Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 5 Tiểu học lớp 5 mới nhất de on tap cuoi nam...

Tài liệu Tiểu học lớp 5 mới nhất de on tap cuoi nam

.DOC
2
29
97

Mô tả:

Bài 1: Trung bình một người thợ làm xong một sản phẩm trong 1 giờ 9 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 8 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 12 sản phẩm . Hỏi cả 2 lần người đó làm được 12 sản phẩm. Hỏi cả 2 lần người đó phải làm trong bao lâu ? Bài 2: Một bể nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 100cm, chiều cao 120 cm. a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó ? (bể không nắp ) b) Tính thể tích bể cá đó ? c) Mức nước cao bằng 3 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó ? 4 Bài 3: Một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m; chiều rộng 1,2 m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu m2 Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 240 m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 50 dm.Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 84,5 kg thóc. Tính số kg thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó ? Bài 5 : Một cửa hàng bỏ ra 12 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15%.Tính số tiền lãi ? Bài 6: Một cửa hàng đã bán được 840 kg gạo và số gạp đó bằng 10,5 % tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo ? Bài 7 : Một cây có 2000 cây, trong đó có 1080 cây xoài và còn lại là mít. a) Số cây xoài chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn ? b) Tỉ số % số cây mít so với số cây trong vườn ? Bài 8: Một ô tô đi từ A lúc 7giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ. Quãng đường AB dài 23,5 km. Tính vận tốc của ô tô Bài 9: Xe máy khởi hành từ A lúc 5 giờ 45 phút và đi đến B lúc 7 giờ với vận tốc 32 km/giờ. Tính quãng đường AB. Bài 10: Lúc 9 giờ 40 phút, một người đi xe đạp có vận tốc 9 km/giờ đi từ A đến B. Biết A cách B 10,8km. Hỏi người ấy đến B lúc mấy giờ ? Bài 11: Một ô tô chở khách đi từ A với vận tốc 32,5 km/giờ, bắt đầu đi lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 14 giờ 45 phút. Biết dọc đường có nghỉ 15 phút. Tính đoạn đường xe ô tô đã đi? Bài 12: Lúc 8 giờ xe tải có vận tốc 42 km/giờ bắt đầu đi từ TP.HCM đến Gò Công. Đến 9 giờ 24 phút thì xe bị hỏng. Hỏi chỗ hỏng cách Gò Công bao xa, biết TP.HCM cách Gò Công 62 km. Bài 13: Một người đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/giơ và đến B lúc 12 giờ. Biết quãng đường AB dài 14,4 km. Hỏi người đó đi từ A lúc mấy giờ, biết dọc đường có dừng lại mất 40 phút Bài 14: Một ôtô và một xe máy khởi hành cùng lúc 12giờ 30phút và đi ngược chiều nhau trên quãng đường AB. Ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ; xe máy đi với vận tốc bằng 2 3 vận tốc ôtô. Hai xe gặp nhau lúc 15giờ 15phút cùng ngày. Tính quãng đường AB? Bài 15:Hai người ở cách nhau 37,8 km đi lại gặp nhau và cùng khởi hành lúc 8 giờ. Người thứ nhất đi bộ với vận tốc 5,6 km/giờ, ngưòi thứ hai đi xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. Hỏi : a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ ? b) Mỗi người đã đi được mấy kilômét? Bài 16: Lúc 7 giờ, một ôtô và một xe máy khởi hành cùng lúc và đi ngược chiều nhau. Ôtô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ; xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ôtô và xe máy gặp nhau. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b) Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? Câu 17: Tính nhanh a) 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72 b) 35,7 x 99 + 35 + 0,7 c) 17,34 x 99 + 18 – 0,66 Câu 18: Tính nhanh d) 0,9 x 95 + 1,8 x2 + 0,9 e) 0,25 x 611,7 x 40 g) 37,2 x 101 – 37 – 0,2 a) 12,7 + 12,7 + 12,7 + 12,7 x 8 – 12,7 b) 81,3 x 99 + 82 – 0,7 c) (100 + 42) x 42 + (200 – 58) x 58 d) 17,8 x 99 + 17 + 0,8 Câu 19: Tính nhanh a) 12,48 x 3,47 – 3,47 x 2,48 b) 128 x 68 + 16 x 256 c) (7,29 + 9,34 + 8,27) – (7,34 + 6,27 + 5,29) d) 45,7 x 101 – 45,7 Câu 20:Tính bằng cách thuận tiện nhất : e) 103,7 x 101 – 103 – 0,7 g) 124 x 76 + 12 x 248 h) 12,48 x 3,47 – 3,47 x 2,48 i) 128 x 68 + 16 x 256 a )3, 25 7  3, 25 2  3, 25 b)3, 25 : 0, 5  3, 25 : 0,125 c )62,356 : 0,125  62,356 : 0, 25  62, 325 2 d )(12  2 3  3 4  .....  2018 2019) (3,5 6  3,5 : 0, 25  3,5 : 0,5) e) (11  2 2  .............  2018 2018) (7,5 : 0,125  2,5 6 3  7,5 : 0,5) f )653, 6 : 0,125  5 : 8 2,5 x 125 x 4 x 8 g )12 : 1, 25 : 8 2 4 2 5 k)    5 9 5 9 m) h) 98,7 x 2,9 – 68,7 x 2,9 – 28,7 x 2,9 3 7 2 3    4 5 5 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan