ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
PHẠM HOÀI NAM
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƢỞNG CỦA
TUYẾN ĐƢỜNG TUẦN TRA BIÊN GIỚI
TỚI HỆ SINH THÁI – XÃ HỘI Ở KHU VỰC TÂY NGUYÊN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
HÀ NỘI – Năm 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
PHẠM HOÀI NAM
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƢỞNG CỦA
TUYẾN ĐƢỜNG TUẦN TRA BIÊN GIỚI
TỚI HỆ SINH THÁI – XÃ HỘI Ở KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Chuyên ngành: Môi trƣờng trong phát triển bền vững
Mã số: Chuyên ngành đào tạo thí điểm
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TSKH. Trƣơng Quang Học
PGS.TS. Trần Văn Chung
HÀ NỘI – Năm 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là
trung thực. Những kết luận khoa học chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các kết
quả nghiên cứu tham khảo của các tác giả khác đã
được trích dẫn đầy đủ trong luận án.
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2016
Tác giả
Phạm Hoài Nam
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới GS.TSKH. Trƣơng Quang Học, PGS.TS. Trần
Văn Chung, những ngƣời thầy đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi hoàn thành Luận án tiến sĩ.
Tôi đặc biệt bày tỏ lòng tri ân, kính trọng đến cố PGS.TS. Phạm Bình Quyền, ngƣời
đã có công lao giúp đỡ, dìu dắt tôi trên con đƣờng nghiên cứu khoa học từ bậc cử nhân
đến tiến sĩ.
Luận án đƣợc hoàn thành tại Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trƣờng (Đại
học Quốc gia Hà Nội). Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, Phòng Quản lý Khoa học
– Công nghệ và Đào tạo, các Thầy, Cô và các anh chị đồng nghiệp trong Trung tâm đã
luôn ủng hộ, hƣớng dẫn và giúp đỡ mọi mặt cho tôi trong quá trình thực hiện và bảo vệ
luân án này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Thủ trƣởng, các đồng nghiệp Viện Công nghệ mới (Viện
Khoa học và Công nghệ quân sự), nơi tôi công tác, đã quan tâm, tạo điều kiện, giúp đỡ
trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Qua đây, tôi cũng xin cảm ơn sự giúp đỡ của
Phòng Mặt bằng (Ban Quản lý dự án 47/Bộ Tổng Tham mƣu), các đồn biên phòng ở Tây
Nguyên; Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam), Cục Viễn thám Quốc gia (Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng).
Cuối cùng, Luận án không thể hoàn thành nếu không có sự giúp đỡ, động viên, chia
sẻ về tinh thần và vật chất của những ngƣời thân trong gia đình trong suốt quá trình tôi
làm nghiên cứu sinh. Tôi xin bày tỏ lòng tri ân, kính trọng đến bố, mẹ, vợ, các con và các
anh chị em.
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2016
Phạm Hoài Nam
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1.1. Một số khái niệm
1.1.2. Khung phân tích của vấn đề nghiên cứu
1.1.3. Tính hệ thống, liên ngành trong đánh giá ảnh hƣởng của giao thông
đƣờng bộ tới hệ sinh thái - xã hội
1.2. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.2.1. Nghiên cứu trên thế giới
1.2.2. Nghiên cứu ở Việt Nam
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, CÁCH TIẾP CẬN VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu
2.2. CÁCH TIẾP CẬN
2.2.1. Tiếp cận dựa trên hệ sinh thái
2.2.2. Tiếp cận dựa vào cộng đồng
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp và phân tích tổng hợp
2.3.2. Phƣơng pháp đánh giá nhanh đa dạng sinh học
2.3.3. Phƣơng pháp đánh giá nông thôn có sự tham gia (PRA)
2.3.4. Phƣơng pháp phân tích chính sách
2.3.5. Phƣơng pháp bản đồ - viễn thám
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. MỘT SỐ NÉT ĐẶC TRƢNG VỀ TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC BIÊN GIỚI TÂY NGUYÊN
3.1.1 Vị trí địa lý, đặc điểm địa hình
i
ii
iii
v
vii
ix
1
5
5
5
8
9
10
10
26
39
39
39
39
39
39
40
41
41
41
43
46
47
52
52
54
3.1.2. Đặc điểm khí hậu, thủy văn và thổ nhƣỡng
3.1.3. Đặc điểm tài nguyên sinh vật
3.1.4. Đặc điểm văn hóa và điều kiện kinh tế - xã hội
3.1.5. Đặc trƣng về hệ sinh thái – xã hội
3.2. ĐÁNH GIÁ ẢNH HƢỞNG CỦA ĐƢỜNG TUẦN TRA BIÊN GIỚI
TÂY NGUYÊN TỚI HỆ SINH THÁI
3.2.1. Ảnh hƣởng của xây dựng tuyến đƣờng làm suy giảm diện tích rừng
3.2.2. Ảnh hƣởng của việc xây dựng tuyến đƣờng tới đa dạng loài
3.3. ĐÁNH GIÁ ẢNH HƢỞNG CỦA ĐƢỜNG TUẦN TRA BIÊN GIỚI
TÂY NGUYÊN TỚI HỆ XÃ HỘI
3.3.1. Xu hƣớng dân số tại khu vực tuyến đƣờng tuần tra biên giới
3.3.2. Diễn biến phát triển kinh - tế xã hội trên tuyến đƣờng tuần tra biên giới
3.3.3. Vai trò của cộng đồng đối với dự án đƣờng tuần tra biên giới ở Tây
Nguyên
3.4. ẢNH HƢỞNG CỦA ĐƢỜNG TUẦN TRA BIÊN GIỚI TÂY NGUYÊN
TỚI CÁC MỐI TƢƠNG TÁC GIỮA HỆ SINH THÁI VÀ XÃ HỘI
3.4.1. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và suy giảm các hệ sinh thái rừng
3.4.2. Sinh kế, nghèo đói và suy giảm đa dạng sinh học
3.4.3. Vai trò cộng đồng trong an ninh - quốc phòng và bảo vệ tài nguyên
3.5. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI
NGUYÊN TRÊN KHU VỰC TUYẾN ĐƢỜNG TUẦN TRA BIÊN
GIỚI TÂY NGUYÊN
3.5.1. Định hƣớng phát triển bền vững
3.5.2. Một số giải pháp phát triển bền vững
3.5.3. Đề xuất mô hình quản lý, sử dụng hợp lý tài nguyên
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
55
57
67
71
75
75
78
81
81
85
89
92
93
114
118
123
123
128
131
138
141
142
155
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
AN - QP
An ninh – quốc phòng
BĐKH
BiÕn ®æi khÝ hËu
BQL
Ban quản lý
BQP
Bộ Quốc phòng
BVMT
B¶o vÖ m«i tr-êng
CBD
C«ng -íc §a d¹ng Sinh häc
DTTS
D©n téc thiÓu sè
DTTS MĐ
D©n téc thiÓu sè míi ®Õn
DTTS TC
D©n téc thiÓu sè t¹i chç
ĐDSH
Đa dạng sinh học
ĐMC
§¸nh gi¸ m«i tr-êng chiÕn l-îc
ĐTM
§¸nh gi¸ t¸c ®éng m«i tr-êng
GPMB
Gi¶i phãng mÆt b»ng
HST
HÖ sinh th¸i
IUCN
Tæ chøc B¶o tån Thiªn nhiªn Quèc tÕ
KBTTN
Khu B¶o tån Thiªn nhiªn
KT-XH
Kinh tÕ - x· héi
MEA
§¸nh gi¸ hÖ sinh th¸i thiªn niªn kû
NN&PTNT
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
PTBV
Ph¸t triÓn bÒn v÷ng
QLMT
Qu¶n lý m«i tr-êng
QLNN
Quản lý Nhà nƣớc
QLTN
Quản lý tài nguyên
RĐD
Rừng đặc dụng
RPH
Rừng phòng hộ
RSX
Rừng sản xuất
SDĐ
Sử dụng đất
TNMT
Tµi nguyªn vµ m«i tr-êng
TTBG
TuÇn tra biªn giíi
UBND
Uû ban nh©n d©n
VQG
V-ên Quèc gia
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Các băng phổ và độ phân giải ảnh mặt đất của SPOT5
47
Bảng 2.2. Các mảnh bản đồ tỷ lệ 1:25000 của khu vực nghiên cứu
48
Bảng 2.3. Các loại hình sử dụng đất trong khu vực nghiên cứu
49
