NGUYỄN HỒNG ĐIỆP
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐẠI SỐ 11
LƯỢNG GIÁC
y
(0, 1)
³
³
−
−
³
− 12 ,
p ´
p ´
3
2
³
p
2
2
2 , 2
3π
4
120◦
5π
6
p ´
2
2
,
2
2
³p
π
2
2π
3
´
p
3 1
,
2 2
90
π
3
π
60◦
−
p ´
p
2
2
,
−
2
2
³
− 21 , −
330◦
240◦
5π
4
◦
11π
6
300◦
3π
2
p ´
3
2
5π
3
2018
3
1
2 ,−2
³p
p ´
2
2
,
−
2
2
³
(0, −1)
³p
7π
4
270
4π
3
(1, 0)
2π
360
0◦ ◦
7π
6
´
30◦
210◦
³
3 1
2 ,2
π
6
180◦
³ p
´
− 23 , − 12
³p
π
4
◦
150◦
(−1, 0)
p ´
3
1
,
2 2
p ´
3
1
,
−
2
2
´
x
Chữ kí (ˆ .ˆ )
Tên...............................................
u
v
a
B
01ds – LATEX– 201803
LƯỢNG GIÁC
Copyright © 2018 by Nguyễn Hồng Điệp
Nguyễn Hồng Điệp
Phần I
Lý thuyết
1
Công thức lượng giác
1.1
Công thức lượng giác cơ bản
• sin2 x + cos2 x = 1
• tan x. cot x = 1
• tan x =
sin x
cos x
• 1 + tan 2 x =
• cot x =
cos x
sin x
• 1 + cot 2 x =
1.2
1
cos2 x
1
sin2 x
Mất dấu trừ
• − cos( x) = cos(π − x)
• − tan x = − tan(− x)
• − sin x = sin(− x)
• − cot x = cot(− x)
1.3
Đổi chéo
• cos x = sin
• sin x = cos
1.4
³π
2
³π
2
´
−x
´
• cot x = tan
• tan x = cot
Hơn kém nhau
• − sin x = cos
• − cot x = tan
2
−x
³π
2
³π
2
+x
2
³π
2
−x
´
−x
´
π
2
´
+x
³π
• − tan x = cot
´
³π
2
+x
³
• − cos x = sin x −
´
π´
2
Công thức cộng
• sin( x + y) = sin x cos y + sin y cos x
• tan( x + y) =
tan x + tan y
1 − tan x tan y
• tan( x − y) =
tan x − tan y
1 + tan x tan y
• sin( x − y) = sin x cos y − sin y cos x
• cos( x + y) = cos x cos y − sin x sin y
• cos( x − y) = cos x cos y + sin x sin y
2.1
Công thức nhân đôi
2 tan x
• sin 2 x = 2 sin x cos x
• tan 2 x =
• cos 2 x = cos2 x − sin2 x
= 2cos2 x − 1
= 1 − 2sin2 x
1 + cos 2 x
2
1 − cos 2 x
• sin2 x =
2
• cos2 x =
3
1 − tan2 x
Nguyễn Hồng Điệp
2.2
Công thức nhân ba
• sin 3 x = 3 sin x − 4sin3 x
• cos3 x =
3 cos x + cos 3 x
4
• sin3 x =
3 sin x − sin 3 x
4
• cos 3 x = 4cos3 x − 3 cos x
• tan 3 x =
2.3
3 tan x − tan3 x
1 − 3 tan2 x
Tích thành tổng
• cos x. cos y =
1
[cos( x − y) + cos( x + y)]
2
• sin x. sin y =
1
[cos( x − y) − cos( x + y)]
2
2.4
• sin x. cos y =
Tổng thành tích
x+ y
x− y
cos
2
2
x− y
x+ y
sin
• cos x − cos y = −2 sin
2
2
x+ y
x− y
• sin x + sin y = 2 sin
cos
2
2
x− y
x+ y
sin
• sin x − sin y = 2 cos
2
2
• cos x + cos y = 2 cos
• tan x + tan y =
sin( x + y)
cos x cos y
• tan x − tan y =
sin( x − y)
cos x cos y
• cot x + cot y =
3
1
[sin( x − y) + sin( x + y)]
2
sin( x − y)
sin x sin y
• cot x − cot y =
³
p
π´
2 sin x +
³ 4π´
p
= 2 cos x −
4
• sin x + cos x =
• sin x − cos x =
³
p
π´
2 sin x −
³4 π ´
p
= − 2 cos x +
4
• 1 + sin 2 x = (sin x + cos x)2
sin( x + y)
sin x sin y
• 1 − sin 2 x = (sin x − cos x)2
Phương trình lượng giác
3.1
Phương trình cơ bản
·
x = u + k 2π
x = π − u + k2π
·
x = u + k2π
x = − u + k 2π
• sin x = sin u ⇔
• cos x = cos u ⇔
3.2
• tan = tan u ⇔ x = u + kπ
• cot = cot u ⇔ x = u + kπ
Công thức nghiệm thu gọn
• sin x = 1 ⇔ x =
π
2
• cos x = 1 ⇔ x = k2π
+ k 2π
π
• sin x = −1 ⇔ x = − + k2π
2
• cos x = −1 ⇔ x = π + k2π
• sin x = 0 ⇔ x = kπ
• cos x = 0 ⇔ x =
4
π
2
+ kπ
Nguyễn Hồng Điệp
4
Tập xác định
• Căn thức
p
• Phân thức
f ( x) xác định ⇔ f ( x) ≥ 0
1
xác định ⇔ f ( x) , 0
f ( x)
• Căn thức ở mẫu: p
1
f ( x)
xác định ⇔ f ( x) > 0
• y = sin f ( x) xác định ⇔ f ( x) xác định.
