BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
VĂN THỊ XUÂN BÔNG
TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH
TỈNH BÌNH THUẬN
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
VĂN THỊ XUÂN BÔNG
TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH
TỈNH BÌNH THUẬN
LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 60 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học: TS. BÙI XUÂN CHỈNH
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
TÓM TẮT
Với bất kỳ quốc gia nào, doanh nghiệp có vai trò rất quan trọng đối với tăng
trưởng kinh tế vì đó là nơi trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội. Năm 2016
Việt Nam có 477,808 doanh nghiệp đang hoạt động, trong đó riêng tỉnh Bình Thuận
là 3,860 doanh nghiệp, chiếm tỷ trọng 0.81% tổng số doanh nghiệp hoạt động trên
cả nước. Là tỉnh có nhiều tài nguyên thiên nhiên nên số lượng doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận không ngừng tăng trưởng.
Trong khi đó, dư nợ cho vay doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm
2016 chiếm 37% trong tổng dư nợ và có xu hướng giảm. Tại Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận, dư nợ tín
dụng doanh nghiệp chiếm tỷ trọng thấp và đang có xu hướng giảm. Năm 2013, dư
nợ cho vay doanh nghiệp chiếm 35.1 % trong tổng dư nợ nhưng đến năm 2016 chỉ
còn 24%, bên cạnh đó chất lượng tín dụng doanh nghiệp chưa thật sự đảm bảo. Vì
vậy tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp là mục tiêu quan trọng của chi nhánh vừa
đảm bảo lợi nhuận cho chính mình đồng thời tạo điều kiện cho doanh nghiệp hoạt
động sản xuất kinh doanh phát triển bền vững và ổn định thu nhập. Từ những thực
trạng trên, tôi chọn đề tài “Tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận” để nghiên
cứu và đề xuất một số giải pháp để giải quyết vấn đề.
Nghiệp vụ tăng trưởng tín dụng của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận thực chất là tăng dư nợ cho vay
vì bảo lãnh chiếm tỷ trọng thấp trong tổng dư nợ và các nghiệp vụ khác như chiết
khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán ... thì không phát sinh hoặc phát sinh rất ít.
Trong luận văn sẽ hệ thống hóa và làm rõ hơn cơ sở lý luận về doanh nghiệp, tăng
trưởng tín dụng doanh nghiệp, qua phân tích thực trạng tín dụng doanh nghiệp tại
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình
Thuận thời gian qua và những kết quả đạt được, đề xuất một số giải pháp nhằm tăng
trưởng và đảm bảo chất lượng tín dụng doanh nghiệp tại chi nhánh.
LClICAMDOAN
Tac gia luan van co lui cam doan danh du vS cong trinh khoa hoc nay cua
minh, cu th~:
re: ten la: VAN THI XUAN BONG
Sinh ngay 26 thang 11 nam 1981 - Tai: Binh Thuan
Que quan: xa Ham Hi~p, Huyen Ham Thuan B~c, Tinh Binh Thu~n.
Hien cong tac tai: Ngan hang nong nghiep va phat trien nong then Vi~t Nam Chi nhanh Nam Phan Thi~t, Binh Thu~n.
La hQCvien cao hQCkh6a 17 cua Truong Dai hoc Ngan hang TP. HCM
Cam doan dS tai: "Tang truimg tin dung doanh nghifp t(li Ngiin hang nong
nghiip va pbdt triin nong thon Vift Nam - Chi nhdnh tinh Binh Thu{jn".
Nguoi huang d~n khoa hoc: Ti~n 8)' Bui Xuan Chinh
Luan van duoc thuc hien tai Truong Dai hoc Ngan hang TP. HCM
Toi xin cam doan, luan van nay Ia cong trinh nghien ciru d9C l~p, do tac gia
tlnrc hien. Cac 86 lieu minh hoa trong luan van la trung thvc, c6 trich d~n Cl,lthS.
Nhung k~t qua t6ng k~t du<),ctu lu~n van chua du<),c8Udl,lnghay cong b6
a bAtky
m9t cong trinh nao khac.
TP. H6 Chi Minh, ngay ~thlmg
Aotniim 20 J 7
Tac gia lu~n van
~ut(_----Van Thi Xuan Bong
LOI CA.M ON
Su6t hai nam hoc t~p va ren luyen tai tnrong Dai hoc Ngan hang thanh ph6
H6 Chi Minh, nho su chi bao t~n tinh cua cac th~y co, toi da thu thap diroc nhirng
kien thirc b6 ich trong sach va l&nkinh nghiem song thuc ti~n.
Voi long biet an sau sac, toi xin chan thanh cam an cac thay co tnrong Dai
hoc Ngan hang, dac biet TS. Bui Xuan Chinh, Giam d6c Ngan hang nha mroc Viet
Nam - Chi nhanh tinh Binh Thuan da h~t long chi bao va dinh huang khoa hoc dS
tci co thS hoan thanh kh6a luan nay. Ti~p d~n, toi giri Ioi cam an d~n ban Ianh dao
va t~p thS can bQ cong nhan vien Ngan hang nha mroc Viet Nam - Chi nhanh tinh
Binh Thuan va Ngan hang nong nghiep va phat tri~n nong thon Vi~t Nam - Chi
nhanh tinh Binh Thu~n da nhi~t tinh giup dO', cung cftp nhfrng thong tin, tai li~u dn
thi~t lam co
sa cho vi~c th\lc hi~n lu~n van.
Do trinh dQ va ki~n thuc con h<;tnch~, m~c du da c6 nhi~u c6 giing song
khong tranh kh6i nhfrng thi~u s6t ho~c c6 nhfrng ph~n nghien Clru chua sau. Rftt
mong nh~n duQ'c S\l chi bao, d6ng g6p quy bau cua Quy th~y, co giao, Ban lanh d<;to
va cac d6ng nghi~p.
Xin tran trQng cam O'n!
Tac gia
Van Thj Xuan Bong
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ABIC: Agriculture Bank Insurance Joint – Stock Corporation - Công ty cổ phần
bảo hiểm ngân hàng nông nghiệp
Agribank: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development - Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn
ADB: Asian Development Bank - Ngân hàng phát triển Châu Á
ATM: Automated Teller Machine - Máy rút tiền tự động
Baht: Đồng bạc Thái
BIDV: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt nam
CIC: Credit Information Center - Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia Việt Nam
CN: Chi nhánh
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
CBTD: Cán bộ tín dụng
CNY: China yuan renminbi - Đồng nhân dân tệ Trung Quốc
CNH-HĐH: Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa
DN: Doanh nghiệp
Asean: Association of Southeast Asian Nations - Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam
Á
DNKN: Doanh nghiệp khởi nghiệp
DNNN: Doanh nghiệp nhà nước
DNNVV: Doanh nghiệp nhỏ và vừa
ĐKKD: Đăng ký kinh doanh
EUR: Euro Ressources - Đồng tiền chung châu Âu
IMF: International Monetary Fund - Quỹ tiền tệ Quốc tế
GDP: Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội
GRDP: Gross Regional Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội trên địa bàn
L/C: Letter of Credit - Thư tín dụng
LS: Lãi suất
KHDN: Khách hàng doanh nghiệp
KTXH: Kinh tế xã hội
PGD: Phòng giao dịch
NH: Ngân hàng
NHNN: Ngân hàng nhà nước
NHTM: Ngân hàng thương mại
NHTW: Ngân hàng trung ương
NNNT: Nông nghiệp nông thôn
NSNN: Ngân sách nhà nước
NV: Nguồn vốn
SPDV: Sản phẩm dịch vụ
SMS: Short Message Service - Tin nhắn
TCTD: Tổ chức tín dụng
TDNH: Tín dụng ngân hàng
TDDN: Tín dụng doanh nghiệp
TMCP: Thương mại cổ phần
TSC: Trụ sở chính
VAMC: Vietnam Asset Management Company - Công ty quản lý tài sản
Vietcombank: Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
Vietinbank: Ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam
VND: Đồng Việt Nam
XLRR: Xử lý rủi ro
USD: US Dollar - Đô la Mỹ
WB: World Bank Ngân hàng thế giới
DANH MỤC BẢNG
TÊN BẢNG
STT
TRANG
2.1
Số lượng DN thành lập và hoạt động tại tỉnh Bình Thuận
27
2.2
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Bình
29
Thuận
2.3
Nguồn vốn tại Agribank Bình Thuận
34
2.4
Cơ cấu nguồn vốn tại Agribank Bình Thuận
37
2.5
Dư nợ cho vay tại Agribank Bình Thuận
38
2.6
Khách hàng doanh nghiệp vay vốn tại Agribank Bình Thuận.
42
2.7
Dư nợ cho vay doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận
45
2.8
Tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận
49
3.1
Một số chỉ tiêu phát triển KTXH của tỉnh Bình Thuận đến
59
năm 2020.
3.2
Một số chỉ tiêu kinh doanh của Agribank Bình Thuận đến
năm 2020
63
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
STT
TÊN BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
TRANG
2.1
Số lượng DN thành lập và hoạt động tại tỉnh Bình Thuận
28
2.2
Cơ cấu nguốn vốn huy động theo thời gian
35
2.3
Cơ cấu nguốn vốn huy động theo đối tượng khách hàng
36
2.4
Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn
39
2.5
Cơ cấu dư nợ theo đối tượng khách hàng
40
2.6
Dư nợ cho vay doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận
45
2.7
Nợ xấu cho vay doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận
49
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT
TÊN PHỤ LỤC
1
Tốc độ tăng trưởng GDP tỉnh Bình Thuận qua các năm
2
Thu ngân sách tỉnh Bình Thuận qua các năm
3
Tình hình huy động vốn Agribank Bình Thuận qua các năm
4
Tình hình nguồn vốn Agribank Bình Thuận qua các năm
5
Tình hình dư nợ Agribank Bình Thuận qua các năm
6
Chất lượng tín dụng tại Agribank Bình Thuận
7
Tình hình thu dịch vụ tại Agribank Bình Thuận
8
Kết quả kinh doanh tại Agribank Bình Thuận
9
Dư nợ cho vay doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận
10
Nợ bán cho VAMC tại Agribank Bình Thuận
11
Nợ xấu tại Agribank Bình Thuận
MỤC LỤC
Tóm tắt luận văn
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục biểu đồ, đồ thị
Danh mục phụ lục
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... i
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... i
2. Tổng quan các nghiên cứu trước đây ......................................................................ii
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .............................................................................. iv
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... v
5. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................... v
6. Những đóng góp mới của luận văn ........................................................................ vi
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƢỞNG TÍN DỤNG DOANH
NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. ................................................. 1
1.1. Khái quát tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp. ........................................... 1
1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp, tín dụng doanh nghiệp .......................................... 1
1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp ............................................................................ 1
1.1.1.2. Khái niệm tín dụng doanh nghiệp .............................................................. 3
1.1.2. Vai trò tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp ................................................... 5
1.1.2.1. Đối với doanh nghiệp ................................................................................. 5
1.1.2.2. Đối với ngân hàng ...................................................................................... 6
1.2. Các chỉ tiêu đánh giá tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp.......................... 8
1.2.1. Tốc độ tăng trưởng khách hàng doanh nghiệp .............................................. 8
1.2.2. Tỷ trọng tín dụng doanh nghiệp trong tổng dư nợ ........................................ 9
1.2.3. Tốc độ tăng trưởng TDDN ............................................................................ 9
1.2.4. Tỷ lệ nợ xấu tín dụng doanh nghiệp ............................................................ 10
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp ............ 10
1.3.1. Các nhân tố khách quan: ............................................................................. 11
1.3.1.1. Nhân tố từ môi trường kinh tế xã hội ....................................................... 11
1.3.1.2. Nhân tố từ cơ chế, chính sách nhà nước ................................................... 11
1.3.1.3. Nhân tố từ khoa học công nghệ ................................................................ 12
1.3.1.4. Các nhân tố thuộc về doanh nghiệp.......................................................... 13
1.3.1.5. Sự phát triển của thị trường tài chính và các công cụ tài chính ................ 14
1.3.2. Các nhân tố thuộc chủ quan ........................................................................ 14
1.3.2.1. Nguồn vốn của ngân hàng ........................................................................ 14
1.3.2.2. Chính sách tín dụng cho khách hàng ........................................................ 15
1.3.2.3. Thông tin tín dụng .................................................................................... 16
1.3.2.4. Quy trình cấp tín dụng ............................................................................. 17
1.3.2.5. Nguồn nhân lực ........................................................................................ 19
1.4. Kinh nghiệm tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp tại các nƣớc và bài học
kinh nghiệm tại Việt Nam. ..................................................................................... 20
1.4.1. Kinh nghiệm tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp tại các nước ....................... 20
1.4.1.1. Chính sách ưu đãi về tín dụng ...................................................................... 20
1.4.1.2. Một số chính sách hỗ trợ khác ..................................................................... 21
1.4.2. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam .......................................................... 21
KẾT LUẬN CHƢƠNG I ........................................................................................ 23
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG TĂNG TRƢỞNG
TDDN TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI
NHÁNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2013 – 2016 ............................................. 24
2.1. Khát quát tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013-2016 ... 24
2.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên ....................................................................... 24
2.1.2. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp tại Bình Thuận .................................. 26
2.1.2.1. Số lượng DN thành lập và hoạt động tại tỉnh Bình Thuận........................... 26
2.1.2.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của DN tại tỉnh Bình Thuận ...................... 29
2.2. Khái quát về Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam ...... 30
2.2.1. Giới thiệu về Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam ..... 30
2.2.2. Giới thiệu về Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi
nhánh tỉnh Bình Thuận .............................................................................................. 32
2.2.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013-2016 ................ 34
2.2.3.1. Nguồn vốn huy động .................................................................................... 34
2.2.3.2. Hoạt động tín dụng ....................................................................................... 38
2.2.3.3. Hoạt động dịch vụ ........................................................................................ 41
2.2.3.4. Tình hình tài chính ....................................................................................... 41
2.3. Tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 – 2016 ............ 42
2.3.1. Tình hình tín dụng doanh nghiệp .................................................................... 42
2.3.1.1. Số lượng khách hàng doanh nghiệp vay vốn ............................................... 42
2.3.1.2. Tốc độ tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp và tỷ trọng tín dụng doanh
nghiệp trong tổng dư nợ ............................................................................................ 45
2.3.1.3. Tỷ lệ nợ xấu tín dụng doanh nghiệp............................................................. 49
2.3.2. Đánh giá kết quả tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp ..................................... 53
2.3.2.1. Đánh giá công tác cho vay doanh nghiệp .................................................... 53
2.3.2.2. Các hạn chế về công tác cho vay doanh nghiệp ........................................... 54
2.3.2.3. Nguyên nhân hạn chế ................................................................................... 55
KẾT LUẬN CHƢƠNG II....................................................................................... 58
CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP TĂNG TRƢỞNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2017-2020. ....................................... 59
3.1. Mục tiêu, phƣơng hƣớng phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bình Thuận giai
đoạn 2017 – 2020 .......................................................................................................... 59
3.1.1. Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội ................................................................... 59
3.1.2. Phương hướng phát triển kinh tế xã hội .......................................................... 60
3.2. Định hƣớng kinh doanh tại Agribank Bình Thuận. ..................................... 61
3.2.1. Định hướng tăng trưởng TDDN tại Agribank Bình Thuận ............................ 61
3.2.2. Một số chỉ tiêu kinh doanh cụ thể của Agribank Bình Thuận ........................ 63
3.3. Một số giải pháp tăng trƣởng tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Bình
Thuận........................................................................................................................ 64
3.3.1. Nhóm các giải pháp về tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp ........................... 64
3.3.1.1. Tăng trưởng huy động vốn để chủ động vốn đáp ứng nhu cầu vốn cho hoạt
động tín dụng............................................................................................................. 64
3.3.1.2. Tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp .................................................................. 66
3.3.2. Nhóm các giải pháp về nâng cao chất lượng tín dụng doanh nghiệp và kiểm
soát nợ xấu phát sinh. ................................................................................................ 72
3.3.2.1. Nâng cao chất lượng tín dụng doanh nghiệp ............................................... 72
3.3.2.2. Kiểm soát nợ xấu phát sinh .......................................................................... 77
3.3.2.3 Xử lý nợ xấu .................................................................................................. 78
3.3.3. Nhóm giải pháp về công tác quản trị điều hành và chất lượng cán bộ tín dụng .. 79
3.4. Một số kiến nghị ............................................................................................... 81
3.4.1. Kiến nghị với Chính phủ ................................................................................. 81
3.4.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam .............................................. 83
3.4.3. Kiến nghị đối với Agribank Việt Nam ............................................................ 84
KẾT LUẬN CHƢƠNG III ..................................................................................... 86
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
i
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Bình Thuận là tỉnh nằm trong vùng duyên hải cực Nam Trung Bộ, có mối liên
hệ chặt chẽ với vùng Đông Nam Bộ và nằm trong khu vực ảnh hưởng của địa bàn
kinh tế trọng điểm phía Nam. Với lợi thế tiềm năng kinh tế địa phương, trong những
năm gần đây cùng với các chính sách thu hút, khuyến khích đầu tư của tỉnh Bình
Thuận số lượng doanh nghiệp trên địa bàn không ngừng phát sinh, phát triển cả về
số lượng, quy mô và chất lượng dịch vụ. Gắn với sự phát triển đó là nhu cầu đầu tư
phát triển sản xuất kinh doanh ngày càng lớn. Việc các Ngân hàng thương mại nắm
bắt, đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời cho các doanh nghiệp là cần thiết không chỉ có ý
nghĩa góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội địa phương mà còn là cơ sở để gia
tăng nhuồn thu nhập cho các ngân hàng. Tuy nhiên, do đặc trưng về quy mô và
ngành nghề hoạt động kinh doanh mà các doanh nghiệp vẫn thường xuyên vấp phải
khó khăn trong quá trình tiếp cận nguồn vốn ngân hàng.
Tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận hiện nay,
trung bình dư nợ cho vay doanh nghiệp giai đoạn từ năm 2013-2016 là 2,883 tỷ
đồng/năm, chiếm tỷ trọng 27.7%/dư nợ, tỷ lệ nợ xấu cho vay doanh nghiệp trung
bình 0.89%/dư nợ cho vay doanh nghiệp. Tuy nhiên, tín dụng cho doanh nghiệp vẫn
còn nhỏ bé về quy mô, đối tượng chưa đa dạng, đơn điệu về hình thức và khả năng
cạnh tranh thấp, chưa đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của doanh nghiệp, chưa tương
xứng với tiềm năng phát triển và số lượng, quy mô hoạt động của doanh nghiệp trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận và sự phát triển kinh tế tại địa phương. So với các tổ chức
tín dụng trên địa bàn, tỷ trọng cho vay doanh nghiệp của Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận còn khá thấp (tỷ trọng chung trên địa bàn là
39%). Thu nhập từ hoạt động cho vay doanh nghiệp chiếm tỷ trọng chưa cao trong
tổng thu nhập của Ngân hàng. Điều này đòi hỏi Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận phải có những thay đổi về
chính sách, cơ chế cho vay đối với khách hàng của mình đặc biệt là đối tượng khách
hàng doanh nghiệp cho phù hợp với tình hình hiện tại nhất là trong điều kiện ngày
càng phải cạnh tranh với nhiều ngân hàng thương mại cổ phần khác.
ii
Việc tìm hiểu, phân tích và đánh giá thực trạng để tìm ra giải pháp tăng trưởng
tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
– Chi nhánh tỉnh Bình Thuận góp phần phát triển kinh tế, xã hội của địa phương,
đồng thời tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp mang lại nguồn thu nhập ngày càng
cao cho Ngân hàng là vấn đề cấp thiết có ý nghĩa cả về lý luận và thực tiễn. Xuất
phát từ những lý do đó, tác giả đã chọn đề tài “Tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp
tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh
Bình Thuận” làm đề tài nghiên cứu luận văn thạc sỹ.
2. Tổng quan các nghiên cứu trước đây
Tăng trưởng tín dụng nói chung và tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp nói
riêng là đề tài đã được một số tác giả, nhà nghiên cứu đề cập. Cụ thể:
Bài báo khoa học “Tăng trưởng tín dụng luôn cần đi đối với chất lượng tín
dụng” đã nêu ra một số kết quả hoạt động tín dụng và kết quả xử lý nợ xấu của hệ
thống NHTM, được thể hiện qua việc đáp ứng tốt nhu cầu vốn cho nền kinh tế, góp
phần thức đẩy tăng trưởng kinh tế; ổn định lãi suất; nợ xấu được xử lý một cách
quyết liệt; tái cơ cấu hệ thống NHTM nhằm khơi thông vốn tín dụng trong nền kinh
tế. Đồng thời tác giả đã đề xuất các kiến nghị đến các cơ quan liên quan như Chính
phủ, Bộ tài chính, NHNN, NHTM nhằm mục tiêu tăng trưởng tín dụng và nâng cao
chất lượng tín dụng [Nguyễn Thị Thu Đông, 2015].
Bài báo khoa học “Khơi thông tín dụng Ngân hàng cho doanh nghiệp và
hướng tới mô hình tăng trưởng về chất” đã phân tích vai trò vốn ngân hàng đối với
doanh nghiệp và nguyên nhân tăng trưởng tín dụng thấp ở Việt Nam, ngoài những
nguyên nhân từ phía doanh nghiệp thì tình trạng nợ xấu tại các NHTM tăng cao làm
cho các NH sàng lọc kỹ những dự án, phương án kinh doanh, lựa chọn những ngành
nghề kinh doanh hiệu quả, không đầu tư tràn lan. Bên cạnh đó, tác giả đã đưa ra một
vài gợi ý nhằm tăng trưởng tín dụng và kiểm soát nợ xấu: lựa chọn cách thức xử lý
nợ xấu, tái cơ cấu ngân hàng và doanh nghiệp, kiểm soát tình hình kinh doanh của
ngân hàng và doanh nghiệp, NHNN tiếp tục điều hành chính sách tiền tệ theo hướng
kiểm soát lạm phát. [Ngô Chung, 2013].
iii
Bài báo khoa học “Tăng trưởng tín dụng nóng, bàn học quốc tế và kinh
nghiệm” tác giả đã phân tích và nêu ra nguyên nhân tăng trưởng tín dụng nóng của
Thái Lan và Trung Quốc từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam là duy trì
tỷ lệ tăng trưởng tín dụng hợp lý đồng thời cần có những biện pháp đảm bảo chất
lượng tín dụng tránh những tác động tiêu cực đối với sự lành mạnh của hệ thống
NHTM và chất lượng phát triển kinh tế, đảm bảo nền kinh tế không rơi vào những
giai đoạn “tăng trưởng tín dụng nóng” [Lê Hải Trung, 2015].
Bài báo khoa học “Một số yếu tố tác động đến tăng trưởng tín dụng ngân hàng
thương mại Việt Nam” tác giả đã đánh giá các yếu tố tác động đến tăng trưởng tín
dụng, giúp các ngân hàng thương mại xây dựng một mức tăng trưởng hợp lý tác
động hiệu quả đến nền kinh tế cũng như lợi nhuận của bản thân các ngân hàng đồng
thời tác giả đã đề xuất một số kiến nghị đối với NHNN và NHTM nhằm tăng trưởng
tín dụng và kiểm soát chất lượng tín dụng. [Lê Tấn Phước, 2016].
Bài báo khoa học “Giải pháp cho tăng trưởng tín dụng” có đề cập đến những
chính sách ưu tiên của NHNN nhằm tăng trưởng tín dụng như cho vay hỗ trợ nhà ở,
cho vay nông nghiệp nông thôn ...đồng thời tác giả đã đề ra một số giải pháp tăng
trưởng tín dụng đi đôi với hiệu quả, kiểm soát và xử lý nợ xấu của hệ thống các
NHTM trong thời gian tới [Thanh Huyền, 2014].
Bài báo khoa học “Chính sách tài chính hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp:
Kinh nghiệm một số nước và gợi ý cho Việt Nam” phân tích những chính sách
chính sách tín dụng khuyến khích, hỗ trợ các doanh nghiệp mới thành lập từ một số
nước từ đó đưa ra một số kiến nghị về chính sách tín dụng cho các doanh nghiệp
mới thành lập tại Việt Nam nhằm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoạt động
hiệu quả và tiếp cận nguồn vốn để sản xuất, kinh doanh một cách dễ dàng. [Lê Minh
Hương, 2016].
Luận văn thạc sỹ “Tăng trưởng tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế”, nội dụng
chính là nghiên cứu việc tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp, kiểm soát nợ xấu giai
đoạn từ năm 2010 đến 2014 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi
iv
nhánh Thừa Thiên Huế, từ đó đưa ra giải pháp thực hiện đến năm 2020 [Võ Thành
Long, 2015].
Luận văn thạc sỹ “Phát triển tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang”, nội dung chính là nghiên cứu tín dụng ngân hàng đối với DN,
phân tích thực trạng tín dụng DNNVV tại tỉnh Tiền Giang và đưa ra những giải
pháp nhằm phát triển tín dụng DNNVV tại tỉnh Tiền Giang vào những năm tiếp
theo [Huỳnh Lê Hồng Liên, 2014].
Tuy nhiên, chưa có công trình nghiên cứu, luận văn Tiến sỹ, Thạc sỹ kinh tế
về tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông
thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 – 2016. Do đó việc
tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm nhằm tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp tương
xứng với tiềm năng của tỉnh và vị thế của Agribank Bình Thuận hiện nay là cần
thiết.
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là đề xuất các giải pháp tăng trưởng tín
dụng doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận.
Mục tiêu bao gồm những nội dung chính sau:
- Tập hợp những lý luận cơ bản nhất về doanh nghiệp, tín dụng doanh nghiệp,
mục tiêu tăng trưởng tín dụng. Mô tả các chỉ tiêu ảnh hưởng đến tăng trưởng tín
dụng.
- Phân tích thực trạng tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận giai
đoạn 2013 – 2016, từ đó chỉ ra những kết quả đạt được cũng như những hạn chế
trong hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận.
- Đề xuất nhóm giải pháp nhằm tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp, nâng cao
chất lượng tín dụng và gia tăng thu nhập cho Agribank Bình Thuận giai đoạn 2017
– 2020.
Để đạt được mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu tổng quát trên đây, mục tiêu
của luận văn còn thể hiện cụ thể thông qua việc giải quyết các câu hỏi sau đây:
Thứ nhất: Về mặt lý luận làm rõ các khái niệm doanh nghiệp, tín dụng ngân
hàng, tín dụng doanh nghiệp. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tăng trưởng tín
v
dụng doanh nghiệp? Các chỉ tiêu nào cần để đánh giá việc tăng trưởng tín dụng
doanh nghiệp? Bài học kinh nghiệm nào cho Việt Nam?
Thứ hai: Tình hình kinh tế tỉnh Bình Thuận và tình hình hoạt động kinh doanh
của Agribank Bình Thuận giai đoạn 2013 – 2016 như thế nào? Tín dụng doanh
nghiệp giai đoạn này có những kết quả gì, có những hạn chế nào cần khắc phục?
Thứ ba: Cần làm gì để tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Bình
Thuận? Bao gồm những mục tiêu, giải pháp, kiến nghị cụ thể.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Tín dụng Ngân hàng đối với loại hình doanh nghiệp
tại Agribank Bình Thuận.
- Phạm vi nghiên cứu: Trong phạm vi luận văn này, tác giả chỉ nghiên cứu
hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận, thời gian từ năm 2013 đến năm 2016.
5. Phương pháp nghiên cứu
Về phương pháp nghiên cứu
Đề tài sử dụng các phương pháp nguyên cứu sau:
- Phương pháp tổng hợp lý thuyết: Phương pháp này được sử dụng để nghiên
cứu phần cơ sở lý luận đối với hoạt động tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp.
- Phương pháp phân tích tổng hợp: Dựa trên các công cụ phân tích để đánh giá
thực trạng hoạt động tăng trưởng tín dụng doanh nghiệp tại Agribank Bình Thuận,
từ đó tổng hợp nêu bật những điểm mạnh, điểm yếu, kết quả đạt được và những tồn
tại.
- Phương pháp thống kê, mô tả: là các phương pháp liên quan đến việc thu
thập số liệu, tóm tắt, trình bày, tính toán và mô tả các đặc trưng khác nhau để phản
ánh một cách tổng quát đối tượng nghiên cứu.
Về nguồn số liệu thu thập
- Đối với số liệu trình bày trong chương I cơ sở lý luận: tác giả sử dụng nguồn
số liệu thu thập trong sách, internet, báo chí, tài liệu khác (đã được liệt kê trong
danh mục tài liệu tham khảo). Các số liệu sơ cấp hoặc số liệu thứ cấp đều được chú
thích cụ thể khi trích dẫn.
vi
- Đối với số liệu phản ánh tình hình chung của tỉnh Bình Thuận trong chương
II, tác giả lấy trên báo cáo tình hình kinh tế, xã hội tỉnh Bình Thuận qua các năm
của Cục thống kê tỉnh Bình Thuận trên trang Web http://www.binhthuan.
gov.vn/wps/portal/binh_thuan. Số liệu phản ánh tình hình hoạt động ngành Ngân
hàng tỉnh Bình Thuận và của Agibank Bình Thuận, tác giả lấy từ nguồn Báo cáo
tổng kết NHNN tỉnh Bình Thuận, báo cáo tổng kết của Agribank Bình Thuận, báo
cáo phân tích hoạt động tín dụng của Agribank Bình Thuận qua các năm. Tất cả số
liệu nói trên đều là nguồn số liệu sơ cấp.
Bên cạnh nguồn thông tin sơ cấp được thu thập trực tiếp, tác giả cũng đã sử
dụng các nguồn số liệu thứ cấp trong các bài viết của các nhà nghiên cứu đã được
đăng trên các phương tiện thông tin đại chúng như tạp chí, diễn đàn... Tất cả các
nguồn số liệu này đều được liệt kê trong danh mục tài liệu tham khảo của luận văn.
6. Những đóng góp mới của luận văn
Thứ nhất, Luận văn hệ thống hóa được những vấn đề cơ bản nhất về lý
thuyết liên quan đến tăng trưởng TDDN trong các NHTM, từ đó giúp người đọc
nắm bắt nhanh hơn khi tiếp cận với Luận văn.
Thứ hai, Luận văn đề xuất được một số các giải pháp có giá trị thực tiễn, sát
thực với tình hình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ đó giúp cho công tác tăng
trưởng TDDN và kiểm soát chất lượng TDDN tại Agribank Bình Thuận đạt hiệu
quả.
Thứ ba, Luận văn bổ sung thêm một công trình nghiên cứu đáng tin cậy vào
danh mục tài liệu tham khảo đối với các tác giả có nhu cầu nghiên cứu về tăng
trưởng TDDN đặc biệt là trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Xem thêm -