Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Thiết kế đê chắn sóng cảng neo đậu và cửa biển mỹ á – giai đoạn ii...

Tài liệu Thiết kế đê chắn sóng cảng neo đậu và cửa biển mỹ á – giai đoạn ii

.PDF
103
309
51

Mô tả:

TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II LỜ ỜI NÓI ĐẦU Đ Từ khi có nghhị quyết 03/NQ-TW nngày 6-5-19993 của bộộ chính trị Đảng Đ cộngg sản Việt Nam, việc v xây dự ựng các cônng trình phụục vụ khai thác và phhát triển tiềm m năng kinnh tế biển ngày cààng lớn troong đó cácc công trìnhh bảo vệ bbờ biển và hải đảo đaang được quan q tâm rộng rããi. Đây là nnhững côngg trình khônng những pphục vụ phhát triển kinnh tế mà còn có vai trò đặc biệt trong quốc phònng an ninh, bảo vệ chủủ quyền lãnnh thổ. Tronng những nnăm qua nư ước ta có nnhiều dự áán lớn về ccông trình B Bến cảng cũng c như các cônng trình bảảo vệ bờ. Đ Đặc biệt cáác dự án xây dựng bảo vệ bờ lớn l như: cảảng Chân Mây, đê bảo vệ bờ ờ Hải Phònng, đê bảo vvệ bờ quầnn đảo Trườnng Sa… Để đđáp ứng yêu cầu choo công việệc này, Việện xây dựnng công trìình Biển- D Dầu Khí, Trườngg Đại Học Xây Dựngg đã khôngg ngừng nââng cao chấất lượng đđào tạo kỹ sư Công Trình V Ven Biển. N Nhận thức được tầm quan q trọngg của vấn đề này, tronng thời giann học tập, công táác và rèn lluyện tại trrường em đã được nnâng cao kiến k thức cchuyên ngàành Công Trình V Ven Biển để hoàn thhành ĐAT TN, với đề tài “ THIIẾT KẾ K KỸ THUẬT T CÔNG TRÌNH H ĐÊ CHẮN N SÓNG C CẢNG NEO O ĐẬU VÀ À CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐO OẠN II”. Tronng quá trìnnh thực hiện đồ án bêên cạnh sự cố gắng củủa bản thânn, em luônn được sự chỉ bảoo, hướng ddẫn của cácc anh chị ttrong Côngg ty Cổ phhần Xây dự ựng & Thư ương mại Biển Đông và cácc thầy cô giiáo trong Viện V Xây dự ựng Công T Trình Biển. Em xin chân tthành cảm ơn anh Đỗ Bình Giiang – giám m đốc Cônng ty Cổ phần p Xây dựng & Thương m mại Biển Đ Đông và annh Vũ Xuâân Sỹ đã tậận tình giúpp đỡ em hooàn thành đồ án này. n Mặcc dù đã nỗ lực rất nhiiều, song do d kinh nghhiệm và thhời gian cóó hạn nên đđồ án này không tránh t khỏi những thiếếu sót. Vậyy kính monng các thầy cô cùng tấất cả các bạạn đọc bổ sung đểể em có thêêm những kkiến thức cũng c như kiinh nghiệm m bổ ích phhục vụ côngg việc sau này. Hà N Nội, ngày 22 tháng 001 năm 20113 h Sinh vviên thực hiện NGU UYỄN HỒN NG HÀ CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 5 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II CH HƯƠNG II : GIỚI T THIỆU C CHUNG I. MÔ Ô TẢ VỀ DỰ ÁN Dự án “Cảng neo trú tààu thuyền và v cửa biểnn Mỹ Á” đđược xây ddựng tại cử ửa Mỹ Á thuộc hhuyện Đức Phổ - tỉnh Quảng Nggãi. Đây là dự án đầu tư xây dựnng mới Khuu neo đậu tránh trrú bão nằm m trong quyy hoạch cácc khu tránh trú bão giaai đoạn 20005 – 2010, tầm nhìn 2020 củủa Bộ Thuỷỷ sản (Nayy là Bộ NN và PTNT) đã được T Thủ tướng cchính phủ pphê duyệt tại Quyyết định số 288/QĐ-T TTg ngày 008/11/2005, được điềuu chỉnh quy hoạch thheo Quyết định sốố 1349/QĐ-TTg ngàyy 08/9/20111 của Thủ tướng chínnh phủ. Thheo Quy hooạch này, Khu neeo đậu tránhh trú bão tạại cửa Mỹ Á có quy m mô 400 tàuu có công suất s đến 4000CV kết hợp vớii cảng cá M Mỹ Á. Ngàày 15/3/2010, Thủ tư ướng Chínhh phủ đã raa quyết địnnh số 346//QĐ-TTg pphê duyệt quy hoạạch hệ thốnng cảng cáá, bến cá đến năm 20020, định hướng đến năm n 2030, trong đó Cảng M Mỹ Á đượ ợc quy hooạch xây dựng cảngg cá loại 2 với cônng suất thhông qua 8.000T/năm đáp ứng ứ 90 lượtt tàu khai thhác/ngày vvà cho phépp neo đậu đđến 400CV V. II. MỤ ỤC TIÊU C CỦA DỰ ÁN Mụcc tiêu của ddự án là: − Xây X dựng m đ an toànn cho các mở rộng kkhu neo đậuu tránh trú bão để phụục vụ neo đậu p phương tiệện, tàu thuyyền đánh bắắt thủy sảnn của địa phhương và ccác khu vựcc lân cận, đ ứng sốố lượng lên đến 450 tààu thuyền vvới công suuất tối đa 4000CV. Khuu neo đậu đáp t tránh trú bbão cho tàuu thuyền M Mỹ Á sẽ làà nơi lánh nạn và neeo đậu an toàn cho p phương tiệện đánh bắtt của địa phhương và cáác tỉnh bạnn hoạt độngg tại ngư trư ường tỉnh Q Quảng Ngããi. B Bảng I-1. Quy Q hoạch h đội tàu neeo đậu (Đếến năm 2015) C Công suất tàu u Lmax(m m) Bmax(m m) H(m) T(m) 2000CV – 400C CV 150CV 55CV 25CV 26,00 22,99 16,99 14,00 6,0 5,3 4,4 3,5 2,7 2,2 1,5 1,1 đến 2,2 1,6 1,0 0,7 Cộn ng: Lượng ch hoán nước (Tấn) đến 105,00 70,00 31,88 12,00 Số lư ượng (Tààu) 150 300 450 − K Khắc phụcc việc bồi lấấp cửa biểnn; góp phầnn tiêu thoátt lũ lưu vự ực sông Vệ đến sông T Thoa; nhằm m giảm thiiểu thiệt hạại do việc ngập úng gây ra choo cộng đồnng dân cư s sinh sống trên t lưu vực của các ccon sông nàày. − Đầu Đ tư xâyy dựng đầy đủ hạ tầngg kỹ thuật làm l cơ sở nâng n cấp côông trình thhành Khu CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 6 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II nneo đậu kếết hợp Cảnng cá loại hai h theo quuy hoạch đã đ được Thhủ tướng cchính phủ p duyệt. Khi hoàn thành dự áán, cảng sẽẽ cung cấp các dịch vvụ: Neo đậuu trú bão, phê v hành khai vận k thác cảng, c trung chuyển hảải sản đánhh bắt, cho thuê mặt bbằng kinh d doanh dịchh vụ: cungg cấp nhiênn liệu, nướ ớc sạch, nư ước đá, sử ửa chữa tàuu thuyền. N Năng lực pphục vụ thư ường xuyênn cho 90 tàuu thuyền/ngày. I III. ĐỊA A ĐIỂM T THỰC HIỆ ỆN Cửaa Mỹ Á ở hhạ lưu sônng Thoa, sôông Trườngg và sông Trà Câu thhuộc địa phận hành chính hhuyện Đức Phổ, tỉnh Q Quảng Ngããi và có vị ttrí như sau: V độ Bắc: Vĩ 14°49'533.33" K Kinh độ Đôông: 108°59'550.97" Cửaa Mỹ Á cáách quốc lộộ 1A khoảng 4,5km và cách thhành phố Q Quảng Ngããi khoảng 40km, giao g thông khá thuận lợi cho phhát triển Kinnh tế xã hộội. Hình h I-1. Vị tríí dự án CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 7 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II CHƯƠN NG II: SỰ Ự CẦN TH HIẾT PH HẢI ĐẦU U TƯ I. CÁC C TAI NẠN N TÀU CÁ Á Từ năm 1997,, hàng năm m có ít nhấtt một tàu bbị đắm tại khu vực cử ửa Mỹ Á hhoặc phía Năm 2005 ccó 3 tàu bị đđắm cướp đđi sinh mạnng của 11 nngư dân. biển nggay ngoài cửa sông. N II. SỰ Ự CẦN THIẾ IẾT PHẢI Đ ĐẦU TƯ D DỰ ÁN Tronng những nnăm gần đây, đ ngành thuỷ sản của c Việt N Nam phát trriển mạnh m mẽ và có những bbước tiến vvượt bậc trrong sản xuuất và xuất khẩu. Đónng góp vào sự phát triiển chung của ngàành thủy sảản, đội tàu đánh bắt thhủy sản là yếu tố quaan trọng, đảảm bảo khaai thác có hiệu quuả nguồn lợ ợi thủy sảnn của quốcc gia. Hiệnn nay, việc bảo đảm aan toàn chho đội tàu đánh bắắt và tính mạng của ngư dân làà yêu cầu cấp thiết đđặt ra đối vvới ngành thủy sản. Nhất làà trong nhữ ững năm gầần đây, tìnhh hình thời tiết diễn biiến phức tạạp, các cơnn bão xuất hiện vớ ới sức tàn pphá mạnh vvà tần suấtt cao trong mùa mưa bão. Với chủ c trương đảm bảo an toànn cho ngườ ời và phươnng tiện củaa ngư dân, hạn chế đđến mức thấấp nhất thiiệt hại do bão lũ gây g ra, đồnng thời kết hợp với cáác cơ sở dịcch vụ hậu ccần nghề ccá, Bộ NN và PTNT lập Quyy hoạch cáác khu tránhh trú bão ccho tàu thuuyền nghề cá c giai đoạn 2015 – 22020, tầm nhìn 20030 đã được Thủ tướnng Chính phhủ phê duyyệt. Khuu vực cửa M Mỹ Á thuộộc địa bàn các xã Phổổ Quang, P Phổ Vinh vvà Phổ Minnh, huyện Đức Phhổ là một ttrong những địa điểm m thuận lợi để xây dự ựng khu neoo đậu tránhh trú bão. Cửa Mỹỹ Á (sôngg cửa Mỹ Á Á) có lợi thế về địa hìnnh, địa mạạo, với bề rrộng của sôông tương đối lớn, ăn sâu vàào đất liền kkết hợp vớ ới núi đá nhhô ra tận cử ửa biển tạo điều kiện xxây dựng m bảo che cchắn sóng tốt, t thuận khu neoo đậu tránhh trú bão cáách cửa sônng khoảng 300m, đảm lợi cho dịch vụ hậậu cần nghềề cá, sản xuuất và vận cchuyển sảnn phẩm thủủy sản. Việc xây dựngg khu neo đđậu tránh ttrú bão cửaa Mỹ Á cầnn được ưu tiên hàng đđầu trong kế hoạcch phát triểển của ngànnh thủy sảnn tỉnh Quảnng Ngãi, làà yêu cầu cấp thiết chho sự phát triển bềền vững củủa ngành thhuỷ sản củaa tỉnh nói riêng, r phù hợp h với địnnh hướng pphát triển của ngàành thủy sảản cả nước nói chung.. Xâyy dựng các vũng neo đậu tàu thhuyền trú bão đặc biệt các vũngg trú bão tạại các đảo ngoài kkhơi là nhu cầu cấp thhiết và cũngg là ưu tiênn trong chiếến lược pháát triển độii tầu đánh bắt xa bờ b của ngàành thuỷ sảản và của N Nhà nước. Việc hình thành các căn cứ neoo đậu tàu thuyền trú bão là một hướngg đi đúng đắn và hữuu hiệu tronng việc giảm m thiểu thiiệt hại về người vvà tài sản do thiên taai gây ra đđối với ngàành thuỷ sảản, kích thhích phát trriển nghề đánh bắắt xa bờ vàà kết hợp pphát triển kinh k tế biểnn với sự ngghiệp bảo vvệ an ninh quốc gia, bảo vệ chủ quyền kinh tế và lãnh hải trrên biển Đôông. CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 8 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II H Hình II-1. T Tàu thuyền n neo đậu tại Mỹ Á, tháng 6-2007 1. Hiệện trạng kh hu vực trướ ớc khi xây dựng Trư ước khi xâyy dựng Giaai đoạn I, kkhu vực cử ửa Mỹ Á ccó khoảng 270 tàu ccá thường xuyên ra r vào và nneo trú tronng vũng neeo đậu do nhân dân ttự xây dựnng rộng chừ ừng 5Ha, cao trìnnh đáy là -1,60 đến -1,8m. Phầnn lớn tàu thhuyền neo đậu ở đâyy thuộc cỡ nhỏ dưới 140CV V, chiều dàii tối đa là 25m, mớnn nước tối đđa đến 2,22m. Hàng nnăm, ít nhấất có một phươngg tiện gặp ttai nạn ở vùùng của sông này vớii một nửa ssố tại nạn do d nguyên nhân cửa sông nàày quá hẹpp và thườngg xuyên bị bồi lấp làm m tàu mắc cạn hoặc vva vào đá ngầm n khi sóng lớ ớn. Vàoo mùa khô,, cửa Mỹ Á bị bồi lấpp bởi các đđụn cát dịcch chuyển ttheo dòng chảy ven bờ tronng khi lưu llượng và lư ưu tốc dòngg chảy sông Thoa và sông Trà Câu C qua cử ửa rất nhỏ không thể t đẩy được lượng ccát tích tụ. C Các đụn cáát này ngàyy càng tích tụ lớn và phát p triển về phíaa Nam thu hẹp cửa sôông. Đây làà nguyên nnhân làm giiảm khả năăng thoát lũũ của cửa Mỹ Á, gây lụt lội cho khu vực v bên trong cửa sônng. Trong lũ l với tần ssuất 10%, llưu lượng m3/s. Đỉnhh lũ có thểể đạt đến + +5,00m nếếu cửa sôngg vẫn bị bbồi lấp tự đạt từ 9900-2000m nhiên nnhư vậy, troong trường hợp này, lưu l tốc của dòng lũ cóó thể vượt qquá 5,0m/ss. Chấất lượng nư ước sông T Thoa rất thấấp, đặc biệệt vào mùa khô, việc cửa sông bbì bồi lấp kín là nnguyên nhâân của hiện tượng nàyy. Việc cửa Mỹ Á bị bồi lấpp vào mùa khô là do ccác nguyênn nhân sau: CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 9 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II − S Sự dịch chhuyển của cát biển doo dòng chảảy ven bờ hàng năm m với khối lượng rất l lớn. Theo N Nghiên cứuu của Keyllogg Brownn & Root P Pty Ltd kếtt hợp với Viện V khoa h thủy lợ học ợi thực hiệnn năm 20066 thì: + Hàng nnăm lượng ccát dịch chhuyển ven bbờ từ hướnng Bắc là 300.000m3 (Mùa gió Đông B Bắc). + Lượng cát dịch chhuyển ven bbờ từ hướnng Nam là 2200.000m3 (Mùa gió Nam). N 3 + Khối lư ượng dịch cchuyển hànng năm từ hhướng Bắc xuống là 1100.000m . − Lưu L lượngg và lưu tốcc sông Thooa, sông Trrà Câu đổ ra biển rấtt nhỏ vào mùa m khô, k không đủ đđể thông dòòng chảy. Tronng đó, nguuyên nhân ccơ bản là nnguồn cát dịch d chuyểển ven bờ ccần được ggiải quyết triệt để bằng biện pháp kỹ thhuật như nạạo vét cát hhàng năm hhoặc xây dự ựng các conn đê chắn d đê chhắn cát kết hợp với chhắn sóng là phương ánn hợp lý chhỉ cần tiến cát, tronng đó xây dựng hành xâây dựng mộột lần, khônng phải thự ực hiện hànng năm như ư đối với viiệc nạo vétt. Khuu vực vũngg neo đậu ttuy được xây x dựng đê đ chắn cátt bằng đất đắp, nhưnng đê quá ngắn nêên không tthể ngăn cảản hoàn toààn hiện tượ ợng bồi lắnng do vận chuyển bùnn đất của sông Thhoa và sônng Trà Câu. Hiện tại, cao trình đđáy chỉ đạt -1,50 đến--1,8m và kkhó có thể nạo vétt sâu thêm vvà hàng năăm vẫn tốn hàng tỷ đồồng để duy tu, nạo vétt cát, và giaa cố đê. Như ư vậy, để đđảm bảo xâây dựng mộột Khu neoo đậu tránhh trú bão ann toàn ở cử ửa Mỹ Á, cần giảải quyết cácc vấn đề chhính như sauu: C luồngg cát dịch cchuyển venn bờ bồi lấấp từ hai hư ướng Bắc vvà Nam để đảm bảo − Chắn t thông cửa Mỹ Á, tạo điều kiện cho tàu thuuyền ra vàào bất cửa tthời điểm nnào trong n năm. Qua đđó cửa Mỹỹ Á sẽ luônn được thônng thoáng, tạo khả năăng thoát lũ với lưu l lượng 900-- 2000m3/ss. − Chắn C cát vvà phù sa ssông Thoa,, sông Trà Câu thâm nhập vũngg neo đậu đđể có thể n vét và mở rộng vvũng neo đậậu theo đúnng quy hoạcch. nạo − Nạo N vét vàà mở rộng vũng neo đậu để đảm m bảo số lượng l và cỡ tàu thuyềền có thể n đậu tráánh trú bãoo theo quy hoạch. Nạạo vét, mở rộng luồngg vào vũngg neo đậu neo đ tàu thuyyền ra vào tthường xuyyên và tăngg khả năng thoát lũ. để 2. Hiệện trạng côông trình G Giai đoạn I Dự án Giai đooạn I hoàn thành đưaa vào sử dụụng trong nnăm 2011 có quy môô neo đậu tránh trrú bão cho 400 tàu thhuyền có công suất đến đ 400CV V với các hạạng mục công trình gồm: Đê Đ chắn sóóng (Đê Bắắc: dài 4000,7m và Đ Đê Nam dàài 100m); V Vũng neo đậu rộng 7,815H Ha và Luồngg vào (B = =40m; L = 542,58m) và Đê chắnn cát – ngăăn lũ (Dài 375m) 3 và Bến cá (Dài 60m)). Các hạngg mục côngg trình đã xxây dựng đđáp ứng đư ược yêu cầuu neo đậu an toànn cho tàu thhuyền khi ccó bão đếnn cấp 12. K Khu vực neeo đậu đảm m bảo che cchắn sóng CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 10 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II và gió tối t đa cho các phương tiện neo đậu trú bãoo. Các cônng trình đê chắn sóng,, chắn cát đã phátt huy tối đaa hiệu quả ttrọng việc bbảo vệ luồnng vào trướ ớc tác độngg của sóng và sa bồi trong thhời gian thự ực hiện dự án. H Hình II-2. T Tàu thuyền n neo đậu tại Mỹ Á, tháng 6-2011 Tronng giai đoạạn I, các vấấn đề nêu ttrên đã đượ ợc giải quyyết một phầần bằng việc đầu tư các hạnng mục cônng trình xâyy dựng như ư sau; − Đê Đ chắn sóng, chắn cát được xây dựng với hạng mục công trình đê B Bắc (L = 4 400,7m) vàà đê Nam ((L = 100m m). Hai cônng trình đê chắn cát và v chắn sónng này đã p phát huy táác dụng chhắn luồng ccát dịch chhuyển ven bờ b và giữ thông cửa Mỹ Á từ n năm 2010. Trước khii xây dựng đê, luồng vào tự nhiêên có cao ttrình đáy trrung bình k khoảng -1,,90m, chỗ hẹp nhất lluồng chỉ ccòn khoảngg 25-30m vvào mùa kkhô. Hiện t cao trìnnh đáy luồng trung bình tại, b đạt khhoảng -3,500m, và bề rrộng luồngg 45-50m. H Hiện tại đêê Bắc và đê đ Nam chhưa phát huuy tác dụnng chắn sónng tác độnng lên tàu t thuyền tronng khu vựcc luồng vàoo do chưa đủ đ chiều dài cần thiết của đê. − Đê Đ chắn cáát – ngăn lũ được xâyy dựng vớii chiều dài 375m, bảoo vệ và hạnn chế bồi l lắng vũng neo đậu. D Do chiều ddài đê chưaa đủ nên vẫẫn xảy ra hhiện tượngg bồi lắng p cửa vũũng neo đậậu tiếp giápp với luồng vào. Từ năăm 2009, đđịa phươngg vẫn phải phía t chức nạoo vét khối lượng tổ l bồi llấp này. − Nạo N vét vũũng neo đậậu rộng trêên 8Ha, đảm m bảo choo 400 tàu thhuyền cố ccông suất đ 400CV đến V (Mớn nư ước 2,7m), nạo vét luồng l rộngg 40m, caoo trình đáyy luồng 4 4,00m giữ cho cửa sông s luôn tthông, tuy nhiên chư ưa không chế c được hhoàn toàn CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 11 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II hhiện tượngg bồi lắng lluồng vào. Thực tế, khi k khảo sáát địa hình tháng 09-22011, kết q cho thhấy luồng bbị bồi lấp một phần, phần lớn đáy luồngg có cao trìình trung quả b bình là -3,550m (Bồi llấp dày trunng bình 0,550m). Tuy nhiên, có một đoạn lluồng dài 100m ở gầnn cửa có caao trình đáyy trung bìnnh -2,70m (Bồi ( lấp dàyy 1,30m). 3. Sự cần c thiết pphải đầu tư ư Giai đoạn n II Yêuu cầu đầu ttư xây dựnng công trìnnh Cảng neeo trú tàu thuyền t và cửa biển Mỹ M Á cần đạt đượ ợc các mục tiêu cụ thểể sau: − Giảm G thiểuu ảnh hưở ởng do nư ước lũ sôngg Thoa dââng cao cóó lưu lượnng 900 – 2 2000m3/s ( (Tần suất 110%). − Đảm Đ bảo luuồng cửa Mỹ M Á cho ttàu thuyền có thể ra vvào an toànn trong hầuu hết điều k thời tiiết. kiện − Xây X dựng vvũng neo đậu đ an toànn cho tàu thhuyền với ssố lượng từ ừ 400 đến 5500 chiếc v công suuất đến 4000CV, với − Tiết T kiệm cchi phí xâyy dựng và duy d tu, bảo dưỡng cônng trình mộột cách tối ư ưu. − Tăng T hiệu quả tối đa về lợi ích kkinh tế đạt được nhờ sử dụng thhiết bị, nhânn công và n nguyên vậtt liệu tại chhỗ. − Rút R ngắn thhời gian thi công côngg trình. − Cải C tạo môôi trường sốống. − Cải C thiện đđiều kiện sốống và pháát triển kinhh tế đối với nhân dânn khu vực ccửa Mỹ Á v các xã lâân cận. và K Kết quả xem m xét, đánhh giá các m mục tiêu đãã đạt đượcc trong giaii đoạn I vàà yêu cầu tiếp tụcc hoàn thiệện đầu tư đđể đáp ứngg mục tiêuu trong giaii đoạn II được đ thể hhiện trong Bảng III-1. Việc đđầu tư mở rộng côngg trình tronng giai đoạnn II là cầnn thiết bởi ccác lý do như sauu: − Số S lượng tàu t thuyền neo đậu đạạt 400 chiếếc với côngg suất tối đđa 400CV chưa đáp ứ đủ nhuu cầu tránhh bão cho các phươnng tiện đánnh bắt hoạtt động trênn khu vực ứng n trườngg lân cận tỉỉnh Quảng Ngãi. Ngooài việc đápp ứng yêu cầu neo trúú cho tàu ngư t thuyền củaa địa phươnng, khu neoo trú tàu thuuyền cửa Mỹ M Á còn phải p đón nhhận nhiều t thuyền của các tỉnnh bạn. tàu − Các C công trình t chắn ssóng, chắn cát chưa đđạt được quuy mô cần thiết để đảảm bảo an t toàn cho tààu thuyền qua lại trêên luồng trong suốt thời gian khai thác của công t trình. Chiều dài tuyếnn đê chắn ssóng, chắn cát cần được xây dựnng hoàn chỉnh nhằm c chắn hoàn che h toàn kkhu vực luồồng vào đểể đảm bảo cchiều cao ssóng nhiễuu xạ trong k vực vũũng neo đậu đạt dướ khu ới 0,3m troong điều kkiện khai thhác bình thhường và d dưới 0,6m trong điềuu kiện đảm bảo an toààn cho tàu kkhi có bão.. Báo cáo kkinh tế kỹ t thuật cửa M Mỹ Á do K KBR Pty Lttd. thực hiệện tháng 122/2006 và Báo cáo D Dự án đầu CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 12 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II ttư xây dựnng công trìnnh ‘Cảng nneo trú tàu thuyền và cửa biển M Mỹ Á” do Viện xây d dựng công trình biển lập tháng 110/2007, chho thấy, đểể bảo vệ an toàn cho ccửa Mỹ Á v bể cảngg, chiều dài đê chắn sóóng, chắn cát và c phải đạtt được chiềều dài lên đến đ 600m ( (Đối với đêê Bắc) và 2200m (Đối với đê Nam m). Tuy nhhiên, do điềều kiện kinh phí đầu t một số công trìnhh chủ đạo như tư, n tuyến đđê chắn sóóng được thhiết kế và xxây dựng c giai đooạn I mới đđạt được chhiều dài 4000,7m (đê B cho Bắc) và 100m (Đê Nam m). − Đê Đ chắn cáát – ngăn lũũ được xâyy dựng tronng giai đoạạn I có chiềều dài 375m m, để bảo đ đảm mở rộộng và chee chắn hoààn toàn vũnng neo đậuu trước ảnhh hưởng saa bồi của s sông Thoaa và sông T Trà Câu, tăăng số lượnng tàu thuyyền neo đậậu lên tối tthiểu 450 p phương tiệện. − Khu K điều hhành đã đư ược san lấpp mặt bằng ở giai đoạạn I cần phhải được hooàn chỉnh c sở hạ tầầng và xây dựng các công trình thiết yếu: Nhà điều hành, Nhà tránh trú cơ b Nhà tiiếp nhận vàà phân loạii hải sản, trrạm biến ápp, trạm cunng cấp nướcc sạch tạo bão, t tiền đề pháát triển dự án thành m một cảng ccá hoàn chhỉnh, đảm bbảo an toànn cho tàu t thuyền tránnh bão. Vì vvậy, việc đầầu tư giai đđoạn II – dự ự án Cảng neo n trú tàuu thuyền và cửa biển M Mỹ Á xây dựng m mở rộng cácc hạng mụcc công trìnnh chắn sónng, chắn cáát và chốngg lũ cần đư ược đặt ra để đảm m bảo mục tiêu bảo vệệ an toàn cho c người vvà phươngg tiện đánh bắt hải sản của địa phươngg và các tỉnnh lân cận về neo đậuu trú bão. N Ngoài ra, vviệc đầu tư các công ttrình điều hành Khu K neo đậuu trú bão, công trình hạ tầng cơ ơ sở (Giao thông nộii bộ, điện, cấp thoát nước, xxử lý nước thải...), lààm cơ sở xây dựng cảảng cá kết hợp khu nneo đậu trúú bão phù hợp vớii quy hoạchh đã được Thủ T tướng Chính phủủ phê duyệtt. CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 13 MSSSV :495053-- LỚP 53CB11 T TRƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰN NG CÔNG TRÌNH BIỂN B THIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌN NH ĐÊ CHẮN SÓNG G CẢNG NEO ĐẬU U VÀ CỬA BIỂN MỸ Ỹ Á – GIAI ĐOẠN II I B Bảng II-1. Kếtt quả đánh giá á mức độ đáp ứng mục tiêu u đầu tư đối vớ ới Giai đoạn I và xác định mức m độ Giai đoạn đ II TT 1 Mức độ đáp ứng Mục tiêu/Tiêêu chí đánh giá Ghi chú Giảm thiểu ảnh h hưởng do nướ ớc lũ sông Thoa dâng cao. 2 Đảm bảo luồng g cửa Mỹ Á cho o tàu thuyền có thể ra vào an toàn trong hầu u hết điều kiện th hời tiết. 3 Xây dựng vũn ng neo đậu an toààn cho tàu thuyềền. 4 Tiết kiệm chi phí p xây dựng vàà duy tu, bảo dư ưỡng công trình một cách tối ưu. ư Tăng hiệu quảả tối đa về lợi ích h kinh tế đạt đượ ợc nhờ sử dụng thiết bị, nhân công c và nguyên vật liệu tại chỗ. 6 Thời gian thi công c công trình 7 Cải tạo môi trư ường sống 8 Cải thiện điều kiện sống và ph hát triển kinh tế địa phương SVTH: S NGUYỄN N HỒNG HÀ 14 Giai đoạn n II Đạt Tăng cườ ờng Còn hạn chhế Đạt GĐ I: Còn n hạn chế do vướnng đá ngầm, luồng bị bồi lắng lại do đê chắn cát chưa d chưa phát huyy tác dụng. đủ chiều dài, GĐ II: Sẽ kéo dài đê Bắc, đê đ Nam Đạt Tăng cườ ờng GĐ II: Sẽ bổ sung thêm 9 vvị trí neo, kéo dài đê chắ ắn cát – ngăn lũ. Đạt 5 C CBHD: KS ĐỖ BÌNH B GIANG Giai đoạn I Đạt Đạt 02 năm 02 năm m Đạt Cải thiện hơn h Đạt yêu cầu u Phát triển thêm Sử dụng vậ ật liệu cát tại chỗỗ, nhiều khối lượng thi công c bằng thủ cô ông và thiết bị đơn giản có c thể huy động th hiết bị và nhân công tại ch hỗ. ổ sung xử lý nước thải. GĐ II: Bổ Phát triển thành cảng cá hooàn chính trong tươn ng lai M MSSV :495053- LỚP L 53CB1 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II CHƯƠN ƠNG III: Đ ĐẶC ĐIỂ ỂM TỰ N NHIÊN KH HU VỰC X XÂY DỰN ỰNG I. ĐẶC C ĐIỂM K KHÍ TƯỢN NG 1. Chếế độ gió Để đđánh giá chhế độ gió ttại khu vựcc dự án, đơ ơn vị tư vấnn đã tiến hàành thu thậập số liệu gió quaan trắc tại trạm t khí tư ượng Quảnng Ngãi troong thời kỳỳ 1976 - 20001. Nhìn cchung, số liệu tổnng hợp nhiều năm chho thấy thờii gian lặngg gió trong năm chiếm m gần 50% %, cấp tốc độ gió từ t 1 - 4m/ss chiếm 45,,6%, cấp tốốc độ gió 5 - 9m/s chiiếm 4,6%, ccòn vận tốcc gió trên 10 m/s chủ yếu xuuất hiện troong bão. − G Gió có hướ ớng Bắc vàà Tây - Bắắc thịnh hànnh vào cácc tháng 01, tháng 10, tháng 11 v tháng 122. và − G Gió hướngg Đông và Đông Nam m thịnh hànnh vào cácc tháng từ tháng 03 đđến tháng 0 08. − C Các tháng 02 và tháng 09 là thờ ời kỳ chuyểển tiếp giữaa các mùa gió g nên gióó có nhiều h hướng tản mạn. − T Tốc độ gióó lớn nhất trong nhiềuu năm quaan trắc đượ ợc là 28m/ss theo hướnng Đông, Đ Đông - Bắcc xuất hiệnn vào ngày 22/10/19966. − Số S liệu gióó tổng hợp nnhiều năm Gió tại cửa M Mỹ Á nhìn cchung mạnnh hơn so vvới tại thànnh phố Quảảng Ngãi do d vị trí ở bờ biểnn. Gió ngooài khơi biểển Đông sẽ mạnh hơ ơn trong thhành phố Q Quảng Ngããi khoảng 25%. 2. Tình h hình giôông bão Quảảng Ngãi làà khu vực chịu c nhiều ảnh hưởngg của giôngg bão, có năăm tới 4 - 5 cơn bão ảnh hưở ởng trực tiiếp đến Quuảng Ngãi như n các năăm 1984 vàà 1990. Sốố lượng cácc cơn bão đổ bộ vvào miền Trung trong những năm m gần đây có xu hướnng tăng lênn rõ rệt. Gió cực hạn tại Mỹ Á được xácc định trênn cơ sở T Tiêu chuẩnn Việt Nam m TCVN 2737:19995. Mỹ Á thuộc vùnng III. Tốc độ gió lớnn nhất trongg bão đo đđược tại trạm Quảng Ngãi làà 42m/s vớ ới khí áp thấp t nhất đđo được làà 978mb (C Cơn bão sốố 14 AGN NES ngày 07/11/11984). Tốc độ gió tại thời điểm trên ở Mỹ Á có khả nnăng cao hhơn. Trong thời gian từ năm m 1975 đến 2001, có ttổng số 38 cơn bão đđổ bộ vào Q Quảng Ngããi với tần ssuất hàng năm khhoảng 1,5 ccơn bão. Tronng vòng năăm năm trở ở lại đây, ssố lượng vvà cường độộ các cơn bbão ngày ccàng tăng do ảnh hưởng củaa biến đổi khí hậu toààn cầu. Năăm 2009, bão b số 9 (K Ketsana) vớ ới sức gió b mạnh nnhất lên tớii 165km/h (45,8m/s) – lớn hơn bão Agnes (1984), và v đã ảnh trong bão CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 15 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II hưởng trực tiếp đđến Quảng Ngãi, gâyy ra nhiều thiệt hại trrong đó làm m hư hại m một phần mục công trìình đê Bắc và đê Nam m – dự án “Cảng “ neo trú tàu thuyyền và cửaa biển Mỹ hạng m Á – Giaai đoạn I” đđang trongg quá trình thi công. T Trong năm 2011, theoo Trung tâm m Dự báo Khí tượ ợng thủy văăn trung ươ ơng, đã và sẽ có ít nhhất 5 đến 6 cơn bão m mạnh ảnh hư ưởng trực tiếp đếnn Việt Nam m. Khu vựcc miền Trunng sẽ phải gánh g chịu ttừ 2 đến 3 ccơn bão mạạnh. Bảng III-11. Các cơn bão ảnh hưởng h đến Quảng Ngãi từ năm 1964 – 20009 Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 29/09/20099 Kesana (Bão ( số 9) Cấp 12 ((118-133km//h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 11/08/20066 Chebi Cấp 13 ((>133km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 25/09/20066 Xangsan ne Cấp 13 ((>133km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 23/09/20066 ATNĐ Cấp 8 (662-74km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 10/06/20055 ATNĐ Cấp 7 (550-61km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 16/06/20044 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 12/05/2001 KAJIKI (Số 9) Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 20/08/20000 KAEMI (Số 2) Cấp 7 (550-61km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 29/05/20000 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 20/10/19977 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 21/09/19977 FRITZ ((Số 4) Cấp 7 (550-61km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 26/10/19955 ZACK (Số ( 11) Cấp 12 ((118-133km//h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 09/05/19899 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 22/05/19899 CECIL ((Số 2) Cấp 10 ((89-102km/hh) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 09/03/19877 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 17/10/19866 GEORG GIA (Số 8) Cấp 8 (662-74km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 10/06/19866 DOM (S Số 6) Cấp 7 (550-61km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 10/12/19855 CECIL ((Số 8) Cấp 12 ((118-133km//h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 14/09/19855 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 09/09/19855 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 11/02/19844 AGNES S (Số 10) Cấp 12 ((118-133km//h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 23/09/19844 LYN (Số ố 7) Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 29/07/19844 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 06/07/19844 VERNO ON (Số 1) Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 24/06/19833 SARAH H (Số 1) Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 09/04/19822 HOPE (S Số 7) Cấp 9 (775-88km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 19/09/19799 NANCY Y (Số 7) Cấp 8 (662-74km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 18/09/19788 ATNĐ Cấp 7 (550-61km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 08/09/19788 BONNIE E (Số 4) Cấp 8 (662-74km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 09/07/19755 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 16 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 11/01/19744 FAYE (S Số 2) Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 13/08/19744 NONAM ME (Số 5) Cấp 9 (775-88km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 10/07/19733 PATSY (Số 11) Cấp 7 (550-61km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 09/10/19722 FLOSSIIE (Số 6) Cấp 11(1 103-117 km//h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 31/08/19722 ELSIE (Số ( 5) Cấp 11(1 103-117 km//h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 06/01/19722 MAMIE E (Số 1) Cấp 9 (775-88km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 19/10/1971 HESTER R (Số 14) Cấp 12 ((118-133km//h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 31/08/19688 BESS (S Số 6) Cấp 9 (775-88km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 26/08/19655 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 20/10/19644 GEORG GIA (Số 12) Cấp 8 (662-74km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 23/09/19644 ANITA (Số 8) Cấp 8 (662-74km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 14/09/19644 ATNĐ 4 Cấp 7 (550-61km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 13/09/19644 TILDA (Số 7) Cấp 11(1 103-117 km//h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 09/12/19622 BABS (S Số 4) Cấp 8 (662-74km/h) Quảảng Trị - Quảảng Ngãi 10/07/1961 WILDA A (Số 10) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 22/11/20077 Hagibis Cấp 12 ((118-133km//h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 29/10/20077 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 08/02/20077 ATNĐ Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 26/10/20066 Cimaron n Cấp 13 ((>133km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 09/11/20055 ATNĐ Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 06/09/20044 CHANT THU (Số 2) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/07/2001 LINGLIING (Số 10) Cấp 11(1 103-117 km//h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 14/12/19999 NONAM ME (Số 10) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/04/19999 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 12/09/19988 FAITH ((Số 8) Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 23/11/19988 ELVIS ((Số 6) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 17/11/19988 DAWN (Số 5) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/01/19966 ATNĐ Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 24/10/19955 YVETTE (Số 10) Cấp 10 ((89-102km/hh) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 17/10/19944 TERRES SA (Số 9) Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 12/02/19933 LOLA (Số 11) Cấp 10 ((89-102km/hh) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 19/11/19933 KYLE (Số 10) Cấp 13 ((>133km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 18/10/19922 COLLEE EN (Số 7) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 15/10/19922 ANGEL LA (Số 6) Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/10/19900 NELL (S Số 3) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 16/10/19900 LOLA (Số 8) Cấp 6 (339-49km/h) CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 17 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II Bìnnh Định - Ninnh Thuận 10/01/19900 IRA (Sốố 7) Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 10/07/19888 NONAM ME (Số 7) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 14/11/19877 MAURY Y (Số 6) Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/06/19866 HERBERT (Số 9) Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 20/11/19855 GORDO ON (Số 11) Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 23/10/19844 WERRE EN (Số 9) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 10/11/19844 SUSAN (Số 8) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 15/10/19833 KIM (Sốố 10) Cấp 9 (775-88km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 10/06/19833 HERBERT (Số 8) Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 17/03/19822 MAMIE E (Số 1) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 10/12/1981 FABIAN N (Số 7) Cấp 9 (775-88km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 29/10/19800 CARY ((Số 7) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 10/04/19799 SARAH H (Số 8) Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 31/10/19788 NONAM ME (Số 10) Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 28/06/19788 SHIRLE EY (Số 2) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/02/19755 HELLEN N (Số 7) Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 13/11/19744 HESTER R (Số 14) Cấp 6 (339-49km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/09/19733 SARAH H (Số 13) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 10/04/19733 OPAL (S Số 10) Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 12/04/19722 THERESE (Số 10) Cấp 10 ((89-102km/hh) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 23/04/1971 WANDA A (Số 1) Cấp 9 (775-88km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 26/10/19700 LOUSIE E (Số 6) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 18/10/19700 KATE (Số 5) Cấp 9 (775-88km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 15/11/19688 MAMIE E (Số 9) Cấp 10 ((89-102km/hh) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/07/19677 FREDA (Số 10) Cấp 9 (775-88km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/12/19644 KATE (Số 15) Cấp 7 (550-61km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/06/19644 JOAN (S Số 14) Cấp 8 (662-74km/h) Bìnnh Định - Ninnh Thuận 11/01/19644 IRIS (Sốố 13) Cấp 8 (662-74km/h) Bảảng III-2. V Vận tốc gióó theo chu kỳ lặp vùn ng Quảng N Ngãi Chhu kỳ lặp năăm (P%) 5 (P20%) 10 (P10% %) 20 (P5% %) 30 (P P3%) 50 ((P2%) Vận tốc gióó (m/s) 28 33 37 400 444 T Theo Tiêu chuẩn Việtt Nam (TCV VN 4088 – 85, trang 42/208) 4 về số liệu khí hậu dùng trong thhiết kế xây dựng, gió ttính toán thhiết kế đặc ttrưng tại vùùng Quảng Ngãi đượcc thống kê trong bảảng IV – 1. CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 18 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II 3. Nhiiệt độ khôn ng khí Số lliệu thống kkê nhiều năăm (20 năm m) cho thấy nhiệt độ tru rung bình thháng tại vùnng Quảng Ngãi khhông thay đđổi lớn. Nhiiệt độ trungg bình thángg lớn nhất vvào tháng 006 ở mức 288,8oC còn nhiệt độộ trung bìnnh tháng thhấp nhất vàào tháng 01 là 21,5oC C. Nhiệt độộ trung bìnnh năm là 25,6oC. − Nhiệt N độ caao nhất quann trắc đượcc là 40,5oC vào v ngày 055/06/1983. − Nhiệt N độ thhấp nhất quaan trắc được là 12,4oC vào ngày 330/01/1993. Bảng III-3. I Đặc ttrưng nhiệệt độ khôngg khí trạm Quảng Nggãi (t oC) Thángg I III III IV V VI VIII VIII IIX X XI XII Năm TTB 21,5 22,,5 24,2 2 26,5 28,3 28,8 28,66 28,5 277,1 25,6 23,8 21,9 25,6 Tmax 32,5 35,,3 35,2 3 38,7 39,5 40,5 38,11 38,7 377,6 34,5 32,4 30,2 40,5 Tmin 12,4 14,,1 13,4 1 18,6 21,4 22,4 22,44 21,4 211,7 17,1 16,4 13,8 12,4 4. Độ ẩm không khí Số lliệu tổng hợ ợp nhiều năăm (20 năm)) : − Độ Đ ẩm tươnng đối trungg bình nhiềuu năm: 884% − Độ Đ ẩm tươnng đối thấp nhất: 337% − Độ Đ ẩm tươnng đối cao nnhất: 1100% − Độ Đ ẩm tuyệệt đối trung bình nhiềuu năm: 288,0mb − Độ Đ ẩm tuyệệt đối lớn nhhất: 337,4mb − Độ Đ ẩm tuyệt đối nhỏ nhhất: 12,9mb 5. Sươ ơng mù và tầm nhìn xxa Theo số liệu tổổng hợp nhiều năm (200 năm): − T Trong năm có khoảngg 25 ngày cóó sương mùù và 40 ngàày mù trời thhường xuấtt hiện vào c tháng m các mùa lạnh (T Tháng 02, thháng 03, thááng 04). − T Trong năm có khoảngg 345 ngày có c tầm nhìnn xa trên 100km, có khooảng 17 ngàày có tầm n nhìn từ 1 - 10km và ccó khoảng 3 ngày tầm m nhìn dướii 1km. Tronng các thánng 05, 06, 0 08 tầm nhìn trên 10km. 07, 6. Chếế độ mưa Theo số liệu tổổng hợp nhiều năm (200 năm): CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 19 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II − B Bình quân hhàng năm ccó 157 ngàyy có mưa, ccác tháng 10, 11 và 122 có nhiều ngày n mưa n trong nnăm, bình quân nhất q nhiều năm của cáác tháng nàyy có tới 21 - 22 ngày có c mưa. − Các C tháng 003 và 04 là các tháng ccó ít ngày m mưa nhất, chhỉ có 06 nggày có mưa. − Lượng L mưaa ngày lớn nnhất đo đượ ợc là 429,2m mm vào ngàày 19/11/19987. − L Lượng mưaa trung bìnhh nhiều năm m là 2.171,5mm, riêngg năm 19811 có lượng mưa năm l tới 3.0552,0mm là năm lên n có lượnng mưa lớnn nhất trongg 20 năm cóó số liệu. − L Lượng mưaa tháng, truung bình năăm và số nggày có mưaa được thốnng kê trong các bảng I - 4. IV m tháng và bình qu uân năm trrạm Quảngg Ngãi (mm m) Bảng III-44. Lượng mưa Thááng Năăm I II III IV V VI VII VIII IX X X XI XII Năm 19977 39,8 338,1 47,1 0,8 1,5 4,9 88,4 191 4422 597 4439 82,9 1972 19978 512 220,3 7,2 38 189 16,3 104 152 5133 331 3324 178 2385 19979 55,1 221,4 5,7 8,9 381 360 78,6 267 88,55 537 4 48,6 136 2369 19980 64,1 225,3 14,9 25,3 15,8 57,9 71,3 104 3644 1003 5597 167 2510 19981 109 114,4 4,4 8,2 92,1 202 30,2 87,4 2822 1128 718 378 3052 19982 119 5,9 9,8 76,7 27,4 137 46,2 104 3222 200 186 140 1374 19983 61,3 1,5 4,6 2,4 19 172 13,1 63,9 4088 871 5536 193 2045 19984 68,3 332,4 4,4 33,4 33,9 107 26,9 181 1800 364 785 386 2175 19985 85,9 2,5 17,6 27,5 162 249 40,2 55,8 3611 443 1178 209 2831 19986 51 102 19,1 4,4 379 28,4 53,8 192 1022 936 173 550 2591 19987 29,5 338,7 10,6 28,9 0,7 150 169 124 2611 185 12207 120 2324 19988 90,9 71,5 4,9 37,7 50,7 98,5 8,6 16,8 3499 449 2214 162 1553 19989 102 115,7 145 3,3 313 64,7 207 195 19866 150 154 144 1701 19990 93,5 221,5 25,6 14,7 50,8 120 74,7 105 1644 721 4475 195 2051 19991 56,6 662,1 22,9 122 4,7 47,1 67,5 192 1955 628 110 179 1892 19992 18,5 7,6 0,2 0,6 25,8 195 63,4 142 2088 1075 4420 93,6 2419 19993 20 111,9 24,8 39,2 45,3 13,6 24,3 26,1 1988 559 611 316 1889 19994 53,4 336,8 102 0,6 24,2 169 83,9 87,9 5200 550 165 170 1962 19995 49,4 884,7 57,8 1 66,8 51 31,8 6,1 3966 1186 634 207 2773 19996 95,4 107 18 16 238 76,3 21,3 25,9 56,88 744 14423 245 3067 19997 122 224,5 5,5 33,7 47,2 5,9 214 172 7888 320 2212 212 2155 19998 152 5,7 35,8 4 102 1,4 27,6 37,3 5399 903 13359 650 3816 19999 243 669,5 115 324 112 49,5 78,5 38,8 2177 731 773 1198 3948 19976 CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 20 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II Thááng Năăm I II III IV V VI VII VIII 20000 280 229,3 16,7 52,5 143 113 212 569 20001 64 32 116 10 201 111 38 20002 63 64 10 9 103 7 20003 15 14 41 20 60 20004 119 2 25 8 20005 12 34 84 20006 125 54 20007 197 108 T.B B II. IX X X XI XII Năm 799 965 5522 442 3422 213 1422 884 2291 483 2585 50 285 2899 326 600 257 2063 9 62 184 5144 1133 4409 180 2641 107 285 45 200 3433 434 4481 173 2222 3 1 120 85 149 2899 970 732 668 3147 2 13 69 5 121 233 3311 276 2211 273 1723 1 102 48 132 48 41 244 1077 797 13328 78 3123 333,9 42 32,7 103 98,5 73,4 150 2899 658 5571 285 2443 ĐẶC C ĐIỂM T THỦY HẢII VĂN 1. Thủ ủy triều Thủủy triều tại cửa Mỹ Á có biên đđộ nhỏ, chế đọ triều hỗn hợp với v phần lớ ớn là nhật triều. C Chế độ triềuu ở Mỹ Á tương đốii giống vớii Tam Quaan – Bình Đ Định cách 60km về phía naam. Các thôông số mựcc nước triềuu thể hiện nnhư sau: − Mực M nước triều lớn nnhất +0,75 m − Mực M nước cao có nghhĩa +0,25 m − Mực M nước trung bìnhh -0,25 m − Mực M nước thấp có ngghĩa -0,55 m − Mực M nước thấp nhất -1,25 m − Biên B độ triều trong khhoảng 1,022m 2. Nướ ớc dâng doo bão Mựcc nước dânng trong bãão được xáác định trêên cơ sở Tiiêu chuẩn nngành 14 T TCN1302002. Đ Đối với khhu vực Quảảng Ngãi, mực nướcc dâng tronng bão là 1,5m. Các mô hình nước dââng trong bão b cho thấấy sự suy ggiảm rất nhỏỏ khi nước dâng trongg bão xâm nhập vào khu vực Mỹ Á doo lối vào nggắn và cửaa sông hẹp (Phụ lục A A.2. Mô hìnnh nước dââng trong bão, doo Kellogg Brown B &R Root Pty Ltdd – Australlia thực hiệện năm 20006). 3. Dòn ng chảy CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 21 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II Dọcc theo bờ biển b miền Trung T hướ ớng dòng chhủ đạo là hhướng từ B Bắc xuống Nam trừ thời kỳỳ gió mùa Tây Nam trong mùaa hè dòng ccó hướng ngược lại. Tốc độ dòòng chảy không llớn, tối đa chỉ khoảngg 0,7m/s. 4. Són ng a. Són ng ngoài kh hơi Số lliệu sóng thu t thập bằng vệ tinhh đã ghi nnhận tại 155 độ vĩ Bắc và 109,55 độ kinh Đông, ccách cửa M Mỹ Á khoảnng 60km về phía Đônng Bắc1. Sốố liệu sóng thu thập kkhông bao gồm sóóng trong bbão. Tại vị trí này, 422% số sóngg có chiều cao từ 0,55 đến 1,0m m, 24% số sóng cóó chiều caoo từ 1,0 đếnn 1,5m. Mùùa biển bấtt lợi nhất trrong gió m mùa Đông B Bắc trong khoảngg thời gian từ tháng 01 0 đến thánng 03 hàngg năm, sónng đến từ hhướng Đônng – Bắc. Chu kỳỳ đỉnh sóngg hầu hết troong khoảngg từ 6 đến 8 giây. b. Són ng bão Sónng bão có tần suất 1/5500 năm (00,2%) có chhiều cao sóóng đáng kể k đến 16m m với chu kỳ 15,55s. Khi lann truyền tớii đê chắn ssóng Mỹ Á Á, sóng sẽ bắt b đầu vỡ ỡ do đi vàoo khu vực nước nôông. Chiềuu sâu thiết kế của cônng trình giớ ới hạn chiềều cao sóngg tại vị trí đầu đê là 6,5m vớ ới chu kỳ 111,0 giây. I III. ĐẶC C ĐIỂM Đ ĐỊA HÌNH H, ĐỊA CHẤ ẤT CÔNG TRÌNH Theeo Báo cáoo kết quả kkhảo sát đđịa chất cônng trình do công ty cổ phần T TVĐT và DVTC Vinashin llập tháng 008/2008, điềều kiện địaa chất tại khhu vực xâyy dựng tươnng đối tốt v khảo sát sâu 30m cóó tối đa đếnn 7 lớp đấtt, chủ yếu để xây dựng côngg trình. Trong phạm vi là các ccát lớp sét vvà sét pha ccát, có tínhh chất cơ lýý ít biến đổii. Đơnn vị khảo sát địa chất công trìnhh đã tiến hàành khoan ttại 8 vị trí, kết quả m mặt cắt địa chất công trình baao gồm cácc lớp đất nhhư sau: 1. Lớpp 1 – Cát hạạt thô, rác sinh hoạt.. 2. Lớpp 2a – Cát hạt h thô, tru ung màu vàng, xám vvàng, ghi xám, x kết cấấu kém chặặt. + Khối lư ượng riêng (γtn): + Hệ số rrỗng (eo): 0,805 + Góc ngghỉ khi khôô (αK): 1 2,65 g/cm3 32O277’ Phụ lục D. Dữ liệu thuu thập CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 22 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II + Góc ngghỉ khi ướt (αƯ): + Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư): 23O299’ 1,20 KG/cm2 3. Lớpp 2b – Cát hạt h thô, tru ung màu vàng, xám vvàng, ghi xám, x kết cấấu chặt vừaa. + Khối lư ượng riêng (γtn): 2,65 g/cm3 0,805 + Hệ số rrỗng (eo): + Góc ngghỉ khi khôô (αK): 32O399’ + Góc ngghỉ khi ướt (αƯ): 22O344’ + Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư): 1,70 KG/cm2 4. Lớpp 3a – Sét pha nhẹ m màu xám n nâu, xám đen, xám ghi, trạngg thái dẻo cchảy đến chảy ảy. + Độ ẩm tự nhiên (W W): 24,19 % + Khối lư ượng thể tích (γ): 1,84 g/cm3 + Khối lư ượng thể tích khô (γK)): 1,48 g/cm3 + Khối lư ượng riêng (γtn): 2,68 g/cm3 + Hệ số rrỗng (eo): 0,802 + Độ rỗnng: 55,5 % + Độ bãoo hòa: 80,7 % + Chỉ số dẻo (Ip): 9,88 + Độ sệt (Is): 0,87 + Lực dínnh (C); 0,076 KG/cm2 + Góc ma sát trong (φ): 7o311’ + Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư): 0,56 KG/cm2 5. Lớpp 3b – Sét pha p nhẹ mààu xám nââu, xám đen n, trạng th hái dẻo mềm m. + Độ ẩm tự nhiên (W W): 24,65 % + Khối lư ượng thể tích (γ): 1,93 g/cm3 + Khối lư ượng thể tích khô (γK)): 1,54 g/cm3 + Khối lư ượng riêng (γtn): 2,68 g/cm3 + Hệ số rrỗng (eo): CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG 0,732 SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 23 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11 TRƯ ƯỜNG ĐẠI HỌ ỌC XÂY DỰN NG VIỆN N XÂY DỰNG CÔNG C TRÌNH H BIỂN THIIẾT KẾ KỸ TH HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C CẢNG NEO ĐẬ ẬU VÀ CỬA BIỂ ỂN MỸ Á – GIA AI ĐOẠN II + Độ rỗnng: 57,7 % + Độ bãoo hòa: 90,1 % + Chỉ số dẻo (Ip): 10,10 + Độ sệt (Is): 0,62 + Lực dínnh (C); 0,137 KG/cm2 + Góc ma sát trong (φ): 9o422’ + Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư): 1,80 KG/cm2 6. Lớpp 4 – Cát hạạt thô lẫn ssạn, xám vàng v nâu, xxám kết cấấu chặt vừaa đến chặt.. + Khối lư ượng riêng (γtn): 2,65 g/cm3 + Góc ngghỉ khi khôô (αK): 32O399’ + Góc ngghỉ khi ướt (αƯ): 23O455’ + Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư): 1,80 KG/cm2 7. Lớpp 5 – Đá grranit màu xxám trắng,, xám xanh h, nhét cát pha. 8. Lớpp 6 – Đá grranit màu xxám ghi, xxám trắng ccấu tạo khốối, ít nứt nẻ. + Độ ẩm bão hòa (W W): 1,51 % + Dung ttrọng bão hhòa (γ): 2,62 g/cm3 + Dung ttrọng khô ((γK): 2,58 g/cm3 + Khối lư ượng riêng (γtn): 2,77 g/cm3 + Tỷ lệ kkhe hở (e): 0,073 + Độ khee hở: 7,4 % + Độ bãoo hòa: 52,60 % + Cườngg độ kháng nén khô: 1154 KG/cm2 + Cườngg độ kháng nén bão hòòa: 1120 KG/cm2 CBHD: K KS ĐỖ BÌNH H GIANG SVTH: NGU UYỄN HỒNG G HÀ 24 MS SSV :495053-- LỚP 53CB11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan