Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng nn&ptnt việt nam trên địa bàn thành phố...

Tài liệu Quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng nn&ptnt việt nam trên địa bàn thành phố hồ chí minh

.PDF
112
41
93

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- C H TRẦN NGUYỄN MINH HIẾU QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI TE KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CỦA NHNo&PTNT VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN H U THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60 34 05 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 06 năm 2012 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- H TRẦN NGUYỄN MINH HIẾU C QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI TE KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CỦA NHNo&PTNT VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN H U THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60 34 05 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.NGUYỄN PHÚ TỤ TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 06 năm 2012 ii Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV Khoa qu ản lý chuyên ngành CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS.TS.Nguy ễn Phú Tụ (Ghi rõ h ọ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) C H Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày … tháng … năm 2012. TE Thành ph ần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ h ọ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) H U 1. …………………………………………………………… 2. …………………………………………………………… 3. …………………………………………………………… 4. …………………………………………………………… 5. …………………………………………………………… Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn và Khoa quản lý chuyên ngành sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). iii TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM PHÒNG QLKH - ĐTSĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2011 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Trần Nguyễn Minh Hiếu Giới tính: Nữ. Ngày, tháng, năm sinh: 10/07/1985 Nơi sinh: Bình Thuận. Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh MSHV: 1084011006 I- TÊN ĐỀ TÀI: Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của NHNo&PTNT Việt Nam II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: H trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh. C Đánh giá tình hình và hiệu quả thực hiện các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng của các chi nhánh ngân hàng trong hệ th ống ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn TE Tp.Hồ Chí Minh, từ đó đề xuất hoàn thiện một số biện pháp quản trị rủi ro tín dụng có hiệu quả nhằm hạn chế đến mức thấp nhất có thể những tổn thất do rủi ro tín dụng gây ra, góp phấn phục vụ cho các mục tiêu phát triển của NHNo&PTNT Việt Nam cũng U như ngành ngân hàng trong xu hư ớng tái cấu trúc nền kinh tế hiện nay. III- NGÀY GIAO NHI ỆM VỤ: 15/09/2011 H IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI ỆM VỤ: 15 /06/2012 V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: (Ghi rõ học hàm, học vị, họ, tên): PGS.TS.Nguy ễn Phú Tụ. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN (Họ tên và chữ ký) KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) iv LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công tr ình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan ằng r mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn H U TE C H (Ký và ghi rõ họ tên) v LỜI CÁM ƠN Tôi xin chân thành cám ơn các Thầy Cô trường Đại học Kỹ thuật Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho tôi kiến thức trong những năm học ở trường. Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS.Nguyễn Phú Tụ đã tận tình hư ớng dẫn tôi hoàn thành tốt luận văn này. Tôi xin chân thành cám ơn NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh Đông Sài Gòn nói riêng và Hội sở cùng các chi nhánh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh nói riêng đã tạo điều kiện cho tôi trong thời gian thực hiện luận văn. H U TE C H Trần Nguyễn Minh Hiếu vi TÓM TẮT Bên cạnh những cơ hội, thách thức của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế , khủng hoảng kinh tế cũng như đánh giá tình hình và hiệu quả thực hiện các biện pháp quản trị rủ i ro tín ụng d của các chi nhánh ngân hàng trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh. Từ đó đề xuất hoàn thiện một số biện pháp quản trị rủi ro tín dụng có hiệu quả nhằm hạn chế đến mức thấp nhất có thể những tổn thất do rủi ro tín dụng gây ra. Góp phần phục vụ cho các mục tiêu phát triển của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam cũng như ngành ngân hàng trong xu hướng tái cấu trúc nền kinh tế hiện nay. Đề tài của luận văn tập trung nghiên cứu chủ yếu vào khách hàng doanh nghiệp của NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.hồ Chí Minh vì đây là lương Đề tài được gồm 3 chương: H khách hàng chủ yếu và có dư nợ chiếm phần lớn tại ngân hàng. C Chương 1: Tổng quan về rủi ro tín dụng. Nêu lên một số lý thuyết về: TE Ngân hàng thương mại. Tín dụng ngân hàng Rủi ro tín dụng ngân hàng U Chương 2: Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng ấcp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn H Tp.Hồ Chí Minh: Giới thiệu tổng quan cũng như sơ lược hoạt động kinh doanh năm 2011 của NHNo&PTNT Việt Nam. Tình hình tín dụng của NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh. Chương 3: Một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng khối doanh nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên điạ bàn Tp. Hồ Chí Minh: Định hướng phát triển ngành ngân hàng. Các biện pháp đề xuất để hoàn thiện các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh. vii ABSTRACT Besides the opportunities and challenges of the process of international economic integration, as well as the economic crisis and evaluate the effectiveness of the measures of credit risk management of Agribank branches in HoChiMinh city. It has been proposed several measures to improve credit risk management to be effective to limit to the minimum possible losses due to credit risk caused. Contributing to serve Agribank as well as trends in the banking industry restructuring the economy today. The focuses of the dissertation research on business customers of Agribank in HoChiMinh City which essential customers and large outstanding. H The dissertation include three chapters: Theories about: C Chapter 1: Overview of credit risk. Commercial banks. TE Bank credit. Bank credit risk. Chapter 2: Credit Risk Management for business at Agribank branches U HoChiMinh City: Overview of business activities in 2011 and the dissertation and introduction H of Agribank. The credit situation of Agribank branchs in HoChiMinh City. Chapter 3: Measures to improve credit risk management for business at Agribank branches in Ho Chi Minh city: Orientation for the banking sector development. Measures to improve credit risk management for business at Agribank branches in Ho Chi Minh city. viii MỤC LỤC Lời cam đoan .............................................................................................................. iv Lời cám ơn .................................................................................................................. v Tóm tắt ....................................................................................................................... vi Danh mục các từ viết tắt ............................................................................................ xii Danh mục các biểu đồ, đồ thị, sơ đồ, hình ảnh ........................................................ xiii Nội dung luận văn: Lời mở đầu .................................................................................................................. 1 Chương 1: Tổng quan về rủi ro tín dụng ................................................................... 3 1.1 NHTM và các nghiệp vụ của NHTM trong nền kinh tế thị trường ...................... 3 1.1.1 Khái niệm ........................................................................................................... 3 H 1.1.2 Các nghiệp vụ của NHTM ................................................................................. 3 1.1.2.1 Nghiệp vụ nguồn vốn (tài sản Nợ) .................................................................. 3 C 1.1.2.2 Nghiệp vụ sử dụng vốn -tài sản Có (cấp tín dụng và đầu tư) ......................... 5 1.2 Tín dụng ngân hàng ............................................................................................... 7 TE 1.2.1 Khái niệm tín dụng ............................................................................................. 7 1.2.1.1 Đặc điểm của tín dụng ngân hàng: .................................................................. 7 1.2.1.2 Vai trò của tín dụng ......................................................................................... 7 U 1.2.2 Phân loại tín dụng............................................................................................... 8 1.2.2.1 Tín dụng thương mại ....................................................................................... 8 H 1.2.2.2 Tín dụng ngân hàng ......................................................................................... 9 1.2.2.3 Tín dụng thuê mua .......................................................................................... 9 1.2.2.4 Tín dụng nhà nước ........................................................................................ 10 1.2.2.5 Tín dụng tiêu dùng ........................................................................................ 10 1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến tín dụng.................................................................. 10 1.3 Rủi ro tín dụng ngân hàng. .................................................................................. 11 1.3.1 Khái niệm rủi ro tín dụng ................................................................................. 11 1.3.2 Phân loại rủi ro tín dụng và nguyên nhân chủ yếu làm phát sinh rủi ro tín dụng12 1.3.2.1 Về phía khách hàng ....................................................................................... 12 1.3.2.2 Về phía ngân hàng ......................................................................................... 13 1.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng ..................................................... 14 ix 1.3.3.1 Chính sách tín dụng ....................................................................................... 14 1.3.3.2 Phân tích và thẩm định tín dụng .................................................................... 15 1.3.3.3 Xếp hạng tín dụng ........................................................................................ 17 1.3.3.4 Chấm điểm tín dụng ...................................................................................... 18 1.3.3.5 Bảo đảm tín dụng .......................................................................................... 19 1.3.3.6 Mua bảo hiểm tín dụng ................................................................................. 20 1.3.3.7 Lập quỹ dự phòng rủi ro tín dụng ................................................................. 20 1.3.4 Đo lường rủi ro tín dụng thông qua chỉ số Z .................................................... 21 1.3.5 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng ......................................................................... 20 1.3.5.1 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đối với ngân hàng ........................................ 20 1.3.5.2 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đối với nền kinh tế ....................................... 22 H 1.4 Quản trị rủi ro tín dụng theo thông lệ quốc tế .................................................... 22 1.4.1 Hiệp ước Basel ................................................................................................. 22 C 1.4.2 Kiểm soát rủi ro v à minh bạch thông tin của hệ thống ngân hàng Việt Nam dựa vào Basel II (Hiệp ước Basel mới) ..................................................................... 31 TE Kết luận: .................................................................................................................... 33 Chương 2: Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ U Chí Minh. .................................................................................................................. 34 2.1 Giới thiệu sơ lược về hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam. ................................. 34 H 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam........ 34 2.1.2 Cơ cấu tổ chức .................................................................................................. 36 2.2 Tổng quan về tình hình kinh tế Việt Nam hiện nay ............................................ 37 2.3 Tình hình hoạt động k inh doanh của hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam hiện nay ..................................................................................................................... 46 2.4 Phân tích hoạt động tín dụng và các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng kh ối doanh nghiệp tại các chi nhánh NH cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh hiện nay ........................... 51 2.4.1 Quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam ..................... 51 2.4.1.1 Quy trình xét duyệt cho vay .......................................................................... 51 2.4.1.2 Kiểm tra giám sát và xử lý vốn vay .............................................................. 52 x 2.4.1.3 Các phương thức cho vay .............................................................................. 53 2.4.2 Tình hình hoạt động của NHNo&PTNT Việt Nam khu vực Tp.HCM ........... 54 2.4.2.1 Nguồn vốn ..................................................................................................... 54 2.4.2.2 Dư nợ ............................................................................................................. 56 2.4.2.3 Nợ xấu ........................................................................................................... 59 2.4.3 Phân tích nguyên nhân rủi ro tín dụng ............................................................. 62 2.4.3.1 Nguyên nhân rủi ro tín dụng từ phía ngân hàng ........................................... 62 2.4.3.1.1 Nhóm nguyên nhân khách quan ................................................................. 63 2.4.3.1.2 Nhóm nguyên nhân chủ quan ..................................................................... 65 2.4.3.2 Nguyên nhân rủi ro tín dụng từ phía khách hàng .......................................... 66 Kết luận ..................................................................................................................... 68 H Chương 3: Một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng khối doanh nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam C trên điạ bàn Tp. Hồ Chí Minh ................................................................................... 69 3.1 Định hướng phát triển ngành ngân hàng tại Việt Nam giai đoạn 2011-2020 ..... 69 TE 3.1.1 Nội dung ........................................................................................................... 69 3.1.2 Định hướng giải pháp thực hiện ....................................................................... 69 3.2 Định hướng phát triển của hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam giai đoạn 2011- U 2020. .......................................................................................................................... 73 3.2.1 Mục tiêu ........................................................................................................... 73 H 3.2.2 Giải pháp chiến lược ........................................................................................ 73 3.3 Đề xuất hoàn thiện các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng khối DN tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh ................................................................................... 75 3.3.1 Mục tiêu quản trị rủi ro tín dụng ...................................................................... 75 3.3.2 Các giải pháp nâng cao hiệu quả chất lượng quản trị rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam .......................................................................................... 76 3.3.2.1 Hoàn thiện Tổ chức bộ máy cấp tín dụng & Quy trình tín dụng .................. 77 3.3.2.1.1 Về cơ cấu tổ chức bộ máy cấp tín dụng ..................................................... 77 3.3.2.1.2 Về quy trình tín dụng ................................................................................. 78 3.3.2.1.3 Xây dựng chính sách tín dụng hiệu quả ..................................................... 79 xi 3.3.2.3 Củng cố và hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng ...................................... 80 3.3.2.4 Các giải pháp phòng ngừa rủi ro ................................................................... 82 3.3.2.4.1 Nâng cao chất lượng thẩm định và phân tích tín dụng .............................. 82 3.3.2.4.2 Quản lý, giám sát và kiểm soát chặt chẽ quá trình giải ngân và sau khi cho vay ............................................................................................................................. 84 3.3.2.4.3 Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra nội bộ .............................................. 85 3.3.2.5 Các giải pháp hạn chế, bù đắp tổn thất khi rủi ro xảy ra ............................... 86 3.3.2.5.1 Tăng cường hiệu quả xử lý nợ ................................................................... 86 3.3.2.5.2 Sử dụng các công cụ bảo hiểm và bảo đảm tiền vay. ................................ 86 3.3.2.5.3 Phân loại nợ và trích lập dự phòng ............................................................ 87 3.3.2.6 Các giải pháp về nhân sự .............................................................................. 87 H 3.4. Một số kiến nghị đối với Chính phủ .................................................................. 89 Kết Luận: ................................................................................................................... 92 C Tài Liệu: Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 93 H U TE Phụ lục ....................................................................................................................... 94 xii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Ngân hàng NHTM: Ngân hàng thương mại NHTW: Ngân hàng trung ương TW: Trung ương NHNN: Ngân hàng nhà nước NHNo&PTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn DNNVV: Doanh nghiệp nhỏ và vừa TCTD: Tổ chức tín dụng TP: Thành phố DNNN: Doanh nghiệp nhà nước PASXKD: Phương án sản xuất kinh doanh DAĐT: Dự án đầu tư H U TE C H NH: xiii DANH MỤC CÁC BẢNG Sơ đồ 1.1 Các bộ phận rủi ro của tín dụng ..................................................................... 14 Bảng 1.1 Tóm tắn quan hệ giữa phân tích tín dụng và rủi ro tín dụng .......................... 16 Bảng 1.2 Trọng số rủi ro quốc gia.................................................................................. 25 Bảng 1.3 Trọng số rủi ro công ty ................................................................................... 25 Bảng 1.4 Xác suất vỡ nợ ................................................................................................ 26 Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức NHNo&PTNT Việt Nam ...................................................... 36 Bảng 2.1 Tình hình phát triển KT khu vực nông, lâm nghiệp, thủy sản 2011 ............... 37 Bảng 2.2 Tình hình phát triển KT khu vực xây dựng đầu tư 2011 ................................ 38 Bảng 2.3 Tình hình tài chính tiền tệ 2011 ...................................................................... 39 Bảng 2.4 Tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ 2011 ......................................... 39 H Bảng 2.5 Các chỉ số giá năm 2011 ................................................................................. 40 Bảng 2.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam 2011 ............ 47 C Bảng 2.7 Tình hình tài chính của NHNo&PTNT Việt Nam 2011 ................................. 48 Bảng 2.8 Nguồn vốn huy động của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM 2011 ......... 54 TE Hình 2.1 Nguồn vốn huy động của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM 2011 .......... 54 Bảng 2.9 Nguồn vốn huy động kỳ hạn của NHNo&PTNT VN kv TP.HCM 2011 ...... 55 Hình 2.2 Nguồn vốn huy động kỳ hạn của NHNo&PTNT VN kv TP.HCM 2011 ....... 55 U Bảng 2.10 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM........................... 56 Hình 2.3 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM ............................. 56 H Bảng 2.11 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM phân theo thành phần kinh tế .......................................................................................................... 57 Hình 2.4 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM phân theo thành phần kinh tế .................................................................................................................... 57 Bảng 2.12 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM phân theo chương trình, loại hình ................................................................................................... 58 Hình 2.5 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM phân theo chương trình, loại hình ................................................................................................... 58 Bảng 2.13 Nợ quá hạn tại NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM.................................. 59 Hình 2.6 Tình hình nợ quá hạn tại NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ................... 59 Bảng 2.14 Số liệu nợ xấu của NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ........................... 60 xiv Hình 2.7 Tình hình nợ xấu của NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ......................... 60 Bảng 2.15 Nguyên nhân nợ xấu của NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ................. 62 Bảng 2.16 Mô hình điểm số Z đối với các doanh nghiệp có nợ xấu tại H U TE C H NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ............................................................................ 62 1 LỜI MỞ ĐẦU 1.Tính cấp thiết của đề tài: Hoạt động tín dụng là nghiệp vụ chủ yếu cũng như là nguồn thu chính của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam, đặc biệt là hoạt động tín dụng đối với khối khách hàng doanh nghiệp. Nhưng cũng như bất kỳ mọi hoạt động nào, hoạt động tín dụng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Và có thể nói rằng rủi ro tín dụng là rủi ro cao nhất và mang lại những hậu quả nghiêm trọng cho các tổ chức tín dụng nói riêng và kinh tế Việt Nam nói chung. Tại Việt Nam hiện nay có 5 ngân hàng chính sách - phát triển, 1 quỹ tín dụng nhân dân, 39 ngân hàng thương mại cổ phần, 6 ngân hàng liên doanh thuộc quản lý H nhà nước, 13 ngân hàng 100% vốn nước ngoài. Ngành ngân hàng của Việt Nam được thành lập năm từ 1951, nhưng so với các C ngân hàng của các nước thì vẫn khá non trẻ. Do đó bên cạnh những cơ hội, thách TE thức của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, khủng hoảng kinh tế dẫn tín dụng có nguy cơ rủi ro cao. Vì vậy các ngân hàng thương mại trong nước cần nâng cao chất lượng và giảm thiểu rủi ro tín dụng. Trước tính cấp thiết đó, tác giả lựa chọn vấn đề “Quản trị rủi ro tín dụng đối với U khách hàng doanh nghiệp của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh” làm đề tài của luận văn cao học. H 2. Mục tiêu của đề tài: Hệ thống hóa lý luận về rủi ro, rủi ro tín dụng, các nguyên nhân chủ yếu làm phát sinh rủi ro tín dụng, biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với ngân hàng. Đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng đối với họat động của các chi nhánh ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. Đánh giá tình hình và hiệu quả thực hiện các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng của các chi nhánh ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh, từ đó đề xuất hoàn thiện một số biện pháp quản trị rủi ro tín dụng có hiệu quả nhằm hạn chế đến mức thấp nhất có thể những tổn thất do nó gây ra, góp phần phục vụ c ho các mục tiêu phát triển của N gân hàng No&PTNT 2 Việt Nam cũng như ngành ngân hàng trong xu hướng tái cấu trúc nền kinh tế hiện nay. 3. Phương pháp nghiên cứu Để phù hợp với nội dung, yêu cầu, mục đích của đề tài đề ra, phương pháp được thực hiện trong quá trình nghiên cứu gồm: Phương pháp tư duy logic Phương pháp lịch sử Phương pháp thống kê Phương pháp chuyên gia 4. Phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Luận văn nghiên cứu về “Quản trị rủi ro tín dụng trong H hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh”. Vì vậy, luận văn sẽ tập trung vào: C Khách thể nghiên cứu là một số chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh hiện nay, khảo sát chung TE về hoạt động tín dụng và các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khối khách hàng doanh nghiệp của các ngân hàng này. Đối tượng khảo sát là một số chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống Ngân U hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh hiện nay. 5.Kết cấu của đề tài: H Đề tài gồm lời mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung đề tài được trình bày trong 3 chương: Chương 1: Tổng quan về rủi ro tín dụng Chương 2: Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh Chương 3: Một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng khối doanh nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên điạ bàn Tp. Hồ Chí Minh 3 CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG 1.1 NHTM và các nghiệp vụ của NHTM trong nền kinh tế thị trường: 1.1.1 Khái niệm: Ngân hàng thương mại đã hình thành, tồn tại và phát triển gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng thương mai đã có tác động rất lớn đến sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa, ngược lại kinh tế hàng hóa phát triển mạnh mẽ sẽ kéo theo hệ thống ngân hàng thương mại ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Điều 20 luật các tổ chức tín dụng (luật số 02/1997/QH 10): ngân hàng thương mại là loại ngân hàng trực tiếp giao dịch với công ty, xí nghiệp, tổ chức kinh tế, cơ cấp các dịch vụ cho các đối tượng trên. H quan đoàn thể và cá nhân bằng việc nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm … cho vay và cung C Ðạo luật ngân hàng của Pháp (1941): Ngân hàng thương mại là những Xí TE nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác và sử dụng tài nguyên đó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính Ngân hàng thương mại là định chế tài chính trung gian quan trọng trong nền U kinh tế thị trường. Nhờ hệ thống định chế này mà các nguồn tiền vốn nhàn rỗi sẽ được huy động, tạo lập nguồn vốn tín dụng to lớn để có thể cho vay phát triển kinh H tế. Bản chất của ngân hàng thương là một tổ chức kinh tế và hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng và dịch vụ ngân hàng. 1.1.2 Các nghiệp vụ của NHTM: 1.1.2.1 Nghiệp vụ nguồn vốn (tài sản Nợ) Nghiệp vụ huy động vốn là hoạt động tiền đề có ý nghĩa đối với bản thân ngân hàng cũng như đối với xã hội. Trong nghiệp vụ này, ngân hàng thương mại được phép sử dụng những công cụ và biện pháp cần thiết mà pháp luật cho phép để huy động các nguồn tiền nhàn rỗi trong xã hội làm nguồn vốn tín dụng để cho vay đối với nền kinh tế. Thành phần ngồn vốn của ngân hàng thương mại gồm: Vốn điều lệ và các quỹ: vốn điều lệ, các quỹ của ngân hàng được gọi là vốn tự có của ngân hàng (Bank’s Capital) là nguồn vốn khởi đầu và được bổ sung trong 4 quá trình hoạt động. Vốn điều lệ của ngân hàng trước hết được dùng để xây dựng nhà cửa, văn phòng làm việc, mua sắm tài sản, trang thiết bị nhằm tạo cơ sở vật chất đảm bảo cho hoạt động của ngân hàng, số còn lại để đầu tư, liên doanh, cho vay ttrung và dài hạn. Các quỹ dự trữ của ngân hàng là các quỹ bắt buộc phải trích lập trong quá trình tồn tại và hoạt động của ngân hàng, các quỹ này được trích lập theo tỷ lệ qui định trên số lợi nhận ròng của ngân hàng, bao gồm: quỹ dự trữ (được trích từ lợi nhuận ròng hằng năm để bổ sung vốn điều lệ); quỹ dự phòng tài chính (quỹ này để dự phòng bù đắp rủi ro, thu lỗ trong hoạt động của ngân hàng); quỹ phát triển kỹ thuật nghiệp vụ; quỹ khen thưởng phúc lợi; lợi nhuận để lại để phân bổ cho các quỹ; chênh lệch tỷ giá, đánh giá lại tài sản, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Vốn tự có của ngân hàng là yếu tố tài chính quan trọng bậc nhất, nó vừa cho thấy H qui mô của ngân hàng vừa phản ánh khả năng đảm bảo các khoản nợ của ngân hàng đối với khách hàng C Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu của các ngân hàng thương mại, thực chất là tài sản bằng tiền của các sở hữu chủ mà ngân hàng tạm thời quản lý và sử dụng TE nhưng phải có nghĩa vụ hoàn trả kịp thời, đầy đủ khi khách hàng yêu cầu. Nguồn vốn huy động là nguồn tài nguyên to lớn nhất, bao gồm: tiền gửi không kỳ hạn của các tổ chức, cá nhân; tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn; tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn; U tiền phát hành kỳ phiếu, trái phiếu; các khoản tiền gửi khác. Ðối với tiền gửi của cá nhân và đơn vị, ngoài lãi suất, thì nhu cầu giao dịch với những tiện lợi nhanh chóng H và an toàn là yếu tố cơ bản để thu hút nguồn tiền này. Ðối với tiền gửi tiết kiệm, tiền phát hành kỳ phiếu, trái phiếu thì lãi suất là yếu tố quyết định và người gửi tiết kiệm hay mua kỳ phiếu đều nhằm mục đích kiếm lời. Vốn đi vay: nguồn vốn đi vay có vị trí quan trọng trong tổng nguồn vốn của ngân hàng thương mại, bao gồm: vốn vay trong nước và vốn vay ngân hàng nước ngoài. Vốn vay trong nước là vay NHTW và vay các ngân hàng thương mại khác. Vay ngân hàng trung ương là NHTW sẽ tiếp vốn cho ngân hàng thương mại thông qua biện pháp chiết khấu, tái chiết khấu nếu các hồ sơ tín dụng cùng các chứng từ xin tái chiết khấu có chất lượng. Vay các ngân hàng thương mại khác thông qua thị trường liên ngân hàng (Interbank Market). Vốn tiếp nhận là nguồn tiếp nhận từ các tổ chức tài chính ngân hàng, từ ngân sách nhà nước… để tài trợ theo các chương trình, dự án về phát triển kinh tế xã hội, 5 cải tạo môi sinh… nguồn vốn này chỉ được sử dụng theo đúng đối tượng và mục tiêu đã được xác định. Vốn khác là các nguồn vốn phát sinh trong quá trình hoạt động của ngân hàng (đại lý, chuyển tiền, các dịch vụ ngân hàng…) 1.1.2.2 Nghiệp vụ sử dụng vốn -tài sản Có (cấp tín dụng và đầu tư) Nghiệp vụ cho vay và đầu tư là nghiệp vụ sử dụng vốn quan trọng nhất, quyết định đến khả năng tồn tại và hoạt động của ngân hàng thương mại. Đây là các nghiệp vụ cấu thành bộ phận chủ yếu và quan trọng của tài sản Có của ngân hàng thương mại. Thành phần tài sản Có của ngân hàng bao gồm: Dự trữ: hoạt động tín dụng của ngân hàng nhằm mục đích kiếm lời, song cần H phải bảo đảm an toàn để giữ vững được lòng tin của khách hàng. Muốn có được sự tin cậy về phía khách hàng, trước hết phải bảo đảm khả năng thanh toán: đáp ứng C được nhu cầu rút tiền của khách hàng. Muốn vậy các ngân hàng phải để dành một phần nguồn vốn không sử dụng nó để sẵng sàng đáp ứng nhu cầu thanh toán. Phần TE vốn để dành này gọi là dự trữ. NHTW được phép ấn định một tỷ lệ dự trữ bắt buộc theo từng thời kỳ nhất định, việc trả lãi cho tiền gởi dự trữ bắt buộc do chính phủ qui định. Dự trữ bao gồm dự trữ sơ cấp (Primary Reserves): bao gồm tiền mặt, tiền U gửi tại ngân hàng TW, tại các ngân hàng khác) và dự trữ thứ cấp (Secondary Reserves) (cấp hai) là dự trữ không tồn tại bằng tiền mà bằng chứng khoán, nghĩa là H các chứng khoán ngắn hạn có thể bán để chuyển thành tiền một cách thuận lợi, gồm: tín phiếu kho bạc, hối phiếu đã chấp nhận, các giấy nợ ngắn hạn khác. Gọi là dự trữ thứ cấp bởi nó chỉ được sử dụng khi các khoản mục dự trữ sơ cấp bị cạn kiệt. Khi quản lý dự trữ bắt buộc, NHTW có thể áp dụng 1 trong 3 phương pháp. Phương pháp phong toả: Theo đó toàn bộ mức dự trữ bắt buộc phải gửi vào một tài khoản tại ngân hàng TW và sẽ bị phong toả để đảm bảo thực hiện đúng mức dự trữ. Phương pháp bán phong to ả: Theo đ ó một phần của mức dự trữ bắt buộc sẽ được quản lý và phong toả tại một tài khoản riêng ở NHTW. Phương pháp không phong toả: theo phương pháp này tiền dự trữ được tính và thực hiện hàng ngày trên cơ sở số dư thực tế về tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn. Toàn bộ mức dự trữ sẽ không bị phong toả, nó có thể tồn tại dưới hình thức
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng