Mô tả:
* Kế toán trưởng: có trách nhiệm nắm bắt tình hình kinh doanh của công ty, tổng hợp báo cáo kinh doanh theo kỳ cho Giám đốc, giúp Giám đốc ra quyết định về giá cả sản phẩm, cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho việc ra quyết định kinh doanh kịp thời và hiệu quả nhất.
* Trưởng phòng Hành chính – Nhân sự: chịu trách nhiệm về công tác tổ chức và nhân sự toàn công ty, quản trị và xây dựng cơ bản, văn thư hành chính, thực hiện chế độ chính sách, công tác đời sống nhân viên, tạo mối quan hệ hoà đồng, đoàn kết giữa các nhân viên trong công ty. Đảm bảo công tác an ninh quốc phòng tại địa phương nơi công ty đóng trụ sở. Ngoài ra, trưởng bộ phận nhân sự còn tổ chức thanh tra, tổng hợp báo cáo tình hình tổ chức nhân sự thường kỳ cho Giám đốc.
* Trưởng phòng kinh doanh: Được Giám đốc phân công chịu trách nhiệm phối hợp điều hoà tổ chức sản xuất – kinh doanh, hướng dẫn, kiểm tra công việc kinh doanh. Từ đó đảm bảo công việc kinh doanh được vận hành tốt. Ngoài ra, một nhiệm vụ rất quan trọng của Trưởng phòng kinh doanh là nghiên cứu thị trường, tìm ra được các chiến lược kinh doanh mới và hiệu quả, phát triển kênh bán hàng, xây dựng đội ngũ nhân viên bán hàng giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp hơn. Do công ty còn nhỏ nên đội chưa có phòng kế hoạch riêng chuyên trách, vì vậy phòng kinh doanh còn chịu trách nhiệm về việc lập kế hoạch năm, kế hoạch dài hạn, kế hoạch sản xuất kinh doanh toàn công ty.
- Nhân viên phòng kế toán: đây là phòng rất quan trọng trong quá trình huy động vốn của công ty. Chịu trách nhiệm trước Giám đốc về chế dộ hạch toán của Nhà nước, có nhiệm vụ thu thập, xử lý và cung cấp thông tin tài chính cho Giám đốc, cơ quan Thuế và các cơ quan chức năng. Từ đó, giúp Giám đốc nắm bắt được tình hình hoạt động kinh doanh của công ty. Theo dõi công nợ, hạch toán đầy đủ và chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, quản lý chặt chẽ tài sản – nguồn vốn, theo dõi nhập – xuất – tồn của công ty.
- Nhân viên phòng Kinh doanh: có trách nhiệm tổ chức các hoạt động từ khảo sát thi trường, quảng cáo lập kế hoạch và tìm kiếm các hợp đồng cho toàn công ty. Bộ phận kinh doanh chuyên đảm nhiệm việc quảng cáo, lập kế hoạch kinh doanh và tìm kiếm các hợp đồng trong phạm vi mình được phân công. Phòng kinh doanh còn phải nỗ lực tìm hiểu và phân tích nhu cầu của thị trường, phát triển các dịch vụ mới, cung cấp đầy đủ thông tin về thị trường, mở rộng thị trường. Từ đó, đặt ra kế hoạch nhập khẩu hàng gì, số lượng bao nhiêu. Đây là vấn đề cực kỳ quan trọng trong chiến lược kinh doanh vì đặc thù của ngành nhập khẩu ô tô là tính đến thời gian đặt hàng bên nước ngoài đến khi nhận hàng là khá lâu. Mặt khác, nếu mà để hàng tồn kho lâu thì vốn sẽ bị ứ đọng lâu, gây tổn thấy vê tài chính là rất lớn. Chính vì vậy, phòng kinh doanh luôn yêu cầu xây dựng kế hoạch kinh doanh cả trong ngắn hạn và dài hạn phải chính xác, kịp thời và hiệu quả cao.
- Nhân viên phòng hành chính – nhân sự: Tham mưu cho Giám đốc về kế hoạch sản xuất kinh doanh và bố trí nhân sự phù hợp với sự phát triển của công ty. Quản lý hồ sơ, lý lịch nhân viên toàn công ty, giải quyết thủ tục và chế độ tuyển dụng, thôi việc, bổ nhiệm, bãi miễn, khen thưởng, kỷ luật, nghỉ hưu,… Phòng nhân sự còn có trách nhiệm tham mưu cho Giám đốc việc đề bạt, phân công cán bộ lãnh đạo quản lý ( Phó Giám đốc, trưởng bộ phận..) của công ty và các đơn vị trực thuộc. Xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ tay nghề cho toàn công ty. Phòng hành chính – nhân sự còn có nhiệm vụ quản lý công văn, giấy tờ, sổ sách hành chính, thực hiện công tác lưu giữ các tài liệu cho công ty. Xây dựng lịch công tác, lịch giao ban, hội họp, sinh hoạt thường kỳ hay bất thường. Tham gia bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ, chữa cháy của công ty và các đơn vị trực thuộc khác.
