CHƢƠNG 1. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA
DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về phân tích tài chính doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp và tài chính doanh nghiệp
1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp
ị
Hi n nay có rất nhi
ểm
ĩ
c ti p cận và hiểu theo nhi
ị
ĩ v doanh nghi p, mỗi
:
T
Đ u 4, kho n 1 của Luật doanh nghi ( ã
c sử ổi và bổ
m
2009) ị
ĩ : “D
p là tổ chức kinh t có tên riêng, có tài s n, trụ sở giao
dịch ổ ị
c
ý
d
y ịnh của pháp luật nhằm mụ
thực hi n các ho
ộng kinh doanh , cũng theo Luật doanh nghi ( ã
c sử ổi
và bổ
m 2009)
:“
d
ực hi n liên tục một, một số ho c
tất c
n củ
ầ
s n xuấ n tiêu thụ s n phẩm ho c cung
ứng dịch vụ trên thị
ng nhằm mụ
i .
Ngoài ra có thể li t kê hàng lo t nhữ
ị
ĩ
ữa khi xem xét doanh
nghi d ới những góc nhìn khác nhau, song giữ
ị
ĩ v doanh nghi
u
có nhữ
ểm chung nhất, n u tổng h p chúng l i với một tầm nhìn bao quát trên
ơ d n tổ chức qu n lý là xuyên suốt t khâu hình thành tổ chức phát triể
n
các mối quan h với m
ng, các chứ
v ội dung ho
ộng của doanh
nghi p cho thấy ã một doanh nghi p nhất thi t ph
c cấu thành bới những y u
tố
y:
Y
ứ
chính.
ố ổ
ứ : mộ ậ
p
ý
ộ ậ
Y
ố
x ấ:
Y
ẩm
ố
ổ:
Y
ố
ữ
ồ
ự
dị
vụ
ộ
yê m
ộ ậ
x ấ
ộ g vố
ơ
m
ằm
ự
ộ ậ
ơ
m
y
ố ầ v
vậ
–m
ầ
ố:
ớ
ậ
y
ỹv
ố
ộ
x ấ
ơ
ủ d
ĩ vụ
ằ
ậ
Còn có nhi
ểm
“D
vật chấ v
ểm khác
ị
ĩ v doanh nghi p, tuy nhiên tất c các
ểm chung nhấ D
ể ị
ĩ v doanh nghi
:
ơ vị kinh t
y ụ
ơ
n tài chính,
i nhằm thực hi n các ho
ộng s n xuất, cung ứng, tiêu thụ s n
1
phẩm ho c dịch vụ ê ơ ở tố
i ích củ
ê dù
hóa l i ích của chủ sở hữ ồng th i k t h p một cách h p lý các mục tiêu xã hộ
ố
Các doanh nghi p khi ti n hành ho
ộng s n xuấ
d
ớng tới
mục tiêu tố
ị tài s n của chủ sở hữ T y
ê
ể
c mục tiêu này
không ph i dễ trong n n kinh t thị
ng hi n nay. Mỗi doanh nghi
u ph i chịu
sự
ộng của hàng lo t các y u tố
: ự phát triển của công ngh t o ra các
ơ
ức s n xuấ
ơ
ức qu n lý mới, chịu sự ràng buộc của h thống pháp
luật bao gồm luậ
v
n quy ph m pháp luậ ơ
qu
ý
ể ẩm
b o sự qu n lý củ
ớ ối với các doa
, chịu sức ép trên thị
ng
c nh tranh. Quá trình ho
ộ
ũ
ơ
ức qu n lý của mỗ d
khác nhau là khác nhau. Vì vậy mỗ d
ph i tự
u chỉ
ớ
ủa
ê m
c bi t muốn phát triển b n vững, các d
ph i làm chủ và dự
ớc sự y ổi củ m
ể sẵn sàng thích nghi với nó.
1.1.1.2. Khái niệm tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghi p là một khâu trong h thống tài chính của n n kinh t thị
ng, là một ph m trù kinh t khách quan gắn li n với sự
i của n n kinh t hàng
hóa-ti n t , tính chất và mứ ộ phát triển của tài chính doanh nghi
ũ
ụ thuộc
vào tính chất và nhị ộ phát triển của n n kinh t hàng hóa.
Trong n n kinh t thị
nội dung chủ y
y:
ng, tài chính doanh nghi
c
ằng những
Một là, tài chính doanh nghi p ph n ánh những luồng chuyển dịch giá trị trong
n n kinh t . Luồng chuyển dị
ự vậ ộng của các nguồn tài chính gắn
li n với ho
ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghi Đ
ự vậ ộng của các
nguồ
c diễn ra trong nội bộ doanh nghi
ể ti n hành quá trình s n xuất
d
v
c diễn ra giữa doanh nghi p vớ
ớc thông qua vi c
nộp thu
ớc ho c tài tr tài chính; giữa doanh nghi p với thị
ng: thị
ng hàng hoá - dịch vụ, thị
ng sứ
ộng, thị
ng tài chính...trong vi c
cung ứng các y u tố s n xuấ ( ầ v ) ũ
dịch vụ ( ầu ra) của
quá trình s n xuất kinh doanh.
Hai là, sự vậ ộng của các nguồn tài chính doanh nghi p không ph i diễn ra một
cách hỗn lo m
c hoà nhập vào chu trình kinh t của n n kinh t thị
ng.
Đ
ự vậ ộng chuyển hoá t các nguồn tài chính hình thành nên các quỹ, ho c
vốn kinh doanh của doanh nghi p và ng c l i. Sự chuyển hoá qua l
u
chỉnh bằng các quan h phân phố d ới hình thức giá trị nhằm t o lập và sử dụng các
quỹ ti n t phục vụ cho các mục tiêu s n xuất kinh doanh của doanh nghi p.
2
Thang Long University Library
T nhữ
ê ủa tài chính doanh nghi p, chúng ta có thể rút ra k t
luận v khái ni m tài chính doanh nghi
:
“T
d
p là h thống các luồng chuyển dịch giá trị phán ánh sự
vậ ộng và chuyển hóa các nguồn tài chính trong quá trình phân phố ể t o lập ho c
sử dụng các quỹ ti n t nhằm t tới các mục tiêu kinh doanh của doanh nghi p. Tài
chính doanh nghi p là một bộ phận trong h thống tài chính, t
y
ồn tài chính
xuất hi v ồng th
y ũ
ơ
ú ở l i phần quan tr ng các nguồn tài
chính doanh nghi p. Tài chính doanh nghi p có
ởng lớ
i sống xã hội,
n sự phát triển hay suy thoái của n n s n xuất . [3, tr.14]
1.1.2. Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tài chính doanh nghi p là tổng thể
ơ
c sử dụ
ể
ã
v
n nay, giúp cho nhà qu ý
c quy t
ịnh qu n lý chuẩ x v
c doanh nghi p, t
ú
ữ
ố
ng
m
ới những dự
x v m t tài chính của doanh nghi
các quy ịnh phù h p với l i ích của h . Có rất nhi
ố
ng quan tâm và sử dụng
thông tin kinh t tài chính của doanh nghi p, mỗ ố
ng l
m
ộ và
mục tiêu khác nhau. Do nhu cầu v thông tin tài chính doanh nghi p rấ
d
ò ỏi
phân tích tài chính ph
c ti n hành bằng nhi
ơ
ểt
ứng nhu cầu củ
ố
m
C
u ki n thuận
l
i và phát triể
ồng th
ũ
o ra sự phức t p của
phân tích tài chính. [2, tr.9]
Phân tích tình hình tài chính là vấ
h t sức quan tr ng trong vi
hình doanh nghi p. Thông qua vi
é
quát và toàn di n các m t ho
ộng của doanh nghi p, thấy rõ nhữ
nhữ
ểm y u và những ti m
ủa doanh nghi p.