• y = cos f ( x) xác định ⇔ f ( x) xác định.
• y = tan x xác định ⇔ cos x , 0 ⇔ x ,
π
2
+ kπ
• y = cot x xác định ⇔ sin x , 0 ⇔ x , kπ.
5
GTLN, GTNN của hàm số lượng giác
• −1 ≤ cos x ≤ 1,
−1 ≤ sin x ≤ 1
• 0 ≤ cos2 x ≤ 1,
0 ≤ sin2 x ≤ 1
• 0 ≤ | cos x| ≤ 1,
0 ≤ | sin x| ≤ 1
6
• −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ −1 ≤ − cos x ≤ 1
• −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ −1 ≤ − sin x ≤ 1
Phương trình lượng giác cơ bản
6.1
Phương trình sin
¬ sin x = sin α ⇔
·
x = α + k 2π
,k ∈ Z
x = π − α + k 2π
sin x = m
• Nếu | m| > 1 thì phương trình vô nghiệm.
• Nếu | m
)
(| ≤ 1
p
p
1
2
3
,±
, ±1 thì m = sin α với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng
◦ m ∈ 0, ± , ±
2
2
2
giác. (
)
p
p
1
2
3
◦ m ∉ 0, ± , ±
,±
, ±1 thì
2
2
2
·
sin x = m ⇔
6.2
x = arcsin m + k2π
,k ∈ Z
x = π − arcsin m + k2π
Phương trình cos
¬ cos x = cos α ⇔
·
x = α + k 2π
,k ∈ Z
x = −α + k2π
sin x = m
• Nếu | m| > 1 thì phương trình vô nghiệm.
5
Nguyễn Hồng Điệp
• Nếu | m
(| ≤ 1
)
p
p
1
2
3
◦ m ∈ 0, ± , ±
,±
, ±1 thì m = sin α với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng
2
2
2
giác. (
)
p
p
1
2
3
◦ m ∉ 0, ± , ±
,±
, ±1 thì
2
2
2
·
cos x = m ⇔
6.3
x = arcsin m + k2π
,k ∈ Z
x = − arcsin m + k2π
Phương trình tan
¬ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z
tan x = m
)
p
p
3
, ±1, ± 3 thì m = tan α với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng
• Nếu m ∈ 0, ±
3
(
giác.
)
p
p
3
• Nếu m ∉ 0, ±
, ±1, ± 3 thì
3
(
tan x = m ⇔ x = arctan m + kπ, k ∈ Z
6.4
Phương trình cotan
¬ cot x = cot α ⇔ x = α + kπ, k ∈ Z
cot x = m
)
p
p
3
• Nếu m ∈ 0, ±
, ±1, ± 3 thì m = cot α với α là các góc đặc biệt trong bảng lượng
3
(
giác.
)
p
p
3
• Nếu m ∉ 0, ±
, ±1, ± 3 thì
3
(
cot x = m ⇔ x = arctan m + kπ, k ∈ Z
7
Phương trình bậc 2 đối với hàm số lượng giác
• asin2 x + b sin x + c = 0, đặt t = sin x, điều kiện | t| ≤ 1
• acos2 x + b cos x + c = 0, đặt t = cos x, điều kiện | t| ≤ 1
• atan2 x + b tan x + c = 0, đặt t = tan x, điều kiện x ,
π
2
+ kπ ( k ∈ Z )
• acot2 x + b cot x + c = 0, đặt t = cot x, điều kiện x , kπ ( k ∈ Z )
• Nếu đặt : t = sin2 x hoặc t = |sin x| , thì điều kiện là 0 ≤ t ≤ 1.
6
Nguyễn Hồng Điệp
8
Phương trình bậc nhất theo sin và cos
Dạng a sin x + b cos x = c
(1),
¬ điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2 .
Chia hai vế phương trình (1) cho
p
9
a
a2 + b 2
p
a2 + b2 ta được
sin x + p
b
a2 + b 2
Phương trình đối xứng
• Dạng:
a.(sin x ± cos x) + b. sin x. cos x + c = 0
³
p
p
π´
• Đặt: t = cos x ± sin x = 2. cos x ∓ , | t| ≤ 2
4
1
2
⇒ t = 1 ± 2 sin x. cos x ⇒ sin x. cos x = ± ( t2 − 1).
2
• Lưu ý:
³
³
p
π´ p
π´
2 cos x −
= 2 sin x +
4
³
³ 4π´
p
p
π´
= − 2 sin x −
◦ cos x − sin x = 2 cos x +
4
4
◦ cos x + sin x =
7
cos x = p
c
a2 + b 2
Nguyễn Hồng Điệp
Phần II
Trắc nghiệm hàm số lượng giác
1
Tập xác định
1.1
Hàm sin và côsin
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin 4 x.
A D = R.
B D = [−1;½1].
¾
kπ
,k ∈ Z .
D D = R\
4
C D = [−4; 4].
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = cos
A x > 0.
B x ≥ 0.
p
x là
C R.
D x , 0.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R?
A y = sin
p
x.
2
x
B y = cos .
C y = sin
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin
A D = R.
B D = R \ {0}.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin
A D = R.
B D = R \ {4}.
p
1
x2 + 1
.
D y = cot 2 x.
x.
C D = [0; +∞).
1
x2 − 4
D D = (0; +∞).
.
C D = R \ {−4; 4}.
D D = R \ {−2; 2}.
r
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos
A D = R.
B D = R \ {−1; 1}.
1
.
1 − x2
C D = [−1; 1].
D D = (−1; 1).
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos x.
nπ
o
A D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
B D = R\
+ k2π, k ∈ Z .
2
C D = R.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = sin
A D = R\ {−1} .
C D = (−∞; −1) ∪ (0; +∞).
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
x
là :
x+1
B D = (−1; +∞) .
D D = R.
p
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = sin − x là :
A D = [0; +∞).
B D = (−∞; 0).
C D = R.
D D = (−∞; 0].
p
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = cos 1 − x2 là :
A D = (−1; 1).
B D = [−1; 1] .
C D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
D D = (−∞; −1] ∪ [1; +∞).
r
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = cos
A D = [−1; 0).
C D = (−∞; −1] ∪ (0; +∞).
x+1
là :
x
B D = R\ {0}.
D D = (0; +∞).
8
Nguyễn Hồng Điệp
1.2
Hàm tan và côtan
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
nπ
o
A D = R.
B D = R\
+ k π, k ∈ Z .
C D = R\
nπ
2
nπ 2
o
D D=
+ k2π, k ∈ Z .
2
o
+ k2π, k ∈ Z .
Câu 13. Hàm số y = tan x xácµ định trên
khoảng nào dưới đây?
¶
A (0; π).
B −
3π
;0 .
2
C
³ −π π ´
; .
2 2
D (−π; 0).
Câu 14. Tìmn tập xác định
o D của hàm số y = tan 2 x.
nπ
o
π
A D = R\ + kπ, k ∈ Z .
B D = R\ + kπ, k ∈ Z .
2
n2
π
o
kπ
D D = R\ + , k ∈ Z .
4
2
ª
C D = R\ kπ, k ∈ Z .
©
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x.
o
nπ
A D = R.
B D = R\
+ k π, k ∈ Z .
2
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
C D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
Câu 16. Hàm số y = cot x xác định trên khoảng nào dưới đây?
³ −π π ´
; .
B
2 2
A (0; π).
µ
C (−π; π).
D
¶
3π
− ;0 .
2
x
2
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan .
A D = R \ {n2}.
C D = R\
π
2
B D = R \ {π + k2π, k ∈ Z}.
o
+ k π, k ∈ Z .
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
³
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x +
o
n π
A D = R \ − + k π, k ∈ Z .
nπ6
o
C D = R\
+ k π, k ∈ Z .
2
1.3
π´
6
.
¾
2π
B D = R\
+ k π, k ∈ Z .
n π3
o
D D = R\
+ k π, k ∈ Z .
3
½
Hàm phân thức lượng giác
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y =
2
.
sin x
A D = R.
B D = R\
Câu 20. Tập xác định của hàm số y =
π
2
+ k π.
1 − 3 cos x
là
sin x
B x , k 2π .
Câu 21. Tập xác định của hàm số y =
A x , k π.
o
+ k π, k ∈ Z .
2
D D = R \ {k2π, k ∈ Z}.
C D = R \ {kπ, k ∈ Z}.
A x,
nπ
C x,
1
là
sin x − cos x
B x , k 2π .
C x,
p
2
Câu 22. Tập xác định của hàm số y =
là:
sin x
A R.
B R\ {0}.
9
kπ
.
2
π
2
+ k π.
C R\ {kπ}.
D x , k π.
D x,
D R\
π
4
+ k π.
nπ
2
o
+ kπ .
Nguyễn Hồng Điệp
2 sin x
là:
1 + cos x
C R.
B R\ {π + k2π}.
Câu 23. Tập xác định của hàm số y =
A R\
nπ
2
o
+ kπ .
1 − sin x
là:
cos
nπ
o x−1
B R\ + kπ .
C R\ {kπ}.
2
D R\ {−1}.
Câu 24. Tập xác định của hàm số y =
A R.
1.4
Hàm căn thức
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y =
A D=R
n.
o
π
C D=
2
p
cos x + 1.
B D = R \ {−π + k2π, k ∈ Z}.
+ k π, k ∈ Z .
Câu 26. Tập xác định của hàm số y =
A D = ∅.
B D = R.
D D = {π + k2π, k ∈ Z}.
p
1 − sin x là:
C D = [−1; 1].
p
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = sin x − 2 là:
A R.
1.5
D R\ {k2π}.
C R\ {1}.
B ∅.
D D = (−1; 1).
D R\
nπ
2
o
+ kπ .
Các dạng kết hợp
Câu 28. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
có tập xác định D = R.
sin x
C Hàm số y = cot x có tập xác định D = R.
B Hàm số y = tan x có tập xác định D = R.
A Hàm số y =
D Hàm số y = sin x có tập xác định D = R.
Câu 29. ½Tập¾xác định của hàm½số y¾= tan 2 x + cot 2 x là:
kπ
.
4
A R\
B R\
kπ
.
2
Câu 30. Tập xác định của hàm số y =
A x , k2π.
B x=
π
3
π
2
+ k π.
tan x
là:
cos x − 1
+ k 2π .
Câu 31. Tập xác định của hàm số y =
A x=
C R\ {kπ}.
s
A R\
nπ
2
o
+ kπ .
½
1 + cos x
sin2 x
B R\ {kπ} .
π
x , + kπ
2
.
D
π
x , + kπ
3
C x = k π.
D x,k .
π
2
là:
C R.
D R\ {π + k2π}.
1
.
cos x(sin 2 x +
1)
n π
o
n
o
π
π
π
A D = R\ − + kπ; + kπ, k ∈ Z .
B D = − + k π; + k π , k ∈ Z .
4
2
4
2
n π
o
nπ
o
C D = R\ − + k2π, k ∈ Z .
D D = R\ + kπ, k ∈ Z .
2
2
1
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y =
.
(cos x − 1). sin x
nπ
o
A D = R\ + k2π, k ∈ Z .
B D = R\ {kπ, k ∈ Z}.
2
C D = R\ {k2π, k ∈ Z}.
D D = {kπ, k ∈ Z}.
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y =
10
¾
kπ
+ kπ .
4
x , π + kπ
2
.
C
x , k 2π
cot x
là:
cos x
B x = k 2π .
Câu 32. Tập xác định của hàm số y =
D R\
Nguyễn Hồng Điệp
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
1.
11.
21.
31.
A
C
D
D
2.
12.
22.
32.
B
B
D
B
3.
13.
23.
33.
C
C
B
A
2
Tính chẵn lẻ
4.
14.
24.
34.
C
D
C
B
5. D
15. C
25. A
6. D
16. A
26. B
7. C
17. B
27. B
8. A
18. D
28. D
9. D
19. C
29. A
10. B
20. D
30. C
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
C y = cot 3 x.
A y = sin 2 x.
B y = cos 3 x.
D y = tan 2 x.
Câu 36. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số chẵn?
A y = sin 2 x.
B y = cos 2 x.
C y = 2 sin x + 1.
D y = sin x + cos x.
Câu 37. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số lẻ?
A y = sin2 x.
B y = sin x.
C y = cos 3 x.
D y = x sin x.
Câu 38. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số y = sin 3 x là hàm số chẵn.
B Hàm số y = cos(−3 x) là hàm số chẵn.
C Hàm số y = tan 3 x là hàm số chẵn.
D Hàm số y = cot 3 x là hàm số chẵn.
Câu 39. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai?
A Hàm số y = sin 2 x là hàm số lẻ.
B Hàm số y = tan 2 x là hàm số lẻ.
C Hàm số y = cot 2 x là hàm số lẻ.
D Hàm số y = cos 2 x là hàm số lẻ.
Câu 40. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A y = |sin x|.
B y = x2 sin x.
C y=
x
.
cos x
D y = x + sin x.
C y=
sin x + 1
.
cos x
D y = sin x + cos x.
Câu 41. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A y = | tan x|.
B y = cot 3 x.
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
35. B
3
36. B
37. B
38. B
39. D
40. A
41. B
GTLN-GTNN
3.1
Bậc nhất đối với sin và côsin
³
Câu 42. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos x +
A −2 và 7.
B −2 và 2.
Câu 43. Tìm
tập
·
¸ giá trị T của hàm số y = sin 2 x.
1 1
.
2 2
A T= − ;
B T = [−2; 2].
π´
4
lần lượt là:
C 5 và 9.
D 4 và 7.
C T = R.
D T = [−1; 1].
Câu 44. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
1
có tập giá trị là [−1; 1].
cos x
C Hàm số y = cot x có tập giá trị là [−1; 1].
A Hàm số y =
B Hàm số y = tan x có tập giá trị là [−1; 1].
D Hàm số y = sin x có tập giá trị là [−1; 1].
11
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 45. Hàm số y = cos x nhận giá trị âm với mọi x thuộc khoảng nào trong các khoảng
sau? ³
³π ´
³ π´
π ´
A − ;0 .
B (0; π).
C
;π .
D 0; .
2
2
2
Câu 46. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 + 2 cos x.
A M = 1.
B M = 4.
C M = 2.
D M = 5.
Câu 47. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 + 3 cos x.
A M = 5 và m = 2.
B M = 5 và m = 1.
C M = 2 và m = −1.
D M = 2 và m = 1.
Câu 48. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 sin x − 3.
A M = −1 và m = −5. B M = −1 và m = −3. C M = 5 và m = −1.
D M = −5 và m = 5.
Câu 49. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 − 2 sin 3 x là:
A M = −1.
B M = 5.
C M = 3.
³
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x +
A 3.
π´
4
D M = 1.
bằng bao nhiêu?
C 0.
B −1.
D −3.
Câu 51. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 − | cos x|.
A M = 1.
B M = 3.
C M = 0.
p
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos x + 2 − cos2 x là:
1
C max y = 2.
A max y = 1.
B max y = .
3
D M = 2.
D max y =
p
2.
p
Câu 53. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:
p
p
p
A 2 và 2.
B 2 và 4.
C 4 2 và 8.
D 4 2 − 1 và 7.
3.2
Bậc 2
Câu 54. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2 x − 4 sin x − 5 là:
C 0.
A −20.
B −8.
D 9.
Câu 55. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2 cos x − cos2 x là:
C 0.
A 2.
B 5.
D 3.
8
Câu 56. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin x + cos8 x là:
A
1
.
8
B
1
.
4
Câu 57. Tập giá trị của hàm số y =
A T = [0; 1].
3.3
C
1
2
· sin
¸ x
1
B T = 0; .
2
+
1
.
2
D 1.
1
là
cos2 x
C T = (−∞; 1].
D T = [4, +∞).
Hàm nhất biến đối với sin và côsin
Câu 58. Tập giá trị của hàm số y = cos x + sin x là:
£ p p ¤
A − 2; 2 .
B [−2; 2].
C R.
D [−1; 1].
Câu 59. Tập giá trị của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x là:
A T = [−3; 3].
B T = [−4; 4].
C T = (4; ∞].
D T = [−5; 5].
Câu 60. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos x là:
p
p
p
p
A 1 và −1.
B 1 và 2.
C − 2 và 2.
D − 2 và 1.
Câu 61. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A 2.
B −1.
h π πi
p
3 sin x + cos x trên đoạn − ;
là:
3 6
p
C 3.
D 1.
12
Nguyễn Hồng Điệp
3.4
Phân thức
Câu 62. Tập giá trị của hàm số y =
A T = [−2; 1].
C T = (−∞, −2] ∪ [1, +∞).
D T = R\ {1}.
Câu 63. Tập giá trị của hàm số y =
¸
2
A T=
;2 .