* Phòng kỹ thuật: Bộ phận công nghệ có trách nhiệm kiểm tra chất lượng hàng hoá khi nhập kho hay xuất kho hàng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn như trong hợp đồng với khách hàng. Tổ chức các chương trình bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa lớn các thiết bị, máy móc trong công ty. Ngoài ra, bộ phận kỹ thuật còn có một trách nhiệm nữa là quản lý trang Web của công ty, đảm bảo sự truy cập của các khách hàng kho vào trang Web được thông suốt và nhanh chóng dễ dàng tìm kiếm được thông tin cần thiết.
* Phòng Xuất - Nhập khẩu: có trách nhiệm đảm làm thủ tục Hải Quan và đưa xe từ Cảng Hải Phòng về bàn giao lại cho công ty ( cụ thể là phòng kinh doanh tiếp nhận xe).
1.2.2. Cơ cấu phòng kế toán
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KINH TẾ - CÔNG NGHỆ VICET
KHOA KẾ TOÁN
---------ddd---------
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI KIÊN CƯỜNG
Giáo viên hướng dẫn:
NGUYỄN THỊ MAI DUNG
Học sinh thực hiện :
LÊ THỊ THẢO
Lớp :
KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thanh Hoá, ngày … tháng … năm 201
Giảng viên
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thanh Hoá, ngày … tháng … năm 201
Giảng viên
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
VÀ THƯƠNG MẠI KIÊN CƯỜNG.............................................................................1
1.1. THÀNH LẬP......................................................................................................1
1.1.1. Tên Doanh nghiệp :..........................................................................................1
1.1.2. Vốn điều lệ:......................................................................................................1
1.1.3. Công ty được thành lập theo:............................................................................1
1.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP..............................................1
1.2.1. Cơ cấu chung....................................................................................................1
1.2.2. Cơ cấu phòng kế toán.......................................................................................4
1.3. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC KINH DOANH.....................................6
1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của công ty Cổ phần xây dựng và thương mại Kiên
Cường......................................................................................................................... 6
1.3.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần xây dựng và thương mại
Kiên Cường................................................................................................................7
1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP........................11
1.4.1. Hình thức kế toán được áp dụng tại Doanh nghiệp.........................................11
1.4.2. Phương pháp kế toán hàng tồn kho:................................................................12
1.4.3. Phương pháp nộp thuế giá trị gia tăng:...........................................................12
1.5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUA CÁC NĂM 2012 – 2013:....13
CHƯƠNG 2: THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI KIÊN CƯỜNG...............................................................15
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT:.....................................................................................15
2.1.1. Chứng từ sử dụng:..........................................................................................15
2.1.2. Tài khoản sử dụng:.........................................................................................15
2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt..................................................................15
2.1.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:...............................................18
2.1.3.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:......................................................................18
2.1.3.2. Sổ kế toán sử dụng...................................................................................19
2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG:.............................................................24
2.2.1. Chứng từ sử dụng:..........................................................................................24
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
2.2.2. Tài khoản sử dụng:.........................................................................................24
2.2.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng.................................................24
2.2.4. Sổ kế toán sử dụng:........................................................................................28
2.3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU:.............................................................33
2.3.1. Chứng từ sử dụng:..........................................................................................33
2.3.2. Tài khoản sử dụng:.........................................................................................33
2.3.3. Tóm tắt quy trình kế toán phải thu khách hàng...............................................33
2.3.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:...............................................35
2.3.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:......................................................................35
2.3.4.2. Sổ kế toán sử dụng...................................................................................36
2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT:.................................................................................43
2.4.1. Chứng từ sử dụng:..........................................................................................43
2.4.2. Tài khoản sử dụng:.........................................................................................43
2.4.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán..........................................43
2.4.3.1. Kế toán thuế GTGT đầu vào....................................................................43
2.4.3.1.1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................43
2.4.3.1.2. Ghi sổ kế toán:......................................................................................45
2.5. KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁC..........................................................................48
2.5.1. Chứng từ sử dụng...........................................................................................48
2.5.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................48
2.5.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:...............................................48
2.5.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................................48
2.5.3.2. Ghi sổ kế toán...........................................................................................48
2.6. KẾ TOÁN CÔNG NỢ TẠM ỨNG...................................................................51
2.6.1. Chứng từ sử dụng...........................................................................................51
2.6.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................51
2.6.3.
Tóm tắt quy trình kế toán công nợ tạm ứng................................................51
2.6.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:...............................................53
2.6.4.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................................53
2.6.4.2. Sổ kế toán sử dụng...................................................................................53
2.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC...................................................................57
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
2.7.1. Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn..................................................................57
2.7.1.1. Chứng từ sử dụng.....................................................................................57
2.7.1.2. Tài khoản sử dụng....................................................................................57
2.7.1.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:.........................................57
2.7.1.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh...................................................................57
2.7.1.3.2. Sổ kế toán sử dụng................................................................................58
2.8. KẾ TOÁN CẦM CỐ KY QUÝ KY CƯỢC NGĂN HẠN..............................61
2.8.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................61
2.8.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................61
2.8.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:...............................................61
2.8.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................................61
2.8.4. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................62
2.9. KẾ TOÁN CÔNG CỤ́ DỤNG CỤ...................................................................70
2.9.1. Chứng từ sử dụng...........................................................................................70
2.9.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................70
2.9.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán................................................70
2.9.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................................70
2.9.3.2. Ghi sổ kế toán:.........................................................................................70
2.10. KẾ TOÁN HÀNG HOA..................................................................................73
2.10.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................73
2.10.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................73
2.10.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán..............................................73
2.10.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:...................................................................73
2.10.3.2. Ghi sổ kế toán.........................................................................................75
2.11.
KẾ TOÁN TÀI SẢN CÔ ĐỊNH..................................................................83
2.11.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................83
2.11.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................83
2.11.3. Tóm tắt quy trình kế toán tài sản cố định......................................................83
2.11.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán..............................................85
2.11.4.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................85
2.11.4.2. Sổ kế toán sử dụng:................................................................................86
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
2.12. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CÔ ĐỊNH................................................89
2.12.1 Chứng từ sử dụng:.........................................................................................89
2.12.2. Tài khoản sử dụng:.......................................................................................89
2.12.3. Phương pháp khấu hao tài sản cố định:.........................................................89
2.12.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán..............................................89
2.12.4.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................89
2.12.4.2. Ghi sổ kế toán:.......................................................................................90
2.13. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY......................................................................93
2.13.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................93
2.13.2.Tài khoản sử dụng:........................................................................................93
2.13.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán..............................................93
2.13.3.1. Kế toán vay ngắn hạn.............................................................................93
2.13.3.2. Ghi sổ kế toán.........................................................................................94
2.13.4. Tóm tắt quy trình kế toán..............................................................................94
2.14. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG........97
2.14.1 Nguyên tắc phân phối:...................................................................................97
2.14.2. Chứng từ sử dụng.........................................................................................97
2.14.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................97
2.14.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán..............................................97
2.15. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN:............................................................99
2.15.1 Chứng từ sử dụng:.........................................................................................99
2.15.2. Tài khoản sử dụng:.......................................................................................99
2.15.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán..............................................99
2.15.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................99
2.15.3.2. Ghi sổ kế toán:......................................................................................101
2.15.4. Tóm tắt quy trình kế toán............................................................................101
2.16. KẾ TOÁN THUẾ PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC.................................................105
2.16.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh........................................................................105
2.17. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ...........108
2.17.1 Chứng từ sử dụng:.......................................................................................108
2.17.2. Tài khoản sử dụng:.....................................................................................108
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
2.17.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán............................................108
