BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THÙY TRANG
PHÁT TRIỂN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG
TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THÙY TRANG
PHÁT TRIỂN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG
TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60 34 02 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ TẰM
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một
trường học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả
nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước
đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn
nguồn đầy đủ trong luận văn.
TP.HCM, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả luận văn
Nguyễn Thùy Trang
ii
LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm sâu sắc, chân thành, cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn tới
tất cả các cơ quan và cá nhân đã tạo điều kiện giúp đỡ cho tôi trong quá trình học
tập và nghiên cứu hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể Quý Thầy, Cô giáo và các Cán bộ
Trường Đại học Ngân hàng TP HCM đã giúp đỡ tôi về mọi mặt trong suốt quá
trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến Giáo viên
hướng dẫn - Tiến sĩ Nguyễn Thị Tằm - người trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tận tình
tôi trong suốt thời gian nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo và các Phòng, Ban của Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để
tôi hoàn thành chương trình học cũng như quá trình thu thập dữ liệu cho luận văn
này.
Cuối cùng, xin cảm ơn các bạn học đã góp ý giúp tôi trong quá trình thực
hiện luận văn này.
TP.HCM, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả luận văn
Nguyễn Thùy Trang
iii
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT ............. 10
1.1. Tổng quan về thanh toán không dùng tiền mặt ........................................... 10
1.1.1. Khái niệm thanh toán không dùng tiền mặt ................................................... 10
1.1.2. Đặc điểm thanh toán không dùng tiền mặt .................................................... 10
1.1.3. Điều kiện thanh toán không dùng tiền mặt .................................................... 11
1.1.3.1. Mở tài khoản ............................................................................................... 11
1.1.3.2. Chủ thể thanh toán ...................................................................................... 11
1.1.3.3. Chứng từ thanh toán .................................................................................... 11
1.1.4. Ý nghĩa thanh toán không dùng tiền mặt ....................................................... 12
1.1.4.1. Ý nghĩa đối với ngân hàng .......................................................................... 12
1.1.4.2. Ý nghĩa đối với khách hàng ........................................................................ 13
1.1.4.3. Ý nghĩa đối với Ngân hàng Trung ương ..................................................... 13
1.1.4.4. Ý nghĩa đối với nền kinh tế ......................................................................... 13
1.1.4.5. Ý nghĩa đối với chính phủ ........................................................................... 14
1.1.5. Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt theo kênh phân phối ........... 14
1.1.5.1. Kênh phân phối truyền thống ...................................................................... 14
1.1.5.2. Kênh phân phối hiện đại ............................................................................. 18
1.2. Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt ................................................. 22
1.2.1. Khái niệm phát triển thanh toán không dùng tiền mặt .................................. 22
1.2.2. Sự cần thiết phát triển thanh toán không dùng tiền mặt ................................ 22
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển thanh toán không dùng tiền mặt ................ 22
1.2.3.1. Quy mô, số lượng khách hàng mở tài khoản .............................................. 22
1.2.3.2. Tỷ trọng doanh thu phí dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt trong
tổng doanh thu thanh toán ........................................................................................ 23
iv
1.2.3.3. Tốc độ tăng doanh thu từ phí dịch vụ thanh toán không dùng
tiền mặt .................................................................................................................... 23
1.2.3.4. Tốc độ tăng trưởng cơ sở hạ tầng cho thanh toán không dùng
tiền
mặt(ATM, máy in thẻ, POS...) ................................................................................. 23
1.2.4. Các nhân tố tác động đến phát triển thanh toán không dùng tiền mặt .......... 24
1.2.4.1. Các nhân tố khách quan .............................................................................. 24
Môi trường kinh tế vĩ mô ............................................................................... 24
Môi trường văn hoá - xã hội ........................................................................ 24
Môi trường pháp lý ...................................................................................... 25
Trình độ khoa học kỹ thuật và công nghệ thanh toán .................................. 25
1.2.4.2. Các nhân tố chủ quan .................................................................................. 26
Thương hiệu, quy mô của ngân hàng ............................................................ 26
Trình độ nguồn nhân lực ............................................................................... 27
Chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt .................................... 27
1.2.5. Kinh nghiệm của các nước trên Thế giới ....................................................... 28
1.2.5.1. Kinh nghiệm của Thụy Điển ....................................................................... 28
1.2.5.2. Kinh nghiệm của Canada ............................................................................ 28
1.2.5.3. Kinh nghiệm của Mỹ................................................................................... 29
1.2.5.4. Kinh nghiệm của Hàn Quốc ........................................................................ 29
1.2.5.5. Kinh nghiệm của Philippin ......................................................................... 29
1.2.5.6. Kinh nghiệm của Trung Quốc ..................................................................... 29
1.2.6. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ................................................................ 30
KẾT LUẬN CHƢƠNG .......................................................................................... 32
CHƢƠNG 2.THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG
TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM ................................................................................................. 33
v
2.1. Khái quát Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam ........ 33
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 33
2.1.2. Cơ cấu tổ chức, mạng lưới hoạt động, nguồn nhân lực................................. 35
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................. 35
2.1.2.2. Mạng lưới hoạt động ................................................................................... 37
2.1.2.3. Nguồn nhân lực .......................................................................................... 38
2.1.3. Tình hình kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam .................................................................................................................. 39
2.1.3.1.Tình hình kinh doanh ................................................................................... 39
2.1.3.2.Kết quả kinh doanh ...................................................................................... 40
2.2. Thực trạng phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ............................. 41
2.2.1. Các sản phẩm dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt phân theo kênh
phân phối tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ............ 41
2.2.1.1. Kênh phân phối truyển thống ...................................................................... 42
2.2.1.2. Kênh phân phối hiện đại ............................................................................. 44
2.2.2. Thực trạng phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ..................................................... 46
2.2.2.1. Quy mô, số lượng khách hàng mở tài khoản tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ............................................................... 46
2.2.2.2. Tỷ trọng doanh thu phí dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt trong
tổng doanh thu thanh toán tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam .......................................................................................................... 48
2.2.2.3. Tốc độ tăng doanh thu phí dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .................................. 51
2.2.2.4. Tốc độ tăng trưởng cơ sở hạ tầng cho thanh toán không dùng tiền mặt
(ATM, máy in thẻ, POS...) ...................................................................................... 53
vi
2.2.2.5. Tốc độ tăng doanh thu phí dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .................................. 54
2.3. Các nhân tố tác động đến phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền
mặt tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ................ 69
2.3.1. Các nhân tố khách quan ................................................................................. 69
2.3.1.1. Môi trường kinh tế vĩ mô ............................................................................. 69
2.3.1.2. Môi trường văn hoá - xã hộ ........................................................................ 70
2.3.1.3. Môi trường pháp lý .................................................................................... 71
2.3.1.4. Trình độ khoa học kỹ thuật và công nghệ thanh toán ................................. 72
2.3.2. Các nhân tố chủ quan ..................................................................................... 74
2.3.2.1. Thương hiệu, quy mô của ngân hàng .......................................................... 74
2.3.2.2. Trình độ nguồn nhân lực ............................................................................. 76
2.3.2.3. Chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt .................................. 77
KẾT LUẬN CHƢƠNG ......................................................................................... 78
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG
TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM ................................................................................................. 79
3.1. Mục tiêu phát triển thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng
Nhà nƣớc ................................................................................................................. 79
3.1.1. Mục tiêu tổng quát ......................................................................................... 79
3.1.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 79
3.2. Mục tiêu, nhiệm vụ phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ....................................... 80
3.2.1. Mục tiêu phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ............................................................... 80
3.2.2. Nhiệm vụ phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ............................................................... 82
3.3. Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân
vii
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ...................................... 82
3.3.1. Giải pháp chung ............................................................................................. 82
3.3.1.1. Xây dựng thương hiệu, tăng cường tiếp thị, quảng bá sản phẩm thanh
toán không dùng tiền mặt ................................................................................. 82
3.3.1.2. Hoàn thiện cơ chế chính sách, nâng cao năng lực quản trị điều hành ........ 83
3.3.1.3. Đa dạng hóa, gia tăng tiện ích sản phẩm TTKDTM ................................... 84
3.3.1.4. Hoàn thiện và phát triển các kênh phân phối .............................................. 85
3.3.1.5. Cải tiến, nâng cao chất lượng dịch vụ ......................................................... 86
3.3.1.6. Chính sách khách hàng................................................................................ 86
3.3.1.7. Phát triển nguồn nhân lực ........................................................................... 87
3.3.2. Giải pháp theo kênh phân phối thanh toán không dùng tiền mặt .................. 87
3.3.2.1. Kênh phân phối truyền thống ...................................................................... 87
Nhóm dịch vụ Thanh toán trong nước .......................................................... 87
Nhóm dịch vụ Thanh toán quốc tế ................................................................ 89
3.3.2.2. Kênh phân phối hiện đại ............................................................................. 90
Nhóm dịch vụ Thẻ ......................................................................................... 90
Nhóm dịch vụ Ngân hàng điện tử.................................................................. 92
3.4. Kiến nghị đối với Chính Phủ và Ngân hàng Nhà nƣớc ............................... 93
3.4.1. Kiến nghị với Chính phủ và các Bộ ngành .................................................... 93
3.4.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước............................................................... 93
KẾT LUẬN CHƢƠNG .......................................................................................... 95
KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................. 96
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Giải nghĩa
ATM
Máy rút tiền tự động
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
NH
Ngân hàng
NHNN
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
TTKDTM
Thanh toán không dùng tiền mặt
KBNN
Kho bạc Nhà nước
NHTM
Ngân hàng Thương mại
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình kinh doanh của Agribank giai đoạn 2012-2016 ................... 39
Bảng 2.2. Kết quả kinh doanh của Agribank giai đoạn 2012-2016 ...................... 41
Bảng 2.3. Sản phẩm dịch vụ TTKDTM theo kênh phân phối truyền thống tại
Agribank hiện nay ................................................................................................. 43
Bảng 2.4. Sản phẩm dịch vụ TTKDTM theo kênh phân phối hiện đại tại
Agribank hiện nay ................................................................................................. 45
Bảng 2.5. Tình hình số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ TTKDTM tại
Agribank năm 2012, 2016 ..................................................................................... 46
Bảng 2.6. Tốc độ tăng trưởng ATM và EDC/POS của Agribank giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 49
Bảng 2.7. Tổng doanh thu phí dịch vụ của 4 NHTM cùng quy mô giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 51
Bảng 2.8. Tốc độ tăng doanh thu phí dịch vụ tại Agribank giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 54
Bảng 2.9. Tốc độ tăng doanh thu phí dịch vụ TTKDTM theo kênh phân phối từ
2012 – 2016 ........................................................................................................... 54
Bảng 2.10. Doanh thu phí dịch vụ Thanh toán trong nước của Agribank giai đoạn
2012 – 2016 ........................................................................................................... 56
Bảng 2.11. Kết quả hoạt động dịch vụ thanh toán quốc tế của Agribank giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 60
Bảng 2.12. Tình hình doanh thu phí dịch vụ TTKDTM tại kênh phân phối hiện
đại từ 2012 – 2016 ................................................................................................. 62
Bảng 2.13. Thu từ dịch vụ thẻ của Agribank giai đoạn 2012-2016 ...................... 63
Bảng 2.14. Số lượng thẻ phát hành của Agribank giai đoạn 2012-2016 .............. 64
Bảng 2.15. Kết quả chấp nhận thanh toán thẻ theo món tại Agribank giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 66
x
Bảng 2.16. Kết quả chấp nhận thanh toán thẻ theo giá trị tại Agribank giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 66
Bảng 2.17. Kết quả dịch vụ Mobile Banking của Agribank 2012-2016............... 67
Bảng 3.1. Mục tiêu phát triển TTKDTM tại Agribank đến 2020 ......................... 81
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức của Agribank ................................................................ 36
Hình 2.2. Kết quả kinh doanh của Agribank giai đoạn 2012-2016 ...................... 41
Hình 2.3. Tốc độ tăng trưởng ATM và EDC/POS của Agribank giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 49
Hình 2.4. Tỷ trọng ATM và EDC/POS của Agribank so với cả nước 2016 ........ 50
Hình 2.5. Tổng doanh thu phí dịch vụ của 4 NHTM cùng quy mô giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 52
Hình 2.6. Doanh thu phí dịch vụ Thanh toán trong nước của Agribank giai đoạn
2012 – 2016 ........................................................................................................... 56
Hình 2.7. Tốc độ tăng phí dịch vụ thanh toán quốc tế của Agribank giai đoạn
2012-2016.............................................................................................................. 61
Hình 2.8. Tốc độ tăng phí dịch vụ thanh toán quốc tế của Agribank giai
đoạn 2012-2016 ..................................................................................................... 61
Hình 2.9. Thu từ dịch vụ thẻ của Agribank giai đoạn 2012-2016 ........................ 64
Hình 2.10. Số lượng thẻ phát hành của Agribank giai đoạn 2012-2016............... 65
Hình 2.11. Kết quả dịch vụ Mobile Banking Agribank giai đoạn 2012-2016 ...... 67
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Bối cảnh và tính cấp thiết của đề tài
Thanh toán không dùng tiền mặt là xu hướng tất yếu của tất cả các nền kinh
tế trên toàn cầu. TTKDTM là một phương thức thanh toán chủ động, đơn giản, an
toàn, tiết kiệm, thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trong và ngoài
nước. Khách hàng có thể dễ dàng chuyển tiền thanh toán bằng thủ tục đơn giản,
thông qua các thiết bị điện tử thông dụng và cơ sở hạ tầng viễn thông phát triển, việc
thanh toán trở nên chủ động, không còn giới hạn về không gian và thời gian.
Thanh toán không dùng tiền mặt mang lại nhiều lợi ích to lớn cho nền kinh
tế, thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế thông qua việc đẩy nhanh sự vận động của
tiền, vật tư, hàng hóa, đẩy nhanh quá trình thanh toán giữa các đối tác trong nền
kinh tế, rút ngắn thời gian sản xuất và thanh toán nhờ đó giảm được chi phí sản xuất
và lưu thông. TTKDTM làm giảm tỷ trọng tiền mặt trong lưu thông nhờ đó tiết giảm
các chi phí lưu thông tiền mặt như chi phí in ấn, vận chuyển, bảo quản tiền mặt, lưu
hành tiền mặt… TTKDTM tạo sự minh bạch trong các giao dịch, thanh toán, góp
phần phòng chống rửa tiền và giúp các cơ quan quản lý Nhà Nước dễ dàng quản lý
và thực thi các chính sách kinh tế.
Thanh toán không dùng tiền mặt tạo điều kiện cho các Ngân hàng hoạt động
huy động vốn, và cung cấp tín dụng. Các Ngân hàng có thể huy động, tích tụ được
các nguồn vốn tạm thời chưa sử dụng đến, lượng tiền gửi trên tài khoản thanh toán
tuy không ổn định nhưng lớn và có lãi suất rất thấp, từ đó kích thích nhu cầu sử
dụng vốn vay để tiêu dùng, phát triển sản xuất, kinh doanh. TTKDTM còn là một
công cụ thanh toán bù trừ giữa các Ngân hàng khá thuận lợi, vốn tiền tệ được lưu
thông nhanh và dễ kiểm soát hơn, giúp Ngân hàng thực hiện chức năng tạo tiền,
cung ứng nguồn lực hiệu quả hơn cho nền kinh tế. Cuối cùng, TTKDTM sẽ tạo điều
kiện để thúc đẩy, phát triển các dịch vụ Ngân hàng khác, mở rộng lĩnh vực kinh
2
doanh, cung ứng nhiều sản phẩm, dịch vụ đa dạng, phong phú mà còn tăng thu
nhập, cải thiện cơ cấu nguồn thu để phát triển ổn định, bền vững hơn.
Với dân số khoảng gần 95 triệu người, Việt Nam có nhiều tiềm năng phát
triển TTKDTM cũng như các sản phẩm, dịch vụ khác trong lĩnh vực Ngân hàng.
Việt Nam là một nền kinh tế có số lượng giao dịch thanh toán tiền mặt khá lớn, ở
thôn thôn có nơi có gần 70% người dân vẫn chưa sử dụng các dịch vụ Ngân hàng.
Tuy nhiên, nước ta cũng không nằm ngoài xu hướng phát triển TTKDTM vì
TTKDTM ngoài tác động tích cực đến nền kinh tế, còn là điều kiện thuận lợi để hội
nhập toàn cầu. Hoạt động TTKDTM đã được triển khai ở Việt Nam từ rất lâu, tuy
nhiên hiệu quả vẫn chưa cao và chưa đồng bộ. Việt Nam đang trong quá trình
chuyển đổi từ các kênh thanh toán vật lý sang các kênh số hóa, do đó tiền mặt vẫn là
phương tiện thanh toán chủ đạo, dù được giao dịch với cách thức cải tiến và linh
hoạt hơn. Những năm gần đây, TTKDTM đã có những bước tiến, tuy nhiên sự tiếp
cận vẫn còn chưa được như ý muốn. Theo thông tin tại Hội nghị thường niên Hội
thẻ Ngân hàng Việt Nam năm 2017 vừa được tổ chức mới đây, các giao dịch qua
ATM vẫn chủ yếu là giao dịch rút tiền mặt, chiếm 86,81% doanh số sử dụng của thẻ
nội địa, doanh số rút tiền mặt/ATM/năm vẫn tăng qua các năm (từ 60 tỷ đồng năm
2012 lên 106 tỷ đồng năm 2016), điều đó cho thấy thói quen sử dụng tiền mặt của
người dân vẫn còn rất phổ biến. Khách hàng, phần lớn là khách hàng trung niên,
khách hàng ở nông thôn chưa biết cách tự mình thực hiện giao dịch tại chỗ mà vẫn
còn tới giao dịch tại Ngân hàng.
Ở Việt Nam, khó khăn lớn nhất trong việc TTKDTM là thói quen sử dụng
tiền mặt trong lưu thông của người dân, hạ tầng kỹ thuật thanh toán điện tử còn hạn
chế; các hình thức TTKDTM còn hạn chế, mạng lưới các Ngân hàng Thương mại
còn ít, nhiều Ngân hàng chỉ tập trung tại các khu vực thành phố lớn như Thành phố
Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ... Trong bối cảnh đó, Việt Nam hiện đã có nhiều
động thái để cải thiện thực tế. Đầu năm 2017, “Đề án phát triển thanh toán không
dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020” đã được Thủ tướng Chính phủ
3
phê duyệt với mục tiêu đến cuối năm 2020 tỷ trọng tiền mặt trên tổng phương tiện
thanh toán ở mức thấp hơn 10%. Cùng đó là các nỗ lực phát triển TTKDTM tại các
Ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng Việt Nam, trong đó có Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank). Agribank là một Ngân hàng
Thương mại Nhà Nước, với mạng lưới giao dịch rộng khắp cả nước, nhu cầu cấp
thiết đặt ra là cần phát triển thanh toán không dùng tiền mặt. Tôi mong muốn nghiên
cứu, tìm hiểu và tìm một số giải pháp thiết thực nhằm phát triển TTKDTM của
Ngân hàng, đem lại hiệu quả xứng đáng với tiềm lực hiện có của Ngân hàng.
Chính vì những lý do trên, tôi lựa chọn đề tài: “Phát triển thanh toán không
dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” làm
luận văn tốt nghiệp chương trình cao học với mong muốn nghiên cứu thực trạng
phát triển TTKDTM tại Agribank, đưa ra nhận định, đề xuất một số giải pháp cho
Agribank và hệ thống NHTM Việt Nam trong thời gian tới.
2. Tổng quan nghiên cứu có liên quan
Tại Việt Nam và trên thế giới, nhận thức được vai trò quan trọng của việc
phát triển thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng, nhằm mục đích nâng cao
hiệu quả kinh tế của các NHTM trong thời kỳ hội nhập, một số chuyên gia kinh tế
đã quan tâm, nghiên cứu đến vấn đề này.
Đặng Công Hoàn 2016, Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt dành cho
khu vực dân cư ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà
Nội. Tác giả nghiên cứu vấn đề phát triển TTKDTM dành cho khu vực dân cư ở
Việt Nam giai đoạn từ năm 2007 đến năm 2014. Tác giả đã nghiên cứu việc phát
triển dịch vụ TTKDTM cho khu vực dân cư cũng như lợi ích phát triển dịch vụ
TTKDTM đối với nền kinh tế thị trường; đúc kết một số kinh nghiệm về phát triển
dịch vụ TTKDTM của Hàn Quốc, Trung Quốc và Nigieria và rút ra một số bài học
kinh nghiệm cho Việt Nam. Luận án đã nghiên cứu và nêu lên những yếu tố ảnh
hưởng đến phát triển dịch vụ TTKDTM cho khu dân cư ở Việt Nam và tình hình
phát triển dịch vụ TTKDTM cho khu vực dân cư giai đoạn 2007 – 2014 và đưa ra
4
những đánh giá khách quan, sâu sát. Từ đó đề xuất một số giải pháp cho các NHTM
và Nhà nước nhằm thúc đẩy phát triển TTKDTM tại nước ta.
Trần Thị Ánh 2014, Một số giải pháp nhằm tiếp tục phát triển thanh toán
không dùng tiền mặt ở Việt Nam hiện nay, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Học viện tài
chính. Luận văn đã đánh giá được những thành tựu đạt được, hạn chế và nguyên
nhân trong TTKDTM tại Việt Nam, qua đó đề xuất một số giải pháp thúc đẩy
TTKDTM tại Việt Nam. Tuy nhiên, các phân tích, đánh giá và các giải pháp được
đề xuất chung cho tất cả các Ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng Việt Nam. Trong
khi đó, mỗi một Ngân hàng lại có những đặc trưng riêng biệt, do đó khó có thể áp
dụng được cho từng Ngân hàng riêng biệt.
Lạc Thụy Nhã Tâm 2013, Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng thẻ Ngân
hàng trong điều kiện khuyến khích thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam
hiện nay, Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh. Luận văn chỉ ra được những ưu điểm
và hạn chế trong việc sử dụng thẻ, từ đó đưa ra các giải pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng thẻ ATM trong điều kiện khuyến khích TTKDTM. Tuy nhiên, nghiên cứu này
đưa ra các giải pháp chung cho cả hệ thống NHTM Việt Nam, chưa thể hiện được
những giải pháp nào sẽ được áp dụng cho từng Ngân hàng riêng biệt.
Trịnh Thanh Huyền 2012, Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt qua
Ngân hàng thương mại ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Học viện Tài chính . Luận án
đã nghiên cứu và hệ thống hóa các vấn đề lý luận cơ bản về TTKDTM ở Việt Nam,
lựa chọn nghiên cứu kinh nghiệm Mỹ, Nhật Bản và Trung Quốc để rút ra một số bài
học phát triển TTKDTM cho Việt Nam. Tác giả đã phân tích thực trạng TTKDTM ở
Việt Nam theo từng nhân tố cấu thành hệ thống thanh toán cũng như quản lý rủi ro
trong TTKDTM, đánh giá kết quả đạt được và những hạn chế tồn tại, từ đó đánh giá
chung về mức độ phát triển TTKDTM ở Việt Nam. Tác giả đã đề xuất một số nhóm
giải pháp và một số kiến nghị với Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước và các Bộ, Ban
ngành liên quan, các NHTM ở Việt Nam nhằm phát triển TTKDTM ở Việt Nam.
5
Lê Thị Hồng Phượng 2012, Giải pháp mở rộng phương thức thanh toán
không dùng tiền mặt đối với khách hàng cá nhân tại Việt Nam, Luận văn thạc sĩ Tài
chính - Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Luận văn dựa vào
bảng hỏi điều tra để phân tích thực trạng TTKDTM đối với khách hàng cá nhân, từ
đó đánh giá những thành quả đạt được, những hạn chế và đưa ra được các giải pháp
khắc phục nhằm mở rộng TTKDTM đối với khách hàng cá nhân. Phạm vi nghiên
cứu của luận văn chỉ tập chung vào một đối tượng là khách hàng cá nhân, do vậy
giải pháp mở rộng TTKDTM đối với khách hàng là doanh nghiệp, các tổ chức định
chế tài chính còn chưa được giải quyết.
Kham Pha Panmalaythong 2012, Hoàn thiện và phát triển thanh toán không
dùng tiền mặt của Kho bạc Quốc gia Lào, Luận án tiến sĩ – Đại học Kinh tế Quốc
dân. Luận án nghiên cứu kinh nghiệm TTKDTM tại một số quốc gia trên thế giới và
thực trạng TTKDTM tại Kho bạc Quốc gia Lào để rút ra những bài học kinh nghiệm
và đề xuất giải pháp, kiến nghị để phát triển TTKDTM tại Kho bạc Quốc gia Lào.
Tuy nhiên, luận án tập trung nghiên cứu thực trạng và giải pháp phát triển
TTKDTM đặc thù riêng cho Kho bạc Quốc gia Lào.
Ngô Ngọc Hà 2012, Thực trạng và giải pháp góp phần phát triển dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam chi nhánh Bắc Sài Gòn, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học
Lâm nghiệp. Luận văn nghiên cứu về thực trạng TTKDTM tại Agribank chi nhánh
Bắc Sài Gòn thời gian 2009-2011, từ đó đề xuất một số giải pháp góp phần phát
triển và nâng cao hiệu quả dịch vụ TTKDTM tại Chi nhánh Bắc Sài Gòn. Tuy nhiên
thời gian nghiên cứu ngắn (ba năm) và không gian nghiên cứu chỉ ở Agribank chi
nhánh Bắc Sài Gòn nên chưa thế áp dụng cho toàn Agribank.
Vân Mỹ Thúy 2015, Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Lâm
Đồng, Luận văn thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng, Trường Đại học Ngân hàng. Luận
văn sử dụng phương pháp phân tích, kiểm định mô hình: sử dụng phần mềm SPSS
6
chạy mô hình kinh tế lượng với thang đó SERVQUAL thông qua mẫu biểu điều tra
khảo sát thực tế 350 khách hàng thu thập được trên địa bàn tỉnh. Luận văn nghiên
cứu công tác phát triển dịch vụ TTKDTM trong phạm vi thanh toán nội địa tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) chi nhánh Lâm
Đồng thời gian 2012-2014 và khảo sát ý định sử dụng dịch vụ TTKDTM đối với
khách hàng cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Từ đó, tác giả đề xuất các nhóm
giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động TTKDTM tại Agribank chi nhánh Lâm Đồng.
Tuy nhiên thời gian nghiên cứu ngắn (ba năm) và không gian nghiên cứu chỉ ở
Agribank chi nhánh Lâm Đồng nên chưa thế áp dụng cho toàn Agrbank.
Như vậy, đã có nhiều nghiên cứu về phát triển TTKDTM, nhiều ý tưởng hay
có thể kế thừa. Tuy nhiên, các nghiên cứu chủ yếu tập trung vào phát triển
TTKDTM chung cho tất cả các NHTM tại Việt Nam. Hoặc nghiên cứu cho một đối
tượng cụ thể (cá nhân, dân cư…); hoặc mội nội dung cụ thể… Mặt khác, một số
nghiên cứu TTKDTM tại các chi nhánh Agribank với khoảng thời gian ngắn, đến
nay đã có những thay đổi về môi trường, chính sách nên kết quả nghiên cứu có thể
không còn phù hợp. Thực tế, gần đây chưa có nghiên cứu chuyên riêng về phát triển
TTKDTM tại Agribank mà chỉ mới nghiên cứu trong phạm vi từng chi nhánh. Vì
vậy, việc thực hiện đề tài nghiên cứu này là một bước đi mới, kết quả nghiên cứu sẽ
cung cấp thông tin về phát triển TTKDTM tại Agribank hiện nay. Đây cũng chính là
điểm khác biệt của luận văn này so với các công trình nghiên cứu khác đã được
công bố từ trước đến nay.
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1. Mục tiêu nghiên cứu tổng quát
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp góp phần phát triển hoạt động
TTKDTM tại Agribank.
3.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
- Nghiên cứu và hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về hoạt động TTKDTM của
NHTM.
7
- Vận dụng cơ sở lý luận để phân tích thực trạng phát triển TTKDTM tại
Agribank trong khoảng thời gian từ 2012 - 2016.
- Đánh giá và đưa ra nguyên nhân tác động đến phát triển TTKDTM tại
Agribank trong khoảng thời gian từ 2012 - 2016.
- Đề xuất một số giải pháp gắn với tình hình thực tiễn nhằm góp phần phát
triển TTKDTM tại Agribank thời gian đến 2020.
4. Câu hỏi nghiên cứu
- Tầm quan trọng của phát triển TTKDTM ?
- Các chỉ tiêu đánh giá và nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển TTKDTM?
- Thực trạng phát triển TTKDTM tại Agribank từ năm 2012 – 2016 ?
- Nhân tố nào ảnh hưởng đến phát triển TTKDTM tại Agribank ?
- Những giải pháp nào để phát triển TTKDTM tại Agribank?
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu là hoạt động TTKDTM tại Agribank.
5.2. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Luận văn thực hiện tại Agribank.
Về thời gian: Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển TTKDTM giai đoạn từ
năm 2012 đến năm 2016. Đề xuất giải pháp phát triển TTKDTM giai đoạn 2017 2020.
Về nội dung:
- Nghiên cứu các cơ sở lý thuyết về TTKDTM, các hình thức TTKDTM, tầm
quan trọng của phát triển các dịch vụ TTKDTM mà trọng tâm là các dịch vụ Ngân
hàng điện tử. Đi sâu phân tích các tiêu chí đánh giá việc phát triển các dịch vụ
TTKDTM và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển TTKDTM tại các NHTM.
- Thông qua số liệu thu thập được phân tích và đánh giá thực trạng tình hình
phát triển TTKDTM tại Agribank về quy mô và những tiện ích, kết quả đạt được về
những mặt hạn chế.
- Xem thêm -