11
sin x + 2 cos x + 1
là:
sin x + cos x + 2
B T = [−1; 1].
·
cos x + 2 sin x + 3
là:
2 cos x − sin x + 4
B T = [−1; 1].
C T = [−7; 1].
Câu 64. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1
2
1
2
A 2 và .
1
3
D T = R.
2 + cos x
là:
sin x + cos x − 2
B − và 2.
C − và −3.
D Một kết quả khác.
sin x + 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại?
sin x + cos x + 2
π
A x= .
B x = 0.
2
π
π
C x = + kπ, (k ∈ Z).
D x = − + kπ, (k ∈ Z).
2
2
Câu 65. Hàm số y =
3.5
Hàm tan và côtan
Câu 66. Tập giá trị của hàm số y = cot 2 x là:
A R.
B R\ {kπ}.
C [−2; 2].
D Kết quả khác.
Câu 67. Tập giá trị của hàm số y = tan x + cot x là:
¡ p p ¤
A T = R \ (−2; 2).
B T = [−2; 2].
C T = − 2, 2 .
D T = (−∞; −2].
Câu 68. Tập giá trị của hàm số y = tan 3 x + cot 3 x là:
A [−2; 2].
B [−1; 1].
C [−π; π].
D R \ (−2; 2).
Câu 69. Tập giá trị của hàm số½y = tan 2¾x là:
A [−1; 1].
3.6
B R\
π
4
+
kπ
.
2
C R.
D [−2; 2].
Xét trên đoạn
hπ πi
Câu 70. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = cos x trên đoạn ; .
3 2
1
A M= .
B M = 0.
C M = 1.
D M = −1.
2
·
¸
π 5π
.
Câu 71. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 − 2 sin x trên đoạn − ;
6 6
1
C m = 2.
A m = −1.
B m = 0.
D m= .
2
h π πi
Câu 72. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 − tan x trên đoạn − ; .
4 3
p
A M = 0.
B M = 2.
C M = 3 − 3.
D M = 4.
·
¸
π 2π
Câu 73. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = cot x trên đoạn
;
.
4 3
p
A m = 0.
B m = −1.
C m = 1.
D m = − 3.
13
Nguyễn Hồng Điệp
h π πi
là:
2 4
Câu 74. Giá trị lớn nhất của hàm số y = tan x trên khoảng − ;
A 0.
B −1.
C 1.
D 2.
h π πi
Câu 75. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2 x + 3 trên đoaạn − ;
là:
6 3
7
9
A 5.
B 3.
D .
C .
2
2
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
42.
52.
62.
72.
C
C
A
D
43.
53.
63.
73.
D
D
A
D
44.
54.
64.
74.
D
B
D
C
45.
55.
65.
75.
C
A
D
B
46. D
56. D
66. A
47. B
57. D
67. A
14
48. A
58. A
68. D
49. B
59. D
69. C
50. D
60. C
70. A
51. D
61. C
71. A
Nguyễn Hồng Điệp
Phần III
Trắc nghiệm phương trình lượng giác
1
Cơ bản
Câu 76. Hỏi x =
π
3
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A 2 sin x = −1.
Câu 77. Hỏi x =
p
B 2 sin x = 1.
π
4
C 2 sin x = − 3.
D 2 sin x =
p
3.
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sin x = 1.
1
2
C sin x. cos x = .
B cos x = 1.
Câu 78. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
π
A sin x = −1 ⇔ x = − + k2π.
B sin x = 0 ⇔ x = kπ.
2
C sin x = 0 ⇔ x = k2π.
D sin x = 1 ⇔ x =
³
Câu 79. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x. cos x −
π´
π
2
+ k2π.
= 0.
½ 4
¾
3π
B S=
+ k π, k ∈ Z .
½4
¾
3π
D S = k π;
+ k π, k ∈ Z .
4
A S = {kπ, k ∈ Z}.
n π
4
D sin 2 x = 0.
o
C S = − + k π, k ∈ Z .
¶
1
Câu 80. Hỏi x = arcsin − là nghiệm của phương trình nào sau đây?
3
µ ¶
1
1
1
1
A sin x = .
B sin( x + 2π) = − .
C sin x = arcsin − . D sin( x + π) = − .
3
3
3
3
µ
Câu 81. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là:
π
π
A x = − + k 2π .
B x = + k π.
2
2
C x = k π.
D x=
π
2
+ k2π.
Câu 82. Cho a là một số thực. Phương trình sin x = sin a tương đương với
A x = a + k2π ∨ x = −a + k2π(k ∈ Z).
B x = a + k2π ∨ x = π − a + k2π(k ∈ Z).
C x = a + kπ (k ∈ Z).
D x = −a + kπ (k ∈ Z).
Câu 83. Phương trình sin x = −1 tương đương với
π
A cos x = 0.
B x = − + kπ ( k ∈ Z).
2
π
C x = − + k2π (k ∈ Z).
D x = + k2π ∨ x = − + k2π ( k ∈ Z).
2
2
2
p
3
Câu 84. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 2 x = −
.
½
¾
½2
¾
π
π
2π
4π
+ k 2π , k ∈ Z .
+ k 2π , k ∈ Z .
A S = − + k 2π ,
B S = − + k2π,
3
3
½ 6
¾
½ 3
¾
π
5π
π
5π
C S=
+ k 2π ,
+ k 2π , k ∈ Z .
D S=
+ k 2π ,
+ k 2π , k ∈ Z .
6
6
12
12
π
π
Câu 85. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x = 1.
A S = {k2π, k ∈ Z}.
B S = {½kπ, k ∈ Z}.¾
C S=
nπ
2
o
+ k π, k ∈ Z .
D S=
kπ
,k ∈ Z .
2
Câu 86. Nghiệm của phương trình cos x = −1là:
A x = π + k π.
π
B x = − + k2π.
C x = π + k 2π .
2
15
D x=
3π
+ k π.
2
Nguyễn Hồng Điệp
1
2
Câu 87. Nghiệm của phương trình cos x = − là:
π
2π
π
+ k 2π .
D x = ± + kπ .
3
6
3
6
p
2
.
Câu 88. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x = −
½
½2
¾
¾
3π
3π
3π
3π
A S = − + k π;
+ k π, k ∈ Z .
B S = − + k 2π ;
+ k 2π , k ∈ Z .
8
8
¾
¾
½ 8
½ 8
3π
π
3π
π
+ k π; + k π, k ∈ Z .
D S=
+ k 2π ; + k 2π , k ∈ Z .
C S=
8
8
8
8
1
Câu 89. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 3 x = .
3
½
¾
1
1
1
1
A S = − arccos + k2π; arccos + k2π, k ∈ Z .
3
3
3
½ 3
¾
1 k 2π
1 k2π
B S = − arccos +
; arccos +
,k ∈ Z .
9
3
9
3
½
¾
1
1
C S = − arccos + k2π; arccos + k2π, k ∈ Z .
9
9
½
¾
1
1 k 2π 1
1 k 2π
D S = − arccos +
; arccos +
,k ∈ Z .
3
3
3 3
3
3
p
Câu 90. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x = 2.
A S=R
.
½
¾
p
p
1
1
B S = − arccos 2 + kπ; arccos 2 + kπ, k ∈ Z .
2
2
C S = ∅.
n π
o
π
D S = − + k2π; + k2π .
4
4
p
3
◦
Câu 91. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos( x + 30 ) = −
.
2
A S = {120◦ + k360◦ ; k360◦ , k ∈ Z}.
B S = {120◦ + k360◦ ; −180◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
A x = ± + k 2π .
π
B x = ± + k2π.
C x=±
C S = {120◦ + k180◦ ; k180◦ , k ∈ Z}.
D S = {120◦ + k180◦ ; −180◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
π
Câu 92. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x = cos .
n 3π
o
π
B S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z .
6
n π6
o
π
+ k2π; + k2π, k ∈ Z .
D S=
6
3
1
Câu 93. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos x = cos .
½
¾
½2
¾
1
1
1
1
A S=
+ k2π; π − + k2π, k ∈ Z .
B S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z .
2
2
2
½ 2
¾
n π
o
π
π
2π
+ k2π;
+ k 2π , k ∈ Z .
C S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z .
D S=
3
3
3
3
n π
o
π
A S = − + k π; + k π, k ∈ Z .
6
nπ6
o
π
+ k π ; + k π, k ∈ Z .
C S=
6
3
Câu 94. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 3 x = cos 45◦ .
A S = {15◦ + k120◦ ; 45◦ + k120◦ , k ∈ Z}.
B S = {−15◦ + k120◦ ; 15◦ + k120◦ , k ∈ Z}.
C S = {15◦ + k360◦ ; 45◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
D S = {−15◦ + k360◦ ; 15◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
1
2
B S = {−45◦ + k180◦ ; 45◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
Câu 95. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos (2 x − 30◦ ) = − .
A S = {−45◦ + k360◦ ; 75◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
C S = {−45◦ + k180◦ ; 75◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
D S = {−75◦ + k180◦ ; 75◦ + k180◦ , k ∈ Z}.
16
Nguyễn Hồng Điệp
p
3
Câu 96. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos + 20◦ = −
.
2
2
A S = {260◦ + k360◦ ; 20◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
B S = {260◦ + k360◦ ; −340◦ + k360◦ , k ∈ Z}.
³x
C S = {260◦ + k720◦ ; 20◦ + k720◦ , k ∈ Z}.
´
D S = {260◦ + k720◦ ; −340◦ + k720◦ , k ∈ Z}.
π´
1
= .
4½ 2
½
¾
¾
7π
11π
7π
π
A S=
+ k π;
+ k π, k ∈ Z .
B S=
+ k π; − + k π, k ∈ Z .
24
24
24
24
½
¾
n π
o
π
7π
7π
C S = − + k π; + k π, k ∈ Z .
D S = − + k2π;
+ k 2π , k ∈ Z .
24
24
24
24
³
³
π´
π´
Câu 98. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x + = cos x + .
3½
4
½
¾
¾
π
11π
π
π
k2π
A S = − + k2π;
B S = − + k 2π ; − +
+ k2π, k ∈ Z .
,k ∈ Z .
36
36
3
¾
¾
½ 12
½ 12
5π
7π k 2π
π
π
C S = − + k 2π ;
+ k2π, k ∈ Z .
D S = − + k2π; − +
,k ∈ Z .
12
36
12
36
3
Câu 99. Phương trình cot x = 1 tương đương với
π
A cos x = 1.
B x = + kπ, k ∈ Z.
C tan x = 1.
D x = kπ, k ∈ Z.
2
x
Câu 100. Phương trình tan = tan x có họ nghiệm là
2
π
C x = π + k2π, k ∈ Z. D x = + kπ, k ∈ Z.
A x = k2π, k ∈ Z.
B x = kπ, k ∈ Z.
2
Câu 101. Nghiệm của phương trình sin 3 x = sin x là:
π
π
π
A x = + k π.
B x = k π; x = + k .
2
4
2
π
C x = k 2π .
D x = + kπ; k = k2π..
2
Câu 102. Nghiệm của phương trình cos 3 x = cos x là:
π
A x = k2π.
B x = k 2π ; x = + k 2π .
2
π
π
C x=k .
D x = k π ; x = + k 2π .
2
2
³
Câu 97. Tìm tập nghiệm S của phương trình cos 2 x −
ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM
76. D
86. C
96. D
2
77. C
87. C
97. B
78. C
88. A
98. D
79. D
89. D
99. C
80. B
90. C
100. A
81. D
91. B
101. D
82. B
92. A
102. C
83. C
93. B
Đưa về Cơ bản
Câu 103. Tìm họ nghiệm của phương trình
π
A x = − + 2kπ, k ∈ Z.
6
C x = 2 kπ, k ∈ Z.
³
p
π´
3 cot x +
− 1 = 0.
3
π
B x = − + kπ, k ∈ Z.
6
D x = kπ, k ∈ Z.
Câu 104. Phương phương trinh 1 + tan x = 0 có họ nghiệm là
π
π
A x = + k π , k ∈ Z.
B x = + k2π, k ∈ Z.
4
4
π
C x = − + kπ, k ∈ Z.
4
4
Câu 105. Phương trình tan 2 x = 1 có họ nghiệm là
kπ
, k ∈ Z.
8
2
π
C x = + k2π, k ∈ Z.
4
A x=
π
π
D x = − + k2π, k ∈ Z.
π
+ kπ, k ∈ Z.
4
π
D x = + k2π, k ∈ Z.
4
B x=
+
17
84. A
94. B
85. A
95. C
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 106. Họ nghiệm của phương trình cot x +
π
A x = − + kπ, k ∈ Z.
C x=
π
3
p
3 = 0 là
3
+ k2π, k ∈ Z.
π
B x = − + k π , k ∈ Z.
6
D x = + k π , k ∈ Z.
6
π
Câu 107. Phương trình tan (2 x + 12◦ ) = 0 có họ nghiệm là
A x = −6◦ + k180◦ , k ∈ Z.
B x = −6◦ + k360◦ , k ∈ Z.
C x = −12◦ + k90◦ , k ∈ Z.
D x = −6◦ + k90◦ , k ∈ Z.
¶
µ
p
3π
= 0 là
Câu 108. Họ nghiệm của phương trình 3 tan 3 x +
5
π
π
π
π
A x = + k , k ∈ Z.
B x = − + k , k ∈ Z.
8
4
5
4
π
π
π
π
C x = − + k , k ∈ Z.
D x = − + k , k ∈ Z.
5
2
5
3
Câu 109. Phương trình tan x = cot x có họ nghiệm là
π
π
π
A x = − + kπ, k ∈ Z.
B x = + k , k ∈ Z.
4
4
2
π
π
π
D x = + k , k ∈ Z.
C x = + kπ, k ∈ Z.
4
4
4
p
Câu 110. Nghiệm của phương trình 3 + 3 tan x = 0 là:
π
π
π
A x = + k π.
B x = + k 2π .
C x = − + k π.
3
2
6
p
Câu 111. Nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là:
π
π
π
C x = − + k π.
A x = + k 2π .
B x = + k π.
3
6
6
³
π´
Câu 112. Nghiệm của phương trình 2 sin 4 x − − 1 = 0 là:
3
π
7π
π
π
π
A x = +k ;x =
B x = k2π; x = + k2π.
+k .
8
2
24
2
2
π
C x = kπ; x = π + k2π.
D x = π + k2π; x = k .
2
Câu 113. Nghiệm của phương trình sin x. cos x = 0 là:
π
π
A x = + k 2π .
B x=k .
C x = k 2π .
2
2
Câu 114. Nghiệm của phương trình sin x. cos x. cos 2 x = 0 là:
π
π
A x = k π.
B x=k .
C x=k .
2
8
Câu 115. Nghiệm của phương trình 2. sin x. cos x = 1 là:
π
A x = k2π.
B x = k π.
C x=k .
2
Câu 116. Nghiệm của phương trình sin 3 x = cos x là:
π
π
π
π
A x = + k ; x = + k π.
B x = k 2π ; x = + k 2π .
8
2
4
2
π
π
C x = k π ; x = + k π.
D x = kπ ; x = k .
4
2
Câu 117. Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là:
π
π
A x = − + k π.
B x = + k π.
C x = k π.
4
6
D x=
π
2
+ k π.
π
D x = − + k π.
3
D x=
π
6
+ k2π.
π
D x=k .
4
D x=
D x=
π
4
π
4
+ k π.
+ k π.
Câu 118. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin 4 x + cos 5 x = 0 theo thứ tự là:
A x=−
π
18
;x =
π
6
.
B x=−
π
18
;x =
2π
.
9
C x=−
π
18
;x =
Câu 119. Nghiệm của phương trình cos4 x − sin4 x = 0 là:
π
π
π
A x= +k .
B x = + k π.
C x = π + k 2π .
4
2
2
18
π
2
.
D x=−
π
18
D x = k π.
;x =
π
3
.
Nguyễn Hồng Điệp
x
2
Câu 120. Giải phương trình lượng giác: 2 cos +
5π
A x = ± + k2π.
3
.
3
B x=±
5π
+ k 2π .
6
p
3 = 0 có nghiệm là:
C x=±
5π
+ k 4π .
6
D x=±
5π
+ k4π.
3
Bậc 2
Câu 121. Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A sin x + 3 = 0.
B 2cos2 x − cos x − 1 = 0.
C tan x + 3 = 0.
D 3 sin x − 2 = 0.
Câu 122. Phương trình lượng giác cos2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
A x = k2π.
B ..
C x = 0.
Vô nghiệm
Câu 123. Phương trình sin2 x − 2 sin x = 0 có nghiệm là
π
A x = k2π.
B x = k π.
C x = + k π.
2
D x=
D x=
Câu 124. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 là
π
π
A x= .
C x=
B x= .
6
2
3π
.
2
3
= 0 có nghiệm là:
4
π
π
C x = ± + k π.
B x = ± + k π.
3
6
D x=
π
2
π
2
+ k2π.
+ k2π.
5π
.
6
Câu 125. Phương trình cos2 2 x + cos 2 x −
2π
A x = ± + k π.
3
.
Câu 126. Phương trình lượng giác cos2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là
π
C x = + k2π.
A x = k2π.
B x = 0.
2
3
= 0 có nghiệm là
4
π
π
B x = ± + k π.
C x = ± + k π.
3
6
π
D x = ± + k 2π .
6
D Vô nghiệm.
Câu 127. Phương trình cos2 2 x + cos 2 x −
A x=±
2π
+ k π.
3
π
D x = ± + k 2π .
6
2
Câu 128.
Phương trình tan x + 5 tan x − 6 = 0 có họ nghiệm
là
π
x = − + kπ
4
4
A
, k ∈ Z.
B
, k ∈ Z.
x = arctan(−6) + k2π
x = arctan(−6) + k2π
"
π
x = + kπ
x = kπ
4
, k ∈ Z.
D
, k ∈ Z.
C
x = arctan(−6) + kπ
x = arctan(−6) + kπ
p ¢
p
¡
2
Câu 129.
Họ
nghiệm
của
phương
trình
3
tan
x
−
1
+
3 tan x + 1 = 0 là
π
π
x = + kπ
x = + k 2π
4
3
A
,
k
∈
Z
.
B
, k ∈ Z.
π
π
x = + kπ
x = + k 2π
6
4
π
π
x = + kπ
x = + k 2π
3
4
, k ∈ Z.
, k ∈ Z.
C
D
π
π
x = + k 2π
x = + kπ
6
6
p
p
2
Câu 130.
Phương trình 3tan
x −π(3 + 3) tan x + 3 =0 có πnghiệm
π
π
x = + kπ
x = + kπ
x = − + kπ
x = + kπ
4
4
4
4
A
.
B
.
C
.
D
.
π
π
π
π
x = + kπ
x = + kπ
x = − − kπ
x = − + kπ
3
3
3
3
x=
π
+ k 2π
19
Nguyễn Hồng Điệp
Câu 131.
Nghiệm của phương trình sin2 x − 5 sin x + 6 = 0 là
x = α + k 2π
x = π − α + k2π
,với sin α = 2, sin β = 3.
A
x = β + k 2π
x = π − β + k 2π
"
x = α + k 2π
C
x = β + k 2π
B Vô nghiệm .
D x = k π.
.
Câu 132. Nghiệm của phương trình 2sin2 x − 5 sin x − 3 = 0 là:
π
A x = − + k 2π ; x =
C x=
π
2
6
7π
+ k 2π .
6
π
5π
+ k 2π .
3
6
π
5π
D x = + k 2π ; x =
+ k2π.
4
4
B x=
+ k π ; x = π + k 2π .
+ k2π; x =
Câu 133. Nghiệm của phương trình 3cos2 x − 8 cos x − 5 là:
A x = k π.
B x = π + k 2π .
C x = k 2π .
4
π
D x = ± + k 2π .
2
Đưa về bậc 2
Câu 134. Phương trình lượng giác sin2 x − 3 cos x − 4 = 0 có nghiệm là
π
π
C x = + k π.
A x = − + k 2π .
B x = −π + k2π.
D Vô nghiệm.
Câu 138. Phương trình cos4 x − cos 2 x + 2sin6 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
C x = k π.
A x = + kπ .
B x= +k .
D x = k 2π .
2
6
Câu 135. Họ nghiệm của phương trình tan x + cot x = −2 là
π
π
A x = + k2π, k ∈ Z.
B x = − + k2π, k ∈ Z.
4
4
π
π
C x = + kπ, k ∈ Z.
D x = − + kπ, k ∈ Z.
4
4
Câu 136. Phương trình cos 2 x + 4 cos x + 1 = 0 có nghiệm là
π
π
π kπ
π
A x = + kπ, k ∈ Z.
B x = + k2π, k ∈ Z. C x = + , k ∈ Z.
D x = + kπ, k ∈ Z.
2
2
2
2
4
Câu 137. Phương trình 4 cos x − 2 cos 2 x − cos 4 x = 1 cócác nghiệm là:
π
π
π
2π
π
π
π
x= +k
x
=
=
k
x = + kπ
x= +k
6
3.
3
3 .
2
4
2.
A
.
B
C
D
π
π
x=k
x = k 2π
x = kπ
x=k
4
2
2
4
2
3
= 0 có nghiệm là:
4
π
π
π
A x = ± + k π.
B x = ± + k π.
C x = ± + k π.
3
6
4
³
´
³
´
π
π
5
Câu 140. Phương trình cos 2 x + + 4 cos − x = có nghiệm là:
3
6
2
π
π
π
x = − + k 2π
x = + k2π
x = − + k2π
3
6
6
A
.
B
.
C
.
π
5π
3π
x = + k 2π
x=
+ k2π
+ k 2π
x=
2
6
2
Câu 139. Phương trình sin2 2 x − 2cos2 x +
Câu 141. Nghiệm của phương trình cos2 x + sin x + 1 = 0 là:
π
π
π
A x = − + k 2π .
B x = + k 2π .
C x = − + k π.
2
2
2
p
Câu 142. Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 2 cos x 2 = 0
π
π
π
A x = ± + k 2π .
B x = ± + k π.
C x = ± + k 2π .
4
4
3
20
D x=±
D
2π
+ k π.
3
π
+ k 2π
3
.
π
x = + k 2π
4
x=
π
D x = ± + k 2π .
2
π
D x = ± + k π.
3
- Xem thêm -