Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu tận dụng một số phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước cấp cho phục vụ si...

Tài liệu Nghiên cứu tận dụng một số phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước cấp cho phục vụ sinh hoạt

.PDF
168
33770
114

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU TẬN DỤNG MỘT SỐ PHẾ PHẨM NÔNG NGHIỆP ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC CẤP PHỤC VỤ CHO SINH HOẠT Ngành: MÔI TRƯỜNG Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Giảng viên hướng dẫn : Th.S VŨ HẢI YẾN Sinh viên thực hiện MSSV: 0951080017 : HOÀNG THỊ THU HƯƠNG Lớp: 09DMT2 TP. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2013 BM05/QT04/ĐT Khoa: Môi trường và Công nghệ Sinh học. PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài: Hoàng Thị Thu Hương MSSV: 0951080017 Lớp: 09DMT2 Ngành : Môi trường. Chuyên ngành : Kĩ thuật Môi trường. 2. Tên đề tài : Nghiên cứu tận dụng một số phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước cấp phục vụ cho sinh hoạt. 3. Các dữ liệu ban đầu: tổng quan về các phế phẩm nông nghiệp và xử lý nước cấp, tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. 4. Các yêu cầu chủ yếu : − Tổng quan về tình hình phế phẩm nông nghiệp hiện nay. − Tổng quan về xử lý nước cấp. − Nghiên cứu tận dụng một số phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước cấp phục vụ cho sinh hoạt. − Kiểm tra chất lượng nước sau khi qua mô hình làm từ các phế phẩm nông nghiệp. − Đánh giá tính khả thi của các phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước cấp phục vụ sinh hoạt. 5. Kết quả tối thiểu phải có: báo cáo thuyết minh đề tài Ngày giao đề tài: 01/04/2013. Ngày nộp báo cáo: 17/07/2013. Chủ nhiệm ngành (Ký và ghi rõ họ tên) TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên) BM06/QT04/ĐT Khoa: Môi trường & CNSH PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1. Tên đề tài: Nghiên cứu tận dụng một số phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước cấp phục vụ cho sinh hoạt. 2. Giảng viên hướng dẫn: Th.s Vũ Hải Yến 3. Sinh viên/ nhóm sinh viên thực hiện đề tài: Hoàng Thị Thu Hương MSSV: 0951080017 Lớp: 09DMT2 Ngành : Môi trường Chuyên ngành : Kỹ thuật Môi trường Tuần lễ 1 2 3 4 5 6 7 Ngày Nội dung 01/04/2013 – 07/04/2013 08/04/2013 – 14/04/2013 15/04/2013 – 21/04/2013 22/04/2013 – 28/04/2013 - Tìm tài liệu tham khảo. - Lập đề cương nghiên cứu chi tiết. 29/04/2013 – 05/05/2013 06/05/2013 – 12/05/2013 13/05/2013 – 19/05/2013 Kiểm tra ngày: - Tổng quan về tình hình phế phẩm nông nghiệp. - Tổng quan về xử lý nước cấp. - Tìm kiếm vật liệu lọc: vỏ trấu, xơ dừa và mùn cưa. - Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ làm mô hình. - Thiết kế mô hình thí nghiệm. - Chạy mẫu nước sông cầu Thanh Đa trên mô hình thí nghiệm và mô hình đối chứng. - Chạy mẫu nước sông cầu Đồng Nai trên mô hình thí nghiệm và mô hình đối chứng. Đánh giá công việc hoàn thành: …………..% Được tiếp tục:  9 10 27/05/2013 – 02/06/2013 03/06/2013 – 09/06/2013 Nhận xét của GVHD (Ký tên) Không tiếp tục:  - Chạy mẫu nước giếng khoan trên mô hình thí nghiệm và mô hình đối chứng. - Chạy mẫu nước giếng đào trên mô hình thí nghiệm và mô hình đối chứng. 1 BM06/QT04/ĐT Tuần lễ 11 12 13 14 15 Ngày Nội dung 10/06/2013 – 16/06/2013 17/06/2013 – 23/06/2013 24/06/2013 – 30/06/2013 01/07/2013 – 07/07/2013 08/07/2013 – 14/07/2013 - Chạy mẫu nước mưa trên mô hình thí nghiệm và mô hình đối chứng. Nhận xét của GVHD (Ký tên) - Xử lý số liệu. - Xử lý số liệu. - Viết và hoàn thành nội dung đồ án. - Chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thành nội dung đồ án. Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên) TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) 2 BM07/QT04/ĐT Khoa: Môi trường & CNSH BẢN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (GVHD nộp Bản nhận xét này về Văn phòng Khoa) 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài: Hoàng Thị Thu Hương MSSV: 0951080017 2. 3. 4. 5. Lớp: 09DMT2 Ngành : Môi trường Chuyên ngành : Kĩ thuật Môi trường Tên đề tài: Nghiên cứu tận dụng một số phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước cấp phục vụ cho sinh hoạt. Tổng quát về ĐATN: Số trang: 148 Số chương: 04 Số bảng số liệu: 70 Số hình vẽ: 43 Số tài liệu tham khảo: 04 Phần mềm tính toán: phần mềm excel 2007 Số bản vẽ kèm theo: 00 Hình thức bản vẽ: 00 Hiện vật (sản phẩm) kèm theo: 00 Nhận xét: a) Về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... b) Những kết quả đạt được của ĐATN: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... c) Những hạn chế của ĐATN: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Đề nghị: Không được bảo vệ  Được bảo vệ (hoặc nộp ĐATN để chấm)  TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Giảng viên hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) Gh i chú: Đính kèm Ph iếu chấm điểm ĐATN. BM09/QT04/ĐT Khoa: Môi trường & CNSH PHIẾU CHẤM ĐIỂM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên: Hoàng Thị Thu Hương. MSSV: 0951080017 Lớp: 09DMT2 2. Tên đề tài: Nghiên cứu tận dụng một số phế phẩm nông nghiệp để xử lý nước cấp phục vụ cho sinh hoạt. 3. Họ và tên người chấm điểm: ............................................................................................... 4. Nhiệm vụ: GV hướng dẫn  Chủ tịch Hội đồng  GV phản biện  Thư ký Hội đồng  GV chấm  Ủy viên Hội đồng  5. Nhận xét: .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 6. Điểm đánh giá (theo thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên): Bằng số : ______________ Bằng chữ : ______________ TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Người chấm điể m (Ký và ghi rõ họ tên) LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Đồ án tốt nghiệp này là kết quả lao động của tôi dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Vũ Hải Yến, không sao chép từ bất cứ tài liệu nào. Các số liệu được sử dụng trong đồ án để thực hiện cho việc nhận xét, đề xuất là số liệu khảo sát thực tế của tôi. Ngoài ra tôi cũng có sử dụng một số nhận xét, nhận định của các tác giả khác nhau và được ghi trong phần tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Hội đồng cũng như kết quả đồ án của mình. TP Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 7 năm 2013 Sinh viên thực hiện Hoàng Thị Thu Hương LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành đồ án này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ, góp ý nhiệt tình của quý thầy cô Khoa Môi trường và Công nghệ Sinh học Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô Khoa Môi trường và Công nghệ Sinh học Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình dạy bảo tôi suốt thời gian học tập tại trường. Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Thạc sĩ Vũ Hải Yến đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn giúp tôi hoàn thành đồ án tốt nghiệp này. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Phòng Thí Nghiệm Khoa Môi trường – Công nghệ Sinh học Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện tốt nhất cho em hoàn thành mô hình thí nghiệm trong thời gian thực hiện đồ án. Đồng thời, tôi cũng xin chân thành cảm ơn dến gia đình, bạn bè đã tạo mọi điều kiện tốt về vật chất và tinh thần để giúp tôi hoàn thành đồ án trong thời gian đã định. Mặc dù tôi đã cố gắng hoàn thiện đồ án bằng tất cả sự nhiệt tình và năng lực của mình, tuy nhiên không thể tránh được những thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp quý báu của thầy cô và các bạn. TP Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2013 Sinh viên thực hiện Hoàng Thị Thu Hương ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN MỤC LỤC MỤC LỤC .................................................................................................................. i DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. iv DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................v DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................x LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI........................................................................................1 2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ................................................................................2 3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ................................................................................3 4. ĐỐI TƯỢNG PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................3 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................3 6. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................................3 6.1. Ý nghĩa khoa học ...........................................................................................3 6.2. Ý nghĩa thực tiễn ...........................................................................................4 7. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI .....................................................................................4 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC PHẾ PHẨM NÔNG NGHIỆP ................5 1.1. Định nghĩa về phế phẩm nông nghiệp ..............................................................5 1.2. Nguồn gốc phát sinh .........................................................................................5 1.3. Khái quát chung về phế phẩm nông nghiệp ......................................................5 1.4. Thu gom, xử lý và tái chế .................................................................................7 1.5. Tổng quan về vỏ trấu ........................................................................................8 1.5.1. Nguồn gốc của vỏ trấu ...............................................................................8 1.5.2. Hiện trạng vỏ trấu tại Việt Nam .................................................................9 1.5.3. Các ứng dụng của vỏ trấu hiện nay ..........................................................10 1.6. Tổng quan về xơ dừa.......................................................................................17 1.6.1. Nguồn gốc của xơ dừa..............................................................................17 1.6.2. Hiện trạng của xơ dừa ở nước ta ..............................................................18 1.6.3. Công dụng của xơ dừa..............................................................................18 1.7. Tổng quan về mùn cưa ....................................................................................22 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG i MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN 1.7.1. Nguồn gốc của mùn cưa ...........................................................................22 1.7.2. Hiện trạng mùn cưa tại Việt Nam ............................................................22 1.7.3. Công dụng của mùn cưa ...........................................................................23 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ NƯỚC CẤP CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ NƯỚC – CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC ........................................26 2.1. Tổng quan về nước cấp và tầm quan trọng của nước cấp ...............................26 2.1.1. Ứng dụng của nước cấp............................................................................27 2.1.2. Các yêu cầu chung về chất lượng nước....................................................27 2.2. Các loại nước dùng cho nước cấp ...................................................................27 2.2.1. Nguồn nước mặt .......................................................................................27 2.2.2. Nguồn nước ngầm ....................................................................................28 2.2.3. Nguồn nước mưa ......................................................................................28 2.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước ............................................................28 2.3.1. Các chỉ tiêu lý học ....................................................................................28 2.3.2. Các chỉ tiêu hóa học .................................................................................30 2.3.3. Các chỉ tiêu vi sinh ...................................................................................33 2.4. Các phương pháp xử lý nước ..........................................................................34 2.4.1. Nguyên tắc lựa chọn nguồn nước và phương pháp xử lý nước ...............34 2.4.2. Các phương pháp xử lý nước thiên nhiên ................................................34 2.5. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước .....................................................39 CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................41 3.1. Mô hình nghiên cứu ........................................................................................41 3.1.1. Mô hình thí nghiệm ..................................................................................41 3.1.2. Mô hình đối chứng ...................................................................................42 3.2. Vật liệu nghiên cứu .........................................................................................43 3.2.1. Vật liệu lọc ...............................................................................................43 3.2.2. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................44 3.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................47 3.3.1. Vận tốc lọc 3 (m/h)...................................................................................47 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG ii MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN 3.3.2. Vận tốc lọc 2 (m/h)...................................................................................47 3.3.3. Vận tốc lọc 0.62 (m/h) .............................................................................47 3.4. Phương pháp phân tích....................................................................................48 3.5. Phương pháp xử lý số liệu ..............................................................................49 3.5.1. Phương pháp phân tích .............................................................................49 3.5.2. Phương pháp tổng hợp số liệu, vẽ biểu đồ bằng phần mềm excel 2007 ..49 3.5.3. Phương pháp so sánh ................................................................................49 3.6. Thời gian và địa điểm thực hiện .....................................................................49 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .........................................................50 4.1. Vận tốc lọc 3 (m/h) .........................................................................................50 4.1.1. Nước mặt ..................................................................................................50 4.1.2. Nước ngầm ...............................................................................................60 4.1.3. Nước mưa .................................................................................................71 4.1.4. Nhận xét chung.........................................................................................78 4.2. Vận tốc lọc 2 (m/h) .........................................................................................79 4.2.1. Nước mặt ..................................................................................................79 4.2.2. Nước ngầm ...............................................................................................90 4.2.3. Nước mưa .............................................................................................. 101 4.2.4. Nhận xét chung...................................................................................... 109 4.3. Vận tốc lọc 0.62 (m/h) ................................................................................. 110 4.3.1. Nước mặt ............................................................................................... 110 4.3.2. Nước ngầm ............................................................................................ 121 4.3.3. Nước mưa .............................................................................................. 133 4.3.4. Nhận xét chung...................................................................................... 140 4.4. Nhận xét chung ............................................................................................ 143 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 146 1. KẾT LUẬN ..................................................................................................... 146 2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 147 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 148 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG iii MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT COD Nhu cầu oxy hóa học DO Oxy hòa tan ĐC Đối chứng ĐV Đầu vào MH Mô hình QCVN Quy chuẩn Việt Nam TSS Tổng chất rắn trong nước SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG iv MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Thành phần hóa học của vỏ trấu ................................................................8 Bảng 3.1. Chỉ tiêu đầu vào của nước mặt .................................................................45 Bảng 3.2. Chỉ tiêu đầu vào của nước ngầm ..............................................................46 Bảng 3.3. Chỉ tiêu đầu vào của nước mưa ................................................................46 Bảng 3.4. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm sử dụng trong nghiên cứu. 48 Bảng 4.1. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................50 Bảng 4.2. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................52 Bảng 4.3. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................54 Bảng 4.4. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................56 Bảng 4.5. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................57 Bảng 4.6. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 3 (m/h) .......................................................................................................................59 Bảng 4.7. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................60 Bảng 4.8. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) .......................................................................................................................63 Bảng 4.9. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................64 Bảng 4.10. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) .......................................................................................................................66 Bảng 4.11. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 3 (m/h) .................................................................................................................68 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG v MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN Bảng 4.12. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 3 (m/h) .................................................................................................................70 Bảng 4.13. Kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................71 Bảng 4.14. Hiệu quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) .......................................................................................................................73 Bảng 4.15. Kết quả mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) ...................................................................................................................................73 Bảng 4.16. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................75 Bảng 4.17. Kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu mùn cưa vận tốc 3 (m/h) ..........................................................................................................................76 Bảng 4.19. Kết quả xử lý nước mặt với các mô hình ở vận tốc 3 (m/h) ..................78 Bảng 4.20. Kết quả xử lý nước ngầm ở các mô hình với vận tốc 3 (m/h) ...............79 Bảng 4.21. Kết quả xử lý nước mưa ở các mô hình với vận tốc 3 (m/h) .................79 Bảng 4.22. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) ..........................................................................................................................80 Bảng 4.23. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) ..........................................................................................................................81 Bảng 4.24. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) ..........................................................................................................................83 Bảng 4.25. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) ..........................................................................................................................85 Bảng 4.26. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 2 (m/h) .......................................................................................................................86 Bảng 4.27. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 2 (m/h) .......................................................................................................................89 Bảng 4.28. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) .......................................................................................................................90 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG vi MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN Bảng 4.29. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) .......................................................................................................................92 Bảng 4.30. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) .......................................................................................................................93 Bảng 4.31. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) .......................................................................................................................96 Bảng 4.32. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 2 (m/h) .................................................................................................................97 Bảng 4.33. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 2 (m/h) .............................................................................................................. 100 Bảng 4.34. Kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) ....................................................................................................................... 101 Bảng 4.35. Hiệu quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) .................................................................................................................... 103 Bảng 4.36. Kết quả mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) ................................................................................................................................ 104 Bảng 4.37. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) ....................................................................................................................... 105 Bảng 4.38. Kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu mùn cưa vận tốc 2 (m/h) ....................................................................................................................... 106 Bảng 4.39. Hiệu quả xử lý nước mưa sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 2 (m/h) ....................................................................................................................... 108 Bảng 4. 40. Kết quả xử lý nước mặt ở các mô hình với vận tốc 2 (m/h) .............. 109 Bảng 4.41. Kết quả xử lý nước ngầm ở các mô hình với vận tốc 2 (m/h) ............ 109 Bảng 4.42. Kết quả xử lý nước mưa ở các mô hình với vận tốc 2 (m/h) .............. 110 Bảng 4.43. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 110 Bảng 4.44. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 112 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG vii MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN Bảng 4.45. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 114 Bảng 4.46. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 116 Bảng 4.47. Kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 118 Bảng 4.48. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 120 Bảng 4.49. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 121 Bảng 4.50. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 124 Bảng 4.51. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 125 Bảng 4.52. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 127 Bảng 4.53. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 0.62 (m/h) ......................................................................................................... 129 Bảng 4.54. Hiệu quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 0.62 (m/h) ......................................................................................................... 131 Bảng 4.55. Kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 133 Bảng 4.56. Hiệu quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 135 Bảng 4.57. Kết quả mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ....................................................................................................................... 135 Bảng 4.58. Hiệu quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 137 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG viii MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN Bảng 4.59. Kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu mùn cưa vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 138 Bảng 4.60. Hiệu quả xử lý nước mưa sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................................................... 140 Bảng 4.61. Kết quả xử lý nước mặt ở các mô hình với vận tốc 0.62 (m/h) .......... 140 Bảng 4.62. Kết quả xử lý nước ngầm ở các mô hình với vận tốc 0.62 (m/h) ....... 141 Bảng 4.63. Kết quả xử lý nước mưa ở các mô hình với vận tốc 0.62 (m/h) ......... 141 Bảng 4.64. Kết quả xử lý mẫu nước mặt với các loại vật liệu lọc ở các vận tốc khác nhau ........................................................................................................................ 143 Bảng 4.65. Kết quả xử lý mẫu nước ngầm với các loại vật liệu lọc ở các vận tốc khác nhau................................................................................................................ 144 Bảng 4.66. Kết quả xử lý mẫu nước mưa với các loại vật liệu lọc ở các vận tốc khác nhau ........................................................................................................................ 144 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG ix MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Cây lúa và vỏ trấu .......................................................................................8 Hình 1.2. Vỏ trấu được thải bỏ bừa bãi ....................................................................10 Hình 1.3. Dùng vỏ trấu trong việc nung gạch ..........................................................11 Hình 1.4. Sử dụng trấu làm vật liệu xây dựng..........................................................12 Hình 1.5. Củi trấu thành phẩm .................................................................................12 Hình 1.6. Vật liệu aerogel cách âm và nhiệt ............................................................13 Hình 1.7. Tro trắng thành aerogel dạng bột .............................................................13 Hình 1.8. Sơ đồ quy trình sản xuất nhiên liệu rắn từ phế thải ..................................14 Hình 1.9. Sản xuất thử nghiệm nhiên liệu đốt từ chất thải plastic và vỏ trấu ..........15 Hình 1.10. Hình ảnh cây dừa ....................................................................................17 Hình 1.11. Các bãi chứa xơ dừa ...............................................................................18 Hình 3.1. Mô hình lọc nước .....................................................................................41 Hình 3.2. Mô hình đối chứng ...................................................................................43 Hình 3.3. Vỏ trấu, xơ dừa và mùn cưa sau khi nghiền nhỏ ......................................44 Hình 3.4. Vỏ trấu, xơ dừa và mùn cưa được ngâm dung dịch acid citric 0.6 M trong xô nhựa 10 lít.............................................................................................................44 Hình 3.5. Vỏ trấu, xơ dừa và mùn cưa sau khi hoàn thành ......................................44 Hình 4.1. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) ................................................................................................51 Hình 4.2. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) ................................................................................................55 Hình 4.3. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 3 (m/h) ................................................................................................58 Hình 4.4. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) ................................................................................................62 Hình 4.5. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu lọc xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) ...........................................................................................65 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG x MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN Hình 4.6. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 3 (m/h) ........................................................................................69 Hình 4.7. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 3 (m/h) ................................................................................................72 Hình 4.8. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 3 (m/h) ................................................................................................74 Hình 4.9. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 3 (m/h) ................................................................................................77 Hình 4.10. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) ................................................................................................81 Hình 4.11. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) ................................................................................................84 Hình 4.12. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 2 (m/h) ........................................................................................88 Hình 4.13. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) ...........................................................................................91 Hình 4.14. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu lọc xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) .....................................................................................95 Hình 4.15. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 2 (m/h) ........................................................................................99 Hình 4.16. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 2 (m/h) ............................................................................................. 102 Hình 4.17. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 2 (m/h) ............................................................................................. 105 Hình 4.18. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 2 (m/h) ..................................................................................... 107 Hình 4.19. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ........................................................................................ 111 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG xi MSSV: 0951080017 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN Hình 4.20. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ........................................................................................ 115 Hình 4.21. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mặt sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 0.62 (m/h) ................................................................................ 119 Hình 4.22. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ................................................................................... 123 Hình 4.23. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu lọc xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ............................................................................. 127 Hình 4.24. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước ngầm sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 0.62 (m/h) ................................................................................ 130 Hình 4.25. Đồ thị biễu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu vỏ trấu ở vận tốc 0.62 (m/h) ........................................................................................ 134 Hình 4.26. Đồ thị biễu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu xơ dừa ở vận tốc 0.62 (m/h) ........................................................................................ 136 Hình 4.27. Đồ thị biểu diễn kết quả xử lý mẫu nước mưa sau khi lọc với vật liệu mùn cưa ở vận tốc 0.62 (m/h) ................................................................................ 139 SVTH: HOÀNG THỊ THU HƯƠNG xii MSSV: 0951080017
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng