TT Luyeän thi KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂN
ÑC: 50/2 – Ywang - Tp. BMT
ÑT: 0500 393 41 21 – 0913 80 82 82
Website: www.luyenthikhtn.com
ThS. Trần Quốc Lâm
TAØI LIEÄU LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC NAÊM HOÏC 2014-2015
MOÂN VAÄT LYÙ
TAÄP 1
Họ và tên:………………………..…………
Buôn Ma Thuột, 2014
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
Lôøi noùi ñaàu
Tài liệu luyện thi đại học năm học 2014-2015 môn VẬT LÝ gồm 2 tập, được chỉnh sửa và
bổ sung theo hướng ra đề thi trong năm 2015.
Tập 1 là hệ thống gần 2000 câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn theo từng chuyên đề
trong 7 chương. Mỗi chuyên đề ứng với từng dạng cụ thể giúp cho học viên dễ nắm bắt, có thể
làm bài tập một cách dễ dàng khi vận dụng các phương pháp đã được học trên lớp ( không
được nghỉ học ^_^). Phần tự luyện là hệ thông câu hỏi trắc nghiệm trong các đề thi đại học từ
năm 2007 đến năm 2014 và cũng đã phân loại theo từngchuyên đề. Sau mỗi chương có đề tổng
hợp của các chương trước. Các đề tổng hợp này được phát riêng trong các giờ thi thử định kỳ
nhằm ôn tập một cách xuyên suốt kiến thức đã học đồng thời đánh giá mức độ tiếp thu của học
viên để có những điều chỉnh kịp thời.
Tập 2 là hệ thống 20 đề thi theo cấu trúc của Bộ Giáo dục và Đào tạo ( Tập 1+2+đề
thi thử định kỳ = 3000 câu trắc nghiệm, hic…). Các đề thi được tác giả biên soạn với độ khó
tương ứng đề thi đại học các năm đồng thời tập trung vào các hướng ra đề thi của Bộ trong năm
2015.
Bộ tài liệu này được sử dụng cho các học viên tham gia lớp luyện thi khóa dài hạn, học từ
tháng 9/2014 đến tháng 06/2015. Khóa được chia thành hai giai đoạn. Giai đoạn thứ nhất, học
theo chuyên đề đồng thời giải quyết các câu hỏi trong Tập 1 và các đề thi thử định kỳ. Giai đoạn
thứ hai, các học viên làm các đề thi thử trong Tập 2 nhằm ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng
làm nhanh nhằm thích ứng với đề thi đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Đề thi gồm 50 câu; 6
trang giấy; Vừa đọc, hiểu, tìm cách làm, viết, bấm máy để tìm ra đáp án trong vòng 90 phút, tức
là 108 giây/câu, ặc ặc…).
Bạn đọc có thể truy cập website www.luyenthikhtn.com hoặc Fanpage
www.facebook.com/luyenthikhtn của TT LTĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN – 50/2 Ywang – Tp.
Buôn Ma Thuột để tải các đề thi thử định kỳ và các tài liệu luyện thi Vật lý, Hóa, Toán, Sinh,
Tiếng Anh và cùng trao đổi học tập với các thầy cô giảng dạy tại trung tâm.
Bạn đọc tải file tài liệu có thể truy cập fanpage cá nhân của tác giả để xem đáp án:
www.facebook.com/lamlybmt
Trong quá trình biên soạn, không thể khỏi những thiếu sót, tác giả mong nhận được
những góp ý từ các học viên, đồng nghiệp và bạn đọc. Mọi góp ý xin gửi về Email:
[email protected]
Chúc các em học tập tốt!
ThS. Trần Quốc Lâm
Bộ môn Vật lý – Đại học Tây Nguyên
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
2
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
MỤC LỤC
Chƣơng 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC ............................................................................................. 4
Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa - Con lắc lò xo ........................................................... 5
Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điều hòa ..................................................................................... 13
Chuyên đề 3: Khoảng thời gian - Quãng đường - Tốc độ trung bình. ................................................ 18
Chuyên đề 4: Lực đàn hồi -Lực hồi phục - Thời gian lò xo nén giãn ................................................. 23
Chuyên đề 5: Viết phương trình dao động .......................................................................................... 27
Chuyên đề 6: Tổng hợp dao động ....................................................................................................... 30
Chuyên đề 7: Dao động cưỡng bức - Dao động tắt dần ...................................................................... 33
Chuyên đề 8: Các đại lượng cơ bản về con lắc đơn ............................................................................ 36
Chuyên đề 9: Chu kỳ con lắc đơn thay đổi theo tác dụng ngoại lực, độ cao và nhiệt độ - Bài toán
đồng hồ chạy nhanh, chậm ........................................................................................... 40
Chƣơng 2: SÓNG CƠ................................................................................................................. 44
Chuyên đề 1: Đại cương về sóng cơ .................................................................................................. 45
Chuyên đề 2: Giao thoa sóng cơ ........................................................................................................ 50
Chuyên đề 3: Sóng dừng .................................................................................................................... 55
Chuyên đề 4: Sóng âm ....................................................................................................................... 60
Chƣơng 3: DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ .......................................................................... 65
Chuyên đề 1: Đại cương về mạch dao động điện từ tự do LC ........................................................... 66
Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điện từ ...................................................................................... 72
Chuyên đề 3: Khoảng thời gian (thời điểm) ...................................................................................... 76
Chuyên đề 4: Dao động điện từ tắt dần .............................................................................................. 78
Chuyên đề 5: Sóng điện từ ................................................................................................................. 80
Chƣơng 4: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ................................................................................. 85
Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp................................................................. 86
Chuyên đề 2: Biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện .......................................................... 98
Chuyên đề 3: Bài toán cực trị: Hiện tượng cộng hưởng .................................................................. 100
Chuyên đề 4: Bài toán cực trị: L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax ....................................... 104
Chuyên đề 5: Bài toán cực trị: R thay đổi để Pmax ........................................................................... 108
Chuyên đề 6: Bài toán về độ lệch pha – Hộp đen ............................................................................ 111
Chuyên đề 7: Máy biến thế, công suất hao phí ................................................................................ 116
Chuyên đề 8: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện ...................................... 120
Chƣơng 5: SÓNG ÁNH SÁNG ............................................................................................... 125
Chuyên đề 1: Tán sắc ánh sáng ........................................................................................................ 126
Chuyên đề 2: Giao thoa với nguồn là ánh sáng đơn sắc .................................................................. 131
Chuyên đề 3: Giao thoa với nguồn gồm 2 và 3 ánh sáng đơn sắc ................................................... 138
Chuyên đề 4: Giao thoa với nguồn là ánh sáng trắng ...................................................................... 142
Chuyên đề 5: Các loại quang phổ .................................................................................................... 144
Chuyên đề 6: Các loại bức xạ điện từ .............................................................................................. 148
Chƣơng 6: LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG ..................................................................................... 154
Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện - Định luật giới hạn quang điện ........................................... 155
Chuyên đề 2: Thuyết lượng tử ánh sáng - Hiệu suất lượng tử - Bài toán tia X ............................... 159
Chuyên đề 3: Quang phát quang – Laser ......................................................................................... 165
Chuyên đề 4: Mẫu nguyên tử Bohr - Quang phổ Hiđro................................................................... 166
Chƣơng 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ .................................................................................. 173
Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nhân, năng lượng liên kết ....................................................................... 174
Chuyên đề 2: Định luật phóng xạ..................................................................................................... 178
Chuyên đề 3: Phản ứng hạt nhân; Năng lượng phản ứng ................................................................ 185
Chuyên đề 4: Định luật bảo toàn động lượng và năng lượng toàn phần ................................... 190-193
Đáp án: Truy cập Fanpage www.facebook.com/lamlybmt
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
3
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
CHƢƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
-A
A
O
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH
Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa - Con lắc lò xo
Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điều hòa
Chuyên đề 3: Khoảng thời gian - Quãng đường - Tốc độ trung bình.
Chuyên đề 4: Lực đàn hồi -Lực hồi phục - Thời gian lò xo nén giãn
Chuyên đề 5: Viết phương trình dao động
Chuyên đề 6: Tổng hợp dao động
Chuyên đề 7: Dao động cưỡng bức - Dao động tắt dần
Chuyên đề 8: Các đại lượng cơ bản về con lắc đơn
Chuyên đề 9: Chu kỳ con lắc đơn thay đổi theo tác dụng ngoại lực, độ cao
và nhiệt độ - Bài toán đồng hồ chạy nhanh, chậm
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
4
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
Chuyên đề 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - CON LẮC LÒ XO
1. Đại cƣơng về dao động điều hòa
Câu 1 Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin
hoặc cosin theo t và
A. cùng biên độ
B. cùng pha ban đầu
C. cùng chu kỳ
D. cùng pha dao động
Câu 2 Chu kì dao động là:
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
Câu 3 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 4 Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc
C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB
D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên
Câu 5 Phát biểu nào sau đâysai:
A. Trong dao động điều hoà, biên độ và tần số góc phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào việc chọn chiều dương của trục và gốc thời gian.
C. Gia tốc trong dao động điều hoà biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
D. Chu kỳ của dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 6 Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
B. sớm pha 900 so với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.
D. trễ pha 900 so với vận tốc.
Câu 7 Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm
A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi
B. Động năng là đại lượng biến đổi
C. Khi li độ giảm thì vận tốctăng
D. Giá trị của lực hồi phục tỉ lệ thuận với li độ
Câu 8 Gia tốc trong dao động điều hòa cực đại khi:
A. vận tốc dao động cực đại
B. vận tốc dao động bằng không
C. dao động qua vị trí cân bằng
D. tần số dao động đạt giá trị lớn nhất.
Câu 9 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10 Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 11 Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
5
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
Câu 12 Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 13 Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại thì
vận tốc của vật
A. giảm rồi tăng
B. tăng rồi giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 14 Một vật dao động trên đoạn đoạn thẳng, Trong một chu kỳ nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại
gần điểm M nằm trên phương dao động. Tại thời điểm t1vật xuất hiện gần điểm M nhất và tại thời điểm
t2 xa điểm M nhất. Vận tốc của vật có đặc điểm:
A. lớn nhất tại thời điểm t1
B. lớn nhất tại thời điểm t2
B. lớn nhất tại cả thời điểm t1và t2
D. bằng không tại cả thời điểm t1 và t2
Câu 15 Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình v . Tìm phát
biểu đúng. Tại thời điểm
v
A. t2, gia tốc của vật có giá trị âm.
t2
B. t4, li độ của vật có giá trị dương.
t4 t
C. t3, li độ của vật có giá trị âm.
t3
0 t1
D. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
Câu 16 Chọn câu sai
A. Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ và ly độ là đường elip
B. Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ và gia tốc là đường elip
C. Đồ thị mối quan hệ giữa gia tốc và ly độ là đường thẳng
D. Đồ thị mối quan hệ giữa gia tốc và ly độ là đường elip
Câu 17 Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động khi vật ở vị
trí cân bằng; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc khi vật ở biên. Biểu thức nào sau đây là đúng:
v2 a2
A. 2 2 1
vm am
B.
v
a
1
vm am
C.
a
v
am vm 4
D.
v
a
vm am 4
Câu 18 Đồ thị quan hệ giữa ly độ và vận tốc của vật dao động điều hòa là đường
A. hình sin
B. thẳng
C. hyperbol
D. elip
Câu 19 Một chất điểm dao động điều hòa. Khi tốc độ dao động là 4cm/s thì độ lớn gia tốc là a. Khi tốc
độ dao động là 8cm/s thì độ lớn gia tốc là a/2. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là
A. 4 5 cm/s
B. 12 cm/s
C. 8 2 cm/s
Câu 20 Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là
vật là
D. 12 2 cm/s
v1
thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc của
2
v2
thì gia tốc của vật là a2. Chu kỳ dao động T của vật là
2
v12 v22
v12 v22
a22 a12
a22 a12
T
T
T
2
B.
C.
D.
a22 a12
a22 a12
v12 v22
v12 v22
Câu 21 Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m.
Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0.5m/s
B. 1m/s
C. 2m/s
D. 3m/s
Câu 22 Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
v
v
A
2 A
A. max .
B.
.
C. max .
D.
.
2 A
A
vmax
vmax
Câu 23 Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại là . Biên độ dao động được
tính
2
2
A.
.
B. .
C. 2 .
D.
.
A. T 2
Câu 24Một vật dao động điều hòa với biê độ A. Khi ly độ của vật là x (cm) thì gia tốc của vật là 2a
(cm/s2). Tốc độ dao động cực đại bằng
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
6
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
aA
2aA
2a
a
A. A
B. A
C.
D.
x
x
x
x
Câu 25 Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn
là vma x = 20 cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là amax =4m/s2 lấy 2 =10. Xác định biên độ và chu kỳ
dao động?
A. A =10 cm; T =1 (s)
C. A =10 cm; T =0,1 (s)
B. A = 1cm; T=1 (s) D A=0,1cm;T=0,2 (s).
Câu 26 Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận
tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.
T
.
2
B.
T
.
8
C.
T
.
6
D.
T
.
4
4
Câu 27 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t ) (x tính bằng
cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
), trong đó x tính bằng xentimét
3
(cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 29 Hai chất điểm dao dộng điều hòa trên cùng một quỹ đạo, biên độ A, cùng tần số. Hai chất điểm
cùng đi qua vị trí 0,5A nhưng ngược chiều. Độ lệch pha của hai dao động là
A. 0
B. 2/3
C. /6
D. /3
Câu 30 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s.
Câu 31Một vật dao động điều hòa đi từ một điểm M trên quỹ đạo đến biên hết 3/8 chu kì, đi tiếp 1/2s
được 4cm, đi thêm 3/4s nữa thì về M được 1 chu kì. Chu kì và biên độ dao động là:
A. 1s; 4cm
B. 2s; 4cm
C. 1s; 2cm
D. 2s; 2cm
Câu 32 Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 thì tích của vận tốc và gia tốc a1v1> 0, tại thời điểm t2 =
t1 +T/4 thì vật đang chuyển động
A. chậm dần đều về biên.
B. nhanh dần về VTCB.
C. chậm dần về biên.
D. nhanh dần đều về VTCB.
Câu 28 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt -
Câu 33 Trong dao động điều hoà có phương trình x A cos(5t / 2) , thì trong khoảng thời gian từ
0,15s đến 0,20s có
A. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu dương.
B. vận tốc và li độ luôn cùng dấu âm dương
C. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu âm.
D. vận tốc và li độ luôn cùng dấu âm
Câu 34 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x=4cos(t/2) (cm). Để các vectơ v, vectơ a
cùng với chiều dương trục Ox thì thời điểm t phải thuộc khoảng:
A. 0
1). Khi ly độ là 0,5x thì
A. động năng của vật gấp 2n lần thế năng của lò xo
B. thế năng của lò xo gấp 4n+3 lần động năng của vật
C. thế năng của lò xo gấp 2n lần động năng của vật
D. động năng của vật gấp 4n+3 lần thế năng của lò xo
Câu 28 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động
năng bằng thế năng là
A. T/2
B. T/4
C. T/8
D. T
Câu 29 Con lắc lò xo dao động điều hoà. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng
thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2s
B. 0,6s
C. 0,8s
D. 0,4s
* Bài toán thay đổi chiều dài lò xo
Câu 30 Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật s dao động
điều hòa với biên độ
A
A
A.
B. A 2
C. 2A
D.
2
2
Câu 31 Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, một đầu được gắn cố định. Trong quá trình vật dao động, khi
vật tới vị trí cân bằng thì lấy tay giữ tại điểm cách vị trí cân bằng một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo thì
biên độ dao động lúc này là 2cm, sau đó buông tay. Khi vật tới vị trí cân bằng lại lấy tay giữ tại điểm
cách đầu được gắn cố định một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo, biên độ dao động lúc này bằng
A. 2 cm
B. 2/3 cm
C. 6 cm
D. 2 3 cm
Câu 32 Choconlắclò xodao độngtheophươngnằmngangvớibiên độ A. Một đầu lò xo được gắn cố định
vào điểm Q, đầu còn lại gắn vật m.Bỏ qua ma sát. Khitốc độ của vật có giá trị cực đại thì ta giữ cố định
lại điểm cách điểm Q một khoảng bằng 5/9 chiều dài tự nhiên của lò xo. Lúcnàylò xodao độngvớibiên
độlà
3
5
A. 2 A
B.
C. 3 A
D.
A
A
3
3
2
5
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
15
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
Câu 26 Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật s dao động
điều hòa với biên độ
A
A
A.
B. A 2
C. 2A
D.
2
2
Câu 34 Cho con lắclò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A, năng lượngW. Khi tốc độ
của vật bằng một nửa tốc độ cực đại và lò xo đang giãn thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Lúc
này lò xo dao động với biên độ là
5
7
A. A
B. A
C. A 5 A
D. A 7 A
A
A
4
4
16
16
Câu 30 Cho con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A, năng lượng W. Khi động
năng bằng 3 lần thế năng và lò xo đang nén thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Lúc này lò xo dao
động với biên độ A’ và năng lượng là W’. Biểu thức nào sau đây là đúng
7
7
7
7
2
1
2
B. A
D. A
A; W ' W C. A
A; W ' W
A; W ' W
A; W ' W
4
8
2
2
4
16
2
Câu 36 Vật m gắn vào hệ lò xo gồm n lò xo giống nhau ghép song song đặt nằm ngang. Kích thích cho
vật dao động điều hòa biên độ A, Khi vật tới vị trí có ly độ bằng A/n thì tách nhẹ một lò xo ra khỏi hệ.
Biên độ dao động của vật lúc này là
nA
A
1
n
A.
B.
C. A 1 3
D. A
n2 n 1
n 1
n
n
n 1
A. A
*Bàitoánkhốilƣợngthay đổi
Câu 37 Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có k = 100N/m, vật có m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều
dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua lực cản. Khi m tới vị trí thấp nhất thì nó được tự
động gắn thêm một vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ sau đó
bằng bao nhiêu?
A. 5cm.
B. 20cm.
C. 10cm.
D. 15 cm.
Câu 38 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 40N/m, gắn với vật khối lượng m =
100g, được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật đang qua vị trí cân bằng và đang
đi lên,đặt nhẹ nhàng gia trọng ∆m = 20g lên vật và gia trọng dính với vật. Bỏ qua mọi lực cản. Biên độ
dao động mới của con lắc là:
A. 3,65 cm.
B. 3,69cm.
C. 4cm.
D. 4,38 cm.
Câu 39 Một vật có khối lượng m = 500 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 0,4 m lên một dĩa
cân (h so với mặt dĩa cân), bên dưới dĩa cân gắn một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m. Khi chạm
vào dĩa vật gắn chặt vào dĩa (va chạm mềm) và dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng dĩa và mọi ma sát.
Năng lượng dao động của vật bằng
A. 3,2135 J.
B. 5,3125 J.
C. 2,5312 J.
D. 2,3125 J.
Câu 40 Một con lắc lò xo dao động nằm ngang không ma sát lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m,
Lúc đầu kéo con lắc lệch khỏi VTCB 1 khoảng A sao cho lò xo đang nén rồi thả không vận tốc đầu. Khi
con lắc qua VTCB người ta thả nhẹ 1 vật có khối lượng cũng bằng m sao cho chúng dính lại với nhau.
Tìm quãng đường vật đi được khi lò xo dãn dài nhất tính từ thời điểm ban đầu.
A. 1,7A
B. 2A
C. 2,5A
D. 1,5A
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM
Câu 41(ĐH 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
Câu 42(CĐ 2008): Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của
nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
16
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ
năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.
Câu 43(ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 44(CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 45(ĐH 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang
với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau
thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 12 cm
D. 12 2 cm
Câu 46(ĐH 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có
khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 47(ĐH 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo
một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 48(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 49(CĐ 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời
điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A.
3
.
4
B.
1
.
4
C.
4
.
3
D.
1
.
2
Câu 50(CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.
Câu 51(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
có động năng bằng
3
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
4
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Câu 52(CĐ 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng
A. 2f1 .
B.
f1
.
2
C. f1 .
D. 4 f1 .
Câu 53(CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao
động đều hòa theo phương ngang với phương trình x Acos(wt ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 10 . Khối
lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100 g.
2
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
17
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
Câu 54(ĐH 2010): Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động
năng và thế năng của vật là
A. 1/2
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
Câu 55(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
A.
5
W.
9
B.
4
W.
9
2
A thì động năng của vật là
3
2
C. W.
9
D.
7
W.
9
Câu 56(ĐH 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J
2
(mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 10 . Tại li độ 3 2cm , tỉ số động năng và thế năng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 57(CĐ 2013): Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ
3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ
B. 0,72 mJ
C. 0,18 mJ
D. 0,48 mJ
Câu 58(CĐ 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J
B. 10-3 J
C. 5.10-3 J
D. 0,02 J
Câu 59(ĐH 2014): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều
hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t 1 = 0 đến t2 = s, động
48
năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2, thế năng của con
lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 60(ĐH 2014): Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3
rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4J.
D. 3,6 J.
Chuyên đề 3: KHOẢNG THỜI GIAN – QUÃNG ĐƢỜNG – TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
1. Khoảng thời gian (Thời điểm)
Câu 1 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng
với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là
A. T/12
B. T/4
C. T/8
D. T/6
Câu 2 Cho một vật dao động điều hòa gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và
t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có:
A. t1= 0,5t2
B. t1= t2
C.t1= 2t2
D. t1= 4t2
Câu 3 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc
độ của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x1 = 3 cm
đến li độ x2 = 6 cm là
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
60
120
30
90
Câu 4 Khi một vật dao động dọc theo trục x theo phương trình x =5cos2t (cm). Thời điểm động năng
của vật cực đại lần đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu là:
A. t = 1/4 s
B. t = /4 s
C. t = /2 s
D. t = 1/2 s
Câu 5 Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà W d> 3Wt
là
A. T/6
B. T/2
C. T/4
D. T/3
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
18
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
Câu 6 Cho một vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi thế năng lò xo gấp ba lần
động năng của vật đến khi động năng của vật gấp ba lần thế năng lò xo là
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
12
2
6
3
Câu 7 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt+ π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt
đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x=2cm theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ nhất là
A. 0,917s
B. 0,083s
C. 0,583s
D. 0,672s
Câu 8 Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(
2
t ) . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
T
2
có vận tốc bằng không đến lúc độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 3 là:
A.
T
6
B.
2T
3
C.
T
2
D.
T
3
Câu 9 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(2πt+ π/3)cm. Thời gian từ lúc bắt
đầu dao động đến lúc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ 2015 là
24175
24168
A.
B. 1007,5s
C.
D. 2015s
s
s
12
12
Câu 10 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 15cos(2πt- π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt
đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 7,5cm lần thứ 1997 là
23952
11977
A. 998,5s
B.
C.
D. 1997s
s
s
12
12
Câu 11 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 20cos(2πt- π/3)cm. Thời gian từ lúc bắt
đầu dao động đến lúc đi qua vị trí động năng bằng một nửa cơ nănglần thứ 2015 là
24168
24173
48307
A.
B.
C. 1007,5s
D.
s
s
s
24
24
96
Câu 12 Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển
động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí cân bằng.
B. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
C. chiều âm qua vị trí có li độ 2 3cm .
D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 13Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động
theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 2 cm thì sau thời điểm đó 7/48 s vật chuyển động theo
A. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
B. chiều dương qua vị trí có li độ 2 3cm
C. chiều âm qua vị trí có li độ 2 3cm
D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 14 Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn l . Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc
không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T 3 . Biên độ dao động A của con lắc bằng
A.
2 l
B. 2l
C. l 2
D.
3 l
2. Quãng đƣờng, quãng đƣờng lớn nhất, quãng đƣờng bé nhất
Câu 15Vật dao động với chu kỳ T, biên độ A. Gọin là số nguyên dương, kết luận nào sau đây là sai
A. Trong khoảng thời gian nT, vật luôn đi được quãng đường 4nA
B. Trong khoảng thời gian nT/2, vật luôn đi được quãng đường 2nA
C. Trong khoảng thời gian nT/4, vật luôn đi được quãng đường nA
D. Trong khoảng thời gian 2nT, vật luôn đi được quãng đường 8nA
Câu 16 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x A cos(
2
t ). Tính từ thời điểm t = 0
T
2
đến thời điểm T/4, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời
gian là
A. 1: 3 : 2
B. 1: 3 1: 2 3
C. 1: 3 1:1 3
D. 1:1:1
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
19
Tài liệu luyện thi đại học năm 2014-2015
Câu 17 Một vật dao động điều hòa với li độ x = 0,3cos10πtcm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng
đường là
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 27cm
D. 36cm
Câu 18 Một vật dao động điều hòa với li độ x = cost (cm). Trong 1997 chu kỳ đầu tiên, vật đi được
quãng đường là
A. 1997 cm
B. 3994 cm
C. 7988 cm
D. 998,5cm
Câu 19 Một vật dao động điều hòa với li độ x = 5cos(
quãng đường là
A. 13435 m
B. 13433m
2
t +π/3) cm. Trong 2015s đầu tiên, vật đi được
3
C. 134,33m
Câu 20 Vật dao động với phương trình x 10 3 cos(
D. 134,35m
2
t )cm. Quãng đường đi được trong giây thứ
3
2
2015 là
80600 3
cm.
D. 26860 3 30 cm.
3
Câu 21 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong 3/4 giây đầu tiên kể từ
thời điểm t=0, vật đi được quãng đường là 20 10 2 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5 giây tiếp
theo là
A. 10cm
B. 20cm
C. 5cm
D. 15cm
Câu 22 Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/3) cm. Cho π2 = 10. Tìm vận tốc
sau khi vật đi được quãng đường 74,5cm là:
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C.
A. v 7 cm / s .
B. v 2 2 cm / s . C. v 2 7 cm / s .
D. v 7 cm / s .
Câu 23Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Kết luận nào sau đây là không đúng
A. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn nhất vật đi được là A 3 , quãng đường nhỏ nhất vật đi
được là A
B. Trong khoảng thời gian T/6, quãng đường lớn nhất vật đi được là A, quãng đường nhỏ nhất vật đi
được là (2 3)A
C. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất vật đi được là A 2 , quãng đường nhỏ nhất vật đi
được là (2 2) A
D. Trong khoảng thời gian n.T/4 (với n là số nguyên dương), quãng đường vật đi được luôn là n.A
Câu 24 Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
khoảng thời gian t 3T 4 là
A. A 2 3
B. 3A
D. A 2 2
C. 3 A 2
Câu 25Một vật dao động điều hòa với biên độ 1cm. Trong một chu kỳ, thời gian động năng lớn hơn 3/4
cơ năng là 1s. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2015s là
8060
A. 5373cm
B.
cm
C. 2688- 3 cm
D. 2687cm
3
Câu 26Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 1,5s và biên độ 4cm. Thời gian nhỏ nhất để vật đi được
quãng đường 1997cm là
A.749,5s
B. 748,875s
C.749s
D. 499,25s
3. Tốc độ trung bình, Tốc độ trung bình lớn nhất, Tốc độ trung bình bé nhất
Câu 27Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm khi
nó chuyển động trong (n+0,5)T (với n là số nguyên dương) là
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282
20