ĐỀ BÀI ÔN TẬP
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1:Hình lập phương là hình:(0,5điểm)
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
B.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 6 đỉnh và 10 cạnh bằng nhau.
C.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 4 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau.
D.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 2 đỉnh và 6 cạnh bằng nhau.
Câu2: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:(0,5điểm)
A. 12cm2
B. 24cm2
C. 48cm2
D. 6cm2
Câu 3:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?(0,5điểm)
A. 10000
B. 10
C. 100
D. 1000
Câu 4: 17,5% của 240 là:(0,5điểm)
A.45
B. 44
C.43
D. 42
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:(0,5điểm)
A. 85
B. 95
C. 75
D. 65
Câu 6: Hình lâ ̣p phương có cạnh là 5m. âỵ thể tích hình lâp̣ phương đó là:(0,5điểm)
A. 120m3
B. 125 m3
C. 130m3
D. 135m3
Câu 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:(1điểm)
1
A. 2 phút= 30 giây
B.
C. 3 ngày rưỡi=84 gi1
D. 3 ngày rưỡi >84 gi1
Câu 8: Tìm x: (1điểm)
1
2 phút>60 giây
x + 15,5 = 25,5x - 15,5 = 25,5
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2điểm)
a) 3 gi1 5 phút + 6 gi1 32 phút
b) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây
c) 2 phút 2 giây 5
d) 24 phút 12 giây : 4
Câu 10:(3 điểm)
Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật
có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 6cm.
Tính thể tích bể cá đó ?
Bài giải:
6cm
5cm
9cm
ĐỀ BÀI 2
I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:(0,5đ) Phân số \f(2,5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5
B. 4
C. 0,4
D. 5,2
Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:
...
16
=
A: 24
56
32
là :
B: 22
C: 26
D: 28
Câu 3: (0,5đ)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2
□
b) 96,4 > 96,38
□
Câu 4:(0,5đ).Số95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3 B. 0,0957 m3
C.9,57 m3D. 0,957 m3
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm
của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
C: 18%
D: 30%
Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 20
C: 30
D: 40
Câu 8: (0,5đ).Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam
giác
A: 2
B: 4
C: 6
A
D: 8
B
H
D
C
Câu 9: (0,5đ).Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và
12cm, chiều cao 9cm.
A: 135 cm2
B: 315 cm2
C: 135 cm
D: 153 cm2
Câu 10: (0,5đ).Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.
A. 70,5 cm2
B. 75,5 cm2
C. 78,5 cm2
D. 87,5 cm2
Câu 11: (0,5đ)Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều
rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3
B: 224 cm3
C: 223 cm3
D: 153 cm2
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.
A: 17,500 cm3
B: 17,506 cm3
C: 17,570 cm3
D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
3
4
b/.
giờ
c/. 0,5 ngày
1
3
= ...................... phút. (0,25đ)
= ...................... Giờ. (0,25đ)
d/.
phút = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6.
b, (x - 2,5)
1,2
= 6,216
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng
của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
- Xem thêm -