Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích tài chính tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Đức...

Tài liệu Phân tích tài chính tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Đức

.PDF
76
25939
87

Mô tả:

CHƢƠNG 1. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 1.1. Tổng quan về phân tích tài chính doanh nghiệp 1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp và tài chính doanh nghiệp 1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp ị Hi n nay có rất nhi ểm ĩ c ti p cận và hiểu theo nhi ị ĩ v doanh nghi p, mỗi : T Đ u 4, kho n 1 của Luật doanh nghi ( ã c sử ổi và bổ m 2009) ị ĩ : “D p là tổ chức kinh t có tên riêng, có tài s n, trụ sở giao dịch ổ ị c ý d y ịnh của pháp luật nhằm mụ thực hi n các ho ộng kinh doanh , cũng theo Luật doanh nghi ( ã c sử ổi và bổ m 2009) :“ d ực hi n liên tục một, một số ho c tất c n củ ầ s n xuấ n tiêu thụ s n phẩm ho c cung ứng dịch vụ trên thị ng nhằm mụ i . Ngoài ra có thể li t kê hàng lo t nhữ ị ĩ ữa khi xem xét doanh nghi d ới những góc nhìn khác nhau, song giữ ị ĩ v doanh nghi u có nhữ ểm chung nhất, n u tổng h p chúng l i với một tầm nhìn bao quát trên ơ d n tổ chức qu n lý là xuyên suốt t khâu hình thành tổ chức phát triể n các mối quan h với m ng, các chứ v ội dung ho ộng của doanh nghi p cho thấy ã một doanh nghi p nhất thi t ph c cấu thành bới những y u tố y: Y ứ chính. ố ổ ứ : mộ ậ p ý ộ ậ Y ố x ấ: Y ẩm ố ổ: Y ố ữ ồ ự dị vụ ộ yê m ộ ậ x ấ ộ g vố ơ m ằm ự ộ ậ ơ m y ố ầ v vậ –m ầ ố: ớ ậ y ỹv ố ộ x ấ ơ ủ d ĩ vụ ằ ậ Còn có nhi ểm “D vật chấ v ểm khác ị ĩ v doanh nghi p, tuy nhiên tất c các ểm chung nhấ D ể ị ĩ v doanh nghi : ơ vị kinh t y ụ ơ n tài chính, i nhằm thực hi n các ho ộng s n xuất, cung ứng, tiêu thụ s n 1 phẩm ho c dịch vụ ê ơ ở tố i ích củ ê dù hóa l i ích của chủ sở hữ ồng th i k t h p một cách h p lý các mục tiêu xã hộ ố Các doanh nghi p khi ti n hành ho ộng s n xuấ d ớng tới mục tiêu tố ị tài s n của chủ sở hữ T y ê ể c mục tiêu này không ph i dễ trong n n kinh t thị ng hi n nay. Mỗi doanh nghi u ph i chịu sự ộng của hàng lo t các y u tố : ự phát triển của công ngh t o ra các ơ ức s n xuấ ơ ức qu n lý mới, chịu sự ràng buộc của h thống pháp luật bao gồm luậ v n quy ph m pháp luậ ơ qu ý ể ẩm b o sự qu n lý củ ớ ối với các doa , chịu sức ép trên thị ng c nh tranh. Quá trình ho ộ ũ ơ ức qu n lý của mỗ d khác nhau là khác nhau. Vì vậy mỗ d ph i tự u chỉ ớ ủa ê m c bi t muốn phát triển b n vững, các d ph i làm chủ và dự ớc sự y ổi củ m ể sẵn sàng thích nghi với nó. 1.1.1.2. Khái niệm tài chính doanh nghiệp Tài chính doanh nghi p là một khâu trong h thống tài chính của n n kinh t thị ng, là một ph m trù kinh t khách quan gắn li n với sự i của n n kinh t hàng hóa-ti n t , tính chất và mứ ộ phát triển của tài chính doanh nghi ũ ụ thuộc vào tính chất và nhị ộ phát triển của n n kinh t hàng hóa. Trong n n kinh t thị nội dung chủ y y: ng, tài chính doanh nghi c ằng những Một là, tài chính doanh nghi p ph n ánh những luồng chuyển dịch giá trị trong n n kinh t . Luồng chuyển dị ự vậ ộng của các nguồn tài chính gắn li n với ho ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghi Đ ự vậ ộng của các nguồ c diễn ra trong nội bộ doanh nghi ể ti n hành quá trình s n xuất d v c diễn ra giữa doanh nghi p vớ ớc thông qua vi c nộp thu ớc ho c tài tr tài chính; giữa doanh nghi p với thị ng: thị ng hàng hoá - dịch vụ, thị ng sứ ộng, thị ng tài chính...trong vi c cung ứng các y u tố s n xuấ ( ầ v ) ũ dịch vụ ( ầu ra) của quá trình s n xuất kinh doanh. Hai là, sự vậ ộng của các nguồn tài chính doanh nghi p không ph i diễn ra một cách hỗn lo m c hoà nhập vào chu trình kinh t của n n kinh t thị ng. Đ ự vậ ộng chuyển hoá t các nguồn tài chính hình thành nên các quỹ, ho c vốn kinh doanh của doanh nghi p và ng c l i. Sự chuyển hoá qua l u chỉnh bằng các quan h phân phố d ới hình thức giá trị nhằm t o lập và sử dụng các quỹ ti n t phục vụ cho các mục tiêu s n xuất kinh doanh của doanh nghi p. 2 Thang Long University Library T nhữ ê ủa tài chính doanh nghi p, chúng ta có thể rút ra k t luận v khái ni m tài chính doanh nghi : “T d p là h thống các luồng chuyển dịch giá trị phán ánh sự vậ ộng và chuyển hóa các nguồn tài chính trong quá trình phân phố ể t o lập ho c sử dụng các quỹ ti n t nhằm t tới các mục tiêu kinh doanh của doanh nghi p. Tài chính doanh nghi p là một bộ phận trong h thống tài chính, t y ồn tài chính xuất hi v ồng th y ũ ơ ú ở l i phần quan tr ng các nguồn tài chính doanh nghi p. Tài chính doanh nghi p có ởng lớ i sống xã hội, n sự phát triển hay suy thoái của n n s n xuất . [3, tr.14] 1.1.2. Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp Phân tích tài chính doanh nghi p là tổng thể ơ c sử dụ ể ã v n nay, giúp cho nhà qu ý c quy t ịnh qu n lý chuẩ x v c doanh nghi p, t ú ữ ố ng m ới những dự x v m t tài chính của doanh nghi các quy ịnh phù h p với l i ích của h . Có rất nhi ố ng quan tâm và sử dụng thông tin kinh t tài chính của doanh nghi p, mỗ ố ng l m ộ và mục tiêu khác nhau. Do nhu cầu v thông tin tài chính doanh nghi p rấ d ò ỏi phân tích tài chính ph c ti n hành bằng nhi ơ ểt ứng nhu cầu củ ố m C u ki n thuận l i và phát triể ồng th ũ o ra sự phức t p của phân tích tài chính. [2, tr.9] Phân tích tình hình tài chính là vấ h t sức quan tr ng trong vi hình doanh nghi p. Thông qua vi é quát và toàn di n các m t ho ộng của doanh nghi p, thấy rõ nhữ nhữ ểm y u và những ti m ủa doanh nghi p. c khái ểm m nh, 1.1.3. Mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp Phân tích tài chính doanh nghi p không chỉ cung cấp những thông tin cho các nhà qu n trị doanh nghi p nhằm giúp h v sức m nh tài chính của doanh nghi p, kh i và triển v ng phát triển s n xuất kinh doanh của doanh nghi p, mà còn cung cấ ố ng sử dụng thông tin ngoài doanh nghi : ầ v y ấp, các chủ n , các cổ nt v ơ n lý cấp trên, các nhà b o hiểm, ộng và c các nhà nghiên cứu, các sinh viên kinh t ...mỗ ố ng quan m n tình hình tài chính của doanh nghi ê ộ khác nhau. 3  Đố vớ ầ ủ ủd v m m ấ ê d ể ể m ủ d ộ d ự x dự ò ị mụ ê  Đố vớ ứ mố ê d x ấ d v ứ ố vớ x m xé ơ ấ m xem xé ộ d mv ơ xứ ố ơ ĩ vự ể ẩm v ểm y ủ d y ị y v y m ủy ủ d ủ d mố ò ậ v ểm m ị ớ vấ T êm v Tê ơ ở ủ d v m ộ , ấy ị dụ ú ằm ỉ ắ ểm ý ố m mụ ị d ủ m ơ ở vấ ự m ứ ể d v ổ úý ố ủ ê ầ Đố vớ v ủ ể ủ d v yd ủ d ể ậ y ị m  Đố vớ ủ d ịd ở V mộ mứ ộ m ểm vố ủ Công ty ầ v Công ty C ủ d ủ d ơ ở v ể v y Đố vớ ể ố d ấ d ủ v v y ắ x m xé ó là ầ ủ d m ộ tình hình tài ắ vớ ủ C mv mv y v Công ty ể v vớ ơ d ể yv mứ vớ ỗ mv ổ ị d m v ể x m xé ể v ủ ơ ê ấ ậ dù ở ấ m ủ d ự ố ơ v ủ m 1.1.4. Thông tin sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp 1.1.4.1. Thông tin bên trong doanh nghiệp ữ ê ồm thố phát triển và tình hình qu n lý của doanh nghi T ể 4 Thang Long University Library mộ c ơ b ủa doanh nghi p, có thể sử dụng thông tin k toán trong nội bộ doanh nghi mộ ồ ng bậc nhất. Vớ ữ thố ồ ất và phong phú, k toán ho ộ một nhà cung cấp quan tr ữ T c ph n ánh khá ầy ủ trong các báo cáo k P c thực hi ê ơ ở c hình thành thông qua vi c xử lý các báo cáo k toán chủ y : b ối k toán, báo cáo k t qu d ỹ( yển ti n t ) và thuy t minh báo cáo tài chính. Bảng cân đối kế toán B ối k toán là mộ doanh nghi p t i một th ểm nhấ ĩ ất quan tr n ối với m ố quan h qu n lý với doanh nghi p. m tình tr ị Đ y mộ ng có quan h ở ữ T ng, b ối k y d ới d ng b các tài kho n k toán, một bên ph n ánh tài s n và một bên ph doanh nghi p. Bên tài s n của b ối k n th ểm lập báo cáo thuộc quy s n cố ị ữ n cố ị ngắn h dễ n ph ủa một ý kinh doanh và ối số d ồ vốn của toán ph n ị ủa toàn bộ tài s n hi n có n qu n lý và sử dụng của doanh nghi Đ v ộng (ti n và chứng khoán ) ê ồ vốn ph n ánh số vố ể hình thành các lo i tài s n của doanh nghi p n th ểm lậ Đ ngắn h n (n ph i tr nhà cung cấp, các kho n ph i nộp, ph i tr khác, n ngắn h ơ m v ổ ứ dụngkhác), N dài h n (n vay dài h ơ m v ổ ứ dụng khác, vay bằng cách phát hành trái phi u), Vốn chủ sỡ ữ ( ồm vốn góp ầu, l i nhuận không chia, phát hành Cổ phi u mới). Các kho n mục trên b ối k hóa thành ti n gi m dầ ê x ống. c sắp x p theo kh V m t kinh t , bên tài s n ph n ánh qui mô và k t cấu các lo i tài s ồ vốn ph n ơ ấu tài tr ơ ấu vốn ũ ộc lập v của doanh nghi p. Bên tài s v ồ vốn của b ối k kì và số cuối kì. Ngoài các kho n mục trong nội b ò b ối k một số tài s n thuê ngoài, vậ gia công, hàng hóa nhận bán hộ, ngo i t các lo 5 yển ê u có các cột chỉ tiêu số ầu một số kho n mục ngoài ậ ữ ộ, nhận Nhìn vào b ối k nghi p, qui mô, mứ ộ tự chủ li u quan tr ng bậc nhấ ú v ể nhận bi c lo i hình doanh ủa doanh nghi p. B ng ối kể toán là mộ c kh ằ ối vốn của doanh nghi p. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo k t qu ho ộng k d ổ p, ph ổ v u qu kinh doanh trong mộ toán của doanh nghi p, chi ti t theo ho ộ d v ộng khác, tình hình thực hi ĩ vụ vớ ớc v thu và các kho n ph i nộp báo cáo k t qu ho ộ d ồm 3 ần: P ầ : ã – ỗ: P ồm ộ ầ y ộ d v ủ y ố ộ ổ ớ d Tấ ủ d ỉ ê ố cáo. P ầ :T ĩ vụ vớ ầ y ự ớ v ĩ vụ vớ v y: ố ò ố ã ộ ộ ố ớ :P ộ ớ P ầ :T ị (GTGT) : ố GTGT ấ ố ; ố GTGT ã GTGT mễ m ãmễ mv ò ộ Tấ yể ố ò ấ ; ã ấ v ò mễ ự ỉ ê ố ò ộ mễ ò ố v m m ấ ố ố Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ yển ti n t n ánh các kho n thu và chi ủa doanh nghi p theo các ho ộng kinh doanh, ho ộ ầ v ộ : Dự v yển ti n t ta có thể c kh o ra ti n, sự bi ộng tài s n thuần, kh v dự p theo của doanh nghi p. Báo c ti ho ồ yển ti n t  yể vào và chi ra liê m d m ã v y ồm 3 ần: ộ d ộ ự : ộ dò d ấ ấ ủ d ằ ơ ộ 6 Thang Long University Library m  yể ê ộ ầ ự ộ m ầ ầ m ứ ầ ầ C m yể ộ : ộ dò C Công ty ứ ủ d m v v v ủ ầ d  ê ự m m vố v y vố d ắ C :P ủ d ộ d ộ dò ồm ủ d ậ vố ê d ủd ơ ậ yển ti n t Mỗ ậ ơ ơ ở ố li u và cách lập các chỉ tiêu khác nhau. ơ nguyên tắ vụ vố ơ ực ti p và Thuyết minh áo cáo tài chính Thuy m ủa doanh nghi ộng của doanh nghi rõ ràng và chi ti c. một bộ phận h p thành h thố ể gi ổ v tình hình ho t m ể trình bày c lậ Thuy m y ị ểm ho ộng s n xuất kinh doanh, nội dung một số ch ộ k c doanh nghi p lựa ch ể áp dụng, tình hình và lý do bi ộng của một số ố ng s n xuấ v ồ vốn quan tr một số chỉ tiêu tài s n chủ y u và các ki ị ủa doanh nghi Cơ ở ố li u lập thuy m ốk ối k y m ớ m ớc. Tóm l ể ph c và hiể vào các chỉ ê ủa một doanh nghi ần nhận bi c và tập trung ực ti p tới mụ ê ủa h . c các báo ê 1.1.4.2. Thông tin bên ngoài doanh nghiệp ữ mộ m ị ủ d ê ểm ớ Sự y m ơ ộ d ê ụ ẩm ầ ơ ộ ậ Công ty ị ủ Công ty ũ ể ự ộ ộ ủ d ê v ấy ự x ấ v ộ ậ ở v ể y ã ấ v 7 v ở ủ ủ ộ y ố ầ v v d ủ d mở ộ ậ m Đồ d : ậ ê vị ủ ơ ấ ị các thông t m ý ểm ầ d v v v ý ẩm ủ ố vớ d ơ ử dụ d : ý : ủ d 1.1.5. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp 1.1.5.1. Phương pháp so sánh Đ y ơ c sử dụng phổ bi n nhất trong phân tích tài chính, nó sử dụng con số v một chỉ tiêu so sánh giữa các th i k vớ ểt t qu x ịnh vị v x ớng bi ộng của các chỉ ê Để áp dụng ơ ần ph mb ủ u ki n có thể c các chỉ tiêu tài chính (thống nhất v không gian, th i gian, nội dung, tính chấ v ơ vị tính )v mụ m x ịnh gốc so sánh. Gố c ch n là gốc v m t th i gian ho c không gian, k c lựa ch n là k báo cáo ho c k k ho ch, giá trị so sánh có thể c lựa ch n bằng số tuy ối, số ơ ối ho c số bình quân; nội dung so sánh bao gồm: So sánh giữa số thực hi n k này với số thực hi n k ớc và số k gốc, h số k này với h số k ớc và h số k gốc của doanh nghi ấy õ x ớng y ổi v tình tình tài chính doanh nghi Đ y ơ x vi ự ởng hay thụt lùi trong ho ộng kinh doanh của doanh nghi p. So sánh giữa số thực hi n với số k ho ể thấy mứ ộ phấ ấu của doanh nghi p rồi t ững quy ị ể doanh nghi p có thể hoàn thành xuất sắc m i k ho ơ So sánh giữa số li u của doanh nghi p với số li u trung bình của ngành, của khu vực, của các doanh nghi ể ực tr ng tình hình tài chính của doanh nghi p ho c so sánh với doanh nghi p tiên ti ể rút ra những nhậ ịnh v tình hình tài chính của doanh nghi p mình tốt hay xấ x ị c vị trí hi n t i của doanh nghi p rồi t y ịnh tài chính phù h p. So sánh theo chi u d ể xem xét tỷ tr ng của t ng chỉ tiêu so với tổng thể rồi so sánh các tỷ tr ấy m ể thấy c k t cấu, mối quan h , mứ ộ phổ bi x ớng bi ộng của các chỉ tiêu kinh t , t ậ xé ho ộng tài chính của doanh nghi p. So sánh theo chi u ngang của nhi u k ể thấy c sự bi ổi c v số ơ ối và tuy ối của một chỉ ê ê ộ k toán liên ti p. So sánh bằng số tuy ối các nhà phân tích s thấy õ c sự bi ộng v quy mô nghiên cứu giữa k phân tích với k gốc; so sánh bằng số ơ ối thấy c tố ộ phát triển, mứ ộ thực hi n trong k phân tích của doanh nghi t bao nhiêu phần so với k gốc, t ú n 8 Thang Long University Library ộng hay tố ti ể ộ ấy. ộ ởng của các chỉ ê tổ n chi ị c kh m tàng, rủi ro và nguyên nhân của sự bi n x ơ ơ ổ bi v c sử dụng rộng rãi kinh t nói chung và phân tích tình hình tài chính doanh nghi p nói ủa so sánh là làm rõ sự khác bi t, những bi ộng hay nhữ c t vốn có của ố ng nghiên cứu. T ú ố ng ứ ể y ịnh lựa ch n. Tóm l trong phân tích riêng. Mụ ơ ê m 1.1.5.2. Phương pháp tỷ lệ P ơ y c áp dụng phổ bi n trong phân tích tài chính vì nó dựa trên ý ĩ ẩn mực các tỷ l củ ng tài chính trong các quan h tài chính. Sự bi ổi các tỷ l là sự bi ổi củ ng tài chính. V nguyên tắ ơ pháp tỷ l yêu cầu ph x ị ỡ ịnh mứ ể nhậ xé tình hình tài chính doanh nghi ê ơ ở so sánh các tỷ l của doanh nghi p với giá trị các tỷ l tham chi u. P ơ ỷ l giúp các nhà phân tích khai thác có hi u qu những số li u và phân tích một cách có h thống hàng lo t tỷ l theo chuỗi th i gian liên tục ho c theo t Q ồn thông tin kinh t v c c i ti n và cung cấp ầy ủ ơ Trong phân tích tài chính doanh nghi p, các tỷ l c phân thành các nhóm tỷ l n ánh những nộ d ơ n theo các mục tiêu ho ộng của doanh nghi Đ m tỷ l v kh m ỷl v ơ ấu vốn, nhóm tỷ l v ực ho ộng kinh doanh, nhóm tỷ l v kh sinh l i.  m ỷ v : ị ố ố dụ ba ồm ố ứ i. m ỷ củ d ố có ầm p. C  ố ị  ỷ ố ứ ớ y ú ầ v m ỷ vò m ỉ ê v y vố ểx ử dụ ứ ể và ủ d ủ d ồm ố ự ữ ộ ỉ ê d ộ v y ủ d ủ ứ m m ỷ v ơ ấ vố : ố ị ỷ ố ê v ự ủ ủ d ử dụ ồ ồ ử dụ 9 : ự ủ d ố ò y ồm vò y mứ ộổ y ổ Đ y  d ổ m ỷ v : n và ấ ấ ủ d (ROA) ỷ ấ m ỷ y ộ m ỷ y ồm ỷ vố ủ ở ữ (ROE) ậ x ấ ấ ậ d ộ ỷ Mỗi nhóm tỷ l bao gồm nhi u tỷ l ph n ánh riêng lẻ, t ng bộ phận của ho ộng tài chính trong mỗ ng h ùy ộ i phân tích lựa ch n các nhóm chỉ ê ể phục vụ mục tiêu phân tích của mình. Ch n ú ỷ số và ti n hành phân tích chúng, chắc chắn ta s phát hi c tình hình tài chính. Phân tích tỷ số é ầy ủ y ớng vì một số dấu hi u có thể c k t luận thông qua quan sát số lớn các hi ng nghiên cứu riêng r . 1.1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn P ơ y liên hoàn là ti n hành lầ t thay th t ng nhân tố theo một trình tự nhấ ịnh. Nhân tố c thay th nó s x ịnh mứ ộ ởng của nhân tố n chỉ tiêu phân tích còn các chỉ ê c thay th ph i giữ nguyên k k ho ch, ho c k d ớc (g i tắt là k gốc). Cần nhấn m nh rằ ối với chỉ tiêu phân tích, có bao nhiêu nhân tố ởng thì có bấy nhiêu nhân tố ph i thay th và cuối cùng tổng h p sự ởng của tất c các nhân tố ởng bằng một phép cộ i số. Số tổng h ũ ằ ố ng cụ thể của phân m ã x ịnh ở trên. 1.2. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp 1.2.1. Phân tích tình hình Tài sản - Nguồn vốn 1.2.1.1. Phân tích quy mô, cơ cấu Tài sản - Nguồn vốn Cơ cấu tài sản Bên c nh vi c tổ chứ y ộng vốn cho ho ộng kinh doanh, các doanh nghi p còn ph i sử dụng số vố ã y ộng một cách h p lý, có hi u qu . Sử dụng vốn h p lý, có hi u qu không những giúp cho doanh nghi p ti t ki m c chi phí y ộng vốn mà quan tr ơ ò ú d p ti t ki m c số vố ã y ộ v d Đ ồ ĩ với vi ng vố y ộng vào kinh doanh. Với cùng mộ ng vố ã y ộng, n u bi t sử dụng h p lý, doanh nghi p s u ki ầ v chi u rộng lẫn chi u sâu cho kinh doanh. Sử dụng h p lý, có hi u qu số vố ã y ộ c thể hi ớc h t ở chỗ: số vố ã y ộ ầu t v ĩ vực kinh doanh hay bộ phận tài s n nào. Vì th , phân tích tình hình sử dụng vốn bao gi ũ c thực hi ớc h t bằ ơ cấu tài s Q ơ ấu tài s n, các nhà qu n lý s nắm ầ (sử dụng) số vốn ã y ộng, bi c vi c sử dụng số vố ã y ộng có phù h p 10 Thang Long University Library vớ ĩ vực kinh doanh và có phục vụ tích cực cho mụ nghi p hay không. d ủa doanh P ơ ấu tài s n của doanh nghi c thực hi n bằng cách tính ra và so sánh tình hình bi ộng giữa k phân tích với k gốc v tỷ tr ng của t ng bộ phận tài s n chi m trong tổng tài s n. Tỷ tr ng của t ng bộ phận tài s n chi m trong tổng tài s x ị : Giá trị của từng bộ phận tài sản Tỷ trọng của từng bộ phận tài = sản chiếm trong tổng số tài sản Tổng số tài sản x 100 Vi c xem xét tình hình bi ộng v tỷ tr ng của t ng bộ phận tài s n chi m trong tổng tài s n giữa k phân tích so với k gốc m c dù cho phép các nhà qu n trị c khái quát tình hình phân bổ (sử dụng) vố i không cho bi t các nhân tố ộ n sự y ổ ơ ấu tài s n của doanh nghi p. Vì vậy ể bi c chính xác tình hình sử dụng vốn, nắm c các nhân tố ởng và mứ ộ nh ởng của các nhân tố n sự bi ộng v ơ ấu tài s n, các nhà phân tích còn k t h p c vi c phân tích ngang, tức là so sánh sự bi ộng giữa k phân tích với k gốc (c v số tuy ối và số ơ ối) trên tổng số tài s ũ ng lo i tài s n. Cơ cấu nguồn vốn Để ti n hành ho t ộng kinh doanh, các doanh nghi p cần ph x ịnh nhu cầu ầ n hành t o lập, tìm ki m, tổ chứ v y ộng vốn. Doanh nghi p có thể huy ộng vốn cho nhu cầu kinh doanh t nhi u nguồ ể quy v hai nguồn chính là Vốn chủ sở hữu và N ph i tr . Vốn chủ sở hữu là số vốn của các chủ sở hữ ầ ầu và bổ sung thêm trong quá trình kinh doanh (vố ầ ủa chủ sở hữu). Ngoài ra, thuộc vốn chủ sở hữu còn bao gồm một số kho n khác phát sinh trong quá trình ho t ộ d : ê ch tỷ giá hố i nhuận sau thu ối, các quỹ của doanh nghi Vốn chủ sở hữu không ph i là các kho n n nên doanh nghi p không ph i cam k t thanh toán. Khác với vốn chủ sở hữu, n ph i tr ph n ánh số vốn mà doanh nghi m dụng trong quá trình ho ộng kinh doanh, do vậy, doanh nghi p ph i có trách nhi m thanh toán. N ph i tr ũ ồm nhi u lo c phân theo nhi u ih c áp dụng phổ bi n nhất. Theo cách này, toàn bộ n ph i tr của doanh nghi c chia thành n ph i tr ngắn h n (là các kho n n mà doanh nghi p có trách nhi m thanh toàn trong vòng mộ m ho c một chu k kinh doanh) và n ph i tr dài h n (là các kho n n mà doanh nghi p có trách nhi m ph i thanh toán ngoài mộ m c một chu k kinh doanh). 11 Doanh nghi p có trách nhi m x ịnh số vốn cầ y ộng, nguồ y ộng, th y ộ sao cho v mb ứng nhu cầu v vốn cho kinh doanh, v a ti t ki m y ộng, chi phí sử dụng vốn. Vì th ơ cấu vố y ộng, bi c trách nhi m của doanh nghi ối với các nhà cho vay, nhà cung cấ ộ v số tài s n tài tr bằng nguồn vốn của h Cũ ơ ấu nguồn vốn, các nhà qu ý ũ ắm c mứ ộ ộc lập v tài ũ x ớng bi ộng củ ơ ấu nguồn vố y ộng. ơ ấu nguồn vố ũ ơ ự ơ ấu tài s T ớc h t, các nhà phân tích cầ và so sánh tình hình bi ộng giữa k phân tích với k gốc v tỷ tr ng t ng bộ phần nguồn vốn chi m trong tổng nguồn vốn. Tỷ tr ng của t ng bộ phận nguồn vốn chi m trong tổng nguồn vố c x ị : Vi Tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng số nguồn = vốn Giá trị của từng bộ phận nguồn vốn x 100 Tổng số nguồn vốn 1.2.1.2. Phân tích cân bằng Tài sản - Nguồn vốn Mối quan h cân bằng giữa tài s n với nguồn vốn thể hi n sự ơ v giá trị tài s n v ơ ấu vốn của doanh nghi p trong ho ộng s n xuất kinh doanh. Mối quan h cân bằng này giúp nhà phân tích phần nào nhận thứ c sự h p lý giữa nguồn vốn doanh nghi y ộng và vi c sử dụ ú ầ m ắm, dự trữ, sử dụng có h p lý, hi u qu hay không. Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn N u tài s n ngắn h n lớ ơ ngắn h u h p lý vì dấu hi u này thể hi n doanh nghi p giữ vững quan h ối giữa tài s n ngắn h n và n ngắn h n, sử dụng ú mụ ngắn h Đồng th ũ ỉ ra một sự h p lý trong chu chuyển tài s n ngắn h n và k thanh toán n ngắn h c l i, n u tài s n ngắn h n nhỏ ơ ngắn h u này chứng tỏ doanh nghi p không giữ vững quan h ối giữa tài s n ngắn h n với n ngắn h n vì xuất hi n dấu hi u doanh nghi ã ử dụng một phần nguồn vốn ngắn h n vào tài s n dài h n. M c dù n ngắn h n có khi do chi m dụng h p pháp ho c có mức lãi thấ ơ ã dài h n tuy nhiên chu k luân chuyển tài s n khác với chu k thanh toán cho nên dễ dẫ n những vi ph m nguyên tắc tín dụng và có thể n một h qu tài chính xấ ơ N u tài s n dài h n lớ ơ dài h n và phần thi u hụ ù ắp t vốn chủ sở hữu u h p lý vì nó thể hi n doanh nghi p sử dụ ú mụ dài h n là c vốn chủ sở hữ u phần thi u hụ ù ắp t n ngắn h n là u bất h ý y ở phầ ối giữa tài s n ngắn h n và n ngắn h n. 12 Thang Long University Library N u phần tài s n dài h n nhỏ ơ dài h u này chứng tỏ một phần n dài h n ã yển vào tài tr tài s n ngắn h n. Hi ng này v a làm lãng phí chi phí lãi vay n dài h n v a thể hi n sử dụng sai mụ dài h Đ u này có thể dẫ nl i nhuận kinh doanh gi m và những rối lo n tài chính doanh nghi p. Ngoài ra, khi phân tích mối quan h cân bằng giữa tài s n và nguồn vốn chúng ta cần chú tr n nguồn vố ộ ng xuyên. Nguồn vố ộ ng xuyên không những biểu hi n quan h giữ ối giữa tài s n với nguồn vốn mà nó còn có thể cho chúng ta nhận thứ c những dấu hi u tình hình tài chính trong sử dụng tài s n và nguồn vốn của doanh nghi p. 1.2.2. Phân tích kết quả kinh doanh Phân tích k t qu d d x m xé ớc h t ti n t qu ỉ tiêu l i nhuận gộp v bán hàng và cung cấp dịch vụ. Báo cáo k t qu kinh doanh là báo cáo tài chính tổng h p, ph n ánh tình hình và k t qu ho ộng s n xuất kinh doanh, kh sinh l ũ ực hi n trách nhi m ĩ vụ của doanh nghi ối vớ ớc trong một k k toán. [2, tr.201] Thông qua các chỉ tiêu trên báo cáo k t qu ho ộng kinh doanh có thể kiểm ực hi n k ho ch, dự toán chi phí s n xuất, giá vốn, doanh thu s n phẩm vậ ã ê ụ, tình hình chi phí, thu nhập của ho t ộng khác và k t qu kinh doanh sau một k k Đồng th i, kiểm tra tình hình thực hi n trách nhi m ĩ vụ của doanh nghi ối vớ ớ x ớng phát triển của doanh nghi p qua các k khác nhau. t qu kinh doanh của doanh nghi p ph cập một cách toàn di n c v th v ồng th t nó trong mối quan h với hi u qu chung của toàn xã hội. V th i gian, hi u qu d c trong một th i k c làm gi m sút hi u qu của th i k kinh doanh ti p theo và ph i ổ ịnh an toàn, ngày càng phát triển. V không gian, hi u qu kinh doanh ph doanh của doanh nghi p, t doanh nghi p mẹ thuộc. c thực hi n trong m i bộ phận kinh n các doanh nghi v ơ vị trực 1.2.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ yển ti n t (BCLCTT) rất quan tr ng trong vi c cung cấp cái nhìn tổng thể v tình hình tài chính của doanh nghi p bằng vi c chỉ ra dòng ti n t vào và ra của các ho ộng: ho ộng s n xuất kinh doanh (SXKD), ho ộ ầ ho ộng tài chính trong doanh nghi nào và l i nhuận của tổ chứ c 13 chuyển thành dòng ti Đồng th i, C CTT ũ c hi u qu tài chính của doanh nghi p, kh o ti ơ toán các kho n n n h n, kh ộng liên tục của doanh nghi p thông qua vi c xem xét các chỉ tiêu tài chính có sử dụng ớ dò giá. Chính vì vậy, vi c xem xét và phân tích BCLCTT s giúp ích rất nhi u trong quá trình phân tích tài chính. ộng: ho : BCLCTT trong doanh nghi p gồm 3 ho ộng tài chính trong doanh nghi p. T L ồ ra doanh thu ầ hay tài ộ v v ộ  ộ d ủy ủ d chính, b ồm: T v ơ ở ụ vụ x ấ ộng SXKD, ho ồ v ầu ộ ộ ấ ểm xã ộ : ã v y ộ ộv d ộ ộ dị vụ ộ ậ ồ ấ dị vụ v hác.  ồ ộ ầ ồ ê ầ ủ d ồm: ầ ơ ở vậ ấ ỹ ậ d m ắm x y dự ố ị : ểm ắm x y dự v TSCĐ hay ầ v ơ vị : vố ê d ứ v ồ vố ầ ã v y ổ ứ chia.  ồ ộ ra các y ổ v ym ấ ủ vố b ồm: d ổ ắ v d ; vố ủ ứ ậ ủ ở ữ ồ ủ ở ữ v vố v y ủ d ậ vố ủ ủ ở ữ ủ ở ữ ố v yv ộ : ý ầ ậ ộ v y ổ C CTT dù ể ịnh v ho ộng liên tục, kh i, và kh ầ ơ ủa doanh nghi x m xé C CTT ơ pháp trực ti p, n u doanh nghi p có dòng ti n ra t ho ộ SX D u này có ĩ d ằng không ho c quá ít hay Công ty có vấ v tài chính. N u doanh nghi p có dòng ti n ra t ho ộ ầ ĩ d ã ầ quá nhi u ti n vào tài s n cố ịnh, và các tài s n dài h ồ c. Nh vậy C CTT c sử dụ ể xem xét v kh ộng liên tục của doanh nghi p thông qua vi c xem xét các chỉ tiêu tài chính có sử dụ ớ dò ti P C CTT ể v ơ v ộng liên tục của doanh nghi ũ v kh v ồn lực tài tr cho vi c 14 Thang Long University Library thanh toán t vốn của doanh nghi p hay vốn t bên ngoài; số ti c t mỗi ho t ộng trong doanh nghi ủ ể trang tr i cho mụ ủa chính ho ộ hay là sự hỗ tr vốn giữa các ho ộng. 1.2.4. Phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính 1.2.4.1. Phân tích khả năng thanh toán d ú m ấ ự ữ mộ d ý ĩ vụ mấ dễ d ủ v cái v Mộ d ằ mứ ộ ể ể y ổ mộ m d ã m ểm vẫ dễ d y ơ mấ v ấ v ầ v ự ủ d ơ mứ m mấ ộ ị ố C v vậy ể Khả năng thanh toán ngắn hạn H số kh ngắn h n ph n ánh kh ti ể trang tr i các kho n n ngắn h n. Vì th , h số y ũ b o thanh toán các kho n n ngắn h n của doanh nghi p. yể ổi tài s n thành ể hi n mứ ộ m H số y c tính bằng cách lấy tổng tài s n ngắn h n chia cho số n ngắn h n của doanh nghi p: Tổng tài sản ngắn hạn Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn = Nợ ngắn hạn Tổng tài s n ngắn h n bao hàm c kho ầ ắn h n. Số n ngắn h n là những kho n n ph i tr trong kho ng th d ới 12 tháng bao gồm: Các kho n vay ngắn h n, ph i tr i bán, thu và các kho n ph i tr i lao ộng, n dài h n h n tr , các kho n ph i tr khác có th i h d ới 12 tháng. Để số này cần dựa vào h số trung bình của các doanh nghi p trong cùng ngành. Cần thấy rằng, h số này ở các ngành ngh kinh doanh khác nhau có sự khác nhau. Mộ ứ quan tr ể với h số thanh toán ở các th i k ớ ủa doanh nghi p. T ng, khi h số này thấp thể hi n kh n của doanh nghi p là y v ũ dấu hi ớc nhữ m ẩn v tài chính mà doanh nghi p có thể g p ph i trong vi c tr n . H số này cao cho thấy doanh nghi p có kh v c sẵn sàng thanh toán các kho n n n h n. 15 Khả năng thanh toán nhanh H số kh t kh các kho n n ngắn h n không phụ thuộc vào vi c vi c bán tài s n dự ữ ( ồ ) V ồ tài s n khó chuyể ổ ất trong các tài s n ngắn h n, nên lo i bỏ kho n mục hàng ồ x ơ các kho n n tới h n của doanh nghi p. Khả năng thanh toán = nhanh Tổng tài sản ngắn hạn - Kho Tổng nợ ngắn hạn Theo công thức này, hàng tồn kho ở y ẩm, hàng gửi bán, vậ ể bán nhanh, ho c khấu tr ố y ê ể chuyển thành ti y c. Và kh nhanh của doanh nghi p cao hay thấp, tình hình t ốt hay xấu tùy thuộ v ng ti n và các kho n ầ tài chính ngắn h n lớn hay bé, n ngắn h n nhỏ hay lớn. Khả năng thanh toán tức thời Khả năng toán tức thời thanh Tiền + Các khoản tương đương tiền = Tổng nợ ngắn hạn Ti n và các kho ơ ơ n là các tài s m n cao nhất của doanh nghi p. Kh thanh toán tức th i thể hi n mối quan h ti n (ti n m t và các kho ơ ơ ứng khoán ngắn h dễ yể ổ ) v kho n n n h n ph i tr . Kh thanh toán tức th i quá cao tức doanh nghi p dự ữ nhi u ti n m t thì doanh nghi p bỏ lỡ ơ ội sinh l i. Các chủ n mức trung bình h p lý cho tỷ l này là 0,5. Khi h số này lớ ơ 0 5 toán tức th i của doanh nghi p là kh v c l i, n u h số này nhỏ ơ 0 5 doanh nghi v c thanh toán n . 1.2.4.2. Phân tích khả năng quản lý tài sản Hệ số thu nợ Hệ số thu nợ Doanh thu thuần = Phải thu khách hàng Chỉ số này cho bi t các kho n ph i thu ph i quay bao nhiêu vòng trong một k nhấ ị ể c doanh thu trong k Tỷ số này lớn chứng tỏ tố ộ thu hồi các kho n ph i thu là cao và n u thấp thì chứng tỏ hi u qu sử dụng vốn kém do vốn bị chi m dụng nhi u quá cao thì s gi m sức c nh tranh dẫ n gi m doanh thu. Kho n ph i thu thể hi n tín dụng cung cấp cho khách hàng. Quan sát chỉ số này s bi t chính sách bán hàng tr chậm hay tình hình thu hồi công n của doanh nghi p. H 16 Thang Long University Library số thu n cao hay thấp tùy thuộc chính sách bán chịu của doanh nghi c thù của mỗ ũ ở n chính sách bán hàng của doanh nghi p trong ngành. Thời gian thu nợ trung bình Thời gian thu nợ trung bình 360 = Hệ số thu nợ Tỷ số này cho bi t doanh nghi p mất trung bình ê y ể thu hồi các kho n ph i thu của mình. Để u qu qu n lý của doanh nghi p, cần so sánh h số này với số ngày thanh toán cho các kho n công n ph i thu mà doanh nghi y ịnh. N u chỉ số này quá nhỏ chứng tỏ chính sách tín dụng bán tr chậm cho khách hàng của doanh nghi p quá khắt khe, i u này s làm gi m kh nh tranh của doanh nghi c bi t khi mà doanh nghi p không ph i là doanh nghi p m nh, ho ộng lâu dài, có thị phần lớn. u chỉ số này quá dài chứng tỏ chính sách thu ti n khách hàng của Công ty l i quá dễ dàng, Công ty bị khách hàng chi m dụng nhi u dẫ n Công ty dễ g p rủi ro trong vi c thu hồi n . Hệ số lƣu kho Hệ số lưu kho Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho H số ng kh ê ụ s n phẩm của doanh nghi p. H số này lớn cho thấy tố ộ quay vòng của hàng hóa trong kho là nhanh, doanh nghi p bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ ng nhi C ĩ d p s ít rủ ơ n u kho n mục hàng tồn kho trong báo cáo tài chính có giá trị gi m m T y nhiên, h số y ũ ố v vậy ĩ ng hàng dự trữ trong kho không nhi u, n u nhu cầu thị ột ngột thì rất có kh d p bị mất khách hàng và bị ối thủ c nh tranh giành thị phầ ơ ữa, dự trữ nguyên li u vật li ầu vào cho các khâu s n xuất khô ủ có thể khi n dây chuy n s n xuất bị . Vì vậy, h số vòng quay hàng tồn kho cần ph ủ lớ ể m b o mứ ộ s n xuấ v ứ c nhu cầu khách hàng. Tuy nhiên, hàng tồ m ậm tính chất ngành ngh kinh doanh nên không ph i cứ mức tồn kho thấp là tốt, mức tồn kho cao là xấu. Thời gian luân chuyển kho trung bình Thời gian luân chuyển kho = trung bình 360 Hệ số lưu kho Chỉ số này cho bi t hàng tồ ủa doanh nghi p trong bao ê y Để duy trì ho ộng kinh doanh thì hàng hoá cần ph i trữ ở một số ng cần thi T y ê ữ quá nhi u hàng tồ ồ ĩ với vi c làm 17 hi phí qu ý v ủi ro khó tiêu thụ hàng tồn kho này do có thể không h p nhu cầ ê dù ũ ị ém D vậy tỷ số này cần x m xé ể x ịnh th i gian tồn kho h p lý theo chu k s n xuất kinh doanh của doanh nghi p và mứ ộ bình quân chung củ ũ mức tồn kho h p lý m b o cung cấ ng. Hệ số trả nợ Giá vốn hàng bán Hệ số trả nợ = + Chi phí quản lý chung, bán hàng Phải trả người bán, lương, thưởng, thuế phải trả H số tr n là chỉ tiêu v a ph n ánh uy tín của doanh nghi ối với b n hàng v a ph n ánh kh n của doanh nghi p. Các doanh nghi ng muốn thu n nhanh, tr n chậm nên h rất muốn kéo dài th i gian hoàn tr n dẫ n h số tr n thấp. H số này thấp cho thấy Công ty rất có uy tín và là khách hàng tốt của nhà cung cấ ê c cho chậm tr ũ ể là dấu hi u cho thấy doanh nghi khó tr các kho n n n h Để khẳ ị c kh của doanh nghi p cần phân tích chi ti t các kho n ph i tr , các khách hàng cho n , doanh số phát sinh n có và tuổi n các kho n ph i tr ối chi u với h ồng mua hàng, xem xét tốc ộ ởng doanh thu, l i nhuận ể có k t luận v vi c h số tr n thấ d c cho chậm tr hay do doanh nghi p kinh doanh y u kém mất kh kho n n . Thời gian trả nợ trung bình Thời gian trả nợ = trung bình 360 Hệ số trả nợ Chỉ tiêu này cho bi t th ể doanh nghi c mộ ồng n của mình. N u th i gian tr n trung bình lớn thì doanh nghi c l i t vi c chi m dụng vố y ê y ũ m ở n uy tín của doanh nghi p ồng th ũ ứ ựng các rủi ro v kh n . Thời gian luân chuyển vốn bằng tiền trung bình Thời gian luân chuyển vốn bằng tiền trung bình Thời gian = thu nợ trung bình Thời gian luân + chuyển kho trung bình - Thời gian trả nợ trung bình Chỉ số này cho bi t kho ng th i gian t khi thanh toán các kho n n n khi c ti n. Th y d ng ti n m t của doanh nghi p càng khan hi m cho ho ộng s n xuất kinh doanh và cho các ho ộ ầ u th i gian này nhỏ s c coi là kh n lý ti n tốt. vậy, th i gian luân 18 Thang Long University Library chuyển vốn bằng ti n có thể c rút ngắn bằng cách gi m th i gian luân chuyển kho qua vi c xử ý v ơ c bằng cách gi m th i gian thu ti n khách hàng qua vi c ốc thu n ho c bằng cách kéo dài th i gian thanh toán qua vi c trì hoãn tr n cho nhà cung cấp. Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn Doanh thu thuần = Tổng tài sản dài hạn Chỉ số này cho bi 1 ồng bỏ ầ v tài s n dài h n qua quá trình s n xuất kinh doanh t ê ồng doanh thu thuần trong k .V nguyên tắc, các tỷ số càng cao chứng tỏ hi u qu sử dụng tài s n dài h n càng tố T y ê hi u suất sử dụng tài s n dài h n cầ ý tớ ĩ vực kinh doanh của doanh nghi p ũ ổi th của tài s n dài h n. Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn Doanh thu thuần Hiệu suất sử dụng tài = sản ngắn hạn Tổng tài sản ngắn hạn Chỉ số này cho bi 1 ồng giá trị tài s n ngắn h n tham gia vào quá trình kinh doanh của doanh nghi p t ê ồng doanh thu thuần. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hi u qu sử dụng tài s n ngắn h n càng cao. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản Hiệu suất sử dụng tổng tài sản Doanh thu thuần = Tổng tài sản Chỉ số này ph n ánh hi u suất sử dụng tổng tài s n nói chung. Tỷ l này cho bi t bình quân mỗ ồng ầ v tài s n t ê ồng doanh thu. Chỉ số này ồ ĩ với vi c sử dụng tài s n của doanh nghi p vào các ho ộng s n xuất kinh doanh càng hi u qu . Tuy nhiên muốn có k t luận chính xác v mứ ộ hi u qu của vi c sử dụng tài s n thì cần so sánh với chỉ số bình quân của ngành. 1.2.4.3. Phân tích khả năng quản lý nợ Trên thực t , thậ ể tìm ra một doanh nghi p kinh doanh mà không ph i vay n D n lý n ú v y của doanh nghi p có h p lý không và các kho n n ở nào tới ho ộng của doanh nghi p. Khi phân tích kh n lý n có những chỉ ê ơ n sau: 19 Tỷ số nợ Tỷ số nợ = Tổng nợ Tổng tài sản Tỷ số này cho bi t có bao nhiêu phầ m n của doanh nghi p là t v y Q y c kh ự chủ tài chính của doanh nghi p. Tỷ số này mà quá nhỏ, chứng tỏ doanh nghi v y Đ u này có thể hàm ý doanh nghi p có kh ự chủ tài chí S ũ ể hàm ý là doanh nghi ận dụng h ơ ội chi m dụng vố t khai ò ẩy c l i, tỷ số này mà quá cao hàm ý doanh nghi p không có thực lực tài chính mà chủ y v y ể có vốn kinh doanh tức là mứ ộ rủi ro của doanh nghi ơ Số lần thu nhập trên lãi vay Số lần thu nhập trên lãi vay = EBIT Lãi vay H số này cho bi t mứ ộ l i nhuậ m b o kh ã nào tức là mộ ồng lãi vay có thể c doanh nghi p tr bằng bao nhiêu ồng l i nhuậ ớc thu và lãi vay. Rõ ràng, kh ã v y lãi của doanh nghi p cho các chủ n của mình càng lớn. Tỷ số trên n u lớ ơ 1 doanh nghi p hoàn toàn có kh lãi vay. N u nhỏ ơ 1 ì chứng tỏ doanh nghi ãv y u so với kh ủa mình ho d ém n mức l i nhuậ ủ tr lãi vay. Tỷ số nợ trên tổng tài sản Tỷ số nợ trên tổng tài = sản Tổng nợ Tổng tài sản Tỉ số n trên ổ tài s n hay tỉ số n l ng mức ộ sử dụng n của Công ty so với tài s n. Tông n trên tử số của công thức này bao gôm n ngắn h n và n dài h n ph i tr . Chủ n th ch Công ty có tỉ số n thấp vì th Công ty có kh tr n cao ơ Ng c l i, Cổ thich có tỉ số n cao vì sử dụng ò bây nói chung gia kh sinh l i cho Cổ Tuy nhiên, muốn bi t tỉ số này cao hay thấp cần ph i so sánh với tỉ số n bình quân ngành. Tỉ lệ nợ so với vốn chủ sở hữu Tỷ số nợ so với vốn = chủ sở hữu Tổng nợ Vốn chủ sở hữu Tỉ số này l ng mức ộ sử dụng n của doanh nghi p trong mối t ơ với mức ộ sử dụng vốn chủ ở hữu. V m t ý ĩ tỉ l này cho bi t: 20 Thang Long University Library quan
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng