tiết diện đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
Khả năng chịu cắt của bêtông:
Qb min 0,6 Rbt bh0 0,6 x0,9 x10 x 20 x37 3996daN Qmax .
Vậy Bêtông đủ khả năng chịu cắt cốt đai chỉ cần đặt theo cấu tạo đặt 6a200
Tính cốt thép treo tại vị trí có lực tập trung :
Lực tập trung do cốn truyền vào:
P=14773,5 N
Từ điều kiện cân bằng lực của phần phá hoại tính số lượng cốt treo:
N
P
Rsw .n. f d
Số cốt treo này được bố trí 2 bên dầm phụ trong phạm vi 45 o, mỗi bên có N /2
cốt treo.
Chọn cốt treo là thép 6 , đai 2 nhánh có fđ=0,283 cm2
Rsw=175MPa : cường độ chịu cắt của cốt thép AI
N
14773,46
=1,5
175.2.28,3
Chọn 2 đai, mỗi bên đặt 1 đai.
1087
,05
5. TÍNH TOÁN DẦM DCN2 :
a. Sơ đồ tính toán :
Dầm Dcn2 nằm trên tường trục D, hai đầu liên kết khớp vào cột trục 6-7.
39
00
Biểu đồ mômen(daN.m)
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:9
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
+
20
6
6,75
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
+
-
2119,75
2119,75
Biểu đồ lực cắt(daN)
b. Nhịp tính toán :
ltt= l2 = 3,9m.
Tiết diện: hd =
Hd = (
1
xl d ,(md = 8
md
1
1
) x 3,9 = (0,487
8 12
12).
0,325) m
Chọn hd= 30 cm ,bd = 20 cm theo chiều rộng tường.
c. Xác định tải trọng tính toán:
Trọng bản thân dầm go :
go= bt . b . h . n= 2500 . 0,2 . 0,3 . 1,1 =165 daN/m.
Trọng lượng vữa trát dầm , dày15mm:
gv = v . l v . v . n = 1600 . 0,44. 0,015 . 1,3=13,73 daN/m .
Trọng lượng khối xây trên dầm kể cả vữa trát dày 15mm: (h tx = 800)
gx = tx . btx . htx . n + v . l v . v . n
= 1500 . 0,2 . 0,8. 1,1+1600 . 1,83. 0,015. 1,3=321,1 daN/m.
Tải trọng do sàn chiêú nghỉ truyền vào dưới dạng hình thang qui về phân bố
đều tương đương.
qtđ = qs . k .
l1
2
= 689,1 . 0,852 . = 587,217 daN/m.
2
2
Trong đó: qs= 679,8 daN/m.
k = 1- 2 . 2
3,
với =
l1
2
= 2.3,9 0,256 .
2.l 2
Tổng tải trọng phân bố đều trên dầm DCN1 là:
qd = g +qtđ = go + gv+ gtx + qtđ = 1087,05 daN/m.
d. Xác định nôi ü lực tính toán:
q.l 2
=2066,75 daN m.
8
q.l
=2119,75 daN.
2
Mgiữa
Qmax
e. Tính toán cốt thép:
Tính cốt thép dọc :
Bêtông có cấp cường độ chịu nén là B20, nhóm cốt thép AII., tra các bảng phụ lục
ta có Rb=11,5MPa,Rs = 280MPa.
- Giả thiết a=3,0 cm tính được h0 = 30-3,0 =27 cm
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
- Tính R theo công thức:
R
1
RS
sc ,u
(1
)
1,1
0,85 0,008 x11,5
0,623
280
0,85 0,008 x11,5
1
(1
)
400
1,1
R R (1 0,5 R ) 0,623(1 0,5 x0,623) 0,429
M
206675
- Xác định m = R .b.h 2 11,5 x10 x 20 x 27 2 0,123
b
0
m < R
1
1
(1 1 2 m (1 1 2 x0,123) 0,933
2
2
Diện tích cốt thép:
M
20667,5
0,3cm 2
RS h0
280 x10 x0,933 x 27
0,85
%
x100% 0,133% min 0,05%
20 x 27
AS
Dùng214 có diện tích là 3,08cm2. Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 20mm do đó giá
trị a thực tế là 20+14/2 = 27mm<30mm. Sự sai khác giữa a thực tế và a giả thiết là
không lớn và thiên về an toàn nên không cần phải tính lại. Cốt thép được bố trí 1 lớp
và phù hợp với yêu cầu về khoảng cách giữa các cốt thép.
Cốt thép ở phía trên đặt theo cấu tạo dùng 214 có Fa = 3,08
Tính cốt thép ngang :
Số liệu tính toán :
Rbt = 0,9MPa;
b = 1,00
RSW = 175MPa
3
4
Eb = 27x10 MPa
Ea= 21x10 MPa
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính
Qmax 0,3 w1 b1 Rb bh0
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu:6,S=150
w
ASN 0,283
0,0014
bS 10 x15
Ea
21x10 4
7,78
Eb
27 x10 3
w1 1 5 w 1 5 x7,78 x 0,0014 1,055 1,3
b1 1 Rb 1 0,01x11,5 0,885
0,3 w1 b1 Rb bh0 0,3 x1,055 x 0,885x11,5 x 200 x 274 86974 N 8697,4daN Qmax 2119,75da
Vậy tiết diện đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
Khả năng chịu cắt của bêtông:
Qb min 0,6 Rbt bh0 0,6 x0,9 x10 x 20 x 27 2916daN Qmax .
Vậy Bêtông đủ khả năng chịu cắt cốt đai chỉ cần đặt theo cấu tạo đặt 6a150
6. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU TỚI DCT :
a. Sơ đồ tính toán :
Là dầm đơn gối lên hai gối tựa là dầm khung K6-K7, sơ đồ tính là dầm đơn
tiết diện chữ nhật gối lên hai gối tựa khớp, chịu tải trọng phân bố, và hai lực tập trung
do cốn truyền vào( Tính cho cầu thang tầng 3 có cốn đợi 1 của tầng 4).
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:11
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
3831
1477.36
1477,36
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1800
300
3900
1800
+
33876
Biểu đồ mômen(N.m)
-
22244
+
1477,346
22244
Biểu đồ lực cắt(N)
b. Nhịp tính toán, tiết diện :
ltt = ld = 3,3m ,tiết diện: hd =
Hd = (
1
1
) x 3,9 = (0,487
8 12
1
xl d ,(md = 8
md
12).
0,325) m
Chọn hd= 30 cm, bd = 20cm theo chiều rộng tường .
c.Tải trọng tính toán:
Trọng bản thân dầm go :
go= bt . b . h . n = 2500 . 0,2 . 0,3. 1,1 = 165 daN/m.
Trọng lượng vữa trát dầm , dày15mm: (giả thuyết SCT = 80 mm)
gv = v . l v . v . n=1600. 0,64. 0,015 . 1,3=19,97 daN/m .
Tải trọng do sàn chiêú tới truyền vào dưới dạng tam giác.
Trọng lượng bản thân sàn chiếu tới: go
go= bt . s . n= 2500 . 0,08. 1,1 =220 daN/m2.
Trọng lượng vữa lót sàn ,dày20mm: gvl
gvl = v . v . n =1600 . 0,02 . 1,3= 41,6 daN/m2.
Trọng lượng gạch men lót sàn chiếu tới, dày10mm: ggm
ggm= gm . gm . n = 2200 . 0,01. 1,1 = 24,2 daN/m2.
Trọng lượng vữa trát trần ,dày 15mm: g vt
gvt = v . v . n = 1600 . 0,015 . 1,3= 31,2 daN/m2.
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Tổng tải trọng do sàn chiếu tới truyền vào dầm là:
l
5
.gs. 1 =5/8.317.1= 198,125 daN/m.
8
2
qSCT =
Tổng tải trọng phân bố đều trên dầm DC T là:
qd = g +qSCT = 383,1 daN/m.=3831N/m
Tải trọng tập trung do hai cốn truyền vào
P =1477,346 daN =14773,46 N
d.Nội lực tính toán :
2
q d .l d
=2659,22+728,37=3387,6 daN.m=33876Nm
M max P.1,8
8
Qmax P
ql
2
=1477,35+747,045=2224,4 daN=22244 N
e.Tính cốt thép cho dầm :
Tính cốt thép dọc :
Bêtông có cấp cường độ chịu nén là B20, nhóm cốt thép AII., tra các bảng phụ lục
ta có Rb=11,5MPa,Rs = 280MPa.
- Giả thiết a=3,0 cm tính được h0 = 30-3,0 =27 cm
- Tính R theo công thức:
R
1
RS
sc ,u
(1
)
1,1
0,85 0,008 x11,5
0,623
280
0,85 0,008 x11,5
1
(1
)
400
1,1
R R (1 0,5 R ) 0,623(1 0,5 x0,623) 0,429
M
338760
- Xác định m = R .b.h 2 11,5 x10 x 20 x 27 2 0,202
b
0
m < R
1
1
(1 1 2 m (1 1 2 x0,202 ) 0,886
2
2
Diện tích cốt thép:
M
338760
5,057cm 2
RS h0
280 x10 x0,886 x 27
5,057
%
x100% 0,936% min 0,05%
20 x27
AS
Dùng 316 có diện tích là 6,03cm2. Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 20mm do đó giá
trị a thực tế là 20+12/2 = 26mm<30mm. Sự sai khác giữa a thực tế và a giả thiết là
không lớn và thiên về an toàn nên không cần phải tính lại. Cốt thép được bố trí 1 lớp
và phù hợp với yêu cầu về khoảng cách giữa các cốt thép.
Cốt thép ở phía trên đặt theo cấu tạo dùng 214 có Fa = 3,08
Tính cốt thép ngang :
Số liệu tính toán :
Rbt = 0,9MPa;
b = 1,00
RSW = 175MPa
3
4
Eb = 27x10 MPa
Ea= 21x10 MPa
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính
Qmax 0,3 w1 b1 Rb bh0
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu:6,S=150
w
ASN 0,283
0,0014
bS 10 x15
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Ea
21x10 4
7,78
Eb
27 x10 3
w1 1 5 w 1 5 x7,78 x0,0014 1,055 1,3
b1 1 Rb 1 0,01x11,5 0,885
0,3 w1 b1 Rb bh0 0,3 x1,055 x 0,885 x11,5 x100 x 270 86974 N Qmax 22244N
Vậy tiết diện đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
Khả năng chịu cắt của bêtông:
Qb min 0,6 Rbt bh0 0,6 x0,9 x10 x 20 x 27 2916daN Qmax .
Vậy Bêtông đủ khả năng chịu cắt cốt đai chỉ cần đặt theo cấu tạo đặt 6a150
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg
Trang:14
- Xem thêm -