Bảng 3.1. Danh mục các huyện, xã biên giới ở khu vực Tây Nguyên
54
Bảng 3.2. Danh sách các loài thực vật quý hiếm trong sách đỏ Việt Nam
năm 2007 có mặt trong khu vực biên giới các tỉnh Tây Nguyên
60
Bảng 3.3. Danh sách các loài Thú quý hiếm trong sách đỏ Việt Nam năm
2007 có mặt trong khu vực biên giới các tỉnh Tây Nguyên
63
Bảng 3.4. Danh sách các loài Chim quý hiếm trong sách đỏ Việt Nam năm
64
2007 có mặt trong khu vực biên giới các tỉnh Tây Nguyên
Bảng 3.5. Danh sách các loài Lƣỡng cƣ, Bò sát quý hiếm trong sách đỏ
Việt Nam năm 2007 có mặt trong khu vực biên giới các tỉnh Tây
Nguyên
Bảng 3.6. Danh sách các loài Cá quý hiếm có trong SĐVN năm 2007 các
66
66
lƣu vực chính khu vực các tỉnh biên giới Tây Nguyên
B¶ng 3.7. DiÖn tÝch rõng bÞ mÊt do thi c«ng dù ¸n §¨k Bl«
76
B¶ng 3.8. DiÖn tÝch vµ sè l-îng c©y bÞ chÆt của dù ¸n §¨k Nhoong
78
Bảng 3.9. Cấu trúc thành phần loài động vật khu vực biên giới các tỉnh
Tây Nguyên (khu vực ngoài ranh giới VQG) 2008 và 12/2013
79
Bảng 3.10. Danh sách các loài động vật qui hiếm khu vực biên giới
các tỉnh Tây Nguyên (khu vực ngoài ranh giới VQG) năm 2013
80
Bảng 3.11. Dân số ở khu vực nghiên cứu qua các năm
82
Bảng 3.12. Mật độ dân số ở khu vực nghiên cứu và các tỉnh Tây Nguyên
82
Bảng 3.13. Dân số và mật độ ở các xã biên giới 4 tỉnh Tây Nguyên
83
Bảng 3.14. Tỷ lệ giữa các dân tộc tại các huyện biên giới Tây Nguyên (%)
84
Bảng 3.15. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại khu vực các xã biên giới
86
Tây Nguyên tính đến 2013
Bảng 3.16. Các dự án đang thực hiện tại các xã vùng biên giới Tây
86
Nguyên đến năm 2013
Bảng 3.17. Xu hƣớng biến động của các loại cây trồng tại các xã biên giới
Tây Nguyên qua các năm (%)
88
Bảng 3.18. Khảo sát xã hội ở khu vực nghiên cứu
90
Bảng 3.19. Biến động diện tích cây cao su tại khu vực biên giới Tây
97
Nguyên
Bảng 3.20. Biến động nhóm loại hình sử dụng đất các xã biên giới tỉnh
101
Kon Tum giai đoạn 2004 – 2013
Bảng 3.21. Biến động các loại hình sử dụng đất xã biên giới thuộc tỉnh
Kon Tum giai đoạn 2004 – 2013
102
Bảng 3.22. Biến động nhóm loại hình sử dụng đất các xã biên giới tỉnh Gia
Lai giai đoạn 2004 – 2013
104
Bảng 3.23. Biến động các loại hình sử dụng đất các xã biên giới tỉnh Gia
Lai giai đoạn 2004 – 2013
105
Bảng 3.24. Biến động nhóm loại hình sử dụng đất các xã biên giới tỉnh
Đắc Lắk giai đoạn 2004 – 2013
107
Bảng 3.25. Biến động các loại hình sử dụng đất các xã biên giới tỉnh Đắc
108
Lắk giai đoạn 2004 – 2013
Bảng 3.26. Biến động các loại hình sử dụng đất các xã biên giới tỉnh Đắk
Nông giai đoạn 2004 – 2013
Bảng 3.27. Biến động nhóm loại hình sử dụng đất các xã biên giới tỉnh
110
111
Đắk Nông giai đoạn 2004 – 2013
Bảng 3.28. Tỷ lệ hộ nghèo ở Tây Nguyên qua các năm
116
Bảng 3.29. Tỷ lệ thu nhập của các hộ (%) tại các xã biên giới đƣợc điều tra
117
12/2013
Bảng 3.30. Hệ thống quản lý tài nguyên rừng
120
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Phạm Thị Phƣớc An (2013), Thực trạng và một số giải pháp nhằm quản
lý, sử dụng đất đai có hiệu quả ở Tây Nguyên, Cổng thông tin điện tử Ủy
ban
dân
tộc,
truy
cập
ngày
17/4/2013,
http://ubdt.gov.vn/wps/portal/ubdt/tintuc/chitiet/
nghiencuutraodoi.html.
2. Trần Thế Bách (2013) “Đa dạng thực vật có hoa ở Tây nguyên”, Báo cáo
khoa học hội thảo quốc gia lần thứ 5 về sinh thái và tài nguyên sinh vật,
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
3. Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số Trung ƣơng (2010), Tổng điều tra dân
số và nhà ở Việt Nam năm 2009-Một số chỉ tiêu chủ yếu, Tổng cục
Thống kê, Hà Nội.
4. Ban Quản lý dự án đƣờng tuần tra biên giới – BQP (2014), Theo dõi triển
khai dự án đến hết tháng 7 năm 2014, Đƣờng tuần tra biên giới, Cổng
thông tin điện tử Ban Quản lý dự án 47, truy cập ngày 22/9/2014,
http://duongtuantrabiengioi.vn/ Theo-doi-trien-khai-du-an-den-het-thang7-2014_N400.aspx.
5. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2008), Báo cáo Đánh giá tác
động môi trường Dự án đường Sa Thầy Yaly – Thôn Tam An, xã Sa Sơn –
Yamo giáp tỉnh lộ 674 tại Km 29 – Quốc lộ 14C, Sở Giao thông vận tải
Kon Tum, Kon Tum.
6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2010), Phân tích tác động của
biến đổi khí hậu đối với lâm nghiệp ở Việt Nam, đề xuất các giải pháp và
chính sách nhằm ứng phó với tác động của biến đổi khí hậu, Bộ Nông
nghiệp và PTNT, Hà Nội.
7. Bộ Quốc phòng (2007), Quyết định số 151/2007/QĐ-BQP ngày
24/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành Tiêu chuẩn kỹ
thuật đường tuần tra biên giới, Bộ Quốc phòng, Hà Nội.
8. Bộ Quốc phòng (2007), Quyết định số 168/2007/QĐ-BQP ngày
02/11/2007 của Bộ Quốc phòng về việc Chuẩn bị mặt bằng các dự án
thuộc đề án đường TTBG đất liền, Bộ Quốc phòng, Hà Nội.
9. Bộ Quốc phòng (2008), Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dù ¸n
§-êng tuÇn tra biªn giíi Bù Cháp – Đăk Dang, tỉnh Đăk Nông, Bộ Quốc
phòng, Hà Nội.
10. Bộ Quốc phòng (2008), Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dù ¸n
§-êng tuÇn tra biªn giíi §¨k Bl«, tØnh Kon Tum, Bộ Quốc phòng, Hà Nội.
11. Bộ Quốc phòng (2008), Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dù ¸n
§-êng tuÇn tra biªn giíi §¨k Loong, tØnh Kon Tum, Bộ Quốc phòng, Hà
Nội.
12. Bộ Quốc phòng (2008), Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dù ¸n
§-êng tuÇn tra biªn giíi §¨k Nhoong, tØnh Kon Tum, Bộ Quốc phòng, Hà
Nội.
13. Bộ Quốc phòng (2008), Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dù ¸n
§-êng tuÇn tra biªn giíi Ng· ba s«ng Sª San - B¾c s«ng Ia H'Lèp, tØnh
Gia Lai, Bộ Quốc phòng, Hà Nội.
14. Bộ Quốc phòng (2008), Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án
đường TTBG SaLoong (Ngäc Håi) - M« Rai (Sa ThÇy), tØnh Kon Tum, Bộ
Quốc phòng, Hà Nội.
15. Bộ Quốc phòng (2010), Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dù ¸n
§-êng tuÇn tra biªn giíi §¨k Bl« - Sông Thanh, tØnh Kon Tum, Bộ Quốc
phòng, Hà Nội.
16. Bộ Quốc phòng (2010), Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dù ¸n
§-êng tuÇn tra biªn giíi Đức Cơ, tØnh Gia Lai, Bộ Quốc phòng, Hà Nội.
17. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2005), Báo cáo Hiện trạng môi trường
quốc gia, Chuyên đề Đa dạng sinh học, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng,
Hà Nội.
18. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2010), Bản đồ Hành chính nước
CHXHCN Việt Nam (tỷ lệ 1: 2 200 000), Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi
trƣờng và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội.
19. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2011), Báo cáo quốc gia về Đa dạng
sinh học, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội.
20. Lê Thạc Cán (1994), Đánh giá tác động môi trường:Phương pháp luận
và kinh nghiệm thực tiễn, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
21. Lê Xuân Cảnh và nnk (2009), “Các loài thú ghi nhận đƣợc ở VQG Chƣ
Mom Ray và Khu Bảo tồn Thiên nhiên sông Thanh”, Báo cáo khoa học
hội thảo quốc gia lần thứ ba về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Nhà xuất
bản Nông nghiệp, Hà Nội.
22. Lê Trọng Cúc và A. Terry Rambo (1995), Một số vấn đề sinh thái nhân
văn ở Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
23. Cục Kiểm lâm (2014), Báo cáo công tác quản lý rừng năm 2014 và
Phương hướng nhiệm vụ năm 2015 (số 683/BC-KL-QLR, 17/12/2014),
Tổng cục Lâm nghiệp, Hà Nội.
24. Hồ Văn Cử (2008), “Vƣờn Quốc gia Yok Don – Giải pháp bảo tồn đa
dạng sinh học theo quan điểm tiếp cận quản lý hệ sinh thái”, Kỷ yếu Hội
thảo Bảo tồn đa dạng sinh học dãy Trường Sơn, Cục Bảo vệ Môi trƣờng,
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, tr. 130-142.
25. Trịnh Việt Cƣờng (2000), “Hiện trạng Voi rừng (Elephan maximus) ở
huyện Cƣ Jút (tỉnh Đăk Lăk), huyện Kông Plông (tỉnh Kon Tum)”, Báo
cáo khảo sát Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa
học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
26. Vũ Cao Đàm (2009), Tuyển tập các công trình đã công bố - Tập II
Nghiên cứu Chính sách và Chiến lược, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội.
27. Nguyễn Xuân Đặng và Trịnh Việt Cƣờng (2005), “Hiện trạng voi Châu
Á (Elephas maximus) ở Việt Nam và những kiến nghị về giải pháp bảo
tồn chúng”, Báo cáo khoa học hội thảo quốc gia lần thứ nhất về Sinh thái
và Tài nguyên sinh vật, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 308-314.
28. Bùi Minh Đạo (2010), Tổ chức hoạt động buôn làng trong phát triển
bền vững Tây Nguyên, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội.
29. Hoàng Sỹ Động (2006), Phương pháp điều tra đánh giá tài nguyên rừng
nhiệt đới, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
30. Đinh Thị Hà Giang và Trƣơng Quang Học (2011), “Hƣơng ƣớc bảo vệ
và phát triển rừng ở Vƣờn Quốc gia Xuân Sơn - Một cách làm không mới
nhƣng hiệu quả”, Tạp chí Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, (số
12/2011), tr. 29-30.
31. Nguyễn Thị Thu Hè (1999), “Dẫn liệu bƣớc đầu về thành phần loài cá ở
các sông suối Tây Nguyên”, Tạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam, 21(4), tr. 26-35.
32. Trƣơng Quang Học (2007), “Biến đổi khí hậu, Đa dạng sinh học và
phát triển bền vững”, Bản tin Khoa học Kỹ thuật và Môi trường, Tổng
Cục Kỹ thuật, Bộ Công an, (số đặc biệt), tr. 16-19.
33. Trƣơng Quang Học (2010), “Đa dạng sinh học, Biến đổi khí hậu và Phát
triển bền vững”, Hội nghị Môi trường toàn quốc 2010, Trung tâm Nghiên
cứu Tài nguyên và Môi trƣờng, Hà Nội, tr. 153-170.
34. Trƣơng Quang Học (2012), Việt Nam Thiên nhiên, Môi trường và Phát
triển bền vững, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
35. Trƣơng Quang Học (2013), “Cơ sở sinh thái học cho phát triển bền
vững và ứng phó với biến đổi khí hậu”, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia “Nâng
cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu, Trung tâm Nghiên cứu Tài
nguyên và Môi trƣờng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr.
3-24.
36. Trƣơng Quang Học (2014), “Tiếp cận liên ngành/dựa trên hê sinh thái
trong phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu”, 25 năm Việt
Nam học theo định hướng liên ngành, Viện Việt Nam học và Khoa học
Phát triển, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, tr 609-626.
37. Trƣơng Quang Học và Phạm Hoài Nam (2014), “Hệ sinh thái – xã hội
trong phát triển giao thông đƣờng bộ”, Tạp chí Tài nguyên & Môi trường,
Bộ Tài Nguyên Môi trƣờng, (23), tr. 18-21.
38. Trần Thái Học (2007), Các giải pháp giảm nghèo cho đồng bào dân tộc
ở Tây Nguyên, Tạp chí Cộng sản, truy cập ngày 27/4/2007,
http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/NghiencuuTraodoi/2007/2551/Cac-giai-phap-co-ban-de-giam-ngheo-cho-dong-baodan.aspx.
39. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trƣờng Việt Nam (2011), Bảo tồn đa
dạng sinh học dãy Trường Sơn, Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trƣờng và
Bản đồ Việt Nam, Hà Nội.
40. Đặng Huy Huỳnh (2005), “Hiện trạng đa dạng khu hệ Thú (Mamalia) ở
Vƣờn Quốc gia Chƣ Mom Ray huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum”, Báo cáo
khoa học Hội thảo quốc gia lần thứ nhất về Sinh thái và Tài nguyên sinh
vật, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 339-348.
41. Jacques Dournes (2014), Pơtao một lý thuyết về quyền lực ở người
JơRai Đông Dương, Nhà xuất bản Tri thức, Hà Nội
42. Lê Văn Khoa và Phạm Quang Tú (2014), Hướng tới Phát triển bền vững
Tây Nguyên, Viện Tƣ vấn phát triển – CODE, Nhà xuất bản Tri thức, Hà
Nội.
43. Lê Vũ Khôi, Phạm Đức Tiến, Nguyễn Trƣờng Sơn và Trần Mạnh Hùng
(2007), “Ghi nhận bƣớc đầu về Dơi tại VQG Chƣ Yang Sinh, VQG Yok
Don (Tỉnh Đăk Lak) và Khu BTTN Pù Huống (tỉnh Nghệ An)”, Báo cáo
khoa học hội thảo quốc gia lần thứ hai về sinh thái và tài nguyên sinh
vật, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 373-380.
44. Lê Vũ Khôi, Hoàng Trung Thành và Nguyễn Minh Tâm (2007), “Đa
dạng thành phần loài Gặm nhấm (Rodentia) ở VQG Yok Don (Tỉnh Đăk
Lak) và VQG Chƣ Mom Ray (tỉnh Kon Tum) Tây Nguyên”, Báo cáo
khoa học hội thảo quốc gia lần thứ hai về sinh thái và tài nguyên sinh
vật, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 380-386.
45. Nguyên Linh (2013), Chấn chỉnh công tác quản lý rừng tại Tây Nguyên,
Báo
điện
tử
Chính
phủ,
truy
cập
ngày
14/3/2013,
http://baodientu.chinhphu.vn/ Home/Chan-chinh-cong-tac-quan-ly-rungtai-Tay-Nguyen/20133/163995.vgp.
46. Nguyễn Phƣơng Loan (2012), Nghiên cứu sinh thái nhân văn và đánh
giá tính bền vững của việc phát triển nuôi tôm tại vùng nuôi tập trung
ven biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, Luận án Tiến sĩ môi trƣờng,
Trung tâm Nghiên cứu Tài Nguyên và Môi trƣờng, Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội.
47. Tô Đình Mai (2008), “Các giải pháp về chính sách lâm nghiệp để bảo vệ
đa dạng sinh học ở các khu rừng trên dãy Trƣờng Sơn”, Kỷ yếu Hội thảo
Bảo tồn Đa dạng sinh học dãy Trường Sơn, Cục Bảo vệ Môi trƣờng, Hà
Nội, tr. 81-90.
48. Phan Văn Mạch (2005), Sinh vật nổi và sinh vật đáy lưu vực sông
Sêrêpôk, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
49. Phan Văn Mạch (2006), Sinh vật nổi vá sinh vật đáy lưu vực sông Sê
San, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
50. Phạm Hoài Nam và Trƣơng Quang Học (2015), “Những vấn đề môi
trƣờng bức xúc do các hoạt động phát triển ở Tây Nguyên”, Hội thảo
khoa học quốc gia về Tài nguyên thiên nhiên và Tăng trưởng xanh –
tuyển tập báo cáo khoa học, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà
Nội, tr. 275-291.
51. Phạm Hoài Nam và Trƣơng Quang Học (2015), “Vai trò của cộng đồng
trong phát triển hệ sinh thái giao thông đƣờng bộ bền vững ở Việt Nam”,
Hội thảo khoa học quốc gia về Tài nguyên thiên nhiên và Tăng trưởng
xanh – tuyển tập báo cáo khoa học), Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội, tr. 133-149.
52. Trần Nghi và nnk. (2004), Đánh giá tổng hợp Tài nguyên, điều kiện tự
nhiên, môi trường, KT-XH nhằm định hướng phát triển bền vững khu vực
biên giới phía Tây từ Thanh Hóa đến Kon Tum, Đề tài độc lập cấp Nhà
nƣớc, Hà Nội.
53. Vũ Tấn Phƣơng và nnk. (2008), Bước đầu đánh giá tính dễ bị tổn
thương do biến đổi khí hậu với lâm nghiệp, Báo cáo khoa học, Trung tâm
Nghiên cứu Sinh thái và Môi trƣờng Rừng, Hà Nội.
54. Vũ Tấn Phƣơng và nnk. (2012), Phân vùng sinh thái lâm nghiệp ở Việt
Nam, Tài liệu Chƣơng trình UN-REDD, Việt Nam.
55. Quèc héi n-íc Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam (2004), LuËt B¶o
vÖ vµ Ph¸t triÓn rõng.
56. Quèc héi n-íc Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam (2005), Luật Dân
sự.
57. Quèc héi n-íc Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam (2008), Luật Đa
dạng sinh học.
58. Quèc héi n-íc Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam (2013), Luật Đất
đai.
59. Quèc héi n-íc Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam (2014), LuËt B¶o
vÖ M«i tr-êng.
60. Phạm Văn Quyết và Nguyễn Quý Thanh (2011), Phương pháp nghiên
cứu xã hội học, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
61. Võ Quý và Nguyễn Cử (1999), Danh lục chim Việt Nam, Nhà xuất bản
Nông nghiệp, Hà Nội.
62. Quỹ quốc tế về Bảo vệ Thiên nhiên – WWF (2003), Sổ tay hướng dẫn
điểu tra và Giám sát Đa dạng sinh học, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải,
Hà Nội.
63. Shepherd G. (2004), Tiếp cận Hệ sinh thái: Năm bước để thực hiện,
IUCN, Gland, Switzerland and Cambridge, UK.
64. Nguyễn Kiêm Sơn (2005), Khu hệ cá trong các thủy vực thuộc lưu vực
sông Sêrêpôk, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
65. Nguyễn Trƣờng Sơn, Đặng Huy Phƣơng và Trịnh Việt Cƣờng (2011),
“Kết quả đánh giá ảnh hƣởng của chất độc hóa học tới đa dạng khu hệ
động vật”, Dự án Điều tra, đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hóa
học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số
vùng dọc biên giới Việt - Lào ở Quảng Nam, Kon Tum” (Phần đa dạng
Thú), Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
66. Nguyễn Thiên Tạo và Hồ Thu Cúc (2011), “Kết quả đánh giá ảnh hƣởng
của chất độc hóa học tới đa dạng khu hệ động vật”, Dự án Điều tra, đánh
giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến
tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt - Lào ở
Quảng Nam, Kon Tum” (Phần đa dạng Bò sát - Lưỡng cư), Viện Sinh
thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt
Nam, Hà Nội.
67. Nguyễn Xuân Thành (2008), Báo cáo Dự án Đánh giá mức độ suy thoái
của hệ sinh thái dọc hai bên đường Hồ Chí Minh khu vực từ Hà Tính đến
Quảng Nam do xây dựng đường và đề xuất giải pháp khắc phục, Viện
Qui hoạch và Thiết kế nông nghiệp – Bộ NN và PTNT, Hà Nội.
68. Nguyễn An Thịnh (2014), Cơ sở sinh thái cảnh quan trong kiến trúc
cảnh quan và quy hoạch sử dụng đất bền vững, Nhà xuất bản Xây dựng,
Hà Nội.
69. Nguyễn Thế Thôn (2002), “Hệ thống lãnh thổ sinh thái, quần xã nhân
văn và hệ sinh thái nhân văn trong khoa học môi trƣờng”, Tạp chí Khoa
học, Đại học Sự phạm Hà Nội, (4), truy cập ngày 22/4/2012,
http://utb.edu.vn/elib/Moi%20truong/He%20thong%20lanh%20tho%20si
nh%20thai,%20quan%20xa%20nhan%20van....PDF.
70. Vũ Đình Thống, Phạm Đức Tiến, Lê Vũ Khôi, Hoàng Trung Thành
(2005), “Đa dạng dơi ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Ngọc Linh và VQG
Chƣ Mom Ray (tỉnh Kon Tum)”, Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc
về nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà xuất bản Khoa học và
Kỹ thuật, tr. 305-309.
71. Thủ tƣớng Chính phủ (2007), Quyết định số 313/TTg, ngày 14/3/2007 về
Phê duyệt Đề án quy hoạch xây dựng đường TTBG đất liền giai đoạn
2006-2010 và những năm tiếp theo.
72. Thủ tƣớng Chính phủ (2012), Quyết định 940/QĐ-TTg, ngày 19/7/2012
về Kế hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn Voi đến năm 2020.
73. Thủ tƣớng Chính phủ (2013), Quyết định 763/QĐ-TTg, ngày 21/5/2013
về Đề án tổng thể bảo tồn voi đến 2020.
74. Thủ tƣớng Chính phủ (2014), Quyết định 218/QĐ-TTg, ngày 07/02/2014
về Chiến lược quản lý hệ thống rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển, khu bảo
tồn vùng nước nội địa Việt nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030.
75. Thủ tƣớng Chính phủ (2014), Quyết định 1976/QĐ-TTg, ngày
30/10/2014 về Đề án Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững hệ thống
rừng đặc dụng cả nước đến năm 2020, tầm nhìn 2030.
76. Lê Đình Thủy và Ngô Xuân Tƣờng (2011), “Kết quả đánh giá ảnh
hƣởng của chất độc hóa học tới đa dạng khu hệ động vật”, Dự án Điều
tra, đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hóa học do Mỹ sử dụng
trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt
- Lào ở Quảng Nam, Kon Tum” (Phần đa dạng Chim), Viện Sinh thái và
Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam,
Hà Nội.
77. Đỗ Hữu Thƣ (2007), “Phân vùng sinh thái lâm nghiệp (5 vùng)”, Đề án
hợp tác GTZ, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa
học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
78. Đỗ Hữu Thƣ (2009), Tu chỉnh danh lục thực vật VQG Chư Mom Ray,
Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam và VQG Chƣ Mom Ray, Hà Nội.
79. Tổng cục Thống kê (2011), Kết quả khảo sát mức sống dân cư năm
2010, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
80. Tổng cục Thống kê (2014), Kết quả số liệu tổng hợp về mức sống, dân
số và biến động sử dụng đất tại 4 tỉnh Tây Nguyên từ 2006 đến 2013,
Tổng cục Thống kê, Hà Nội.
81. Lê Trình (2000), Đánh giá tác động môi trường: Phương pháp và ứng
dụng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, TP. Hồ Chí Minh.
82. Văn phòng Ban chỉ đạo Nhà nƣớc về Kế hoạch bảo vệ và Phát triển
rừng giai đoạn 2012-2020 (2012), Báo cáo tóm tắt Kết quả rà soát cơ
chế, chính sách liên quan đến triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng giai đoạn 2010 - 2020, Bộ NN và PTNT, Hà Nội.
83. Viện Khoa học Khí tƣợng Thủy văn và Môi trƣờng (2012), Biến đổi khí
hậu và tác động ở Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội.
84. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2007), Sách Đỏ Việt Nam, Nhà
xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội.
85. Trần Văn Ý và nnk. (2010), Nghiên cứu đề xuất mô hình thích hợp để
quản lý bảo vệ tài nguyên môi trường tuyến đường Hồ Chí Minh (Đề tài
KC.08/06-10), Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam – Bộ Khoa học và
Công nghệ, Hà Nội.
86. Mai Đình Yên và nnk. (1992), Định loại các loài cá nước ngọt Nam Bộ,
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
87. Mai Đình Yên (2009), “Một số đánh giá về tác động của biến đổi khí
hậu đến đa dạng sinh học và các hệ sinh thái rừng”, Báo cáo chuyên đề,
Trung tâm nghiên cứu Sinh thái và Môi trƣờng rừng, Hà Nội.
Tiếng Anh
- Xem thêm -