Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản trị nguồn nhân lực tại công ty tnhh xây dựng hữu quế thành phố mỹ tho, ti...

Tài liệu Quản trị nguồn nhân lực tại công ty tnhh xây dựng hữu quế thành phố mỹ tho, tiền giang

.PDF
104
60
97

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI NGUYỄN THỊ ỌC IM IN TẾ ƯỜNG QUẢN TRỊ NGUỒN N ÂN LỰC TẠI CÔNG TY TN XÂY DỰNG HỮU QUẾ-T ÀN P Ố MỸ THO, TIỀN GIANG C UYÊN NGÀN : QUẢN LÝ IN TẾ MÃ SỐ: 8 31 01 10 LUẬN VĂN T ẠC SĨ NGƯỜI OA ỌC KINH TẾ ƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN ĐÌN HUẾ, 2019 C IẾN LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.. T Nguyễn Thị m ường LỜI CÁM ƠN i l ng iết ơn u c tôi xin ch n thành cám ơn Trư ng i học inh tế uế Thành ủy Mỹ Tho Liên đoàn Lao động tỉnh Tiền Giang Liên đoàn Lao động thành phố Mỹ Tho đã t o điều kiện cho tôi được tham gia và hoàn thành kh a đào t o Th c uản l kinh tế này. Tôi xin ch n thành cảm ơn h ng T – Trư ng i học inh tế uế đã giúp đỡ tôi về nhiều m t trong uốt th i gian học tập và nghiên cứu khoa học t i trư ng. in cám ơn t t cả u Th y, ô đã tận t nh giảng d y giúp đỡ tôi trong uá tr nh học tập nghiên cứu và đ c iệt xin ày t l ng iết ơn TS. Nguyễn nh u c đến Th y giáo hiến ngư i Th y đã tận t nh hư ng dẫn giúp đỡ tôi r t nhiều trong uốt uá tr nh nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. in cám ơn Liên đoàn Lao động thành phố Mỹ Tho ông ty TN y dựng Hữu Quế, nơi tôi đang công tác và là nơi đã nhiệt t nh giúp đỡ t o điều kiện thuận lợi giúp tôi r t nhiều trong uá tr nh học tập và nghiên cứu đề tài. c d đã hết ức cố g ng nhưng do năng lực và kinh nghiệm c n nhiều h n chế nên ch c ch n không tránh kh i những thiếu được những đ ng g p u áu của u Th y t trong luận văn này. ô các ong nhận n đồng nghiệp để luận văn này c giá trị thực tiễn. in ch n thành cảm ơn. T Nguyễn Thị m ường TÓM LƯỢC LUẬN VĂN T ẠC SĨ OA ỌC Họ và tên học viên: NGUYỄN THỊ IM ƯỜNG huyên ngành: Qu n ý k h tế; ã ố: 8310110 Niên kh a: 2016-2019 Ngư i hư ng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN ĐÌN C IẾN XÂY Tên đề tài: QUẢN TRỊ NGUỒN N ÂN LỰC TẠI CÔNG TY TN DỰNG HỮU QUẾ-T ÀN P Ố MỸ THO, TIỀN GIANG 1 Mụ đí h à đố tượ h ê ứu Trên cơ ở ph n tích và đánh giá thực tr ng, tập trung nghiên cứu công tác quản trị nguồn nh n lực ông ty TNHH y dựng Hữu Quế-thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang và từ đ đề ra một số biện pháp hoàn thiện công tác uản trị nguồn nh n lực t i ông ty nhằm n ng cao ch t lượng ho t động trong th i gian t i. ối tượng nghiên cứu là mô h nh cơ c u tổ chức ộ máy uản trị; cơ c u lao động ph n lo i theo các yếu tố; công tác tuyển dụng lựa chọn nh n lực công tác đào t o và đánh giá nh n lực; công tác tiền lương và chế độ đãi ngộ t i ông ty TN y dựng ữu uế thành phố ỹ Tho Tiền Giang. 2 C phươ ph p h ê ứu đã sử dụng ể đ t được mục đích của đề tài trong uá tr nh nghiên cứu, tôi đã ử dụng các phương pháp au: ông cụ chủ yếu là ử dụng ph n mềm Excel và 20.0. au khi thu thập xong dữ liệu từ nghiên cứu ơ ộ, tiến hành điều chỉnh mô h nh ảng h i cho ph hợp. au đ tiến hành điều tra bảng h i theo đúng kế ho ch đề ra. Sau khi thu thập bảng h i từ nh n viên và công nh n lao động của ông ty tiến hành mã h a dữ liệu, nhập dữ liệu làm ch dữ liệu. - Các phương pháp cụ thể được sử dụng: + hương pháp tổng hợp: Tổng hợp các kết quả khảo át thu thập thông tin làm cơ ở đánh giá và ph n tích các v n đề c liên uan đến ho t động cũng như công tác uản trị nguồn nh n lực t i công ty trong th i gian qua + hương pháp thống kê mô tả: Tổng hợp số liệu của công ty c liên uan đến công tác uản trị nguồn nh n lực + hương pháp o ánh: Sử dụng số liệu o ánh để đối chiếu giữa các kỳ và năm ho t động của công ty. + hương pháp ph n tích nh n tố: ph n tích các áo cáo liên uan đến t nh h nh ho t động của công ty và các giải pháp uản trị nguồn nh n lực đã được thực hiện. 3 C kết qu h ê ứu hí h à kết lu n ề tài đi u ph n tích thực tr ng công tác uản trị nguồn nh n lực t i ông ty TN y dựng Hữu Quế thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang, từ đ đề ra giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nh n lực t i ông ty . DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nội dung TNHH Trách nhiệm hữu h n SXKD Sản xu t kinh doanh DN Doanh nghiệp CBCNV NL án ộ công nh n viên Ngư i lao động MỤC LỤC L i cam đoan ............................................................................................................... i L i cám ơn ................................................................................................................. ii T m lược luận văn th c khoa học ......................................................................... iii Danh mục các chữ viết t t ......................................................................................... iv Mục lục ........................................................................................................................v Danh mục bảng ....................................................................................................... viii Danh mục ơ đồ ......................................................................................................... ix PHẦN I. MỞ ĐẦU ....................................................................................................1 1. Tính c p thiết của đề tài ..........................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................3 3. ối tượng và ph m vi nghiên cứu ...........................................................................3 4. hương pháp nghiên cứu.........................................................................................3 5. Kết c u của luận văn ...............................................................................................6 C ƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ T ỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN N ÂNLỰC TRONG DOANH NGHIỆP ................................................................7 1.1. Một số khái niệm cơ ản về Quản trị nguồn nh n lực .........................................7 1.1.1. Nh n lực và nguồn nh n lực .............................................................................7 1.1.2. Quản trị nh n lực ...............................................................................................8 1.2 Nội dung chủ yếu của Quản trị nguồn nh n lực ...................................................9 1.2.1. ác ư c trong Quản trị nguồn nh n lực ..........................................................9 1.2.2. Chức năng chủ yếu của Quản trị nguồn nh n lực ...........................................12 1.2.3. Một số mô h nh của Quản trị nguồn nh n lực.................................................13 1.3. T m quan trọng của Quản trị nguồn nh n lực ...................................................17 1.4 ác yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của công tác uản trị nguồn nh n lực .......18 1.4.1. ác nh n tố ên ngoài doanh nghiệp ..............................................................18 1.4.2. ác nh n tố ên trong doanh nghiệp ...............................................................19 1.5 Kinh nghiệm quản trị nh n lực tiêu iểu của một số doanh nghiệp t i Việt Nam ...................................................................................................................................20 1.5.1. Kinh nghiệm về quản trị nguồn nh n lực của ông ty y dựng Tiền Giang ...................................................................................................................................20 1.5.2. Kinh nghiệm về quản trị nguồn nh n lực của ông ty TN x y dựng Trí Tín .............................................................................................................................23 1.5.3. Kinh nghiệm về quản l nguồn nh n lực của ông ty TN c p nư c sinh ho t nông thôn ...........................................................................................................24 1.5.4. Bài học kinh nghiệm về quản trị nguồn nh n lực cho ông ty TN y dựng Hữu Quế ...........................................................................................................27 C ƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ N ÂN LỰC TẠI CÔNG TY TN XÂY DỰNG HỮU QUẾ .........................................................28 2.1 Tổng quan về ông ty TN y dựng Hữu Quế ............................................28 2.1.1 Lịch sử h nh thành và phát triển .......................................................................28 2.1.2 Mục tiêu phát triển trong th i gian t i .............................................................29 2.1.3 ác ngành nghề kinh doanh của ông ty TN y dựng Hữu Quế ................30 2.1.4 ơ c u tổ chức ..................................................................................................31 2.1.5 ơ c u nguồn nh n lực của ông ty ................................................................31 2.2 Thực tr ng Quản trị nguồn nh n lực t i ông ty TN y dựng Hữu Quế......36 2.2.1 h n tích thực tr ng ho ch định nh n lực của ông ty ...................................36 2.2.2 Thực tr ng về công tác tuyển dụng và lựa chọn nh n lực ...............................38 2.2.3 Thực tr ng về công tác đào t o nh n lực .........................................................43 2.2.5 Thực tr ng về công tác tiền lương và chế độ đãi ngộ ......................................48 2.3. KẾT QUẢ KHẢO ÁT ÔNG TY TN 2.3.1. IỀU TRA ÔNG TÁ UẢN TRỊ N ÂN Ự TẠI ÂY DỰNG HỮU QUẾ ...........................................................52 ô tả về mẫu khảo át ....................................................................................52 2.3.2. h n tích nội dung ông tác uản trị nh n ự t i ông ty TN y dựng Hữu Quế. ...................................................................................................................52 2.4 ánh giá t nh h nh uản trị nguồn nh n lực của ông ty TN y dựng Hữu Quế ............................................................................................................................58 2.4.1. Kết quả đ t được .............................................................................................58 2.4.2. H n chế............................................................................................................59 2.4.3. Nguyên nh n của h n chế ...............................................................................60 C ƯƠNG 3. GIẢI P ÁP OÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN N ÂN LỰC TẠI CÔNG TY TN XÂY DỰNG HỮU QUẾ ..........................61 3.1. ịnh hư ng quản trị nguồn nh n lực của ông ty TNHH 3.1.1. T nh h nh chung của ông ty TN y dựng Hữu Quế 61 y dựng Hữu Quế trong giai đo n 2018-2022..................................................................................................................61 3.1.2. hương hư ng, nhiệm vụ phát triển Tông công ty trong giai đo n 2018-2022 ...................................................................................................................................62 3.1.3. hương hư ng, mục tiêu của ông ty TN y dựng Hữu Quế trong công tác uản trị nh n ự giai đo n 2018-2022 .................................................................63 3.2. ác giải pháp chiến lược nhằm hoàn thiện công tác uản trị nh n lực t i ông ty TN y dựng Hữu Quế giai đo n 2018 – 2022 ..............................................64 3.2.1. oàn thiện tổ chức ho t động quản trị nh n ự t i ông ty TN y dựng Hữu Quế theo hư ng n ng cao vai tr của chức năng uản trị nh n ự trong bộ máy uản l .......................................................................................................................65 3.2.2. oàn thiện công tác ho ch định nh n ự ........................................................66 3.2.3. oàn chỉnh chính ách khai thác và tuyển dụng nh n ự ...............................68 3.2.4. oàn thiện bộ máy tổ chức chính ách ố trí và ử dụng nh n ự.................72 3.2.5. oàn chỉnh chính ách đào t o nh n lực.........................................................73 3.2.6. oàn thiện công tác đánh giá năng lực hoàn thành công việc của nh n viên.76 3.2.7. oàn thiện chính ách trả lương và đãi ngộ lao động .....................................78 3.2.8. Một số biện pháp khác ....................................................................................78 PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ IẾN NGHỊ .............................................................80 1. Kết luận .................................................................................................................80 2. Kiến nghị ...............................................................................................................81 2.1. ối v i công ty ...................................................................................................81 2.2. ối v i Nhà nư c ...............................................................................................81 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................83 PHỤ LỤC .................................................................................................................84 Quyết định Hội đồng ch m luận văn Bản nhận xét phản biện 1 Bản nhận xét phản biện 2 Biên ản của Hội đồng Bản giải tr nh chỉnh sửa luận văn ác nhận hoàn thiện luận văn DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: uy mô cơ c u nh n ự của ông ty giai đo n 2013-2017 ...............32 Bảng 2.2: T nh h nh khai thác lao động của ông ty (2013-2017) .....................40 Bảng 2.3: Kết quả đào t o lao động của ông ty giai đo n 2013-2017 ..............45 Bảng 2.4: Trả công lao động và đãi ngộ lao động ...............................................48 Bảng 2.5: Số lượng và vị trí công tác của các cán ộ công nh n viên thực hiện khảo át ................................................................................................52 Bảng 2.6: Bảng thống kê mô tả công tác ho ch định nh n ự t i ông ty TN y dựng Hữu Quế .............................................................................53 Bảng 2.7: Bảng thống kê mô tả các khảo át về công tác tuyển dụng và lựa chọn nh n lực t i ông ty TN y dựng Hữu Quế................................54 Bảng 2.8: Bảng thống kê mô tả các khảo át về công tác đào t o nh n lực ........55 Bảng 2.9: Bảng thống kê mô tả các khảo át về công tác đánh giá nh n lực ......56 Bảng 2.10: Bảng thống kê mô tả các khảo át về công tác tiền lương và chế độ đãi ngộ của công ty ...................................................................................57 DANH MỤC SƠ ĐỒ ơ đồ1.1: ô h nh uản trị nh n lực Michigan ...................................................13 ơ đồ 1.2: ô h nh uản trị nh n lực Harvard .....................................................14 ơ đồ 1.3: ô h nh uản trị nh n lực Nhật Bản ...................................................16 ơ đồ 2.1: ơ đồ bộ máy tổ chức, quản l của ông ty .......................................31 PHẦN I MỞ ĐẦU 1. Tí h ấp th ết ủa đề tà Từ trư c đến nay con ngư i được coi là một ''tài nguyên đ c iệt một nguồn lực uan trọng của ự phát triển kinh tế”. c iệt trong th i đ i ngày nay, th i đ i của nền kinh tế tri thức th vai tr của con ngư i càng chiếm vị trí trung t m trong ự phát triển kinh tế-xã hội. hăm lo đ y đủ đến con ngư i là yếu tố ảo đảm ch c ch n cho ự phồn vinh thịnh vượng của mọi uốc gia. u tư cho con ngư i là đ u tư c tính chiến lược là đ u tư hiệu uả nh t trong ự phát triển kinh tế - xã hội. i t kỳ một tổ chức nào th nguồn nh n lực được coi là vốn u nh t là nh n tố uyết định cho mọi ho t động của tổ chức. Tuy nhiên v i vai tr uan trọng của m nh th nguồn nh n lực trong các tổ chức cũng phải ngày càng được hoàn thiện để c thể đáp ứng được những nhu c u đ t ra. i mỗi một doanh nghiệp để c thể tồn t i và phát triển trong môi trư ng c nh tranh gay g t th ên c nh việc n ng cao ch t lượng phục vụ ch t lượng ản phẩm th việc c n làm nh t là phải t m mọi cách trang ị cho m nh đội ngũ lao động l n m nh cả về ố lượng và ch t lượng. ể làm được điều này th doanh nghiệp c n phải chú hoàn thiện công tác uản l nguồn nh n lực của m nh. i mục tiêu ph n đ u đến năm 2020 trở thành một nư c công nghiệp theo hư ng hiện đ i iệt Nam đang đ t ra yêu c u r t cao về nguồn nh n lực. N ng cao ch t lượng nguồn nh n lực là điều kiện cơ ản để phát triển kinh tế xã hội là động lực để thực hiện th ng lợi ự nghiệp công nghiệp h a - hiện đ i h a đ t nư c n ng cao đ i ống ngư i d n rút ng n khoảng cách kinh tế giữa nư c ta v i các nư c trong khu vực và trên thế gi i. ông ty TN từ y dựng ữu uế-thành phố ỹ Tho Tiền Giang đi lên ợp tác xã mua án vật liệu x y dựng. au đ chuyển m nh thành Doanh nghiệp tư nh n ữu uế chuyên ản xu t mua án g ch ông và vật liệu x y dựng x y dựng công tr nh d n dụng ... ông ty TN lập theo gi y D ố 047177 do ở D ế ho ch ữu uế chính thức được thành u tư Tiền Giang c p ngày 05//04/1994 trong ối cảnh nền kinh tế đang trong giai đo n mở đ u th i kỳ m i của ự phát triển đến năm 2008 do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính toàn c u và do những kh khăn đ c iệt của nền kinh tế 2011 2012 tương tự như các công ty khác t i iệt Nam nh t là trong hai năm iệt nam ông ty TN D ữu uế đã g p phải r t nhiều kh khăn trong việc duy tr ản xu t và t m đ u ra cho ản phẩm. Tuy nhiên v i ự nỗ lực và uyết t m cao của an lãnh đ o và cán ộ công nh n viên công ty vẫn duy tr được nhịp độ ản xu t và phát triển thông ua một ố đơn hàng nh lẻ c được từ phía khách hàng. Bên c nh những kết uả an đ u đ t được ông ty cũng đã g p phải không ít những kh khăn và tồn t i trong việc uản l và ử dụng nguồn nh n lực như: đi lên từ một hợp tác xã một doanh nghiệp nh chưa c thương hiệu nên kh khăn cho công tác thu hút nguồn nh n lực. Ngoài ra đ c th của ngành x y dựng là công việc của ngư i lao động r t v t vả và n ng nhọc (làm việc ngoài tr i trên cao mang vác vật n ng thư ng xuyên tiếp xúc v i ụi m…) do đ tính h p dẫn nghề nghiệp đối v i ngư i lao động không cao. Bên c nh đ việc trả lương cho công nh n trực tiếp ản xu t d đã khá cao o v i m t ằng chung của ngành x y dựng tuy nhiên vẫn th p hơn một ố công ty khác ho t động trong các ngành công nghiệp n ng c điều kiện lao động tương tự. ột v n đề nữa là xu hư ng thay đổi nghề nghiệp của ngư i lao động. ố lượng lao động yêu nghề hiện nay không thực ự nhiều và đa ố c xu hư ng thuyên chuyển ang các nghề nhàn h hơn nhưng c thu nhập tương đồng thậm chí th p hơn một chút. n đề phúc lợi xã hội chế độ đãi ngộ đối v i ngư i lao động cũng là một v n đề đối v i công ty trong điều kiện c n kh khăn như hiện nay… vậy c u h i được đ t ra ở đ y là: làm thế nào và ằng những giải pháp g để c thể kh c phục những yếu kém trong công tác uản l nguồn nh n lực của ông ty trong th i gian t i? u t phát từ thực tế trên v i mong muốn t m giải pháp g p ph n vào việc x y dựng đội ngũ lao động t i ông ty cả về ố lượng lẫn ch t lượng và ự ổn định nguồn nh n lực l u dài tác giả chọn đề tài “Q TN Xây dự trị ồ ữ Q ế-thà h phố Mỹ Tho, T ề G a cứu cho luận văn th c của m nh. hâ ự tạ Cô ty ” làm đề tài nghiên 2. Mụ t ê hê ứ 2.1. Mục tiêu chung Trên cơ ở ph n tích và đánh giá thực tr ng, tập trung nghiên cứu công tác quản trị nguồn nh n lực ông ty TNHH y dựng Hữu Quế-thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang và từ đ đề ra một số biện pháp hoàn thiện công tác uản trị nguồn nh n lực t i ông ty nhằm n ng cao ch t lượng ho t động trong th i gian t i. 2.2. Mục tiêu cụ thể - ệ thống h a l luận và thực tiễn về uản trị nh n lực trong doanh nghiệp - h n tích thực tr ng các yếu tố ảnh hưởng đến công tác nh n lực của ông ty TN - uản trị nguồn y dựng Hữu Quế-thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang. ề xu t một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác Quản trị nguồn nh n lực t i ông ty. 3. Đố tượ à phạm hê ứ 3.1. Đối tượng nghiên cứu Luận văn nghiên cứu về cơ c u tổ chức uản trị nguồn nh n lực t i ông ty TN y dựng ữu uế-thành phố ỹ Tho Tiền Giang hiện nay tập trung chủ yếu vào nghiên cứu mô h nh cơ c u tổ chức ộ máy uản trị; cơ c u lao động ph n lo i theo các yếu tố. ông tác tuyển dụng lựa chọn nh n lực công tác đào t o và đánh giá nh n lực cũng như các công tác tiền lương và chế độ đãi ngộ. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - h m vi nội dung: Nghiên cứu công tác uản trị nguồn nh n lực t i ông ty. - h m vi không gian: Thực hiện t i ông ty TNHH thành phố ỹ Tho Tiền Giang. ịa chỉ: ố 83 Ấp 1 xã y dựng ữu o Th nh thành phố uếỹ Tho tỉnh Tiền Giang. - h m vi th i gian: Nghiên cứu công tác uản trị nh n lực từ năm 2013 đến năm 2017. 4. Phươ ph p hê ứ 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1. Dữ liệu thứ cấp ác dữ liệu thứ c p được tác giả thu thập ua các nguồn sau: - ác áo cáo về quản trị nguồn nh n lực doanh áo cáo tài chính t i ông ty TNHH áo cáo kết quả sản xu t kinh y dựng Hữu Quế-thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang - ác ài viết đăng trên áo ho c các t p chí khoa học chuyên ngành và t p chí mang tính hàn l m c liên uan; các công tr nh nghiên cứu của các tác giả đi trư c. - ác dữ liệu thứ c p được thu thập thông ua phương pháp trích dẫn tài liệu và phương pháp thống kê. - ề tài ử dụng phương pháp nghiên cứu định tính để nghiên cứu về thực tr ng quản trị nguồn nh n lực t i ông ty TNHH y dựng Hữu Quế-thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang đồng th i phương pháp này cũng được sử dụng để hệ thống h a các v n đề cơ ở l luận liên uan đến quản trị nguồn nh n lực t i doanh nghiệp.. 4.1.2. Dữ liệu sơ cấp Tác giả sẽ tiến hành thiết kế mẫu bảng h i v i các c u h i đ ng mở tập trung khai thác nội dung quản trị nguồn nh n lực t i Hữu Quế au đ ông ty TNHH y dựng ẽ thực hiện phát các phiếu khảo át đến các khách thể nghiên cứu đã được chọn, tiến hành ph ng v n các khách thể này và thu thập các dữ liệu ơ c p, au đ tác giả tiến hành ph n tích và dữ liệu này để tổng hợp thông tin ử dụng trong luận văn. Tác giả sử dụng phương pháp khảo át và thu thập số liệu sử dụng trong luận văn. ối tượng thực hiện khảo át là các cán ộ thực hiện thực hiện quản trị nguồn nh n lực trong doanh nghiệp cán ộ công nh n viên. Tác giả sẽ thiết kế mẫu bảng h i khảo át phát đến các đối tượng khảo át và thu thập h nh thức tr c nghiệm và c ph ng v n kiến đánh giá theo u. Về thu thập dữ liệu: Bảng c u h i được gửi trực tiếp cho các đối tượng điều tra. Tác giả tiến hành khảo át 100 mẫu, số phiếu thu về hợp lệ là 100 mẫu, tỷ lệ 100%. Kết quả khảo át được tổng hợp và xử l ằng ph n mềm Excel. ăn cứ để tác giả lựa chọn đối tượng khảo át là từ th m niên công tác phẩm ch t đ o đức tr nh độ đ o t o, mức độ liên uan đến công tác quản trị nguồn nh n lực t i ông ty TNHH y dựng Hữu Quế. Ph m vi nghiên cứu là những v n đề liên uan đến công tác quản trị nguồn nh n lực t i ông ty TNHH y dựng Hữu Quế. Tác giả lựa chọn các đối tượng này để thực hiện khảo át về sự đánh giá của họ đối v i các nội dung các v n đề liên uan đến thực tr ng công tác quản trị nguồn nh n lực t i ông ty TNHH y dựng Hữu Quế. ối tượng nghiên cứu là công tác quản trị nguồn nh n lực t i y dựng Hữu Quế. TNHH đang công tác t i ông ty n chọn mẫu nghiên cứu là các cán ộ công nh n viên ông ty TNHH y dựng Hữu Quế các chuyên gia của các cơ uan liên uan đến công tác quản trị nguồn nh n lực t i ông ty TNHH y dựng Hữu Quế. Như vậy phương pháp thu thập dữ liệu ơ c p mà tác giả sử dụng là phương pháp khảo át ằng bảng h i, hay gọi là phương pháp định tính. ác dữ liệu ơ c p sẽ được h nh thành dựa trên kết quả thu thập từ các khách thể nghiên cứu và ẽ được xử l ằng công tác ph n tích kết quả trong quy tr nh nghiên cứu của đề tài. 4.2. Phương pháp phân tích, xử lý dữ liệu ông cụ chủ yếu là ử dụng ph n mềm Excel và 20.0. au khi thu thập xong dữ liệu từ nghiên cứu ơ ộ, tiến hành điều chỉnh mô h nh ảng h i cho ph hợp. au đ tiến hành điều tra bảng h i theo đúng kế ho ch đề ra. Sau khi thu thập bảng h i từ nh n viên và công nh n lao động của ông ty tiến hành mã h a dữ liệu, nhập dữ liệu làm ch dữ liệu. - Các phương pháp cụ thể được sử dụng: + hương pháp tổng hợp: Tổng hợp các kết quả khảo át thu thập thông tin làm cơ ở đánh giá và ph n tích các v n đề c liên uan đến ho t động cũng như công tác uản trị nguồn nh n lực t i công ty trong th i gian qua + hương pháp thống kê mô tả: Tổng hợp số liệu của công ty c liên uan đến công tác uản trị nguồn nh n lực + hương pháp o ánh: ử dụng số liệu o ánh để đối chiếu giữa các kỳ và năm ho t động của công ty. + hương pháp ph n tích nh n tố: ph n tích các áo cáo liên uan đến t nh h nh ho t động của công ty và các giải pháp uản trị nguồn nh n lực đã được thực hiện. 5. ết ấ ủa Kết c u luận văn ao gồm 3 ph n Phần I: Phần mở đầu Phần II: Nộ d hương 1: hê ứu ơ ở l luận và thực tiễn về Quản trị nguồn nh n lực trong doanh nghiệp. hương 2: ông ty TNHH h n tích thực tr ng ông tác quản trị nguồn nh n lực t i y dựng Hữu Quế-thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang. hương 3: Một số giải pháp hoàn thiện Quản trị nguồn nh n lực t i C ông ty TNHH y dựng Hữu Quế-thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang. Phần III: Kết Lu n PHẦN II NỘI DUNG VÀ ẾT QUẢ NG IÊN CỨU C ƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ T ỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN N ÂNLỰC TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Một số kh ệm ơ b ềQ trị ồ hân ự 1.1.1. Nhân lực và nguồn nhân lực Hiện nay c nhiều cách tiếp cận về nh n lực dư i mỗi g c độ tiếp cận khác nhau các tác giả đã đưa ra những khái niệm khác nhau. “Nh n lực là tr nh độ lành nghề, kiến thức và năng lực thực c và những năng lực tiềm tàng của con ngư i". Ở g c độ này n i đến nh n lực là ngư i ta n i đến yếu tố con ngư i g n v i việc sản xu t ra một hay nhiều sản phẩm nào đ cho xã hội và ản th n để tồn t i và phát triển. N i một cách tổng uát th nh n lực chính là một nguồn lực kinh tế xã hội coi con ngư i như là một thực thể linh ho t c thể tích lũy vốn khai thác các nguồn lực tự nhiên x y dựng kinh tế xã hội các tổ chức chính trị và thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia. Nh n lực được tiếp cận ở hai ph m vi: nh n lực của tổ chức và nh n lực là cá nh n: “Trong ph m vi của tổ chức nh n lực là một bộ phận của nguồn nh n lực xã hội. Nh n lực của tổ chức là nguồn lực của toàn ộ cán ộ nh n viên trong tổ chức đ đ t trong mối quan hệ phối kết hợp các nguồn lực riêng của mỗi ngư i c sự bổ trợ những khác iệt trong nguồn lực của mỗi cá nh n thành nguồn lực của tổ chức. Theo khía c nh cá nh n con ngư i nh n lực được hiểu là nguồn lực của mỗi con ngư i mà nguồn lực này gồm c thể lực và trí lực. Thể lực chỉ sức kh e của th n thể, n phụ thuộc vào ức v c t nh tr ng sức kh e của từng con ngư i, mức sống, thu nhập, chế độ ăn uống, chế độ làm việc và nghỉ ngơi chế độ y tế. Thể lực của con ngư i c n t y thuộc vào tuổi tác th i gian công tác gi i tính... Trí lực chỉ sức uy ngh ự hiểu biết, sự tiếp thu kiến thức tài năng năng khiếu cũng như uan điểm l ng tin nh n cách... của từng con ngư i”. Như vậy c thể hiểu nh n lực là toàn ộ những ngư i làm việc trong một tổ chức hay doanh nghiệp được trả công khai thác và ử dụng c hiệu quả nhằm thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp. Theo i từ điển kinh tế thị trư ng ( à Nội -1998) nh n lực chủ yếu là lực lượng và năng lực những ngư i lao động sản xu t (bao gồm lao động thể lực và lao động trí lực) cũng tức là ức lao động. Quy mô tổng nh n lực là uy mô tổng thể tài nguyên ức lao động toàn xã hội ở một th i kỳ nh t định. Theo ngh a hẹp cách tiếp cận khả năng lao động và gi i h n độ tuổi lao động, nguồn nh n lực của một địa phương/một quốc gia bao gồm d n ố trong độ tuổi lao động và c khả năng lao động. (Ở Việt Nam, độ tuổi lao động hiện nay được uy định là từ 15 tuổi đến 60 tuổi đối v i nam và từ 15 tuổi đến 55 tuổi đối v i nữ). ách tiếp cận này cho phép ngư i nghiên cứu thu thập và ph n tích ố liệu đơn giản hơn. Theo cách tiếp cận hẹp này tổng số nguồn nh n lực của một địa phương hay một quốc gia ở một th i điểm nh t định chính là tổng uy mô tổng tài nguyên ức lao động của địa phương/ uốc gia đ . 1.1.2. Quản trị nhân lực Quản trị nguồn nh n lực (hay c n gọi là uản trị tài nguyên nh n ự (gọi t t là uản trị nh n ự), ho c là uản l nh n ự, quản trị nh n lực ...) là công việc kh khăn hơn nhiều so v i quản trị các yếu tố khác của uá tr nh ản xu t kinh doanh do chính ản ch t của con ngư i. Ngư i lao động c năng lực và đ c điểm cá nh n khác nhau c nhận thức và đánh giá khác nhau đối v i các uyết định quản trị, hành vi của họ c thể thay đổi t y thuộc vào chính ản th n họ và ự tác động của môi trư ng xung quanh. Quản trị nguồn nh n lực là hệ thống các triết l chính ách và ho t động chức năng về thu hút đào t o - phát triển và duy tr con ngư i của một tổ chức nhằm đ t được kết quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nh n viên”. hái niệm quản trị nguồn nh n lực được xét theo nhiều g c độ khác nhau: Ở g c độ tổ chức quá tr nh lao động: “ uản trị nguồn nh n lực là l nh vực theo dõi hư ng dẫn điều chỉnh, kiểm tra sự trao đổi ch t (năng lượng, th n kinh, b p thịt) giữa con ngư i v i các yếu tố vật ch t của tự nhiên (công cụ lao động đối tượng lao động năng lượng,...) trong uá tr nh t o ra của cải vật ch t và tinh th n để thoả mãn nhu c u của con ngư i và xã hội nhằm duy tr ảo vệ và phát triển tiềm năng của con ngư i”. V i tư cách là một trong các chức năng cơ ản của uá tr nh uản trị: Quản trị nguồn nh n lực bao gồm các việc từ ho ch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm oát các ho t động liên uan đến việc thu hút ử dụng và phát triển ngư i lao động trong các tổ chức. i u vào chính nội dung ho t động của quản trị nh n lực th “ uản trị nguồn nh n lực là việc tuyển dụng, sử dụng duy tr và phát triển cũng như cung c p các tiện nghi cho ngư i lao động trong các tổ chức”. 1.2 Nộ d hủ yế ủa Q trị ồ hâ ự 1.2.1. Các bước trong Quản trị nguồn nhân lực Quản trị nh n lực là một ho t động của tổ chức là uá tr nh tổ chức lao động của đơn vị là việc sử dụng nguồn lực con ngư i một cách khoa học và c hiệu quả trên cơ ở ph n tích công việc, bố trí lao động xác định nhu c u lao động để tiến hành tuyển dụng đào t o và phát triển nh n lực đánh giá công việc duy tr và đãi ngộ, quan hệ công việc. 1.2.1.1. Phân tích công việc h n tích công việc là uá tr nh nghiên cứu nội dung công việc nhằm xác định điều kiện tiến hành các nhiệm vụ trách nhiệm, quyền h n khi thực hiện công việc và các phẩm ch t, kỹ năng nh n viên c n phải c để thực hiện tốt công việc. Nội dung của việc nghiên cứu công việc là để làm rõ: Ở từng công việc cụ thể ngư i lao động c những nhiệm vụ trách nhiệm g ; họ thực hiện những ho t động nào t i sao phải thực hiện và thực hiện như thế nào; những máy m c công cụ nào được sử dụng; những mối quan hệ nào được thực hiện; các điều kiện làm việc cụ thể; c ng những yêu c u về kiến thức, kỹ năng và các khả năng mà ngư i lao động c n phải c để thực hiện công việc. h n tích công việc là một uá tr nh xác định và ghi chép l i các thông tin liên uan đến bản ch t của từng công việc cụ thể. y là uá tr nh xác định trách nhiệm, nhiệm vụ liên uan đến công việc và các kỹ năng kiến thức c n c để thực hiện tốt công việc. y cũng là uá tr nh xác định sự khác iệt của một công việc này v i công việc khác. iệc chuẩn bị mô tả chức trách nhiệm vụ trách nhiệmcông việc yêu c u về tr nh độ kỹ năng công việc và các định mức hoàn thành công việc sẽ dựa trên các dữ liệu thu thập được trong uá tr nh ph n tích công việc. ồng th i ph n tích công việc cũng là điều kiện để c thể thực hiện được các ho t động quản l nh n lực đúng đ n và c hiệu quả thông ua việc giúp cho ngư i quản l c thể đưa ra được các uyết định nh n ự như tuyển dụng đề b t th lao lao động… Tác dụng của ph n tích công việc: Bảo đảm thành công hơn trong việc s p xếp thuyên chuyển và thăng thưởng cho nh n viên. Lo i b những b t nh đẳng về mức lương ua việc xác định rõ nhiệm vụ và trách nhiệm của công việc. T o kích thích lao động nhiều hơn ua việc s p xếp các mức thăng thưởng. Tiết kiệm th i gian và ức lực qua việc tiêu chuẩn h a công việc và từ đ giúp nhà uản trị c cơ sở để làm kế ho ch và ph n chia th i biểu công tác. Giảm b t số ngư i c n phải thay thế do thiếu hiểu biết về công việc ho c tr nh độ của họ. T o cơ ở để c p quản trị và nh n viên hiểu nhau nhiều hơn.. 1.2.1.2. Tuyển mộ và tuyển chọn - uá tr nh tuyển mộ: Tuyển mộ nh n viên là uá tr nh thu hút những ngư i c khả năng từ nhiều nguồn khác nhau đến đăng k nộp đơn t m việc làm. Tuyển mộ là ho t động thu hút các ứng viên vào vị trí c n thiết. Nên hoàn toàn liên kết ho t động này v i ho t động lên kế ho ch nh n lực và những ho t động nh n lực khác đ c biệt là ho t động tuyển chọn. uá tr nh tuyển chọn nh n lực là uá tr nh đánh giá các ứng viên theo nhiều khía c nh khác nhau dựa vào các yêu c u của công việc để t m được những ngư i ph hợp v i các yêu c u đ t ra trong số những ngư i đã thu hút được trong uá tr nh tuyển mộ. ơ ở của việc tuyển chọn là các yêu c u của công việc đã được đề ra theo bản mô tả công việc và bản yêu c u đối v i ngư i thực hiện công việc. - uá tr nh tuyển chọn: uá tr nh tuyển chọn nh n lực là uá tr nh đánh giá các ứng viên theo nhiều khía c nh khác nhau dựa vào các yêu c u của công việc để t m được những
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng