Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần việt nam thịnh vượ...

Tài liệu Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần việt nam thịnh vượng – cn quảng trị

.PDF
103
13
86

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TẾ H U Ế LÊ VŨ KHÁNH ẠI H Ọ C KI N H PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG – CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ MÃ SỐ: 8 31 01 10 TR Ư Ờ N G Đ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:PGS.TS. BÙI DŨNG THỂ HUẾ, 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. U Ế Tác giả luận văn TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H Lê Vũ Khánh i LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý kinh tế tại Đại học Kinh tế Huế, bên cạnh sự cố gắng của bản thân tôi đã nhận được sự động viên, hướng dẫn, giảng dạy và nhiều ý kiến đóng góp quý báu của các thầy cô giáo, gia đình, bạn bè và đồng nghiệp trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Nhân đây, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Ban Lãnh đạo Đại học kinh tế Huế, các thầy giáo, cô giáo, cán bộ Khoa Sau đại học. Ế Đặc biệt tôi trân trọng biết ơn PGS.TS. Bùi Dũng Thể, người hướng dẫn H U khoa học đã tận tình giúp đỡ tôi để hoàn thành luận văn này. TẾ Tuy đã có nhiều cố gắng trong việc đầu tư thời gian và công sức nghiên cứu N H hoàn thành luận văn, nhưng chắc chắn không tránh khỏi những khiếm khuyết nên KI kinh mong các thầy cô giáo và bạn đọc thông cảm. Quảng Trị, ngày 10 tháng 5 năm 2019 ẠI H Ọ C Xin trân trọng cám ơn Ờ N G Đ Tác giả luận văn TR Ư Lê Vũ Khánh ii TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ Họ và tên : LÊ VŨ KHÁNH Chuyên ngành : Quản lý kinh tế Niên khóa : 2017-2019 Giáo viên hƣớng dẫn: PGS. TS BÙI DŨNG THỂ Tên đề tài: PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG – CN QUẢNG TRỊ 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong xu hƣớng cạnh tranh ngày càng gay gắt và để mở rộng quy mô, tăng U Ế trƣởng tín dụng, nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng, phân tán rủi ro của Ọ C KI N H TẾ H các NHTM trên địa bàn, không chỉ riêng Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng – Chi nhánh Quảng Trị mà các tổ chức tín dụng khác cũng đang chú trọng phát triển cho vay tới hộ gia đình, cá nhân đặc biệt là CVTD. Tuy nhiên, do tính chất phức tạp của phân khúc thị trƣờng này, món vay nhỏ lẻ, chi phí nghiệp vụ cao, địa bàn hoạt động rộng nên không tránh khỏi những tiềm ẩn rủi ro nhất định. Điều này sẽ làm tăng các chi phí hoạt động, giảm lợi nhuận kỳ vọng và hạn chế khả năng Ư Ờ N G Đ ẠI H cạnh tranh của VPBank so với các NHTM khác. Mặt khác, các chính sách cũng nhƣ quy chế cho vay của Chi nhánh vẫn còn những vƣớng mắc làm ảnh hƣởng đến khả năng cạnh tranh, khả năng tăng trƣởng CVTD tại đơn vị. Nhân thức đƣợc những vấn đề nêu trên, xuất phát từ thực tiễn hoạt động CVTD tại VPBank Quảng Trị, tác giả chọn đề tài nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp: Phát triển CVTD tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng – Chi nhánh Quảng Trị” TR 2. Phƣơng pháp nghiên cứu: Trong luận văn này, tác giả đã sử dụng các phƣơng pháp tổng hợp, phân tích, thống kê để đi sâu phân tích thực trạng phát triển CVTD tại VPBank – Chi nhánh Quảng Trị, đồng thời tiến hành thu thập và xử lý số liệu sơ cấp qua điều tra – phỏng vấn khách hàng nhằm đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ CVTD tại ngân hàng. 3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn: Trên cơ sở lý luận và thực tiễn, tác giả đã tiến hành đánh giá tình hình phát triển CVTD tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng giai đoạn 2015-2017, từ đó đề xuất giải pháp phát triển CVTD tại Chi nhánh Quảng Trị trong thời gian tới. iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nguyên nghĩa BĐS Bất động sản 2 CBNV Cán bộ nhân viên 3 CN Chi nhánh 4 CVTD Cho vay tiêu dùng 5 CVKH Chuyên viên khách hàng 6 DSCV Doanh số cho vay 7 DSTN Doanh số thu nợ 8 ĐVT Đơn vị tính 9 HĐ Hợp đồng 10 HĐTD Hợp đồng tín dụng 11 KH Khách hàng 12 NH Ngân hàng 13 NHNN Ngân hàng nhà nƣớc 14 NHTM Ngân hàng thƣơng mại 15 NXB 16 TCTD 17 TMCP 18 TSĐB Tài sản đảm bảo 19 VNĐ Việt Nam đồng 20 VPBANK Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vƣợng 21 VPBANK Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vƣợng Chi QUẢNG TRỊ nhánh Quảng Trị Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế 1 TR STT Ư Ờ N G Nhà xuất bản Tổ chức tín dụng Thƣơng mại cổ phần iv MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ ...................... iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. iv MỤC LỤC ......................................................................................................... v DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ .............................................................................. xi U Ế PHẦN I. MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1 H 1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................. 1 TẾ 2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2 N H 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3 KI 4. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 3 Ọ C 5. Kết cấu luận văn ............................................................................................ 4 H PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................ 5 Đ ẠI CHƢƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÁT TRIỂN CHO VAY CỦA N G NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ........................................................................ 5 Ờ 1.1. KHÁI QUÁT PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN TR Ư HÀNG THƢƠNG MẠI. ................................................................................... 5 1.1.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng, phát triển cho vay tiêu dùng. .................. 5 1.1.2. Đặc điểm cho vay tiêu dùng của NHTM ................................................ 6 1.1.3. Đối tƣợng và phân loại cho vay tiêu dùng của NHTM ........................... 8 1.1.3.1. Đối tƣợng cho vay tiêu dùng ................................................................ 8 1.1.3.2. Phân loại cho vay tiêu dùng ................................................................. 9 1.1.4. Vai trò cho vay tiêu dùng và phát triển cho vay tiêu dùng của NHTM 13 1.1.4.1. Vai trò đối với ngƣời tiêu dùng .......................................................... 13 1.1.4.2. Vai trò đối với các doanh nghiệp ....................................................... 14 v 1.1.4.3. Vai trò đối với NHTM ....................................................................... 14 1.1.4.4. Vai trò đối với nền kinh tế ................................................................. 15 1.2. NỘI DUNG, CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VÀ QUY TRÌNH CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NHTM ....................................................................................... 15 1.2.1. Nội dung cho vay tiêu dùng của NHTM ............................................... 15 1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng của NHTM ............................................................................................................. 17 1.2.2.1. Chỉ tiêu phản ánh sự tăng trƣờng về quy mô cho vay tiêu dùng: Chỉ U Ế tiêu này đánh giá sự phát triển CVTD theo chiều rộng, thể hiện qua: ........... 17 H 1.2.2.2. Chỉ tiêu về đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ cho vay tiêu dùng ........... 18 TẾ 1.2.2.3. Chỉ tiêu về chất lƣợng dịch vụ cho vay tiêu dùng.............................. 19 N H 1.2.2.4. Chỉ tiêu về kiểm soát rủi ro trong cho vay tiêu dùng ......................... 20 KI 1.2.2.5. Chỉ tiêu về thu nhập cho vay tiêu dùng .............................................. 21 Ọ C 1.2.3. Quy trình CVTD của NHTM ................................................................ 21 H 1.2.3.1. Nguyên tắc cho vay ............................................................................ 21 Đ ẠI 1.2.3.2. Điều kiện cho vay............................................................................... 22 N G 1.2.3.3. Giới hạn cho vay ................................................................................ 23 Ờ 1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CHO TR Ư VAY TIÊU DÙNG CỦA NHTM ................................................................... 27 1.3.1. Các nhân tố khách quan ........................................................................ 27 1.3.1.1. Môi trƣờng kinh tế, văn hóa - xã hội.................................................. 27 1.3.1.2. Môi trƣờng pháp lý ............................................................................ 28 1.3.1.3. Định hƣớng phát triển và chính sách kinh tế của Nhà nƣớc .............. 28 1.3.1.4. Các yếu tố thuộc về bản thân khách hàng .......................................... 28 1.3.1.5. Đối thủ cạnh tranh .............................................................................. 29 1.3.2. Các nhân tố chủ quan ............................................................................ 29 1.3.2.1. Định hƣớng và chiến lƣợc của Ngân hàng. ........................................ 29 vi 1.3.2.2. Chính sách Marketing của Ngân hàng. .............................................. 30 1.3.2.2. Chính sách cho vay của Ngân hàng. .................................................. 30 1.3.2.3. Chất lƣợng nguồn nhân lực ................................................................ 31 1.3.2.5. Hệ thống thông tin và công nghệ ngân hàng ...................................... 32 1.4. Kinh nghiệm phát triển CVTD và bài học kinh nghiệm cho VPBank Quảng Trị. ....................................................................................................... 32 1.4.1. Kinh nghiệm phát triển CVTD của một số NHTM ở Việt Nam. ......... 32 1.4.2. Bài học kinh nghiệm đối với VPBank Quảng Trị. ................................ 34 U Ế KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................ 36 H CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG – CHI NHÁNH N H QUẢNG TRỊ ................................................................................................... 37 KI 2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG Ọ C – CN QUẢNG TRỊ ......................................................................................... 37 H 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của VPBank Quảng Trị .................. 37 Đ ẠI 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của VPBank Quảng Trị .................................. 39 N G 2.1.3. Cơ cấu tổ chức của VPBank Quảng Trị ................................................ 41 Ờ 2.1.4. Khái quát quy trình cho vay tiêu dùng tại VPBank Quảng Trị ............ 44 TR Ư 2.1.5. Quy chế cho vay, quy định sản phẩm cho vay tiêu dùng đang áp dụng đối với khách hàng. ......................................................................................... 47 2.1.6. Kết quả kinh doanh của VPBank Quảng Trị từ năm 2015 - 2017 .... 49 2.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VPBANK QUẢNG TRỊ ................................................................................................... 56 2.2.1. Thực trạng về tăng quy mô cho vay tiêu dùng tại VPBank Quảng Trị 56 2.2. 4. Thực trạng về kiểm soát rủi ro cho vay tiêu dùng ............................... 65 2.2. 5. Thực trạng về thu nhập cho vay tiêu dùng ........................................... 66 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU vii DÙNG TẠI VPBANK QUẢNG TRỊ ............................................................. 67 2.3.1. Những kết quả đạt đƣợc ........................................................................ 67 2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân ............................................................ 68 2.3.2.1. Hạn chế............................................................................................... 68 2.3.2.2. Nguyên nhân ...................................................................................... 69 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2................................................................................ 70 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG CHI U Ế NHÁNH QUẢNG TRỊ ................................................................................... 71 H 3.1. CÁC CĂN CỨ TẠO TIỀN ĐỀ CHO SỰ PHÁT TRIỂN CHO VAY TẾ TIÊU DÙNG TẠI VPBANK QUẢNG TRỊ. .................................................. 71 N H Sứ mệnh phát triển: ......................................................................................... 71 KI 3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG Ọ C TẠI VPBANK QUẢNG TRỊ .......................................................................... 72 H 3.2.1. Giải pháp về tăng trƣởng và mở rộng thị phần cho vay tiêu dùng. ...... 72 Đ ẠI 3.2.2. Đa dạng hóa sản phẩm cho vay tiêu dùng ............................................. 74 N G 3.2.3. Hoàn thiện chính sách khách hàng ........................................................ 76 Ờ 3.2.4. Cải thiện quy trình và nâng cao chất lƣợng dịch vụ CVTD.................. 77 TR Ư 3.2.4.1. Cải thiện quy trình cho vay, thủ tục cho vay ..................................... 77 3.2.4.2. Nâng cao chất lƣợng dịch vụ CVTD .................................................. 77 3.2.5. Tăng cƣờng công tác kiểm soát rủi ro CVTD ....................................... 79 3.2.6. Giải pháp tăng cƣờng hoạt động marketing, nâng cao thƣơng hiệu VPBank – Chi nhánh Quảng Trị. .................................................................... 80 3.2.7. Một số giải pháp bổ trợ khác................................................................. 82 3.2.7.1. Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực................................................. 82 3.2.7.2. Tiếp tục hoàn thiện công nghệ ngân hàng.......................................... 84 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3................................................................................ 85 viii PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................... 86 3.1. Kết luận .................................................................................................... 86 3.2. Kiến nghị .................................................................................................. 86 3.2.1. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nƣớc ..................................................... 86 3.2.2. Kiến nghị với VPBank Hội sở .............................................................. 87 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 89 PHỤ LỤC ........................................................................................................ 90 Quyết định hội đồng chấm luận văn Ế Nhận xét của phản biện 1 và 2 H U Biên bản hội đồng chấm luận văn TẾ Bản giải trình chỉnh sửa TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H Xác nhận hoàn thiện ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn từ 2015-2017 ....................................... 50 Bảng 2.2. Hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng ....................................... 52 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng qua 3 năm 2015-2017 ........................................................................... 53 Bảng 2.4: Số lƣợng khách hàng vay tiêu dùng tại VPBank Quảng Trị 2015 - 2017............................................................... 56 Ế Dƣ nợ CVTD trong tổng dƣ nợ cho vay tại VPBank Quảng Trị U Bảng 2.5: H năm 2015 - 2017 ......................................................................... 57 Dƣ nợ CVTD của một số NHTM trên địa bàn tỉnh Quảng Trị TẾ Bảng 2.6: Cơ cấu CVTD theo sản phẩm CVTD tại VPB Quảng Trị 2015 KI Bảng 2.7. N H 2015- 2017 ................................................................................... 58 Cơ cấu CVTD theo thời hạn vay tại VPBank Quảng Trị 2015 H Bảng 2.8: Ọ C – 2017.......................................................................................... 60 Đ ẠI – 2017.......................................................................................... 61 N G Bảng 2.9: Đặc điểm của khách hàng điều tra ......................................... 62 Ờ Bảng 2.10: Kết quả khảo sát phát triển CVTD tại VPBank Quảng Trị 63 TR Ư Bảng 2.11: Tỷ lệ nợ quá hạn CVTD trên tổng dƣ nợ CVTD của VPBank Quảng Trị 2015 - 2017............................................................... 65 Bảng 2.12. Tỷ lệ nợ xấu CVTD trên tổng dƣ nợ CVTD của VPBank Quảng Trị 2015 – 2017 ............................................................... 66 Bảng 2.13. Tỷ trong thu lãi CVTD và mức sinh lời CVTD tại VPBank Quảng Trị 2015 – 2017 .............................................................. 67 x DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ phƣơng thức gián CVTD gián tiếp ...........................................11 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ phƣơng thức CVTD trực tiếp ....................................................12 TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế Sơ đồ 1.1: xi PHẦN I. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Hoạt động cho vay đƣợc xem nhƣ là một đặc trƣng nổi bật nhất của ngân hàng và cũng là hoạt động mang lại lợi nhuận cao nhất, chứa đựng nhiều rủi ro nhất trong hoạt động của ngân hàng. Cùng với sự phát triển của xã hội, con ngƣời cũng ngày càng có nhiều đòi hỏi hơn và tài chính trở thành vấn đề rất quan trọng để tài trợ cho những đòi hỏi đó. Đôi khi ngƣời dân cho phép mình chi tiêu vƣợt mức thu nhập, dẫn đến nhu cầu vay mƣợn để tiêu dùng tăng lên. Vì vậy, ngay từ khi Ngân hàng Nhà nƣớc chủ trƣơng kích cầu bằng hoạt động CVTD thì loại hình này đã U Ế nhận đƣợc sự hƣởng ứng tích cực từ phía ngƣời lao động, ngƣời tiêu dùng. CVTD H không những đem lại lợi nhuận cho ngân hàng mà còn mang ý nghĩa xã hội sâu sắc, TẾ góp phần cải thiện đời sống của ngƣời lao động, tăng năng lực lao động và khả N H năng cống hiến cho xã hội. KI Trong những năm tới đây, chƣơng trình CVTD sẽ tiếp tục đóng một vai trò Ọ C chủ đạo trong dịch vụ ngân hàng cũng nhƣ trong quản lý ngân hàng. Xu hƣớng này H diễn ra bởi vì tín dụng tiêu dùng không chỉ là một trong những khoản mục mang lại ẠI lợi nhuận cao nhất cho ngân hàng mà còn bởi vì ngƣời tiêu dùng với trình độ ngày Đ càng cao sẽ vay nhiều hơn để nâng cao mức sống của bản thân và đáp ứng các kế N G hoạch chi tiêu trên cơ sở triển vọng về thu nhập trong tƣơng lai. CVTD trong tƣơng Ờ lai sẽ hƣớng theo mục tiêu về sự thân thiện, ngân hàng sẽ tạo điều kiện cho cá TR Ư nhân, hộ gia đình nhận đƣợc khoản vay sớm hơn trong khi vẫn duy trì đƣợc sự kiểm soát đối với món vay tiêu dùng để tránh những giảm sút đáng kể về chất lƣợng tín dụng. Qua 10 năm hoạt động trên địa bàn, VPBank – Chi nhánh Quảng Trị đã đạt đƣợc nhiều kết quả đáng kể trong việc mở rộng quy mô, nâng cao chất lƣợng hoạt động kinh doanh nhƣng thực tiễn đang đặt ra nhiều thách thức mới về phía trƣớc. Việc phát triển cho vay mảng tiêu dùng sẽ tạo điều kiện cho VPBank mở rộng thị trƣờng tín dụng, đa dạng hóa lĩnh vực cho vay và cung cấp trọn gói các dịch vụ tiện ích, song cơ cấu cho vay tiêu dùng, quy mô cho vay tiêu dùng còn rất khiêm tốn so với tiềm năng của thị trƣờng. 1 Trong xu thế cạnh tranh ngày càng gay gắt và để mở rộng quy mô, tăng trƣởng tín dụng, nâng cao hiệu quả do các sản phẩm ngân hàng mang lại, phân tán rủi ro, ngoài VPBank, các NHTM, các công ty tài chính, tổ chức tín dụng khác cũng đang phát triển cho vay đến từng hộ gia đình, cá nhân đặc biệt là cho vay tiêu dùng. Tuy nhiên, do tính phức tạp của phân khúc thị trƣờng này, món vay nhỏ lẻ, chi phí vận hành nghiệp vụ lớn, đa phần là tín chấp, địa bàn hoạt động rộng… nên sẽ không tránh khỏi những rủi ro tiềm ẩn nhất định. Điều này làm cho chi phí phát sinh ngoài dự kiến tăng, giảm lợi nhuận kỳ vọng và hạn chế khả năng cạnh tranh của Chi nhánh so với các TCTD khác. U Ế Để thực hiện mục tiêu này đòi hỏi mỗi ngân hàng nói riêng và hệ thống H ngân hàng nói chung phải đa dạng hoá các nghiệp vụ vì nó góp phần quan trọng TẾ trong chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội, thúc đẩy cho việc thực hiện chính sách N H kích cầu của Chính phủ, tạo ra công ăn việc làm cho đại bộ phận dân cƣ trong nền KI kinh tế của đất nƣớc, tạo thu nhập cao hơn và nâng cao đời sống cho dân chúng. Ọ C Về phía ngân hàng, hoạt động này sẽ giúp họ nhận thức đƣợc phần lớn số vốn từ phía dân cƣ, không chỉ ở tầng lớp có thu nhập cao mà còn ở bộ phận dân cƣ có thu ẠI H nhập thấp, tạo cơ hội cho khách hàng có đƣợc tiện ích tiêu dùng trƣớc khi có đủ Đ điều kiện tích luỹ tiền để sở hữu chúng. N G Thị trƣờng CVTD ở Quảng Trị hiện nay đang ở bƣớc đầu về phát triển, nhƣng Ờ phải khẳng định đây là một thị trƣờng rất nhiều tiềm năng. Hầu hết các ngân hàng Ư thấy đƣợc lợi ích từ việc CVTD nên đều triển khai mạnh hoạt động cho vay này. TR Đây chính là lý do đề tài: “Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng(VPBank) - Chi nhánh Quảng Trị” đƣợc lựa chọn nghiên cứu trong luận văn này. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1.Mục tiêu chung Trên cơ sở lý luận và thực tiễn, đánh giá tình hình phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng (VPBank) – Chi nhánh Quảng Trị, đề xuất giải pháp nhằm phát triển cho vay tiêu dùng tại VPBank – CN Quảng Trị trong thời gian tới 2 2.2. Mục tiêu cụ thể - Tổng hợp vấn đề lý luận và thực tiễn về CVTD của Ngân hàng thƣơng mại. - Đánh giá thực trạng phát triển CVTD của VPBank – Chi nhánh Quảng Trị giai đoạn 2015-2017. - Đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển hoạt động CVTD tại VPBank – Chi nhánh Quảng Trị. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tƣơng nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến phát triển CVTD tại VPBank Quảng Trị. U Ế - Phạm vi nghiên cứu: H + Không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại VPBank Quảng Trị TẾ + Thời gian: Thực trạng phát triển CVTD giai đoạn từ 2015-2017. N H 4. Phƣơng pháp nghiên cứu KI 4.1 Phƣơng pháp thu thập thông tin: Ọ C 4.1.1 Về thông tin thứ cấp: Đề tài thu thập các thông tin thứ cấp thông qua H các luồng chính: các báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của VPBank Quảng ẠI Trị, các thông tin về quá trình hình thành và phát triển, từ internet. Đ 4.1.2 Về thông tin sơ cấp: Nhằm phản ánh rõ thực trạng phát triển CVTD N G tại VPBank Quảng Trị. Đề tài tiến hành thu thập thông tin sơ cấp từ quá trình khảo Ờ sát khách hàng đang vay tiêu dùng, khách hàng đến giao dịch tại các VBank trên Ư địa bàn. Các bƣớc thực hiện nhƣ sau: TR - Thiết kế bảng hỏi, điều tra thử và tiến hành điều chỉnh bảng hỏi sao cho thật rõ ràng nhằm thu đƣợc kết quả tốt nhất để có thể đạt đƣợc mục tiêu nghiên cứu. - Phỏng vấn chính thức: Đề tài dùng phƣơng pháp điều tra phỏng vấn trực tiếp những Khách hàng đến giao dịch tại ngân, ngƣời phỏng vấn phải giải thích nội dung bảng hỏi để Khách hàng hiểu rõ câu hỏi và trả lời một các chính xác những thông tin nghiên cứu cần thu thập. Do thời gian hạn chế nên tác giả chỉ chọn mẫu 150 mẫu, sau khi kiểm tra thì số phiếu hợp lệ là 146. Số mẫu đƣợc chọn tại Chi nhánh Quảng Trị là 96 và Phòng giao dịch Đông Hà là 50. 3 Các tiến hành nhƣ sau: Chọn 5 khách hàng điều tra trực tiếp để hoàn thiện bảng hỏi. sau khi bảng hỏi đƣợc hoàn thiện, bắt đầu điều tra chính thức bằng cách phát trực tiếp cho Khách hàng tại 02 địa điểm trên. 4.2 Phƣơng pháp phân tích thông tin: - Phƣơng pháp thống kê mô tả: Phƣơng pháp này đƣợc vận dụng trong chọn điểm nghiên cứu, phân tích thống kê số liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh của đơn vị. - Phƣơng pháp so sánh: Phƣơng pháp thống kê so sánh sẽ đƣợc sử dụng trong nghiên cứu so sánh những kết quả đạt đƣợc của của hoạt động phát triển U Ế CVTD trong thời gian qua. Phân tích so sánh sự khác biệt trong đánh giá các vấn đề H có liên quan, những vấn đề bất cập trong hoạt động này tại Chi nhánh. Từ đó đƣa ra N H hoàn thiện công tác phát triển CVTD tại đơn vị. TẾ kết luận có căn cứ khoa học cho các giải pháp đồng thời đƣa ra các kiến nghị nhằm KI 4.3 Công cụ xử lý dữ liệu: Ọ C Công cụ đƣợc sử dụng phân tích là bảng câu hỏi, phỏng vấn cá nhân, bảng ẠI 5. Kết cấu luận văn H tính Excel, các sơ đồ, bảng biểu, mô hình. N G Đ Ngoài phần mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo thì nội dung nghiên cứu của luận văn gồm 3 chƣơng: Ư Ờ Chƣơng 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU TR DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. Chƣơng 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢƠNG - CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ Chƣơng 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG - CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ 4 PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÁT TRIỂN CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. KHÁI QUÁT PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. 1.1.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng, phát triển cho vay tiêu dùng. Trƣớc thực trạng cạnh tranh gay gắt trong nền kinh tế thị trƣờng, các Ngân hàng thƣơng mại cũng nhƣ bất kỳ một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh nào đều Ế phải tập trung nguồn lực để hoàn thiện và đa dạng hóa các sản phẩm của mình H U nhằm thu hút khách hàng, mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh. CVTD không TẾ chỉ đem lại lợi ích cho các Ngân hàng thƣơng mại, cho khách hàng mà còn thúc đẩy N H nền kinh tế tăng trƣởng và phát triển. Vì vậy, các ngân hàng thƣơng mại luôn quan KI tâm chú trọng phát triển cung cấp sản phẩm dịch vụ này. Ọ C Theo từ điển bách khoa toàn thƣ Việt Nam định nghĩa “Phát triển” nhƣ sau: “Phát triển là quá trình lớn lên hay tăng tiến về mọi mặt của một sự vật hiện tƣợng ẠI H trong một thời kỳ nhất định. Trong đó bao gồm cả sự tăng thêm về quy mô và sự Đ tiến bộ về cơ cấu, chất lƣợng”. N G Nhƣ vậy, từ định nghĩa về phát triển và các lý luận về CVTD cho thấy: Phát Ờ triển CVTD là gia tăng cả về quy mô và chất lƣợng khoản vay, tức là: quy mô cho TR Ư vay mở rộng, số lƣợng khách hàng vay vốn ngân hàng ngày càng gia tăng, đa dạng hóa đối tƣợng cho vay, tỷ lệ nợ xấu giảm, đáp ứng các nhu cầu của khách hàng và cuối cùng mang lại hiệu quả cho ngân hàng đồng thời có thể giữ vững vị thế của ngân hàng trên thƣơng trƣờng. Sự ra đời của hoạt động tiêu dùng là một kết quả tất yếu của quá trình phát triển của nền kinh tế. Nhu cầu vay tiêu đã luôn tồn tại, song sự kém linh hoạt của cơ chế cho vay và trả nợ trong quá khứ, khi mà các sản phẩm cho vay còn đơn điệu và kém phù hợp, đã khiến cho nhu cầu vay tiêu dùng không đƣợc đáp ứng. Công nghệ thông tin đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc hỗ trợ ra đời các sản phẩm CVTD, cải thiện đáng kể năng lực của các nhà cung cấp trong việc quản lý 5 khoản vay, đồng thời cho phép thực thi những cơ chế trả nợ linh hoạt và phù hợp hơn. CVTD đã phát triển nhƣ là một xu hƣớng tất yếu mang tính thời đại. Phát triển CVTD chính là hƣớng đi hợp lý của các Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam trong những năm tới, phù hợp với mô hình của các ngân hàng hiện đại trên thế giới. Mặc dù tiềm ẩn nhiều rủi ro và chi phí phát triển sản phẩm cao nhƣng xu hƣớng phát triển CVTD vẫn là một tất yếu khách quan của các Ngân hàng thƣơng mại. 1.1.2. Đặc điểm cho vay tiêu dùng của NHTM CVTD là một hoạt động tất yếu hình thành do yêu cầu của nền kinh tế. Nó có U Ế những đặc điểm riêng khác với tín dụng ngân hàng nói chung. H a. Giá trị mỗi khoản vay nhỏ nhưng số lượng các khoản vay lớn TẾ Các khách hàng khi tìm đến ngân hàng với mục đích vay tiêu dùng thƣờng có N H nhu cầu vốn không cao vì nhu cầu của ngƣời tiêu dùng đối với các loại hàng hóa xa KI xỉ là không cao hoặc đã có tích lũy từ trƣớc đối với những tài sản có giá trị lớn. Mặt Ọ C khác, do vay tiêu dùng có độ rủi ro cao hơn nên ngân hàng cũng thƣờng thận trọng H hơn trong việc quyết định số tiền cho vay căn cứ vào khả năng trả nợ và tài sản ẠI đảm bảo của khách hàng. Song nếu xét về quy mô thì nhu cầu vay tiêu dùng là khá Đ lớn do đối tƣợng của loại hình vay này là mọi cá nhân trong xã hội, từ những ngƣời N G có thu nhập cao đến có thu nhập trung bình và thấp với nhiều nhu cầu phong phú, Ờ đa dạng. Khi chất lƣợng cuộc sống và trình độ dân trí đƣợc nâng cao, ngƣời dân Ư càng có nhu cầu vay ngân hàng để cải thiện và nâng cao mức sống. Do đó, nền kinh TR tế càng phát triển thì số lƣợng các khoản vay tiêu dùng sẽ càng nhiều. [2, tr.249] b. Các khoản cho vay tiêu dùng có chi phí khá lớn Do số lƣợng món vay tiêu dùng nhiều, khách hàng đông và đa dạng nhƣng giá trị mỗi khoản vay lại nhỏ, ngân hàng phải huy động nhiều nhân lực cho hoạt động cho vay, từ khâu tiếp nhận hồ sơ, thẩm định khách hàng, quyết định cho vay. Mặt khác, ngân hàng cũng gặp không ít khó khăn để quản lý các khoản CVTD với giá trị nhỏ nhƣng số lƣợng lớn vì thông tin về tài chính của khách hàng cá nhân thƣờng không minh bạch và khó kiểm soát. Tất cả những điều này làm cho chi phí tính trên một đơn vị tiền tệ CVTD cao hơn so với các loại hình cho vay khác. [2, tr.249] 6 c. Các khoản CVTD thường có độ rủi ro cao Các khoản CVTD có độ rủi ro cao vì bên cạnh sự ảnh hƣởng của các yếu tố khách quan nhƣ môi trƣờng kinh tế, văn hóa, xã hội nó còn phải chịu tác động của những nhân tố chủ quan xuất phát từ bản thân KH. Trong cuộc sống, chúng ta không thể lƣờng trƣớc đƣợc hết hậu quả do những rủi ro khách quan nhƣ suy thoái kinh tế, mất mùa, thiên tai… Đặc biệt, hoạt động CVTD phụ thuộc vào chu kỳ kinh tế, nhất là khi nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái. Khi đó, ngƣời tiêu dùng sẽ không thấy tin tƣởng vào tƣơng lai và cùng với những lo lắng về nguy cơ thất nghiệp, họ sẽ hạn chế việc vay mƣợn từ NH. U Ế Ngoài ra, CVTD còn chịu một số rủi ro chủ quan nhƣ tình trạng sức khoẻ, khả H năng trả nợ của cá nhân và hộ gia đình… Điều đó tạo nên rủi ro lớn cho NH, hơn TẾ nữa thông tin tài chính của đối tƣợng này rất khó đầy đủ và chính xác hoàn toàn. N H Mặt khác yếu tố đạo đức của cá nhân ngƣời tiêu dùng cũng là nhân tố tác động trực KI tiếp vào việc trả nợ cho NH, hay số lƣợng các khoản vay tiêu dùng là rất lớn trong Ọ C khi đó số lƣợng CBTD ngân hàng lại có hạn cũng sẽ tạo nên rủi ro cho NH H d. Các khoản cho vay tiêu dùng có lãi suất cao và cứng nhắc ẠI Quy mô những khoản vay tiêu dùng thƣờng nhỏ vào khoảng vài trăm triệu, Đ dẫn đến chi phí cho vay cao, vì vậy lãi suất CVTD thƣờng cao và cứng nhắc hơn so N G với lãi suất của các loại cho vay trong lĩnh vực thƣơng mại và công nghiệp. Hơn Ờ nữa, vì các khoản vay tiêu dùng có độ rủi ro cao nên khiến cho lãi suất cho vay tín TR Ư dụng tiêu dùng cao hơn các khoản vay khác, đặc biệt đối với CVTD tín chấp. Vì vậy, “Không nhƣ hầu hết các khoản vay kinh doanh, lãi suất có thể thay đổi tùy theo điều kiện thị trƣờng, các khoản vay tiêu dùng thƣờng có lãi suất cố định, đặc biệt là trong vay tiêu dùng trả góp”. [6, tr.721] e. Cho vay tiêu dùng là một trong những khoản mục có khả năng sinh lời cao CVTD là một trong những khoản mục tín dụng mạng lại mức lợi nhuận cao nhất trong danh mục cho vay của ngân hàng. Các khoản CVTD thƣờng đƣợc định giá rất cao vì việc định giá này dựa trên cơ sở chi phí CVTD lớn và mức độ rủi ro cao. 7 Khi ngƣời tiêu dùng đến vay tiền của ngân hàng, họ thƣờng quan tâm tới việc có vay đƣợc tiền hay không. Và sẵn sàng chấp nhận mức lãi suất cao để có thể vay đƣợc tiền thoả mãn nhu cầu tiêu dùng. Có thể nói, CVTD đã đem lại cho ngân hàng nguồn thu nhập cao. Đây là một thị trƣờng rộng lớn, nhiều tiềm năng, và sẽ tiếp tục phát triển mạnh trong tƣơng lai. 1.1.3. Đối tƣợng và phân loại cho vay tiêu dùng của NHTM 1.1.3.1. Đối tượng cho vay tiêu dùng Kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, đối tƣợng tín dụng trƣớc đây của các NH đa phần xoay quanh các KH doanh nghiệp lớn, các tổ chức kinh tế có những khoản U Ế vay lớn, để giúp các NH tìm kiếm nguồn lợi nhuận lớn. Do đó, các NH ít quan tâm H đến đối tƣợng KH cá nhân. Tuy nhiên thời gian gần đây, KH cá nhân đã trở thành TẾ đối tƣợng KH tiềm năng trong xu hƣớng phát triển NH hiện đại đồng thời với sự vỡ N H nợ hàng loạt của các tổng công ty nhà nƣớc đã gây ảnh hƣởng không ít đến tâm lý KI thận trọng và giới hạn cho vay đối với các doanh nghiệp nên các NH đã có những Ọ C điều chỉnh trong hoạt động cho vay của mình. Cụ thể các NH đã chú ý nhiều hơn H đến đối tƣợng KH cá nhân và bắt đầu có sự đa dạng hóa danh mục cho vay sang ẠI hƣớng KH cá nhân. Cho nên tạm kết luận, KH cá nhân là nhóm KH có một vị trí rất Đ quan trọng trong hoạt động kinh doanh của một NH bất kỳ và vị thế của KH cá N G nhân càng đƣợc khẳng định hơn nữa cả trên lý thuyết cũng nhƣ trên thực tiễn. Ờ Nhƣ vậy, đối tƣợng CVTD đó là các nhu cầu của cá nhân tùy thuộc vào tình hình TR Ư tài chính và nguồn thu nhập của họ mà có những mức độ khác nhau, cụ thể nhƣ: - Các cá nhân có mức thu nhập thấp: nhu cầu tín dụng tiêu dùng thƣờng không cao, nó chỉ xuất hiện nhằm thoả mãn nhu cầu gia đình, tạo sự cân đối giữa thu nhập và chi tiêu. - Các cá nhân có mức thu nhập trung bình: nhu cầu tín dụng tiêu dùng phát triển mạnh do ý muốn vay mƣợn để mua hàng tiêu dùng lớn hơn khoản tiền dự phòng của mình. - Các cá nhân có mức thu nhập cao: nhu cầu tín dụng tiêu dùng nảy sinh nhằm tăng thêm khả năng thanh toán hoặc tài trợ chi tiêu khi mà nguồn vốn của họ đã nằm trong tài khoản đầu tƣ. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan