Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 NÂNG CAO KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP PHẦN QUANG HÌNH VẬT LÝ 9 BẰNG CÁCH HƯỚNG DẪN C...

Tài liệu NÂNG CAO KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP PHẦN QUANG HÌNH VẬT LÝ 9 BẰNG CÁCH HƯỚNG DẪN CHO HỌC SINH CÁCH THỨC ĐIỀU TRA, PHÂN TÍCH

.DOCX
53
125
75

Mô tả:

PHONG GIAO DỤC VA ĐAO TẠO TRƯỜNG THCS NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG Đê tài “NÂNG CAO KỸ NĂNG GIẢI BAI TẬP PHẦN QUANG HÌNH VẬ T LÝ 9 BĂNG CACH HƯỚNG DÂN CHO HỌC SINH CACH THỨC ĐIỀU TRA, PHÂN TÍCH” DAÏY TOÁT DAÏY TOÁT HOÏC TOÁT HOÏC TOÁT Giáo viên: Năm họ: 0 MỤC LỤC I. TÓM TẮ T ĐỀ TAI ....................................................................................................................... 2 II. GIỚI THIỆU ..................................................................................................................................... 3 1. Hiê ̣n trann .............................................................................................................................. 3 2. Giải pháp thaỷ th́ ............................................................................................................ 4 3. Mô ̣t sô đ t i n gn âỷ ....................................................................................................... 6 4. Vấn đ nnhiên cứu .............................................................................................................. 6 5. Giả thuỷ́t nnhiên cứu ...................................................................................................... 6 III. PHƯƠNG PHAP .......................................................................................................................... 6 1. Khách thể nnhiên cứu ....................................................................................................... 6 2. Thít ḱ ....................................................................................................................................... 7 3. Quỷ trình nnhiên cứu ........................................................................................................ 8 4 Đo lườnn ..................................................................................................................................... 17 IV. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VA BAN LUẬN KẾ T QUẢ ...................... 19 1. Phân tich dư liê ̣u ................................................................................................................. 19 2. B n luâ ̣n ḱt quả .................................................................................................................... 20 V. BAI HỌC KINH NGHIỆM ................................................................................................... 21 VI. KẾ T LUẬN VA KHUYẾN NGHH ........................................................................................ 21 VII. TAI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 24 VIII. CAC PHỤ LỤC CUA ĐỀ TAI ....................................................................................... 25 PHỤ LỤ̣ I: Xaác ịnh đ t i nnhiên cứu .................................................................... 25 PHỤ LỤ̣ II: Ḱ hoach nnhiên cứu khoa hoc sư phaa ứnn d nn ..... 26 PHỤ LỤ̣ III: B i kiểa tra trước tác ô ̣nn ............................................................... 27 PHỤ LỤ̣ IV: B i kiểa tra sau tác ô ̣nn .................................................................... 28 PHỤ LỤ̣ V: Phân tich dư liê ̣u ......................................................................................... 29 PHỤ LỤ̣ VI: Ḱ hoach b i hoc 30 ..................................................................................... PHỤ LỤ̣ VII: Hê ̣ thônn kín thức ôn tâ ̣p ................................................................ 49 1 I. TÓM TẮ T ĐỀ TAI Trước xu th́ phát triển v hội nhập tronn khu vực v trên phaa vi to n c gu ã òi hỏi nn nh niáo d c phải ổi aới aột cách aanh aẽ, ồnn bộ cả a c tiêu, nội dunn, phươnn pháp v phươnn tiện daỷ hoc, cũnn như phươnn pháp kiểa tra ánh niá hoc sinh ể có thể o tao ra nhưnn lớp nnười lao ộnn aới a xã hội ann c gn. Tronn ó, việc ổi aới phươnn pháp v phươnn tiện daỷ hoc phải ược ặc biệt chú ý. Đôi với aôn vật li, òi hỏi tinh tự chủ v tinh sánn tao của hoc sinh cao, việc niải b i tập vật li òi hỏi hoc sinh phải tóa tắt ược dư liệu của đ b i (̣ho nì? hỏi nì? c gn tìa nì?). Tronn đ b i ẩn chứa các hiện tượnn, nội dunn, bản chất vật li n o? Ḱ hoach niải ra sao? ̣hon cônn thức, cách niải n o phù hợp? Trên cơ sở ó sẽ niúp hoc sinh củnn cô lai nhưnn kín thức ã hoc, hiểu sâu sắc bản chất của các hiện tượnn vật li, từ ó niúp hoc sinh nhớ lâu các kín thức v bít cách vận d nn v o thực t́. Ta ã bít ở niai oan 1 ( lớp 6 v lớp 7 ) vì khả nănn tư duỷ của hoc sinh còn han ch́, vôn kín thức toán hoc chưa nhiđu nên SGK chỉ đ cập ́n nhưnn khái niệa, nhưnn hiện tượnn vật li quen thuộc thườnn nặp h nn nn ỷ. Ở niai oan 2 ( lớp 8 v lớp 9 ) khả nănn tư duỷ của các ea ã phát triển, ã có aột sô hiểu bít ban gu vđ khái niệa cũnn như hiện tượnn vật li hằnn nn ỷ. Do ó việc hoc tập aôn vật li ở lớp 9 òi hỏi cao hơn nhất l aột sô b i toán vđ iện, quann, ỷêu c gu hoc sinh phải nânn cao nănn lực lên aột aức cao hơn v ặt ra các ỷêu c gu cao hơn. Đó l các ỷêu c gu vđ khả nănn iđu tra, phân tich, tổnn hợp các thônn tin v dự liệu thu thập ược. Như vâ ̣ỷ, ể nânn cao ky nănn niải b i tâ ̣p ph gn Quann hình cho hoc sinh lớp 9, ể phát huỷ vai trò hoc tâ ̣p của hoc sinh, phát huỷ tinh tich cực, chủ ô ̣nn, sánn tao, kich thich tinh tò aò, haa hiểu bít, haa hoc hỏi, nhằa tao hứnn thú cho hoc sinh khi hoc aôn vâ ̣t li; niải pháp của tôi l hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li. Nnhiên cứu ược tín h nh trên hoc sinh lớp 9 Trườnn TḤS . Ḱt quả cho thấỷ tác ộnn ã có ảnh hưởnn rõ rệt ́n ky nănn l a b i tập của hoc sinh. Hoc sinh ph gn lớn cũnn nắa bắt ược 2 quỷ trình, cách thức niải b i tâ ̣p quann hình, niải ược aô ̣t sô b i tâ ̣p tươnn ôi khó. Điđu ó chứnn ainh rằnn viê ̣c hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li l a nânn cao ki nănn niải b i tập vâ ̣t li 9 của hoc sinh trườnn TḤS . Nnhiên cứu ược tín h nh trên hai nhóa tươnn ươnn: hai lớp 9 trườnn TḤS : lớp 9A2 (15 hoc sinh) l a lớp thực nnhiê ̣a; lớp 9A4 ( 15 hoc sinh) l a lớp ôi chứnn. Lớp thực nnhiệa ược hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li. Ḱt quả cho thấỷ tác ộnn ã có ảnh hưởnn rõ rệt ́n ky nănn l a b i tâ ̣p của hoc sinh. Điểa trunn bình (niá trị trunn bình) b i kiểa tra của lớp thực nnhiệa l 6; của lớp ôi chứnn l 5,13. Ḱt quả kiểa chứnn T-Test cho thấỷ p =0,0011 < 0,05 có nnhia l có sự khác biệt lớn niưa iểa trunn bình của lớp thực nnhiệa v lớp ôi chứnn. Điđu ó chứnn ainh rằnn viê ̣c hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li l a nânn cao khả nănn l a b i tập ph gn Quann hình Vâ ̣t li 9 của hoc sinh trườnn TḤS II. GIỚI THIỆU 1. Hiêṇ trann: Thực t́ qua quá trình niảnn daỷ chươnn trình Vật li 9 bản thân tôi nhận thấỷ: ̣ác b i toán quann hình hoc lớp 9 aặc dù chía aột ph gn nhỏ tronn chươnn trình nhưnn âỷ l loai toán các ea haỷ lúnn túnn, ôi với hoc sinh vấn đ niải v sửa các b i tập vật li nặp khônn it khó khăn vì hoc sinh thườnn khônn nắa vưnn lý thuỷ́t, tít b i tâ ̣p rất it, chưa có ky nănn vận d nn kín thức vật li. Vì vậỷ các ea niải b i tập aột cách aò aẫa, khônn có ịnh hướnn rõ r nn, áp d nn cônn thức aáỷ aóc v nhiđu khi khônn niải ược, có nhiđu nnuỷên nhân: - Hoc sinh chưa bít phươnn pháp ể niải b i tập vật li. - ̣hưa có nhưnn ky nănn toán hoc c gn thít ể niải b i tập vật li. - ̣hưa xác ịnh ược a c ich của việc niải b i tập v tìa ra từ câu hỏi iđu kiện của b i toán, xea xét các hiện tượnn vật li nêu tronn đ b i tập ể từ ó nắa vưnn bản chất vật li, típ theo l xác ịnh aôi liên hệ niưa cái ã cho v cái phải tìa. 3 - Hoc sinh còn sợ sệt khi cho b i tập vđ nh , chưa tự niải b i tập ở nh l a b i tập ở nh còn aann tinh ôi phó với việc kiểa tra của niáo viên. - T i liệu thaa khảo bộ aôn vật li ở trườnn chưa phonn phú. - Do tư duỷ của hoc sinh còn han ch́ nên khả nănn típ thu b i còn chậa, lúnn túnn từ ó khônn nắa chắc các kín thức, ki nănn cơ bản, ịnh lý, các hệ quả do ó khó a vẽ hình v ho n thiện ược aột b i toán quann hình hoc lớp 9. - Do phònn thi nnhiệa, phònn thực h nh còn thíu nên các tít daỷ chất lượnn chưa cao, dẫn ́n hoc sinh típ thu các ịnh luật, hệ quả còn hời hợt. - Do chươnn trình hoc còn nă ̣nn vđ li thuỷ́t, còn it các tít b i tâ ̣p ể luỷê ̣n tâ ̣p. - Do phươnn pháp daỷ hoc của niáo viên còn aann nă ̣nn tinh chất niáo viên hướnn dẫn, l a aẫu, hoc sinh l a theo. - Do ky nănn niải b i tâ ̣p ph gn Quann hình của hoc sinh còn ỷ́u . . . . Như vâ ̣ỷ, ể khắc ph c nhưnn khó khăn trước aắt v niúp hoc sinh có nhưnn ki nănn niải b i tâ ̣p ịnh lượnn aô ̣t cách dê d nn, tôi chon nnuỷên nhân “Ky nănn niải b i tâ ̣p ph gn quann hình còn ỷ́u” ể tìa cách khắc ph c hiê ̣n trann n ỷ. 2. Giải pháp thay th́: Để khắc ph c nnuỷên nhân ã nêu ở trên, tôi có rất nhiđu niải pháp như: - Phát huỷ vai trò thảo luâ ̣n nhóa tronn quá trình hoc tâ ̣p. - Tănn cườnn l a các b i tâ ̣p tai lớp. - Giáo viên tín h nh l a aẫu nhiđu l gn cho hoc sinh quan sát. - Tănn cườnn aô ̣t sô b i tâ ̣p ở nh ể hoc sinh l a. - Tao nhưnn câu hỏi có tinh vấn đ ể hoc sinh tìa hiểu v trả lời. - Giáo viên hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich. Như vâ ̣ỷ có rất nhiđu niải pháp ể khắc ph c ược hiê ̣n trann trên, tuỷ nhiên aỗi niải pháp đu có nhưnn ưu iểa cũnn như nhưnn han ch́ nhất ịnh. Tronn tất cả các niải pháp ó tôi chon niải pháp “Hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li”. Giúp cho hoc sinh bước gu có aột 4 phươnn pháp cơ bản ể niải loai b i toán quann hình lớp 9 ược tôt hơn. Với nhưnn lý luận trên, auôn niải b i tập vật li ta c gn thực hiện các bước sau: Cạ́ bượ́ ̣ơ bản: Bượ́ 1: Vít tóa tắt các dư kiện: - Đoc ky đ b i (khác với thuộc đ b i), tìa hiểu ý nnhia của thuật nnư, có thể phát biểu tóa tắt nnắn non chinh xác. - Dùnn ký hiệu tóa tắt đ b i cho nì? Hỏi nì? Thônn nhất ơn vị. Dùnn hình vẽ ể aô tả lai tình huônn, ainh hoa ńu c gn. Bượ́ 2: Phân tich nội dunn l a sánn tỏ bản chất vật li, xác lập aôi liên hệ của các dư kiện có liên quan tới cônn thức n o của các dư kiện xuất phát v rút ra cái c gn tìa xác ịnh phươnn hướnn v vach ḱ hoach niải. Bượ́ 3: ̣hon cônn thức thich hợp, ḱ hoach niải, th nh lập các phươnn trình ńu c gn, chú ý có bao nhiêu ẩn sô thì có bấỷ nhiêu phươnn trình. Bượ́ 4: Lựa chon cách niải cho phù hợp, tôn tronn trình tự, phải theo ể thực hiện các chi tít của dự kín, nhất l khi nặp nhưnn b i tập phức tap. Thực hiện cẩn thận các phép tinh. Để tránh sai sô (ńu có) nên thaỷ bằnn chư ́n biểu thức cuôi cùnn aới thaỷ bằnn sô. Bượ́ 5: Kiểa tra, xác nhận ḱt quả v biện luận: - Kiểa tra lai xea trị sô của ḱt quả có únn khônn, có phù hợp với thực t́ khônn? Kiểa tra lai các phép tinh. - Ńu có iđu kiện, xea thử còn có cách niải n o khác nnắn non hơn, haỷ hơn khônn ? 3. Mô ̣t sô đ t ti ngn đy: Vđ vấn đ nânn cao ki nănn niải b i tâ ̣p quann hình cho hoc sinh lớp 9 ã có nhiđu b i vít ược trình b ỷ. Vi d : - Ḱ hoach ổi aới phươnn pháp daỷ hoc Vâ ̣t li của niáo viên Trươnn Li Khanh, Trườnn TḤS Hải Khê, Hải Lănn. - Sánn kín kinh nnhiệa: “Phươnn pháp niải b ti toán quann hình họ lớp 9” của niáo viên Lươnn Văn Th nh, Trườnn TḤS Hươnn Phonn, Hươnn Tr . 5 - Sánn kín kinh nnhiệa: “Phươnn pháp niải b ti toán quann hình họ lớp 9’’ của Nnuỷên Thị Thùỷ Linh, niáo viên Trườnn TḤS Thanh Phú Đônn. ̣ác đ t i n ỷ đu đ cập ́n nhưnn ịnh hướnn, tác d nn, ḱt quả của việc niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li 9 ph gn Quann hình. Bản thân tôi auôn có aột nnhiên cứu c thể hơn v ánh niá ược hiệu quả của viê ̣c nânn cao ki nănn niải b i tâ ̣p ph gn Quann hình tronn vâ ̣t li 9 nhằa hỗ trợ cho niáo viên tronn quá trình daỷ hoc tai ịa b n Huỷê ̣n . Qua nnuồn cunn cấp thônn tin sinh ộnn ó, hoc sinh tự kháa phá ra kín thức khoa hoc. Từ ó, truỷđn cho các ea lònn tin v o khoa hoc, saỷ aê tìa hiểu khoa hoc cùnn các ứnn d nn của nó tronn ời sônn. 4. Vấn đ nnhiên ̣ứu: Viê ̣c hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li có l a nânn cao ki nănn niải b i tâ ̣p cho hoc sinh khônn? 5. Giả thuýt nnhiên ̣ứu: ̣ó. Viê ̣c hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li có l a nânn cao ki nănn niải b i tâ ̣p cho hoc sinh. III. PHƯƠNG PHAP 1. Khạ́h thể nnhiên ̣ứu 1.1. Khách thể nnhiên cứu: Ki nănn niải b i tâ ̣p ph gn Quann hình hoc của hoc sinh ôi với aôn vật li. 1.2. Đôi tượnn nnhiên cứu: Một sô phươnn pháp nânn cao ky nănn niải b i tập ph gn quann hình hoc cho hoc sinh lớp 9 của hoc sinh trên ịa b n trườnn TḤS . Hai lớp ược chon thaa nia nnhiên cứu có nhiđu iểa tươnn ồnn nhau vđ tỉ lệ niới tinh, dân tộc. ̣ thể như sau: Bảng 1. Giới tính v t th tnh phgn dđn tộ̣ ̣ủa HS lớp 9 trườnn THCS : Sô HS ̣ạ́ nhóm Lớp Dđn tô ̣̣ Tổnn sô Naa Nư Kinh KHƠM E 15 6 9 13 2 6 9A2 Lớp 9A4 15 2 13 14 1 Vđ th nh tich hoc tập của năa hoc trước, hai lớp tươnn ươnn nhau vđ iểa sô của tất cả các aôn hoc. 2. Thít ḱ ̣hon hai nhóa của 2 lớp: nhóa hoc sinh lớp 9A2 l nhóa thực nnhiệa v nhóa hoc sinh lớp 9A4 l nhóa ôi chứnn. Tôi dùnn b i kiểa tra ể kiểa tra ky nănn l a b i tâ ̣p Quann hình của hoc sinh trước tác ộnn. Ḱt quả kiểa tra cho thấỷ iểa trunn bình của hai nhóa có sự khác nhau, do ó chúnn tôi dùnn phép kiểa chứnn T-Test ể kiểa chứnn sự chênh lệch niưa iểa sô trunn bình của 2 nhóa trước khi tác ộnn. Ḱt quả: Bảng 2. Kiểm ̣hứnn ể xạ́ ịnh ̣ạ́ nhóm tươnn ươnn Giá trị trunn bình Đôi ̣hứnn Thự̣ nnhiệm 5,1 5,2 p 0,2408 p = 0,2408 > 0,05, từ ó ḱt luận sự chênh lệch iểa sô trunn bình của hai nhóa thực nnhiê ̣a v nhóa ôi chứnn l khônn có ý nnhia, hai nhóa ược coi l tươnn ươnn. Sử d nn thít ḱ 2: Kiểa tra trước v sau tác ộnn ôi với các nhóa tươnn ươnn ( ược aô tả ở bảnn 3): 7 Bảng 3. Thít ḱ nnhiên ̣ứu K T trượ́ T Đ Nhóm Thực nnhiệa (9A2) O1 Đôi chứnn (9A4) O2 Tạ́ ộnn Hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li. Khônn K T sau T Đ O3 O4 3. Quy trình nnhiên ̣ứu 3. 1. Giáo viên ̣ho HS ọ kỹ đ từ 2 ́n 3 lgn ̣ho ́n khi hiểu. Sau ó hướnn dẫn HS phđn tị́h đ: Hỏi: * Bài toán cho biết gì? * Cần tìm gì? Yêu cầu gì? * Vẽ hình như thế nào? Ghi tóm tắt. * Vài học sinh đọc lại đề ( dựa vào tóm tắt để đọc ). Ví dụ 1: Một nnười dùnn aột kinh lúp có sô bội niác 2,5Xa ể quan sát aột vật nhỏ AB ược ặt vuônn nóc với tr c chinh của kinh v cách kinh 8ca. a) Tinh tiêu cự của kinh? Vật phải ặt tronn khoảnn n o trước kinh? b) Dựnn ảnh của vật AB qua kinh (khônn c gn únn tỉ lệ), ảnh l ảnh thật haỷ ảo? c) Ảnh lớn haỷ nhỏ hơn vật bao nhiêu l gn? Giáo viên cho học sinh đọc vài lần. Hỏi: * B ti toán ̣ho bít nì? - Kinh nì ? Kinh lúp l loai thấu kinh nì? Sô bội niác G? - Vật AB ược ặt như th́ n o với tr c chinh của thấu kinh? ̣ách kinh bao nhiêu? - Vật AB dược ặt ở vị tri n o so với tiêu cự? * B ti toán ̣gn tìm nì? Yêu ̣gu nì? - Tìa tiêu cự ? Để tinh tiêu cự của kinh lúp c gn sử d nn cônn thức n o? - Để nhìn rõ ảnh qua kinh lúp vật phải ặt tronn khoảnn n o trước kinh? - Dựnn ảnh của vật AB qua kinh ta phải sử d nn các tia sánn ặt biệt n o? 8 - Xaác ịnh ảnh thật haỷ ảo? - So sánh ảnh v vật? * Một HS lên bảnn nhi tóm tắt sau ó vẽ hình. (cả lớp cùnn l a ) Cho biết Kinh lúp G = 2,5Xa OA = 8ca a) f = ? Vật ặt khoảnn n o? b) Dựnn ảnh của AB. Ảnh nì? A' B' =? c) AB * Cho 2 họ sinh dựa v to tóm tắt ọ lai đ. (có như vậỷ HS aới hiểu sâu đ ). * Để niải únn b i toán c gn chú ý cho HS ổi vđ cùnn aột ơn vị hoặc ơn vị của sô bội niác phải ược tinh bằnn ca. 3.2. Để họ sinh dựnn ảnh, hoặ̣ xạ́ ịnh vị trí ̣ủa vật ̣hính xạ́ qua kính, mắt hay máy ảnh GV phải luôn kiểm tra, khặ́ sđu HS: * Các sơ đồ ký hiệu quen thuộc như: - Thấu kinh hội t thấu kinh phân kì: - Vật ặt vuônn nóc với tr c chinh: hoặc - Tr c chinh, tiêu iểa F v F', quann tâa O: • F O • F' - Phia ở aáỷ ảnh hoă ̣c a nn lưới ở aắt: M nn lưới - Ảnh thật: hoặc ; -Ảnh ảo: 9 hoặc * Các định luật, qui tắc, qui ước, hệ quả như: - Định luật truỷđn thẳnn của ánh sánn, ịnh luật phản xa ánh sánn, ịnh luật khúc xa ánh sánn. - Đườnn thẳnn nôi tâa aặt c gu noi l tr c chinh. - O noi l quann tâa của thấu kinh. - F v F' ôi xứnn nhau qua O, noi l các tiêu iểa. - Đường truyền các tia sáng đặt biệt như: Thấu kính hội tụ: + Tia tới sonn sonn với tr c chinh cho tia ló i qua tiêu iểa F. + Tia tới i qua tiêu iểa F, cho tia ló sonn sonn với tr c chinh. + Tia tới i qua quann tâa O, truỷđn thẳnn. Thấu kính phân kì: + Tia tới sonn sonn với tr c chinh, cho tia ló kéo d i i qua tiêu iểa F. + Tia tới i qua tiêu iểa F, cho tia ló sonn sonn với tr c chinh. + Tia tới i qua quann tâa O, truỷđn thẳnn. - Máy ảnh: + Vật kinh aáỷ ảnh l aột thấu kinh hội t . + Ảnh của vật phải ở nnaỷ vị tri của phia cho nên auôn vẽ ảnh phải xác ịnh vị tri ặt phia. P B O A - Mắt, mắt ̣ận v t mắt lão: Q + Thể thuỷ tinh ở aắt l aột thấu kinh hội t . M nn lưới như phia ở aáỷ ảnh. + Điểa cực viên: iểa xa aắt nhất a ta có thẻ nhìn rõ ược khi khônn iđu tít. + Điểa cực cận: iểa n gn aắt nhất a ta có thể nhìn rõ ược. Kinh cận l thấu kinh phân kì. B 10 A • F,CV Mắt Kinh cận + Mắt lão nhìn rõ nhưnn vật ở xa, nhưnn khônn nhìn rõ nhưnn vật ở n gn. Kinh lão l thấu kinh hội t . Mắt lão phải eo kinh hội t ể nhìn rõ các vật ở n gn. B • • F CC A Mắt Kinh lão - Kính lúp: + Kinh lúp l thấu kinh hội t có tiêu cự nnắn. + Để dựnn ảnh, hoặc xác ịnh vị tri aột vật qua kinh lúp c gn phải ặt vật tronn khoảnn tiêu cự của kinh. Ảnh qua kinh lúp phải l ảnh ảo lớn hơn vật. B O • F A * Ở Ví dụ1: - Dựnn ảnh của vật AB qua kinh lúp: + Ta phải ặt vật AB tronn khoảnn tiêu cự của kinh lúp. + Dùnn hai tia ặt biệt ể vẽ ảnh A'B'. 3.3. Để trả lời phgn ̣đu hỏi ịnh tính họ sinh ̣gn thu thập thônn tin ̣ó liên quan ́n nội dunn, yêu ̣gu b ti toán từ ó vận dụnn ể trả lời. Ở ví dụ 1: 11 - Cđu a) Vật ặt tronn khoảnn n o? - Cđu b) Ảnh nì ? Ở âỷ vật kinh l aột kinh lúp cho nên vật phải ặt tronn khoảnn tiêu cự aới nhìn rõ ược vật. Ảnh của vật qua thấu kinh sẽ l ảnh ảo v lớn hơn vật. *Cạ́ thônn tin: - Thấu kính hội tụ: + Vật ặt nno i tiêu cự cho ảnh thật, nnược chiđu. + Vật ặt rất xa thấu kinh cho ảnh thật có vị tri cách thấu kinh aột khoảnn bằnn tiêu cự. + Vật ặt tronn khoảnn tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật, cùnn chiđu với vật - Thấu kính phân kỳ: + Vật ặt ở aoi vị tri trước thấu kinh phân kì luôn cho ảnh ảo, cùnn chiđu, nhỏ hơn vật v luôn nằa tronn khoảnn tiêu cự của thấu kinh. + Vật ặt rất xa thấu kinh, ảnh ảo của vật có vị tri cách thấu kinh aột khoảnn bằnn tiêu cự. - Máy ảnh: + Ảnh trên phia l ảnh thật, nhỏ hơn vật v nnược chiđu với vật. - Mắt cận: + Mắt cận nhìn rõ nhưnn vật ở n gn, nhưnn khônn nhìn rõ nhưnn vật ở xa. + Mắt cận phải eo kinh phân kì. - Mắt lão: . + Mắt lão nhìn rõ nhưnn vật ở xa, nhưnn khônn nhìn rõ nhưnn vật ở n gn. + Mắt lão phải eo kinh hội t ể nhìn rõ các vật ở n gn. - Kính lúp: + Vật c gn quan sát phải ặt tronn khoảnn tiêu cự của kinh ể cho aột ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấỷ ảnh ảo ó. 3.4. Nắm ̣hặ́ ̣ạ́ ̣ônn thự́ vật lí, ̣ạ́ hệ thự́ ̣ủa tam niạ́ ồnn dann, dùnn ̣ạ́ phép toán ể bín ổi ̣ạ́ hệ thự́, biểu thự́ : * Công thức tính số bội giác: 12 25 25 ⇒f= G G= f 25 25 ⇒f= G - Trở lai vi d 1 : G = f 25 =10(cm) = 2,5 * Hệ thức tam giác đồng dạng, và các phép toán biến đổi: Ta trở lai câu c) vi d 1: B' A /'', ''''' '' F B I A o F' * Δ OA'B' ~ Δ OAB , nên ta có : A ' B ' OA '  AB OA (1) * Δ F'A'B' ~ Δ F'OI, nên ta có: A' B ' F ' A'  OI F 'O (2) Vì : AB = OI nên : Từ (1) v (2) ta có: OA ' F ' A ' OA ' F'O+OA' OA ' OA ' OA ' OA '     1    1  OA' 40(ca) OA F'O OA F'O 8 10 8 10 (3) Thaỷ (3) v o (1) ta có : A ' B ' OA ' 40 = = =5 ⇒ A ' B '=5 AB AB 8 8 * Vậỷ ảnh lớn nấp 5 l gn vật * Chú ý: Phần này là phần cốt lõi để giải được một bài toán quang hình học, nên đối với một số HS yếu toán hình học thì GV thường xuyên nhắc nhở về nhà rèn luyện thêm phần này: - Một sô HS aặc dù ã nêu ược các taa niác ồnn dann, nêu ược aột sô hệ thức nhưnn khônn thể bín ổi suỷ ra các ai lượnn c gn tìa. 13 - Trườnn hợp trên GV phải nắa c thể tùnn HS. Sau ó niao nhiệa v cho aột sô ea khá tronn tổ, nhóa niảnn niải, niúp ỡ ể cùnn nhau tín bộ. 3. 5. Hướnn dẫn HS phđn tị́h đ b ti toán quann hình họ một ̣ạ́h lônị, ̣ó hê ̣ thônn: Ví dụ 2: Đặt vật AB cao 12ca vuônn nóc với tr c chinh của aột thấu kinh hội t (A nằa trên tr c chinh) v cách thấu kinh 24ca thì thu ược aột ảnh thật cao 4ca. Tinh khoảnn cách từ ảnh ́n thấu kinh v tinh tiêu cự của thấu kinh. *Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán, sau đó tổng hợp lại rồi giải: - Để hướnn dẫn HS phân tich, tìa hiểu b i toán phải cho HS oc ky đ, nhi tóa tắt sau ó vẽ hình. B I Cho biết: TK hội t AB = 12ca; OA = 24ca A • F O F' • A' B' A'B' = 4ca(ảnh thật) OA' = ? OF = OF' = ? - Hướnn dẫn họ sinh phđn tị́h b ti toán: * Muôn tinh OA' ta c gn xét các ỷ́u tô n o? ( Δ OAB ~ Δ OA'B') ⇒ OA' =...... * Muôn tinh OF' = f ta phải xét hai taa niác n o ồnn dann với nhau? ( Δ OIF' ~ Δ A'B'F') * OI như th́ n o với AB; F'A' = ? - Hướnn dẫn HS niải theo ̣ạ́h tổnn hợp lai: Tìa OA' → F'A' → OI → OF' ; 14 Giải: * Khoảnn cách từ ảnh ́n thấu kinh hội t l : Δ OAB ~ Δ OA'B' suỷ ra AB OA A ' B ' . OA 4 . 24 = ⇒OA '= = =8 (cm) A ' B ' OA ' AB 12 * Tiêu cự của thấu kinh: Δ OIF' ~ Δ A'B'F' OI OF' OF' = = . A ' B ' F'A OA'-OF' Do OI = AB nên: ⇒ AB O F' 12 O F' = ⇔ = ⇒O F'=f =6(cm ) A ' B ' OA'-OF' 4 8-OF' ĐS: OA = 8ca OF = 6ca Ví dụ 3: Một vật sánn AB có dann aũi tên ược ặt vuônn nóc với tr c chinh của aột thấu kinh phân kì, iểa A nằa trên tr c chinh, cách thấu kinh 15 ca. Thấu kinh có tiêu cự 10ca. a. Hãỷ vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kinh v nêu ặc iểa của ảnh. b. Tinh khoảnn cách từ ảnh ́n thấu kinh. c. ̣hiđu cao của ảnh bằnn bao nhiêu l gn vật? - Hướnn dẫn họ sinh phđn tị́h b ti toán: * Để vẽ ược ảnh của aô ̣t vâ ̣t tao bởi thấu kinh phân ky thì ta vẽ như th́ n o? Đă ̣t vâ ̣t như th́ n o cho únn tỉ lê ̣? Dùnn nhưnn tia sánn ă ̣t biê ̣t n o? Để nêu ược ă ̣c iểa của ảnh ta dựa v o ỷ́u tô n o? * Muôn tinh OA' ta c gn xét các ỷ́u tô n o? ( Δ OAB ~ Δ OA'B') ⇒ ........ ( Δ OIF' ~ Δ A'B'F') ⇒ ........ * OI như th́ n o với AB;F'A' = ? - Hướnn dẫn HS niải theo ̣ạ́h tổnn hợp lai: Tìa OA' → F'A' → OI → OF' ; * Để so sánh chiđu cao của ảnh so với vâ ̣t ta áp d nn cônn thức n o? 15 Giải: a. Vẽ ảnh và nêu đặc điểm của ảnh: B I B’ A F A’ O * Đặc điểm ảnh: Ảnh ảo, cùnn chiđu v nhỏ hơn vật b. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. * Δ OA'B' ~ Δ OAB , nên ta có : A ' B ' OA '  AB OA (1) * FA'B' ~ Δ FOI, nên ta có: A ' B ' FA '  OI FO (2) Vì : AB = OI nên : Từ (1) v (2) ta có: OA ' FA ' OA ' OF-OA' OA ' OA '     1  OA OF OA OF 15 10 OA ' OA '   1  OA' 6(ca) (3) 15 10 c. Chiêu cao của ảnh bằng bao nhiêu lần vật? Thaỷ (3) v o (1), ta có: A ' B ' OA ' 6 2 2     A ' B '  AB AB OA 15 5 5 2 * Vậỷ ảnh nhỏ hơn vật 5 l gn. ĐS: OA’ = 40ca 2 A ' B '  AB 5 16 3.6. Chon ôi tượnn thự̣ hiên: ̣ ̣hon nhóa: Nhóa thử nnhiệa v nhóa ôi chứnn thuộc khôi lớp 9 trườnn TḤS . Quá trình thử nnhiệa ã ược tổ chức ở hai nhóa của hai lớp 9A2 v 9A4. - Nhóa của lớp 9A4 l nhóa ôi chứnn, nồa 15 hoc sinh. Đôi với nhóa n ỷ tôi khônn hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li. - Nhóa của lớp 9A2 l nhóa thực nnhiệa: nồa 15 hoc sinh. Đôi với nhóa n ỷ tôi hướnn dẫn cho hoc sinh cách thức iđu tra, phân tich khi niải b i tâ ̣p ịnh lượnn vâ ̣t li. 3.7. Tín h tnh thự̣ nnhiêm: ̣ Thời nian tín h nh thực nnhiệa vẫn tuân theo ḱ hoach daỷ hoc của nh trườnn v theo thời khóa biểu ể ảa bảo tinh khách quan. 4. Đo lườnn: * Tín h tnh kiểm tra v t ̣hấm b ti 4.1. Tôi tín h tnh b ti kiểm tra 1 tít trượ́ khi tạ́ ô ̣nn (nội dunn áp án trình b ỷ ở ph gn ph l c 3). ĐỀ : Một vật sánn AB có dann aũi tên ược ặt vuônn nóc với tr c chinh của aột thấu kinh hội t , iểa A nằa trên tr c chinh, cách thấu kinh 8ca.Thấu kinh có tiêu cự 10ca. a. Vẽ ảnh A’B’ của vật qua thấu kinh hội t . Nêu ặc iểa của ảnh. ( khônn c gn únn tỷ lệ ) b. Tinh khoảnn cách từ ảnh ́n thấu kinh. c. ̣hiđu cao của ảnh bằnn bao nhiêu l gn vật? Kết quả khảo sát: LƠP 9A2 Stt 01 02 03 04 Ho v tên ̣ao Minh ̣ao Mấu Thị ̣ai Thị Anh Ẩn Bánh ̣ai LƠP 9A4 Điể a 4 5 5 5 Stt 01 02 03 04 17 Ho v tên ̣ao Thị ̣ao Thị Kia Mấu Thị ̣ao Thị Đẹp Ḿn Mỷ Nn ỷ Điểa 4 5 5 5 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 Mấu Thị Mấu Thị Mấu Thị Thúỷ ̣ao Thị ̣ao Thị Mấu ̣ao ̣ao Thị Bo Bo 15 Ho nn ̣ônn Mấu Thị Diê ̣u Dunn Dunn Điê ̣p Hâ ̣u Híu Hợi Nỉ Nn Khăn n Đat 5 6 5 5 6 5 6 5 6 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 5 5 Mấu Thị ̣ao Thị ̣ao Thị ̣ao Thị Mấu Thị ̣ao Quôc Mấu Thị Bo Bo Nnoc ̣ao Thị D. Mấu Thị 15 Mấu Thị Nnuỷên Nhíp Nhunn Sách Tấa Tann Thánh Thú Thùỷ Thâ ̣a 5 5 5 5 6 5 5 6 5 Út 5 5 4.2. Sau hơn mô ̣t thánn áp dụnn ̣ạ́ niải pháp ã nêu tôi tín h tnh kiểm tra 1 tít (nội dunn áp án trình b ỷ ở ph gn ph l c). ĐỀ : Một vật sánn AB cao 10ca có dann aũi tên ược ặt vuônn nóc với tr c chinh của aột thấu kinh phân kì, iểa A nằa trên tr c chinh, cách thấu kinh 15ca thì thu ược aột ảnh cao 4ca a. Hãỷ vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kinh v nêu ặc iểa của ảnh. (khônn c gn únn tỷ lệ ) b. Tinh khoảnn cách từ ảnh ́n thấu kinh. c. Tinh tiêu cự của thấu kinh. Kết quả khảo sát: LƠP 9A2 Stt Ho v tên 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 ̣ao Minh ̣ao Mấu Thị ̣ai Thị Mấu Thị Mấu Thị Mấu Thị Thúỷ ̣ao Thị ̣ao Thị Mấu ̣ao ̣ao Thị Bo Bo 15 Ho nn ̣ônn Mấu Thị Anh Ẩn Bánh ̣ai Diê ̣u Dunn Dunn Điê ̣p Hâ ̣u Híu Hợi Nỉ Nn Khăn n Đat LƠP 9A4 Điể a 5 5 6 6 6 6 7 6 7 6 7 6 7 Stt 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 5 5 Ho v tên ̣ao Thị ̣ao Thị Kia Mấu Thị ̣ao Thị Mấu Thị ̣ao Thị ̣ao Thị ̣ao Thị Mấu Thị ̣ao Quôc Mấu Thị Bo Bo Nnoc ̣ao Thị D. Mấu Thị 15 Mấu Thị 18 Điểa Đẹp Ḿn Mỷ Nn ỷ Nnuỷên Nhíp Nhunn Sách Tấa Tann Thánh Thú Thùỷ Thâ ̣a 4 5 6 5 5 6 5 5 6 5 5 6 5 Út 4 5 Để kiểa tra ô ̣ tin câ ̣ỷ của dư liê ̣u, tôi tín h nh kiểa tra nhiđu l gn trên cùnn aô ̣t nhóa v o các thời iểa n gn nhau. Ḱt quả cho thấỷ, sự chênh lê ̣ch vđ iểa sô khônn cao, iđu ó chứnn tỏ dư liê ̣u thu ược l ánn tin câ ̣ỷ. Để kiểa chứnn ô ̣ niá trị của dư liê ̣u, tôi dùnn phươnn pháp kiểa tra ô ̣ niá trị nô ̣i dunn. B i tâ ̣p tôi ưa ra kiểa chứnn khái quát ược vấn đ tôi nnhiên cứu. B i tâ ̣p có nô ̣i dunn c thể phản ảnh gỷ ủ, rõ r nn quá trình nnhiên cứu, nắn liđn với nô ̣i dunn kín thức aôn hoc. Sau hơn aô ̣t thánn áp d nn các niải pháp ã nêu tôi thấỷ ḱt quả HS niải b i toán " Quang hình học lớp 9 " khả quan hơn. Đa sô các hoc sinh ỷ́u ã bít vẽ hình, trả lời ược aột sô câu hỏi ịnh tinh. Đa sô các ea hoc sinh ã chủ ộnn khi niải loai toán n ỷ, tất cả các ea đu cảa thấỷ thich thú hơn khi niải aột b i toán quann hình hoc lớp 9. Qua ḱt quả trên âỷ, hỷ vonn lên cấp III các ea sẽ có aột sô ky nănn cơ bản ể niải loai toán quann hình hoc n ỷ IV. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VA BAN LUẬN KẾ T QUẢ 1. Phđn tị́h dd liêu: ̣ Bảng 5. So sánh iểm trunn bình (niá trị trunn bình) sau khi tín h tnh kiểm tra trượ́ v t sau tạ́ ô ̣nn: 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan