Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thiết kế cung cấp điện cho khu chung cư green wave...

Tài liệu Thiết kế cung cấp điện cho khu chung cư green wave

.PDF
84
73722
151

Mô tả:

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO KHU CHUNG CƢ GREEN WAVE Giảng viên hướng dẫn : Sinh viên thực hiện: Ngành : Chuyên ngành : Lớp : Khoá : Th.S PHẠM ANH TUÂN VI MẠNH TƢỜNG CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỆN Đ5H1 2010-2015 Hà Nội, tháng 1 năm 2015 GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường LỜI MỞ ĐẦU Hiện nay, nền kinh tế nước ta đang ngày càng phát triển, đời sống nhân dân không ngừng được nâng cao. Dẫn tới nhu cầu điện năng trong các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng lên nhanh chóng. Để đáp ứng nhu cầu đó rất đông cán bộ trong và ngoài ngành điện lực đã và đang tham gia thiết kế, lắp đặt các công trình cung cấp điện để phục vụ những nhu cầu trên. Cấp điện là một công trình điện. Để thiết kế một công trình điện tuy nhỏ cũng cần phải có kiến thức tổng hợp từ các ngành khác nhau, phải có sự hiểu biết về xã hội, môi trường, đối tượng cung cấp điện. Để từ đó tính toán lựa chọn đưa ra phương án tối ưu nhất. Chương 1: Giới thiệu khu chung cư Green Wave Chương 2: Tính toán phụ tải Chương 3: Xác định sơ đồ cung cấp điện Chương 4: Tính toán đi dây Chương 5: Tính toán ngắn mạch và thiết bị điện Chương 6: Tính toán chế độ mạng điện Chương 7: Thiết kế mạng điện cho các căn hộ Chương 8: Hạch toán toán công trình Chương 9: Phân tích kinh tế tài chính. GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường LỜI CẢM ƠN Điện năng là nguồn năng lượng đặc biệt quan trọng và rất cần thiết cho mọi quốc gia trên thế giới. Tại Việt Nam, việc phát triển nguồn năng lượng này cũng đang được chú trọng để có thể bắt kịp với tốc độ phát triển kinh tế của đất nước trong thời kỳ công nghiệp hóa và hiện đại hóa. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân, nhu cầu về điện năng không ngừng gia tăng, thêm vào đó việc áp dụng các quy trình công nghệ tiên tiến trong nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau, dẫn đến sự ra đời của hàng loạt thiết bị và máy móc hiện đại đòi hỏi yêu cầu về chất lượng, độ tin cậy và an toàn cung cấp điện hết sức nghiêm ngặt. Điều đó đòi hỏi hệ thống điện phải được thiết kế hoàn hảo, đảm bảo cung cấp điện đầy đủ, chất lượng và tin cậy cho các hộ dùng điện ở mức cao nhất. Xuất phát từ các yêu cầu trên cùng với kiến thức đã được học em nhận đồ án tốt nghiệp môn Cung Cấp Điện với đề tài: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO MỘT CHUNG CƯ CAO TẦNG Đây là một đề tài đặc biệt vì đó đang là vấn đề được dư luận hết sức quan tâm. Với nhu cầu về chung cư hiện nay ngày càng cao thì việc xây dựng khu chung cư phải đi kèm với việc cung cấp điện tốt nhất. Trong quá trình làm đồ án vừa qua, với sự nỗ lực của bản thân, cùng với sự chỉ bảo tận tình của thầy Phạm Anh Tuân, em đã hoàn thành bản đồ án tốt nghiệp của mình. Trong quá trình đó do kiến thức còn hạn chế bên cạnh vốn kinh nghiệm tích lũy ít ỏi, nên bản đồ án khó tránh khỏi thiếu sót. Do đó em mong được sự thông cảm của thầy cô về những thiếu sót trong bản đồ án , cũng như nhận xét, góp ý của các thầy cô để bản đồ án và kiến thức bản thân em có thể hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn thầy Phạm Anh Tuân, là người trực tiếp hướng dẫn giúp em hoàn thành bản đồ án này,cùng các thầy cô trong khoa hệ thống điện nói riêng và các thầy cô trong trường Đại Học Điện Lực nói chung. GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường NHẬN XÉT (Của giảng viên hƣớng dẫn) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường NHẬN XÉT (Của giảng viên phản biện) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường PHỤ LỤC CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU KHU CHUNG CƢ GREEN WAVE ................. 1 1.1. Vị trí khu chung cư Green wave................................................................ 1 1.2. Quy mô khu chung cư Green wave ........................................................... 1 1.3. Lưới điện quanh khu chung cư ................................................................. 6 CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ............................................................. 7 2.1. Phụ tải sinh hoạt ....................................................................................... 7 2.2. Phụ tải động lực ........................................................................................ 9 2.2.1 Thang máy ................................................................................................ 9 2.2.2. Trạm bơm ............................................................................................... 10 2.2.3. Tổng hợp phụ tải động lực .................................................................... 11 2.3. Phụ tải chiếu sáng .................................................................................. 11 2.3.1. Chiếu sáng trong nhà ............................................................................. 11 2.3.2. Chiếu sáng ngoài trời............................................................................. 12 2.3.3. Tổng hợp phụ tải chiếu sáng ................................................................. 12 2.4. Phụ tải thông thoáng làm mát ............................................................... 12 2.4.1. Phụ tải thông thoáng ............................................................................. 12 2.4.2. Phụ tải làm mát ..................................................................................... 13 2.4.3. Tổng hợp phụ tải thông thoáng làm mát .............................................. 13 2.5. Tổng hợp phụ tải.................................................................................. 13 2.5.1. Tổng hợp các phụ tải .......................................................................... 13 2.5.2. Phân loại phụ tải .................................................................................. 14 2.6. Bù công suất phản kháng..................................................................... 14 CHƢƠNG 3: XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ CUNG CẤP ĐIỆN ................................. 16 3.1. Chọn vị trí đặt trạm biến áp .................................................................. 16 3.2. Các phương án chọn máy biến áp ....................................................... 17 a. Phương án 1: Sử dụng 2 máy biến áp. .................................................. 17 GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường b. Phương án 2: Sử dụng 1 máy biến áp và 1 máy phát dự phòng. ............. 18 c. Phương án 3: Sử dụng 2 máy biến áp và 1 máy phát dự phòng. ............ 19 3.3. Lựa chọn phương án tối ưu .................................................................... 19 3.3.1. Đánh giá theo chỉ tiêu kỹ thuật .............................................................. 20 3.3.2. Đánh giá theo chỉ tiêu kinh tế ................................................................ 20 a. Phương án 1: Sử dụng 2 máy biến áp 630( kVA). ................................ 22 b. Phương án 2: Sử dụng 1 máy biến áp 1250(kVA) và 1 máy phát 100(kVA). .......................................................................................................... 23 c. Phương án 3: Sử dụng 2 máy biến áp 630(kVA) và 1 máy phát 100(kVA). .......................................................................................................... 24 d. Bảng so sánh chỉ tiêu kinh tế của 3 phương án ...................................... 25 3.4. Tính toán nối đất cho trạm biến áp ......................................................... 25 a. Xác định điện trở nối đất của một cọc ................................................... 26 b. Xác định điện trở của thanh nối ............................................................ 26 c. Xác định điện trở của hệ thống nối đất .................................................. 27 CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN ĐI DÂY ............................................................. 28 4.1. Chọn cáp từ nguồn cấp 22kV tới tủ phân phối cao áp. .......................... 28 4.2. Chọn thanh dẫn từ MBA đến TPP hạ áp. .............................................. 28 4.3. Chọn cáp từ các tủ phân phối tung tâm tới tủ phân phối các tầng ........ 29 4.3.1. Các phương án đi dây ............................................................................ 29 4.3.2. Chọn cáp từ TPP trung tâm lên TPP các tầng. ...................................... 32 a. Phương án 1 .......................................................................................... 33 b. Phương án 2 .......................................................................................... 34 c. Phương án 3 .......................................................................................... 35 4.3.3. Chi phí quy đổi của các phương án ...................................................... 36 a. Phương án 1 .......................................................................................... 36 b. Phương án 2 .......................................................................................... 37 c. Phương án 3 .......................................................................................... 38 GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường d. So sánh tổn thất điện năng, vốn đầu tư và chi phí quy dẫn của 3 phương án ....................................................................................................................... 39 4.4. Chọn cáp từ tủ phân phối tầng đến các căn hộ ..................................... 42 4.5. Chọn cáp từ tủ phân phối chính lên tầng 1 là: ...................................... 42 4.6. Chọn cáp cho mạng điện thang máy .................................................... 43 4.7 Chọn tiết diện cáp cho trạm bơm. ........................................................ 43 4.8. Chọn tiết diện cáp cho mạng điện chiếu sáng và thông thoáng ........... 43 a. Chọn cáp cho chiếu sáng ngoài trời. ..................................................... 43 b. Chọn cáp cho hệ thống thông gió ......................................................... 44 CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH VÀ CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN 45 5.1. Tính toán ngắn mạch ............................................................................. 45 5.1.1. Mục đích của tính toán ngắn mạch ....................................................... 45 5.1.2. Chọn điểm tính ngắn mạch và tính toán các thông số của sơ đồ ......... 45 5.2. Chọn thiết bị phía cao áp ...................................................................... 48 5.2.1. Chọn dao cách ly .................................................................................. 48 5.2.2. Chọn chống sét van ............................................................................. 49 5.2.3. Chọn máy cắt MC1 và MC2, MC3 ..................................................... 50 5.2.4. Chọn máy biến dòng (TI). ................................................................... 50 5.2.5. Chọn máy biến điện áp(TU) ................................................................ 51 5.3. Chọn thiết bị trong tủ phân phối hạ áp ................................................ 52 5.3.1. Chọn thanh cái ..................................................................................... 52 5.3.2. Chọn sứ cách điện ............................................................................... 53 5.3.3. Chọn máy biến dòng phía hạ áp .......................................................... 54 5.3.4. Chọn aptomat phía hạ áp ..................................................................... 54 5.4. Kiểm tra chế độ khởi động của động cơ.............................................. 56 CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ MẠNG ĐIỆN ................................... 58 6.1. Tổn thất điện áp .................................................................................... 58 GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường 6.2. Tổn thất công suất ................................................................................ 58 6.3. Tổn thất điện năng ................................................................................. 60 CHƢƠNG 7: THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CHO CÁC CĂN HỘ .................. 61 7.1. Sơ đồ bố trí thiết bị gia dụng. ................................................................ 61 7.2. Những vấn đề chung .............................................................................. 62 7.3. Chọn dây dẫn ......................................................................................... 63 a. Theo điều kiện hao tổn điện áp:.............................................................. 64 b. Theo chế độ oone định nhiệt : ................................................................ 64 CHƢƠNG 8: HẠCH TOÁN CÔNG TRÌNH ................................................ 65 8.1. Hạch toán công trình. ............................................................................ 65 CHƢƠNG 9: PHÂN TÍCH KINH TẾ TÀI CHÍNH .................................... 67 9.1. Xác định sản lượng điện bán ra ở năm thứ nhất .................................... 67 9.2. Các chỉ tiêu để đánh giá công trình ....................................................... 70 9.2.1. Giá trị hiện tại thuần NPV ..................................................................... 70 9.2.2. Tỷ số lợi ích-chi phí .............................................................................. 70 9.2.3. Thời gian thu hồi vốn ............................................................................ 70 GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Bảng liệt kê số lượng thiết bị của căn hộ tầng 1 ............................................ 7 Bảng 2.1. Bảng liệt kê số lượng thiết bị của căn hộ tầng 1 ............................................ 8 Bảng 2.3.Số liệu kỹ thuật máy bơm: ............................................................................ 10 Bảng 2.4. Thông số của quạt thông gió ........................................................................ 13 Bảng 2.5. Tổng hợp nhu cầu phụ tải của khu chung cư ............................................... 13 Bảng 2.6. Thông số tụ bù DLE-4J50K5S ..................................................................... 15 Bảng 3.1. Thông số MBA 4-GB-5864-3HA công suất 630 kVA ................................ 18 Bảng 3.2. Thông số MBA 1250kVA ............................................................................ 19 Bảng 3.3: Bảng so sánh các chỉ tiêu kinh tế của 3 phương án ..................................... 25 Bảng 4.1. Bảng thông số thanh dẫn đồng 50x6 (mm) .................................................. 29 Bảng 4.4 Thông số cáp đồng XPLE 50 (mm2) ............................................................. 33 Bảng 4.5. Bảng chọn tiết diện dây dẫn của phương án 1 ............................................. 34 Bảng 4.6. Bảng chọn tiết diện dây dẫn phương án 2 .................................................... 35 Bảng 4.7.Bảng chọn tiết diện dây dẫn phương án 3. .................................................... 35 Bảng 4.8. Bảng chi phí quy dẫn của phương án 1 ........................................................ 37 Bảng 4.9. Bảng chi phí quy dẫn của phương án 2 ........................................................ 38 Bảng 4.10.Bảng chi phí quy dẫn phương án 3 ............................................................. 38 Bảng 4.11.So sánh tổn thất điện năng, vốn dầu tư và chi phí quy dẫn của 3 phương án ...................................................................................................................................... 39 Bảng 4.12. Thông số cáp đồng XPLE vỏ PVC tiết diện 25 (mm2) .............................. 42 Bảng 4.14. Thông số cáp đồng XPLE vỏ PVC tiết diện 10mm2 .................................. 44 Bảng 5.1. Kết quả tính toán dòng ngắn mạch............................................................... 48 Bảng 5.2. Thông số dao cách ly DT 24/200 ................................................................. 49 Bảng 5.3. Thông số chống sét van 3EG6 ..................................................................... 49 Bảng 5.4. Thông số máy cắt hợp bộ ............................................................................. 50 Bảng 5.5. Thông số của máy biến dòng 4MA74 .......................................................... 50 Bảng 5.6. Bảng phụ tải nối vào TU .............................................................................. 51 GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường Bảng 5.7. Bảng thông số TU-4MR14 ........................................................................... 52 Bảng 5.8. Thông số thanh cái tủ hạ áp ......................................................................... 52 Bảng 5.9. Thông số của sứ đặt trong nhà Oфp-1-20YT3 ............................................. 53 Bảng 5.10. Thông số máy biến dòng hạ áp BD21 ........................................................ 54 Bảng 5.11. Thông số aptomat BT1500G ...................................................................... 54 Bảng 5.12. Thông số aptomat HT100G........................................................................ 55 Bảng 5.13. Mã hiệu, thông số các aptomat được chọn ................................................. 56 Bảng 6.1. Tổng hợp tổn thất điện áp trong mạng điện ................................................. 58 Bảng 6.2. Tổn thất công suất tác dụng và công suất phản kháng của các đường cáp. . 59 Bảng 7.1. Bảng giá trị dòng điện làm việc xác định theo loại mạng điện .................... 64 Bảng 8.1. Danh mục thiết bị ......................................................................................... 65 Bảng 9.1. Kết quả tính toán phân tích kinh tế tài chính công trình (106VND) ............ 69 Bảng 9.2. Các chỉ thiêu kinh tế tài chính cơ bản của công trình .................................. 71 GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 . Sơ đồ khuân viên khu chung cư .................................................................... 1 Hình 1.2. Sơ đồ mặt bằng tầng hầm ............................................................................... 2 Hình 1.3. Sơ đồ mặt bằng tầng 1 .................................................................................... 4 Hình 1.4. Sơ đồ mặt bằng chung từ tầng 2-13 ................................................................ 5 Hình 1.5. Sơ đồ các xuất tuyến xung quanh khu chung cư ............................................ 6 Hình 3.1. Vị trí trạm biến áp trong tầng hầm tòa nhà ................................................... 16 Hình 3.2: Sơ đồ 2 máy biến áp ..................................................................................... 17 Hình 3.3. Sơ đồ 1 máy biến áp 1 máy phát .................................................................. 18 Hình 3.4. Sơ đồ 2 máy biến áp 1 máy phát .................................................................. 19 Hình 3.5. Sơ đồ MBA và MF được chọn ..................................................................... 25 Hình 4.2. Sơ đồ đi dây phương án 2 ............................................................................. 31 Hình 5.1. Sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch ............................................................. 46 Hình 5.2. Sơ đồ tính toán ngắn mạch tại N1 ................................................................ 47 Hình 7.1. Sơ đồ bố trí thiết bị trong căn hộ .................................................................. 61 Hình 7.2. Sơ đồ 1 sợi mạng điện trong nhà .................................................................. 62 GVHD: Th.S Phạm Anh Tuân SVTH: Vi Mạnh Tường CHƢƠNG I GIỚI THIỆU KHU CHUNG CƢ GREEN WAVE 1.1. Vị trí khu chung cƣ Green wave Khu chung cư Green wave nằm trên đường Nguyễn Tuân, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sơ đồ khuân viên khu chung cư : Hình 1.1 . Sơ đồ khuân viên khu chung cư 1.2. Quy mô khu chung cƣ Green wave Khu chung cư Green wave có diện tích 2800m2(70m x 40m), trong đó tòa nhà cao tầng có diện tích 1734,44m2(66,2m x 26,2m), cao 13 tầng, mỗi tầng cao trung bình 3,5m. Khu chung cư có 1 tầng hầm rộng 1734,44m2, được thiết kế làm nơi đậu xe ô tô, xe máy. Ngoài ra tầng này còn bố trí máy móc thiết bị kỹ thuật như máy bơm nước, bể chứa, hệ thống kỹ thuật cung cấp điện cho tòa nhà. GVHD:Th.S. Phạm Anh Tuân 1 SVTH: Vi Mạnh Tường 200 3400 700 300 1500 4800 4800 6000 1000 200 -3.000 200 1000 5400 6600 1000 200 4200 6600 1000 1000 3400 300 3400 200 4200 6600 1000 200 5400 6600 1000 6600 200 6600 1000 200 5400 6600 1000 200 4200 6600 1000 3400 200 3400 1000 300 4200 6600 1000 200 5400 6600 1000 200 66200 1 2 3 4 5 6 7 8 Hình 1.2. Sơ đồ mặt bằng tầng hầm GVHD:Th.S. Phạm Anh Tuân 2 B -3.000 1000 200 1000 200 C B P. MAÙY BIEN AP 2 38 m H D KT- 200 1000 H 5 3800 P. MAÙY BÔM 2 20 m LOÁI VAØO TAÀNG HAÀM -3.000 200 850 850 200 1000 1000 2200 100 26200 900 1350 3800 P. MAÙY BÔM 2 20 m PCCC RAÙC 1 3 7200 900 P. BAÛO VEÄ 2 13 m RAÙC H B 1000 3800 100 6000 3100 3800 3100 200 2600 1350 1050 750 800 7200 P. BAÛO VEÄ 2 13 m PCCC 3 5 B A 3100 850 300 6000 300 850 2600 1500 1 KT- 6000 3100 200 3100 E 600 3100 BAÕI XE 4 BAÙNH 2 602 m 1050 750 800 100 3400 600 C 2200 100 850 850 1000 1000 200 200 26200 D 6000 1200 4800 200 3800 6000 3800 700 300 BAÕI XE 2 BAÙNH 2 602 m F 6000 6000 1200 E 4800 1000 F SVTH: Vi Mạnh Tường 9 10 11 12 A Khu chung cư gồm 2 tòa nhà giống hệt nhau. Trong mỗi tòa nhà có 1 thang bộ chính và 2 thang máy. Trên các tầng dùng làm căn hộ có hành lang rộng 2,2 (m) đặt gần thang máy. Tầng 1 được thiết kế gồm 16 shop nhỏ và 16 căn hộ loại nhỏ. Từ tầng 2 đến tầng 13 là các căn hộ nhà ở. Mỗi tầng có 16 căn hộ. GVHD:Th.S. Phạm Anh Tuân 3 SVTH: Vi Mạnh Tường A KT- 1200 1200 2900 6000 SHOP P. KHAÙCH 200 1200 1500 26200 1800 D C 1200 3800 P. KHAÙCH B 2900 1600 KT- SHOP 1800 P. KHAÙCH 2900 100 1200 TR ±0.000 1200 TR ±0.000 E P. NGUÛ 1100 RAÙC P. KHAÙCH 3000 3800 1400 900 RAÙC SHOP 6000 1800 100 2100 1800 1800 1350 P. NGUÛ SHOP T2 2 104.7 m 2000 P. NGUÛ P. NGUÛ 7200 P. NGUÛ 1500 P. NGUÛ PCCC P. NGUÛ 3800 F T1 2 98.7 m 2200 1600 900 P. KHAÙCH 1400 P. KHAÙCH SHOP 850 VÒ TRÍ HOÀ NÖÔÙC NGAÀM 1050 750 800 PCCC 1100 2900 P. KHAÙCH SHOP 850 1350 100 1600 1500 1050 750 800 7200 5800 1800 P. KHAÙCH 900 P. NGUÛ 1500 2900 1000 300 P. KHAÙCH 1200 3800 SHOP 1600 SHOP 1800 1800 P. NGUÛ KT- 1200 T2 2 104.7 m P. NGUÛ 1400 1400 300 1400 1000 2900 3000 P. KHAÙCH 6600 1200 SHOP P. NGUÛ P. KHAÙCH 3400 1600 1400 P. KHAÙCH 300 900 P. NGUÛ 1000 1000 1800 T1 2 98.7 m T1 2 98.7 m SHOP 1600 3800 1200 1200 1200 6000 6600 1600 300 1000 T2 2 104.7 m B B P. NGUÛ T2 2 104.7 m 6000 1200 1800 2700 P. KHAÙCH P. KHAÙCH P. NGUÛ 900 900 SHOP T1 2 98.7 m SHOP 2700 1800 1200 1200 1800 2700 B P. NGUÛ 900 T2 2 104.7 m 900 SHOP T1 2 98.7 m T1 2 98.7 m P. KHAÙCH P. KHAÙCH P. NGUÛ T2 2 104.7 m T2 2 104.7 m SHOP 2700 1800 1200 6000 6000 1600 SHOP 2100 1200 6000 3800 SHOP 1200 2200 1200 1800 26200 C 6600 1200 2000 T2 2 104.7 m 200 D 3400 1600 100 6000 T1 2 98.7 m E 1000 1200 F 1600 5800 6600 1200 T1 2 98.7 m A A 1200 1600 6600 1000 1600 1200 3400 6600 1200 3400 1600 1000 1600 1200 1200 6600 6600 6600 6600 1600 1000 1600 1200 3400 6600 1200 3400 1600 1000 1600 1200 6600 6600 66200 1 2 3 4 5 6 7 8 A KT- Hình 1.3. Sơ đồ mặt bằng tầng 1 GVHD:Th.S. Phạm Anh Tuân 4 SVTH: Vi Mạnh Tường 9 10 11 12 A P. NGUÛ BEÁP + AÊN BEÁP + AÊN P. NGUÛ 2100 2200 26200 B BEÁP+AÊN P. NGUÛ P. KHAÙCH BEÁP + AÊN BEÁP + AÊN KT- P. NGUÛ 6000 1350 6000 2100 850 C P. KHAÙCH BEÁP + AÊN BEÁP + AÊN PCCC 1500 P. NGUÛ RAÙC D 1050 750 800 BEÁP+AÊN P. NGUÛ BEÁP+AÊN 900 850 900 BEÁP+AÊN P. NGUÛ P. NGUÛ P. NGUÛ P. KHAÙCH 900 B 900 2402 2098 1200 1100 6000 2402 P. NGUÛ P. NGUÛ P. KHAÙCH P. KHAÙCH P. KHAÙCH 1350 1050 750 800 BEÁP+AÊN RAÙC P. KHAÙCH 2098 P. NGUÛ BEÁP+AÊN E P. KHAÙCH P. KHAÙCH P. NGUÛ 1500 100 1850 3150 BEÁP+AÊN P. NGUÛ 1200 P. NGUÛ 2100 BEÁP+AÊN P. NGUÛ 1100 P. KHAÙCH P. KHAÙCH 1800 3050 P. NGUÛ 1200 B KT- P. KHAÙCH P. KHAÙCH PCCC 1850 2100 1200 P. KHAÙCH P. NGUÛ F 2300 2300 6000 P. NGUÛ 6000 BEÁP + AÊN P. NGUÛ 1100 BEÁP + AÊN P. NGUÛ 1200 P. NGUÛ 2500 P. NGUÛ 2500 P. NGUÛ 6000 1200 1100 KT- P. NGUÛ 1200 6600 P. NGUÛ 2050 2050 6600 100 P. NGUÛ P. NGUÛ 1200 1200 3400 2050 2050 P. NGUÛ 1200 1200 6600 100 6600 6600 6600 P. NGUÛ 2050 2050 6600 66200 Hình 1.4. Sơ đồ mặt bằng chung từ tầng 2-13 GVHD:Th.S. Phạm Anh Tuân 5 SVTH: Vi Mạnh Tường P. NGUÛ P. NGUÛ 1200 1200 3400 A 2050 2050 6600 1200 6600 Khu chung cư sử dụng các thiết bị dịch vụ và vệ sinh kỹ thuật như thang máy, máy bơm nước, bơm thoát, bơm cứu hỏa… 1.3. Lƣới điện quanh khu chung cƣ Toàn bộ hệ thống điện của khu chung cư được lấy điện từ trạm 110/22kV Thanh Xuân qua một máy biến áp để cấp điện cho các phụ tải trong khu chung cư. Xung quanh tòa nhà còn 1 xuất tuyến từ trạm 22kV này, đó là xuất tuyến 472 cột số 9 nhánh số 2. Hình 1.5. Sơ đồ các xuất tuyến xung quanh khu chung cư GVHD:Th.S. Phạm Anh Tuân 6 SVTH: Vi Mạnh Tường CHƢƠNG 2 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI 2.1. Phụ tải sinh hoạt Trong chung cư, tầng 1 có 16 căn hộ loại nhỏ và 16 shop cho thuê kinh doanh. Từ tầng 2 đến tầng 13 được sử dụng để làm căn hộ cho thuê, tổng số có 192 căn hộ có chung diện tích mặt bằng. Số lượng thiết bị trung bình của các căn hộ tầng 1 như sau: Bảng 2.1. Bảng liệt kê số lượng thiết bị của căn hộ tầng 1 STT Tên thiết bị Số lƣợng Công suất(W) Công suất tổng(W) 1 Đèn compact 3 40 120 2 Đèn huỳnh quang 2 40 80 3 Đèn học 1 40 40 4 Đèn chùm 1 300 300 5 Tivi 2 140 280 6 Điền hòa 1 1200 1200 7 Quạt 2 60 120 8 Máy giặt 1 800 800 9 Nồi cơm điện 1 900 900 10 Ấm điện 1 1500 1500 11 Bình nóng lạnh 1 1500 1500 12 Tủ lạnh 1 105 105 13 Bàn là 1 1500 1500 14 Dự trữ - 1000 1000 Tổng công suất đặt P1 GVHD:Th.S. Phạm Anh Tuân 9445 7 SVTH: Vi Mạnh Tường Số lượng thiết bị trung bình của các căn hộ tầng 2-13 như sau: Bảng 2.1. Bảng liệt kê số lượng thiết bị của căn hộ tầng 1 STT Tên thiết bị Số lƣợng Công suất(W) Công suất tổng(W) 1 Đèn compact 3 40 120 2 Đèn huỳnh quang 4 40 160 3 Đèn học 1 40 40 4 Đèn chùm 1 300 300 5 Tivi 2 140 280 6 Điền hòa 2 1200 2400 7 Quạt 3 60 180 8 Máy giặt 1 800 800 9 Nồi cơm điện 1 900 900 10 Ấm điện 1 1500 1500 11 Bình nóng lạnh 2 1500 3000 12 Tủ lạnh 1 105 105 13 Bàn là 1 1500 1500 14 Dự trự 1000 1000 Tổng công suất đặt P2 11285 Dựa vào 2 bảng trên, ta có công suất định mức của các căn hộ tầng 1 là P1 ≈ 9,4(kW) và của các căn hộ từ tầng 2-13 là P2 ≈ 11,3(kW) Trong thời gian hiện tại, theo khảo sát thì những căn hộ của khu chung cư có hệ số đồng thời là 0,7. Vậy công suất tính toán của các căn hộ này là: - căn hộ ở tầng 1: Ptt1=kđt1*P1=0,7*9,4 ≈ 6,6 (kW) - căn hộ từ tầng 2-13 : Ptt2=kđt2*P2=0,7*11,3 ≈ 7,9 (kW) Công suất tính toán của tầng 1 : P tầng 1=Ptt1*16=16*6,6 ≈ 105,6(kW) GVHD:Th.S. Phạm Anh Tuân 8 SVTH: Vi Mạnh Tường
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Năng lượng gió...
130
78479
145