SỞ GD & ĐT ….
PHÒNG KT & KĐ ĐÈ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: Hóa học lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 00/00/0000
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………………..
Đáp án
Câu 1: Cả hai chất trong cặp chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. S, SO3 B. O3, H2S C. Br2, SO2 D. O2, H2S
Câu 2: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng khi lập phương trình hóa học của phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 CaCl2 + Ca(ClO3)2 + H2O
A. 24 B. 16 C. 12 D. 18
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 13,8. Giá trị của m là (cho Fe = 56; S = 32)?
A. 48,0 gam B. 36,0 gam C. 40,8 gam D. 30,8 gam
Câu 4: Chất nào sau đây chứa ion đa nguyên tử?
A. CaS B. NaOH C. BaCl2 D. Al2O3
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là ( cho Na=23; S = 32; H=1 : O=16)?
A. 21,9 gam B. 31,5 gam C. 26,0 gam D. 15,6 gam
Câu 6: H2S tác dụng được với tất cả các chất trong dãy hóa chất nào dưới đây?
A. Nước Cl2, SO2, dd CuSO4 B. Nước Br2, O2, HCl C. Nước Cl2, S, dd FeCl2 D. S, SO2, dd Pb(NO3)2
Câu 7: Khí O2 bị lẫn các tạp chất là các khí Cl2, CO2, SO2. Để loại bỏ các tạp chất này, ta cho hỗn hợp các khí trên đi qua bình đựng:
A. Nước clo B. Nước brom C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 8: Cho 1,545 g muối natri halogenua NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu lấy kết tủa rồi đem phân hủy hoàn toàn kết tủa thì thu được 1,62 gam Ag. Muối NaX là ( cho Ag = 18; F = 19 ; Cl=35,5; Br=80; I=127)?
A. Natri bromua B. Natri clorua C. Natri iotua D. Natri florua
Câu 9: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào dung dịch FeSO4 và H2SO4 (đến khi phản ứng vừa đủ). Hiện tượng quan sát được là ?
A. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, dung dịch có màu xanh
B. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, xuất hiện kết tủa đen
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, dung dịch có màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, xuất hiện kết tủa đen và dung dịch có màu vàng
Câu 10: Cho Cl2 vào dung dịch chứa muối NaX và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Công thức của NaX là:
A. NaI B. NaF C. NaCl D. NaBr
Câu 11: Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Zn B. CuO C. Ca(OH)2 D. MnO2
Câu 12: Pha loãng 3,38gam oleum A vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hòa dung dịch nói trên. Công thức của oleum A là (cho : S = 32; O = 16; H= 1)?
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.4SO3
Câu 13: Trong phản ứng : O2 + 2KI + H2O O2 + I2 + 2KOH. Một phân tử O3 đã:
A. Nhận 6 electron B. Nhường 6 electron C. Nhận 2 electron D. Nhường 2 electron
Câu 14: Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là?
A. X, Z, Y, T B. T, Z, Y, X C. X, T, Y, Z D. X, Y, Z, T
Câu 15: Khi điều chế khí clo thường lẫn HCl và hơi nước. Để thu được khí clo khôn, người ta cho hỗn hợp khí và hơi đi qua:
A. Dung dịch Ca(OH)2 và H2SO4 loãn
SỞ GD & ĐT ….
PHÒNG KT & KĐ
ĐÈ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: Hóa học lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 00/00/0000
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 167
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………………..
Đáp án
Câu 1: Cả hai chất trong cặp chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. S, SO3
B. O3, H2S
C. Br2, SO2
D. O2, H2S
Câu 2: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng khi lập phương trình hóa học của phản
ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 CaCl2 + Ca(ClO3)2 + H2O
A. 24
B. 16
C. 12
D. 18
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí
(đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 13,8. Giá trị của m là (cho Fe = 56; S = 32)?
A. 48,0 gam
B. 36,0 gam
C. 40,8 gam
D. 30,8 gam
Câu 4: Chất nào sau đây chứa ion đa nguyên tử?
A. CaS
B. NaOH
C. BaCl2
D. Al2O3
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành
sau phản ứng là ( cho Na=23; S = 32; H=1 : O=16)?
A. 21,9 gam
B. 31,5 gam
C. 26,0 gam
D. 15,6 gam
Câu 6: H2S tác dụng được với tất cả các chất trong dãy hóa chất nào dưới đây?
A. Nước Cl2, SO2, dd CuSO4 B. Nước Br2, O2, HCl
C. Nước Cl2, S, dd FeCl2 D. S, SO2, dd Pb(NO3)2
Câu 7: Khí O2 bị lẫn các tạp chất là các khí Cl2, CO2, SO2. Để loại bỏ các tạp chất này, ta cho hỗn hợp các khí
trên đi qua bình đựng:
A. Nước clo
B. Nước brom
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 8: Cho 1,545 g muối natri halogenua NaX tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu lấy kết tủa rồi đem phân
hủy hoàn toàn kết tủa thì thu được 1,62 gam Ag. Muối NaX là ( cho Ag = 18; F = 19 ; Cl=35,5; Br=80; I=127)?
A. Natri bromua
B. Natri clorua
C. Natri iotua
D. Natri florua
Câu 9: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào dung dịch FeSO4 và H2SO4 (đến khi phản ứng vừa đủ). Hiện
tượng quan sát được là ?
A. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, dung dịch có màu xanh
B. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, xuất hiện kết tủa đen
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, dung dịch có màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, xuất hiện kết tủa đen và dung dịch có màu vàng
Câu 10: Cho Cl2 vào dung dịch chứa muối NaX và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Công thức của NaX
là:
A. NaI
B. NaF
C. NaCl
D. NaBr
Câu 11: Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Zn
B. CuO
C. Ca(OH)2
D. MnO2
Câu 12: Pha loãng 3,38gam oleum A vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hòa
dung dịch nói trên. Công thức của oleum A là (cho : S = 32; O = 16; H= 1)?
A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.SO3
D. H2SO4.4SO3
Câu 13: Trong phản ứng : O2 + 2KI + H2O O2 + I2 + 2KOH. Một phân tử O3 đã:
A. Nhận 6 electron
B. Nhường 6 electron
C. Nhận 2 electron
D. Nhường 2 electron
Câu 14: Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp
xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là?
A. X, Z, Y, T
B. T, Z, Y, X
C. X, T, Y, Z
D. X, Y, Z, T
Câu 15: Khi điều chế khí clo thường lẫn HCl và hơi nước. Để thu được khí clo khôn, người ta cho hỗn hợp khí
và hơi đi qua:
A. Dung dịch Ca(OH)2 và H2SO4 loãng
B. Dung dịch NaOH và H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc và nước clo
D. Dung dịch NaCl và H2SO4 đặc
Câu 16: Hỗn hợp A gồm Fe và Al. 1,10 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,28 gam bột lưu huỳnh. Thành
phần phần trăm số mol của Fe và Al trong A là (cho: Fe = 56; Al = 27; S = 32):
A. 44,33% và 55,67%
B. 33,33% và 66,67%
C. 37,33% và 62,67% D. 50,00% và 50,00%
Câu 17: Trong phân tử chất nào sau đây, liên kết giữa các nguyên tử thuộc loại liên kết ion?
(Cho độ âm điện: Al: 1,61; Ca: 1,00; Mg: 1,31; Be: 1,57; Cl: 3,16; S: 2,58; Br: 2,96).
A. AlCl3
B. MgCl2
C. CaS
D. BeBr2
Câu 18: Để khắc chữ, hoa văn lên bề mặt của thủy tinh, người ta có thể dùng cặp hóa chất nào sau đây?
A. CaF2 và H2SO4 đặc
B. NaI và H2SO4 đặc
C. NaBr và H2SO4 đặc D. NaCl và H2SO4 đặc
Câu 19: Hai chất khí nào sau đây tồn tại được trong cùng một bình?
A. H2S và O2
B. Cl2 và H2S
C. SO2 và H2S
D. CO2 và O2
Câu 20: Có 4 dung dịch loãng của 4 muối: 1. NaCl; 2. Ba(NO3)2; 3. CuSO4; 4. Pb(NO3)2. Hãy cho biết có hiện
tượng gì xảy ra khi cho natri sunfua vào mỗi dung dịch muối trên ?
A. 1 không có hiện tượng, 2 tạo khí màu nâu, 3 và 4 tạo kết tủa đen
B. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 tạo kết tủa màu vàng, 4 tạo kết tủa đen
C. 1;2 và 3 không có hiện tượng, 4 tạo kết tủa đen
D. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 và 4 tạo kết tủa màu đen
Câu 21: Khi trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ
là:
A. 3,0M
B. 3,5M
C. 3,2M
D. 2,5M
Câu 22: Để điều chế được 254 gam clorua vôi cần phải dùng ít nhất bao nhiêu gam CaO, Cl2? (Cho …):
A. 183,0 gam CaO và 22,4 lít (đktc) khí Cl2
B. 112,0 gam CaO và 44,8 lít (đktc) khí Cl2
C. 147,5 gam CaO và 33,6 lít (đktc) khí Cl2
D. 127,0 gam CaO và 44,8 lít (đktc) khí Cl2
Câu 23: Dãy nào sau đây gồm các chất có tinh thể thuộc loại mạng tinh thể phân tử?
A. C, Fe, H2O
B. CO2, Si, C
C. I2, H2O, CO2
D. Al, I2, H2O
Câu 24: Cần bao nhiêu lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2 bằng 18 để đốt cháy hết
20,16 lít (đktc) khí CO?
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít
C. 10,08 lít
D. 11,2 lít
Câu 25: Để khử bỏ clo, brom, SO2 còn dư ( là các chất độc) khi làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm, người
ta thường xử lý bằng hóa chất dễ kiếm nào sau đây?
A. Nước
B. Dung dịch natri iotua C. Nước vôi
D. Dung dịch natri hiđroxit
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây chứng minh ngoài tính oxi hóa, Br2 còn có tính khử.
A. Br2 + 2NaI NaBr + 2NaBr
B. 3Br2 + 2Al 2AlBr3
C. Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl
Câu 27: Để sản xuất trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch H2SO4 loãng
B. Nhiệt phân KClO3
C. Phân hủy H2O2
D. Nhiệt phân KMnO4
Câu 28: Để chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta cho 2 khí này tác dụng với :
A. CO
B. Ag
C. Mg
D. C
Câu 29: Sẽ thu được lượng khí clo lớn nhất khi cho cùng một lượng chất nào sau đây tác dụng hết với HCl?
A. MnO2
B. KClO3
C. KMnO4
D. CaOCl2
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
1
A. Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O
B. CaOCl2 CaCl2 + O 2
2
C. NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
D. NaClO + CO2 + H2O HClO +NaHCO3
Câu 31: Khi cho 1,0 mol chất nào dưới đây tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra được 1,5 mol
SO2 :
A. Al
B. Cu
C. C
D. S
Câu 32: Hỗn hợp A gồm Cl2, O2. 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg,
Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại. Thành phần phần trăm về thể tích của Cl2 và O2
trong A lần lượt là :
A. 50% và 50%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 48% và 52%
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về nước Gia-ven và clorua vôi?
A. Đều có tính oxi hóa mạnh
B. Đều được điều chế bằng cách cho clo tác dụng với kiềm
C. Đều là muối hỗn tạo chứa gốc clorua và hipoclorit
D. Đều là các hợp chất chứa oxi của clo
Câu 34: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 15. Trong BTH nguyên tố X ở :
A. Ô 15, chu kì 3, nhóm IVA
B. Ô 15, chu kì 3, nhóm VA
C. Ô 15, chu kì 2, nhóm VA
D. Ô 15, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 35: Để phân biệt ba dung dịch: NaF; NaCl; NaI cần dùng thêm hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 36: Cho chuỗi phản ứng sau:
Mg + SO2 A rắn, trắng + B bột, vàng
(1)
A + H2SO4 loãng D + H2O
(2)
B + H2SO4 đặc nóng SO2 + H2O
(3)
B + H2SO4 loãng không phản ứng (4)
A, B, D lần lượt là
A. MgSO3; S; MgSO4
B. MgS; O2; MgSO4
C. MgO; H2S; MgSO4 D. MgO; S; MgSO4
Câu 37: Cho phản ứng sau: Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng X + Y + Z.
X, Y, Z lần lượt là:
A. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O
B. FeSO4, S, H2O
C. FeSO4, H2S, H2O
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
Câu 38: Dẫn khí SO2 tới dư qua dung dịch KMnO4 , sau đó nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào dung dịch thu
được sau phản ứng. Hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch KMnO4 không chuyển màu, xuất hiện kết tủa trắng
B. Dung dịch KMnO4 chuyển thành màu xanh, xuất hiện kết tủa trắng
C. Dung dịch KMnO4 mất màu, xuất hiện kết đen
D. Dung dịch KMnO4 mất màu, xuất hiện kết trắng
Câu 39: Axit sunfuric đặc nguội không có khả năng nào sau đây?
A. Gây bỏng nặng khi để rơi vào da
B. Hòa tan được các kim loại Al và Fe
C. Than hóa các hợp chất gkuxit như đường saccarozơ, xenlulozơ
D. Tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan vào nước
Câu 40: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np5
B. ns2np3
C. 2s22p4
D. (n-1)d5ns2
Về đầu của đề thi
Về đầu file
Đáp án
Câu 1: C. Br2, SO2
Câu 2: A. 24
6Ca(OH)2 + 6Cl2 5CaCl2 + Ca(ClO3)2 + 6H2O
Câu 3: C. 40,8 gam
M khí =13,8×2=27,6
n khí =
11,2
=0,5
22,4
n Fe =n H2 =0,1
n H2 =0,1
mà
n H2S =0,4 n FeS =n H2S =0,4
m Fe =0,1×56=5,6
m FeS =0,4×88=35,2
Câu 4: B. NaOH
Câu 5: A. 21,9 gam
n SO2 =
4,48
=0,2 ;
22,4
n NaOH =0,25×1=0,25 vậy có các phản ứng xảy ra là:
SO2 + NaOH NaHSO3 và SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
x
x
x
y
2y
y
mol
x y 0,2
x 0,15
x 2 y 0,25
y 0,05
vậy ta có
Câu 6: A. Nước Cl2, SO2, dd CuSO4
Câu 7: C. Dung dịch NaOH
Vì có các phản ứng:
m=0,15 104+0,05 126
21,9 g
m = 5,6 + 35,2= 40,8g
SO2 + NaOH NaHSO3 và SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3 và CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Câu 8: A. Natri bromua
Các quá trình: NaX AgX Ag
x
x
x
mol
x=
1,62
1,545
0,015 M NaX =
= 103 M X = 103-23= 80 X: Br NaX: NaBr
108
0,015
Câu 9: C. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, dung dịch có màu vàng
Vì: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O
Tím
vàng
Câu 10: A. NaI
Có pt: Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2; I2 sinh ra tạo màu xanh đặc trưng với tinh bột
Câu 11: D. MnO2
1
4
4HCl + MnO 2
2
0
MnCl2 + Cl 2 + 2H 2O
Câu 12: A. H2SO4.3SO3
Pt hòa tan oleum vào nước: H2SO4.nSO3 + H2O (n+1)H2SO4 trung hòa:
H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O
Số mol H2SO4 = số mol KOH = 0,1 0,8 = 0,08 : số mol oleum = 0,08 : (n+1)
Vậy
0,08
3,38
n 3 vậy oleum: H2SO4.3SO3
n 1 98 80n
Câu 13: C. Nhận 2 electron
1
2I
0
I 2 + 2e : Số electron nhường = số electron nhận = 2 electron
Câu 14: B. T, Z, Y, X
X, Y, Z, T lần lượt là : F; Cl; Br; I
Câu 15: B. Dung dịch NaOH và H2SO4 đặc
NaOH hấp thụ HCl còn H2SO4 hấp thụ nước
Câu 16: B. 33,33% và 66,67%
Gọi số nAl= x; nFe=y có trong 1,10g hỗn hợp vậy ta có pt: 27x + 56y = 1,10
Ptpư: 2Al + 3S Al2S3 ;
Fe + S FeS
x
1,5x
y
y
mol
27x 56 y 1,10
Vậy:
1, 28
1,5x y 32 0,04
x 0,02
y 0,01
Câu 17: B. MgCl2
tính hiệu độ âm điện trong các phân tử
Câu 18: A. CaF2 và H2SO4 đặc
Vì CaF2 + H2SO4 CaSO4 + 2HF;
HF có khả năng ăn mòn thủy tinh theo pt: 4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O
Câu 19: C. Br2, SO2
Câu 20: D. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 và 4 tạo kết tủa màu đen
(1): NaCl + Na2S không có phản ứng
(2): Ba(NO3)2 + Na2S không có phản ứng
(3): CuSO4 + Na2S CuS +Na2SO4
đen
(4): Pb(NO3)2 + Na2S PbS + 2NaNO3
đen
Câu 21: C. 3,2M
Áp dụng phương pháp đường chéo tính sẽ nhanh
V1(200ml) HCl 2M
4 – CM
CM
V2(300ml) HCl 4M
CM – 2
vậy
V1 4-C 2
=
=
V2 C-2 3
C=3,2
Câu 22: C. Br2, SO2
Các phản ứng trong quá trình sản xuất:
CaO + H2O Ca(OH)2
112g
148g
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O
148g
44,8 l
Câu 23: D. Al, I2, H2O
Câu 24: B. 8,96 lít
Gọi số mol oxi và ozon lần lượt là x và y ta có:
2CO + O2 2CO2
2x
x
20,16
2x+3y=
22,4
Vậy :
32x+48y=36(x+y)
3CO + O3 3CO2
3y
y
mol
x=0,1
y=0,1
Câu 25: D. Dung dịch natri hiđroxit
Câu 26: D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl
Câu 27: A. Điện phân dung dịch H2SO4 loãng
Câu 28: B. Ag
Ag + O2 không phản ứng
2Ag + O3 Ag2O + O2
Câu 29: C. KMnO4
Câu 30: D. NaClO + CO2 + H2O HClO +NaHCO3
Câu 31: A. Al
2Al + 6H2SO4 Al2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O
Câu 32: D. 48% và 52%
Theo ĐLBTKL: mhh= mmuối, oxit – mkiml loại=42,34 – 16,98= 25,36g
Lúc này bài toán quay về dạng tìm số mol mỗi chất (khí) trong hỗn hợp biết tổng số mol và
khối lượng. Gọi số mol Cl2 và O2 lần lượt là x và y ta có
71x+ 32y = 25,36
11,2
x + y = 22,4
x = 0,24
từ đó suy ra đáp án: D. 48% và 52%
y = 0,26
Câu 33: C. Đều là muối hỗn tạo chứa gốc clorua và hipoclorit
Câu 34: B. Ô 15, chu kì 3, nhóm VA
Câu 35: A. AgNO3
Câu 36: D. MgO; S; MgSO4
2Mg + SO2 2MgO rắn, trắng + S bột, vàng (1)
MgO + H2SO4 loãng MgSO4 + H2O (2)
S + 2H2SO4 đặc nóng 3SO2 + 2H2O
(3)
S + H2SO4 loãng không phản ứng
(4)
Câu 37: D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc nóng 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Câu 38: D. Dung dịch KMnO4 mất màu, xuất hiện kết trắng
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
BaCl2 + 2H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Trắng
Câu 39: B. Hòa tan được các kim loại Al và Fe do H2SO4 đặc thụ động hóa Al và Fe
Câu 40: A. ns2np5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2. NĂM HỌC: 2008 - 2009
MÔN HÓA. KHố 10 (CHUẨN). THờI GIAN LàM BàI 60 PHúT
Mã đề 1, trang 1
1: Dẫn 4,48 lít khí clo
dư vào dung dịh KBr
dư Tính khố lượng
Brom thu được sau
phản ứng.
A. 32 gam B. 33
gam
C. 34 gam
D. 35
gam
2: Để trung hoà 200ml
dung dịch NaOH 1,5M
thì thể tích dung dịh
HCl 0,5M cần dùng là
bao nhiêu
A. 0,3 (lít) B. 0,4 (lít)
C. 0,5 (lít)
D. 0,6
(lít)
3: Cho 0,675 gam
nhôm vào dung dịh
HCl dư Thểtích khí H2
(đtc) thu đ?ợ là :
A. 0,84 (lít) B. 0,6
(lít) C. 0,9 (lít) D.
0,76 (lít)
4: Cho 20 gam hỗ hợ
bộ Mg và Fe tác dụg
vớ dung dịh HCl dưthấ
có 1 gam H2 bay ra.
Khố lượng muố clorua
thu được là bao nhiêu ?
A. 50 g B. 55,5 g
C. 40,6 g
D. 65,5
g
5: Cho 5,1 gam hỗ hợ
kim loạ gồ Al và cu
vào dung dịh HCl dư
sau phả ứg thu đ?ợ
0,12 gam khí hiđô. Phầ
tră theo khố lư?ng mỗ
kim loạ trong hỗ hợ đ?
u là:
A. %mAl = 21,18%
và % mCu = 78%
B. %mAl = 22%
và % mCu = 78%
C. %mAl = 50%
và % mCu = 50%
D. %mAl = 21,18% và
% mCu = 78,82%
6: Cho dung dịh
AgNO3 từtừđ?n dưvào
dung dịh muố nào sau
đy sẽkhông có phả ứg:
A. KI
B. KCl
C. KF
D. KBr
7: Cho 2,61 gam MnO2
vào ốg nghiệ chứ mộ
lư?ng dưdung dịh HCl
đ?c và đn nhẹ Thểtích
khí Clo (đtc) thu đ?ợ
sau phả ứg là :
A. 672cm3 B. 672 lít
C. 0,672cm3 D.
6,72ml
8. Trong dãy axit
HCl, HBr, HI, HF, axit
mạh nhấ là
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
9. Sả phẩ củ phả ứg
giữ dung dịh HCl và
dung dịh KMnO4 là
A. KCl + MnCl2
+ H2O
B. Cl2 + MnCl2
+ KOH
C. Cl2 + KCl +
MnO
D.Cl2 + MnCl2
+ KCl + H2O
10: Lưu huỳnh có thể
tồn tại ở những trạng
thái số oxi hoá nào ?
A. -2; +4; +5; +6
B. -3; +2; +4; +6
C. -2; 0; +4; +6
D. +1 ; 0; +4; +6
11: Lưu huỳnh có số oxi
hoá +6 trong hợp chất
nào sau đy ?
A. H2SO4
B SO3
C. SO2 D. cảA, B
12: Xét phả ứg : 3S + 2
KClO3 2KCl + 3
SO2
Lư huỳh đng vai trò là :
A. chấ oxi hoá
B.
Chấ lư?ng tính
C. Chấ khử D. vừ là chấ
oxi hoá vừ là chấ khử
13: Nung nóng mộ hỗ
hợ gồ 6,4 gam lư huỳh
và 2,6 gam kẽ trong mộ
bình kín. Sau khi phả ứg
kế thúc thì chấ nào còn
dư? bao nhiêu gam ?
A. S dưvà 4 gam
B. Zn dưvà 5,12 gam
C. Cả2 đ?u dưvà 7,13 g
D. S dưvà 5,12
gam
14: Dãy đ?n chấ nào sau
đy vừ có tính oxi hoá,
vừ có tính khử?
A. Cl2, O3, S
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca
15: Cho phả ứg :
Mg + H2SO4đ?c
MgSO4 + H2S + H2O
Hệsốcân bằg củ phả ứg
là:
A. 4, 4, 5, 1, 4
B. 5, 4, 4, 4, 1
C. 4, 5, 4, 1, 4
D. 1, 4, 4, 4, 5.
16: Pha loãng 25 ml
dung dịh H2SO4 98%
(d = 1,84g/ml) vào H2O
đ?ợ 500 ml dung dịh.
Dung dịh này có nồg
đ? mol là:
Chọ câu trảlờ đng
A. 0,46M
B. 1,8M
C. 0,94M
D. 0,92M
17: Đ?t cháy hoàn toàn
mộ lư?ng khí H2S thu đ?
ợ khí A. Dẫ khí A vào
dung dịh nư?c brom
dưthì thu đ?ợ dung dịh
B. Cho mộ ít dung dịh
BaCl2 vào dung dịh B
đ?ợ kế tủ C. Vậ A, B, C
lầ lư?t là:
A. SO2, H2SO4, BaSO4
B. S, H2SO4,
BaSO4
C. SO2, HCl, AgCl
D. SO3, H2SO4, BaSO4
18: Đ? thu đ?ợ 1,12 lít
khí sunfurơ(đtc) thì khố
lư?ng củ lư huỳh và
thểtích oxi (đtc) cầ dùng
là:
A. 1 gam và 22,4 lít
B. 2 gam và 1,12 lít
C. 1,5 gam và 2,24 dm3
D. 1,6 gam và 1,12dm3
19: Lư huỳh đoxit có
thểtham gia nhữg phả
ứg sau:
SO2 + Br2 + 2H2O
2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2 H2S 3S
+ 2 H2O
(2)
Các câu nào sau đy diễ
tảkhông đng tính chấ củ
các chấ trong nhữg phả
ứg trên ?
A. Phả ứg (1): SO2 là
chấ khử Br2 là chấ oxi
hoá
B. Phả ứg (2): SO2 là
chấ oxi hoá, H2S là chấ
khử C. Phả ứg (2): SO2
vừ là chấ khử vừ là chấ
oxi hoá
D. Phả ứg (1): Br2 là chấ
oxi hoá, phả ứg (2): H2S
là chấ khử 20: Cặ chấ
nào sau đy có thểtồ tạ đ?
ng thờ trong dung dịh ?
A. Na2SO4 và CuCl2
B. BaCl2 và
K2SO4
C. Na2CO3 và H2SO4
D. KOH và
H2SO4
21: Mộ em họ sinh nêu
lên hai phát biể sau:
Mã đ? 1, trang 2
I. H2S vừ là chấ
khửmạh, vừ là mộ axit
yế
II. H2SO4 đ?c là chấ oxi
hoá mạh và có tính hút
nư?c mạh
A. I, II đ?u sai
B. I đng, II sai
C, I sai, II đng
D. I, II đ?u đng
22/ Kim loạ nào sau đy
tác dụg vớ dung dịh
HCl loãng và tác dụg
vớ khí Cl2 cho cùng loạ
muố clorua kim loạ ?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D.Ag
23/ Đ?c để nào dư?i đy
là đ?c để chung củ các
đ?n chấ halogen (F2,
Cl2, Br2, I2 )
A.ởđề kiệ thư?ng là chấ
khí
B.Tác dụg mạh vớ nư?
c
C.Có tính oxi hóa mạh
D.Vừ có tính oxi hóa
vừ có tính khử 24/
Dung dịh nào sau đy
không thểchứ trong
bình thủ tinh
A.HCl
B.H2SO4
C.HNO3
D.HF
25: Có 3 bình mấ nhãn,
mỗ bình đ?ng mộ dung
dịh sau: HCl, H2SO3,
H2SO4. Có thểnhậ biế
dung dịh nào đ?ng trong
mỗ bình bằg phư?ng
pháp hoá họ vớ mộ thuố
thửnào sau đy?
A. Quỳtím
B. Natri hiđoxit
C. Bari clorua
D. Natri oxit
26. Trong các câu sau
câu nào sai?
A - Ôxi là chấ khí
không màu, không
mùi, không vị
B - Ôxi nặg hơ không
khí.
C - Ôxi tan nhiề trong
nư?c.
D - Ôxi chiế 1/5
thểtích không khí.
27. Phư?ng pháp dùng
đ? đề chếôxi trong công
nghiệ là:
A - Đệ phân nư?c
B - Nhiệ phân NaNO3
C - Chưg cấ phân đạ
không khí lỏg
D. CảA và C
28. Nhữg dãy kim loạ
nào sau đy không trự tiế
phả ứg vớ ôxi:
A - Na, Mg, Al, Zn
B - Ba, Cu, Fe
C - Ag, Au, Pt
D - Hg, Ca, Mn,
29. Hỗ hợ khí A gồ có
O2 và O3, tỉkhố củ A so
vớ hiđô là 18, % thểtích
củ O2 và O3 trong hỗ hợ
là:
A . 60% ; 40%
B. 65% ;
35%
C. 75% ; 25 %
D . 80% ; 20%
30. Nế khí H2S có lẫ hơ
H2O, đ? loạ bỏhơ nư?c
ngư?i ta dẫ hỗ hợ qua.
A - Dung dịh H2SO4
đ?c
B - dd nư?c
Brôm
C - Dung dịh KOH đ?c
D - CuSO4
khan.
31. Dung dịh H2S đ? lâu
ngày trong không khí
thư?ng có hiệ tư?ng.
A- Chuyể thành mầ nâu
đ?.
B - Bịvẩ đ?c, màu
vàng.
C - Vẫ trong suố không
màu
D - Xuấ hiệ chấ rắ màu
đn
32.Tác đ?ng nào dư?i
đy KHÔNG ảh hư?ng
đ?n vậ tố phả ứg phân
hủ CaCO3.
CaCO3 (r) CaO (r)
+ CO2 (k)
A.Đn nóng
B. Thêm đ vôi
C. Đ?p nhỏđ vôi
D. Nghiề mị đ vôi
33./ Đề vào khoảg trốg
trong câu sau bằg cụ
từthích hợ : “ân bằg
hóa họ là trạg thái củ
phả ứg thuậ nghịh khi
tố đ? phả ứg thuậ ....
...tố đ? phả ứg nghịh”
A.lớ hơ
B. bằg
C. nhỏhơ
D. khỏ
34.Sựphá vỡcân bằg
cũđ? chuyể sang mộ
cân bằg mớ do các yế
tốbên ngoài tác đ?ng
đ?ợ gọ là
A.sựbiế đ?i chấ.
B. sựchuyể dịh cân
bằg.
C. sựbiế đ?i vậ tố phả
ứg.
D.sựbiế đ?i hằg sốcân
bằg.
35: Câu nào sau đy là
đng ?
A.Bấ cứphả ứg nào cũg
phả đ?t đ?n trạg thái cân
bằg hoá họ.
B. Khi phả ứg thuậ
nghịh ởtrạg thái cân bằg
thì phả ứg dừg lạ
C. Chỉcó nhữg phả ứg
thuậ nghịh mớ có trạg thái
cân bằg hoá họ.
D. ởtrạg thái cân bằg,
khố lư?ng các chấ ởhai
vếcủ phư?ng trình hoá
họ phả bằg nhau
36: Phả ứg nào dư?i đy
xả ra đ?ợ ?
A. I2 + 2KBr -> 2KI +
Br2
B. Br2 + 2 KCl -> 2KBr
+ Cl2
C. Cl2 + 2 KI -> 2KCl +
I2
D. Cả3 phả ứg trên đ?u
không xả ra
37: Tính chấ nào sau đy
không phả là củ khí
Clo ?
A. Có màu vàng lụ
B. Có mùi hắ, rấ đ?c.
C. Có tính tẩ trắg khi ẩ
D. Tan hoàn toàn trong
nư?c
38: Cho phả ứg sau: 0
T
2KMnO4 + 16HCl
2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2
+ 8H2O
Chấ oxi hoá là:
A. Cl- trong HCl
B. Mn+7 trong KMnO4
C. O-2 trong KMnO4
D. H+ trong HCl
39: Đ?t cháy hoàn toàn
16,25 gam kẽ trong bình
chứ khí Clo dư Khố lư?
ng kẽ clorua thu đ?ợ là:
A. 30 g
B. 31 g
C. 33 g D. 34 g
40: Đ?t cháy nhôm
trong bình đ?ng khí clo,
thu đ?ợ 33,375 gam
muố, nhôm clorua.
Thểtích khí clo (đtc)
tham gia phả ứg là:
A. 8,2 lít
B. 8,3 lít
C. 8,4 lít
D. 8,5 lít
(Cho: Al=27, Cu=64, S=32, H=1, O=16, Mn=55, Br=80, Fe=56, Mg=24, Cl=35,5)
Đ Thi HKI – Năhọ 2007 – 2008
Mơĩ–– Lớ 10 - Thờ gian: 45’ d1
Đ
Cho cc nguyn tốsau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4
Nhữg nguyn tốno thuộ cng mộ chu kỳ
A). X, Z
B). X, Z, T
C). X, Y
D). Y, Z
1. Tính axit củ dy cc hiđoxit : H2SiO3 , H3PO4 , HClO4 biế đ?i theo chiề no sau đ ( tri sang phả)?
A). Khơthay đi . B). Tă C). Vừ giả vừ tăg
D). Giả .
2. Anion X- cĩ#u hình electron giớg R2+(cĩc#u hình electron ởlớ vỏngồ cng l 2p6 )thì c#u hình electron củ nguyn
tửX:
A). 1s22s22p5
B). 1s22s22p4
C). 1s22s22p2
D). 1s22s22p63s2
2
2
6
2
1
3. Cấ hình electron củ nguyn tốX l 1s 2s 2p 3s 3p . Biế rằg X cĩsốkhố l 27 thì trong hạ nhn củ X cĩ
A). 13 proton, sốnơron khơg đ?nh đ?ợ
B). 13 proton, 14 nơron
C). 14 proton, 13 nơron
D). 13 proton, 13 nơron
4. Xc đnh sốe củ Cl,Cl- v NH4+ l:
A). 17,18 v 10
B). 17,16 v 10
C). 17,18 v 11
D). 17,16 v 11
5. Nguyn tốlư huỳh (S) cĩZ=16. Cấ hình eletron củ ion S2- l:
A). 1s22s22p63s23p3
B). 1s22s22p63s23p6
C). 1s22s22p63s23p4
D). 1s22s22p63s23p5
6. Nguyn tửX coì tởg sớhaịt proton , notron, electron laì 52 vaì coì sớkhớ laì 35. đị tiìch haị nhn cuị nguyn tửX :
A). 25+
B). 34+
C). 17+
D). 18+
7. Mộ hợ chấ X2Y cĩổg sốhạ l 85 thì ta cĩhệthứ :
A). 2 ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85
B). 2 ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85
C). ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85
D) ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85
8. Cấ hình eletron củ nguyn tửsắ l:1s22s22p63s23p63d64s2. Sắ ở
A). Ơ, chu kỳ4, nhĩ VIB.
B). Ơ6, chu kỳ4, nhĩ VIIIB.
C). Ơ6, chu kỳ4, nhĩ VIIIA
D). Ơ6, chu kỳ4, nhĩ IIB.
9. Trong nguyn tửhạ mang đệ dư?ng l:
A). Electron
B). Proton v nơon
C). Proton
D). Nơon v electron
10. Nguyn tốo trong cc nguyn tốau l phi kim mạ nhấ
A. Cacbon
B. Oxi
C. S(lưùynh)
D. Si
11. Bn kính nguyn tửcủ cc nguyn tốtăg dầ theo thứtựsau:
A). Na< Al< Mg< Si
B). Si< Al< Mg< Na
C). Na< Mg< Al< Si
D). Mg< Al< Na< Si
12. Nguyn tốhĩ họ l :
A). Nhữg nguyn tửcĩcng sốkhố .
B). Nhữg nguyn tửcĩcng sốnơron .
C). Nhữg nguyn tửcĩcng đệ tích hạ nhn .
D). Nhữg phn tửcĩcng phn tửkhố.
25
25
Nhậ đ?nh 2 kí hiệ 12 X v 11Y . Cu trảlờ no đg trong cc cu trảlờ sau:
A). X v Y cng thuộ vềmộ nguyn tốhĩ họ.
B). X v Y l cc nguyn tửcủ 2 chấ đ?ng vị
C). Hạ nhn củ X v Y cng cĩ25 hạ (proton v nơron).
D). X v Y cng cĩ5 electron.
14. Hy cho biế đ?i lư?ng no dư?i đ củ cc nguyn tốbiế đ?i tuầ hồ theo chiề tăg củ đệ tích hạ nhn:
A). Sốeletron ởlớ ngồ cng.
B). Sốeletron trong vỏnguyn tử
C). Nguyn tửkhố.
D). Sốlớ electron
15. Mợnguyn tơ X gơm 2 đìg viịaìX1 v X2 .Đng vịX1 có tởg sớhạ là 18 .Đ?ng vịX2 có tởg sớhạ là 20 .Bít rằg % các
đ?ng vịtrong X bằg nhau và cc lọi hạ trong X1 cũg bằg nhau .Nguyn tửkhớ trung bình củ X l
A). Mộ đ n khc
B). 12
C). 15
D). 14
16. Nguyn tửcủ nguyn tốphotpho ( Z= 15) ởtraịng thaìi cơaị cĩsốelectron đc thn l:
A). 1
B). 3
C). 2
D). 4
17. Cho pht biể:
I/ Trong bảg tuầ hồ , cc nguyn tố đ?ợ sắ xế theo chiề tăg dầ củ nguyn tửkhố .
II/ Cc nguyn tốcĩcng sốlớ electron thì đợ sắ xế vo cng 1 hng .
A). I đ , II sai
B). I sai , II đ
C). I , II đu sai
.D). I , II đu đ .
13.
18. Trong cc hợ chấ sau đ:H2O, NH3 , CCl4, NaCl. Hợ chấ cĩlin kế ion l:
A). NH3
B). NaCl
C). H2O
D). CCl4
19. Nguyn tửX coì tởg sớhaịt proton , notron, electron laì 34. biìt sớnotron nhiề hơsớproton laì 1 . Sớkhớ cuịa
nguyn tửX laì:
A). 11
B). 35
C). 46 D). 23
20. Obitan s cĩạg:
A). Hình cầ.
B). Hình dạg phứ tạ
C). Hình bầ dụ.
D). Hình sốtm nổ
4
21. Nguyn tửcủ nguyn tốR cĩcấ hình electron ởlớ ngồ cng l 4p . Sốđệ tích hạ nhn củ R l :
A). 24
B). 32
C). 34
D). 20
22. Trong cc phả ứg sau, phả ứg khơphả l phả ứg oxi hố-khửl:
A/ HCl + Mg " MgCl2 + H2
B/ Fe + CuSO4 " FeSO4 + Cu
C/ NaOH + HNO3 " NaNO3 + H2O
D/ KClO3 " KCl + O2
23. . Tổ sốạtrong nguyn tửủnguyn tố l 10. Sốhốcủnguyn tử bằ :
A. 4
B. 3
C. 7
D. 6
14
16
B
17
C
15
D
20
22
F
24. Cĩcc kí hiệngtửsau: 7 A , 8 , 8 , 7 , 11 E , 10 . Các ngtửà đng vịủnhau là:
A.A , B ,D
B .A ,D
C .B , E ,F
D.tấcả??u sai
25. Bazơ mạ nhấlà:
A. NaOH
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. KOH
26. Nguyên tốó đ âm đ? lớnhấl:
A. Be
B. Mg
C. Nitơ
D. Flo
27. Cho 1,56gam mộkim lọ kiềtác dụ vớnưc, sau phảứ thu đợ0,448lit khí H2( đ . Kim lọ cầtìm l:
A. Li(A = 7)
B. Na(A= 23)
C. K(A= 39)
D. Rb (A= 85)
28. Nguyn tố cĩ cơng thứoxít cao nhấl R2O5. Nguyn tố ởhĩm
A. VI A
B. IA
C. IIA
D. VA
29. Hợchấkhí củnguyn tố vớhidro l RH2.trong công thứoxit cao nhấcủnguyyên tố có chứ37,8% khốlưng oxi.
Nguyên tố là
A. Cl
B. S
C. P
D. Se
+
30. Sốxi hố củN trong cc phn tử ion :N2,NO,HNO2,NO3 ,NH4 l
A. 0,+2,+3,+5 v -3
B. 0,-2,+3,-5 v+4
C. 0,+2,+1,+5 v -3
D. 0,-1,+1,-3 v -5
Nguyn tố cĩ cấhình electron kếthc ởhn lớ3p6 . VậR thuộ A. Chu kỳ nhĩm VI A
B. Chu kỳ nhĩm VIII A C. Chu
kỳ nhĩm VIII A
D. Chu kỳ nhĩm VI A
32. Cộ hố trịủcc nguyn tố,S,P,H trong cc hợchấCS2 v PH3 l
A. 4,2,3 v 1
B. 2,1,3 v 1
C. 4,1,3 v 1
D. 4,2,3 v 3
33. Đ hoá trịủcác nguyên tốa,Mg,Al,F,O trong các hợchấNa2O,MgO,AlF3 l
A. 1+,2+,3+,2- ,1B. 3+.2+,1+,1-,2C. 3+,2+,1+,2-,1D. 1+,2+,3+,1- v 234. Cho phảứ có phưng trình nhưu.Zn +HNO3 -> Zn(NO3)2 +N2O +H2O. Hệốn bằ l
A. 1,4,1,1 v 2
B. 1,10,4,1 v 4
C. 4,10.4,1 v 5
D. 1,3,1,1 v 1
35. Kali có 3 đg vị 39 K(93,258%) ; 40K (0,012%) ; 41K(6,73%) Nguyn tửhốtrung bình củKali l
A. 38, 88
B. 39, 135
C. 39, 00
D. 39, 132
79
Br
81
Br
36. Trong tựnhin , nguyn tửBrom coì 2 đng viịlaì 35 v 35 . N#u nguyn tửlư?ng trung bình củ Brom l 79,91
thì % hai đng vịnày là:
A). 54,5% v 45,5%
B). 30,2% v 69,8%
C). 35% v 65%
D). 51% v 49%
37. H#a tan hờt 19.5g Kali vo 261g H2O. Nụg đ#% củdung dị thu đợà cho rằnư bay hơhụđ kờ:
A). 10%
B). 20%
C). 15%
D). 5%
38. Cìu hiình electron naìo sau đvi phaị quy tắ Hund:
(1)1s2 2s2 2px2 (2)1s2 2s2 2px2 2pz (3) 1s2 2s2 2px1 2py1 (4) 1s2 2s2 2px2 2py1 2pz1 (5)1s2 2s2 2pz2
A). 1,2,4
B). 1,2,5
C). 2,3,5_
D). 3,4,5
39. Tổg sốhạ củ nguyờ tửX là 53 hạ, sốhạ nơron nhiề hơ sốhạ electron là 2 hạ. Sốkhố củ nguyờ tửX l
A. 53
B. 34
C. 36
D. 28
40. Cho phả ứg : Fe(NO3)2 + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sốphn tử HNO3 tham gia quỏrỡ khửv tham gia mụ trư?ng lầ lư?t là:
A/ 1 v 3
B/ 4 v 3
C/ 4 v 6
d/ 1 v 4
SëGD & § TUYÊ QUANG
TR¦?NG THPT KIM XUYÊ
----------------------------------
KIÓ TRA CHÊ L¦?NG Hä KÌ I
N¡ Hä 2009- 2010
-------------------------------------
Hävµ Tê:…?…?…?…?…?….…?….Lí:…?…?….
§? Sè1 : M· §? 101
MÔ HÓHä. KHè 10 ( Khè chiÒ)
( Thê gian lµm bµi: 45 phú, khôg kÓthê gian giao ®?)
(§? nµy có 03 trang- 30 câu tr¾ nghiÖ)
§Ó
Lê phêcñ ThÇ (Cô giá
§? BµI
Hãy khoanh tròvµo cách÷cá A, B, C ,D chØph?ng á ®?î chä.
Câu 1: (0,25® LiêkÕ ion lµ lo¹ liê kÕ hóa hä ®?î hìh thµnh b»g lù hú tÜh ®Ö gi÷
A. cation vµ electron tùdo.
B. cation vµ anion.
C. electron chung vµ h¹ nhân nguyê tö
D. cáion mang ®Ön tí cù dÊ.
Câu 2: (0,25 ®Ó): Sô?¬ vÞ®Ö tíh h¹ nhân cñ nguyê töphot pho lµ 15. Trong nguyê töphot pho sèelectron ëphân
mø n¨g l?ng cao nhÊ lµ.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 8
Câu 3: (0,25® Dãy nµo d?i ®y gå cá ®?ng vÞcñ cùg mé nguyê tèhoáhä ?
28
A. 14 X , 14 Y
B. 40 X , 40 Y
C. 14 X , 29 Y
D. 19 X , 20 Y
6
7
18
19
9
10
14
Câu 4: (0,25® Cho biÕ cÊ hìh electron cñ X vµ Y lÇ l? lµ:
X: 1s22s22p63s23p3 vµ Y: 1s22s22p63s23p64s1. NhË xé nµo sau ®y lµ ®?ng?
A. X vµ Y ®?u lµ phi kim
B. X lµ mé phi kim, Y lµ mé kim lo¹
C. X vµ Y ®?u lµ kim lo¹
D. X vµ Y ®?u lµ khíhiÕ
Câu 5: (0,25® Dãy cáchÊ ®?î s¾ xÕ theo chiÒ t¨g dÇ sùphân cù trong liê kÕ lµ:
A. HCl. Cl2, NaCl
B. NaCl ,HCl,Cl2
C. Cl2, HCl. NaCl
D. NaCl ,Cl2,HCl
Câu 6: (0,25® Dãy nguyêtènµo d?i ®y ®?î xÕ theo chiÒ t¨g dÇ tíh phi kim (tõtrá qua ph¶)?
A. . F, Cl, Br, I
B. . O, S, Se, Te
C. Mg, Be, S, Cl
D. . Li, Na, K, Pb
Câu 7: (0,25® Dãy cáchÊ sau tå t¹ ëtr¹g thá tinh thÓphân tölµ:
A. N?c, I è , b¨g phiÕ
B. I è, b¨g phiÕ, muè ¨
C. I è, b¨g phiÕ, kim c?ng
D. N?c ®? , I è , b¨g phiÕ
Câu 8: (0,25® Cation M2+ có cÊ hìh electron 1s22s22p63s23p6.CÊ hìh electron cñ nguyê töM lµ:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p63d2
D. 1s22s22p63s23p63d14s1
Câu 9: (0,25 ®Ó): Mé nguyê töX có tæg sèelectron ëcá phân lí p lµ 11. Nguyê tèX thué lo¹ nguyê tè
A. d
B. p
C. f
D. s
Câu 10: (0,5® Cho biÕ cá giátrÞ®? âm ®Ö : Na : 0,93 ; Li : 0,98 ; Mg : 1,31 ;
Al : 1,61 ; P : 2,19 ; S : 2,58 ; Br : 2,96 vµ N : 3,04. Cánguyêtötrong phân tönµo d?i ®y liê kÕ ví nhau
b»g liê kÕ ion ?
A. LiBr
B. MgS
C. Na3P
D. AlCl3
Câu 11: (0,5® X vµ Y lµ hai nguyêtèthué hai chu kìkÕtiÕ nhau trong cùg mé nhóm A cñ b¶g tuÇ hoµn, X
có ®Ö tíh h¹ nhân nháh¬ Y. Tæg sèproton trong h¹ nhân nguyê töcñ X vµ Y lµ 32. X vµ Y lÇ l?t lµ?
A. Be vµ Mg
B. Na vµ K
C. Mg vµ Ca
D. Li vµ Na
5
Câu 12: (0,5® NguyêtöR có electron cuè cùg ®ng ®Ò vµo phân lí 4p . §Ö tíh h¹ nhân cñ nguyê töR lµ:
A. 17
B. 35
C. 25
D. 45
Câu 13: (0,25® Cho cáchÊ sau: HCl, HClO, HClO3,HClO4. Sèoxi hoácñ clo trong cá chÊ lÇ l?t b»g :
A. -1, +1, +5, +7
B. -1, +1, +3, +7
C. -1, +1, +6, +7
D. -1, +1, +3, +5.
Câu 14: (0,5® Cho ph¶ øg sau:
aFe + bH2SO4 ®?c, nóng c Fe2(SO4)3+ d SO2 + eH2O ; HÖsègi÷ (a + b) lµ:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 15: (0,25® LiêkÕ hoáhä trong phân töcá chÊ H2, HCl, Cl2, thué lo¹:
A. LiêkÕ ®?n
B. LiêkÕ ba
C. LiêkÕ bé
D. LiêkÕ ®?i
Câu 16: (0,25® Cho dãy cánguyêtènhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs tõLi ®?n Cs theo chiÒ t¨g cñ
®Ö tíh h¹ nhân, tíh kim lo¹ thay ®?i theo chiÒ
A. Gi¶ rå t¨g
B. T¨g dÇ
C. Gi¶ dÇ
D. T¨g rå gi¶
Câu 17: (0,25® LiêkÕ cég hóa trÞlµ liê kÕ hóa hä ®?î hìh thµnh gi÷ hai nguyê töb»g
A. Mé, hai hay nhiÒ cÆ electron chung
B. Sùcho - nhË electron.
C. Mé electron chung.
D. Mé cÆ electron góp chung.
Câu 18: (0,5® NguyêtöX có tæg sèh¹ proton, n¬ron, electron lµ 52 vµ sèkhè lµ 35 sèhiÖ nguyê töX lµ
sènµo sau ®y?
A. 35
B. 25
C. 17
D. 18
Câu 19: (0,25® Cáh¹ cÊ t¹ nê hÇ hÕ cá nguyê tölµ:
A. Prôn vµ n¬ron
B. Prôn vµ electron.
C. Electron vµ n¬ron.
D. Electron, prôn vµ n¬ron.
Câu 20: (0,5® Oxit cao nhÊ cñ mé nguyê tècó côg thø tæg quá R2O5 h¬ chÊ cñ nó ví hi®o chiÕ 8,82 %
hi®o vÒkhè l?ng. Nguyê tèR lµ
A. Antimon
B. Asen
C. Nit¬
D. Photpho
Câu 21: (0,25® LiêkÕ trong phân tönµo d?i ®y khô ph¶ lµ liê kÕ cég hóa trÞ?
A. As2O3
B. Br2O
C. Na2O
D. Cl2O5
Câu 22: (0,5® Cho ph¶ øg: NH4NO3 N2 + 2H2O ëph¶ øg trê NH4NO3 ®ng vai tròlµ chÊ
nµo sau ®y?
A. ChÊ khö B. Khô lµ chÊ oxi hoá khôg lµ chÊ khö C. ChÊ oxi hoá D. Võ lµ chÊ oxi hoá võ lµ chÊ khö
Câu 23: (0,25® Trong ph¶ øg : Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
1 mol Cu2+ ® :
A. nhË 2 mol e
B. nh?ng 2 mol e
C. nhË 1 mol e
D. nh?ng 1 mol
Câu 24: (0,25® Trong ph¶ øg : SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
Vai tròñ SO2 lµ :
A. chÊ khö B. chÊ oxi hoá khö C. chÊ oxi hoá D. khô ph¶ chÊ oxi hoá khö Câu 25: (0,5® Tæg sèh¹
proton, notron, electron cñ nguyê tömé nguyê tèlµ 40. CÊ hìh electron cñ nguyê tèlµ:
A. 1s1 2s22p63s2
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s2 2s12p63s23p1
2+
Câu 26: (0,25® Cho cáion sau Mn , MnO4 , MnO42- . Sèoxi hoácñ Mn trong cá Ion trê lÇ l?t b»g :
A. +2, +5, +7
B. +2, + 5, +6
C. +2, + 6, +7
D. +2, +7, +6
Câu 27: (0,25® Lo¹ ph¶ øg nµo sau ®y luôluô lµ ph¶ øg oxi hoá- khö
A. Ph¶ øg trao ®?i
B. Ph¶ øg phân hñ
C. Ph¶ øg hoáhî D. Ph¶ øg thÕtrong hoáhä vôc¬ Câu 28: (0,5® Hoµ tan hoµn toµn 0,3 gam hç
hî hai kim lo¹ X vµ Y ëhai chu kìliê tiÕ nhau ënhóm IA vµo n?c thì®?î 0,224 lí khíhi®o (ë®tc).
Hai kim lo¹ X vµ Y lÇ l?t lµ.
A. Rb vµ Cs
B. Li vµ Na
C. Na vµ K
D. K vµ Rb
Câu 29: (0,25® Ph¶ øg hoáhî nµo sau ®y khô lµ ph¶ øg oxi hoá- khö A. 4NO2 + O2 + 2H2O
4HNO
B. NH3 + CO2 + H2O NH4HCO3
C. N2 + 3H2 2NH3
D. 2NO + O2 2NO2
Câu 30: (0,5® Cho 1,17 gam mé kim lo¹ nhóm IA tá dôg ví n?c t¹ ra 0,336 lí khíhi®o (ë?ktc). Kim
lo¹ ® lµ.
A. K
B. Rb
C. Na
D. Li
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
A. Phần chung (7 điểm):
Câu I (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:
1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron
C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron
D. proton và nơtron
2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron
C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron
D. proton và nơtron
3. Nguyên tố X có Z = 16. Hãy chọn phát biểu đúng:
a, Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s13p5
D. 1s22s12p63s23p4
b, Nguyên tố X thuộc chu kỳ:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
c, Nguyên tố X thuộc nhóm:
A. IVA
B. IIIA
C. VIA
D. VA
4. Hãy chọn phát biểu đúng:
a. 1s22s22p3 là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Cacbon
B. Oxi
C. Nitơ
D. Magie
b. 1s22s22p63s23p64s2 là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:
A. Kali
B. Canxi
C. Agon
D. Clo
c. 1s22s22p63s23p1 là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Nhôm
B. Natri
C. Clo
D. Silic
5. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng của tính kim loại:
a. F, O, C, Be, Mg
b. Be, F, O, C, Mg
c. F, Be, C, O, Mg
d. Mg, Be, C, O, F
6. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị:
A. LiCl
B. CCl4
C. CaF2
D. NaF
E. KBr
Câu II (2 điểm):
Cân bằng các ptpư sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
1) H2S
+
O2
S
+
H2O.
2) Zn
+
HNO3
Zn(NO3)2
+
N2
+
H2O.
B. Phần tự chọn (3 điểm):
Câu IIIa (Dành cho lớp tự chọn bám sát):
Agon là hỗn hợp của ba đồng vị: 40Ar (99,6%); 38Ar (0,063%); 36Ar (0,337%). Tính thể tích của 10 gam
Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu IIIb (Dành cho lớp tự chọn nâng cao):
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 40.
a. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó (Biết X thuộc nhóm IIIA).
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Cho biết vị trí của X trong bảng TH
c. Biểu diễn sự phân bố các e trong các obitan nguyên tử của nguyên tố đó. (cho biết các nguyên tố có số
hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trong bảng tuần hoàn có 1
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
n
1,5)
Z
ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
A. Phần chung (7 điểm):
Câu I (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:
4. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron
C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron
D. proton và nơtron
5. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron
C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron
D. proton và nơtron
6. Nguyên tố X có Z = 16. Hãy chọn phát biểu đúng:
a, Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s13p5
D. 1s22s12p63s23p4
b, Nguyên tố X thuộc chu kỳ:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
c, Nguyên tố X thuộc nhóm:
A. IVA
B. IIIA
C. VIA
D. VA
4. Hãy chọn phát biểu đúng:
a. 1s22s22p3 là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Cacbon
B. Oxi
C. Nitơ
D. Magie
2
2
6
2
6
2
b. 1s 2s 2p 3s 3p 4s là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:
A. Kali
B. Canxi
C. Agon
D. Clo
c. 1s22s22p63s23p1 là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Nhôm
B. Natri
C. Clo
D. Silic
5. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng của tính kim loại:
a. F, O, C, Be, Mg
b. Be, F, O, C, Mg
c. F, Be, C, O, Mg
d. Mg, Be, C, O, F
6. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị:
A LiCl B. CCl4
C. CaF2
D. NaFE. KBr
Câu II (2 điểm):
Cân bằng các ptpư sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
2
0
2
0
1, 2 H 2 S O2 2 S 2 H 2 O
2
0
S S 2e
x2
2
0
O 2 4e 2 O
5
0
x1
2
0
2,5Zn 12 H N O3 5Zn( NO3 )2 N 2 6 H 2O
2
0
Zn Zn 2e
5
x5
0
2 N 10e N 2
x1
B. Phần tự chọn (3 điểm):
Câu IIIa (Dành cho lớp tự chọn bám sát):
Agon là hỗn hợp của ba đồng vị: 40Ar (99,6%); 38Ar (0,063%); 36Ar (0,337%). Tính thể tích của 10 gam
Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
99, 6.40 0, 063.38 0,337.36
10
A Ar
39,98 nAr
0, 25 mol
100
39,98
VAr 0, 25.22, 4 5, 6 lit
Câu IIIb (Dành cho lớp tự chọn nâng cao):
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X thuộc nhóm IIIA là 40.
p n e 40
Z 13
A 27
a. Ta có: p e Z
n 14
n
1 1,5
Z
b. Cấu hình e của X(Z = 13): 1s22s22p63s23p1 => X nằm ở ô số 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
c. Sự phân bố các e trong các obitan lớp ngoài cùng:
3s2
3p1
_
- Xem thêm -