Mô tả:
BỘ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO
NGAÂN HAØNG NHAØ NÖÔÙC VIEÄT NAM
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NGAÂN HAØNG THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH
----------oOo-----------
LEÂ VAÊN HAÛI
NGHIEÂN CÖÙU COÂNG CUÏ ÑIEÀU HAØNH
CHÍNH SAÙCH TIEÀN TEÄ TRONG ÑIEÀU
KIEÄN THÖÏC THI LUAÄT NGAÂN HAØNG
THÔØI KYØ HOÄI NHAÄP
LUAÄN AÙN TIEÁN SÓ KINH TEÁ
THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH – NAÊM 2013
BỘ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO
NGAÂN HAØNG NHAØ NÖÔÙC VIEÄT NAM
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NGAÂN HAØNG THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH
----------oOo-----------
LEÂ VAÊN HAÛI
NGHIEÂN CÖÙU COÂNG CUÏ ÑIEÀU HAØNH
CHÍNH SAÙCH TIEÀN TEÄ TRONG ÑIEÀU
KIEÄN THÖÏC THI LUAÄT NGAÂN HAØNG
THÔØI KYØ HOÄI NHAÄP
LUAÄN AÙN TIEÁN SÓ KINH TEÁ
CHUYEÂN NGAØNH: TAØI CHÍNH - NGAÂN HAØNG
Maõ soá: 62.34.02.01
NGÖÔØI HÖÔÙNG DAÃN KHOA HOÏC:
PGS.TS HAØ QUANG ÑAØO
THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH – NAÊM 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: Lê Văn Hải
Sinh ngày 13 tháng 06 năm 1962 – tại: Bắc Giang
Quê quán: Gia Lâm, Hà Nội
Hiện công tác tại: Trường Đại học Ngân hàng TP. HCM (36 Tôn Thất
Đạm, Q.1, TP. HCM)
Là nghiên cứu sinh khóa XV của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Cam đoan đề tài: “NGHIÊN CỨU CÔNG CỤ ĐIỀU HÀNH CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC THI LUẬT NGÂN HÀNG THỜI
KỲ HỘI NHẬP”
Người hướng dẫn khoa học: PGS.,TS. Hà Quang Đào
Luận án được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có
tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn
bộ nội dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận văn được
chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
Ngày 15 tháng 6 năm 2013
Lê Văn Hải
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ
CHỮ VIẾT
TẮT
ADB
AFTA
APEC
TIẾNG VIỆT
Ngân hàng Phát triển Châu Á
Khu vực mậu dịch tự do Đông
Nam Á
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
Asian Development Bank
ASEAN Free Trade Area
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á
Asia-Pacific Economic
- Thái Bình Dương
Cooperation
Association of Southeast Asian
ASEAN
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
ASEM
Hội nghị Á – Âu
The Asia-Europe Meeting
ATM
Máy rút tiền tự động
Automated Teller Machine
BOK
Ngân hàng quốc gia Hàn Quốc
Bank of Korea
BOT
Ngân hàng Quốc gia Thái Lan
Bank of Thailand
BOJ
Ngân hàng quốc gia Nhật Bản
Bank of Japan
BQLNH
Bình quân liên ngân hàng
CCTM
Cán cân thương mại
CCTT
Cán cân thanh toán
CHXHCN
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
CIC
Trung tâm thông tin tín dụng
CNY
Nhân dân tệ
Nations
Credit Information Center
CPI
Chỉ số tiêu dùng xã hội
CSH
Chủ sở hữu
CSTT
Chính sách tiền tệ
CSXH
Chính sách xã hội
CTTC
Công ty tài chính
DN
Doanh nghiệp
DTBB
Dự trữ bắt buộc
DNNN
Doanh nghiệp Nhà nước
ĐTNN
Đầu tư nước ngoài
DVNH
Dịch vụ ngân hàng
DNVVN
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
FDI
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Forward
Giao dịch có kỳ hạn
Foreign direct investment
Hiệp định chung về thương mại
General Agreement on Trade in
dịch vụ của WTO
Services
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
Gross domestic product
GTCG
Giấy tờ có giá
HKD
Đô la Hồng Kông
HMTD
Hạn mức tín dụng
GATS
HSBC
Tập đoàn ngân hàng Hồng Kông
HongKong and Shanghai
Thượng Hải
Banking Corporation
HTX
Hợp tác xã
KRW
Đồng Won của Hàn Quốc
IMF
Quỹ tiền tệ quốc tế
LNH
Liên ngân hàng
LSCV
Lãi suất cho vay
LSTG
Lãi suất tiền gửi
MSBs
Trái phiếu ổn định tiền tệ
NH
Ngân hàng
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
NHNO&PT
Ngân hàng nông nghiệp và phát
NT
triển nông thôn
NHTM
Ngân hàng thương mại
NHTM CP
Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTM NN
International Money Fund
Ngân hàng Thương mại Nhà
nước
NHTW
Ngân hàng Trung ương
NSNN
Ngân sách Nhà nước
NVTTM
Nghiệp vụ thị trường mở
ODA
Viện trợ phát triển chính thức
QTD
Quỹ tín dụng
Official Development
Assistance
Spot
Giao dịch giao ngay
Swap
Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ
TCTD
Tổ chức tín dụng
TGHĐ
Tỷ giá hối đoái
TPKB
Tín phiếu kho bạc
TPTTT
Tổng phương tiện thanh toán
TTM
Thị trường mở
UBND
Ủy ban nhân dân
USD
Đô la Mỹ
VN
Việt Nam
WB
Ngân hàng thế giới
Word Bank
WEF
Diễn đàn kinh tế thế giới
World Economic Forum
WTO
Tổ chức thương mại thế giới
World Trade Organization
XHCN
Xã hội chủ nghĩa
United States dollar
DANH MỤC TIẾNG NƯỚC NGOÀI
AUD
: Đô la của Úc
THB
: Baht của Thái lan
BOK
: Ngân hàng Quốc gia Hàn Quốc
BOT
: Ngân hàng Quốc gia Thái lan
BOJ
: Ngân hàng Quốc gia Nhật
CNY
: Đồng nhân dân tệ của Trung Quốc
EUR
: Euro của Châu Âu
Discount bonds
: Trái phiếu chiết khấu
FDI
: Đầu tư trược tiếp nước ngoài
Fed fund rate
: Lãi suất liên ngân hàng Mỹ
HKD
: Đô la của Hồng Kông
KRW
: Won của Hàn quốc
LIBOR
:
IDR
: Rupiah của Indonesia
INR
: Rupi của Ấn Độ
MYR
: Ringit của Malaysia
MSBs
: Trái phiếu ổn định tiền tệ
Non delivery forward
: Thị trường giao dịch kỳ hạn khống
People Bank of China
: Ngân hàng nhân dân Trung Hoa
Lãi suất liên ngân hàng thị trường
London
Overnight
: Qua đêm
PHP
: Đồng Peso của Philippin
Price quotation
: Yết giá trực tiếp
Refinancing rate
: Lãi suất tái cấp vốn
Repo
: Hợp đồng mua lại
SDR
: Quyền rút vốn đặc biệt (đơn vị tiền tệ của
Quỹ tiền tệ quốc tế)
SIBOR
: Lãi suất liên ngân hàng thị trường
Singapore
SGD
: Đô la của Singapore
USD
: Đô la của Mỹ
Volume quotation
: Yết giá gián tiếp
DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ
BẢNG
Bảng 1.1: Kinh nghiệm điều hành DTBB của NHTW một số nước. ...................... 51
Bảng 2.1: Điều chỉnh lãi suất của NNHN năm 2012............................................ 78
Bảng 2.2: Diễn biến các mức lãi suất điều hành của NHNN giai đoạn 2008-2009
.............................................................................................................................. 82
Bảng 2.3: Diễn biến các mức lãi suất điều hành của NHNN giai đoạn 2010-2013 ... 83
Bảng 2.4: Diễn biến điều chỉnh tỷ giá năm 2006- T72013 ................................. 87
Bảng 2.5. Điều chỉnh tỷ lệ DTBB giai đoạn 2004-2/2008................................... 93
Bảng 2.6: Diễn biến tỷ lệ DTBB giai đoạn 2003-2013........................................ 98
Bảng 2.7: Diễn biến lãi suất tiền gửi DTBB bằng VND các năm 2008 – 2013 ......
.............................................................................................................................. 99
Bảng 2.8: Điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn giai đoạn 2003 – 2013..................... 100
Bảng 2.9: Hoạt động TTM giai đoạn 2000 – 2012 ............................................ 106
Bảng 2.10: Hoạt động NVTTM 6 tháng đầu năm 2011 .................................... 108
Bảng 2.11: Lượng tiền cung ứng ròng qua NVTTM giai đoạn 2009 -2011…..110
Bảng 2.12: Diễn biến các mức lãi suất điều hành của NHNN từ tháng 10/2008
đến 5/2013 .........................................................................................................118
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Đường cong Phillips dốc xuống phía phải ......................................... 5
Biểu đồ 1.2: Đường cong Philips ngắn hạn và Đường cong Phillips dài hạn ........ 6
Biểu đồ 1.3: Tác động của tỷ lệ DTBB trong điều hành CSTT.............................. 25
Biểu đồ 2.1: Diễn biến LS huy động, lãi suất cho vay bằng VND và lạm phát từ
2008- 2009 ............................................................................................................ 73
Biểu đồ 2.2: Diễn biến lãi suất cơ bản và một số loại lãi suất khác của VN giai đoạn
2003-2010 ............................................................................................................. 74
Biểu đồ 2.3: Diễn biến lãi suất huy động và cho vay bằng VND từ tháng 4-2010 đến
tháng 6-2011 ......................................................................................................... 76
Biểu đồ 2.4: Diễn biến lãi suất điều hành, trần lãi suất huy động, và lãi suất cho
vay đối với các lĩnh vực ưu tiên giai đoạn 2012-2013 ......................................... 80
Biểu đồ 2.5: Diễn biến lãi suất cho vay qua đêm giai đoạn 2005-2012 ............... 85
Biểu đồ 2.6: Diễn biến tỷ giá LNH và thay đổi biên độ dao động giai đoạn 2006
- 2010.................................................................................................................. ..86
Biểu đồ 2.7: Diễn biến tỷ giá LNH và tỷ giá của NHTM giai đoạn 2006-2010 .. 88
Biểu đồ 2.8: Diễn biến tỷ giá năm 2012 .............................................................. 90
Biểu đồ 2.9: Lãi suất LNH và DTBB 2007-2009 ................................................ 94
Biểu đồ 2.10: Tình hình thực hiện DTBB 2007-2009 ......................................... 95
Biểu đồ 2.11: Lượng tiền NHNN hút ròng 9 tuần liên tục 4/5 đến hết 1/7/2011
............................................................................................................................ 109
Biểu đồ 2.12: Tốc độ tăng GDP, CPI, M2 của VN giai đoạn 1995-2011 ......... 115
Biểu đồ 2.13: Diễn biến tín dụng cho nền kinh tế, tổng tiền gửi và tốc độ tăng
M2 hàng năm giai đoạn 1996 – 2010 ................................................................. 116
Biểu đồ 2.14: Diễn biến tăng trưởng GDP và tín dụng giai đoạn 2005-2013 .. 117
Biểu đồ 2.15: Diễn biến lãi suất huy động và cho vay VND năm 2008-2009....... 119
Biểu đồ 2.16: Kiều hối và huy động vốn bằng ngoại tệ giai đoạn 1998 – 2010 123
Biểu đồ 2.17: Lượng kiều hối bình quân năm qua các thời kỳ 1993 – 2012 ..... 124
Biểu đồ 2.18: Diễn biến tỷ giá USD/VND trong nước giai đoạn 2008-2009 .... 134
HÌNH
Hình 1.1: Cơ chế truyền dẫn từ lãi suất chính thức tới lạm phát ............................. 16
Hình 1.2: Cơ chế truyền dẫn từ các công cụ CSTT tới lãi suất chính thức.............. 18
Hình 1.3: Mô hình truyền dẫn và tác động của lãi suất đối với mục tiêu của CSTT 19
Hình 1.4: Tác động của kênh tỷ giá trong điều hành CSTT ................................ 21
Hình 1.5: Mô hình về cơ chế tác động của hoạt động thị trường mở ...................... 29
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức của NHNN .................................................................. 69
Hình 2.2: Mục tiêu điều hành CSTT của Việt Nam............................................. 70
Hình 3.1: Các yếu tố tác động đến sự phát triển hoạt động thị trường mở ............ 153
Hình 3.2: Mô hình dự báo hiệu quả các công cụ điều hành chính sách tiền tệ và hoạt
động thị trường mở.............................................................................................. 164
MỤC LỤC
BÌA 1
BÌA 2
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC TIẾNG NƯỚC NGOÀI
DANH MỤC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CÁC CÔNG CỤ ĐIỀU
HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ ................................................................ 1
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ..................................... 1
1.1.1. Khái niệm và hệ thống các mục tiêu chính sách tiền tệ ......................... 1
1.1.1.1. Khái niệm .......................................................................................... 1
1.1.1.2. Đặc trưng........................................................................................... 2
1.1.1.3. Hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ ................................. 3
1.1.1.4. Nội dung định lượng của chính sách tiền tệ ..................................... 10
1.1.1.5. Sự lựa chọn các giải pháp chính sách tiền tệ .................................... 10
1.1.1.6. Nội dung điều hành chính sách tiên tệ ............................................. 12
1.1.2. Cơ chế truyền dẫn công cụ điều hành chính sách tiền tệ trong thực hiện
các mục tiêu kinh tế vĩ mô ............................................................................ 15
1.1.2.1. Tổng quan........................................................................................ 15
1.1.2.2. Lãi suất chính thức tác động đến lạm phát ....................................... 16
1.1.2.3. Các công cụ chính sách tiền tệ tác động đến lãi suất chính thức....... 17
1.1.2.4. Tác động của tỷ giá trong điều hành chính sách tiền tệ .................... 20
1.1.3. Các công cụ điều hành chính sách tiền tệ ........................................... 22
1.1.3.1. Công cụ tái cấp vốn ......................................................................... 22
1.1.3.2. Công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc........................................................... 23
1.1.3.3. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở .................................................... 28
1.1.3.4. Công cụ lãi suất ............................................................................... 31
1.1.3.5. Công cụ hạn mức tín dụng ............................................................... 33
1.1.3.6. Công cụ tỷ giá.................................................................................. 35
1.1.3.7. Một số công cụ khác........................................................................ 38
1.2. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC NGÂN
HÀNG VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ
ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CỦA VIỆT NAM...................... 39
1.2.1. Những cam kết mở cửa hội nhập quốc tế của Việt Nam trong lĩnh vực
ngân hàng đòi hỏi các công cụ điều hành chính sách tiền tệ nhanh chóng
được hoàn thiện............................................................................................ 39
1.2.2. Nâng cao năng lực điều hành chính sách tiền tề và chuyển các công cụ
từ điều hành trực tiếp sang điều hành gián tiếp............................................ 39
1.2.3. Những cơ hội và thách thức đối với sử dụng các công cụ điều hành
chính sách tiền tệ của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập................................ 43
1.2.3.1. Những cơ hội................................................................................... 43
1.2.3.2. Những thách thức ............................................................................ 45
1.3. KINH NGHIỆM ĐIỀU HÀNH CÁC CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH
TIỀN TỆ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG MỘT SỐ NƯỚC TRÊN
THẾ GIỚI................................................................................................... 47
1.3.1. Lãi suất Repo...................................................................................... 47
1.3.2. Chính sách kiểm soát tăng trưởng tín dụng ........................................ 48
1.3.3. Sử dụng công cụ dự trữ bắt buộc ........................................................ 49
1.3.3.1. Các nước phát triển.......................................................................... 49
1.3.3.2. Các nước đang phát triển ................................................................. 49
1.3.4. Sử dụng linh hoạt và hiệu quả thị trường mở...................................... 52
1.3.4.1. Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc ................................................... 52
1.3.4.2. Ngân hàng Trung ương Nhật Bản .................................................... 54
1.3.4.3. Ngân hàng Trung ương Thái Lan..................................................... 54
1.3.5. Công cụ tỷ giá điều hành chính sách tiền tệ của một số nước trong khu
vực ............................................................................................................... 55
1.3.5.1. Nhóm cơ chế cố định....................................................................... 55
1.3.5.2. Nhóm cơ chế thả nổi có quản lý....................................................... 56
1.3.5.3. Nhóm cơ chế thả nổi hoàn toàn........................................................ 58
1.3.6. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam ........................................... 58
1.3.6.1. Về sử dụng nghiệp vụ thị trường mở ............................................... 58
1.3.6.2. Về sử dụng công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc......................................... 64
1.3.6.3. Về sử dụng các công cụ khác trong điều hành chính sách tiền tệ ..... 65
Chương 2: THỰC TRẠNG CÁC CÔNG CỤ ĐIỀU HÀNH CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM................................................................. 68
2.1. TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CỦA VIỆT NAM ....... 68
2.1.1. Khái quát về cơ quan xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ của Việt
Nam.............................................................................................................. 68
2.1.1.1. Nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam .......... 68
2.1.1.2. Mô hình tổ chức............................................................................... 68
2.1.2. Vị trí và mục tiêu chính sách tiền tệ của Việt Nam.............................. 70
2.2. THỰC TRẠNG CÁC CÔNG CỤ ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN
TỆ Ở VIỆT NAM ....................................................................................... 70
2.2.1. Công cụ lãi suất.................................................................................. 70
2.2.2.1. Tổng quan về diễn biến lãi suất ....................................................... 70
2.2.2.2. Lãi suất tái cấp vốn, lãi suất tái chiết khấu...................................... 80
2.2.2.3. Lãi suất cho vay qua đêm ................................................................ 84
2.2.2. Công cụ tỷ giá .................................................................................... 85
2.2.3. Công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc ............................................................. 91
2.2.4. Công cụ cho vay tái cấp vốn và tái chiết khấu .................................... 99
2.2.5. Công cụ hạn mức tín dụng................................................................ 102
2.2.6. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở ..................................................... 105
2.2.7. Một số nghiệp vụ hỗ trợ cho điều hành các công cụ của chính sách tiền
tệ ............................................................................................................... 112
2.2.7.1. Đấu thầu tín phiếu kho bạc ............................................................ 112
2.2.7.2. Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ (Swap) .............................................. 112
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÁC CÔNG CỤ ĐIỀU HÀNH CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM............................................................... 114
2.3.1. Những thành công ............................................................................ 114
2.3.2. Những tồn tại, hạn chế...................................................................... 124
2.3.3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế .......................................... 136
Chương 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ ĐIỀU HÀNH
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC
HIỆN LUẬT NGÂN HÀNG THỜI KỲ HỘI NHẬP............................. 139
3.1. ĐỊNH HƯỚNG ĐIỀU HÀNH CÁC CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TIỀN
TỆ TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC THI LUẬT NGÂN HÀNG ............... 139
3.1.1. Nội dung mới của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thời kỳ hội nhập
139
3.1.1.1. Đối với việc hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ ................... 139
3.1.2.2. Về thẩm quyền cụ thể của Ngân hàng Nhà nước trong việc thực thi
chính sách tiền tệ........................................................................................ 140
3.1.2. Vấn đề đặt ra trong điều hành công cụ lãi suất theo nội dung mới của
luật............................................................................................................. 142
3.1.3. Định hướng hoàn thiện các công cụ điều hành chính sách tiền tệ của
Ngân hàng Nhà nước trong điều kiện thực thi luật ngân hàng thời kỳ hội
nhập .................................................................................................... 143
3.1.4. Định hướng phát triển Ngân hàng Nhà nước và ngành ngân hàng ... 144
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ ĐIỀU HÀNH CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC THI LUẬT
NGÂN HÀNG THỜI KỲ HỘI NHẬP .................................................... 145
3.2.1. Đổi mới và hoàn thiện công cụ lãi suất............................................. 145
3.2.2. Đổi mới và hoàn thiện công cụ nghiệp vụ thị trường mở .................. 146
3.2.2.1. Đổi mới Quy chế nghiệp vụ thị trường mở .................................... 146
3.2.2.2. Hoàn thiện quy chế quản lý vốn khả dụng ..................................... 146
3.2.2.3. Phát triển đa dạng hóa hàng giao dịch trên thị trường mở .............. 147
3.2.2.4. Tăng cường tính hấp dẫn những giấy tờ có giá hiện đang giao dịch .. 148
3.2.2.5. Bổ sung, phát triển những giấy tờ có giá khác tham gia giao dịch ..... 149
3.2.2.6. Nâng cao chất lượng kinh doanh, cải thiện khả năng tài chính và thu
hút sự tham gia của các thành viên ............................................................. 152
3.2.3. Linh hoạt sử dụng công cụ tái cấp vốn ............................................. 153
3.2.4. Hoàn thiện công cụ dự trữ bắt buộc ................................................. 154
3.2.4.1. Đánh giá toàn diện tác động đến điều tiết tiền tệ trước khi điều chỉnh
tỷ lệ dự trữ bắt buộc ................................................................................... 154
3.2.4.2. Kết hợp chặt chẽ công cụ dự trữ bắt buộc với các công cụ chính sách
tiền tệ khác để nâng cao hiệu quả điều tiết tiền tệ ...................................... 155
3.2.4.3. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc cho từng loại tiền gửi và từng loại hình
tổ chức tín dụng.......................................................................................... 157
3.2.5. Chủ động sử dụng công cụ tỷ giá phù hợp với các điều kiện diễn biến
kinh tế vĩ mô khác nhau .............................................................................. 159
3.2.6. Đối với các công cụ điều hành chính sách tiền tệ khác ..................... 162
3.2.7. Các biện pháp khác nhằm nâng cao hiệu quả điều hành chính sách tiền
tệ ............................................................................................................. 163
3.2.8. Giải pháp khác ................................................................................. 166
3.2.8.1. Nâng cao hiệu quả hoạt động, tăng cường công tác thanh tra và kiểm
soát góp phần nâng cao hiệu quả điều hành các công cụ chính sách tiền tệ......166
3.2.8.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của Ngân hàng Nhà nước và các
tổ chức tín dụng.......................................................................................... 168
3.2.8.3. Hiện đại hóa trình độ công nghệ ngân hàng và phát triển công nghệ
tin học ứng dụng trong điều hành các công cụ của chính sách tiền tệ ......... 169
3.2.8.4. Tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thông tin tuyên truyền
........................................................................................................ 171
3.3. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT.............................................................. 172
3.3.1. Đối với Quốc hội và Chính phủ ........................................................ 172
3.3.1.1. Đảm bảo sự phối hợp đồng bộ trong điều hành chính sách tiền tệ với
các chính sách kinh tế vĩ mô khác .............................................................. 172
3.3.1.2. Xây dựng Ngân hàng Trung ương có đủ độ tin cậy và hoạt động có
tính độc lập................................................................................................. 172
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước .......................................................... 174
3.3.3. Đối với một số bộ ngành có liên quan............................................... 175
3.3.4. Đối với các Ngân hàng thương mại .................................................. 176
3.3.5. Đối với các công ty tài chính ............................................................ 178
KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................... 180
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN
CỦA TÁC GIẢ LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
CSTT là một trong số những chính sách kinh tế vĩ mô của một quốc gia.
Trong những năm gần đây, đặc biệt là sau khi xảy ra cuộc khủng hoảng tín dụng
thứ cấp ở Mỹ và gây ra khủng hoảng tài chính toàn cầu, CSTT càng trở nên có vị
trí quan trọng hàng đầu được đặc biệt quan tâm. Về mặt lý luận cũng như thực
tiễn, có rất nhiều công cụ của CSTT cũng như các nghiệp vụ của NHTW được
sử dụng trong điều hành đề đạt được mục tiêu của chính sách này. Song tùy
từng nước và tùy từng quốc gia, tùy từng giai đoạn cụ thể của nền kinh tế, nên
công cụ này được nhấn mạnh, được ưu tiên sử dụng chủ đạo và công cụ kia chỉ
mang tính chất hỗ trợ, hoặc sử dụng trực tiếp hay gián tiếp trong điều hành. Việc
lựa chọn và linh hoạt sử dụng có hiệu quả các công cụ điều hành CSTT của
NHTW các nước đã giúp cho đạt được các mục tiêu của mình, trực tiếp là kiểm
soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm mới cho người lao
động.
Trong hơn 13 năm qua (1998 – 2010) thực hiện 2 Luật NH ban hành năm
1998 và sau đó là Luật sửa đổi bổ sung năm 2003 đối với Luật NHNN, năm
2004 đối với Luật các TCTD, Việt Nam đúc rút ra được nhiều bài học kinh
nghiệm về sử dụng các công cụ của CSTT trong điều hành để vừa kiểm soát
được lạm phát, vừa thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, góp phần đảm bảo an sinh xã
hội, tạo thêm nhiều việc làm mới, thực hiện xóa đói giảm nghèo. Các công cụ
được sử dụng chuyển dần từ điều hành trực tiếp sang gián tiếp, tác động tích cực
vào thị trường tiền tệ, nâng cao quyền tự chủ kinh doanh của các TCTD. Thông
qua phối hợp sử dụng các công cụ của CSTT cũng góp phần nâng cao năng lực
xây dựng, điều hành chính sách, quản lý hoạt động NH – tiền tệ của NHNN Việt
Nam. Bên cạnh đó cũng góp phần thúc đẩy các NHTM nói riêng và các TCTD
nói chung phát triển an toàn, bền vững, nâng cao năng lực cạnh tranh trong xu
hướng hội nhập.
Song kể từ ngày 1-1-2011, thực hiện hai Luật NH mới trong điều kiện mở
cửa, hội nhập thị trường dịch vụ tài chính theo các cam kết gia nhập WTO đang
đặt ra cho Việt Nam rất nhiều vấn đề cần giải quyết về sử dụng đồng bộ, có hiệu
- Xem thêm -