Ch¬ng i.
hµm sè lîng
gi¸c vµ
ph¬ng tr×nh
lîng gi¸c.
NguyÔn b¶o v¬ng
TµI LIÖU Cã §¸P ¸N Vµ Hdg
C¸c em häc sinh theo dâi facebook: https://www.facebook.com/phong.baovuong
®Ó nhËn ®îc nhiÒu tµi liÖu hay h¬n.
Gi¸o viªn muèn mua
file word liªn hÖ
0946798489 ®Ó biÕt thªm chi tiÕt.
Năm học: 2017-2018
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
BµI 1.
HµM Sè Lîng gi¸c
a. kiÕn thøc cÇn nhí.
Hàm số sin: y sin x
Tính chất:
•Tập xác định .
•Tập giá trị: 1;1 ,có nghĩa là 1 sin x 1, x .
•Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa sin x k 2 sin x với k .
•Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k 2; k 2 và nghịch biến trên mỗi
2
2
3
k 2 , k .
khoảng k 2;
2
2
• y sin x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).
y
f(x) = sin(x)
1
3π
π
-3π
-2π
-π
3π
-
-
π
2
O
2
-1
2
π
2π
3π
x
2
Hình 1.
•Một số giá trị đặc biệt:
sin x 0 x k ,(k )
sin x 1 x
k 2,(k )
2
sin x 1 x
k 2,(k )
2
Hàm số côsin: y cos x
Tính chất:
•Tập xác định .
•Tập giá trị: 1;1 ,có nghĩa là 1 cos x 1, x .
•Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa cos x k 2 cos x với k .
•Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k 2; k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
k 2; k 2 , k .
• y cos x là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng (Hình 2).
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 1
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
y
1
-3π
f(x) = cos(x)
-π
-
3π
π
π
3π
-2π
-
2
2
O
π
3π
2
2
-1
x
2π
Hình 2.
•Một số giá trị đặc biệt:
k ,(k )
2
cos x 1 x k 2,(k ) .
cos x 0 x
cos x 1 x k 2,(k ) .
Hàm số tang: y tan x
sin x
cos x
Tính chất:
•Tập xác định: \
k k
2
•Tâp giá trị là .
•Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa tan x k tan x ,(k ) .
•Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k ; k , k .
2
2
• y tan x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận
mỗi đường thẳng x
k , k làm đường tiệm cận.(Hình 3)
2
y
-2π
-
3π
2
-π
-
π
2
π
O 2
f(x) = tan(x)
π
3π
2
2π
x
Hình 3.
•Một số giá trị đặc biệt :
tan x 0 x k , k
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 2
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
tan x 1 x
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
k , k .
4
tan x 1 x
k , k .
4
Hàm số cotang: y cot x
cos x
.
sin x
Tính chất:
•Tập xác định: \ k k .
•Tập giá trị: .
•Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa cot x k cot x ,(k ) .
•Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng k ; k , k .
• y cot x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận
mỗi đường thẳng x k , k làm đường tiệm cận (Hình 4).
y
f(x)=cotan(x)
-2π
-
3π
-π
2
-
π
2
O
π
2
π
3π 2π
x
2
Hình 4
•Một số giá trị đặc biệt :
cot x 0 x
k , k .
2
cot x 1 x
k , k .
4
cot x 1 x
k , k .
4
ii. c¸c d¹ng to¸n thêng gÆp vµ ph¬ng ph¸p gi¶i.
Daïng toaùn 1: Tìm taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá.
Phương pháp giải:
Khi tìm tập xác định của hàm số, ta cần chú ý:
• Các hàm số y sin x , y cos x xác định trên .
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 3
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
• Hàm số y
P x
Q x
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
xác định khi Q x 0. Từ đó suy ra:
-
Hàm số y tan x xác định khi cos x 0.
-
Hàm số y cot x xác định khi sin x 0.
• Hàm số y
f x xác định khi f x 0.
Ví dụ 1. Tìm tập xác định D của hàm số y
k
A. D \
, k .
2
C. D \
k 2, k .
2
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số y
A. D \
k , k .
2
C. D .
sin x 2
sin x .cos2 x
B. D \
k , k
.
2
D. D \ k , k .
2 cos x 3
.
sin x 1
B. D \
k 2, k
.
2
D. D \
k 2, k
.
2
Áp dụng làm các bài tập sau:
Câu 1. Hàm số y
cos x
2 sin x 3
k 2, k .
có tập xác định là:
A. \
B. \
k , k
.
3
6
5
2
C. \ k 2,
D. \
k 2, k
k 2, k
.
k 2,
.
6
6
3
3
x
Câu 2. Hàm số y tan có tập xác định là:
2 4
A. \
k 2, k .
2
3
C. \
k 2, k .
2
B. \
k , k
.
2
D. .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y cot 2x 2 là:
3
A. \
B. \
k , k .
k 2, k
.
6
6
5 k
k
, k .
, k
C. \
C. \
.
12
2
2
6
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 4
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
Câu 4. Hàm số y
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
1 cos x
có tập xác định là:
1 sin x
B. \
k , k
.
2
k
D. \
, k
.
2
A. \ k , k .
C. \
k 2, k .
2
sin x
Câu 5. Cho hàm số y
và k . Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác
1 tan x
định của hàm số?
3
k 2 .
A. k 2; k 2.
B. k 2;
2
2
2
3
3
3
k 2;
k 2 .
k 2 .
C.
D. k 2;
4
2
2
4
Câu 6. Hàm số y
A. .
Đáp án:
1D
cos x 1
có tập xác định là:
3 sin x
B. \ k 2, k . C. k 2, k .
2C
3D
4C
D. .
5A
6C
Daïng toaùn 2: Xaùc ñònh tính chaün, leû cuûa haøm soá.
Phương pháp giải:
Khi xác định tính chẵn, lẻ của hàm số y f x ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
• Nếu D không là tập đối xứng, nghĩa là x D sao cho x D thì ta kết luận ngay hàm số
y f x không, chẵn, không lẻ.
• Nếu D là tập đối xứng ta thực hiện bước 2.
Bước 2.
• Nếu f x f x với mọi x D thì hàm số y f x là hàm số chẵn.
• Nếu f x f x với mọi x D thì hàm số y f x là hàm số lẻ.
• Nếu x D mà f x f x hoặc f x f x thì hàm số y f x là hàm số không
chẵn (không lẻ).
Chú ý: Khi xác định tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác ta cần lưu ý:
• x , sin x sin x .
• x , cos x cos x .
• x \
k , k , tan x tan x . • x \ k , k , cot x cot x .
2
Ví dụ 3. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lẻ?
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y tan x .
Ví dụ 4. Hàm số y sin x . cos x là:
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
D. y cot x .
Trang 5
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
A. Hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. Hàm có giá trị lớn nhất bằng 1.
B. Hàm chẵn.
D. Hàm lẻ.
Áp dụng làm các bài tập sau:
Câu 7. Hàm số y sin x . cos 2x là:
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Hàm không có tính tuần hoàn.
D. Hàm lẻ.
tan 3x
Câu 8. Hàm số y
thỏa mãn tính chất nào sau đây?
sin 3 x
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn , lẻ.
C. Xác định trên .
D. Hàm lẻ.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
tan x
cos x
A. y sin2 x .
B. y sin2 x .cos x . C. y
D. y
.
.
cos x
sin x
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan 2x
A. y
. B. y sin x .cos 2x . C. y cos x sin x . D. y cos x sin 3 x .
2
tan x 1
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm chẵn và cũng không là hàm lẻ?
1
A. y tan x
B. y 2 sin x .
.
sin x
4
D. y sin 4 x cos4 x .
C. y sin x tan x .
Đáp án
7D
8A
9C
10C
11B
Daïng toaùn 3: Tìm giaù trò lôùn nhaát, giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá.
Phương pháp giải:
Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số lượng giác, ta biến đổi hàm số đã cho
về dạng y a b sin t hoặc y a b cos t .
Và sử dụng kết quả: 1 sin t 1, 1 cos t 1.
Ví dụ 5. Hàm số y 2 sin x cos x cos 2x có giá trị lớn nhất là:
A. 3.
B. 2 2.
C. 2.
D. 2.
Ví dụ 6. Hàm số y sin x cos x cos 2x có giá trị nhỏ nhất là:
2
A. 1.
B. 1 2.
C. 0.
D. 1 2.
Áp dụng làm các bài tập sau:
Câu 12. Hàm số y sin x cos x cos 2x có giá trị lớn nhất là:
2
A. 1 2.
Câu 13. Hàm số y
B. 3.
C. 5.
D. 2.
3 sin x cos x có giá trị nhỏ nhất là:
A. 1 3.
B. 3.
C. 2.
D. 1 3.
cos x 1
Câu 14. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau là sai?
cos x 2
A. Tập xác định của hàm số là .
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 6
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T 2.
Câu 15. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2.
A. y tan x cot x .
B. y 2 tan x .
C. y 2 cos x sin x .
D. y sin 2x .
4
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 4 sin2 x cos2 x là:
A. 1.
B. 2.
C. 1.
12A
13C
14D
Đáp án
D. 3.
15C
16B
Daïng toaùn 4: Tìm chu kì cuûa haøm soá löôïng giaùc.
Phương pháp giải:
Khi tìm chu kì của hàm số lượng giác ta cần lưu ý rằng:
• Hàm số y sin x , y cos x có chu kì T 2.
• Hàm số y tan x , y cot x có chu kì T .
• Hàm số y sin ax b , y cos ax b , a 0 có chu kì T
2
.
a
• Hàm số y tan ax b , y tan ax b , a 0 có chu kì T
.
a
• Nếu hàm số f1 có chu kì là T1 , f2 có chu kì là T2 thì hàm số f f1 f2 có chu kì T với T là
số nhỏ nhất sao cho T kT1 lT2 : k , l * .
Ví dụ 7. Hàm số y 2 cos2 x 1 là hàm tuần hoàn với chu kì:
A. T .
B.T 2.
C. T 2 .
D. T
.
2
x
Ví dụ 8. Hàm số y sin x cos là hàm tuần hoàn với chu kì:
2
3
A. T .
B.T 2.
C. T 3.
D. T 6.
Áp dụng làm các bài tập sau:
Câu 17. Hàm số y 1 cos 2x có chu kì là:
A. T 2.
B.T 2 .
C. T .
Câu 18. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
x
x
x
A. cos và sin . B. sin x và tan x .
C. cos x và cot .
2
2
2
Câu 19. Chu kì của hàm số y 2 sin 2x 3 cos 2x là:
3
4
A. T 2.
B.T .
C. T
.
2
D. T
.
D. tan 2x và cot2x .
D. T 4 .
Câu 20. Chu kì hàm số y sin 2x 2 cos 3x là:
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 7
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
A. T 2.
Đáp án
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
C. T
B.T .
17C
18B
2
.
3
19B
D. T
.
3
20A
Daïng toaùn 5: Xaùc ñònh haøm soá coù ñoà thò cho tröôùc.
Phương pháp giải:
Khi xác định hàm số lượng giác có đồ thị cho trước, ta cần chú ý đến các yếu tố sau:
• Các điểm đặc biệt mà đồ thị đi qua;
• Xác định chu kì của đồ thị hàm số thông qua đồ thị.
Ví dụ 9. Hình vẽ sau là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây:
x
A. y sin .
2
x
B. y cos .
2
x
C. y cos .
4
x
D. y sin .
2
Ví dụ 10. Hình vẽ sau là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây:
x
A. y sin .
B. y sin x .
2
Áp dụng làm các bài tập sau:
x
C. y cos .
2
D. y cos x .
Câu 21. Hình vẽ sau là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. y sin 2x .
B. y sin 3x .
C. y cos x .
Câu 22. Hình vẽ sau là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây:
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
D. y cos 2x .
Trang 8
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
A. y tan 2x .
B. y cot 3x .
Đáp án
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
x
C. y tan .
2
21A
D. y cot 2x .
22A
Ph¬ng ph¸p sö dông casio ®Ó gi¶I quyÕt d¹ng to¸n t×m tËp x¸c ®Þnh.
Bước 1. Chọn đơn vị sử dụng
Bước 2. Nhập biểu thức vào máy tính
Bước 3. Thử các giá trị tường minh.
1
. Tập xác định của hàm số là:
2 cos x 1
A. D \
B. D \
k 2, k
.
k 2, k
.
6
4
C. D \
D. D \
k 2, k
.
k , k
.
3
2
Ví dụ 11. Cho hàm số y
Sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS, bằng cách thực hiện theo thứ tự:
• Chọn đơn vị là radial ta ấn: wwww2
• Nhập biểu thức 2 cos x 1 ta ấn: 2kQ[)p1
• Ta lần lượt thử với các giá trị x , x , x
qr…
6
4
3
Dễ thấy x
thì kết quả máy tính bằng 0 . Nên chọn C.
3
Ngoài ra, phương pháp này có thể áp dụng cho các bài toán phương trình lượng giác, vấn
đề này sẽ nói sau.
iii. bµi tËp tr¾c nghiÖm tù luyÖn (cã ®¸p ¸n).
Câu 1.
Tập xác định của hàm số y 1 sin x là:
A. D 1;1 .
B. D 0;1
C. D .
Câu 2.
Tập xác định của hàm số y 1 cos2 x là:
Câu 3.
A. D 1;1 .
B. D 0;1.
C. D .
Tập xác định của hàm số y tan x cot x là:
A.
x | x k , k
.
2
C. x | x k , k .
D. D 1;1.
D. D \ 1 .
B.
x | x k , k
.
2
D. x | x k 2, k .
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 9
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
Câu 4.
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tập xác định của hàm số y cot x
A.
x | x k , k .
2
k
C.
, k .
x | x
5
1
là:
cos2 x
B.
x | x k , k
.
3
k
D.
, k
x | x
.
7
Câu 5.
Tập xác định của hàm số y 1 cos x là:
Câu 6.
A. D 1;1 .
B. D .
C. D 1;1.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
Câu 7.
A. y cos x sin2 x .
B. y sin x cos x .
C. y cos x .
D. y sin x . cos 3x .
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x .
B. y sin x cos x .
2
D. y sin x . cos x .
C. y cos x sin x .
Câu 8.
Giá trị lớn nhất của hàm số y
A.
Câu 9.
2 2
.
4
2
.
11
cos x 2 sin x 3
là:
2 cos x sin x 4
B. 4 8.
Giá trị bé nhất của hàm số y
A.
D. D .
C. 2.
D. 1.
cos x 2 sin x 3
là:
2 cos x sin x 4
B. 0.
1
C. .
2
D. 1.
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos x sin x là:
2 2
B. 4 8.
C. 2.
D. 1.
.
4
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số sau đây bằng bao nhiêu y sin x cos x .
A.
A. 2.
B. 2.
C. 1.
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; ?
D. 0.
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y tan x .
D. y x 2 .
Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y 2x 3 sin x .
B. y sin x cos x x .
2
C. y sin x .
D. y x sin 2 x .
Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y x cos2 x .
B. y cos2 x .
C. y x 2 cos2 x .
D. y x 2 .
Câu 15. Chu kì của hàm số y sin 2 x là:
A. T .
B. T 2.
C. T 2 .
Câu 16. Chu kì của hàm số y sin 2x cos 3x . là:
A. T .
B. T 3.
C. T
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
.
6
D. T 4.
D. T 2.
Trang 10
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
Câu 17. Chu kì của hàm số f x cot x cot
A. T .
B. T 2.
Câu 18. Chu kì của hàm số y cos x tan
x
x
cot . là:
2
3
C. T 3.
D. T 6.
x
. là:
A. T .
B. T 2.
C. T 2 .
Câu 19. Tập giá trị của hàm số y sin2 x 2 sin x 5 là:
D. Không có chu kì.
A. T 4; 8 .
B. T 0;1 .
C.T 3;5 .
2
Câu 20. Tập giá trị của hàm số y cos x cos x 1 là:
D.T .
3
B. T ; 3 .
C.T 1; 4 .
D.T .
4
Câu 21. Cho hàm số f x sin 2x 2 cos 3x . Chu kì tuần hoàn của hàm số bằng:
A. T 3; 3 .
2
B. T .
C. T 2.
.
3
Câu 22. Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 x cos4 x là:
A. T
A. 0.
B. 1.
D. T 4.
1
D. .
2
C. 2.
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2x 4 cos x là:
A. 5.
B. 3.
C. 0.
Câu 24. Tập giá trị của hàm số y 2 sin 2x 3 là:
D. 1.
A. T 0;1 .
B. T 2; 3 .
C.T 2; 3 .
D.T 1;5 .
x
x
Câu 25. Cho hàm số f x 2 tan 3 tan . Chu kì tuần hoàn của hàm số là:
2
3
A. T 12.
B. T 6.
C. T 3.
D. T .
2
Câu 26. Giá trị bé nhất của biểu thức cos x sin x bằng:
3
C. 1.
.
2
Câu 27. Giá trị lớn nhất của biểu thức cos2 x sin x bằng:
A. 2.
B.
5
C. .
4
Câu 28. Tập giá trị của hàm số y 1 2 sin 3x là:
A. 2.
1C
11B
21C
A. T 1;1 .
Đáp án.
2C
3B
12D
13C
22B
23B
B. 0.
B. T 0;1 .
4A
14B
24D
5B
15A
25B
D. 1.
C.T 1; 0 .
6D
16D
26C
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
D. 0.
7C
17C
27C
D.T 1; 3 .
8C
18D
28A
9A
19A
10B
20B
Trang 11
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
BµI 2.
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
PH¦¥NG TR×NH Lîng gi¸c c¬ b¶n
I. kiÕn thøc cÇn nhí.
Phương trình sin x a
1
• a 1 : Phương trình 1 vô nghiệm.
• a 1 : Gọi là một cung sao cho sin a. Khi đó 1 sin x sin và 1 có các
x k 2, k
.
nghiệm
x
k
2
,
k
Chú ý:
-
và sin a thì ta viết arcsin a.
2
2
x k 360 , k
.
Phương trình sin x sin có các nghiệm:
x 180 k 360 , k
Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác, không được đồng thời
dùng hai đơn vị độ và radian.
Khi
Phương trình cos x a
2
• a 1 : Phương trình 2 vô nghiệm.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 12
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
• a 1 : Gọi là một cung sao cho sin a. Khi đó 2 cos x cos và 2 có các
x k 2, k
nghiệm
.
x k 2, k
Chú ý:
-
Khi 0 và cos a thì ta viết arccos a .
-
x k 360 , k
.
Phương trình cos x cos có các nghiệm:
x k 360 , k
Phương trình tan x a
3
• `Phương trình 3 xác định khi x
k , k .
2
• a , tồn tại cung sao cho tan a , Khi đó 3 tan x tan và 3 có nghiệm
x k , k .
Chú ý:
và tan a thì ta viết arctan a.
2
2
-
Khi
-
Phương trình tan x tan có các nghiệm: x k 180 , k .
Phương trình cot x a
4
• `Phương trình 4 xác định khi x k , k .
• a , tồn tại cung sao cho tan a , Khi đó 4 cot x cot và 4 có nghiệm
x k , k .
Chú ý:
-
Khi và cot a thì ta viết arccot a.
-
Phương trình cot x cot có các nghiệm: x k 180 , k .
Ph¬ng ph¸p casio ®Ó gi¶I to¸n tr¾c nghiÖm ph¬ng tr×nh lîng gi¸c
Với mục đích là kiểm tra nghiệm của phương trình lượng giác.
Dạng 1. Nghiệm phương trình lượng giác F sin;cos; tan; cot 0 . Để kiểm tra nghiệm
ta dùng chức năng tính bảng giá trị (Table).
Khi làm việc với hàm lượng giác, máy tính phải đưa về chế độ RAD ® : Shift >Mode>4.
Phương pháp:
Nhập hàm, chuyển tất cả phương trình về 1 vế trái, vế phải luôn bằng 0.
Nhận xét trước các phương án để chọn khoảng xét:
+ Nếu các nghiệm đều dương thì chọn khoảng xét là 0;2 .
+ Nếu có nghiệm âm thì chọn ; .
+ Chọn 1 vòng đường tròn lượng giác là để xét k 2 hay k hay k .
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 13
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
Xét các giá trị nghiệm chọn bước nhảy thích hợp. Sau khi có bảng, thì nếu cột
F X 0 X là nghiệm.
Ví dụ: giải phương trình sin 3x sin x cos 3x cos x có nghiệm là:
A.
k 2; k
2
4
B.
k ; k
2
4
D. k ; k k .
k ; k
2
8
2
8
Ấn mode 7. Nhập hàm sin 3X sin X cos 3X cos X
Start?: 0
End? 2
C.
Step:
8
là nghiệm chọn C.
k và
8
2
2
Nhìn vào cột F(X) nhanh chóng chọn đáp án
II. Mét sè vÝ dô.
Ví dụ 1.
Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn 0; là:
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Ví dụ 2.
Phương trình sin 2x 1 có nghiệm là:
Ví dụ 3.
Ví dụ 4.
A. x
k 4, k .
2
B. x
k , k .
2
C. x
k 2, k .
4
D. x
k , k .
4
Phương trình sin 2
A. x
k 2, k .
2
B. x
C. x
3
k 3, k .
2
D. x k , k .
3
k 2, k .
2
Phương trình 2 cos x 3 0 có tập nghiệm trong khoảng 0;2 :
11
A.
;
.
6 6
Ví dụ 5.
x
1 có nghiệm là:
3
2 4
B.
; .
3 3
5
C.
;
.
3 3
5 7
D.
;
.
6 6
Phương trình sin cos 2x 1 có nghiệm là:
A. x k , k .
C. x
k , k .
2
B. x k 2, k .
D. x
k , k .
6
IIi. Bµi tËp tr¾c nghiÖm (cã ®¸p ¸n).
x
1 có nghiệm là:
2
A. x 2 k 4 , k .
B. x k 2, k .
Câu 29. Phương trình cos
C. x k 2, k .
D. x 2 k , k .
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 14
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
Câu 30. Phương trình cos2 3x 1 có nghiệm là:
B. x
A. x k , k .
k
, k .
2
k
k
D. x
, k .
, k .
3
4
Câu 31. Phương trình tan x 0 có nghiệm là:
4
C. x
k , k .
4
C. x k , k .
A. x
3
k , k .
4
D. x k 2, k .
B. x
Câu 32. Phương trình cot x 0 có nghiệm là:
4
A. x
k , k .
4
B. x
k , k .
4
D. x k 2, k .
k 2, k .
4
4
2
Câu 33. Trong 0; , phương trình sin x 1 cos x có tập nghiệm là:
3
A.
B.
C. 0; .
D.
.
;
.
0; ;
.
2
2 2
2
Câu 34. Trong 0;2 , phương trình cos 2x sin x 0 có tập nghiệm là:
7 11
7 11
5 7
7 5
A. ;
B.
D.
.
; ;
. C.
;
.
; ;
.
6 6
2 6 6
6 6
6 6 6
Câu 35. Trong 0;2 , phương trình sin 2x sin x 0 có số nghiệm là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
C. x
Câu 36. Phương trình sin x 3 cos x 1 có số nghiệm thuộc 0; 3 là:
A. 2.
B. 3.
Câu 37. Số nghiệm của phương trình
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
2 cos x 1 thuộc 0;2 là:
3
C. 1.
D. 3.
Câu 38. Số nghiệm của phương trình sin x 1 thuộc 0; 3 là:
4
B. 0.
A. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 39. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A.
3 sin x 2.
C. 2 sin x 3 cos x 1.
1
1
B. cos 4x .
4
2
D. cot2 x cot x 5 0.
Câu 40. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. sin 2x cos 2x 1.
B. sin 2x cos x 0.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 15
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
C. sin x
2
.
5
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
D. sin x 3 cos x 0.
x
3 trong khoảng 0;2 là:
4
2
3
2
3
A.
B.
C.
D.
.
.
;
.
;
.
3
2
3 3
2 2
2
Câu 42. Tập nghiệm của phương trình cos x cos 2x 0 trong khoảng 0;2 là:
3
3
A. 0; .
B.
C.
D.
0; .
;
.
0;
.
2
2 2
2
Câu 41. Tập nghiệm của phương trình 3 tan
Câu 43. Phương trình cos sin x 1 có nghiệm là:
A. x k , k .
C. x
B. x k 2, k .
k , k .
2
D. x
k , k .
4
Câu 44. Phương trình cos cos 3x 1 có nghiệm là:
A. x
k , k .
8
4
B. x
k , k .
4
2
C. x
k , k .
6
3
D. x
k , k .
2
sin x 1
có tập nghiệm là:
tan x 1
A.
B.
k , k .
k 2, k
.
2
2
C. .
D.
k 2, k
.
2
Câu 45. Phương trình
Câu 46. Phương trình
sin 2x 2 cos x sin x 1
tan x 3
A.
k 2, k .
3
C.
k 2, k 2, k
.
3
2
0 có tập nghiệm là:
B.
k 2, k
.
3
D.
k 2, k
.
2
Câu 47. Phương trình sin 3x cos 2x sin x 0 có tập nghiệm trong 0; là:
3
A.
;
.
4 4
B.
.
4
3
C.
.
4
3
D.
; ;
.
6 4 4
Câu 48. Phương trình cos 2x 2 cos2 x 1 0 có tập nghiệm là:
A.
B.
k , k
.
k , k
.
2
4
4
C.
D. k , k .
k 2, k .
4
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 16
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
Câu 49. Phương trình 2 cos
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
x
3 0 có nghiệm là:
2
A. x
5
k 4, k .
3
B. x
5
k 2, k .
6
C. x
5
k 4, k .
6
D. x
5
k , k .
3
Câu 50. Phương trình
A. x
3 tan x 3 0 có nghiệm là:
k , k .
3
k , k .
6
Câu 51. Mệnh đề nào sau đây sai?
C. x
B. x
k 2, k .
3
D. x
k , k .
3
k 2, k .
2
B. sin x 0 x k , k .
A. sin x 1 x
C. sin x 0 x k 2, k .
D. sin x 1 x
k 2, k .
2
Câu 52. Nghiệm của phương trình sin x 2 cos x 3 0 là:
x k
A.
, k .
x k 2
6
x k 2
C.
, k .
x k 2
3
x k
B.
, k .
x k
6
D. x
k 2, k .
6
Câu 53. Nghiệm của phương trình cos2 x cos x 0 thuộc 0; là:
B. x 0.
C. x .
D. x .
.
2
2
Câu 54. Phương trình cos2x 0 có nghiệm là:
x k 2
6
A.
B. x k , k .
, k .
4
2
x 5 k 2
6
A. x
C. x
2
k 2, k .
3
Câu 55. Phương trình sin 3x
A. x
D. x
2
có nghiệm là:
2
k
, k .
4
k 2
k 2
;x
, k .
12
3
4
3
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
C. x
k , k .
4
B. x k , k .
D. x
k
, k .
6
2
Trang 17
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
Câu 56. Nghiệm phương trình cos x
A. x
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
1
0 là:
2
k 2, k .
6
B. x
5
k , k .
6
2
D. x k 2, k .
k 2, k .
3
3
Câu 57. Nghiệm phương trình tan x 1 0 là:
C. x
A. x
k , k .
2
C. x
k , k .
4
B. x
k , k .
4
D. x
3
k 2, k .
4
Câu 58. Nghiệm phương trình 3 tan x 3 0 là:
A. x
k 2, k .
3
B. x
k , k .
6
C. x
k , k .
6
D. x
k , k .
3
Câu 59. Nghiệm phương trình cot2x
A. x k
C. x
1
3
là:
, k .
4
B. x k , k .
k 2
k 2
;x
, k .
12
3
4
3
Câu 60. Nghiệm phương trình sin 9x
D. x
k
, k .
6
2
19
là:
18
B. x k , k .
, k .
4
k
C. x
D. Vô nghiệm.
, k .
6
2
Câu 61. Phương trình tan 4x 0 có nghiệm là:
A. x k
A. x k
C. x
, k .
4
k 2
k 2
;x
, k .
12
3
4
3
B. x k , k .
D. x
k
, k .
6
2
3
có nghiệm là:
2
1
k
1 k
A. x
;x
, k .
4 12
2
4 6
2
Câu 62. Phương trình sin 4x 1
k 2; x k 2, k .
2
1
k
C. x
, k .
24
12
B. x
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
Trang 18
Tt GIA SÖ CHö seâ- 094.6798.489
Soá 17. Hoaøng Vaên Thuï. TT. Chö Seâ. Gia Lai
D. x
ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11
https://www.facebook.com/phong.baovuong
165
115
k 180 ; x
k 180 , k .
2
2
2
có nghiệm là:
2
1
k
1 k
A. x
;x
, k .
4 12
2
4 6
2
B. x k 2; x k 2, k .
2
Câu 63. Phương trình cos 2x 30
C. x
1
k
, k .
24
12
D. x
165
115
k 180 ; x
k 180 , k .
2
2
Câu 64. Các giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình sin x
A. x
k 2, k .
3
B. x
C. x
5
k 2, k .
6
D. x
Câu 65. Nghiệm của phương trình sin x
A. x
n , n .
3
C. x 1
n
Câu 66. Nghiệm của phương trình sin x
n 1
A. x 1
C. x 1
n
k , k .
6
k 2, k .
6
3
là:
2
n 1
B. x 1
n , n .
4
1
?
2
D. x 1
n
n , n .
3
n , n .
3
2
là:
2
n , n .
4
n , n .
4
Câu 67. Nghiệm của phương trình cos x
B. x
k , k .
8
D. x
2
.
2
1
là:
2
A. x
k , k .
6
B. x
k 2, k .
6
C. x
k , k .
3
D. x
2
k 2, k .
3
Câu 68. Nghiệm của phương trình cos x
A. x
k , k .
6
3
là:
2
B. x
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: NguyÔn B¶o V¬ng - 0946798489
k 2, k .
6
Trang 19
- Xem thêm -