2.17.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh..................................................................108
2.17.3.2. Sổ kế toán sử dụng:..............................................................................109
2.17.4. Tóm tắt quy trình kế toán............................................................................109
2.18. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................114
2.18.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................114
2.18.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................114
2.18.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán............................................114
2.18.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:.................................................................114
2.18.3.2. Ghi sổ kế toán:......................................................................................115
2.19. KẾ TOÁN GIÁ VÔN HÀNG BÁN..............................................................118
2.19.1. Chứng từ ghi sổ..........................................................................................118
2.19.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................118
2.19.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán............................................118
2.19.3.1.Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ:..................................................118
2.19.3.2. Ghi sổ kế toán:......................................................................................118
2.20.KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH..................................................................121
2.20.1. Chứng từ ghi sổ..........................................................................................121
2.20.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................121
2.20.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán............................................121
2.20.3.1.Nghiệp vụ kinh tế phát sinh...................................................................121
2.20.3.2. Ghi sổ kế toán.......................................................................................122
2.20. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LY DOANH NGHIỆP:........126
2.20.1. Chứng từ sử dụng:......................................................................................126
2.20.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................126
2.20.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:.......................................................126
2.20.3.1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu:.............................................126
2.20.KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC:...................................131
2.20.1.Kế toán thu nhập khác:................................................................................131
2.20.1.1. Chứng từ sử dụng.................................................................................131
2.20.1.2. Tài khoản sử dụng................................................................................131
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
2.20.1.3.Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán.......................................131
2.20.1.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................131
2.20.1.3.2. Ghi sổ kế toán....................................................................................131
2.20.2. Kế toán chi phí khác:..................................................................................134
2.20.2.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................134
2.20.2.2. Tài khoản sử dụng................................................................................134
2.20.2.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán......................................134
2.20.2.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................134
2.20.2.3.1. Ghi sổ kế toán....................................................................................134
2.22. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN:..............................................................137
2.22.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................137
2.22.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................137
2.22.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán............................................137
2.22.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:.................................................................137
2.22.3.2. Ghi sổ kế toán:......................................................................................137
2.23. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.............140
2.23.1.Chứng từ sử dụng........................................................................................140
2.23.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................140
2.24.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán............................................140
2.23.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh..................................................................140
2.23.3.2. Ghi sổ kế toán.......................................................................................141
2.24. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHÔI............................................146
2.24.1.Chứng từ sử dụng........................................................................................146
2.24.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................146
2.24.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán............................................146
2.24.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh..................................................................146
2.24.3.2. Ghi sổ kế toán.......................................................................................146
CHƯƠNG 3............................................................................................................... 149
MỘT SÔ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................149
3.1. NHẬN XÉT́ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN XAAYDUWNGJ VÀ THƯƠNG MẠI KIÊN CƯỜNG.............................149
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
3.1.1 Ưu điểm.........................................................................................................149
3.1.2 Tồn tại chủ yếu..............................................................................................151
3.2. MỘT SÔ Y KIẾN GOP PHẦN HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA
DOANH NGHIỆP..................................................................................................152
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cổ phần xây dựng và thương mại
Kiên Cường...................................................................................................................2
Sơ đồ 1.2: Phòng kế toán tài chính của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại Kiên
Cường............................................................................................................................ 5
Sơ đồ 1.2:Sơ đồ luân chuyển chứng từ theo hình thức nhật kí chung..........................11
Sơ đồ 2.1.1: Sơ đồ quy trình kế toán tiền mặt..............................................................19
Sơ đồ 2.2.1: Sơ đồ quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng.............................................28
Sơ đồ 2.3.1.: Sơ đồ quy trình kế toán phải thu khách hàng..........................................36
Sơ đồ 2.4.1: Sơ đồ quy trình kế toán thuế GTGT đầu vào...........................................45
Sơ đồ 2.5.1 : Sơ đồ quy trình kế toán phải thu khác.....................................................48
Sơ đồ 2.6.1: Sơ đồ quy trình kế toán tạm ứng..............................................................53
Sơ đồ 2.7.1.: Sơ đồ quy trình kế toán chi phí trả trước ngắn hạn.................................58
Sơ đồ 2.8.1: Sơ đồ quy trình kế toán cầm cố́ ký quý ký cược ngắn hạn.....................62
Sơ đồ 2.9.1. Sơ đồ kế toán công cụ́dụng cụ................................................................70
Sơ đồ 2.9.1: Sơ đồ quy trình kế toán hàng hóa............................................................75
Sơ đồ 2.11.1: Sơ đồ quy trình kế toán tài sản cố định..................................................86
Sơ đồ 2.12.1: Sơ đồ quy trình kế toán khấu hao tài sản cố định...................................90
Sơ đồ 2.13.1: Sơ đồ quy trình kế toán vay ngắn hạn....................................................94
Sơ đồ 2.14.1: Sơ đồ quy trình kế toán lương................................................................97
Sơ đồ 2.15.1: Sơ đồ quy trình kế toán phải trả người bán..........................................101
Sơ đồ 2.17.1.: Sơ đồ quy trình kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......109
Sơ đồ 2.18.1: Sơ đồ quy trình kế toán doanh thu hoạt động tài chính........................115
Sơ đồ 2.19.1.: Sơ đồ quy trình kế toán giá vốn hàng bán...........................................118
Sơ đồ 2.20.1: Sơ đồ quy trình kế toán chi phí tài chính.............................................122
Sơ đồ 2.20.1: Sơ đồ quy trình kế toán chi phí bán hàng.............................................126
Sơ đồ 2.20.1: Sơ đồ quy trình kế toán thu nhập khác.................................................131
Sơ đồ 2.20.2: Sơ đồ quy trình kế toán chi phí khác....................................................134
Sơ đồ 2.22.1.: Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN.......................................................137
Sơ đồ 2.23.1: Sơ đồ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.........................141
Sơ đồ 2.24.1: Sơ đồ kế toán lợi nhuận chưa phân phối..............................................146
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 1.1: Lưu đồ quy trình xuất – nhập hàng hóa.............................................8
Lưu đồ 2.1.1. Kế toán chi tiền mặt......................................................................16
Lưu đồ 2.1.2. Kế toán thu tiền mặt......................................................................17
Lưu đồ 2.2.1 – Kế toán chi TGNH......................................................................25
Lưu đồ 2.2.2 – Kế toán thu TGNH......................................................................26
Lưu đồ 2.6.1: Kế toán tạm ứng............................................................................52
Lưu đồ 2.12.1. Kế toán vay ngắn hạn.................................................................94
Lưu đồ 2.15.1: Kế toán nợ phải trả người bán..................................................101
Lưu đồ 2.17.1: Kế toán doanh thu bán hàng.....................................................110
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Chương 1: Tổng quan về công ty
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI KIÊN CƯỜNG
1.1. THÀNH LẬP
1.1.1. Tên Doanh nghiệp :
Tên gọi: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI KIÊN
CƯỜNG
Tên viết tắt: CÔNG TY CP XD VÀ TM KIÊN CƯỜNG
Trụ sở chính: Xã Quảng Tâḿtp Thanh Hóá tỉnh Thanh Hóa
Điện thọai: 037675744
Mã số thuế: 2801135429
Website: http://www.cong ty cp xd va tm kien cuong.com.vn
Số tài khoản: 3500211130350
Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Kiên Cường được thành lập theo loại
hình Doanh nghiệp vừa và nhỏ́ Doanh nghiệp có con dấu và thào khoản riênǵ hạch
toán độc lậṕ mở tại Ngân hàng Công Thương – Chi nhánh Sầm Sơn để hoạt động và
giao dịch theo pháp luật.
1.1.2. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng
1.1.3. Công ty được thành lập theo:
Giấy phép kinh doanh số: 2801135429 do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố
Thanh Hóa cấp đăng ký lần đầu ngày 27/02/2008
Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Doanh nghiệp: cung cấp thiết bị và
chuyển giao công nghệ cho các phòng thí nghiệḿ trung tâm nghiên cứu thuộc các
Viện nghiên cứú Trường Đại họć Cao đẳnǵ....
1.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP
1.2.1. Cơ cấu chung
Về tổ chức quản lý́ trong bất kỳ doanh nghiệp nào cũng cần thiết và không thể
thiếu đượć nó đảm bảo giám sát chặt chẽ tình hình hoạt động của một doanh nghiệp.
Để phù hợp với yêu cầu kinh doanh trong nền kinh tế thị trườnǵ công ty đã chủ động
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Trang 1
Chương 1: Tổng quan về công ty
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
sắp xếp lại nhân lực tạo ra một bộ máy quản lý tổ chức hoạt động trong công ty một
cách gọn nhẹ́ nâng cao hiệu quả kinh tế́ đứng vững trong cơ chế thị trường
Giám đốc
Phó giám đốc
Kế toán
trưởng
Trưởng
Phòng
HC - NS
Trưởng
PKD
Kế toán
viên
Nhân viên
Nhân viên
kinh doanh
Phòng
Ky thuật
Phòng
Xuất nhập
khẩu
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cổ phần xây dựng và thương
mại Kiên Cường
* Ban giám đốc: Là cấp lãnh đạo cao nhất trong DŃ chỉ đạo mọi hoạt động
của DN
- Giám đốc - Chủ Doanh nghiệp: Nguyễn Bá Bắc. Giám đốc là người đứng
đầu đại diện theo pháp luật của công tý có chức năng quản lý điều hành tổ chức thực
hiện mọi hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của công ty. Điều hành trực tiếp
hoạt động của các phòng ban trong công ty. Là người đại diện công ty ký kết các văn
bảń hợp đồng đồng thời đưa ra các đối sách́ phương hướnǵ chiến lược phát triển và
chịu trách nhiệm pháp lý trong toàn bộ các hoạt động kinh doanh của công ty.
- Phó giám đốc: giúp giám đốc điều hành công ty theo sự phân công và ủy
quyền của giám đốć chịu trách nhiệm trước giám đốc về trách nhiệm được phân công
hoặc được ủy quyền.
- Các trưởng bộ phận: Là người giúp việc cho Giám đốć được Giám đốc uỷ
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Trang 2
Chương 1: Tổng quan về công ty
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
quyền hoặc chịu trách nhiệm trong một số lĩnh vực chuyên môń chịu trách nhiệm trực
tiếp với Giám đốc về phần công việc được phân công.
* Kế toán trưởng: có trách nhiệm nắm bắt tình hình kinh doanh của công tý
tổng hợp báo cáo kinh doanh theo kỳ cho Giám đốć giúp Giám đốc ra quyết định về
giá cả sản phẩḿ cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho việc ra quyết định kinh
doanh kịp thời và hiệu quả nhất.
* Trưởng phòng Hành chính – Nhân sự: chịu trách nhiệm về công tác tổ
chức và nhân sự toàn công tý quản trị và xây dựng cơ bảń văn thư hành chính́ thực
hiện chế độ chính sách́ công tác đời sống nhân viêń tạo mối quan hệ hoà đồnǵ đoàn
kết giữa các nhân viên trong công ty. Đảm bảo công tác an ninh quốc phòng tại địa
phương nơi công ty đóng trụ sở. Ngoài rá trưởng bộ phận nhân sự còn tổ chức thanh
trá tổng hợp báo cáo tình hình tổ chức nhân sự thường kỳ cho Giám đốc.
* Trưởng phòng kinh doanh: Được Giám đốc phân công chịu trách nhiệm
phối hợp điều hoà tổ chức sản xuất – kinh doanh́ hướng dẫń kiểm tra công việc kinh
doanh. Từ đó đảm bảo công việc kinh doanh được vận hành tốt. Ngoài rá một nhiệm
vụ rất quan trọng của Trưởng phòng kinh doanh là nghiên cứu thị trườnǵ tìm ra được
các chiến lược kinh doanh mới và hiệu quả́ phát triển kênh bán hànǵ xây dựng đội
ngũ nhân viên bán hàng giàu kinh nghiệḿ chuyên nghiệp hơn. Do công ty còn nhỏ
nên đội chưa có phòng kế hoạch riêng chuyên trách́ vì vậy phòng kinh doanh còn chịu
trách nhiệm về việc lập kế hoạch năḿ kế hoạch dài hạń kế hoạch sản xuất kinh doanh
toàn công ty.
- Nhân viên phòng kế toán: đây là phòng rất quan trọng trong quá trình huy
động vốn của công ty. Chịu trách nhiệm trước Giám đốc về chế dộ hạch toán của Nhà
nướć có nhiệm vụ thu thậṕ xử lý và cung cấp thông tin tài chính cho Giám đốć cơ
quan Thuế và các cơ quan chức năng. Từ đó́ giúp Giám đốc nắm bắt được tình hình
hoạt động kinh doanh của công ty. Theo dõi công nợ́ hạch toán đầy đủ và chính xác
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh́ quản lý chặt chẽ tài sản – nguồn vốń theo dõi nhập –
xuất – tồn của công ty.
- Nhân viên phòng Kinh doanh: có trách nhiệm tổ chức các hoạt động từ khảo
sát thi trườnǵ quảng cáo lập kế hoạch và tìm kiếm các hợp đồng cho toàn công ty. Bộ
phận kinh doanh chuyên đảm nhiệm việc quảng cáó lập kế hoạch kinh doanh và tìm
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Trang 3
Chương 1: Tổng quan về công ty
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
kiếm các hợp đồng trong phạm vi mình được phân công. Phòng kinh doanh còn phải
nỗ lực tìm hiểu và phân tích nhu cầu của thị trườnǵ phát triển các dịch vụ mớí cung
cấp đầy đủ thông tin về thị trườnǵ mở rộng thị trường. Từ đó́ đặt ra kế hoạch nhập
khẩu hàng gì́ số lượng bao nhiêu. Đây là vấn đề cực kỳ quan trọng trong chiến lược
kinh doanh vì đặc thù của ngành nhập khẩu ô tô là tính đến thời gian đặt hàng bên
nước ngoài đến khi nhận hàng là khá lâu. Mặt kháć nếu mà để hàng tồn kho lâu thì
vốn sẽ bị ứ đọng lâú gây tổn thấy vê tài chính là rất lớn. Chính vì vậý phòng kinh
doanh luôn yêu cầu xây dựng kế hoạch kinh doanh cả trong ngắn hạn và dài hạn phải
chính xáć kịp thời và hiệu quả cao.
- Nhân viên phòng hành chính – nhân sự: Tham mưu cho Giám đốc về kế
hoạch sản xuất kinh doanh và bố trí nhân sự phù hợp với sự phát triển của công ty.
Quản lý hồ sớ lý lịch nhân viên toàn công tý giải quyết thủ tục và chế độ tuyển dụnǵ
thôi việć bổ nhiệḿ bãi miễń khen thưởnǵ kỷ luật́ nghỉ hưú… Phòng nhân sự còn có
trách nhiệm tham mưu cho Giám đốc việc đề bạt́ phân công cán bộ lãnh đạo quản lý
( Phó Giám đốć trưởng bộ phận..) của công ty và các đơn vị trực thuộc. Xây dựng
chương trình đào tạó bồi dưỡng nghiệp vụ tay nghề cho toàn công ty. Phòng hành
chính – nhân sự còn có nhiệm vụ quản lý công văń giấy tờ́ sổ sách hành chính́ thực
hiện công tác lưu giữ các tài liệu cho công ty. Xây dựng lịch công táć lịch giao bań
hội họṕ sinh hoạt thường kỳ hay bất thường. Tham gia bảo vệ môi trườnǵ phòng
chống cháy nổ́ chữa cháy của công ty và các đơn vị trực thuộc khác.
* Phòng kỹ thuật: Bộ phận công nghệ có trách nhiệm kiểm tra chất lượng hàng
hoá khi nhập kho hay xuất kho hànǵ đảm bảo đúng tiêu chuẩn như trong hợp đồng với
khách hàng. Tổ chức các chương trình bảo dưỡng định kỳ́ sửa chữa lớn các thiết bị́
máy móc trong công ty. Ngoài rá bộ phận ky thuật còn có một trách nhiệm nữa là
quản lý trang Web của công tý đảm bảo sự truy cập của các khách hàng kho vào trang
Web được thông suốt và nhanh chóng dễ dàng tìm kiếm được thông tin cần thiết.
* Phòng Xuất - Nhập khẩu: có trách nhiệm đảm làm thủ tục Hải Quan và đưa
xe từ Cảng Hải Phòng về bàn giao lại cho công ty ( cụ thể là phòng kinh doanh tiếp
nhận xe).
1.2.2. Cơ cấu phòng kế toán
Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo hình thức tập trung tại phòng kế
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Trang 4
Chương 1: Tổng quan về công ty
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
toán nhằm thích ứng với hoạt động kinh doanh của công tý đồng thời tận dụng tốt
chức năng đội ngũ bộ máy kế toán đảm bảo thông tin nhanh gọń chính xác và kịp
thời. Bộ phận kế toán hạch toán độc lậṕ lập báo cáo tài chính để biết được kết quả
kinh doanh trong mỗi quý́ mỗi năm tài chính của công tý đồng thời lập tờ khai thuế
nộp cho chi cục thuế nộp cho chi cục thuế để làm nhiệm vụ nộp thuế.
BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG
MẠI KIÊN CƯỜNG
Kế toán trưởng
Kế
toán
vốn
bằng
tiền
Kế toán
thanh
toán-tín
dụng
Kế toán
chi phí
Kế toán
TSCĐ́C
CDC
Thủ
quy
Kế toán
mua
hàng
Kế toán
kho
hàng
Kế toán
thuế
Sơ đồ 1.2: Phòng kế toán tài chính của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại
Kiên Cường
Phòng kế toán: gồm 5 người được kế toán trưởng giao phụ trách các phần hành
cụ thể.
- Kế toán trưởng: Là người phụ trách phòng kế toán của DŃ giúp Giám đốc tổ
chức chỉ đạo thực hiện hoàn thanh công tác tổ chức kế toán theo đúng chế độ pháp
lệnh kế toán hiện hành. Đồng thời có nhiệm vụ quản lý và điều hành phòng kế toán
hoạt động theo chức năng chuyên môń.
- Kế toán vốn bằng tiền: thực hiện kế toán tiền mặt́ tiền gửí tiền vay Ngân
hàng; thực hiện thanh toán tạm ứnǵ tiền lươnǵ bảo hiểm xã hội và các thanh toán
khác; lưu trữ chứng từ thu chi và sổ phụ Ngân hàng
- Kế toán thanh toán – tín dụng: kiểm trá theo dõí làm thủ tục thanh toán với
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Trang 5
Chương 1: Tổng quan về công ty
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
Ngân hàng toàn bộ chứng từ xuất nhập khẩú giải quyết điều chỉnh khiếu nạí bồi
thường; làm thủ tục vay - hoàn vốn kinh doanh; xây dựng tỷ giá hạch toán hàng quý.
- Kế toán chi phí: trích lập tiền lương và các khoản trích theo lương; hạch toán
chi phí tách theo dõi từng phòng; lên báo cáo chi phí chi tiết thánǵ quý́ năm.
- Kế toán TSCĐ́ CCDC: hạch toán tănǵ giảm TSCĐ́ CCDC; hạch toán khấu
hao tănǵ giảm TSCĐ́ CCDC; hạch toán khấu hao hàng tháng; phân bổ CCDC; kiểm
kê tài sản và công cụ định kỳ theo quy định của nhà nước.
- Thủ quy: quản lý và thu chi quy tiền mặt hàng ngày; hàng tháng lập báo cáo
kiểm kê quy; theo dõi kho mẫú kho hành chính.
- Kế toán mua hàng: theo dõi hạch toán kế toán mua hàng và công nợ phải trả
cho người bán trong nước và ngoài nước; lưu hợp đồnǵ bộ chứng từ́ hóa đơn mua
hàng và phiếu nhập kho; báo cáo công nợ phải thu theo định kỳ.
- Kế toán kho hàng: theo dõi toán hàng nhập xuất tồn; lưu phiếu nhập khó
phiếu xuất kho; hàng tháng lên báo cáo tồn khó hàng ứ đọnǵ chậm luân chuyểń cung
cấp giá vốn hàng bán đã tiêu thụ cho bộ phận bán hàng; thực hiện công tác kiểm kê và
lập báo cáo kiểm kê theo quy định của Nhà nước.
- Kế toán thuế:theo dõi hạch toán các khoản thuế và làm thủ tục nộp thuế hàng
nhập khẩu; lập báo cáo thuế và làm thủ tục hoàn thuế
Việc bố trí cán bộ và phân định công việc trong bộ máy kế toán là tương đối
phù hợp với khối lượng công việc và đáp ứng yêu cầu của quản lý đặt ra. Đội ngũ cán
bộ kế toán của công ty có trình độ nghiệp vụ thành thạó có trách nhiệm trong công
tác. Công ty thường xuyên tạo điều kiện tổ chức bồi dưỡnǵ đào tạo nghiệp vụ cho
nhân viên kế toán đều sử dụng thành thạo máy vi tính́ điều này giúp họ nâng cao hiệu
quả trong công việc và đảm bảo cung cấp số liệu kịp thời và chính xác.
1.3. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC KINH DOANH.
1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của công ty Cổ phần xây dựng và thương mại
Kiên Cường
Trải qua 7 năm hoạt độnǵ Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại Kiên
Cường tạo ra uy tín với không chỉ khách hàng ở Thanh Hóa mà còn cả các tỉnh miền
Trung và miền Nam. Ngành nghề kinh doanh của công ty trong các lĩnh vực chủ yếu
sau:
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Trang 6
Chương 1: Tổng quan về công ty
-
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
Buôn bán máy móć thiết bị điệń điện tử́ tin họć điện lạnh́ điện lạnh
dân dụnǵ…
-
Dịch vụ sửa chữá bảo hành́ bảo trì các sản phẩm Công ty kinh
doanh́thương mại
-
Sản xuất́ mua bán các thiết bị y tế́ thiết bị giáo dụć thiết bị phòng thí
nghiệm
-
Tư vấn du họć tư vấn đào tạo
1.3.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần xây dựng và
thương mại Kiên Cường
Là một công ty mới thành lập và hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thương
mại là chủ yếu. Đặc biệt là ngành nhập khẩu máy móc và thiết bị nên chịu sự ảnh
hưởng của rất nhiều Luật Thuế như: Thuế GTGT hàng nhập khẩú Thuế Nhập khẩú
… Do vậý công ty ban đầu mới thành lập đã gặp không ít khó khăn trong hoạt động
kế toán và hoạt động kinh doanh. CÔNG TY CP XD VÀ TM KIÊN CƯỜNG đã xây
dựng quan hệ với nhiều đối tác nhiều nhà cung cấp thiết bị trên thế giới trong lĩnh vực
giảng dạý đào tạo và nghiên cứu khoa học về sinh hoć hoá họć lý họć môi trườnǵ
nông nghiệṕ y học... lựa chọn được những giải pháp tối ưu đưa nhanh trang thiết bị và
công nghệ tiên tiến hịên đại và cung cấp kịp thời các thiết bị giáo dục và chuyển giao
công nghệ cho các dự án phát triển và các đối tác trong nước.
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Trang 7
Chương 1: Tổng quan về công ty
GVHD: Nguyễn Thị Mai Dung
Trách nhiệm
Tiến trình
Lập phiếu đề nghị Xuất –
Người đề nghị
Nhập hàng hoá
Trưởng bộ phận
Kiểm tra
Ban lãnh đạo
Duyệt
Lập chứng từ Xuất –
Kế toánNhập hàng hoá
Nhận - Bàn giao hàng hóa
Kho công ty
Bộ phận kiểm tra
chấttra
Kiểm
CLHH
lượng hàng hóa
Lưu sổ theo dõi
Các bộ phận lưu chứng từ
Lưu đồ 1.1: Lưu đồ quy trình xuất – nhập hàng hóa
Ngoài việc cung cấp thiết bị Công ty còn cung cấp cho khách hàng những dịch
vụ trọn gói từ cung cấp thiết bị́ lắp đặt́ chuyển giao công nghệ́ đào tạo và các dịch vụ
Sinh viên: Lê Thị Thảo – Lớp: KTV6
Trang 8
- Xem thêm -