PHÒNG GD&ĐT PHÚ BÌNH
TRƯỜNG THC ƯƯNNG THÀNNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2019 – 2020
(Thời gian 45 phút , không kể thời gian phát đề)
A.MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Oxi-Không
khí
Số câu
Thông hiểu
TNKQ
TL
-Khái
niệm, hợp
chất oxit
- PP điều
chế oxi
-Nhận biết
phản ứng
phân hủy
4
-Viết
PTHH
dựa
vào
TCHH
của
oxi
1
Số điểm
0,25đ
Dung dịch –
Nồng độ dung
dịch
-Phân biệt dung
dịch, chất tan, dung
môi
-Tính nồng độ mol,
nồng độ phần trăm
Số câu
5
Số điểm
1,25đ
Tổng số câu
Tổng số
11
3,5đ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
Cộng
TL
-Lập
PTHH
1
Số điểm
1đ
1đ
Hiđro – Nước -Nhận biết thế nào là
– Phản ứng thế
phản ứng thế
Số câu
TNKQ
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/2
-Giải thích
hiện tượng
-Áp dụng công
thức để tính
toán
1
1/2
0,25
1đ
đ
-Áp dụng công
thức tính nồng
độ %. Giải
thích ảnh
hưởng của
nhiệt độ và áp
suất đến độ tan
của một chất
trong nước
1
1/2
5,5
1đ
-Lập PTHH
3đ
1/2
3
1đ
3đ
-Tính toán, pha chế
dung dịch theo bài
toán cụ thể
0,
25
đ
3
3,5đ
1
2đ
1
1đ
1
7,5
1đ
4đ
16
10đ
điểm
B. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ
A.Oxi và kim loại
B. Oxi và một nguyên tố hóa học khác
C. Oxit và phi kim
D. Một kim loại và một phi kim
Câu 2: Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng.
B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí
B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí
D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 4: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế
nào?
A. Giảm
B. Không thay đổi C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Tăng
Câu 5: Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
Câu 6: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào
trong phòng thí nghiệm?
A. Khí oxi
B. Khí hidro
C. Khí nitơ
D. Cả A. B. C.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
t0
t0
A. CO2 + Ca(OH)2 ⃗
CaCO3 + H2O
B. CaO + H2O ⃗
Ca(OH)2
0
0
t
t
C. 2KMnO4 ⃗
K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 ⃗
Cu + H2O
Câu 8: Phản ứng nào dưới dây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O
B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2
D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu
Câu 9: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 ,
Mg(OH)2 , Cu O4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là:
A. 2
B. 3
C. 4
Ư. 5
Câu 10: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
C%
mct .mdd
100%
C%
mct
.100%
mdd
C%
mct .mnuoc
100%
C%
mct mdd
100%
A.
B.
C.
Ư.
Câu 11: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 50 gam
Câu 12: Cho 2,22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol
của dung dịch là:
A. 0,2M
B. 0,02M
C.0,01M
D. 0,029M
Phần II: Tự luận: (7điểm)
Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a, ?
+ O2
P2O5
b, Mg + ?
MgCl2 + ?
c, ?
+ CuO
?
+ H2O
e KClO3
KCl + ?
Câu 2 (1 đ): Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở
nhiệt độ cao.
Câu 3 (3đ): Cho 6,5g kẽm tác dụng với 100g dd axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl.
a. Viết phương trình phản ứng ?
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ?
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch kẽm clorua tạo thành sau phản ứng ?
Câu 4 (1đ): Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý đem lại
khá nhiều lợi ích cho sức khỏe con người như dùng để làm sạch vết thương, loại bỏ chất bẩn;
dùng cho mũi họng; khi viêm răng miệng, viêm họng, đờm nhiều, miệng hôi, súc miệng bằng
nước muối sinh lý có thể giúp bạn tạo môi trường khoang miệng sạch sẽ, nhanh khỏi bệnh hơn
rất nhiều….. Nước muối sinh lí có thể dùng nước muối sinh lý cho mọi lứa tuổi, kể cả em bé sơ
sinh, trẻ nhỏ và phụ nữ có thai.
Vậy từ NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác em hãy tính toán và nêu cách pha chế 500
gam dung dịch nước muối sinh lí NaCl 0,9%.
TỔ TRƯỞNG TỔ CM
( Ghi rõ họ tên, ký)
..................................
NGƯỜI ƯUYỆT
( Ghi rõ họ tên, ký)
.........................
NGƯỜI RA ĐỀ
( Ghi rõ họ tên, ký)
............................
C.ĐÁP ÁN CHẤM MÔN: HÓA HỌC 8
HỌC KỲ II * NĂM HỌC 2019 – 2020
Phần I: Trắc nghiệm(3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25điểm
Câu
Đ/án
1
B
2
D
3
B
4
D
5
A
6
A
7
C
8
C
9
C
10
B
Phần II: Tự luận: (7điểm)
Câu
Câu 1
(2,0 điểm)
Hướng dẫn chấm
Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm
to
a, 4P + 5O2 2P2O5
b, Mg + 2HCl MgCl2 + H2
to
c, H2 + CuO Cu + H2O
to
d, 2KClO3 2KCl + 3O2
+ Phản ứng hoá hợp: a
+ Phản ứng phân huỷ: d
+ Phản ứng thế: b,c
Câu 2
(1,0 điểm)
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm
1,
S
+
O2 → SO2
2,
4P
+ 5O2 → 2P2O5
Câu 3
(3,0 điểm)
a, PTHH:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
nZn = 0,1 mol
nHCl = 0,4 mol HCl dư
b, Theo phương trình:
nH 2 = nZn = 0,1 mol
VH 2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
c, Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và HCl dư
mdd sau phản ứng = 6,5 + 100 – 0,2 = 106,3 gam
Theo phương trình:
nZnCl 2 = nZn = 0,1 mol
mZnCl
C% ZnCl
Câu 4
(1,0 điểm)
2
2
= 0,1 . 136 = 13,6 gam
13,6
= 106,6 .100% = 12,79%
* Tính toán:
- Khối lượng NaCl có trong 500 gam dung dịch NaCl 0,9% là:
Điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
11
C
12
A
m dd .C%
500.0,9
4, 5(gam)
100
100%
- Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:
m ct
m H O m dd m ct 500 4, 5 495, 5(gam)
2
*Cách pha chế: Cân lấy 4,5 gam NaCl rồi cho vào cốc có dung
tích 750ml. Cân lấy 495,5 gam nước (hoặc đong lấy 495,5ml
nước) cất, rồi đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ. Được 500 gam dung
dịch NaCl 0,9%.
0,5 điểm
................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG TỔ CM
( Ghi rõ họ tên, ký)
...................................
NGƯỜI ƯUYỆT
( Ghi rõ họ tên, ký)
....................................
PHÒNG GƯ&ĐT PHU BINH
NGƯỜI RA ĐỀ
( Ghi rõ họ tên, ký)
...........................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THC ƯƯNNG THÀNNH
Họ và tên............................................
Lớp: 8.................................................
MÔN: HÓA HỌC 8
Năm học 2019-2020
(Thời gian 45 phút , không kể thời gian phát đề)
Điểm:..................................................
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ
A.Oxi và kim loại
B. Oxi và một nguyên tố hóa học khác
C. Oxit và phi kim
D. Một kim loại và một phi kim
Câu 2: Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng.
B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 3: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí
B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí
D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 4: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế
nào?
A. Giảm
B. Không thay đổi C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Tăng
Câu 5: Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
Câu 6: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào
trong phòng thí nghiệm?
A. Khí oxi
B. Khí hidro
C. Khí nitơ
D. Cả A. B. C.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
t0
t0
A. CO2 + Ca(OH)2 ⃗
CaCO3 + H2O
B. CaO + H2O ⃗
Ca(OH)2
0
0
t
t
C. 2KMnO4 ⃗
K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 ⃗
Cu + H2O
Câu 8: Phản ứng nào dưới dây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O
B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2
D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu
Câu 9: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 ,
Mg(OH)2 , Cu O4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là:
A. 2
B. 3
C. 4
Ư. 5
Câu 10: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A.
C%
mct .mdd
100%
C%
B.
mct
.100%
mdd
C.
C%
mct .mnuoc
100%
Ư.
C%
mct mdd
100%
Câu 11: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 50 gam
Câu 12: Cho 2,22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol
của dung dịch là:
A. 0,2M
B. 0,02M
C.0,01M
D. 0,029M
Phần II: Tự luận: (7điểm)
Câu 1 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a, ?
+ O2
P2O5
b, Mg + ?
MgCl2 + ?
c, ?
+ CuO
?
+ H2O
e KClO3
KCl + ?
Câu 2 (1 đ): Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở
nhiệt độ cao.
Câu 3 (3đ): Cho 6,5g kẽm tác dụng với 100g dd axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl.
a. Viết phương trình phản ứng ?
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ?
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch kẽm clorua tạo thành sau phản ứng ?
Câu 4 (1đ): Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý đem lại
khá nhiều lợi ích cho sức khỏe con người như dùng để làm sạch vết thương, loại bỏ chất bẩn;
dùng cho mũi họng; khi viêm răng miệng, viêm họng, đờm nhiều, miệng hôi, súc miệng bằng
nước muối sinh lý có thể giúp bạn tạo môi trường khoang miệng sạch sẽ, nhanh khỏi bệnh hơn
rất nhiều….. Nước muối sinh lí có thể dùng nước muối sinh lý cho mọi lứa tuổi, kể cả em bé sơ
sinh, trẻ nhỏ và phụ nữ có thai.
Vậy từ NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác em hãy tính toán và nêu cách pha chế 500
gam dung dịch nước muối sinh lí NaCl 0,9%.
BÀNI LÀNM
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Xem thêm -