ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------
PHÙNG THỊ PHƯƠNG HẢI
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
NGÀNH SỮA VIỆT NAM
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ
Hà Nội – 2016
i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------
PHÙNG THỊ PHƯƠNG HẢI
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
NGÀNH SỮA VIỆT NAM
TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
Chuyên ngành: KINH TẾ QUỐC TẾ
Mã số: 60 31 01 06
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
XÁC NHẬN CỦA
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
CHẤM LUẬN VĂN
TS. Nguyễn Anh Thu
PGS.TS. Hà Văn Hội
Hà Nội – 2016
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung
thực và chưa được sử dụng để bảo vệ học hàm, học vị nào.
Tôi xin cam đoan: Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn này đã đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Phùng Thị Phương Hải
iii
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn này, tôi đã nhận được sự
giúp đỡ nhiệt tình của các cơ quan và các cá nhân. Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc
nhất tới tất cả các tập thể, cá nhân đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
thực hiện nghiên cứu luận văn này.
Trước hết tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Kinh tế
Quốc Gia Hà Nội, Khoa Sau đại họcchuyên ngành Kinh tế quốc tế cùng các thầy cô
giáo, đã giúp đỡ trang bị kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tập.
Tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo Nguyễn Anh Thu, đã nhiệt tình chỉ bảo,
hướng dẫn khoa học và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, hoàn thành luận
văn này.
Trong quá trình nghiên cứu, luận văn của tôi không tránhkhỏi những sơ suất,
thiếu sót, tôi rất mong nhận đuợc các ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo cùng
toàn thể bạn đọc.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Phùng Thị Phương Hải
iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Stt
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1.
AFTA
ASEAN Free Trade Area: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
2.
AGROINFO
Trung tâm thông tin phát triển nông nghiệp nông thôn Việt Nam.
3.
APEC
ASEAN
4.
Asia-Pacific Economic Cooperation: Diễn đàn kinh tế Châu Á
Thái Bình Dương
Association of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á
5.
CEPT/AFTA
Chương trình Thuế quan Ưu đãi Có Hiệu lực Chung của AFTA
6.
EEC
khối cộng đồng kinh tế châu Âu
7.
FAO
Tổ chức Nông Lương thế giới
8.
FAS
Federation of American Scientists: Hiệp hội Khoa học gia Hoa Kỳ
9.
FMCG
Fast Moving Consumer Goods: Nhóm hàng tiêu dùng nhanh
10.
IMF
Số liệu và báo cáo Quỹ tiền tệ thế giới
11.
IPSARD
Viện Chính sách và chiến lược phát triển nông thôn.
12.
NDDB
hội đồng phong trào sữa quốc gia Ấn Độ
13.
NLCT
Năng lực cạnh tranh
14.
OECD
OECD High Level Forum on Industrial Competitiveness:Tổ
chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
15.
TPP
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
16.
USDA
Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ
17.
WEF
Diễn đàn kinh tế thế giới
18.
WTO
Tổ chức Thương Mại Thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
v
Trang
1.
Bảng 2.1
Các chỉ số đo lường năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
31
2.
Bảng 2.2
Ma trận SWOT (điểm mạnh, điểm yếu)
38
3.
Bảng 3.1.
Số lượng bò sữa các khu vực trên thế giới năm 2012, 2013
41
4.
Bảng 3.2.
Thị trường sữa thế giới
42
5.
Bảng 3.3.
Các nước xuất khẩu sữa lớn trên thế giới
43
6.
Bảng 3.4.
Giá trị sản xuất và tốc độ tăng trưởng của ngành Sữa
2001-2008
48
7.
Bảng 3.5.
Số lượng đàn bò sữa Việt Nam giai đoạn 2000 – 2014
50
8.
Bảng 3.6.
Thống kê số lượng bò các nước Châu Á
59
9.
Bảng 3.7.
Giá của một số thành phần chính trong sữa.
69
10.
Bảng 3.8.
Số lượng doanh nghiệp sữa qua các giai đoạn
71
11.
Bảng 3.9.
Năng suất lao động của ngành sữa.
73
12.
Bảng 3.10.
Thị phần của một số hãng sữa bột theo giá trị và sản
lượng bán năm 2013.
77
13.
Bảng 3.11.
14.
Bảng 3.12.
Bảng so sánh giá sữa nhập khẩu và giá bán lẻ năm 2013
86
15.
Bảng 3.13.
Thống kê và dự báo phát triển doanh số đến năm 2025
92
16.
Bảng 3.14.
Hệ số đàn hồi tăng trưởng tiêu thụ sữa so với tăng
trưởng GDP bình quân đầu người từ năm 1991-2010
92
17.
Bảng 3.15.
Dự báo tốc độ tăng trưởng sữa bình quân đầu người
đến năm 2025.
93
18.
Bảng 4.1.
Dự báo quy mô thị trường sữa 2015 - 2020
117
19.
Bảng 4.2.
Dự báo sản lượng sữa của Việt Nam 2015 - 2020
117
Kim ngạch nhập khẩu sữa của Việt Nam từ một số thị
trường chính năm 2013
vi
80
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1.
Hình 2.1
Mô Hình “Kim cương” (The Diamond model)
33
2.
Hình 2.2
Ma trận SWOT
38
3.
Hình 3.1
Sản xuất sữa từ một số nước trên thế giới, 2012- 2014
41
4.
Hình 3.2
Top 10 quốc gia có lượng nhập khẩu sữa lớn nhất thế giới
44
5.
Hình 3.3
Tỷ trọng tiêu dùng sữa thế giới theo chủng loại, 2013 (%)
45
6.
Hình 3.4
7.
Hình 3.5
Tăng trưởng doanh thu ngành sữa Việt Nam
52
8.
Hình 3.6
Cơ cấu mặt hàng sữa theo giá trị năm 2013
53
9.
Hình 3.7
Tiêu thụ sữa bình quân đầu người tại Việt Nam
54
10.
Hình 3.8
Lợi nhuận và giá bán sản phẩm sữa tại Việt Nam
54
11.
Hình 3.9
Lượng nhập khẩu thức ăn cho bò sữa Việt Nam
67
12.
Hình 3.10
13.
Hình 3.11
14.
Hình 3.12
15.
Hình 3.13
16.
Hình 3.14
17.
Hình 3.15
Thị phần các nhãn hàng lớn tại Việt Nam năm 2013
76
18.
Hình 3.16
Cơ cấu mặt hàng sữa theo giá trị năm 2013
76
19.
Hình 3.17
Thị phần sữa tươi của các doanh nghiệp năm 2013
77
Tỉ lệ tăng trưởng và kế hoa ̣ch ở các thi ̣trường sữa
Châu Á đang phát triể n
Giá thu mua sữa trên 100kg (hay giá sữa tại cổng trại)
một số khu vực trên thế giới
Tỷ trọng nhập khẩu sữa và các sản phẩm sữa năm 2013
Năng lực sản xuất sữa tươi nguyên liệu và số lượng
bò của một số doanh nghiệp
Tổng doanh thu của ngành sữa Việt Nam từ năm
2004 -2009
Tăng trưởng doanh thu của ngành sữa Việt Nam 2010
-2015F
vii
46
68
70
71
75
75
Biểu đồ tăng trưởng sữa chua và thị phần sữa chua
20.
Hình 3.18
21.
Hình 3.19
Doanh thu và thị phần sữa đặc năm 2013
78
22.
Hình 3.20
Doanh thu kem và thị phần kem năm 2013
79
23.
Hình 3.21
24.
Hình 3.22
Tiêu thụ sữa bình quân đầu người tại Việt Nam
82
25.
Hình 3.23
Điều tra tiêu dùng sữa năm 2009
83
26.
Hình 3.24
Doanh thu và tốc độ tăng trưởng của Vinamilk
94
27.
Hình 3.25
Cơ cấu chi phí của Vinamilk
95
28.
Hình 3.26
Doanh thu, lợi nhuận của Vinamilk giai đoạn 2008-2012
98
29.
Hình 3.27
Thị phần nhóm sản phẩm của Vinamilk
99
30.
Hình 4.1
Dự báo sản lượng sữa của 7 nhà sản xuất chính
114
31.
Hình 4.2
32.
Hình 4.3
năm 2013
Tỷ trọng nhập khẩu sữa và các sản phẩm sữa năm
2013
Thị phần sản lượng các sản phẩm từ sữa ở các nước
đang phát triển
Tiêu thụ sữa bình quân đầu người của Việt Nam
viii
78
80
115
116
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
1. AGROINFO, 2009. Báo cáo thị hiếu tiêu dùng sữa năm 2009. Trang 30. Hà Nội.
2. AGRONIFO, 2010. Báo cáo Điều tra tiêu dùng sữa 2010 . Trang 40. Hà Nội.
3. AGROINFO, 2013. Báo cáo thường niên ngành sữa Việt Nam năm 2013 và
triển vọng năm 2014 (TA). Trang 12. Hà Nội.
4. AGROINFO, 2014. Báo cáo thường niên ngành sữa Việt Nam năm 2014 và
triển vọng năm 2015. Trang 25. Hà Nội.
5. AGROINFO, 2014. Báo cáo thường niên Sữa và sản phẩm từ sữa năm 2014.
Trang 41, 45. Hà Nội.
6. Bộ công nghiệp, 2013. Nhóm nghiên cứu Bộ Công nghiệp lập quy hoạch phát
triển ngành sữa đến năm 2025 . Trang 72 – 75. Hà Nội.
7. Bộ Công thương, 2010. Báo cáo đánh giá cạnh tranh trong 10 lĩnh vực. Cục
quản lý cạnh tranh – Bộ Công thương. trang 65 – 78. Hà Nội.
8. Bộ công thương, 2012. Báo cáo quy hoạch ngành sữa 2015-2020. Bộ công
thương, phần Công nghiệp phụ trợ. Trang 93. Hà Nội.
9. Tống Xuân Chinh, 2014. Khảo sát, đánh giá tình hình sản xuất và thị trường
sữa năm 2012, dự báo năm 2013. Cục chăn nuôi, trang 4-5.
10. Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm sữa, 2002. Tạp chí khoa học & kỹ
thuật . Vv 210/2002, trang 68 -78. Hà Nội.
11. Cục Quản lý cạnh tranh, 2010. Báo cáo đánh giá cạnh tranh trong 10 lĩnh vực
của nền kinh tế. Hà Nội.
12. Cục quản lý giá, Bộ tài chính, 2013. Báo cáo giá sữa Việt Nam năm 2013.
Trang 73. Hà Nội.
13. Dương Ngọc Dũng, 1998. Chiến lược cạnh tranh theo lý thuyết Michael E.
Porter. TPHCM: NXB tổng hợp
14. Lê Huy Đức , 2003. Giáo trình dự báo phát triển KT-XH. Đại học KTQD. Hà
nội: Nxb Thống kê, trang 359 & 400.
15. Văn Hảo, 2002. Giáo trình Kinh tế chính trị học Mac-Lenin. Hà Nội : Nxb
Chính trị quốc gia, trang 30 -32.
16. Đào Lệ Hằng, 2007. Hy vọng mới cho ngành bò sữa Việt Nam. Bản tin chăn
nuôi Việt Nam. Bản tin số 1/2007.
1
17. Nguyễn Viết Lâm, 2005. Tạo ra giá trị cho khách hàng - Khởi nguồn cho quá
trình xây dựng một thương hiệu mạnh của doanh nghiệp. Tạp chí Kinh tế &
Phát triển. Số 95, trang 17-21.
18. Hồng Loan, 2014. Cơ hội lớn nhưng thách thức cũng không nhỏ. Báo cáo
ngành công nghiệp thực phẩm.
19. Nguyễn Viết Lộc, 2013. Kinh tế và Kinh doanh. Tạp chí khoa học ĐHQGHN,
Số 4 (2013), Trang 35-43.
20. Ngành công nghiệp thực phẩm, 2015. Báo cáo Ngành công nghiệp thực phẩm
năm giai đoạn 2012- 2015. Hà Nội.
21. Trịnh Quý Phổ, 2010. Hội thảo “Hội nhập kinh tế quốc tế- Những cơ hội và
thách thức với sự phát triển của ngành Sữa Việt Nam”. Dự án Hỗ trợ Thương
mại Đa biên giai đoạn III (Mutrap III) . Hà Nội.
22. Vũ Thị Ngọc Phùng ,2005. Giáo trình kinh tế phát triển. Đại học KTQD. Hà
Nội: Nxb Lao động – Xã hội, trang 230-231
23. Vũ Ngọc Quỳnh, 2013. Hội thảo: “Ngành sữa Việt Nam – chiến lược phát triển
đa dạng hoá sản phẩm vì sức khoẻ cộng đồng". Do Hiệp hội Sữa Việt Nam
phối hợp với Hội khoa học và Công nghệ Lương thực Thực phẩm Việt Nam, tổ
chức ngày 9/9/2013, tại Hà Nội.
24. Nguyễn Quang Sức, 2012 . Hệ thống sản xuất sữa Ấn Độ. Viện chăn nuôi dịch.
25. Nguyễn Văn Thanh, 2004. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 317. Hà Nội: NXB
Hà Nội, tháng 10 năm 2004
26. Nguyễn văn Thanh, 2003. Một số vấn đề về năng lực cạnh tranh và năng lực
cạnh tranh quốc gia. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế,số 96.
27. Nguyễn Vĩnh Thạch, 2010. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh
nghiệp thương mại Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế. Hà Nội: NXB Lao
động – Xã hội, trang 174.
28. Tôn Thất Nguyễn Thiêm, 2004. Thị trường, chiến lược, cơ cấu: cạnh tranh về
giá trị gia tăng, định vị và phát triển doạnh nghiệp. Tp. HCM : Nxb Tổng hợp.
29. Tổng cục thống kê, 2008 - 2011. Tổng hợp từ số liệu điều tra doanh nghiệp sữa.
30. Phạm Quốc Trụ, 2011. Hội nhập quốc tế: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn. Hà
Nội. Trang 212 -213.
2
31. Phạm Quốc Trụ, 2011. Hội nhập quốc tế: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn. Hà
Nội. Trang 120-121.
32. Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn, 2013. Báo
cáo ngành Nông nghiệp. Hà Nội.
33. Vietnamdairy, 2014. Nhân lực ngành sữa Việt Nam. Hà Nội.
Tiếng Anh
34. Bela Balassa, 1961. The Theory of Economic Integration,. Illinois: Richard D.
Irwin Inc, Homewood.
35. Business Monitor International,2014. Asia: Skimmed Milk - Market Report.
Analysis And Forecast To 2020.
36. Dairyaustralia, 2013. Horizon 2020 project Future dairy scenarios. Dịch từ
tiếng Anh. Người dịch Võ Văn Sự, 2014. Khoa học công nghệ VCN
37. Elise Pinners và các cộng sự Phạm Quang Trung, Tôn Thất Sơn và Dominic
Smith., 2007. Báo cáo phân tích thể chế các cơ quan tham gia vào ngành sữa
Việt Nam. Dự án bò sữa Việt - Bỉ, 2007
38. Euromonitor , 2013. Drinking milk products market research.
. [accessed Aug 17, 2015]
39. Euromonitor International ,2011. . [05/06/2012 ]
40. Euromonitor International, 2014. Report Drinking Milk Products in Vietnam
..
[accessed Aug 17, 2015
41. Euromontior International, 2013. Report Drinking Milk Products in Vietnam
2013 .. [accessed Aug 17, 2015
42. Fao, 2011. Milk production facts . . [accessed April 2013]
43. FAO, 2014. Exports of dairy product in 20012 and 2013.
. [accessed May 2014]
44. FAS/ USDA, 2014. Dairy: World Markets and Trade.
. [July 17, 2014]
3
45. FAS/USDA, 2014. Dairy and Products Annual.
.[accessed
December 17, 2014]
46. IFCN, 2008. IFCN Dairy Report.
47. Michael E. Porter ,1985. The Competitive Advantage of Nations. Part I. New
York: the Free press
48. Michael E. Porter ,1990. The Competitive Advantage of Nations. Part II. New
York: the Free press
49. Michael E. Porter ,1998. Competitive strategy. New York: the Free press
50. Nielsen, 2013. Vietnam Grocery Report 2013. Tr. 230, 425-428
51. Nielsen, 2015. Vietnam Grocery Report 2014. The Report of Nielsen, ep
26/7/2015
52. OECD, 2012 . Competitive Power. .[ ngày truy cập: ngày 10 tháng 9 năm 2015]
53. Rabobank, 2015. Những điểm sáng của thị trường nông sản thế giới đến năm
2022 . . [Ngày truy cập : 12 tháng 3 năm 2014]
54. Siegfried P. Gudergan, 2001. Contemparary Marketing Management.
Australia: Pearson Custom Publishing)
55. The World Economic Forum,2015.
.
[ngày truy cập: 5/10/2015].
56. Thomson Strickland, 1998. Crafting anh Implementing. Text and Readings
.Richard D.Irwin: Tenth Edition,
57. Untiled Nations, 2001. Methothogy for the assessment of competiviveness of
selected existing indutries, NY.
58. USDA, 2013. Dairy Products to Export.
. [accessed 12 August 2011]
59. Verner Tomas, 2011. National Competitiveness and Expenditure on Education,
Research and Development. Jottrnai ofCompetitiveness, Issue 2/2011, pp. 3-10
Website
4
60. Báo tài chính, 2014. Miền đất “ngọt ngào” của sữa ngoại.
. [Ngày truy cập: 4 tháng 9
năm 2014]
61. Nguyên Bảo và Ý Nhi, 2014. Doanh nghiệp sữa Việt Nam chạy đua nguồn
nguyên liệu . .[ Ngày truy cập: 20 tháng 4 năm
2014]
62. Bộ Công Thương, 2015. Tầm nhìn phát triển ngành sữa.
. [ ngày truy cập: 5 tháng 10 năm 2015]
63. Bộ công thương , 2014. Giải pháp "gốc" giảm nhập khẩu sữa,,
. [Ngày truy cập: 8 tháng 6 năm 2015]
64. Tống Xuân Chinh, 2015 . Kịch bản nào cho ngành sữa Việt Nam năm 2015. <
http://nongnghiep.vn/kich-ban-nao-cho-nganh-sua-viet-nam-nam-2015post139033.html>. [Ngày truy cập: 13 tháng 2 năm 2015]
65. Tống Xuân Chinh, 2010. Một số thành tựu của ngành sữa Trung Quốc.
. [ngày truy cập: ngày 7
tháng 6 năm 2010]
66. Công thương, 2014. Ngành chăn nuôi bò sữa: điểm sáng thu hút đầu tư. <
http://baocongthuong.com.vn/nganh-chan-nuoi-bo-sua-diem-sang-thu-hut-dautu.html>. [Ngày truy cập: 19 tháng 4 năm 2014]
67. Cục chăn nuôi, 2015. Nâng cao chất lượng, hiệu quả sản xuất nông nghiệp.<
http://cucchannuoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-2/tin-chan-nuoi-trong-nuoc/nang-caochat-luong-hieu-qua-san-xuat-nong-nghiep.html>. [Ngày truy cập: 25 tháng 8
năm 2015]
68. Dairyvietnam,2013. Nhu cầu sữa UHT khổng lồ ở Châu Á.
. [Ngày truy cập: 12 tháng 4 năm 2011]
70. Dairyvietnam, 2014. Chiến lược cạnh tranh của Vinamilk.
. [Ngày truy cập : 15 tháng 5 tháng 2015]
71. Dairyvietnam, 2015. Doanh nghiệp sữa Việt Nam trước thách thức hội nhập.
<. [ngày truy cập: 22 tháng 10 năm 2015]
72. Dairyvietnam, 2014. Tầm nhìn phat triển ngành sữa.
. [ ngày truy cập : 22 tháng 10 năm 2015]
73. Tường Dân, 2014. Doanh nghiệp bình ổn giá sữa: Đầu tư công nghệ, hoàn
thiện chất lượng. < http://www.sggp.org.vn/binhonthitruong/2014/5/350309/>.
[Ngày truy cập: 20 tháng 4 năm 2014]
74. Hải Đăng, 2014. Tăng giá thu mua sữa tươi thêm 300đ/lít. <
http://vietbao.vn/Kinh-te/Vinamilk-tang-gia-thu-mua-sua-tuoi-them-300-donglit/40046815/87/>. [Ngày truy cập : 2 tháng 9 năm 2014]
75. Thi Hà, 2014. Ngành sữa hấp dẫn quỹ đầu tư ngoại.
. [Ngày truy câp: 22 tháng 12 năm 2014]
76. Nguyễn Hạnh, 2014. Ngành chăn nuôi bò sữa: điểm sáng thu hút đầu tư. <
http://baocongthuong.com.vn/nganh-chan-nuoi-bo-sua-diem-sang-thu-hut-dautu.html>. [ngày truy cập: 17 tháng 4 năm 2014]
77. Học viện báo chí tuyên truyền, 2015. Hội nhập kinh tế quốc tế: Từ quan điểm
của Đảng đến thực tiễn. . [Ngày truy
cập: ngày 7 tháng 10 năm 2015]
78. Hoàng Thị Thiên Hương, 2012. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH SỮA THẾ GIỚI
NIÊN VỤ 2012-13. .
[ ngày truy cập: 20 tháng 11 năm 2012.
6
79. Phạm Huyền, 2015. Sự ma mãnh của Abott khi ghi nhãn sữa kỳ thị.
. [Ngày truy cập: 20 tháng 1 năm 2015]
80. Lý luận chính trị, 2014. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
. [ ngày truy cập: 23 Tháng 6 2014].
81. Nông nghiệp Việt Nam, 2007. Phát triển bò sữa: Kinh nghiệm Đài Loan.
. [ngày truy cập: ngày 7 tháng 10 năm 2010]
82. Th.Phương, 2010. Tìm về cái nôi ngành
sữa..[ ngày truy cập: 7 tháng 10 năm 2013]
83. Quốc, 2011. Vinamilk hợp tác phát triển sản phẩm dinh dưỡng đặc thù cho trẻ
em VN. < http://www.sggp.org.vn/kinhte/2011/3/251909/>. [ ngày truy cập : 2
tháng 3 năm 2012]
84. Sơn Trang, 2014. Bò sữa trước thách thức TPP. . [Ngày truy cập: 26 tháng 9 năm 2014]
85. Tổng cục Thống kê, từ năm 2000 - 2014.
https://www.gso.gov.vn/Default.aspx?tabid=217
86. VCCI, 2013. Sữa và cái giá cho người Việt. .[ Ngày
truy cập: 12 tháng 3 năm 2013]
87.
88. Viet Capital Securities,2013. VNM - Tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.
. [
ngày truy cập: 22 tháng 7 năm 2015]
89. Vinamilk, 2015. Các bài thông cáo báo chí của Vinamilk.
. [ngày truy cập: 12 tháng 10 năm 2015]
90. VnEconomy, 2015. “Khủng hoảng sữa” New Zealand làm chậm TPP. <
http://www.trungtamwto.vn/tin-tuc/khung-hoang-sua-new-zealand-lam-chamtpp>. [ngày truy cập : 11 tháng 8 năm 2015]
7
91. Hải Yến, 2010. Cơ hội lớn đầu tư vào ngành sữa. <
http://vietstock.vn/PrintView.aspx?ArticleID=159632>. [Ngày truy cập: 10
tháng 7 năm 2010]
8
- Xem thêm -