c khái
ểm m nh,
1.1.3. Mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tài chính doanh nghi p không chỉ cung cấp những thông tin cho các nhà
qu n trị doanh nghi p nhằm giúp h
v sức m nh tài chính của
doanh nghi p, kh
i và triển v ng phát triển s n xuất kinh doanh của
doanh nghi p, mà còn cung cấ
ố
ng sử dụng thông tin ngoài doanh
nghi
:
ầ
v y
ấp, các chủ n , các cổ
nt v
ơ
n lý cấp trên, các nhà b o hiểm,
ộng và c các nhà nghiên cứu, các sinh viên kinh t ...mỗ ố
ng quan
m n tình hình tài chính của doanh nghi
ê
ộ khác nhau.
3
Đố vớ
ầ ủ
ủd
v
m
m
ấ
ê
d
ể
ể
m
ủ d
ộ d
ự
x
dự
ò
ị
mụ
ê
Đố vớ
ứ
mố
ê d
x ấ
d
v
ứ
ố vớ
x m xé ơ ấ
m
xem xé
ộ
d
mv
ơ xứ
ố
ơ
ĩ vự
ể
ẩm
v
ểm y
ủ d
y
ị
y
v y
m ủy
ủ d
ủ d
mố
ò
ậ v
ểm m
ị
ớ
vấ
T êm v
Tê ơ ở
ủ d
v
m
ộ
, ấy
ị
dụ
ú
ằm
ỉ
ắ
ểm
ý
ố
m
mụ
ị
d
ủ
m ơ ở
vấ
ự
m
ứ
ể
d
v
ổ
úý
ố
ủ
ê ầ
Đố vớ
v
ủ
ể
ủ d
v yd
ủ d
ể
ậ
y
ị
m
Đố vớ
ủ d
ịd
ở
V mộ
mứ ộ m
ểm
vố ủ Công ty
ầ
v Công ty C
ủ d
ủ d
ơ
ở v
ể
v y Đố vớ
ể
ố
d
ấ
d
ủ
v
v y ắ
x m xé
ó là
ầ
ủ d
m
ộ
tình hình tài
ắ
vớ
ủ
C
mv
mv
y v
Công ty
ể v
vớ ơ
d
ể yv
mứ
vớ
ỗ mv ổ ị d
m
v
ể
x m xé ể v
ủ
ơ
ê
ấ
ậ
dù
ở
ấ
m
ủ d
ự
ố ơ
v
ủ m
1.1.4. Thông tin sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp
1.1.4.1. Thông tin bên trong doanh nghiệp
ữ
ê
ồm
thố
phát triển và tình hình qu n lý của doanh nghi
T
ể
4
Thang Long University Library
mộ
c
ơ
b
ủa doanh nghi p, có thể sử dụng thông tin k toán trong nội bộ
doanh nghi
mộ
ồ
ng bậc nhất. Vớ
ữ
thố
ồ
ất và phong phú, k toán ho
ộ
một nhà cung cấp quan tr
ữ
T
c ph n ánh khá
ầy ủ trong các báo cáo k
P
c thực hi
ê ơ ở
c hình thành thông qua vi c xử lý các báo cáo k toán chủ y :
b
ối k toán, báo cáo k t qu
d
ỹ(
yển ti n
t ) và thuy t minh báo cáo tài chính.
Bảng cân đối kế toán
B
ối k toán là mộ
doanh nghi p t i một th
ểm nhấ
ĩ ất quan tr n ối với m
ố
quan h qu n lý với doanh nghi p.
m
tình tr
ị
Đ y mộ
ng có quan h ở ữ
T
ng, b
ối k
y d ới d ng b
các tài kho n k toán, một bên ph n ánh tài s n và một bên ph
doanh nghi p.
Bên tài s n của b
ối k
n th
ểm lập báo cáo thuộc quy
s n cố ị
ữ
n cố ị
ngắn h dễ
n ph
ủa một
ý
kinh doanh và
ối số d
ồ vốn của
toán ph n
ị ủa toàn bộ tài s n hi n có
n qu n lý và sử dụng của doanh nghi Đ
v
ộng (ti n và chứng khoán
)
ê
ồ vốn ph n ánh số vố ể hình thành các lo i tài s n của doanh nghi p
n th
ểm lậ
Đ
ngắn h n (n ph i tr nhà cung cấp, các kho n
ph i nộp, ph i tr khác, n ngắn h
ơ m v
ổ ứ
dụngkhác), N dài h n (n vay dài h
ơ m v
ổ ứ
dụng
khác, vay bằng cách phát hành trái phi u), Vốn chủ sỡ ữ (
ồm vốn góp
ầu, l i nhuận không chia, phát hành Cổ phi u mới).
Các kho n mục trên b
ối k
hóa thành ti n gi m dầ
ê x ống.
c sắp x p theo kh
V m t kinh t , bên tài s n ph n ánh qui mô và k t cấu các lo i tài s
ồ vốn ph n
ơ ấu tài tr ơ ấu vốn ũ
ộc lập v
của doanh nghi p.
Bên tài s v
ồ vốn của b
ối k
kì và số cuối kì. Ngoài các kho n mục trong nội b
ò
b
ối k
một số tài s n thuê ngoài, vậ
gia công, hàng hóa nhận bán hộ, ngo i t các lo
5
yển
ê
u có các cột chỉ tiêu số ầu
một số kho n mục ngoài
ậ
ữ ộ, nhận
Nhìn vào b
ối k
nghi p, qui mô, mứ ộ tự chủ
li u quan tr ng bậc nhấ ú
v
ể nhận bi
c lo i hình doanh
ủa doanh nghi p. B ng
ối kể toán là mộ
c kh
ằ
ối vốn của doanh nghi p.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo k t qu ho
ộng k
d
ổ
p, ph
ổ
v
u qu kinh doanh trong mộ
toán của doanh nghi p, chi
ti t theo ho
ộ
d
v
ộng khác, tình hình thực hi
ĩ
vụ vớ
ớc v thu và các kho n ph i nộp báo cáo k t qu ho ộ
d
ồm 3 ần:
P ầ
: ã – ỗ: P
ồm
ộ
ầ
y
ộ
d
v
ủ
y ố
ộ
ổ
ớ
d
Tấ
ủ d
ỉ ê
ố
cáo.
P ầ
:T
ĩ vụ vớ
ầ
y
ự
ớ v
ĩ vụ vớ
v
y: ố ò
ố ã ộ
ộ
ố
ớ :P
ộ
ớ
P ầ
:T
ị
(GTGT)
:
ố
GTGT
ấ
ố
; ố
GTGT
ã
GTGT
mễ
m ãmễ
mv ò
ộ
Tấ
yể
ố ò
ấ
; ã ấ
v ò
mễ
ự
ỉ ê
ố ò
ộ
mễ
ò
ố
v
m
m
ấ
ố
ố
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
yển ti n t
n ánh các kho n thu và chi
ủa doanh nghi p theo các ho
ộng kinh doanh, ho
ộ
ầ
v
ộ
: Dự v
yển ti n t ta có thể
c kh
o ra ti n, sự bi
ộng tài s n thuần, kh
v dự
p theo của doanh nghi p.
Báo c
ti
ho
ồ
yển ti n t
yể
vào và chi ra liê
m
d
m
ã
v y
ồm 3
ần:
ộ
d
ộ
ự
:
ộ dò
d
ấ
ấ
ủ d
ằ
ơ
ộ
6
Thang Long University Library
m
yể
ê
ộ
ầ
ự
ộ
m
ầ
ầ
m
ứ
ầ
ầ
C
m
yể
ộ
:
ộ dò
C
Công ty
ứ
ủ d
m
v
v
v
ủ
ầ
d
ê
ự
m
m vố
v y vố d
ắ
C
:P
ủ d
ộ
d
ộ dò
ồm
ủ d
ậ vố ê d
ủd
ơ
ậ
yển ti n t
Mỗ
ậ
ơ
ơ ở ố li u và cách lập các chỉ tiêu khác nhau.
ơ
nguyên tắ
vụ
vố
ơ
ực ti p và
Thuyết minh áo cáo tài chính
Thuy m
ủa doanh nghi
ộng của doanh nghi
rõ ràng và chi ti
c.
một bộ phận h p thành h thố
ể gi
ổ
v tình hình ho t
m
ể trình bày
c lậ
Thuy m
y
ị
ểm ho
ộng s n xuất
kinh doanh, nội dung một số ch ộ k
c doanh nghi p lựa ch
ể áp dụng,
tình hình và lý do bi
ộng của một số ố
ng s n xuấ v
ồ vốn quan tr
một số chỉ tiêu tài s n chủ y u và các ki
ị ủa doanh nghi Cơ ở ố
li u lập thuy m
ốk
ối k
y m
ớ
m ớc.
Tóm l
ể
ph
c và hiể
vào các chỉ ê
ủa một doanh nghi
ần
nhận bi
c và tập trung
ực ti p tới mụ ê
ủa h .
c các báo
ê
1.1.4.2. Thông tin bên ngoài doanh nghiệp
ữ
mộ
m
ị
ủ
d
ê
ểm
ớ Sự y
m
ơ ộ
d
ê
ụ
ẩm ầ
ơ ộ
ậ
Công ty
ị ủ Công ty ũ
ể
ự
ộ
ộ
ủ d
ê v
ấy ự x ấ
v
ộ
ậ
ở
v
ể
y
ã
ấ
v
7
v
ở
ủ
ủ
ộ
y
ố ầ v v
d
ủ d
mở ộ
ậ
m
Đồ
d
:
ậ
ê
vị
ủ
ơ ấ
ị
các thông t m
ý ểm
ầ
d
v
v
v
ý
ẩm ủ
ố vớ d
ơ
ử dụ
d
:
ý
:
ủ d
1.1.5. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp
1.1.5.1. Phương pháp so sánh
Đ y
ơ
c sử dụng phổ bi n nhất trong phân tích tài chính, nó sử
dụng con số v một chỉ tiêu so sánh giữa các th i k vớ
ểt
t
qu x
ịnh vị
v x
ớng bi
ộng của các chỉ ê
Để áp dụng
ơ
ần ph
mb
ủ
u ki n có thể
c các chỉ
tiêu tài chính (thống nhất v không gian, th i gian, nội dung, tính chấ v ơ vị tính
)v
mụ
m x
ịnh gốc so sánh. Gố
c ch n
là gốc v m t th i gian ho c không gian, k
c lựa ch n là k báo cáo
ho c k k ho ch, giá trị so sánh có thể
c lựa ch n bằng số tuy ối, số ơ
ối
ho c số bình quân; nội dung so sánh bao gồm:
So sánh giữa số thực hi n k này với số thực hi n k
ớc và số k gốc, h số k
này với h số k
ớc và h số k gốc của doanh nghi
ấy õ x
ớng
y ổi v tình tình tài chính doanh nghi Đ y
ơ
x
vi
ự
ởng hay thụt lùi trong ho
ộng kinh doanh của doanh
nghi p. So sánh giữa số thực hi n với số k ho
ể thấy mứ ộ phấ ấu của doanh
nghi p rồi t
ững quy
ị
ể doanh nghi p có thể hoàn thành xuất sắc m i
k ho
ơ
So sánh giữa số li u của doanh nghi p với số li u trung bình của ngành, của khu
vực, của các doanh nghi
ể
ực tr ng tình hình tài chính của doanh
nghi p ho c so sánh với doanh nghi p tiên ti
ể rút ra những nhậ ịnh
v tình hình tài chính của doanh nghi p mình tốt hay xấ x
ị
c vị trí hi n t i
của doanh nghi p rồi t
y ịnh tài chính phù h p.
So sánh theo chi u d
ể xem xét tỷ tr ng của t ng chỉ tiêu so với tổng thể rồi
so sánh các tỷ tr
ấy
m ể thấy
c k t cấu, mối quan h , mứ ộ phổ
bi x
ớng bi
ộng của các chỉ tiêu kinh t , t
ậ xé
ho
ộng tài chính của doanh nghi p. So sánh theo chi u ngang của nhi u k ể thấy
c sự bi
ổi c v số
ơ
ối và tuy ối của một chỉ ê
ê ộ k toán liên ti p. So sánh bằng số tuy
ối các nhà phân tích s thấy õ
c
sự bi
ộng v quy mô nghiên cứu giữa k phân tích với k gốc; so sánh bằng số
ơ
ối thấy
c tố ộ phát triển, mứ ộ thực hi n trong k phân tích của doanh
nghi
t bao nhiêu phần so với k gốc, t
ú
n
8
Thang Long University Library
ộng hay tố
ti
ể
ộ
ấy.
ộ
ởng của các chỉ ê
tổ
n chi
ị
c kh
m tàng, rủi ro và nguyên nhân của sự bi n
x
ơ
ơ
ổ bi v
c sử dụng rộng rãi
kinh t nói chung và phân tích tình hình tài chính doanh nghi p nói
ủa so sánh là làm rõ sự khác bi t, những bi
ộng hay nhữ
c
t vốn có của ố
ng nghiên cứu. T
ú
ố
ng
ứ ể
y ịnh lựa ch n.
Tóm l
trong phân tích
riêng. Mụ
ơ
ê
m
1.1.5.2. Phương pháp tỷ lệ
P ơ
y
c áp dụng phổ bi n trong phân tích tài chính vì nó dựa trên
ý
ĩ
ẩn mực các tỷ l củ
ng tài chính trong các quan h tài chính. Sự
bi
ổi các tỷ l là sự bi
ổi củ
ng tài chính. V nguyên tắ
ơ
pháp tỷ l yêu cầu ph x
ị
ỡ
ịnh mứ ể nhậ xé
tình hình tài chính doanh nghi
ê ơ ở so sánh các tỷ l của doanh nghi p với giá
trị các tỷ l tham chi u.
P ơ
ỷ l giúp các nhà phân tích khai thác có hi u qu những số li u và
phân tích một cách có h thống hàng lo t tỷ l theo chuỗi th i gian liên tục ho c theo
t
Q
ồn thông tin kinh t v
c c i ti n và cung cấp
ầy ủ ơ Trong phân tích tài chính doanh nghi p, các tỷ l
c phân
thành các nhóm tỷ l
n ánh những nộ d
ơ n theo các mục tiêu
ho ộng của doanh nghi Đ
m tỷ l v kh
m ỷl
v ơ ấu vốn, nhóm tỷ l v
ực ho
ộng kinh doanh, nhóm tỷ l v kh
sinh l i.
m ỷ
v
:
ị
ố
ố
dụ
ba ồm
ố
ứ
i.
m ỷ
củ d
ố
có ầm
p. C
ố
ị
ỷ ố
ứ
ớ
y ú
ầ
v
m ỷ
vò
m ỉ ê
v
y vố
ểx
ử dụ
ứ
ể
và
ủ d
ủ d
ồm
ố ự
ữ
ộ
ỉ ê
d
ộ
v
y
ủ d
ủ
ứ m
m ỷ v ơ ấ vố :
ố ị
ỷ ố
ê
v ự ủ
ủ d
ử dụ
ồ
ồ
ử dụ
9
:
ự
ủ d
ố ò
y
ồm vò
y
mứ
ộổ
y ổ
Đ y
d
ổ
m ỷ
v
:
n và
ấ
ấ ủ d
(ROA) ỷ
ấ
m ỷ
y
ộ
m ỷ
y
ồm ỷ
vố
ủ ở ữ (ROE)
ậ
x ấ
ấ
ậ
d
ộ
ỷ
Mỗi nhóm tỷ l bao gồm nhi u tỷ l ph n ánh riêng lẻ, t ng bộ phận của ho ộng
tài chính trong mỗ
ng h
ùy
ộ
i phân tích
lựa ch n các nhóm chỉ ê
ể phục vụ mục tiêu phân tích của mình. Ch n
ú
ỷ số và ti n hành phân tích chúng, chắc chắn ta s phát hi
c tình hình tài
chính. Phân tích tỷ số
é
ầy ủ
y
ớng vì một số dấu hi u có
thể
c k t luận thông qua quan sát số lớn các hi
ng nghiên cứu riêng r .
1.1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn
P ơ
y
liên hoàn là ti n hành lầ
t thay th t ng nhân tố theo
một trình tự nhấ ịnh. Nhân tố
c thay th nó s x
ịnh mứ ộ
ởng
của nhân tố
n chỉ tiêu phân tích còn các chỉ ê
c thay th ph i giữ
nguyên k k ho ch, ho c k
d
ớc (g i tắt là k gốc). Cần nhấn m nh
rằ
ối với chỉ tiêu phân tích, có bao nhiêu nhân tố
ởng thì có bấy nhiêu nhân
tố ph i thay th và cuối cùng tổng h p sự
ởng của tất c các nhân tố
ởng
bằng một phép cộ
i số. Số tổng h
ũ
ằ
ố
ng cụ thể của phân
m ã
x
ịnh ở trên.
1.2. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp
1.2.1. Phân tích tình hình Tài sản - Nguồn vốn
1.2.1.1. Phân tích quy mô, cơ cấu Tài sản - Nguồn vốn
Cơ cấu tài sản
Bên c nh vi c tổ chứ
y ộng vốn cho ho
ộng kinh doanh, các doanh
nghi p còn ph i sử dụng số vố ã y ộng một cách h p lý, có hi u qu . Sử dụng
vốn h p lý, có hi u qu không những giúp cho doanh nghi p ti t ki m
c chi phí
y ộng vốn mà quan tr
ơ ò
ú
d
p ti t ki m
c số vố ã
y ộ v
d
Đ
ồ
ĩ với vi
ng vố
y ộng vào
kinh doanh. Với cùng mộ
ng vố ã y ộng, n u bi t sử dụng h p lý, doanh
nghi p s
u ki
ầ
v chi u rộng lẫn chi u sâu cho kinh doanh. Sử dụng
h p lý, có hi u qu số vố ã y ộ
c thể hi
ớc h t ở chỗ: số vố ã y
ộ
ầu t v
ĩ vực kinh doanh hay bộ phận tài s n nào. Vì th , phân tích
tình hình sử dụng vốn bao gi ũ
c thực hi
ớc h t bằ
ơ
cấu tài s Q
ơ ấu tài s n, các nhà qu n lý s nắm
ầ
(sử dụng) số vốn ã y ộng, bi
c vi c sử dụng số vố ã y ộng có phù h p
10
Thang Long University Library
vớ ĩ vực kinh doanh và có phục vụ tích cực cho mụ
nghi p hay không.
d
ủa doanh
P
ơ ấu tài s n của doanh nghi
c thực hi n bằng cách tính ra và so
sánh tình hình bi
ộng giữa k phân tích với k gốc v tỷ tr ng của t ng bộ phận tài
s n chi m trong tổng tài s n. Tỷ tr ng của t ng bộ phận tài s n chi m trong tổng tài
s
x
ị
:
Giá trị của từng bộ phận tài sản
Tỷ trọng của từng bộ phận tài
=
sản chiếm trong tổng số tài sản
Tổng số tài sản
x
100
Vi c xem xét tình hình bi
ộng v tỷ tr ng của t ng bộ phận tài s n chi m
trong tổng tài s n giữa k phân tích so với k gốc m c dù cho phép các nhà qu n trị
c khái quát tình hình phân bổ (sử dụng) vố
i không cho bi t các
nhân tố
ộ
n sự y ổ ơ ấu tài s n của doanh nghi p. Vì vậy ể bi
c
chính xác tình hình sử dụng vốn, nắm
c các nhân tố
ởng và mứ ộ nh
ởng của các nhân tố n sự bi
ộng v ơ ấu tài s n, các nhà phân tích còn k t
h p c vi c phân tích ngang, tức là so sánh sự bi
ộng giữa k phân tích với k gốc
(c v số tuy ối và số ơ
ối) trên tổng số tài s
ũ
ng lo i tài s n.
Cơ cấu nguồn vốn
Để ti n hành ho t ộng kinh doanh, các doanh nghi p cần ph x
ịnh nhu cầu
ầ
n hành t o lập, tìm ki m, tổ chứ v
y ộng vốn. Doanh nghi p có thể huy
ộng vốn cho nhu cầu kinh doanh t nhi u nguồ
ể quy v
hai nguồn chính là Vốn chủ sở hữu và N ph i tr .
Vốn chủ sở hữu là số vốn của các chủ sở hữ
ầ
ầu
và bổ sung thêm trong quá trình kinh doanh (vố ầ
ủa chủ sở hữu). Ngoài ra,
thuộc vốn chủ sở hữu còn bao gồm một số kho n khác phát sinh trong quá trình ho t
ộ
d
: ê
ch tỷ giá hố
i nhuận sau thu
ối,
các quỹ của doanh nghi
Vốn chủ sở hữu không ph i là các kho n n nên doanh
nghi p không ph i cam k t thanh toán.
Khác với vốn chủ sở hữu, n ph i tr ph n ánh số vốn mà doanh nghi
m
dụng trong quá trình ho
ộng kinh doanh, do vậy, doanh nghi p ph i có trách nhi m
thanh toán. N ph i tr ũ
ồm nhi u lo
c phân theo nhi u
ih
c áp dụng phổ bi n nhất.
Theo cách này, toàn bộ n ph i tr của doanh nghi
c chia thành n ph i tr ngắn
h n (là các kho n n mà doanh nghi p có trách nhi m thanh toàn trong vòng mộ
m
ho c một chu k kinh doanh) và n ph i tr dài h n (là các kho n n mà doanh nghi p
có trách nhi m ph i thanh toán ngoài mộ m
c một chu k kinh doanh).
11
Doanh nghi p có trách nhi m x
ịnh số vốn cầ
y ộng, nguồ
y ộng,
th
y ộ
sao cho v
mb
ứng nhu cầu v vốn cho kinh
doanh, v a ti t ki m
y ộng, chi phí sử dụng vốn. Vì th
ơ
cấu vố
y ộng, bi
c trách nhi m của doanh nghi
ối với các nhà cho vay,
nhà cung cấ
ộ
v số tài s n tài tr bằng nguồn vốn của h Cũ
ơ ấu nguồn vốn, các nhà qu
ý ũ
ắm
c mứ ộ ộc lập v tài
ũ
x
ớng bi
ộng củ ơ ấu nguồn vố
y ộng.
ơ ấu nguồn vố ũ
ơ
ự
ơ ấu
tài s
T ớc h t, các nhà phân tích cầ
và so sánh tình hình bi
ộng
giữa k phân tích với k gốc v tỷ tr ng t ng bộ phần nguồn vốn chi m trong tổng
nguồn vốn. Tỷ tr ng của t ng bộ phận nguồn vốn chi m trong tổng nguồn vố
c
x
ị
:
Vi
Tỷ trọng của từng bộ phận nguồn
vốn chiếm trong tổng số nguồn =
vốn
Giá trị của từng bộ phận nguồn vốn
x
100
Tổng số nguồn vốn
1.2.1.2. Phân tích cân bằng Tài sản - Nguồn vốn
Mối quan h cân bằng giữa tài s n với nguồn vốn thể hi n sự ơ
v giá
trị tài s n v ơ ấu vốn của doanh nghi p trong ho
ộng s n xuất kinh doanh. Mối
quan h cân bằng này giúp nhà phân tích phần nào nhận thứ
c sự h p lý giữa
nguồn vốn doanh nghi
y ộng và vi c sử dụ
ú
ầ
m
ắm, dự
trữ, sử dụng có h p lý, hi u qu hay không.
Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
N u tài s n ngắn h n lớ ơ
ngắn h
u h p lý vì dấu hi u này thể hi n
doanh nghi p giữ vững quan h
ối giữa tài s n ngắn h n và n ngắn h n, sử dụng
ú mụ
ngắn h Đồng th
ũ
ỉ ra một sự h p lý trong chu chuyển
tài s n ngắn h n và k thanh toán n ngắn h
c l i, n u tài s n ngắn h n nhỏ
ơ
ngắn h
u này chứng tỏ doanh nghi p không giữ vững quan h
ối
giữa tài s n ngắn h n với n ngắn h n vì xuất hi n dấu hi u doanh nghi
ã ử dụng
một phần nguồn vốn ngắn h n vào tài s n dài h n. M c dù n ngắn h n có khi do
chi m dụng h p pháp ho c có mức lãi thấ ơ ã
dài h n tuy nhiên chu k luân
chuyển tài s n khác với chu k thanh toán cho nên dễ dẫ
n những vi ph m nguyên
tắc tín dụng và có thể
n một h qu tài chính xấ ơ
N u tài s n dài h n lớ ơ
dài h n và phần thi u hụ
ù ắp t vốn chủ
sở hữu
u h p lý vì nó thể hi n doanh nghi p sử dụ
ú mụ
dài
h n là c vốn chủ sở hữ
u phần thi u hụ
ù ắp t n ngắn h n là
u bất h
ý
y ở phầ
ối giữa tài s n ngắn h n và n ngắn h n.
12
Thang Long University Library
N u phần tài s n dài h n nhỏ ơ
dài h
u này chứng tỏ một phần n dài h n
ã
yển vào tài tr tài s n ngắn h n. Hi
ng này v a làm lãng phí chi phí lãi vay
n dài h n v a thể hi n sử dụng sai mụ
dài h Đ u này có thể dẫ
nl i
nhuận kinh doanh gi m và những rối lo n tài chính doanh nghi p.
Ngoài ra, khi phân tích mối quan h cân bằng giữa tài s n và nguồn vốn chúng ta
cần chú tr
n nguồn vố
ộ
ng xuyên. Nguồn vố
ộ
ng
xuyên không những biểu hi n quan h giữ
ối giữa tài s n với nguồn vốn mà nó
còn có thể cho chúng ta nhận thứ
c những dấu hi u tình hình tài chính trong sử
dụng tài s n và nguồn vốn của doanh nghi p.
1.2.2. Phân tích kết quả kinh doanh
Phân tích k t qu
d
d
x m xé
ớc h t ti n
t qu
ỉ tiêu l i nhuận gộp v bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Báo cáo k t qu kinh doanh là báo cáo tài chính tổng h p, ph n ánh tình hình
và k t qu ho
ộng s n xuất kinh doanh, kh
sinh l
ũ
ực
hi n trách nhi m
ĩ vụ của doanh nghi
ối vớ
ớc trong một k k toán.
[2, tr.201]
Thông qua các chỉ tiêu trên báo cáo k t qu ho
ộng kinh doanh có thể kiểm
ực hi n k ho ch, dự toán chi phí s n xuất, giá vốn,
doanh thu s n phẩm vậ
ã ê
ụ, tình hình chi phí, thu nhập của ho t
ộng khác và k t qu kinh doanh sau một k k
Đồng th i, kiểm tra tình hình
thực hi n trách nhi m
ĩ vụ của doanh nghi
ối vớ
ớ
x
ớng phát triển của doanh nghi p qua các k khác nhau.
t qu kinh doanh của doanh nghi p ph
cập một
cách toàn di n c v th
v
ồng th
t nó trong mối quan h với
hi u qu chung của toàn xã hội.
V th i gian, hi u qu
d
c trong một th i k
c làm
gi m sút hi u qu của th i k kinh doanh ti p theo và ph i ổ ịnh an toàn, ngày càng
phát triển.
V không gian, hi u qu kinh doanh ph
doanh của doanh nghi p, t doanh nghi p mẹ
thuộc.
c thực hi n trong m i bộ phận kinh
n các doanh nghi
v ơ vị trực
1.2.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
yển ti n t (BCLCTT) rất quan tr ng trong vi c cung cấp cái
nhìn tổng thể v tình hình tài chính của doanh nghi p bằng vi c chỉ ra dòng ti n t vào
và ra của các ho
ộng: ho
ộng s n xuất kinh doanh (SXKD), ho
ộ
ầ
ho
ộng tài chính trong doanh nghi
nào và l i nhuận của tổ chứ
c
13
chuyển thành dòng ti
Đồng th i,
C CTT ũ
c
hi u qu tài chính của doanh nghi p, kh
o ti
ơ
toán các kho n n
n h n, kh
ộng liên tục của doanh nghi p thông
qua vi c xem xét các chỉ tiêu tài chính có sử dụng
ớ
dò
giá. Chính vì vậy, vi c xem xét và phân tích BCLCTT s giúp ích rất nhi u trong quá
trình phân tích tài chính.
ộng: ho
:
BCLCTT trong doanh nghi p gồm 3 ho
ộng tài chính trong doanh nghi p. T
L ồ
ra doanh thu
ầ
hay tài
ộ
v
v
ộ
ộ
d
ủy
ủ d
chính, b
ồm: T
v
ơ
ở
ụ vụ
x ấ
ộng SXKD, ho
ồ
v
ầu
ộ
ộ
ấ
ểm xã ộ
: ã v y
ộ
ộv
d
ộ
ộ
dị vụ
ộ
ậ
ồ
ấ dị vụ v
hác.
ồ
ộ
ầ
ồ
ê
ầ
ủ d
ồm: ầ
ơ ở vậ ấ ỹ
ậ
d
m
ắm x y dự
ố ị :
ểm
ắm x y dự
v
TSCĐ hay ầ
v
ơ vị
:
vố ê d
ứ
v
ồ
vố ầ
ã
v y ổ ứ
chia.
ồ
ộ
ra các y ổ v
ym
ấ ủ vố
b
ồm:
d
ổ
ắ v d
;
vố
ủ
ứ
ậ
ủ ở ữ
ồ
ủ ở ữ v vố v y ủ d
ậ
vố ủ
ủ ở ữ
ủ ở ữ
ố
v yv
ộ
:
ý
ầ
ậ
ộ
v y
ổ
C CTT dù
ể
ịnh v ho
ộng liên tục, kh
i, và
kh
ầ
ơ
ủa doanh nghi
x m xé C CTT
ơ
pháp trực ti p, n u doanh nghi p có dòng ti n ra t ho
ộ SX D
u này có
ĩ
d
ằng không ho c quá ít hay Công ty có vấ
v tài chính. N u
doanh nghi p có dòng ti n ra t ho
ộ
ầ
ĩ
d
ã ầ
quá nhi u ti n vào tài s n cố ịnh, và các tài s n dài h
ồ
c.
Nh vậy C CTT
c sử dụ
ể xem xét v kh
ộng liên tục của
doanh nghi p thông qua vi c xem xét các chỉ tiêu tài chính có sử dụ
ớ
dò
ti P
C CTT ể
v
ơ
v
ộng liên tục của
doanh nghi
ũ
v kh
v
ồn lực tài tr cho vi c
14
Thang Long University Library
thanh toán t vốn của doanh nghi p hay vốn t bên ngoài; số ti
c t mỗi ho t
ộng trong doanh nghi
ủ ể trang tr i cho mụ
ủa chính ho
ộ
hay là sự hỗ tr vốn giữa các ho ộng.
1.2.4. Phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính
1.2.4.1. Phân tích khả năng thanh toán
d
ú
m
ấ
ự
ữ
mộ d
ý
ĩ vụ
mấ
dễ d
ủ
v
cái
v
Mộ d
ằ mứ ộ
ể
ể y ổ mộ
m
d
ã m
ểm
vẫ dễ d
y ơ mấ
v
ấ
v ầ
v ự
ủ d
ơ
mứ
m mấ
ộ
ị
ố
C
v vậy
ể
Khả năng thanh toán ngắn hạn
H số kh
ngắn h n ph n ánh kh
ti
ể trang tr i các kho n n ngắn h n. Vì th , h số y ũ
b o thanh toán các kho n n ngắn h n của doanh nghi p.
yể ổi tài s n thành
ể hi n mứ ộ m
H số y
c tính bằng cách lấy tổng tài s n ngắn h n chia cho số n ngắn h n
của doanh nghi p:
Tổng tài sản ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn =
Nợ ngắn hạn
Tổng tài s n ngắn h n bao hàm c kho
ầ
ắn h n. Số n ngắn
h n là những kho n n ph i tr trong kho ng th
d ới 12 tháng bao gồm: Các
kho n vay ngắn h n, ph i tr
i bán, thu và các kho n ph i tr
i lao
ộng, n dài h
n h n tr , các kho n ph i tr khác có th i h d ới 12 tháng.
Để
số này cần dựa vào h số trung bình của các doanh nghi p trong
cùng ngành. Cần thấy rằng, h số này ở các ngành ngh kinh doanh khác nhau có sự
khác nhau. Mộ
ứ quan tr
ể
với h số thanh toán ở các
th i k
ớ
ủa doanh nghi p.
T
ng, khi h số này thấp thể hi n kh
n của doanh nghi p là
y v ũ
dấu hi
ớc nhữ
m ẩn v tài chính mà doanh
nghi p có thể g p ph i trong vi c tr n . H số này cao cho thấy doanh nghi p có kh
v c sẵn sàng thanh toán các kho n n
n h n.
15
Khả năng thanh toán nhanh
H số kh
t kh
các kho n n ngắn
h n không phụ thuộc vào vi c vi c bán tài s n dự ữ (
ồ
) V
ồ
tài s n khó chuyể ổ
ất trong các tài s n ngắn h n, nên lo i bỏ kho n mục hàng ồ
x
ơ
các kho n n tới h n của doanh nghi p.
Khả năng thanh toán
=
nhanh
Tổng tài sản ngắn hạn - Kho
Tổng nợ ngắn hạn
Theo công thức này, hàng tồn kho ở y
ẩm, hàng gửi bán,
vậ
ể bán nhanh, ho c khấu tr
ố
y
ê
ể chuyển
thành ti
y
c. Và kh
nhanh của doanh nghi p cao hay thấp,
tình hình t
ốt hay xấu tùy thuộ v
ng ti n và các kho n
ầ
tài chính ngắn h n lớn hay bé, n ngắn h n nhỏ hay lớn.
Khả năng thanh toán tức thời
Khả năng
toán tức thời
thanh
Tiền + Các khoản tương đương tiền
=
Tổng nợ ngắn hạn
Ti n và các kho
ơ
ơ
n là các tài s m
n cao
nhất của doanh nghi p. Kh
thanh toán tức th i thể hi n mối quan h ti n (ti n
m t và các kho
ơ
ơ
ứng khoán ngắn h dễ
yể ổ ) v
kho n n
n h n ph i tr . Kh
thanh toán tức th i quá cao tức doanh nghi p dự
ữ
nhi u ti n m t thì doanh nghi p bỏ lỡ ơ ội sinh l i. Các chủ n
mức
trung bình h p lý cho tỷ l này là 0,5. Khi h số này lớ ơ 0 5
toán tức th i của doanh nghi p là kh
v
c l i, n u h số này nhỏ ơ 0 5
doanh nghi
v c thanh toán n .
1.2.4.2. Phân tích khả năng quản lý tài sản
Hệ số thu nợ
Hệ số thu nợ
Doanh thu thuần
=
Phải thu khách hàng
Chỉ số này cho bi t các kho n ph i thu ph i quay bao nhiêu vòng trong một k
nhấ ị
ể
c doanh thu trong k
Tỷ số này lớn chứng tỏ tố ộ thu hồi các
kho n ph i thu là cao và n u thấp thì chứng tỏ hi u qu sử dụng vốn kém do vốn bị
chi m dụng nhi
u quá cao thì s gi m sức c nh tranh dẫ
n gi m doanh
thu. Kho n ph i thu thể hi n tín dụng cung cấp cho khách hàng. Quan sát chỉ số này s
bi t chính sách bán hàng tr chậm hay tình hình thu hồi công n của doanh nghi p. H
16
Thang Long University Library
số thu n cao hay thấp tùy thuộc chính sách bán chịu của doanh nghi
c thù của
mỗ
ũ
ở
n chính sách bán hàng của doanh nghi p trong ngành.
Thời gian thu nợ trung bình
Thời gian thu nợ
trung bình
360
=
Hệ số thu nợ
Tỷ số này cho bi t doanh nghi p mất trung bình
ê
y ể thu hồi các
kho n ph i thu của mình. Để
u qu qu n lý của doanh nghi p, cần so sánh
h số này với số ngày thanh toán cho các kho n công n ph i thu mà doanh nghi
y ịnh. N u chỉ số này quá nhỏ chứng tỏ chính sách tín dụng bán tr chậm cho
khách hàng của doanh nghi p quá khắt khe, i u này s làm gi m kh
nh tranh
của doanh nghi
c bi t khi mà doanh nghi p không ph i là doanh nghi p m nh,
ho
ộng lâu dài, có thị phần lớn.
u chỉ số này quá dài chứng tỏ chính sách
thu ti n khách hàng của Công ty l i quá dễ dàng, Công ty bị khách hàng chi m dụng
nhi u dẫ
n Công ty dễ g p rủi ro trong vi c thu hồi n .
Hệ số lƣu kho
Hệ số lưu kho
Giá vốn hàng bán
=
Hàng tồn kho
H số
ng kh
ê
ụ s n phẩm của doanh nghi p. H số này
lớn cho thấy tố ộ quay vòng của hàng hóa trong kho là nhanh, doanh nghi p bán hàng
nhanh và hàng tồn kho không bị ứ ng nhi C
ĩ
d
p s ít rủ
ơ
n u kho n mục hàng tồn kho trong báo cáo tài chính có giá trị gi m
m T y
nhiên, h số y
ũ
ố v
vậy
ĩ
ng hàng dự trữ trong
kho không nhi u, n u nhu cầu thị
ột ngột thì rất có kh
d
p
bị mất khách hàng và bị ối thủ c nh tranh giành thị phầ
ơ ữa, dự trữ nguyên li u
vật li
ầu vào cho các khâu s n xuất khô
ủ có thể khi n dây chuy n s n xuất bị
. Vì vậy, h số vòng quay hàng tồn kho cần ph
ủ lớ ể m b o mứ ộ
s n xuấ v
ứ
c nhu cầu khách hàng. Tuy nhiên, hàng tồ
m
ậm tính
chất ngành ngh kinh doanh nên không ph i cứ mức tồn kho thấp là tốt, mức tồn kho
cao là xấu.
Thời gian luân chuyển kho trung bình
Thời gian luân chuyển kho
=
trung bình
360
Hệ số lưu kho
Chỉ số này cho bi t hàng tồ
ủa doanh nghi p trong bao
ê
y Để duy trì ho ộng kinh doanh thì hàng hoá cần ph i trữ ở một số
ng
cần thi
T y
ê
ữ quá nhi u hàng tồ
ồ
ĩ với vi c làm
17
hi phí qu ý v
ủi ro khó tiêu thụ hàng tồn kho này do có
thể không h p nhu cầ ê dù
ũ
ị
ém
D vậy tỷ số này cần
x m xé ể x
ịnh th i gian tồn kho h p lý theo chu k s n xuất kinh doanh của
doanh nghi p và mứ ộ bình quân chung củ
ũ
mức tồn kho h p lý
m b o cung cấ
ng.
Hệ số trả nợ
Giá vốn hàng bán
Hệ số trả nợ
=
+
Chi phí quản lý chung, bán hàng
Phải trả người bán, lương, thưởng, thuế phải trả
H số tr n là chỉ tiêu v a ph n ánh uy tín của doanh nghi
ối với b n hàng
v a ph n ánh kh
n của doanh nghi p. Các doanh nghi
ng muốn thu
n nhanh, tr n chậm nên h rất muốn kéo dài th i gian hoàn tr n dẫ
n h số tr
n thấp. H số này thấp cho thấy Công ty rất có uy tín và là khách hàng tốt của nhà cung
cấ ê
c cho chậm tr
ũ
ể là dấu hi u cho thấy doanh nghi
khó tr các kho n n
n h Để khẳ
ị
c kh
của doanh
nghi p cần phân tích chi ti t các kho n ph i tr , các khách hàng cho n , doanh số phát
sinh n có và tuổi n các kho n ph i tr ối chi u với h
ồng mua hàng, xem xét tốc
ộ
ởng doanh thu, l i nhuận ể có k t luận v vi c h số tr n thấ
d
c
cho chậm tr hay do doanh nghi p kinh doanh y u kém mất kh
kho n n .
Thời gian trả nợ trung bình
Thời gian trả nợ
=
trung bình
360
Hệ số trả nợ
Chỉ tiêu này cho bi t th
ể doanh nghi
c mộ ồng n của
mình. N u th i gian tr n trung bình lớn thì doanh nghi
c l i t vi c
chi m dụng vố
y
ê
y ũ
m
ở
n uy tín của doanh nghi p
ồng th ũ
ứ ựng các rủi ro v kh
n .
Thời gian luân chuyển vốn bằng tiền trung bình
Thời gian luân
chuyển vốn bằng
tiền trung bình
Thời gian
= thu nợ trung
bình
Thời gian luân
+ chuyển kho
trung bình
-
Thời gian
trả nợ trung
bình
Chỉ số này cho bi t kho ng th i gian t khi thanh toán các kho n n
n khi
c ti n. Th
y
d
ng ti n m t của doanh nghi p càng khan
hi m cho ho
ộng s n xuất kinh doanh và cho các ho
ộ
ầ
u
th i gian này nhỏ s
c coi là kh
n lý ti n tốt.
vậy, th i gian luân
18
Thang Long University Library
chuyển vốn bằng ti n có thể
c rút ngắn bằng cách gi m th i gian luân chuyển kho
qua vi c xử ý v
ơ
c bằng cách gi m th i gian thu ti n
khách hàng qua vi c
ốc thu n ho c bằng cách kéo dài th i gian thanh toán qua
vi c trì hoãn tr n cho nhà cung cấp.
Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn
Hiệu suất sử dụng
tài sản dài hạn
Doanh thu thuần
=
Tổng tài sản dài hạn
Chỉ số này cho bi 1 ồng bỏ
ầ
v tài s n dài h n qua quá trình s n xuất
kinh doanh t
ê ồng doanh thu thuần trong k .V nguyên tắc, các tỷ
số càng cao chứng tỏ hi u qu sử dụng tài s n dài h n càng tố T y
ê
hi u suất sử dụng tài s n dài h n cầ
ý tớ ĩ vực kinh doanh của doanh nghi p
ũ
ổi th của tài s n dài h n.
Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn
Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng tài
=
sản ngắn hạn
Tổng tài sản ngắn hạn
Chỉ số này cho bi 1 ồng giá trị tài s n ngắn h n tham gia vào quá trình kinh
doanh của doanh nghi p t
ê ồng doanh thu thuần. Chỉ tiêu này
càng cao chứng tỏ hi u qu sử dụng tài s n ngắn h n càng cao.
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Hiệu suất sử dụng
tổng tài sản
Doanh thu thuần
=
Tổng tài sản
Chỉ số này ph n ánh hi u suất sử dụng tổng tài s n nói chung. Tỷ l này cho bi t
bình quân mỗ ồng ầ
v tài s n t
ê ồng doanh thu. Chỉ số này
ồ
ĩ với vi c sử dụng tài s n của doanh nghi p vào các ho
ộng s n
xuất kinh doanh càng hi u qu . Tuy nhiên muốn có k t luận chính xác v mứ ộ hi u
qu của vi c sử dụng tài s n thì cần so sánh với chỉ số bình quân của ngành.
1.2.4.3. Phân tích khả năng quản lý nợ
Trên thực t , thậ
ể tìm ra một doanh nghi p kinh doanh mà không ph i vay
n D
n lý n
ú
v y
của doanh
nghi p có h p lý không và các kho n n
ở
nào tới ho
ộng
của doanh nghi p. Khi phân tích kh
n lý n có những chỉ ê ơ n sau:
19
Tỷ số nợ
Tỷ số nợ
=
Tổng nợ
Tổng tài sản
Tỷ số này cho bi t có bao nhiêu phầ
m
n của doanh nghi p là t
v y
Q
y
c kh
ự chủ tài chính của doanh nghi p. Tỷ số này mà quá nhỏ,
chứng tỏ doanh nghi v y Đ u này có thể hàm ý doanh nghi p có kh
ự chủ
tài chí
S
ũ
ể hàm ý là doanh nghi
ận dụng h
ơ ội
chi m dụng vố
t khai
ò ẩy
c l i, tỷ số này mà quá
cao hàm ý doanh nghi p không có thực lực tài chính mà chủ y
v y ể có vốn kinh
doanh tức là mứ ộ rủi ro của doanh nghi
ơ
Số lần thu nhập trên lãi vay
Số lần thu nhập trên
lãi vay
=
EBIT
Lãi vay
H số này cho bi t mứ ộ l i nhuậ
m b o kh
ã
nào tức là
mộ ồng lãi vay có thể
c doanh nghi p tr bằng bao nhiêu ồng l i nhuậ
ớc
thu và lãi vay. Rõ ràng, kh
ã v y
lãi của doanh nghi p cho các chủ n của mình càng lớn. Tỷ số trên n u lớ ơ 1
doanh nghi p hoàn toàn có kh
lãi vay. N u nhỏ ơ 1 ì chứng tỏ doanh
nghi
ãv y
u so với kh
ủa mình ho
d
ém n mức l i
nhuậ
ủ tr lãi vay.
Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài
=
sản
Tổng nợ
Tổng tài sản
Tỉ số n trên ổ tài s n hay tỉ số n
l ng mức ộ sử dụng n của Công ty
so với tài s n. Tông n trên tử số của công thức này bao gôm n ngắn h n và n dài
h n ph i tr . Chủ n th
ch Công ty có tỉ số n thấp vì
th Công ty có kh
tr n cao ơ Ng c l i, Cổ
thich có tỉ số n cao vì sử dụng ò bây
nói chung gia
kh
sinh l i cho Cổ
Tuy nhiên, muốn bi t tỉ
số này cao hay thấp cần ph i so sánh với tỉ số n bình quân ngành.
Tỉ lệ nợ so với vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ so với vốn
=
chủ sở hữu
Tổng nợ
Vốn chủ sở hữu
Tỉ số này
l ng mức ộ sử dụng n của doanh nghi p trong mối t ơ
với mức ộ sử dụng vốn chủ ở hữu. V m t ý
ĩ tỉ l này cho bi t:
20
Thang Long University Library
quan
- Xem thêm -